You are on page 1of 144

Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung

Chương 1: §➊. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Tóm tắt lý thuyết



①. Hàm số sin

. Hàm số sin:

➊. Định nghĩa: Qui tắc đặt tương ứng mỗi


số thực x với số thực sinx
sin: R  R
x sinx được gọi là hàm số sin,
Kí hiệu y = sinx

➋. Tính chất:

 Tập xác định .


 Tập giá trị: ,có nghĩa là .
 Hàm số tuần hoàn với chu kì , có nghĩa với .
 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch biến trên

mỗi khoảng , .

 là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O là tâm đối xứng (Hình 1).

Hình 1.
. Một số giá trị đặc biệt:

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 1


②. Hàm số cos

. Hàm số côsin:

➊. Định nghĩa: Qui tắc đặt tương ứng


mỗi số thực x với số thực cosx
cos: R  R
x cosx được gọi là hàm số
cos,
Kí hiệu y = cosx

➋. Tính chất:

 Tập xác định .


 Tập giá trị: ,có nghĩa là .
 Hàm số tuần hoàn với chu kì , có nghĩa với .
 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch biến trên mỗi khoảng
, .
 là hàm số chẵn, đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng (Hình 2).

Hình 2.

Ta có nên đồ thị của hàm số được suy ra từ đồ thị hàm số

bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số theo vectơ

.Một số giá trị đặc biệt:


③. Hàm số tan

. Hàm số tan:

➊. Định nghĩa:
Hàm số tan là hàm số được xác định bởi công

thức: y = (cosx 0)

Kí hiệu là y = tanx.

➋. Tính chất:

 Tập xác định:

 Tâp giá trị là R.


 Hàm số tuần hoàn với chu kì , có nghĩa .

 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng .


 là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng và nhận
mỗi đường thẳng làm đường tiệm cận. (Hình 3)

Hình 3.
. Một số giá trị đặc biệt :

 .

 .
④. Hàm số cot

. Hàm số tan:

➊. Định nghĩa:
Hàm số cot là hàm số được xác định bởi công
thức:

y= (sinx 0)

Kí hiệu là y = cotx.

➋. Tính chất:
 Tập xác định: .
 Tập giá trị: .
 Hàm số tuần hoàn với chu kì , có nghĩa .
 Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng .
 là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng và nhận
mỗi đường thẳng làm đường tiệm cận (Hình 4).

Hình 4
. Một số giá trị đặc biệt :

 .

 .

 .
Phân dạng bài tập

➊ .Dạng 1 Tìm tập xác định

.Ghi nhớ

 xác định

 xác định .

 xác định xác định.


 xác định xác định.

 xác định xác định và .


 xác định xác định và .

. Bài tập minh họa:

Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y  tan(x )


6
 Lời giải
 Điều kiện: cos(x  ) 0  x   2
  k x   k
 2 6 6 2 3
 TXĐ: D   \  k, k  .
 
3

2
y  cot2 (  3x)
 3
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số Lời giải
2 2 2 
 Điều kiện: sin(  3x)  0   3x  k x  k
3 3 9 3
 2  
 TXĐ: D   \   k ,  .
9 3 

k 
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số y  
tan  cot(3x  )
2x
sin x 1 6
Lời giải
sin x  1     k 2
 x 2 k
 Điều kiện:    


sin(3x  )  0 
 6 x 
   18k 3 
 Vậy TXĐ: D   \ k 2,   
  18 3 ; k 
 2 
Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số y tan 5x

s
i
n

4
x

c
o
s

3
x
L

i

g
i

i
 
 Ta có: sin 4x  cos 3x  sin 4x  sin  3x

 
 x   7x  
 2 cos   sin  2  4
2 4
   
   
x k
cos 5x  0  10 5
  x   
 Điều kiện: cos   0  x k 2
 
 2 4   
  2  k 2
  7 x  
sin   0 x   14 7
 2 4
   k ;  k 2  
 Vậy TXĐ: D   \   k 2 ,   .
10 5 2 14 7
 

➋ .Dạng 2Tuần hoàn, chu kỳ


.Ghi nhớ

 Hàm số là một hàm số tuần hoàn với chu kì

 Hàm số là một hàm số tuần hoàn với chu kì

 Hàm số là một hàm số tuần hoàn với chu kì

 Hàm số là một hàm số tuần hoàn với chu kì

 Nếu hàm sốchỉ chứa các hàm số lượng giác có chu kì lần lượt là
thì hàm sốcó chu kìlà bội chung nhỏ nhất của
.
(c là hằng số)
 Nếu hàm số tuần hoàn với chu kì T thì hàm số
cũng là hàm số tuần hoàn với chu kì T.
. Bài tập minh họa:
Câu 1: Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: y  cos2 x 1 .

Lời giải

 Ta biến đổi: 1 cos 2x1 1


y  cos2 x 1  1  cos 2x  .
2 2 2
2
 Do đó f là hàm số tuần hoàn với chu kì    .
2
2  2 
Câu 2: Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: y  sin x .cos x .
   
5 5
   
Lời giải
 Ta biến đổi:
2  2  1  4 
y  sin x .cos x  sin x .
     
5  5  2 5 
2 5
 Do đó f là hàm số tuần hoàn với chu kì    2 .
4
 
 
5 

Câu 3: Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau:
y  cos x  3. x 
Lời giải
cos 
 Giả sử hàm số đã cho tuần hoàn  có số thực dương  thỏa :
 f  x     f  x   cos  x   cos
cos 3  x     cos x  cos 3x
 2n 
 1 x  0  cos   cos 3  2 
  
m  vô lí, do
3
 
cos 3   3  2m n
1
m, n   là số hữu tỉ.
m
n
 Vậy hàm số đã cho không tuần hoàn.
1
Câu 4: Chứng minh rằng hàm số sau là hàm số tuần hoàn và tìm chu kì của nó: y  .
sin x
Lời giải

 Tập xác định: D   \ k , k   .


 Ta xét đẳng f  x    f  x  1 1  sin  x    sin x.
thức
 sin  x   sin
x

 
 Chọn x  thì sin x  1 và do đó sin   
  
  1      k 2 , k  .
2 2 2 2
 
 Số dương nhỏ nhất trong các số T là 2 .
 Rõ ràng x  D, x  k 2  D, x  k 2 f  x  k 2  1 1  f  x
 D và 
sin  x  k 2 x sin


 Vậy f là hàm số tần hoàn với chu kì   2 .
➌ .Dạng 3 Tính chẵn, lẻ

.Ghi nhớ
cos(-x) = cosx ; sin(-x) = -sinx ; tan(-x) = - tanx ; cot(-x) = -cotx
sin2(-x) == (-sinx)2 = sin2x
. Tìm chu kỳ của hàm số

 Bước 1 : Tìm TXĐ của hàm số


 Bước 2 : Chứng minh là tập đối xứng, nghĩa là

Bước 3 : Tính f(-x) , so sánh với f(x) . Có 3 khả năng:

. Chú ý: Hàm y=sinx, y=tanx, y=cotx là hàm số lẻ. y=cosxlà hàm chẵn

. Bài tập minh họa:


Câu 1: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số

{.
9  y  f  x   sin 2x  |. y  f  x   tan x  cot x
 
2
 
Lời giải
{. Tập xác định D   , là một tập đối xứng. Do đó x  D thì x  D .
 Ta có  9      
f  x   sin 2x   sin 2x   4  sin 2x   cos 2x .
     
2 2 2
     
 Có f  x   cos  2x   cos 2x  f  x  .
 Vậy hàm
f  x  là hàm số chẵn.
số
cos x  0
   k
|. Hàm số có nghĩa  sin x 0  x 2 (với k , l   ).
  x  l

 
 Tập xác định D   \   k, l k, l   , là một tập đối xứng. Do đó x  D thì
2 
x  D
 Ta có f  x   tan  x   cot  x    tan x  cot x    tan x  cot x    f  x  .
 Vậy hàm
f  x  là hàm số lẻ.
số
Câu 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số y  tan7 2x.sin 5x

Lời giải

 Hàm số có nghĩa khi cos 2x  0  2x   k


  k  x   ,k .
2 4 2
 k 
 Tập xác định D   \  , k  , là một tập đối xứng. Do đó x  D thì
4 2
 
x  D .
 Ta có f  x   tan7 (2x).sin(5x)  tan7 2x.sin 5x  f  x  .
 Vậy hàm
f  x  là hàm số chẵn.
số

➍ .Dạng 4 GTLN-GTNN

.Ghi nhớ

 ; 0sin2 x1 ; A2 + BB

Hàm số y = f(x) luôn đồng biến trên đoạnthì

Hàm số y = f(x) luôn nghịch biến trên đoạn thì

. Bài tập minh họa:


Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau.
1. y  4 sin x cos x 2. y  4  3 sin2 2x
1
Giải
1. Ta có y  2 sin 2x  1 .
Do 1  sin 2x  1  2  2 sin 2x  2  1  2 sin 2x  1  3
 1  y  3 .
 k2   k .
* y  1  sin 2x  1    
2x x
 
2 4

* y  3  sin 2x  1    k .
x 4
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3 , giá trị nhỏ nhất bằng 1 .
2. Ta có: 0  sin2 x  1  1  4  3sin2 x  4

* y  1  sin2 x  1  cos x  0 
x   k .
2
* y  4  sin x  0  x  k .
2

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4 , giá trị nhỏ nhất bằng 1 .
1
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau y  sin x 
sin x trong khoảng 0  x  
Giải

Vì 0  x   nên 0  sin x  1,do đó sin


x 1
sin x

Vậy hàm số đạt giá trị , lớn nhất là 0 tại sin x  1  x  .
2

Bài tập trắc nghiệm



1 2x
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y sin 2x .
 
{. D   \ k, k   . |. D   \  k 2, k 2, k   .
 
 2 
    
}. D   \  k , k   . ~. D   \ k  .
   2, k 
2   
3
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y 
  cos x 1
{. D   \  k 2, k   . |. D   \ k 2, k   .
 
2 
D   \   k  , k    .
}. D   \  k 2, k   . ~.

Câu 3: Tập xác định của hàm số y  sin x 1 là    


{.  . |. k| k   . }.  k 2| k   . ~.  k| k  .
   
2 2
   
Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số y  1
.
1 sin x
{. D   \ k 2, k   .  |. D   \ 
 k 2, k  .
}. D   \  k 2, k   . ~. D   \ k 2 , k   .
    
2   2 
Câu 5:  kD của hàm
Tập xác định  số y  tan 3x là  k 
{. D   \  , k . |. D   \   , k .
3 6 3
   
}. D   \ k, k  . ~. D   \  k, k  .
 
2
 
Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số tan x
y sin x 1
.
{. .  
|.  \  k 2 , k   .
 
2
 
}.  \  k, k  . ~.  
 \ k  , k    .
 
2
  

Câu 7: Tập xác định của hàm số y  tan 2x  là
  
 6  {  \   k , k
.  .

  k  .
\ 
   ,k 
2 6 2
   
    k 
}.  \  k , k   . ~.  \  , k  .
   
6 6 2
   
Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số y  1 cos x  cot x .
{.  \ k , k   .  |.  ;1 .
}.  \  k , k   .` ~.  1;1 \ 0 .
 
2
 

Câu 9: Hàm số y  sin x 1


có tập xác định là
 3  sin x
{. \  k 2 | k |.  .

 
2
   
}.  . ~.  k 2 | k   .
 
2
 

Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số y  1 cos x .


1 sin x
{.  \ k | k  . |.  
\  k 2 | k   .
 
2 
}.  . ~.
 \ k2 | k   .

Câu 11: Tập xác định của hàm số y  cot x là


   cos x 1  
{.  \ k , k   . |.  \  k , k   .
   
 2  2 
}.  \ k , k   . ~.  \ k 2 , k   .
1
Câu 12: Tập xác định của hàm số f  x  là
  1 cos x
 
{.  \  2k 1 k   . |.  \  2k  1 k   .

 2 

}.  \ k k   . ~.  \ k k   .
2
1
Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số y sin  x   
 
2
{. D  R \ (2k 1) , k
    k 
|. D  R \ , k 
 
2
}. R \ (2k 1) , k   
  ~. D  R \ k , k 
2
 

Câu 14: Hàm số  tan 2x


y 1 tan có tập xác định là
x
{.  . |.   
\ k | k  .
 
4 2
 
}.  \  k | k   . ~.  
 k  ,  k | k 
  .
  \ 4 2 2
2
   
x 3  cot
Câu 15: Tập xác định của hàm số y 2
cos x là:
1
{.  \ k k  . |.  \ k k   .

2
 
}.  \   k k   . ~.  \ k k   .
2 2 

2
Câu 16: Cho các hàm số

1 y  sin 3x . tan x  . 2 cos x 1


3y  y .
sin2 x 1
 2 cos2 x  3
2

 4 y .  5 y  2 cos x  3 .
1 sin x
sin x 1
Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số có tập xác định là 
{. 4 . |. 1. }. 3 . ~. 2
cos x  2
Câu 17: Tập xác định của hàm số y 1 sin x là
  
{.  \ k | k  . |.  \   k | k  .
 
2
}.  \ k 2 | k   . ~.
  
 \   k 2 | k   .
 
2
 
Câu 18: Tập xác định của hàm số y  1 là
  sinx 1   
{.  \  k 2 , k   . |.
\ k 2 , k   .
    
2

  
  2 
}.  \   k , k   . ~.  .
 
2
 
s inx  1
Câu 19: Tập xác định của hàm số y s inx  2 là
{.  2;  |.  2;  }.  \ 2 . ~.  .

 
2 sin x 1
Câu 20: Hàm số y  xác định khi
1 cos x
 
{. x   k 2 . |. x  k . }. x  k 2 . ~. x   k
2 2
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
{. Các hàm số
|. Các hàm số y  sin x, y  cos x, y  cot x đều là hàm số chẵn.
}. Các hàm y  sin x, y  cot x, y  tan x đều là hàm số lẻ.
số
y  sin x, y  cot x, y  tan x đều là hàm số chẵn.
~. Các hàm
số y  sin x, y  cos x, y  cot x đều là hàm số lẻ.

Câu 22: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?


{. y  cot 4x . |. y  tan 6 x . }. y  sin 2x . ~. y  cos x .
Câu 23: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?

{. Dy tan x. |. y  cos x . }. y  sin x . ~. y  cot x .
Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
{. y  cos x . |. y  tan x . }. y  sin x . ~. y  cot x .
Câu 25: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
{. y  1 sin x . |. y  x. tan x . }. y  sin5 x . ~. y  cos x.sin2 x .
Câu 26: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
{. y  2sin x . |. y  2 sin 2x . }. y  sin x  cos x .~. y  2 cos x
Câu 27: Trong các hàm  hàm số nào là hàm số chẵn trên  ?
  số sau, 
{. y  sin  x . |. y  tan x . }. y  sin x . ~. sin x  .
  y  
2  6
   

Câu 28: Cho hàm số 1


y
cos . Phát biểu nào sau đây đúng?
x
{. Hàm số có tập xác định là  \ 0 .
|. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng. 
}. Hàm số đó là hàm số lẻ trên D   \  k , k   .
 
2
 
~. Hàm số đó là hàm số lẻ trên  .
Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
{. y  x 2 cos x . |. y  sin 2x . }. y  sin2 x . ~. y  cos 2x .
Câu 30: Trong các hàm
 số sau,
 hàm
 sốnào
 không là hàm số chẵn và cũng1 không là hàm số lẻ?
{. y  sin x   tan x  . |. y  tan x  .
    sin x
4 4
   
}. y  sin x  cos x .
4 4
~. y  cos x .
Câu 31: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.
{. y  cot x . |. y  sin x . }. y  tan x . ~. y  cos x .
Câu 32: Trong các hàm
 số sau, hàm số nào là hàm chẵn?
{. y  cos x  . |. y  sin x . }. y  1  sin x . ~. y  sin x  cos x .
 
3
 
Câu 33: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
{. y  tan x . |. y  sin x . }. y  cos x . ~. y  cot x .
Câu 34: Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T   ?
{. y  sin x . |. y  2 sin x . }. y  sin 2x . ~. y  2  sin x .

Câu 35: Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kì T  ?
2
x x
{. y  tan . |. y  tan . }. y  tan 3x . ~. y  tan 2x .
3 2
Câu 36: Chọn khẳng định sai?
{. Hàm y  tan x  sin x là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 .
số
y  cos x là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 .
|. Hàm số
y  cot x  tan x là hàm số tuần hoàn với chu kì  .
}. Hàm
số
~. Hàm y  sin là hàm số tuần hoàn với chu kì  .
số
x
 
Câu 37: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y  cot 3x  là
 
6
 
2 
{.  . |. . }. . ~. 2 .
3 3
Câu 38: Khẳng định nào sau đây đúng?
{. Hàm
y  sin tuần hoàn với chu kì  .
số tuần hoàn với chu kì 2 .
|. Hàm số x
y  tan
x
}. Hàm 
y  cos x tuần hoàn với chu kì .
số 2
~. Hàm y  cot x tuần hoàn với chu kì  .
số
Câu 39: Trong bốn hàm số: 1 y  cos 2x; 2 y  sin x ; 3 y  tan 2x ; 4 y  cot 4x có mấy hàm số
tuần hoàn với chu kỳ  ?
{. 3 . |. 2 . }. 0 . ~. 1.
Câu 40: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
{. y  cos x tuần hoàn với chu kỳ  . |. y  cos x là hàm nghịch biến trên  0;   .
}. y  cos x là hàm chẵn. ~. y  cos x có tập xác định  .
1
Câu 41: Hàm số y  1  1 có chu kì là:
2
tan x 1cot2 2x

{. T  . |. T  2 . }. T   . ~. T  4 .
2
Câu 42: Chu kì tuần hoàn của hàm số y  cot x là
{.  . |. 2 . }. k , ( k   ). ~. k 2 , ( k   ).
Câu 43: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y  tan x là

{. 2 |.  }.  ~. 3
2
Câu 44: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số
y  cos x

{. T  . |. T   . }. T  2 . ~. T  2 .
2
Câu 45: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm y  3cos 2x  5 lần lượt là
số
{. –8 và –2 . |. 2 và 8 . }. –5 và 3 . ~. –5 và 2 .

số 46: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm y7  2 sin x  lần lượt là
Câu
 
4
 
{. 4 và 7 . |. 5 và 9 . }.
2 và 7 . ~. 2 và 2 .
Câu 47: Tìm tập giá trị của hàm số y  2 cos 3x  1 .
{.  3;1 . |.  3; 1 . }.  1;3 . ~. 1;3 .
Câu 48: Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  3cos x  4 là
{. 7 . |. 5 . }. 8 . ~. 6 .
  
Câu 49: Giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  3sin x  là:

 4
{. 0. |. -3. }. 3. ~. -1.
Câu 50: Hàm số y  sin
có tập giá trị là:
x
{.  . |.  1;1 . }.   ;   . ~.  0;  
Câu 51: Giá trị lớn nhất của hàm số y  2 sin x  1 là
{. 1 . |. 1. }.  1 . ~. 3 .
2
Câu 52: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm sin x  3
y 1 lần lượt là
số
4
{. và 2 . |. 4
2 2 và 8 . }. 2 và 4 . ~. 4 2 1 và 7 .
Câu 53: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  2  cos2 x là
{. 2 và 1 . |. 2 và 0 . }. 2 và 1 . ~. 3 và 1 .
 3 5 
Câu 54: Cho hàm số y  sin x trên đoạn ; có đồ thị như hình vẽ. Tìm những giá x để
trị
 
 2 2 
hàm số nhận giá trị
âm.

