Professional Documents
Culture Documents
Chuyên Đề Lượng Giác
Chuyên Đề Lượng Giác
. Hàm số sin:
➋. Tính chất:
mỗi khoảng , .
là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O là tâm đối xứng (Hình 1).
Hình 1.
. Một số giá trị đặc biệt:
. Hàm số côsin:
➋. Tính chất:
Hình 2.
③. Hàm số tan
. Hàm số tan:
➊. Định nghĩa:
Hàm số tan là hàm số được xác định bởi công
➋. Tính chất:
Hình 3.
. Một số giá trị đặc biệt :
.
.
④. Hàm số cot
. Hàm số tan:
➊. Định nghĩa:
Hàm số cot là hàm số được xác định bởi công
thức:
y= (sinx 0)
➋. Tính chất:
Tập xác định: .
Tập giá trị: .
Hàm số tuần hoàn với chu kì , có nghĩa .
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng .
là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng và nhận
mỗi đường thẳng làm đường tiệm cận (Hình 4).
Hình 4
. Một số giá trị đặc biệt :
.
.
.
Phân dạng bài tập
Ⓑ
➊ .Dạng 1 Tìm tập xác định
.Ghi nhớ
xác định
xác định .
4
x
c
o
s
3
x
L
ờ
i
g
i
ả
i
Ta có: sin 4x cos 3x sin 4x sin 3x
x 7x
2 cos sin 2 4
2 4
x k
cos 5x 0 10 5
x
Điều kiện: cos 0 x k 2
2 4
2 k 2
7 x
sin 0 x 14 7
2 4
k ; k 2
Vậy TXĐ: D \ k 2 , .
10 5 2 14 7
Nếu hàm sốchỉ chứa các hàm số lượng giác có chu kì lần lượt là
thì hàm sốcó chu kìlà bội chung nhỏ nhất của
.
(c là hằng số)
Nếu hàm số tuần hoàn với chu kì T thì hàm số
cũng là hàm số tuần hoàn với chu kì T.
. Bài tập minh họa:
Câu 1: Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: y cos2 x 1 .
Lời giải
Câu 3: Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau:
y cos x 3. x
Lời giải
cos
Giả sử hàm số đã cho tuần hoàn có số thực dương thỏa :
f x f x cos x cos
cos 3 x cos x cos 3x
2n
1 x 0 cos cos 3 2
m vô lí, do
3
cos 3 3 2m n
1
m, n là số hữu tỉ.
m
n
Vậy hàm số đã cho không tuần hoàn.
1
Câu 4: Chứng minh rằng hàm số sau là hàm số tuần hoàn và tìm chu kì của nó: y .
sin x
Lời giải
.Ghi nhớ
cos(-x) = cosx ; sin(-x) = -sinx ; tan(-x) = - tanx ; cot(-x) = -cotx
sin2(-x) == (-sinx)2 = sin2x
. Tìm chu kỳ của hàm số
. Chú ý: Hàm y=sinx, y=tanx, y=cotx là hàm số lẻ. y=cosxlà hàm chẵn
Lời giải
➍ .Dạng 4 GTLN-GTNN
.Ghi nhớ
; 0sin2 x1 ; A2 + BB
* y 1 sin2 x 1 cos x 0
x k .
2
* y 4 sin x 0 x k .
2
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4 , giá trị nhỏ nhất bằng 1 .
1
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau y sin x
sin x trong khoảng 0 x
Giải
2
}. \ k k . ~. \ k k .
2 2
2
Câu 16: Cho các hàm số
4 y . 5 y 2 cos x 3 .
1 sin x
sin x 1
Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số có tập xác định là
{. 4 . |. 1. }. 3 . ~. 2
cos x 2
Câu 17: Tập xác định của hàm số y 1 sin x là
{. \ k | k . |. \ k | k .
2
}. \ k 2 | k . ~.
\ k 2 | k .
2
Câu 18: Tập xác định của hàm số y 1 là
sinx 1
{. \ k 2 , k . |.
\ k 2 , k .
2
2
}. \ k , k . ~. .
2
s inx 1
Câu 19: Tập xác định của hàm số y s inx 2 là
{. 2; |. 2; }. \ 2 . ~. .
2 sin x 1
Câu 20: Hàm số y xác định khi
1 cos x
{. x k 2 . |. x k . }. x k 2 . ~. x k
2 2
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
{. Các hàm số
|. Các hàm số y sin x, y cos x, y cot x đều là hàm số chẵn.
}. Các hàm y sin x, y cot x, y tan x đều là hàm số lẻ.
số
y sin x, y cot x, y tan x đều là hàm số chẵn.
~. Các hàm
số y sin x, y cos x, y cot x đều là hàm số lẻ.
{. 2 |. }. ~. 3
2
Câu 44: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số
y cos x
{. T . |. T . }. T 2 . ~. T 2 .
2
Câu 45: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm y 3cos 2x 5 lần lượt là
số
{. –8 và –2 . |. 2 và 8 . }. –5 và 3 . ~. –5 và 2 .
số 46: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm y7 2 sin x lần lượt là
Câu
4
{. 4 và 7 . |. 5 và 9 . }.
2 và 7 . ~. 2 và 2 .
Câu 47: Tìm tập giá trị của hàm số y 2 cos 3x 1 .
{. 3;1 . |. 3; 1 . }. 1;3 . ~. 1;3 .
Câu 48: Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y 3cos x 4 là
{. 7 . |. 5 . }. 8 . ~. 6 .
Câu 49: Giá trị nhỏ nhất của hàm số: y 3sin x là:
4
{. 0. |. -3. }. 3. ~. -1.
Câu 50: Hàm số y sin
có tập giá trị là:
x
{. . |. 1;1 . }. ; . ~. 0;
Câu 51: Giá trị lớn nhất của hàm số y 2 sin x 1 là
{. 1 . |. 1. }. 1 . ~. 3 .
2