{.   ; 0  ;  ; 2  . |.  0;   . }.  ; 2  . ~.  3 
 ; 2
 .
2
 
Câu 55: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
y32 lần lượt là
cos2 x
{. ymax  5, ymin  1 . |. ymax  1, ymin  1 . ymax  3, ymin  1. ~. ymax  5, ymin  1 .
}.
Câu 56: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  2 cos x  sin x .
{. M  11 . |. M 
5. }. M  3 . ~. M  6 .
2
Câu 57: Gọi M và m lần 3 là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
 lượt 2 cos 2x  1
trên đoạn  ; . khi đó M .m bằng
 
 6 8 
{. 1 . |. 2  2 }. 2  ~. 2 2  2.
2. 2. sin x  3
Câu 58: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm y4 1 lần lượt là
số
2
{. 4 2 1 và 7 . |. 4 và 8 . }. 2 và 4 . ~. 2 và 2 .
Câu 59: Tập giá trị hàm số y  5 sin x 12 cos x là
{.  12;5 . |.  13;13 . }.  17;17  . ~.  13;13 .
Câu 60: Hàm số y  4 11cos3
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương?
x
{. 15. . |. 14 . }. 13 . ~. 23 .
Câu 61: Giá trị lớn nhất của hàm số y  5sin 2x 12 cos 2x là
{. 10 . |. 12 . }. 17 . ~. 13 .
Câu 62: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?
y

-5 - 3
2 -2 -
2  2 2 3x
1 5
-3 -3
O
222

2

{. y  cot x . |. y  sin 2x . }. y  sin x . ~. y  cos 2x .


Câu 63: Cho đồ thị với
x   ; . Đây là đồ thị của hàm số của hàm số nào?
{. y  cos x . |. y   cos x . }. y  sin x . ~. y  cos x .

y  sin x , hãy tìm số nghiệm của phương trình: sin x 1


Câu 64: Dựa vào đồ thị của hàm số
  5 5   2018
trên đoạn ; .
 
 2 2 

{. 4 . |. 6 . }. 10 . ~. 5 .
Câu 65: Hình bên là một phần đò thị của hàm số nào sau đây?

2x 2x 3x
{. y  cos . |. y  sin . }. y  cos ~. y  sin .
3 3 3x 2
2
Câu 66: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


3x 2x 3x 2x
{. y  sin |. y  sin }. y  cos ~. y  cos .
3
. . .
2 3 2
Câu 67: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
{. Hàm y  cos x tuần hoàn với chu kì 2 .
số
|. Hàm số  
yx  sin nghịch biến trên khoảng ; .
 
2
 
}. Hàm
số
 
y  cot x đồng biến trên khoảng ; .
 
2
 
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung

~. Hàm y  tan tuần hoàn với chu kì  .


số x Câu 68: y  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Hàm số
tan x  3   3  
{.  0;   .  ; . }.  ; . ~.
 2 ;   .
   
2 2 2 2
   
Câu 69: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
{. Hàm số y  cot x đồng biến trên khoảng  0;
.
 3 5 
|. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng ; .
 
2 2
 
}. Hàm số y  sin x nghịch biến trên khoảng  ; 2  .
~. Hàm   
số y  đồng biến trên khoảng  ; .
cos x
 
2 2
 
Câu 70: y  sin x . Khẳng định nào dưới đây sai?
Cho hàm số
{. Hàm số đã cho là hàm lẻ. |. Hàm số
đã cho có tập giá trị là  1;1 .

}. Hàm số đã cho đồng biến trên  0; 2  . ~. Hàm số

đã cho có tập xác định  .


Câu 71:sốCho y  s in x; y  cos
ba hàm y tan x . Có bao nhiêu hàm số
 x3;
đồng biến trên 0;
 
2
 
?
{. 1 . |. 3 . }. 0 .~. 2
.
Hướng dẫn giải bài tập trắc
nghiệm
1 2x
Câu 1: Tìm tập xác y sin 2x .
định của hàm số 
{. D   \ k , k   . \
D   k 2 , k 2 , k
 .

2


 
}. D   \   k , k   . ~. D   \
k ,k .
   
2 2
  
Lời giải
Hàm số xác định k

sin 2x  0  x 
.
2
  
Vậy D    .
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 17
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
\
số y  là  
|.   k 2 |k   .~. 
D
 ~ {.  .
k  k | k   . }.  k | k   .
Lời \ 
giải 2
2  2
, 
k  
k Lời giải

,k


y 
 cos x 1
.
Câu
2: Điều
kiện cos
tập x
xác
định 
của cos
hàm 3

số
{D   \ k x
. 2 , k  
D. 
2



S
\
 t

 đ
k D
2 

, 2
k


 C sin x 1

âu
. 3:
|
.

Tậ
2 p


 
c
  đị
} k nh
. k củ
D  a

m
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 18
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung

Điều kiện: sin x 1  0  sin x  1  sin x  1



 x   k 2 , k  .
2
 
Tập xác định D   k 2 | k 
 
2
 
Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số y  1 .
1 sin x
k2 , k   . 
{. D   \  |. D   \   k 2 , k   . 
}. D   \  k 2 , k   . ~. D   \ k 2 , k   .
    
2
   2 
Lời giải
y 1 xác định khi 1 sin x 
1 sin x 0.

Có 1  sin x  1 , x    1  sin x  0 x   .

Do đó 1 sin x  0  1sin x  0  sin x  1  x   k 2 , k  .
2
 
Vậy D   \  k 2 , k  .
 
2

y  tan 3x là

Câu 5: Tập xác định kD của hàm
 số   k 
{. D   \ , k  . |. D   \  , k  .
   
3 6 3
  
 
}. D   \ k , k  . ~. D   \  k , k  .
 
2
 
Lời giải
 
Điều kiện: cos3x  0  3x   k  x   k   .
k

  2k  6 3
Tập xác định: D   \  , k  .
 
6 3
 

Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số tan x


y sin x 1.
{. .   
|.  \  k 2 , k   .
 
 2 
  
}.  \  k , k  .
 
2


Lời giải
~.  \ k , k   .  
x
cos x  0   k
Hàm số xác định   2
  

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 18
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
 k  
x   k 2
sin x  1
 2

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 19


Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
 
Vậy tập xác định của hàm số là: D   \  k , k  .
 
2
 
Câu 7: của
Tập  
xác định
hàm số y  tan 2x  là
 
6
   
{.  \  k , k  .
 
2
 k 
|.  \  , k  .
 
6 2
 
}.  \  k , k   .
 
 6 
  k 
~.  \  , k  .
 
6 2
 
Lời giải
     k
Điều kiện: cos  2x   , k  .
  0  2x    k6 2
6 2
x 
6
Do  k định D
đótập xác
\  , k  .
 
6 2
 
Câu
1 cos x 8: Tìm tập xác định của hàm số y  
cot x .
{.  \ k , k   .

  .
|.  ;1 
}.  \  k , k  .
 
2 
~.  1;1 \ 0 .
Lời giải
1  cos x  0 cos x  1
Hàm số xác định  

 x  k , k   .
sin x  0  x  k
Tập D   \  k , k    .
xác
định
của
hàm
số
sin x 1
Câu 9: có tập xác định là
3  sin x
  
{.  \  k 2 | k 
 
2
 
|.  .
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 19
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung

}. 
 . 
~.  k 2 | k   .
 
2
 
Lời giải
+) Ta có: sin x 1  0,x
 và 3  sin x  2 > 0,x


+) Nên hàm số xác định khi và chỉ



khi sin x 1  0  x  

k2 , k  .
2

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 20


Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số y  1 cos x .
1 sin x
{.  \ k | k   .
 
|.  \  k 2 | k   .
 
2
 
}.  .
~.  \ k 2 | k   .
Lời giải
1  cos x 
 0
Hàm số xác định   1  sin x  sin x  1  x   k k    .
 1  sin x  2
0 2
 
Vậy tập xác định của hàm số là:  \  k 2 | k   .
 
2
 
Câu 11: Tập xác định của hàm số y  cot x

   cos x 1  
{.  \ k , k   . |.  \  k , k   .
   
2 2
   
 \ k 2 , k   .
}.  \ k , k   . ~.
Lời giải
sin x  0
Điều kiện xác định của hàm số là  x  k  x  k , k   .
  x  l  k, l  
cos x  
2
Vậy, tập xác định của hàm số y  cot x là  \ k , k   .
1
cos x
1
1
Câu 12: Tập xác định của hàm số f  x  là
1 cos x
   
{.  \  2k 1 k   . |.  \  2k  1 k   .

 2 

}.  \ k  k   . ~.  \ k k   .
Lời giải
2
Điều kiện: 1  cos x  0  cos x  1  x  k 2 , k   .

Vậy tập xác định của hàm số là:


D   \ k 2 k   .
1
Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm y  
sin x 
số
 
2
{. D  R \ (2k 1) , k
    k 
|. D  R \ , k 
 
2
}. R \ (2k 1) , k   
  ~. D  R \ k , k 

D  2
 
Lời giải
1
Hàm số y sin  x   
 
2
 
    
xác định khi sin  x    0  x   k  x   k  x  (1 2k) , k  .
 2 2 2 2
Câu 14: Hàm số
tan 2x
y  1 tan có tập xác định là
x
{.  . |.   
\  k | k  .
 
4 2
 
}.  \  k | k   . ~.     
 \   k ,  k | k  .
  4 2 2
2
   
Lời giải

 k 
x 4 2   
 cos 2x  0 
    x  4  k 2
Hàm số xác định  cos x  0  x   k   .
 tan x  1  

2 x    k
      2
x
 k
4
Câu 15: Tập xác định của hàm số 3  cot
x

y 2 là:

cos x
{.  \ k
k  . 1 |.  \ k 2 k   .
 
~.  \  k k   .
}.  \   k k   .
2  
Lời giải
2 2

 x x
sin   x  k 2
  k

 kiện: 0 2
Điều  2   x  k , k   .
 x    k 2
cos x  1  x    k 2

Vậy
D   \ k k   .
Câu 16: Cho các hàm số

1 y  sin 3x . tan x  . 2 cos x 2


3y  y 1 . sin
 2 cos2 x  3 x 1
2
4 y .  5
y  2 cos x  3 .
1  sin x sin x 1
Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số có tập xác định là 

{. 4 . |. 1. }. 3 . ~. 2
Lời giải
1 y  sin 3x có D   .

 2 3y 
tan x  cos x  0 
có điều kiện là  2  x   k ,  k    .
cos2 x   cos x  2  2
2
 3 2 cos x 1
y có D   .
sin x 1
2

4 y  1  sin x có điều kiện là sin x  1 luôn đúng x   .


2 cos x  3
 5 y  sin x 0 x   k 2 ,  k    .
2 cos x  3 có điều kiện là 2
 1
sin x 1 sin x 1  0
Vậy các hàm số 1 ,  3 ,  4  có tập xác định là  .
cos x  2
Câu 17: Tập xác định của hàm số y 1 sin x là
  
{.  \ k | k  . |.  \   k | k  .
 
2
}.  \ k 2 | k   . ~.
  
 \   k 2 | k   .
 
2
 
Lời giải

Điều kiện: 1 sin x  0  sin x  1  x    k   .
 k 2
2
  
Vậy tập xác định của hàm số là D   \   k 2 | k   .
 
2
 

Câu 18: Tập xác định của hàm số y  1 là


  1
{.  \  k 2 , k   . sinx |.  \   k 2 , k   .
    
2

  
  2 
}.  \   k , k   . ~.  .
 
2
 
Lời giải

Hàm số y 
1 xác định khi: s inx 1  0  s inx 1  0  x    k 2
sinx 1 2
  
TXĐ: D   \   k 2 , k   .
 
2
 

Câu 19: Tập xác định của hàm số s inx 1


y là
s inx  2
{.  2;  |.  2;  }.  \ 2 . ~.  .
Lời giải
 
Ta có 1  s inx  x   . Do đó s inx  2  x   . Vậy tập xác định D  
1, 0,
2 sin x 1
Câu 20: Hàm số y  xác định khi
1 cos x
 
{. x   k 2 . |. x  k  . }. x  k 2 . ~. x   k
2 2
Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi 1  cos x  0  cos x  1  x  k 2 với k   .
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
{. Các hàm
y  sin x, y  cos x, y  cot x đều là hàm số chẵn.
số
y  sin x, y  cot x, y  tan x đều là hàm số lẻ.
|. Các hàm số
y  sin x, y  cot x, y  tan x đều là hàm số chẵn.
}. Các hàm
số y  sin x, y  cos x, y  cot x đều là hàm số lẻ.
~. Các hàm Lời giải
số
Các hàm số y  sin x, y  cot x, y  tan x đều là hàm số lẻ.
Câu 22: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
{. y  cot 4x . |. y  tan 6 x . }. y  sin 2x . ~. y  cos x .
Lời giải
Hàm số y  cos x có tập xác định D   .
Ta có x  D  x  D .
Và y   x   cos  x   cos x  y  x  .
Vậy hàm số y  cos x là hàm số chẵn.
Câu 23: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
{. y  tan x . |. y  cos x . }. y  sin x . ~. y  cot x .
Lời giải
Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. Nên hàm số
y  cos có đồ thị đối
xứng qua trục tung. x
Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
{. y  cos x . |. y  tan x . }. y  sin x . ~. y  cot x .
Lời giải

Hàm số
y  cos x có tập xác định là  và cos  x   cos x x  y  cos x là hàm số
chẵn. 
Hàm số y  tan y  cot x là hàm số lẻ.
y  sin
x,
x,
Câu 25: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
{. y  1 sin x . |. y  x. tan x . }. y  sin5 x . ~. y  cos x.sin2 x .
Lời giải
Xét hàm số
y  f  x   sin5 có tập xác định D   .
x
x     x  
Ta có
f   x   sin5  x    sin5 x   f  x 
Vậy hàm
y  sin5 x là hàm số lẻ.
số Xét hàm y  f  x   1 sin x có tập xác định D   .

số
x    x   f  x   f  x 
Ta có  ,  .
f   x   1  sin   x   1  sin x f  x    f  x 
 
Vậy hàm số y  1  sin x là hàm số không chẵn, không lẻ. 
 
Xét hàm số y  f  x   x. tan có tập xác định D   \  k , k   .
x
 
2
 
 x  D  x  D
Ta có  .
 f   x    x  . tan  x   x. tan f  x 
x

Vậy hàm y  x. tan x là hàm số chẵn.


số Xét hàm y  f  x   cos x.sin2 x có tập xác định D   .

số
x     x  
Ta có 
 f   x   cos   x  sin2   x   cos x sin
2
x f x

Vậy hàm
y  cos x.sin2 là hàm số chẵn.
số
x
Câu 26: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
{. y  2sin x . |. y  2sin 2x . }. y  sin x cos x . y  2cos x
Lời giải ~.
Nhận xét, cả 4 đáp án đều có tập xác định là D   là tập đối xứng.
Đáp án {.
f  x   2sin x f  x   2sin  x   2sin x
,
 f  x    f  x  . y  2sin x là hàm số lẻ.
Vậy
- Đáp án

|. f  x   2sin 2x , f  x   2 sin  2x   2 sin 2x

 f  x    f  x  . y  2sin 2x là hàm số lẻ.


Vậy
- Đáp án
 f f xx  fsin
}. f sin
 xx .cos x y,  x xcos
sin  x
x làhàm
cos số   sin
xkhông x không
chẵn cos x lẻ.

Vậy
- Đáp án

~. f  x   2 cos x , f  x   2 cos  x   2 cos  x 

 f  x   f  x  . y  2cos x là hàm số chẵn.

Vậy
Câu 27: Trong các hàm  hàm số nào là hàm số chẵn trên  ?
  số sau,  
{. y  sin  x . |. y  tan x . }. y  sin x . ~. y  sin x  .
   
2 6
   
Lời giải
 
y  sin  x  cos x là hàm số chẵn trên  .
 
2
 
1
Câu 28: Cho hàm số y 
cos . Phát biểu nào sau đây đúng?
x
{. Hàm số có tập xác định là  \ 0 .
|. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng. 
}. Hàm số đó là hàm số lẻ trên D   \  k , k   .
 
2
 
~. Hàm số đó là hàm số lẻ trên  .
Lời giải
1
Hàm số y cos là hàm số chẵn nên đồ thị của nó nhận tung làm trục đối xứng.
x
Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
{. y  x 2 cos x . |. y  sin 2x . }. y  sin2 x . ~. y  cos 2x .
Lời giải
Hàm số y  sin
là hàm số lẻ vì:
2x
Hàm số có tập xác định là  nên x   x  và
y  x   sin 2  x   sin 2x   y  x  .
Câu 30: Trong các hàm
 số sau,
 hàm
 sốnào
 không là hàm số chẵn và cũng
1 không là hàm số lẻ?
{. y  sin x   tan x  . |. y  tan x  .
    sin x
4 4
   
}. y  sin4 x  cos4 x . ~. y  cos x
. Lời giải

Ta có

Xét hàm số , tập xác định

Rõ ràng không là tập đối xứng, chẳng hạn nhưng .


Nên hàm này không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.
Câu 31: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.
{. y  cot x . |. y  sin x . }. y  tan x . ~. y  cos x .
Lời giải
Hàm số y  cos x là hàm số chẵn.

Hàm số y  tan x ; y  cot x ; y  sin x là hàm số lẻ.


Câu 32: Trong các hàm
 số sau, hàm số nào là hàm chẵn?
{. y  cos x  . |. y  sin x . }. y  1  sin x . ~. y  sin x  cos x .
 
3
 
Lời giải
TXĐ:
x   x 

 
Và y( x)  sin  x   sin x  sin x  y x 
Vậy hàm số trên là hàm số chẵn
Câu 33: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
{. y  tan x . |. y  sin x . }. y  cos x . ~. y  cot x .
Lời giải
Hàm số
y  tan x, y sin x, y  cot x là các hàm số lẻ.
Hàm số y  cos x là hàm số chẵn

Câu 34: Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T   ?
{. y  sin x . |. y  2 sin x . }. y  sin 2x . ~. y  2  sin x .
Lời giải
Xét hàm số y  sin
ta có:
2x
y  x     sin  2  x      sin  2x  2   sin 2x  y  x  , x  

Do đó hàm y  sin tuần hoàn với chu kỳ T   .


số 2x

Câu 35: Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kì T  ?
2
x x
{. y  tan . |. y  tan . }. y  tan 3x . ~. y  tan 2x .
3 2
Lời giải
 
Ta có: Hàm y  tan 2x có tập xác định là D  \ k .

số  4 

a) x  D ta 
có x  D
2
   
b) y x   tan 2 x   tan  2x     tan 2x .
   
2 2
   

Giả sử có số 0  T  thỏa mãn cả hai tính chất a) và b) sao y  x  T   y  x


 cho:
2

Với x  0 ta có tan 2T  tan 0  T   k
2

0 T   1 1
0  k  1    k   k  0  T trái với điều giả sử.
 

2 2 2 2 2

Suy ra T 
là số dương nhỏ nhất thỏa mãn cả hai tính chất a) và b).

2

Vậy hàm y  tan tuần hoàn với chu kì T  .
số 2x 2

Câu 36: Chọn khẳng định sai?


{. Hàm y  tan x sin x là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 .
số
y  cos x là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 .
|. Hàm số
y  cot x  tan x là hàm số tuần hoàn với chu kì .
}. Hàm
số
~. Hàm số
y  sin x là hàm số tuần hoàn với chu kì .
Lời giải
Hàm số
y  sin x y  cos x tuần hoàn với chu kì 2 .

Hàm số y  tan x và y  cot x tuần hoàn với chu kì .

Nên khẳng định sai là D.


Câu 37: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y  cot  3x    là
 
6
 
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung

2 
{.  . |. . }. . ~. 2 .
3 3
Lời giải  
y  cot  3x  có chu kỳ tuần
hoàn là .
 
6
 
Câu 38: Khẳng định nào sau đây
đúng?
{.y  sin x tuần hoàn với chu kì

m .
|y tuần hoàn với chu kì 2 .
H
s
ta
n
x

}. 
y  cos x tuần hoàn với chu kì

m.
2
~.
y  cot x tuần hoàn với chu kì 

m.
Lời giải
Hàm số
y  y  cos x tuần y  y  cot
sin hoàn với chu kì tan x tuần
x và 2 . Hàm số x và
hoàn với chu kì  .
Câu 39: Trong bốn hàm số: 1 y
 cos 2x; 2 y  sin x ; 3
y  tan 2x ; 4 y  cot 4x
có mấy hàm số tuần hoàn
với chu kỳ  ?
{. 3 . |. 2 .
}. 0 .
~. 1.
Lời giải
Hàm số y  cos 2 x tuần hoàn
với chu kỳ  .

y tuần hoàn với chu kỳ 2 .



si
n
x

y  tan 2 x

y  cot 4 x

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 27


Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
Câu 40: Khẳng định nào sai trong các
tuần hoàn khẳng định sau?
với chu kỳ {. y  cos x tuần hoàn y  cos x là hàm

. với chu kỳ  . nghịch biến trên
2 }. y  cos x là hàm 0;  .
 
tuần hoàn chẵn.
y  cos x có tập
Lời giải
với chu kỳ xác định  .

. Vy  cos x tuần hoàn với chu kỳ 2 .
4 ì

h
à
m

s

y
Câ  có chu kì là:
u 1 1 c
ot
41 2
: 1 2x
Hà 
t
m a
số n2
x

{. T  . |. T  2 .
}. T   .
~. T  4 .
2
Lời giải
T
a
1cos 2x
c 1cos
cos2 x s4x
in2 2x  
ó
:
y
1

1
1 tan2 x 1 cot 2 2x
2
 
1
c
o
s
4
x

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 28
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
1

c
o
s
2
x

1
2
2
D 2 
o
y  cos 4x có chu kì T   , hàm số y  cos 2x có
h 2
à chu kì T  
m
s

1 21 42 2

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 29


Vậy hàm số đã cho có chu kì T  
Câu 42: Chu kì tuần hoàn của hàm số y  cot x là
{.  . |. 2 . }. k  , ( k   ). ~. k 2 , ( k   ).
Lời giải
Dựa vào sách giáo khoa, T  
là chu kì tuần hoàn của hàm số y  cot x .
Câu 43: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y  tan x là
{. 2 |.  }. 
~. 3
Lời giải 2
Theo tính chất của hàm số y  tan x.

Câu 44: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số


y  cos x

{. T  . |. T   . }. T  2 . ~. T  2 .
2
Lời giải
Chọn. ~
Hàm số lượng giác: y  cos x có chu kỳ là 2 .
Câu 45: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm y  3cos 2x  5 lần lượt là
số
{. –8 và –2 .|. 2 và 8 .}. –5 và 3 .~. –5 và 2 .
Lời giải
Ta có
1  cos 2x 1 8  3cos 2x  5  2  8  y  2

+/ y  8  cos 2x  1  x   k
2
+/ y  2  cos 2x 1  x  k
Vậy giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm y  3cos 2x  5 lần lượt là –8 và –2.
số
 lần lượt là
Câu 46: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm
số y7  2 sin x
 
4
 
{. 4 và 7 . |. 5 và 9 . }.
2 và 7 . ~. 2 và 2 .
Lời giải
     
Ta có: 1  sin x   1  2  2 sin x   2  5  7  2 sin x  9
     
4 4 4
     
Từ đó ta có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số đã cho lần lượt là 5 và 9 .
Câu 47: Tìm tập giá trị của hàm số y  2 cos 3x 1 .
{.  3;1 . |.  3; 1 . }.  1;3 . ~. 1;3 .
Lời giải
Tập xác định : D   .
Ta có: 1  cos 3x  1  1  2 cos 3x  1  3  1
 y  3 . Mà hàm số đã cho liên tục trên D   .
Vậy tập giá trị của hàm số là  1;3 .

Câu 48: Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
y  3cos x  4 là
{. 7 . |. 5 . }. 8 . ~. 6 .
Lời giải
Do 1  cos x  1 x  nên 1  3 cos x  4  7 , x   .
Nên max y  7 đạt được khi cos x  1  x  k  k   .
2

min y  1 đạt được khi cos x  1  x    k 2  k   .



Suy ra max y  min y  8 .
 

 
Câu 49: Giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  3sin x là:

 4
{. 0. |. -3. }. 3. ~. -1.
Lời giải
   
Ta có: 1  sin x   1  3  3sin x  3
  
 4  4

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm  
số y  3sin  x  là -3
 4
Câu 50: Hàm số y  sin x có tập giá trị là:
{.  . |.  1;1 . }.   ;   . ~.  0;  
Lời giải

Hàm số
y  sin có tập giá trị trong đoạn  1;1
x
Câu 51: Giá trị lớn nhất của hàm số y  2 sin x  1 là
{. 1. |. 1. }.  1 . ~. 3 .
Lời giải 2
Vì sin x  1 , x   nên y  2 sin x  1  3 , x   .

y  3 khi sin x  1  x   k2 ,  k    .
2
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y  2 sin x  1 là 3 .

Câu 52: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm
số y  sin x  3 1 lần lượt là
4
2
{. 2 và 2 . |. 4 2 và 8 . }. 2 và 4 . ~. 4 1 và 7 .
Lời giải

Đặt sin x  t  1  t  1 . Xét 2


y  t  3 1 y   0 t   1;1
hàm số t3
4 có
Do đó max y  y 1  7 ; min y  y  1 
2 1 .
4
 1;1  1;1
Câu 53: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  2  cos2 x là
{. 2 và 1 . |. 2 và 0 . }. 2 và 1 . ~. 3 và 1 .
Lời giải
x  , 0  cos x  1  1   cos2 x  0  1  y  2
2
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
 3 5 
Câu 54: Cho hàm số y  sin x trên đoạn ; có đồ thị như hình vẽ. Tìm những giá x để
trị


hàm
nhận 2
âm.
2

{  
00 
; 3
| ; 
2
  ;
. 2
} 
. .

~.
.

2 


Lời
giải
Trên
các
khoả
ng

  ;
0  ; 
; 2 

đồ
thị
hàm
số
nằm
phía
dưới

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 30


Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
2
Lời 2 .
vàgiải
trục hoành nên hàm số
nhận giá trị âm. yf
sin x  3
Câu 55: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của
x 
y  3  2sin xlần 4
hàm số  lượt
3 là 2 sin x  3
2
cos x .
{. ymax  5, ymin  1 . ymax  1, ymin  1 . ymax  3, ymin  1. ymax  5, ymin  1 .

2  1
}. ~. sin  7 .
Lời 4
giải x
Ta có 0  cos2 x 1  2  2cos2 x  0 1  3  2cos2 x  3 . 
Vậy y  3, y  1.
max min 
Câu 56: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  2 cos x  sin x .  
sin x  3 C   
{. M  11 . |. ó 

5. M . M .
M 2 3 6 4 
}. ~.
k
2 
Lời 
giải 5 cos  x   với góc   0; 2 thỏa 4 k
2
 y  2 cos x  sin x
Ta có:
5  2x 
cos sin1x 2

5 5
  
 
mãn 2 
;sin .1 .
2 sin x  3
cos 5 5 2

V 1 ,
Do đó:
y

5hay giá trị lớn nhất của hàm số là M  5khi
x max
cos  x   1  x   k 2,  k   . x

f
Câu 57: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm 2 cos 2x  1
x 
số y    3
trên đoạn  2. khi đó M .m bằng 7.
 ;  x

 6 8 

{. 1 . |. 2 }. 2  ~. 2  2. 2 Câu
 2 2. 2. 59:
Lời giải
Tập
  3   3
x  ;   giá
  2 x  ; 
 6 8   3 4 trị
2 1 2 hàm
   cos 2x   2  2 cos 2x 1  1
2 2 2 số y
5
M 2 sin
1; m  2  M .m  2  2.
2 x
12
Câu 58: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của y  1 lần lượt là
hàm số cos
4 sin x  3
2 2 x là
{. 4 1 và 7 . |. 4 và 8 . }. 2
và 4 . ~. {.
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 31
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung

 12;5 . |.  13;13 . }.  17;17  . ~.  13;13 .


Lời giải
 5sin x  12 cos x 
Ta có: y  5sin x 12 cos 
x  13. 
13
 
 13.  sin  sin x  cos  cos x   13cos  x   

 với sin 5
, cos 
12 
 13 
Lại có: 1  cos  x     1  13  13cos  x     13

Vậy tập giá trị y  5 sin x 12 cos x là  13;13


hàm số
Câu 60: Hàm y  4
số có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương?
11cos 3 x
{. 15. . |. 14 . }. 13 . ~. 23 .
Lời giải
3 3 3
Ta có: 1  cos x  1  1  cos x  1  11  11cos x  11  7  4 11cos x
 15.
Suy ra các giá trị nguyên của y4 là: S  7; 6; 5;....; 0;1; 2;...;15 .
hàm số 11cos3 x
Nên có tất cả 23 giá trị
nguyên.
Câu 61: Giá trị lớn nhất của y  5sin 2x 12cos 2x là
hàm số
{. 10 . |. 12. }. 17 . ~. 13 .
Lời giải
Cách 1
Ta có: M   là giá trị lớn nhất của
y  5sin 2x 12cos 2x trên  nếu x0  sao
hàm số
cho
y  x0  và M  y  x  , x   .
M
Suy ra phương trình 5 sin 2 x  12 cos 2 x  M phải có nghiệm.
Phương trình 5 sin 2 x  12 có nghiệm
cos 2 x  M
 M 2  52 122 169 132  13  M 13 .
Vậy giá trị lớn nhất của y  5sin 2x 12cos 2x bằng 13 .
hàm số
Câu 62: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 32


y

-5 - 3
2 -2 -
2  2 2 3x
1 5
-3 -3
O
222

2

{. y  cot x . |. y  sin 2x . }. y  sin x . ~. y  cos 2x .


Lời giải

Câu 63: Cho đồ thị với x    ;   . Đây là đồ thị của hàm số của hàm số nào?

{. y  cos x . |. y   cos x . }. y  sin x . ~. y  cos x .


Lời giải
Cách 1: Từ hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số đi qua các điểm  0; 1 và  ; 1 . Thay các
điểm trên vào các hàm số ở các phương án thì chỉ có phương án B thỏa mãn.
Cách 2: Từ hình vẽ ta suy ra hàm số đồng biến trên đoạn 0; . Trong các phương án chỉ
có hàm số ở phương án B thỏa mãn.

y  sin x , hãy tìm số nghiệm của phương trình: sin x 1


Câu 64: Dựa vào đồ thị của hàm số
 2018
5 5 
trên đoạn ; .
 
 2 2 

{. 4 . |. 6 . }. 10 . ~. 5 .
Lời giải
1
Nhìn đồ thị ta thấy, đường y cắt đồ thị hàm y  sin trên đoạn
thẳng 2018 số x
  5 5 
; tại 5 điểm phân
biệt.
 
 2 2 
Câu 65: Hình bên là một phần đò thị của hàm số nào sau đây?
2x
{. y  cos . |. y  sin 2x . }. y  cos ~. y  sin
3x
.
3 3 3x 2
Lời giải 2
 3 
Quan sát đồ thị hàm số đi qua điểm ;0
 
4
 
Suy ra đó là đồ thị hàm 2x
y = cos .
số 3
Câu 66: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, ~.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


3x
{. y  sin 2x 2x
|. y  sin }. y  cos ~. y  cos .
. 3x 3
2 . Lời giải .
3 2
Ta thấy đồ thị hàm số đã cho đối xứng qua trục Oy nên hàm số cần tìm là hàm
số chẵn, loại hai phương án A và |.
2(3 )
Ta lại có y  3   1 mà cos  cos  2   1 cho nên ta chọn phương án ~.
3
Câu 67: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
{. Hàm y  cos x tuần hoàn với chu kì 2 .
số
|. Hàm số  
yx  sin nghịch biến trên khoảng ; .
 
2
}. Hàm
số   

y  cot x đồng biến trên khoảng ; .
 
2
 
~. Hàm y  tan tuần hoàn với chu kì  .
số x Lời giải
 
Hàm số y  cot x nghịch biến trên khoảng ; .
 
2
x
Câu 68: Hàm số
y  tan
 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
  3   3  
{.  0;   . |.  ; . }.  ; . ~.  2 ;   .
   
2 2 2 2
   
Lời giải
 
Tập xác định: D   \  k , k   .
 
2
 
Hàm số đồng biến trên khoảng nên đồng biến trên khoảng
yx  tan   k ; 
k
  
2 2
 
 3 
 ;  .
2 2
 
Câu 69: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
{. Hàm số y  cot x đồng biến trên khoảng  0;  . 
3 5 
|. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng ; .
 
2 2
 

     .
}. Hàm số y  sin x nghịch biến trên khoảng  ; 2
~. Hàm số y  cos x đồng biến trên khoảng  ; .
 
2 2
 
Lời giải
Ta có các lưu ý sau:
* Hàm số y  cot x nghịch biến trên mỗi khoảng mà nó xác định.
  
* Hàm số y  sin x đồng biến trên mỗi khoảng   k 2 ;  k và nghịch biến trên

2
 
2 2
 3   
mỗi khoảng  k 2 ;  k 2 .
 
2 2
 
* Hàm số y  cos x đồng biến trên mỗi khoảng    k 2 ; k 2  và nghịch biến trên
mỗi khoảng  k 2 ;   k 2  .

Câu 70: Cho hàm số y  sin x . Khẳng định nào dưới đây sai?
{. Hàm số đã cho là hàm lẻ. |. Hàm số đã cho có tập giá trị là  1;1 .
}. Hàm số đã cho đồng biến trên  0; 2  . ~. Hàm số đã cho có tập xác định  .
Lời giải
• Hàm số y  sin
có tập xác định: D   . có
• Hàm số x y  tập giá trị: T  1;1 .
sin x
Ta có: x   x  .
y  x   sin  x   sin x   f  x  .

Do đó hàm y  sin là hàm lẻ.
số x
     3 
• Hàm số yx  sin đồng biến trên khoảng  ; và nghịch biến trên ; .
   
2 2 2 2
   
Vậy đáp án C sai.
3 
Câu 71: Cho ba hàm số y  s in x; y  cos x ; y  tan x . Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên  0;
 
2
 
?
{. 1 . |. 3 . }. 0 . ~. 2 .
Lời giải
xHàm số y  s in đồng biến trên  0;  và nghịch biến trên   3 .
   ; 
2
  2 2
Hàm số  
yx  cos nghịch biến trên 0; .
 
2
 

Hàm số y  tan x gián đoạn tại
.
2
 3 
Vậy không có hàm số nào đồng biến trên 0; .

 

Chương 1:
§➋. PT LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

Tóm tắt lý thuyết


➊.Phương trình sinx = a

 a > 1: PT vô nghiệm
 a  1: PT có các nghiệm
. x = arcsina + k2, k  Z;
. x =  – arcsina + k2, k  Z
Chú ý:

sinf(x) = sing(x)   f (x)  g(x)  k2


(k  Z)
 f (x)    g(x)  k2
 0 0
0  x = β + k360
sinx = sin   (k  Z)
x = 1800 - β 0 + k3600
Các trường hợp đặc biệt:

.sinx = 1  x = 2 + k2

.sinx = –1  x = – 2 + k2
➋. Phương trình cosx = a

 a > 1: PT vô nghiệm
a  1: PT có các nghiệm
.x = arccosa + k2, k  Z;
.x = – arccosa + k2, k  Z
Chú ý:
cosf(x) = cosg(x)  f(x) =  g(x) + k2, k  Z
cosx = cos0  x =  0 + k3600, k  Z
Các trường hợp đặc biệt:
.cosx = 1  x = k2
.cosx = –1  x =  + k2

➌. Phương trình tanx = a



ĐK: x  2 + k (k  Z).
PT có nghiệm x = arctana + k, k  Z;
Chú ý:
tanf(x) = tang(x) f(x) = g(x) + k, k  Z
tanx = tan0  x = 0 + k1800, k  Z
Các trường hợp đặc biệt:

.tanx = 1  x = 4 + k

4
➍. Phương trình cotx = a
ĐK: x  k (k  Z).
PT có nghiệm x = arccota + k, k  Z;
Chú ý:
cotf(x) = cotg(x)  f(x) = g(x) + k, k  Z
cotx = cot0  x = 0 + k1800, k  Z
Các trường hợp đặc biệt:

.cotx = 1  x = 4 + k

.cotx = –1  x = – 4 + k

Phân dạng bài tập



①. Dạng 1: Phương trình sinx = a

. Bài tập minh họa:


Câu 1:  của phương trình sin x  0 là
Tập nghiệm
{. S   k 2, k   |. S  k, k   .
 .
2
 
}. S  k 2, k   . ~.   k 2, k   .
S 
 
2
 
Lời giải
Ta có: sin x  0  x  k, k   .
1
Câu 2: Nghiệm của phương trình s inx  là
2
 5 
{. x   k; x   k. |. x    k 2 .
6 6 6
 5  5
}. x    k 2; x    k 2 . ~. x   k 2; x   k 2.
6 6 6 6
Lời giải
 
 x  6  k 2
s inx  12   5
x  k 2

 6
  3
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình sin x  là
4 2
 
 5 
{. S   k 2 ,  k 2 | k   .

12 12 
  5 
|. S    k 2 ,   k 2 | k  .
12 12

  5  
}. S    k 2 ,  k 2 | k .
12 12

 7  
~. S   k 2 ,   k 2 | k   .
 
12 12 
Lời giải
    
x
  
3    k  x  12  k 2
2
Ta có sin  x      4 3 
4 2 
 k  
  5
 x      k 2 x   k 2
 4 3  12
1
Câu 4: Nghiệm của phương trình sin x.cos x  là
2
{. x  k 2 ; k  .
k
|. x  ; k  .
4

}. x   k ; k  .
4
~. x  k ; k 
Lời giải
.
1  
Ta có: sin x.cos x   sin 2x  1  2x   k 2  x  k   .

k
2 2 4
 
Câu 5: Nghiệm của phương trình sin x  0 là
 
3
 
 
{. x    k  k    . |. x    k 2  k    .
3 3

}. x   k 2  k    . ~. x  k  k   .
6
Lời giải
   
sin x    0  x   k  x   k  k    .
3 3 3
 
②. Dạng 2: Phương trình cosx = a

. Bài tập minh họa:


Câu 1: Giải phương trình sau 2 cos x  2  0 .
 
{. x    k 2 , k   . |. x   k 2 , k   .
4 4
  k , k   .
}. x    k 2 , k   . ~. x   
4 4
Lời giải
2  
Ta có: 2 cos x  2  0  cos x   cos x  cos x  k 2 , k   .
2 4 4

Câu 2: Nghiệm của phương trình cos x  3 là


2
2 5
{. x    k 2 ; k   . |. x    k ; k   .
3 6
 5
}. x    k ; k   . ~. x    k 2 ; k   .
3 6
Lời giải
3 2 3
Ta có cos x    cos x  cos x  k 2 ; k   .
2 3 3

Câu 3: Phương trình lượng giác cos 3x  cos
15 có nghiệm là
 k 2 k 2 k 2
{. x    k 2 . |. x    . }. x    . ~. x   .
  
15 45 3 45 3 45 3
Lời giải

Ta có cos 3x  cos  3x   x k 2


k  .
  
2
15 15 45 3
1
Câu 4: Nghiệm của phương trình cos x   là
2
{. x    k 2  k    . |. x    k k   .
3
2 k   . ~. 2 k    .
}. x   k 6
Lời giải
2 x    k
3 6
 2
 k 2
x
 k   .
Ta có cos x   1   3
2  x   2  k 2

 3

Câu 5: Tập nghiệm của phương trình cos x  2 là


2
 3 
{.   k k   .

2 4
  5 
|.  k 2 ;  k 2 k   .
 
 43 4  
}.   k 2 k   .
 
 4 

~.    k 2 k   . 
  
x
 4 
Lời giải
2   4  k 2

cos x  2  cos x  cos 4  
 , k  .
x    k 2
 4
③. Dạng 3: Phương trình tanx = a
. Bài tập minh họa:
Câu 1: Tập nghiệm  tan x 1  0 là
 của phương trình  
{. S    k 2 , k   . |. S   k , k   .
   
4 4

    
 
}. S    k , k   . ~. S   k 2 , k   .
   
4 4
  
Lời giải
 
x   k , k   .
4
tan x 1  0  tan x 
1
Câu 2: Nghiệm của phương trình tan 2 x 1  0 là:
     
{. x   k . |. x   k . }. x  k . ~. x  k .
8 4 8 2 4 2
Lời giải
  
tan 2 x 1  0  tan 2 x  1  2x   k  x   k .
4 8 2
Câu 3: Nghiệm của phương trình tan x  cot x là
  
{. x   k  k    . |. x    k 2  k    .
4 2 4
 
}. x   . ~. x   k  k    .
4 4
Lời giải
    
tan x  cot x  tan x  tan  x   x   x  k  x   k ( k  ).
2 2 4 2
 
 5 
Câu 4: Số nghiệm của phương trình tan 2x    0 trên khoảng  0;3  là
  3
6
 
{. 3 . |. 8 . }. 4 . ~. 6 .
Lời giải
 5  5   k
tan 2x    0  2x     k  x    k   .
 3 6 3 4 2
 6
 
 k 1 11
x   0;3   0    3    k  k k  0;1; 2;3; 4;5 .
 
4 2 2 2
Vậy phương trình có 6 nghiệm trên khoảng  0;3  .
Câu 5: Tất cả các nghiệm của phương trình tan x  cot x là
  
{. x   k , k   . |. x   k 2 , k   .
4 4 4
  
}. x   k. ~. x   k , k   .
4 2
k , Lời giải
4
sin x  0
Điều kiện   sin 2x  0  x  m , m  
 cos x  0 2

    
tan x cot x  tan x  tan  x  x   x  k  x   k    thỏa mãn điều
k
  2 4 2
2
 
kiện.
④. Dạng 4: Phương trình cotx = a

. Bài tập minh họa:


 
Câu 1: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình cot x   là
  3
6
 
5   
{. . |. . }. . ~. .
6 3 6 12
Lời giải
  
cot x 
 3x   k  x k , k .

  6 6 3
 6 

Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là .
3

Câu 2: Tất cả các nghiệm của phương trình cot  x 15o   3  0 là:
{. x  75o  k360o ,  k   . |. x  45o  k360o ,  k  .
}. x  75o  k180o ,  k   . ~. x  45o  k180o ,  k   .
Lời giải
Ta có: cot  x 15o   3  0  cot  x 15o   3
 x 15o  30o  k180o  x  45o  k180o ,  k   .
Nghiệm của phương trình đã cho
x  45o  k180o ,  k   .
là:  
Câu 3: Số nghiệm của phương trình cot x  1 trên khoảng   ;3  là
0
 
4
 
{. 2 . |. 3 . }. 1. ~. 4
    Lời giải 
Ta có: cot x  1  0  x     k  x    k  k    .
  4 4 2
4
 
 1 7
ycbt      k  3    k  , mà k   nên k  0;1; 2;3 .
2 2 2
Bài tập rèn luyện
1
Câu 1: Nghiệm của phương trình s inx  là
2
 5 
{. x   k .
 k ; x  |. x    k 2 .
6 6 6
 5  5
}. x    k 2 ; x    k 2 . ~. x   k 2 ; x   k 2 .
6 6 6 6
Câu 2: Giải phương trình sau 2 cos x  0.
2
{.   k 2 , k   . |. x    k 2 , k   .
x 4 4
}.   k 2 , k   . ~.  k , k   .
x x
4  
4
Câu 3: Nghiệm của phương trình cos x 
3 là
2
2 5
{. x    k 2 ; k   . |. x    k ; k   .
3 6
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung

 5
}. x    k ; k   . ~. x    k 2 ; k   .
3 6

Câu 4: có nghiệm là

Phương trình

lượng giác cos



3x  cos
15
k k
{. k x  x  x 2k
2 2 .
2 .   
|.
 .  .
  
15 45 45 3

45 3

3
Câu 5: Nghiệm đặc biệt nào sau đây là
sai?

{. sin x  1  x    k 2
.
2
}. sin x  0  x  k 2 ~. sin

x  1  x   k 2 .
2
Câu 6: Nghiệm
của phương trình 2 
sin x  1  0 là
2



k

2
 
x 6
{. x    , k  .
x
k 2 , k  

7
.
3 k
2
  
}.
x
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 42
   k 2 , k  Duong Hung
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB 5
 . ~.  {. S   k 2 ,  k 2
6 | k  .
  
 x
, k  . 12 12 5 
|. S    k 2 ,  k
k 2 | k   . 
12 12
2    5 
3 }. S     k 2 , k
6  x  2  k 2 2 | k   . 
12 12
 3  7 
~. S    k 2 ,  k
C 8 2 | k  .
x  k 2 , k   là một họ nghiệm của phương  
â
u 12 12 
trình nào sau đây?
7 3
:
{. 2 cos x  1  0 . |. 2 sin x  1  0 . }. 2 3
cos x 1  0 . ~. 2sin x  0.
Câu 8: Phương trình tan x  tan ,  thuộc  có nghiệm

{. x    k 2  k    . |. x    k
2 ; x      k 2  k   .
}. x    k  k    . ~. x    k 2 ; x  

 k2  k    .
Câu 9: Nghiệm của phương trình sin x  0 là
{. x    
 k 2 , x  0x. x  k , k 
k   . |. k , k .
2
 . }.
2
1
Câu 10: Nghiệm của phương trình cos x   là
2
{. xk    .  k   . x
k   . k k    .
 2
6
2  x
3
}. 6

x

2

k
2
3
  3
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình sin x 

 
4 2
 
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 43
 
Câu 12: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình cot x  là
  3
6
 
5   
{. . |. . }. . ~. .
6 3 6 12
 2x  
Câu 13: Phương trình sin   0 có nghiệm là

 
3 3
 
{. x     k   . |. x   k  k    .
k23 2 6
2 k 3
}. x    k   . ~. x  k  k   .
3 2
2
Câu 14: Tập nghiệm của phương trình cos x  là
 3  2   5 
{.  k 2 k   . |.  k 2 ;
 k 2 k   .
   
 43    4
 4  
}.   k 2 k   . ~. k 2 k   .
    
 4   4 
Câu 15: Phương trình cos x  0 có nghiệm là

{. x   k  k    . |. x  k k   .
2 2
 k   . ~. k    .
}. x   k
x  k
2
2
Câu 16: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
{. tan x  99 . |. cos  2x     2 .
 
2 3
 
3
}. cot 2018x  2017 . ~. sin 2x   .
4
1
Câu 17: Nghiệm của phương trình sin x.cos x  là
2
{. x  k 2 ; k   . |. k
x ; k  .
4
}.   k ; k  . ~. x  k ; k  .
x 4
Câu 18: Phương trình 2sin x  3  0 có tập nghiệm là
     
{.    k 2 , k    . |.   k 2 , k    .
 6 5   3
 2  
}.  k 2 ,  k 2 , k   . ~.  k 2 ,  k 2 , k   .
   
6 6 3 3
   
Câu 19: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

{. cos x  0  x   k 2 . |. cos x  1  x  k 2 .
2

}. cos x  1  x    k 2 . ~. cos x  0  x   k .
2
 
Câu 20: Nghiệm của phương trình sin x  0 là
 
3
 
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
 
{. x    k  k    . |. x    k 2  k    .
3 3

}. x   k 2  k    . ~. x  k  k   .
6
Câu 21: Trong các phương trình sau có
bao nhiêu phương trình có nghiệm?
sin
x
1
;
sin
x
2

; sin
x
1
3
2

{. 0 . |. 1.
}. 3 .
~. 2 .
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình 2
 x1  0 là 
cos
{. S    k : k   . |. S
k 2 : k
    
6
3

 

   
}.S    k 2 : k   . ~. S
k : k 
    
6

 


Câu 23: Tập nghiệm của phương trình tan
x 1  0 là   
{. S    k 2 , k   .
  
4  4
  

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 44


Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
    }.
~. cosx  0
}. S    k, k   .  ~. S  co
 k 2 , k   . sx

    x 
4 4 
     k .
  của phương trình sin3x1  0 là 
Câu 24: Tập nghiệm 1 2
{.   k , k   . |. 2k , k   . 
   
2 x

2

 
       2  k
}.   k 2 , k   . ~. k ,k
 . 
    .
6 3
6 Câu 29: Phương trình cos x  m có
   
nghiệm khi:
Câu 25: Tất cả các nghiệm của phương trình cot  x 15o 3 {m 1 . m  1. m  1 .
 .
m
{. x  75o  k360o x  45o  k360o ,  k  
,  k   . .

}. x  75o  k180o , x  45o  k180o ,  k   1
 k   . . .
|
Câu 26: Tập nghiệm của phương trình sin x  0 là
S 
{. |. S  k , k   . .

k 2 
, Câu 30: Nghiệm của phương trình sin x 
2

k 
 . 1 là
2  
    {. |. x  x 
S    k 2 , k  .

x   2k k .
 k k
}. S  .
k2. , k
 .
 
2 .
 
Câu 27: Họ nghiệm của phương trình cot(2x  300 )  3
2 2
2
là:
{. x  x  300  x  300  x  600 
900  k1800 . k900 . k1800 .
k1800 .
|.
Câu 28: Khẳng
định nào sau đây là
sai? |. sin x  0  x  k .
{. sin x 
1x

 k 2
.
2
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 45
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung

Câu 31: Nghiệm của phương trình tan 2 x 1  0 là:


     
{. x   k . |. x   k . }. x  k . ~. x  k .
8 4 8 2 4 2
Câu 32: Nghiệm của phương trình 2 cos 2x  2 .
{. x  k 2 . |. x    k 2 .  
}. x   k . ~. x   k 2 .
2 2

Câu 33: Cho x   k 2  k    là nghiệm của phương trình nào sau đây
3
{. 2 cos x  3  0 . |. cos 2x  1 . }. 2sin x  3  0 . ~. 2 cos x  3  0 .

Câu 34: Cho 


x  k  k    là nghiệm của phương trình nào sau đây
2
{. cos 2 x  0 . |. cos 2x  1 . }. sin x  1 . ~. sin x  0 .
1
Câu 35: Cho phương trình sin x  , nghiệm của phương trình là:
  2  
x k x k    k 2
2 2 6 x
6
 6   
{.  |.  }.  5 ~. x   k 2 .
x   k x    k x   k 2
2
2 2
 2  6  6

Câu 36: Phương trình cos x  cos có nghiệm là
3
2   
{. x   k 2 . |. x   k . }. x   k 2 . ~. x   k 2 .
3 3
 
3 3
Câu 37: Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào sai?

{. sin x  1  x   k 2 , k   . |. tan x  1     k , k  .

x 4
2
 
  k 2 , k  
1 x 3
}. cos x  2    . ~. sin x  0  x  k 2 , k   .
x   k 2 , k  
 3
Câu 38: Nghiệm của phương trình sin 2x 1  0 là
 
{. x    k , k  . x k 2 , k . .
|. 
4 2
 
}. x   k , k  ~. x   k 2 , k  .
. 
4 2
Câu 39: Phương trình 2 cos x  1 có một nghiệm là
  
{. x   . |. x  . }. x  . ~. x   .
2 2 3
Câu 40: Giải phương trình cos x 1.
k
{. x  , k   . |. x  k , k   .
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 45
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
2
}. x    k 2, k   . ~. x  k2, k   .
2
Câu 41: Phương trình cos x  0 có nghiệm là:

{. x   k   . |. x  k k   .
2
k
2

}. x  k
k   . ~. x  k   .
2 k
2
Câu 42: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
{. tan x  3  0 . |. 2
2 cos x  cos x 1  0 .
}. sin x  3  0 . ~. 3sin x  2  0
3 a
. , nếu biểu diễn  

Câu 43: Gọi  là nghiệm trong khoảng  ; 2  của phương trình cos x

với a , b là hai số nguyên và 2 b


a
là phân số tối giản thì ab bằng bao nhiêu?
b
{. ab  42 . |. ab  6 . }. ab  66 . ~. ab  30 .
Câu 44: Nghiệm của phương trình: sin 4 x  cos 5x  0 là.
   
x
  2  k 2  x  2  k
{.  . |.  .
 x    k 2  x    k
 18 9  18 9
   
x
   2  k 2  x  2  k 2
}.   k
2
. ~.  k 2 .

x   x  

 18 9  9 9

   7  phương trình cos 4 x  sin x  0 có tập nghiệm S bằng


Câu 45: Trong khoảng 0; 
{. S  ; ; . |.  3 
  S  ;  .
 6 10 10  6 10
  2 3 7   5 3 7 
}. S   ; ; ;  . ~. S   ; ; 
; .
3 3 10 10  6 6 10 10 
 
x
Câu 46: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos  0 .
3
3 3
{. x   k 3 , k   . |. x   k 6 , k   .
2 2
}. x  k , k  . ~. x    k , k  .
2
Câu 47: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos 2 x  cos x  0 trong khoảng 0; 2  bằng T .
Vậy T bằng bao nhiêu?
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 46
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
7 4
{. T   . |. T  . }. T . ~. T  2 .
6 3

Câu 48: Số nghiệm của phương trình cot x  1  0 trên khoảng   ;3  là
 
4
 
{. 2 . |. 3 . }. 1. ~. 4

Câu 49: Cho AOC  như hình vẽ dưới đây. Nghiệm của phương trình 2sin x 1  0 được
AOF  
6
biểu diễn trên đường tròn lượng giác là những điểm nào?

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 47


Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung

{. Điểm E , điểm D . |. Điểm C , điểm F .


}. Điểm D , điểm C . ~. Điểm E , điểm F .
Câu 50: Nghiệm của phương trình tan x  cot x là
{.    k  k   . |.   k 2  k    .
x x
4 2 4

}. x   . ~. x   k  k    .
4 4
1
Câu 51: Phương trình sin x  có bao nhiêu nghiệm trên đoạn  0 ; 20  ?
2
{. 10. |. 11. }. 21. ~. 20.
Câu 52: Số nghiệm của phương trình cos 2x 1  0rên đoạn  0;1000  là
t
{. 1000 . |. 999 . }. 2000 . ~. 1001.
 2017 
Câu 53: Tập các giá trị của tham số m để phương trình 2sin x   3m  0 có nghiệm là
 
2
{.  1;1 . |.  1;1 . }.
 3 3  
 ; . ~.  2 2 
 ; .
 2 2  33
1   15   
Câu 54: Phương trình sin 2x  có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0; ?
 
2 2
 
{. 18. |. 16. }. 14. ~. 12.

Câu 55: Phương trình cot x  3 có bao nhiêu nghiệm thuộc  2018 , 2018  ?
{. 2018 . |. 4035 . }. 4037 . ~. 4036 .

Câu 56: Phương trình cos  x  30   có các nghiệm là


1
2  
 x  6  k360
{.  x  k360 . |.  .

x  60  k360 
 x    k360
 2
 x  30  k 2  x  30  k360
}.  . ~. .

 x  90  k  x  90  k360
2

Câu 57: Phương trình


sin 2x   có hai họ nghiệm có dạng x    k và x    k , k  
1
2
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 47
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
  3  2 2

     0     . Khi đó, tính    ?


 4 4

25 25
2 2
2 
2

{. . |. . }. . ~. .
3 3 72 72
1
Câu 58: Số nghiệm của phương trình: cos 2x   thuộc khoảng  ; 2  là
2
{. 4 . |. 1. }. 2 . ~. 3 .
Câu 59: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình
2 cos2 x  1 ?
{. cos x  2 . |. sin x
2
. }. tan2 x  1 . ~. tan x  1 .
2  2
 5 
Câu 60: Số nghiệm của phương trình tan 2x    trên khoảng  0;3  là
0 3
 
6
 
{. 3 . |. 8 . }. 4 . ~. 6 .

Câu 61: Xét đường tròn lượng giác như hình vẽ. Biết AOC  AOF  30, E, D lần lượt là các
điểm
đối xứng của C , F qua gốc O. Nghiệm của phương trình 2 sin x  1  0 được biểu diễn trên
đường tròn lượng giác là những điểm nào?

{. Điểm C , điểm D. |. Điểm E, điểm F.


}. Điểm C, điểm F . ~. Điểm E, điểm D.

Câu 62: Số nghiệm của phương trình 2sin x  3  0 trên đoạn đoạn  0; 2  là
{. 3. |. 1. }. 4. ~. 2.
Câu 63: Nghiệm của phương trình sin 2x  cos x  0 là
  k  
x
  2 2
  x   2  k 2
{.   k 2(k  ) . |.   k (k ) .
x    x 2
 6 3  2 3
   
x
  2  k 2 (k   ) . ~. 
x    k
}.   2 (k ) .

 x k  x   k 2

 6 3  4
Câu 64: Tập nghiệm của phươngtrình 2 cos 2x 1  0 là  2 2 
{. S   k 2 , k 2 , k   . |. S  3 2k ,  3  2k , k   .
  

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 48
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
 
3  3   
   
}. S    k ,  k  , k   . ~. S    k ,   k , k   .
 
 
3 3 6 6
   
Câu 65: Phương 
 trình 2cos x 1 0 có tập nghiệm là   
{.   k 2 , k   . |. k 2 , k   .
    
3 6
       
}.  k 2  k    ,  l2  l    . ~.   k 2  k    ,   l2  l    .
   
3 6 3 6
   

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 49


Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
  
Câu 66: Cho hàm số y  x sin x , số nghiệm thuộc  ; 2 của phương y   y  1 là
trình  2 
 
{. 2.
}. 1.

Câu 67: Nghiệm của


phương trình sin
1
x.cos x  là
2
{ k
x ;
.
xk.
4

2

;
k

.
|
.
}. 
x

k ; k  
. ~. x
 k ; k 
.
4
Câu 68: Phương
trình tan 3x  tan x
có nghiệm là
{x 
x x
k  
2 k 
|.
. k .
2 2
Câu 69: Phương
trình m cos 2x  1
có nghiệm khi
{  1  1
 |m 
 m

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 49
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung

. }.
m
1. m  1.
 
Câu 70: Tập nghiệm của phương trình sin x   cos   x là:
  1  3      1
{.  k , k   . |.  k, k   . }.  k , k   . ~.
   k , k   .   
12     2
Câu 71: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?
{. 3sin x  1  0 . |. 2 cos2 x  cos x 1
0.
}. 5 tan x  3  0 ~. 3 cos x  5 0 .
1  15 
Câu 72: Phương trình sin 2x  có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0; ?
 
2 2
 
{. 18. |. 16. }. 14. ~. 12.

Câu73: Cho phương trình 3sin 2x có nghiệm khi m   a;b. Khi đó b  a

 1  m bằng
 
5
 
{. 6. |. 0.  ~. 4.
}. 2.

Câu 74: Tập nghiệm S của phương trình


cos 3x  cos x là
 k 
{. S  k , k   . S , k  .
 
2
 k  
  
}. S , k  . ~. S   k , k
 .
   
3 2
   
  
Câu
  75: Phương trình sin 2x   1 có mấy nghiệm trong nửa khoảng 
; ? 
  2 2
2
  
{. 0 . |. 2 . }. 1.
~. 3 .
Câu 76: Phương trình cos
3x  sin x   
có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn  ; ?
 
 2 2 
{. 0 . |. 2 . }. 3 .
~. 1.
Câu 77: Tất cả các nghiệm của phương trình tan x  cot x là
  
{. x   k , k   . x   k 2 , k   .
4 4 4
  
}. x   k , k   . x k ,k.
4 4 2

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 50


Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
 
Câu 78: Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin 3x   3
 
4 2
 
bằng
   
{. . |. . }.  . ~.  .
9 6 6 9
1
Câu 79: Biết các nghiệm của phương trình cos 2x    
2 có dạng x   k và   k , k   ;

x 
m n
với m, n là các số nguyên dương. Khi đó m  n bằng
{. 4. |. 3. }. 5. ~. 6.
Câu 80: Phương trình 2 sin x  m  0 vô nghiệm khi m là:
{. 2  m  2 . |.
m 2 . }.  m  2 . ~. m  2 .
m2

sin 3x
Câu 81: Số nghiệm của phương trình
 0 trên đoạn 0;   là:
1 cos x
{. 4. |. 2. }. 3. ~. Vô số.
 
Câu 82: Số nghiệm của phương trình sin x   1 thuộc đoạn  0; 2  là
 
4
 
{. 2 . |. 0 . }. 1. ~. 3 .
 x  x 
Câu 83: Giải phương trình 2 cos 1 sin  2  0 .
  
 2  2 
2   k   .
{. x    k2,k   . |. x    k2,
3 3

}. x    k 4, k   . 2
  ~. x    k4,k   .
3 3
Câu 84: Giải phương trình 2 cos x 1  0 .

{. x    k 2 , k   . |. x   k 2 , k   .
6 
x 3
   2 , k  . 
}. ~.
x  k 2 , k  .
3

3
2
Câu 85: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3sin 2x  m  5  0 có nghiệm?
{. 6. |. 2. }. 1. ~. 7.
Câu 86: Tính tổng các nghiệm trong đoạn  0;30 của phương trình: tan x  tan 3x
{. 171 }. 190
55. |. ~. 2 .
. 45.
2
Câu 87: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin x  sin 2x  0 trên đoạn  0; 2  .
{. 4 . |. 5 . }. 3 . ~. 2 .

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 50


Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung

Câu 88: Phương trình: cos x  m  0 vô nghiệm khi m là:


{. 1  m  1 . |. m  1 . }. m  1 . ~. m  1; m  1
Câu 89: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm biểu diễn trên đường tròn lượng giác là 2 điểm
M, N ?

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 51


{. 2sin2x  1. |. 2cos2x  1. }. 2sin x  1. ~. 2cosx  1.
Câu 90: Tìm tổng các nghiệm của phương trình sin 3x  cos x  0 trên  0;   .
5 
{. . |. . }.  . ~. 2 .
8 3
Câu 91: Cho phương trình sin 2x  sin x  2m cos x  m  0, m là tham số. Số các giá trị nguyên của
m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt trên  7 
; 3 là
 4 
 
{. 0 . |. 2 . }. 3 . ~. 1
   3 
Câu 92: Cho phương trình sin 2x   sin x  . Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng  0;  
   
4 4
   
của phương trình trên.
7 3 
{. . |.  . }. . ~. .
2 2 4
m
Câu 93: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 8sin x.cos x.cos 2x  3  0 là . Khi đó m  n
n
bằng
{. 12. |. 13. }. 14. ~. 11
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.C 3.A 4.B 5.C 6.B 7.A 8.C 9.D 10.C
11.A 12.B 13.A 14.D 15.A 16.B 17.C 18.D 19.A 20.A
21.D 22.C 23.C 24.D 25.D 26.B 27.C 28.C 29.A 30.D
31.C 32.C 33.C 34.B 35.C 36.C 37.D 38.C 39.C 40.D
41.A 42.C 43.C 44.A 45.D 46.A 47.D 48.D 49.D 50.A
51.D 52.A 53.D 54.B 55.D 56.D 57.A 58.C 59.C 60.D
61.A 62.D 63.B 64.C 65.A 66.D 67.C 68.A 69.B 70.B
71.D 72.B 73.A 74.B 75.C 76.C 77.D 78.C 79.D 80.C
81.C 82.C 83.D 84.D 85.B 86.C 87.B 88.D 89.C 90.D
91.D 92.B 93.C

Hướng dẫn giải


Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
 
x   k 2
 6
Câu
1: s inx  1  
2  5
x  k 2

 6

Câu 2: Ta có: 2 cos x   0  cos x  2  


2  cos x  cos x  k 2 , k   .
2 4 4
Câu 3: Ta có cos x   3 2 3
 k 2 ; k   .
 cos x  cos x
2 3 3
 
Câu 4: Ta có cos 3x  cos  3x    k 2  x   k 2 .


15 15 45 3
Câu 5:
 
x
1    6  k 2
Câu 6: , k  .
2sin x 1  0  sin x 
2  7
 x  k 2
 6
8 2 1 2 3
Câu 7: Với x   k 2 , k   ta có: cos x  cos   ;sin x  sin  .
3 3 2 3 2
8
Do đó x   k 2 , k   là một họ nghiệm của phương trình 2 cos x  1  0 .
3
Câu 8:
Câu 9: sin x  0  x  k , k   .
Câu 10:  2
 x  k 2
1 3
Ta có cos x   
2  2
k   .
 x  k 2
 3
    
x
    k  x  12  k 2
24 3
Câu 11: Ta có sin  x    3    
4 2 
 k  
  5
 x      k 2  x   k 2

    4 3  12
Câu 12: cot x 3x  
 k  x k  , k .
 
  6 6 3
 6 

Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là .
 2x   3
Câu 13: Ta có sin  0
 
 3 3 
2x 
   k
3 3
2x 
    k
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 52
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
3 3
 2x    k3
 k 3
 x  k   .  
2 2   k 2
x 4

2
Câu 14: cos x 2 cos x  cos 4   , k  .

 x    k 2
 4

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 53


Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung


Câu 15: Theo công thức nghiệm đặc biệt thì cos x  0  x   k k   .
2 Câu
2 16: Vì vô nghiệm.
 1 là nên
phương
 trình

cos
2  2x  
3
2

k   .
 Câu 17: Ta có: sin
1
x.cos x   sin

2x  1  2x 
 k 2  x
k



3 3

 k   .
C 20 sin x 
3 â  sin x 
u
1
28:  2
x  k 2
 3

u
19: 
Ta
có: k

co.



2
 s x 1
co xk

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 53


Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
2 .
Phương trình cos x 
 cos x  1 
m có nghiệm khi m 
x    k 2 .  k 2 .
1 do 1  cos x 
Đáp án sai : cos
 1.
x0x
2 C
   â
20: sin  x     0 

u
 x   k  x   k  k    . u
3 3 3
  3
Câu 21: Do y  sin x có tập giá trị là  1;1 nên các phương trình 0
:
1  2
sin x  ;sin x  có Lời giải
2 2
nghiệm; phương vô nghiệm 3  1 Pt
1 3 do 1   
trình sin x   k .
2 2
1  cos
Câu 22: Ta có 2 cos x 1  0  cos x   x    k 2 , k   .
2 3 x
Câu 23: tan x 1 
 x    k , k   . 
 0  tan x  1 4
Câu 24: Ta có phương trình sin 3x 1  0  sin 3x  1  3x   0
  2
 k 2  x    k ,k. 
2
  2 3 x
Vậy
 tập nghiệm của phương trình là   k , k 
 .
  
 6 3  
Câu 25: Ta có: cot  x 15o  3  0  cot  x 15o   3
 x 15o  30o  k180o  x  45o  k180o ,  k   . 

Nghiệm của k
phương trình đã x  45o  k180o ,  k   .
cho là: 
Câu 26: Ta có: sin x  0  x Lời giải .
 k , k   .
Vậ
Câu 27:
cot(2x  300 )   2x  300  300  y
3 0
k1800  x  300  k90  k  
Câ chọ
u
Lời giải
28: nD
2
Ta có: cosx  1  x    k 2 . Suy ra C là đáp án sai
Câ Câu 31: tan
u L
29: 2x 1  0 

i tan 2x  1 

2x  
g
i k  x
ả 4 8 2 Câu
32:
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 54
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
Ta có: 2 cos 2x  2  cos 2x  1  2x trình
   k 2  x  x  2 cos2  phương
  k , k   x  trình
2 cos x
 1
   k 2 
3
x 0
Câu 33: Ta có: 2 sin x  3  sin  3  
 
k
2 3 cos


2
 
2
  x
2 c
x  cóarctan
k 2   os nghiệm.
k 2
 3
2
 3  k
 x
Câu 34: Ta có: cos 2x  1  2x    k 2  x   k  k   
2 
   
x
1 
 x  6  k 2 c
os
k x
26 

u
35: sin x   sin x 
 ,kZ
 sin 2   1
5  x     k 2 x  
k
2 0
  6 c
Câu 36: cos  ó
 n
x  cos  g
x 
hi
k 2 ệ
3 3 m
Câ .
+
u Ta có sin x  0  x  k , k   , nên đáp án D sai. P
37: h
 ư
Câu 38: * Ta có: sin 2x 1  0  sin 2x  1  2x   k 2 ; k 
ơ
 n
  x   k ; k   .
2 g
trì

u
39: 1  n
2 cos x 1  cos x  k2, k x của
là một
pt nghiệm
 cos x  . Vậy 
 h
ta
    n
2 3 3 3
x
đã cho.  
Câu 40: Ta có cos x 1  x  k2 , k   . 3

Câu 41: Theo công thức nghiệm đặc biệt thì k   . 0
 
cos x  0  x   k
2
ta
Câu 42: + Phương trình sin x  3  0  sin x  3  phương trình n
sin x  3  0 vô nghiệm. x
 + Phương 

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 55
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
 phương trình
2
+ Phương mà 1   1 nên phương trình 3sin x  2 
trình sin x 0 có nghiệm.
2 3

3

Câu 43: Phương trình cos x  3  x    k 2  k    .
2 6

Với
11
x   ; 2   x  . Suy ra a  11 và b  6 .
6
Vậy ab  66 .

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 56


Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung

 
   k 2
 x 2
C sin 4x  cos 5x  0   k 2.
â cos 5x   sin 4x 
u cos  4x    
2
4
4
: 

x  


18 9
2

  6 k 3

C cos 4x  sin x  0  2 .
â  cos 4x   sin x 
u cos  x    
2
4
5
: 

x 

k


10

5
Suy ra trong 
S5
 3;
khoảng  0;   7 ; ;

phương  .
6 6trình
10 đã
10
cho có tập 
nghiệm là
x
Câu 46: Ta có cos  0 
x  3
  k  x 

 k3 , k   .
3 3 2 2
 2x  x  k 2  x  k 2
2
C cos 2x  cos x  0  3
 â  cos 2x  cos x 
u
 2x
   x  k 2
x
4
7 
: k

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 55
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung

xk . 3
V có 20 nghiệm trên đoạn
Với 2 4 ậ
x   0; 2   x  ;x . 0; 20  .
3 3 y
Vậ  2 .
yT p
 h
2 ư
ơ

4 n
3 3     g
Câu 48: Ta có: cot x  1  0  x     k 
x    k  k    .
  4 4 2
4 t
 
r
 1 7
ycbt      k   3   k  , mà k   nên ì
k  0;1; 2;3 . n
2 2 2 h
 
1  6  k 2 x
C
â
2 sin x 1  0
 sin x 
k   . s
u i
4
9: 2  x  7  k 2 n
 6
Các  7 x
x x lần lượt được biểu diễn
cung
lượn  k 2 ,  k 2 trên đường tròn
g 6 6 
giác
lượng giác bởi các điểm F và E .   1
Câu 50:  tan x  cot x  tan x  tan x x  x
 k  x   2
2 2 Cách 2:
2
 
Câu  
51: x   k 2
Cách
1:

Ta có 1 , với k 6 .
sin x 
2  x  5  k 2
 6
 1 119
+) 0   k 2  20    k  . Lại có
k   nên k  0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 .
6 12 12
5 5 11 5
+) 0   k 2  20   k . Lại có
k   nên k  0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 .
6 12 12
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 56
1
Dùng đường tròn lượng giác, trên đoạn  0; 2 phương trình sin x  có 2 nghiệm, tương
2
tự với  2; 4 ,  4; 6 ,...18; 20. Có 10 đoạn như vậy, trên mỗi đoạn có 2 nghiệm
nên suy ra phương trình đã cho có 2.10=20 trên  0; 20  chọn đáp án ~.
Câu 52: cos 2x 1  0  cos 2x  1  2x  k 2   k, k   .
x 2
 1 1999
Ta có: 0   k 1000   k  .
2 2 2
Ta được k  0;1; 2;...999 .
Có 1000 giá trị k , ứng với 1000 nghiệm của phương trình trên  0;1000 .
 2017   2017
Câu
3m 53: Ta có: 2sin x   3m  0  sin x    có nghiệm

 2  2 2
   
3m 2 2
khi và chỉ khi 1   1 m .
2 3 3
    
1  2x   k
26
  x  12  k
Câu 54: Ta có: sin 2x   sin 2x  sin   5  k   .
 2 6  2x   x
 k 2  k
 6  12
 Trường hợp 
x   k  k    .
1:
15  12 15 1 89
Vì 0  x   0   k   k kk  0;1; 2;3; 4;5; 6; 7 .
2 12 2 12 12
Vậy có tất cả có 8 giá trị k tương ứng với trường hợp 1 có 8 nghiệm là:
  61
x  ; x  13; x  25; x  37; x  4912 73
x  12 x  12 ; x  12 .
85
12 12 12 12 ; ;
 Trường hợp 2: 5
x   k  k    .
12
15 5 15 5 85
Vì 0  x   0   k   k kk  0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 .
2 12 2 12 12
Vậy có tất cả có 8 giá trị k tương ứng với trường hợp 2 có 8 nghiệm là:
5  29 41 53 65 77 89
x  ; x  1712 x x  12 ; x  12 ; x  12 ; x  12 x  12
12 ; ; ;
 15 12
Vậy trên khoảng 0; phương trình đã cho có tất cả là 16 nghiệm.

 
Câu 55: cot x 
3  1  x   k, k   , mà 2018  x  2018.
 6
 1 1 1
 2018 k 2018  2018   k  2018  2018   k  2018  , k   .
 
6 6 6 6
Suy ra 2018  k  2017 , k   .
Vậy 1 có 4036 nghiệm thuộc  2018, 2018 .
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung

Nhận xét: Hàm y  cot x tuần hoàn với chu kì T   , nên trên mỗi đoạn có độ dài bằng
số một chu kì thì phương trình cot x  có đúng một
 
3nghiệm. Mà đoạn 2018 ; 2018 được chia làm
4036 đoạn có độ dài bằng 1 chu kì dạng  2018 ; 
2017  ,  2017 ;  2016  ,
…,  2017 ; 2018  nên phương trình đã cho có 4036
nghiệm. 1   x  30
Câu 56:
x  30   Ta
60 có: cos x  30   k360
 k360 , k 
 
2 x  30  60  k360 x
90  k360
 
   
2x
  x  

u sin 2x 
   k   .
57: 1
   k 2
12 62
  2x  7  k 2  x  7  k 
 6  12

.       2
2 2

7 3
,


1
2
1
2
Câu 58: Cách 1:
1 2 
cos 2x    2x    k 2  x    k , k
 .
2 3 3
 2 4 4
+) Xét  k     ; 2    k   k  1  x  .
3 3 3 3
+
)X 4 7 5
ét
  k     ; 2    k   k  2  x  .
3 3 3 3
Vậy phương có 2 nghiệm trên  ; 2  .
trình cos 2x 
1

2
Các
h 2: y  cos 2x là hàm số tuần hoàn với chu kì T   . Trên mỗi
Hà khoảng có độ dài bằng
m
số
chu kì thì phương trình cos 2x  m,  1  m  1, m  0  luôn có đúng hai
nghiệm.
Do đó trên  ; 2  thì có đúng hai nghiệm.
1
phương trình cos 2x  
2
Câ u 59:
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 57
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
2 1  2  1 tan x 2

co cos2 x  2  tan2 x  1 .
1
s2  
x
2 cos2
x  
C
â k   k  x 
0: tan  2x 
u
6  k   .
5 
 3
 5
2x 
 26 3
6
  
xk  0;3    0 1
 11 3    
k k k 
0;1; 2;3; 4;5 .

4

Vậy phương trình

có 6 nghiệm trên

khoảng  0;3  .

Câu 61:
 
1  6  k 2
Ta có: 2 sin x 1  x
0  sin x 
,k.
2  x  5  k 2

 6

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 58


Dựa vào đường tròn lượng giác ta có điểm biểu diễn nghiệm của phương trình là điểm C,
điểm D .
Câu 62: Tự luận
   
x

3   k  x  3  k 2
23 
2 sin x 3  0  sin x  sin x  sin     , k 
 2
 3 2
  
x     k 2  x   k 2
 3  3
- Xét
 k
x 2
3
0  x  2     k 2  2     k 2  5   1  k  5  k  0
0
3 3 3 6 6
Chỉ có một x   0; 2 
nghiệm 3
- Xét 2
x  k 2
3
2 2 4 1 2
0  x  2  0   k 2  2    k 2   k  k0
3 3 3 3 3
Chỉ có một 2
x   0; 2 
nghiệm 3
Vậy phương trình có 2 nghiệm thuộc đoạn  0; 2  .
sin 2x  cos x  0
 2 sin x.cos x  cos x  0
 cos x.(2 sin x 1)  0
 
  k
Câu 63: x 2  
cos x   cos x   x  k
0 
1   x    k 2 2 
2
(k  Z )
0
 
  
02 sin x 1  sin x   6 x k
 2   2
7 3
 2
 x   k 2
 6  2  
2x   k 2 x k
1 2  3  3 
Câu 64: Ta có 2 cos 2x  1  0  cos 2x  2  cos3   2   k  .
2x   k 2  x k
 
 3  3
Câu 65: 2 cos x 1  0  cos x  1 

cos
2 3
 
 k
x  k   .
2
3

 x     k 2
 3
Câu 66: Ta có
y '  s inx  x cos x
y ''  cos x  cos x  x sin x  2 cos x  x sin x
Do đó
 
1  x  3  k 2
y   y  1  2 cos x  1  cos x 2    k  Z 
x    k 2
 3
Trường hợp 1. k  Z 
 k
Với
x 2
   3 5
Do
 x   ; 2  nên    k 2  2  5  k 

  2 3 12 6
 2 

Suy ra k  0 ta được x  .
3
Trường hợp 2. x    k 2  k  Z 
Với 3
   7
Do
 x   ; 2  nên     k 2  2  1  k 

2  2 3 12 6
 
Suy ra k  0 ta  5 
x  k  1 ta x .
được được 3
;
 3    5
Vậy có 3 nghiệm thuộc  ; 2 của phương trình y   y  1 là x  ; x   ; x  .
  3 3 3
 2 
1  
Câu 67: Ta có: sin x.cos x   sin 2x  1  2x   k 2 x  k   .
k
2 2 4
cos 3x  0 
Câu 68: Điều kiện:   x  k  k   .
 cos x  0 6 3



Ta có: tan 3x  tan x  3x  x  k  x  k .
2
Kết hợp với điều kiện ta được x  k  k   .
m  0
 m  1
Câu 69: Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 1  m 1 .
 
 m 1 m  1

Câu 70: Ta có:        
sin x   cos   x  sin x   sin    x  sin x   sin   x 
 3  2 3  6 


 
x   x  k 2
 6 1
    x  12  k, k   .
x     x  k 2 VL

 6
5
Câu 71: 3 cos x  5  0  cos x  .
3
Ta có 1 cos x 1 nên phương trình vô nghiệm.
   
2x
1 
  k  x  12  k
26

Câu 72: Ta có: sin 2x   sin 2x  sin   5 k   .
 2 6  2x     k 2 x  k
 6  12
 Trường hợp 
x 
12 k 
1: k   .
15  15 1 89
 k   k  0;1; 2; 3; 4;5; 6; 7 .
k
Vì 0  x  0  k
2 12 2 12 12
Vậy có tất cả có 8 giá trị k tương ứng với trường hợp 1 có 8 nghiệm là:

x  ; x  13 x  25 x  37 x  49 x  61 x  73 x  85 .
12
12 ; ; ; ; ; ;
12 12 12 12 12 12
5
 Trường hợp 2: x   k   .
k
12
15 5 15 5 85
 k   k  0;1; 2;3; 4; 5; 6; 7
k
Vì 0  x  0  k .
2 12 2 12 12
Vậy có tất cả có 8 giá trị k tương ứng với trường hợp 2 có 8 nghiệm là:
5
x ; x  17 x  29 x  41 x  53 x  65 x  77 x  89
12
12 ; ; ; ; ; ;
 12 15  12 12 12 12 12
Vậy trên khoảng 0; phương trình đã cho có tất cả là 16 nghiệm.
 
2
      m 1
Câu 73: Ta có: 3sin 2x  1  m  sin 2x  
  5 3
5
   
m 1
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 1   1  2  m  4.
3
Suy ra: b  a 
3x  x  k  x  k
6. 2 k
Câu 74: Phương trình: cos 3x  cos x     x

3x   x  k 2
 k   .
k x
2 
 k  2

Kết luận: Vậy phương trình tập nghiệm S  , k  .
 
2
    
Câu 75: Ta có: sin 2x   1  2x    k .

 k 2  x
   
2 2 2 8

       5 3
Do x   ;     k     k 
 
 2 2  2 8 2

8 8
Mặt khác do k    k  0  x  .
8
Vậy phương trình có 
x
nghiệm 8   
  x
 
3x
2 
 xk  8 k2
2
Câu 76: Ta có cos 3x  sin x  cos 3x  cos   x     .
 2  3x     x  l 2  x     l
 2  4
5 3
           k   k  1; 0 .
x   k  ;   k 
8 2 2 2 2 8 2 2 4 4
     3 
Vậy họ nghiệm này có hai nghiệm thuộc đoạn  ; là x   ,x .
 
 22  8 2
   l   ; 1 3
       l  l 0 .
x  l 
 4     2 4 4
 
2 2  2 4    
Vậy họ nghiệm này có một nghiệm thuộc đoạn  ; là x   .
2 2  4
    
Vậy phương trình ban đầu có ba nghiệm thuộc đoạn  ; .

sin x  0
Câu 77: Điều kiện  sin 2x  0  x  m

 2 2 
 ,m

cos x  0 2
    
tan x cot x  tan x  tan  x  x   x  k  x   k    thỏa mãn điều
k
  2 4 2
2
 
kiện.

  3 3      k2  7 k2
 x 
x

 
Câu 78: 4 3  36 3
sin  3x    2  ; k; l 
 4 2 3x  l2   11 l2
x 
    36 3
4 3
TH1: x  0 ; x lớn
nhất

1k7 1; x  

36  x   13

Chọn 
 36
l  1; x  13

 
 36
TH2: x  0 ; x nhỏ 7 nhất
k  0; x 
 7
36
Chọn   x  36

l  0; x 11

 
 36
13 7 
Khi đó tổng cần tìm là:     
x k
.
36 62
36
2x   k 2
1 2  3   3 
Câu 79: cos 2x  2  cos 2x  cos 3 
 2x   2  k 2  x  k  
k
 
 3  3
mn33
6.
m m
Câu 80: +) 2 sin x  m  0  sin x  , phương trình có nghiệm khi 1   1  2  m  2
2 m 2
+) 2 sin x  m  0  sin x  , phương trình vô nghiệm m m 2
khi 1 

2 
2 m  2
Chọn đáp án C
Câu 81: ĐKXĐ: cosx  1  x  k 2 , k   .

Khi đó: sin3x k


 0  sin3x  0  3x  k  x  ,k.
1 3
cosx
Mà 0  x   2
nên x  0, x  , x  , x   . Kết hợp với điều kiện, suy ra nghiệm của
 3 3
phương trình trên đoạn  0;  
 2
x ,x ,x.
là    3 3
Câu 82: Ta có sin x   1  x   k 2 , k  .

 k 2  x
   
4 4 2 4
 

Vì x   0; 2   x  .  Phương trình có 1 nghiệm trên đoạn  0; 2 
4  x
 x  x  2 cos 2 1  0 1
Câu 83: Ta có : 2 cos 1 sin  2  0  .
   
2 2 x
   sin
 2  0 (2)
 2
x x 1 x  2
Giải 1 : 2 cos  1  0  cos      k 2  x    k 4 , k   .
2 2 2 2 3 3
x
Giải  2  : sin  2  0 , phương trình vô nghiệm.
2
Vậy phương trình có họ nghiệm 2
x  k 4 , k   .
là 3
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
1   
Câu 84: Ta có: 2 cos x 1  0  cos x   cos   x    k 2 , k   .
2 3  3
m2  5
Câu 85: Phương trình đã cho tương đương với phương trình sin 2x 
3
m2  5  2

2
2  m  2
 
Vì sin 2x   1;1 nên  1;1  m  2;8 
3
 2  m  22
Câu 86: Vậy nên có 2 giá trị chọn B

Lời giải 
x

 cos x  0   2  k
Điều
 kiện để phương trình có nghĩa  
cos 3x  0 *
  x    k
 6 3
Khi đó, phương trình 3x  x  k  x  so sánh với đk
k
2
 x  k 2 , x   0;30  k  0;...; 4  x 0;  ; 2 ; ;9 

x    k
2
Vậy, tổng các nghiệm trong đoạn  0;30 của phương trình là: 45 .

 2x   x  k 2
 2k
Câu 87: Ta có sin x  sin 2x  0  sin 2x  sin   x    x 3 ,  k, l    .

 2x    x  l 
2  x    2l
Vì x  0;2  nên 0  x 

2 .
k  0  x  0
 2
2k 2k k  1  x 
 3
+ Với x  . Ta có 0   2  0  k  3 . Suy ra .
3 3  4
k  2  x 
 3
 k  3  x  2
1 1
x    2l . Tương tự 0    2l  2    l  . Suy ra l  0  x   .
+ Với 2 2
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho trên  0; 2  là 5 .
m  1
Câu 88: Theo lý thuyết phương trình cos x  m vô nghiệm khi:  .
m  1

Câu 89: Ta thấy 2 điểm M và N là các giao điểm của đường thẳng  vuông góc với trục tung tại
1
điểm
với đường tròn lượng giác ⇒ M và N là các điểm biểu diễn tập nghiệm của
2
1
phương trình lượng giác cơ bản: sin x   2sin x  1 ⇒ Đáp án. }.
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 62
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
2  
   3x x  2  k 2
Câu 90: Ta có: sin 3x  cos x  0  sin 3x  sin  x   
 2  3
3x   x  l2
 2

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 63


 
x   4  k
   k, l    .
x l 
3
 8 2
 
k   k  1
Mà x   0; nên 
0   4  k  
3  . Do nên

l 0

0   l  l   l  1

 3  8 2
x

34 3 3 7
x T     2.
 8 4 8 8

 x 7

 8

Câu 91: Phương trình đã cho tương đương  với
1 phương trình
cos x  (1)
 2 cos x -1 sin x - m   0   2

sin x  m (2)

8  7 
có 1 nghiệm là x  trên  ; 3
3  

 4
m1

m  3
Suy ra  2
  2 
m   ;0
2 
 
  x 3  k  x  k 2
 2

   3  2x 4 4  
Câu 92: Ta có: sin 2x   sin x    2  k   .
  4  3 x  k
4
     2x    x   k 2  6 3
 4 4
+ Xét x   k 2  k   .
1
Do 0  x  0  k 2    k  0 . Vì k  nên không có giá trị k .
2
+ Xét  2
x k  k   .
6 3
 2 1 5
Do 0  x  0   k    k  . Vì k  nên có hai giá trị k là:
6 3 4 4
k  0; k  1.
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung


 Với k  0  x  .
6
5
 Với k  1  x  .
6
5
Do đó trên khoảng  0;   phương trình đã cho có hai x và x  .
 6
nghiệm Vậy 
6
.
tổng

các

nghiệ

m của

phươn

g trình

đã cho

trong

khoảng

 0;  

là: 
5
6 6
Câu 93: x
Tập xác
0
định: D  
. 4sin
T 2x.co
3 s 2x
a
c 
ó
:
8
s
i
n

x
.
c
o
s
x
.
c
o
s
2
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 64
Tài liệu giảng dạy, học tập3Lớp 11 năm 2021–
3 FB Duong Hung
2
3
 2 sin4x    sin 4x 
4x   k
  k 2    k   .
x
   13 2
 4x  k
2
  x
k
2

 3

 6 
2

Nghiệm dương nhỏ nhất  m  1


  m  n  14
.
của phương trình là n
13 
13

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 65


Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung

Chýõng 1: §➌. PT LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP

Ⓐ Tóm tắt lý thuyết

➊. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
. Định nghĩa:
Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác là pt có dạng: at + b = 0,
Trong đó a, b là các hằng số (a  0), t là một trong các hàm số lượng giác.
 Ví dụ: 2sinx – √3 = 0; 2cosx – 3 = 0; √3tanx + 1 = 0; cotx -1 = 0
. Cách giải: Đưa về phương trình lượng giác cơ bản.
Ví dụ: Giải các phương trình sau:

a) 2sinx – 3 = 0; b) √3tanx + 1 = 0
Hướng dẫn giải:

a) 2sinx – 3 = 0 sinx = 3> 1: phương trình vô nghiệm


2
b) √3tanx + 1= 0  tanx = – 1  x = –n + 𝑘𝜋
√3 6

.PT đưa về PT bậc nhất đối với một hàm số lượng giác.
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:

a) 5cosx – 2sin2x = 0 b) 8sinx.cosx.cos2x = –1


Hướng dẫn giải:

5cosx – 2sin2x = 0 cosx(5 – 4sinx) = 0


8sinx.cosx.cos2x = –1 2sin4x = –1
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:

a) 2cos2x – 1 = 0 b) sinx + sin2x + sin3x = 0 c) sinx + cosx = 1


Hướng dẫn giải:

2cos2x – 1 = 0 cos2x = 0
sinx + sin2x + sin3x = 0  sin2x(2cosx + 1) = 0
c) sinx + cosx = 1 √2sin (𝑥 + n) = 1
4

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 65


➋. PT bậc hai đối với một hàm số lượng giác
. Định nghĩa: PT bậc hai đối với một HSLG là PT có dạng: at2 + bt + c = 0; trong đó a, b, c là các hằng số (a  0), t là m
Ví dụ :
a) 2sin2x + 3sinx – 2 = 0b) 3cos2x – 5cosx + 2 = 0
c) 3tan2x – 2√3tanx + 3 = 0d) 3cot2x – 5cotx – 7 = 0
. Cách giải
Đặt t = sinx (cosx, tanx, cotx)
Đưa về PT: at2 + bt + c = 0
Chú ý: Nếu đặt t = sinx (cosx) thì cần có điều kiện –1  t  1

a) 2sin2x + 3sinx – 2 = 0 {𝑡 = sin𝑥, −1≤𝑡≤1


2𝑡2 + 3𝑡 − 2 = 0
b) 3cos2x – 5cosx + 2 = 0 {𝑡 = cos𝑥, − 1 ≤ 𝑡 ≤ 1
3𝑡2 − 5𝑡 + 2 = 0
𝑡 = tan𝑥
c) { 2
3𝑡 − 2√3𝑡 + 3 = 0
𝑡 = cot𝑥
d) { 2
3𝑡 − 5𝑡 − 7 = 0
. Bài tập áp dụng:
Giải các phương trình sau:
Hướng dẫn giải:
a) 2sin2 s + √2sin s − 2 = 0
22 s
2cos2x – 3cosx + 1 = 0 𝑡 = sin ,− 1 ≤ 𝑡 ≤ 1
a) { 2
cos2x + sinx + 1 = 0 2𝑡 2+ √2𝑡 − 2 = 0
d) √3tan2x – (1 + √3)tanx + 1=0
b) {𝑡 =2 cos𝑥, − 1 ≤ 𝑡 ≤ 1
2𝑡 − 3𝑡 + 1 = 0
𝑡 = sin𝑥,− 1 ≤ 𝑡 ≤ 1
c){ 2
−𝑡 + 𝑡 + 2 = 0
𝑡 = tan𝑥
d) {√3𝑡2 − (1 + √3)𝑡 + 1 = 0
➌. PT bậc nhất đối với sinx và cosx

. Công thức biến đổi biểu thức asinx + bcosx


n n
 sinx + cosx = √2sin (𝑥 + )= √2cos (𝑥 − )
4n 4 n
 sinx – cosx = √2sin (𝑥 − )= −√2cos (𝑥 + )
4 4
 asinx+bcosx=√𝑎2 + 𝑏2.sin(x+)
 với cos = a , sin = b

√a2+b2 √a2+b2

. PT dạng asinx + bcosx


=c
 Nếu a = 0, b  0 hoặc a0, b=0 thì đưa về PTLG cơ bản.
 Nếu a  0, b  0 thì dùng công thức biến đổi ở trên đưa về PTLG cơ bản.
 Điều kiện có nghiệm: 𝑎2 + 𝑏2 ≥ 𝑐2

Cách giải: Chia hai vế của (1) cho ƒ𝑎2 + 𝑏2 , ta được


a b c
 (1) ⇔ sin𝑥 + cos𝑥 =
√a2+b2 √a2+b2 √a2+b2
a
sin𝜑 =
 Vì
a ( 2
+( 2 = 1 nên ta đặt
{ √a2+b2
b
) ) b
√a2+b2 √a2+b2 cos𝜑 =
√a2+b2
c
 Phương trình trở thành:sin𝑥sin𝜑 + cos𝑥cos𝜑 = 2 ⇔ cos(𝑥 − 𝜑) =
c
√a +b2
√a2+b2
c
 Đặt cos𝛼 =
√a2+b2 ta được phương trình lượng giác cơ bản giải được.
. Bài tập áp dụng:
Giải các phương trình
sau:
Hướng dẫn giải:
a) sinx + √3cosx = 1
b) √3sin3𝑥 − cos3𝑥 = √2 n
a)  2sin(𝑥 + ) = 1
c) 3cosx + 4sinx = –5 3
n
d) 2sin2x – 2cos2x = √2 b)  2sin(3𝑥 − ) = √2
6
c)  cos(x + ) = –1 , với cos = 3
n 1 5
d) sin(2𝑥 − ) =
4 2
Phân dạng bài tập

①. Dạng 1: Phương trình bậc nhất theo 1 hàm số lượng giác

Câu 1: Phương trình 2sin𝑥 − 1 = 0 có tập nghiệm là


n 5n n 2n
{. 𝑆 = { + 𝑘2𝜋; + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ} . |. 𝑆 = { + 𝑘2𝜋; − + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ}.
6 6 3 3
n n 1
}. 𝑆 = { + 𝑘2𝜋; − + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ}. ~. 𝑆 = { + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ}.
6 6 2

Lời giải

n
Ta có: 1 𝑥 = 6 + 𝑘2𝜋
n
2sin𝑥 − 1 = 0 ⇔ sin𝑥 = ⇔ sin𝑥 = sin ⇔ [ 5n
𝑘∈ℤ.
2 6 𝑥 +
= 𝑘2𝜋
6

Câu 2: Phương trình cot𝑥 + √3 = 0 có các nghiệm là

{. 𝑥 = n n
+ 𝑘.
(𝑘 ∈ ). |. 𝑥 + 𝑘. (𝑘 ∈ ℤ).
}. 2𝜋 ℤ = 𝜋
3 ). ~. 6 ( ).
n ( n
𝑥 = − + 𝑘. 𝑘 𝑥 = − + 𝑘.
6 2𝜋 ℤ∈ 6𝜋
𝑘∈ℤ

Lời giải
n n
Ta có: cot𝑥 + √3 = 0 ⇔ cot𝑥 = −√3 ⇔ cot𝑥 = cot (− ) ⇔ 𝑥 = − + 𝑘. 𝜋 (𝑘 ∈ ℤ).
6 6

Câu 3: Phương trình sin𝑥 = cos𝑥 có số nghiệm thuộc đoạn [−𝜋; 𝜋] là

{. 3. |. 5. }. 2. ~. 4.

Lời giải
n
Ta có sin𝑥 = cos𝑥 ⇔ tan𝑥 = 1 ⇔ 𝑥 = + 𝑘𝜋, (𝑘 ∈ ℤ).
4

Theo đề n 3
𝑥 [−𝜋; ⇔ −𝜋 +5 𝑘𝜋 ≤ 𝜋 ⇔ ≤𝑘≤ .
− 4 4 4
∈ 𝜋] ≤
Mà 𝑘 ∈ ℤ ⇒ 𝑘 ∈ {−1; 0}.
Vậy có 2 nghiệm thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 4: Số nghiệm trên đoạn [0; 2𝜋] của phương trình sin2𝑥 − 2cos𝑥 = 0 là

{. 4. |. 3. }. 2. ~. 1.

Lời giải

Ta có: sin2𝑥 − 2cos𝑥 = 0 ⇔ 2sin𝑥cos𝑥 − 2cos𝑥 = 0 ⇔ 2cos𝑥(sin𝑥 − 1) = 0


cos𝑥 =

0 [ n
+ 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ.
sin𝑥 = 1 ⇔ 𝑥 2
=

Nghiệm trên đoạn [0; 2𝜋] ứng với 0 n 3


+1 𝑘𝜋 ≤ 2𝜋 ⇔ ≤𝑘≤ .
≤ − 2 2 2
Vì 𝑘 ∈ ℤ nên chọn 𝑘 = 0, 𝑘 = 1 .

Vậy trên đoạn [0; 2𝜋] phương trình đã cho có 2 nghiệm.

②. Dạng 2: Phương trình bậc 2 theo một hàm số lượng giác

. Bài tập minh họa:


n
Câu 1: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2sin2𝑥 − 3sin𝑥 + 1 = 0 thỏa điều kiện 0 ≤ 𝑥 < là
2
n n n 5n
{. 𝑥 = . |. 𝑥 = . }. 𝑥 = ~. 𝑥 = .
6 2 3 6
Lời giải
𝜋
⎡𝑥 = +
sin𝑥 = 1 𝑘2𝜋 2
2sin2𝑥 − 3sin𝑥 + 1 = 0 1 𝜋 ; 𝑘 ∈ ℤ.
sin𝑥 = 𝑥 = + 𝑘2𝜋
⇔[ 6

2 5𝜋

𝑥= + 𝑘2𝜋
n
⎣ 6
Vì 0 ≤ 𝑥 < nên chỉ có nghiệm 𝑥 =
n
.
2 6

Câu 2: Tập nghiệm 𝑆 của phương trình cos2𝑥 − 3cos𝑥 = 0 là


n n
{. 𝑆 = {− }. |. 𝑆 = { + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ}.
2 2
n n
}. 𝑆 = { }. ~. 𝑆 = { + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ}.
2 2
Lời giải

Chọn D
cos𝑥 = 0
cos2𝑥 − 3cos𝑥 = 0 ⇔ [ n
cos𝑥 = 3(𝐿) ⇔ 𝑥 = 2
+ 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ.

Câu 3: Tập nghiệm của phương trình sin2𝑥 − 5sin𝑥 + 4 = 0 là


n
{. 𝑆 = { + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ}. |. 𝑆 = {𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ}.
2
n
}. 𝑆 = {𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ}. ~ . 𝑆 = { + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ}.
2
Lời giải
sin𝑥 = 1
Ta có: sin2𝑥 − 5sin𝑥 + 4 = 0 ⇔ [ .
sin𝑥 = 4 (𝐿)
n
sin𝑥 = 1 ⇔ 𝑥 + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ.
2
=
Câu 4: Tổng các nghiệm thuộc khoảng (0; 𝜋) của phương trình 2cos25𝑥 + 3cos5𝑥 − 5 = 0 là
{. n. |. 6n. }. 𝟑𝝅. ~. 𝟗𝝅
5 5 𝟓 𝟓
Lời giải
cos5𝑥 =1 𝑘2𝜋
2cos25𝑥 + 3cos5𝑥 − 5 = 0 5 ⇔ 5𝑥 = 𝑘2𝜋 ⇔ 𝑥 ;𝑘∈ℤ
⇔[ =
cos5𝑥 = − (𝐿) 5
2
2n 4n
Vì 𝒙 thuộc khoảng (0; 𝜋) nên có 2 nghiệm thỏa mãn là 𝑥 = ;𝑥 =
5 5
Vậy tổng các nghiệm bằng 6n.
5
③. Dạng 3: Phương trình a.sinx+b.cosx=c

. Bài tập minh họa:


Câu 1: Nghiệm của phương trình cos𝑥 + sin𝑥 = 1là
{. [𝑥 n + 𝑘𝜋 𝑥
n
+ 𝑥[ = n
+ 𝑥[ = n
+ 𝑘2𝜋
4 . |. [ . }. . ~. 2 .
= = 𝑘𝜋2
𝑘2𝜋
2
𝑥 = 𝑘𝜋 𝑥 = 𝑘2𝜋 𝑥 = 𝑘2𝜋 𝑥 = 𝑘𝜋
Lời giải

n n 1
Ta có cos𝑥 + sin𝑥 = 1 ⇔ √2cos (𝑥 − ) = 1 ⇔ cos (𝑥 − ) =
4 4 √2
n n n
𝑥 −4 =4 + 𝑘2𝜋 𝑥 = + 𝑘2𝜋
⇔[ n ⇔[ , 𝑘 ∈ ℤ.
n
2
𝑥 − = − + 𝑘2𝜋 𝑥 = 𝑘2𝜋
4 4

Câu 2: Nghiệm của phương trình sin𝑥 + √3cos𝑥 = √2 là


n
{.𝑥 = − + 𝑘2𝜋; 𝑥 3n + 𝑘2𝜋. |.𝑥 = − + 𝑘2𝜋; 𝑥 5n
+ 𝑘2𝜋.
n 4 12 12
= =
4

2n
n
}.𝑥 = + 𝑘2𝜋; 𝑥 + 𝑘2𝜋. ~.𝑥 = − + 𝑘2𝜋; 𝑥 = − + 𝑘2𝜋.
n 5n
=
3 3 4

Lời giải

√2 n
Ta có sin𝑥 + √3cos𝑥 = √2 1 sin𝑥 √3
cos𝑥 n ⇔ cos sin𝑥 + sin cos𝑥 = sin
+ = 2 3n 4
⇔ 2 2 3
n n
n
n 𝑥 + 3 = 4 + 𝑘2𝜋
n 𝑥 = −12 + 𝑘2𝜋
⇔ sin (𝑥 + ) = sin ⇔ [ ⇔[ ,(𝑘 ∈ ℤ)
3 4 𝑥+ + 𝑘
2𝜋 𝑥
n + + 𝑘2𝜋
n =
3n =
5n
4 3 12
3
3n n 3n
Câu 3: Tìm số nghiệm 𝑥 ∈ [− ; − ) của phương trình √3sin𝑥 = cos ( − 2𝑥)?
2 2 2
{. 4. |. 3. }. 1. ~. 2.
Lời giải

Ta có:

3𝜋
√3sin𝑥 = cos ( − 2𝑥) ⇔ √3sin𝑥 + sin2𝑥 = 0 ⇔ √3sin𝑥 + 2sin𝑥cos𝑥 = 0
2 𝑥 = 𝑘𝜋
sin𝑥 = ⎡ 5𝜋
⇔ sin𝑥(√3 + 2cos𝑥) = 0 ⇔ 0 5 𝑥 = 6 + 𝑘2𝜋 , 𝑘 ∈ ℤ.
[ ⇔
𝜋
cos𝑥 = cos ( ⎢ 5𝜋
) 6 𝑥= + 𝑘2𝜋
− 6

+ Ta có:
3𝜋 𝜋 3𝜋 𝜋 3 1
𝑥 = 𝑘𝜋 ∈ ≤ 𝑘𝜋 < − ⇔ − ≤ 𝑘 < − ⇔ 𝑘 = −1(𝑑𝑜 𝑘 ∈ ℤ).
;− )⇔ 2 2 2 2
[− 2 2

5𝜋
3𝜋 3𝜋 5 𝜋 14 8
𝜋 𝜋
𝑥= ;− )⇔− + 𝑘2𝜋 < − ⇔− ≤𝑘
+ 𝑘2𝜋 ∈ ≤2 2 2 <− ⇔ 𝑘6 2 12
6
[− 12
= −1(𝑑𝑜 𝑘 ∈ ℤ).
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung

5𝜋 3𝜋 3𝜋 5 𝜋 4 2
𝜋 𝜋
𝑥=− + 𝑘2𝜋 < − ⇔− ≤𝑘
+ 𝑘2𝜋 ∈ ;− )⇔− ≤ < ⇔ 𝑘6 2 12
6
[− 2
− 2 2 12
= 0(𝑑𝑜 𝑘 ∈ ℤ).
3n 3n n
Vậy phương trình √3sin𝑥 = cos ( − 2𝑥)có 3 nghiệm 𝑥 ∈ [− ; − ).
2 2 2

④. Dạng 4: Phương trình lượng giác có chứa tham số.

. Bài tập minh họa:


Câu 1: Điều kiện để phương trình: 3sinx + mcosx = 5 vô nghiệm là
m ≤ −4
{. [ . |. m > 4. }. m < −4. ~. −4 < m < 4.
m≥4
Lời giải
Phương trình 3sin𝑥 + 𝑚cos𝑥 = 5 vô nghiệm khi và chỉ khi 32 + 𝑚2 < 52 ⇔ 𝑚2 < 16 ⇔
−4 < 𝑚 < 4.

Câu 2: Tập hợp tất cả các giá trị của 𝑚 để phương trình (𝑚 + 1)sinx − 3cos𝑥 = 𝑚 + 2 có
nghiệm là
{. (3; +∞). |. (−∞; 3). }. [3; +∞). ~. (−∞; 3].
Lời giải

Phương trình có nghiệm khi (𝑚 + 1)2 + 32 ≥ (𝑚 + 2)2 ⇔ −2𝑚 ≥ −6 ⇔ 𝑚 ≤ 3.

Câu 3: Điều kiện của 𝑚 để phương trình 𝑚sin𝑥 − 3cos𝑥 = 5 có nghiệm là.
𝑚 ≤ −4
{. 𝑚 ≥ √34. |. −4 ≤ 𝑚 ≤ 4. }. [ ~. 𝑚 ≥ 4.
𝑚≥4.
Lời giải

Điều kiện có nghiệm của phương trình là: 𝑚sin𝑥 − 3cos𝑥 = 5 là


𝑚≤
𝑚2 + 9 ≥ 25 −4 [ .
⇔ 𝑚≥4

Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số 𝑚 để phương trình 2𝑠𝑖𝑛 2 𝑥 + 𝑚𝑠𝑖𝑛2𝑥 = 2𝑚 vô nghiệm?
𝑚≤0 4 4 𝑚<0
{. [ 4. |. 0 ≤ 𝑚 ≤ . }. 0 < 𝑚 < . ~. [ 4.
𝑚 ≥3 3 3 𝑚 >3
Lời giải.

Ta có: 2𝑠𝑖𝑛2 𝑥 + 𝑚𝑠𝑖𝑛2𝑥 = 2𝑚 ⇔ 𝑚𝑠𝑖𝑛2𝑥 − 𝑐𝑜𝑠2𝑥 = 2𝑚 − 1 (1)

Điều kiện phương trình (1) vô nghiệm là: 𝑚2 + 1 < (2𝑚 − 1)2 ⇔ 3𝑚2 − 4𝑚 > 0 ⇔
𝑚<0
[ 4.
𝑚>
3

𝑚<0
Vậy với [ 4 thì phương trình trên vô nghiệm.
𝑚 >3

Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 thuộc đoạn [0; 10] để phương trình
(𝑚 + 1)sin𝑥 − cos𝑥 = 1 − 𝑚 có nghiệm.
{. 21. |. 18. }. 20. ~. 11.
Lời giải
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 72
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung

Phương trình (𝑚 + 1)sin𝑥 − cos𝑥 = 1 − 𝑚có nghiệm


1
⇔ (𝑚 + 1)2 + (−1)2 ≥ (1 − 𝑚)2 ⇔ 𝑚 ≥ − .
4

Vì 𝑚 nhận giá trị nguyên thuộc đoạn [0; 10] nên có 11 giá trị 𝑚 thỏa mãn yêu cầu
bài toán.

Bài tập rèn luyện



Câu 1: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
1 1
{. 3 sin x  2 . |. cos 4x  .
4 2
}. 2 sin x  3cos x  1 . ~. cot x  cot x  5  0
2

.
Câu 2: Tìm nghiệm của phương trình 2sin x  3  0 .
 3 k   .
x  arcsin k
 
2
2
 
{. x  . |. 
 3 
 x  arcsin 2  k 2

x  arcsin k
3   
2
  
}.  2  k   . ~. x   .
 3
 x  arcsin 2  k 2
  

2
Câu 3: Nghiệm của phương trình sin x  4 sin x  3  0 là

{. x    k 2, k   . |. x  k 2, k  
2
.

}. x   k 2, k   . ~. x  k 2, k 
2
Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
{. tan x  3 . |. sin x  3  0 .
}. 3sin x  2  0 .
2
~. 2 cos x  cos x 1  0 .

Câu 5: Giải phương trình 3sin2 x  2 cos x  2  0 .



{. x   k, k   . |. x  k, k   .
2 
}. x  k 2, k   . ~. x   k 2, k   .
2

Câu 6: Nghiệm của phương trình lượng giác sin2 x  2sin x  0


có nghiệm là:
{. x  k 2. |. x  k. }. x    k. ~. x 

k 2.
2

2

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 73


Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung

Câu 7: Nghiệm của phương trình 2 sin 2 x – 3 sin x  1  0 thỏa điều kiện: 0  x  .
2
   
{. x  . |. x  . }. x  . ~. x   .
6 4 2 2

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 74


Câu 8: Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2sin 2 x  5sin x  3  0 là:
  3 5
{. x  . |. x  . }. x  . ~. x  .
6 2 2 6
Câu 9: Phương trình cos 2x  4sin x  5  0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng  0;10  ?
{. 5 . |. 4 . }. 2 . ~. 3 .

Câu 10: Phương trình lượng giác cos2 x  2 cos x  3  0 có nghiệm là:
{. x  k 
|. x  0 . }. x   k 2 . ~. Vô nghiệm.
2 . 2
Câu 11: Cho phương trình: cos 2x  sin x 1 
0 * . Bằng cách đặt t  sin  1  t  1 thì phương

trình * trở thành phương trình nào sau đây?


{. 2t 2 t  0 . |. t 2  t  2  0 . }. 2t 2  t  2  0 . ~. t 2  t  0 .

Câu 12: Tìm tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn  0;10  của phương trình sin 2x  3sin 2x  2  0 .
2

105 105 297 299


{. . |. . }. . ~. .
2 4 4 4
Câu 13: Số nghiệm của phương trình 2sin2 2x  cos 2x 1  0 trong  0;2018  là
{. 1009 . |. 1008 . }. 2018 . ~. 2017 .

Câu 14: Tìm nghiệm của phương trình lượng giác cos x  cos x  0 thỏa mãn điều kiện 0  x   .
2

 
{. x  . |. x  0 . }. x   . ~. x  .
2 4
Câu 15: Nghiệm của phương trình 3 cos2 x  – 8 cos x – 5 là
{. x  k . |. x    k 2 . 
}. x  k 2 . ~. x    k 2 .
2
Câu 16: Giải phương trình 2sin2 x  3 sin 2x  3
  2 5
{. x    k . |. x   k . }. x   k . ~. x   k .
3 3 3 3

Câu 17: Giải phương trình sin2 x  sin2 x tan2 x  3.


   
{. x    k . |. x    k 2 . }. x    k . ~. x    k 2 .
6 6 3 3

Câu 18: Giải phương trình 4  sin 4 x  cos 4 x   5 cos 2x.


  k  k  k
{. x    k . |. x    . }. x    . ~. x    .
6 24 2 12 2 6 2

4x
Câu 19: Giải phương trình cos  cos2 x .
3
 
x  x  k
k3
  x   x  k3
 k3
{.  x     k3 . |.  x    . }.  . ~.  5 .
k 
 4  4 x    k3
x    k3
 5   4  4
 x    k3 5
x   k
 4  4
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung

Câu 20: Nghiệm của phương trình: sin x  cos x  1


là    k 2
x
 x  k 2 { 
 x . x   k

 }
k2
. 2 .
.
| 4
 4

2
x 

 k 2

Câ 3
4
u s
21 i
: n
Ph 2
ươ x
ng 
trì
nh 3
2si c
n2 ó
x n
 g
h
i

m

l
à
{x  x  x 
2 4 5

k  
|k k k .
3 3
. .
3 3
Điều kiện
có nghiệm
của pt a.sin

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 75


Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
5x  b.cos 5x  c là
C {. a 2  b 2  c 2 . 2 2
|. a  b 
2 2
a b c .
2
Câu 27: 3Số nghiệm
â c2 .   
2 2
}. a  b  thuộc  ; 
u 2 của phương3trình3
2 c . ~.   
sin x  cos  2x
2
: là:
 
 2 2
Câu 23: Trong các phương trình sau phương trình 

nào có nghiệm:
1 1  
{. 3 sin x  2 . |. cos 4x  . {. 3 .
4 2 1.
}. 2sin x  3cos x  1. ~. cot2 x  cot x  5 ~. 0 .
0 .
Câu 24: Có bao nhiêu số nguyên m để 2 Câu 28: Nghiệm của
phương trình 5sin x 12 cos x  m có phương trình sin x 
nghiệm?
{. 13 . |. Vô số. }. 26 3 cos x 

. ~. 27 . {. x    k 2 ; x 
5
 k 2 .
Câu 25: Giá trị lớn nhất, y  s inx bằng a và b . 3
2 ; x   k 2 .
nhỏ nhất của hàm số Khi đó
 sin(x  12 12
 4
)
3 } x

S có giá trị bằng . 
|. 2}. ~ x
3 .
 


a 
k
 2

b ;
x
 
2

a
b
{ 3 
. 3
2
k
Câu 26: Cho phương trình 2m sin x cos x  4 cos x 
2
m  5 , với m là một phần tử của tập hợp

E  3;  2; 1;0;1; 2 . Có bao nhiêu giá
.
trị của m để phương trình đã cho có

nghiệm? ~

{. 3 . |. 2 . }. 6 . .

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 76


Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
5
k 2 ; x    k 2 .
3 3 4 4
2
Câu 29: Tìm giá trị nguyên lớn a sin x  2 sin 2x 
2
nhất của a để phương 3a cos x  2 có
trình nghiệm
{. | } ~. a 
a . . 1
 a a
3  
2
1
Câu 30: Nghiệm của phương trình cos x  sin x  1 là:
{  
x    k 2 .
  k 2 .
. 2
k
;x 2
x

2

x
 
}. x   k ; x x   k ; x  k .
4
 k 2 .
6

Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để


x x 5
phương trình m sin  cos 
2 2

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 77


Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung

m  2 m  2
{.  . |.  . }. 2  m  2 . ~. 2  m  2 .
 m  2  m 
3
2 C  
 1 cos x 

â 1

u 1 các nghiệm

 là:.

3 s

2 i

: n

P x

ư 

n 
g

3 3
 

x






2 
 
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 76
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
2
 m cos x 1  6  2 cos 3sin 3x  3 sin
2 
 x  k để phương
k   m   0 . 9x  1 4sin3 3x
2 3 trình
   có C  có các nghiệm là:
26 k 
   29
2  sin x  â 29
sin
  sin 
 
   x 12  k 29x  x 54  k 9
{. x 6  k2m 

x u k  
  {. 

.| .}. . 9
   . |.{ 3 . }. cos
 3 . ~. 
7~

.
   cos   
x . 2 0x 7 k 5: 2 7
. x   k
2
x  x  2
6 k 9
| T 9  9
. ín {. . 2m k
9
3 h . 3 . vô
    } t 3 nghi Câu 39:
 x . . . ệm. 5 Tìm tất
 v ổ 
  .  . cả các giá trị của
 ô n
2
2

2  s g
tham số m sao
k t 3
2 ~ ấ 2 cho phương trình
 . 
t x
 6    12 1
c Câ ộ sin   m  1 .cos
 x
3 là:
Nghiệm ả 
của c u đ 2 2
3 9
phương á {. nghiệm
Câu 33: s
trình 36: n
c 21. ?
i n
T của . 20. 1  m
n g Có  {.hoặc
ì m hi m  1 .  3 .
ba 0 18.
m để x ệ ~.
m 9.
phư o 0 }. m 
t
s ơng 
h Câu 37: Cho 3 hoặc
u nhi
ố trìn phương trình m
c ộ
h o c êu msin x  4cos 1 .~.
c ngh s k 1  m 
h giá x  2m  5
á iệm 3.
o với m là tham x3
c . x trị
ả Cy
n số. Có bao 
â
 g ng nhiêu giá trị u 2
g
 uyê nguyên
4 s
i
i 0 0; 0 n
Câu  của :
á  m để 2
34:x |xk x k n H x
{.

  phươ à 
 . .  của ng
t c m c
6 . trình o
 ủ
r   có s
a tha s
  nghiệ ố 2
ị 3 . p m? x
h m
n  {. 4 s
 ư i
. n
g ~ ơ số
k 7. 2
u n x
. m 6.
g 
y  3 5.
tr c
ê . ìn thu Câu 38: o
s
h: Phương trình:
n 2
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 77
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung

tất bao nhiêu giá


có cả trị nguyên?
{. 1. .
2.
~. 4.
Câu 41: Tổng tất cả
các giá trị nguyên
của m để phương
trình 4 sin x  m 
4 cos x  2m  5  0
có nghiệm
là:

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 78


{. 5 |. 6 }. 10 ~. 3

Câu 42: Tìm m để phương trình m sin x  5 cos x  m 1 có nghiệm.


{. m  12 . |. m  }. m  24 . ~. m  3 .
6
2 2
Câu 43: Với giá trị lớn nhất của a bằng bao nhiêu để phương trình a sin x  2 sin 2x  3a cos x  2
có nghiệm?
11 8
{. 2 . |. . }. 4 . ~. .
3 3
Câu 44: Để phương trình m sin 2x  cos2x  2 có nghiệm thì m thỏa mãn
{. m  m  3 m  2
|.  . }.  . ~. m  1.
1.
 m  3  m  2
Câu 45: Tìm m để phương trình 2sin x  m cos x  1 m có nghiệm   
x  ;
 
 22 
{. 1  m  3 . |.  3  m . 3
}. 1  m  3 . ~. m  .
2 2
2
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2sin x+ msin2x = 2m vô nghiệm?
m  0 m  0
 4 4
{. . |. 0  m  . }. 0  m  . ~.  4.
m 4 3 3 m 
 3  3

Câu 47: Điều kiện để phương trình m.sin x  3cos x  5 có nghiệm là:
{. m  4 . |. 4  m  4 . }. m 34 . ~. m  4 .
m

cos x  2 sin x  3 4
Câu 48: Tìm m để phương trình m 
có nghiệm.
2 cos x  sin x  4
{. 2  m  2
|. 0  m  }. m ~. 2  m  1
0 1 11 2
Câu 49: Để phương trình: sin2 x  2  m  1 sin x  3m  m  2   0 có nghiệm, các giá trị thích hợp
của tham số m là:
 1  1
1  m  1  m   2  m   1  m  1
1
|.  3 .
{.  2 2. 3. }. 0  m  . ~. 3  m  4
 
1 
1  m  2 1  m  3
Câu 50: Cho phương trình: sin xcos x sin x cos x m  0 , trong đó m là tham số thự}. Để
phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là
1 1
{. 2  m    2 . |.   2  m  1 .
2 2
1
}. 1  m  2 . ~.  1  2  m 
2 1 .2
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
C A C B C B A A A A A A C A B B C A A
20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A A C D C A C A B A A B D A C C C D D B

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A D B A D A C B D

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1.

Lời giải
Chọn C
Phương trình 2 sin x  3cos x  1có 22  32  12 . Vậy phương trình 2 sin x  3cos x  1có nghiệm.
Câu 2.
Lời giải
Chọn A
3
Ta có: 2 sin x  3  0  sin x   1 nên phương trình vô nghiệm.
2
Câu 3.

Chọn C Lời giải

2
sin x  1
sin x  4 sin x  3  0  .
sin x 

 3
Với sin x  1  x   k 2 , k

 .
2

Với sin x  3 phương trình vô nghiệm.


Câu 4. Lời giải

Chọn B
Ta có: 1  sin x  1 nên phương trình sin x  3  0  sin x  3 vô nghiệm.
Câu 5.

Lời giải

Chọn C

Ta có 3sin2 x  2 cos x  2  0  3cos2 x  2 cos x  5  0  cos x  1  x  k 2 , k   .


Câu 6.
Lời giải

Chọn B

sin x  0
Ta có sin2 x  2 sin x  0  sin x  sin x  2   0 
 .
sin x  2

Vì 1  sin x  1 nên chỉ có sin x  0 thỏa mãn. Vậy ta có

sin x  0  x  k ,  k    .

Câu 7.

Lời giải

Chọn A
 
x
sin x  1    k 2
 2
2 sin 2 x – 3 sin x  1  0   1  x   k  k  
2
sin x  
 6
 2 5
x   k 2
 6

Vì 0  x  
nên nghiệm của phương trình x .
 là 6
2
Câu 8.

Lời giải
Chọn A

sin x  3
2 sin x  5sin x  3  0  
2
1
sin x 
 2
 
  k 2
1 x 6
 sin x    .
2  x  5  k 2

Câu 9.  6

Chọn A Lời giải

sin x  1
2
PT đã cho  2 sin x  4 sin x  6  0   
 x    k 2 ,  k    .
sin x  3 VN
2
đề: 
Theo x   0;10   0    k 2  10
2
1 21
 k .
4 4
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung

Vì k   nên k  1; 2;3; 4;5 . Vậy PT đã cho có 5 nghiệm trên khoảng  0;10  .

Câu 10.

Lời giải

Chọn A
2
Ta có cos x  2 cos x  3  0. Đặt cos x với điều kiện 1  t  1, ta được phương trình bậc hai theo t
t

t  2t  3  0. *
2

Phương trình * có hai nghiệm t1  1 và t2  3 nhưng chỉ có t1 thỏa mãn điều kiện. Vậy ta có

cos x  1  x  k 2 ,  k   .

Câu 11.

Lời giải

Chọn A
2 2 2
cos 2x  sin x 1  0  1  2 sin x  sin x 1  0  2 sin x  sin x  0  2t  t  0 .
Câu 12.

Lời giải

Chọn A
2
sin 2x  
1 có: sin 2x  3sin 2x  2  0 
Ta  sin 2 x  1  x    k , k   .


sin 2x  2 (loaïi) 4
 1 41
Theo đề bài: 0    k    k   k  1, 2,. ,10 .
4 4
10
4
Vậy
là: tổng các nghiệm 3  3   3  105
S     ...   9  .
4 4   
4 2

Câu 13.    

Chọn C Lời giải

 
Ta có 2sin 2 2x  cos 2x 1  0  2 1 cos2 2x  cos 2x 1  0  2 cos 2 2x  cos 2x  3  0

 cos 2x  
1  cos 2x  1  2x    k2  k  Z   x   k

cos 2x 3 ( ko t / m) 2
 2

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 80
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
 1 1
Để x 0;2018   0   k  2018 , k  Z    k  2018  , k  Z
2 2 2
 k  0;2017 , k Z .
Khi đó phương trình có 2018 nghiệm.

Vậy chọn đáp án 𝐶.


Câu 14.

Lời giải
Chọn {.

 cos x  0    k
Ta có cos2 x  cos x  0  x 2  k   .

cos x  1 
 x  k 2
 
Với x   k , do 0  x nên ta x .
được 2

2

Với
x  k 2 , do 0  x nên không có x nào thỏa mãn.

Câu 15.

Lời giải
Chọn B

cos x  1
3 cos2 x  – 8 cos x – 5  3 cos2 x  8 cos x  5  0   5  x    k 2  k    .
cos x    1
 3
Câu 16.
Lời giải
3 sin 2x  3  1 cos
Chọn B
2x 
Ta có 2sin 2 x 3 sin 2x  3

 3 sin 2x  cos 2x  2 3 1
sin 2x  cos 2x
 12 2
  
 sin 2x   1  2x  
  k 2  x k .
   
6 6 2 3
  
ĐK: cos x  0  x   k .
Câu 17. 2

Chọn C

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 81


Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung

Lời giải
x x  sin x cos
4 2 2
2 2 2
sin 2 2 2 2
sin x  sin x tan x  3
cos2
3  
x sin x  cos x  3cos x
 x sin

 tan2 x  3  tan x   x 
3 (tm).
k
3

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 82


Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung

Câu 18.
Lời giải

Chọn A
4  sin 4 x  cos 4 x   5 cos 2x  4 1 2 sin 2 x cos 2 x   5 cos

2x

 4  2 sin 2 2x  5 cos 2x  4  2 1 cos 2 2x   5 cos 2x 

2 cos 2 2x  5 cos 2x  2  0

c
  
o
s

2
x


1
  cos  2x    k 2  x    k
2x  .
cos
  3 3 6
c
os
2
x
Lời giải

2
(l)
Câu
19.

Chọn
A
4x
cos  cos 2
4x x
 cos 2x
1 cos

2x 2 cos 2.
 12x
cos 3. 3 3
2 3
3
 2x  2x 2x 2x
 2 2 cos 2 1  1 4 cos3  3cos  4 cos3 4
2x 2x
cos 2  3 cos 30
 3 3 3 3 3 3


 
 2x
2x  k 2
cos

 1
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 82
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
x 3 
2x  
 x
  x  k 2
 1 
 k
2     2 
4 4
3  k 2  sin x      .
x     k 2
  x 
 k3 .
 4
3  
  x      k 2
 2
6


C
4 
 4 Lời giải
â
32 5
x 
2
5 u
 

 k 2
x 
 k3 2
 4


3 1
u
20. L
ời .
gi
Ch ải
ọn2
B
s C
sin
xcosi
x1
n
h


x

 n

A

Phương trình tương đương 3 sin 2x  cos 2x  2
1    
  sin 2x    1  2x   1  x   k
6 6 3
  
4

Câu
22.
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 83
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung

n
C
L

C
i
g
i Phương trình 2sin x  3cos x  1có 22  32  12 . Vậy
ả phương trình 2sin x  3cos x  1có nghiệm.
i
Câu 24.
Áp Lời giải
dụng
công Chọn D
thức
điều Phương trình 5sin x 12 cos x  m có 2
kiện để m  169
phương nghiệm khi và chỉ khi 52   12 2  m2
trình
bậc nhất 
với sin
 13  m  13 .
và cos
có Suy ra có 27 số nguyên m để phương trình
nghiệm 5sin x 12 cos x  m có nghiệm.
C Câu 25.

â Lời giải

u Chọn C
1 3 3
Ta có y  s inx  s inx  cos x  s
3
2 inx  cosx .
2 2
3 2
3 3
. y  s inx  cosx có
Gọi y là một giá trị của hàm số nghiệm khi và chỉ khi
khi đó phương trình
0 0
2 2
9 3
L y   
2
3 12
ờ 

i 0 0
4 4 4

3 Suy 3, b  Vậy S 
g ra a a  b  ab  3

i 
Lời giải
ả Câu
26.
i

Chọ
C
nA
h 1
2
Ta có 2m sin x cos x  4 cos x  m  5  m sin 2x  4

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 84


Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
cos 2x

m

5
2
m
sin 2x
 2 cos
2x  m
 3.

Phương

trình

trên có

nghiệm

khi và

chỉ khi

m2  4 

 m  3
2

m
5
.
9
Vậy có
ba giá trị
của m
 E để
phương
trình đã
cho có
nghiệm.
Câu 27.

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 85


Lời giải
Chọn C
Ta có  3 
3 sin x  cos  2x 3 sin x  sin  2x   

 
2
 
 3 sin x  sin 2x 3 sin x  2sin x cos x
  x  k
sin x  0
    k   .
5  5
3
cos x    cos  x    k 2
 2 6  6
Bài ra  3   3 
x  ;  nên k   ;   k  1  x   .
5     7
 2 3    2 
 k 2   ;   k  1  x   .
6 5  
 2 3   6
  k 2   ;   k   x  .
6  2 3 

Do đó số nghiệm thuộc  ;  của phương trình đã cho là 2 .

 2
Câu 28. 
Lời giải

Chọn A

sin x 1 3   
 3 cos x  sin x  cos x   cos .sin x  sin .cos x  sin
 2
2
2 2 2 3 3 4
   
x
    k
  2  x   12  k 2
 3 4 
 sin  x    sin   5 k   .
 3 4
  3
 x    k 2  x   k 2

 3 4  12
Câu 29.
Lời giải

Chọn B
2 2 1  cos 2x 1
a sin x  2 sin 2x  3a cos x  2  a  2 sin 2x  3a
cos 2x
2
2 2 *
 a  a cos 2x  4sin 2x  3a  3a cos 2x  4  4sin 2x  2a cos
2x  4  4a
8
* có nghiệm khi 42  4a2   4  4a 2  12a  32a  0  12a  32a  0  0  a 
2 2
.
3
Do a  và là số lớn nhất nên a  2
.
Câu 30.
Lời giải

Chọn A
  
     x  4  4  k 2
 2
cos x  sin x  1 2 sin  x    1  sin  x     3
  4 4 2
     x    k 2

 4 4
xk
k   .
2

 x   k 2
 2
Câu 31.
Lời giải

Chọn A
m  2
Điều kiện có nghiệm của phương trình là: m2 12 52  m2  4  .
 m

2
Câu 32.
Lời giải
Chọn B
Phương trình tương đương
 
3 sin x  cos x  sin x 
3 cos x  3  1  0
 
        
 2 sin x   2 sin x   1   4 cos x  .sin  1
       
6 3 3 12 3 3
        5    

 cos x   3  1  cos x   cos
  
   2 2 12 12
12
     

   k 2
x
 2
x   k 2
 3
Câu 33.
Lời giải

Chọn D

Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:


3 3
m
m2   m  2 2   2m  12  2m2  3  0

Vậy có 1 giá trị nguyên.
Câu 34. 2 2

Chọn A
Lời giải
3 1    
3 sin x  cos x  0   x    0  x   k   x    k  k  Z  .
.sin x  .cos x  0  sin
2 2 6 6 6
 
Câu 35.

Hướng dẫn giải


Chọn C
 
x 
  8  k
Ta có: 2 cos 3x  sin x  cos x  cos 3x  cos  x    
 4    k   .
x k
 16 2
7  9
Vì x   0;   nên x x , x
nhận 16
, .
8 16
Câu 36.
Lời giải

Chọn C
Phương trình vô nghiệm  12  m  1

3 2   2m 2  4m2  4  0   .

 
m
1
m  m  10; 9; 8;...; 2; 2;...;8; có 18 giá trị.
m 10;10
9;10
  

Câu 37.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện để phương trình msin x  4cos x  2m có nghiệm là
5
m2  16   2m  5 2  3m2  20m  9  0  73
 m
10 73
10  .

3 3
Vậy m  1, 2, 3, 4, 5,

6 .
Câu 38.
Lời giải

Chọn D
Ta có 3sin 3x
 3 cos 9x  1 4 sin 3 3x   3sin 3x  4 sin 3 3 cos 9x  1

3x  
     k 2
9x
  1   k
  x   54  9
23 6 .
 sin 9x 3 cos 9x  1  sin  9x      k 2
  3 2
5
  9x    k 2   x  
 3 6  18 9
Câu 39.
Lời giải
Chọn D
x x
Phương trình sin   m  1 .cos  5 vô nghiệm khi
2 2

a2  b2  c2  1   m  12  5  m2  2m  3  0  1  m  3 .
Câu 40.
Lời giải

Chọn B

2 sin 2x  cos   y  2  sin 2x   y 1 cos 2x  3y. .


Ta có y 2x sin 2x  cos
2x  3
Điều kiện để phương trình có nghiệm   y  2    y  1   3 y   7 y 2  2 y  5  0 .
2 2 2

5
 1  y  y y  1; 0 nên có 2 giá trị nguyên.
7
Câu 41.

Lời giải
Chọn A

4 sin x  m  4  cos x  2m  5  0  4 sin x  m  4 cos x  2m  5 .

Phương trình có nghiệm khi 42  m  42  2m  52  0  3m 2  12m  7  0

6  57 6 57
 3 m 3


Vì m   nên m  0,1,2, 3, 4 . 
Vây tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm là 10 .
Câu 42.
Lời giải
Chọn A

Phương trình có nghiệm  m2  25   m 12  2m  24  m  12 .


Câu 43.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
1  cos 2 x 1  cos 2 x
a sin x  2 sin 2x  3a cos x  2  a
2 2
 2 sin 2x  3a 2
2 2
 4sin 2x  2a cos 2x  4  4a * .
8
Phương trình * có nghiệm  16  4a2   4  4a 2  12a  32a  0  0  a 
2
.
3
Câu 44.

Lời giải
Chọn B
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung

m sin 2x  cos2x  2
m 1 2
 sin 2x  cos 2x 
m2 1 m2 1 m2 1
2
 sin  2x    
m2 1

2 m 
có nghiệm khi 1  3 .
m2  m  3

1
Câu 45.
Lời giải

Chọn A
x   
Đặt t  tan , do x   ; suy ra t   1;1 .
2 22
 4t 1 t 2
 

Phương trình trở thành tìm m để phương 
1 2 m. 1  1 m có nghiệm thuộc đoạn  1;1 .
trình 2

t t
4t 1
Ta có  m. 1 t  1  m 12  2t   f  t  .
t
2 m 
1 t 2 1 t 2 2 2
Hoành độ đỉnh là t0  2 loại. Ta có f  1  3 f 1  1 .

Suy ra 1  f  t   3 . Vậy ta chọn đáp án
{.
Câu 46.
Lời giải

Chọn D
2
Ta có: 2sin x+ msin2x = 2m  msin2x - cos2x = 2m - 1
1
m  0
Điều kiện phương trình 1 vô nghiệm là: m 1   2m 1  3m  4m  0  
2 2 2
4.
m 
 3
m  0
Vậy với 
thì phương trình trên vô nghiệm.
m  4
 3
Câu 47.

Lời giải
Chọn A
m  4
Điều kiện để phương trình m.sin x  3cos x  5 có nghiệm là 32  m2  52  m2  16  .

m  4
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 88
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
Câu 48.
Lời giải

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 89


Chọn C

Ta có 2 cos x  s inx  4  0, x   nên


cos x  2 sin x  3
m  cos x  2 sin x  3  m  2 cos x  sin x
 4  2 cos x  sin x  4
  2m 1 cosx-  m  2  sinx  4m  3  0
(1) Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi
2
 2m  12   m  2 2   4m  32  11m2  24m  4  0  m2
11
Câu 49.

Lời giải
Chọn B
 x  3m
sin
 sin x  m 
t 
Đặt t  sin  t2  2  m  1 t  3m  m  2   0  
x  2
3m tm
2

 1 1
1  3m  1  m
Để phương trình có nghiệm   3 3
thì 1  m  2  1 
 
1  m  3
Câu 50.
Lời giải

Chọn D
t 1
Đặt sin x  cos x  t  t 
2  sin x cos x  2
2
. Khi đó ta có phương trình

t2 1
 t  m  0  t  2t  2m  1  0 *
2 2

Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình *  có nghiệm


  2  2m  0

  s  1 m  1
 2 2 1
 2 
t   2; 2       2  m  1.
  f  2
2  
1
2

0 2m  m  
1

2
2
 
 2

f
2
2
   1 2  2m  0

You might also like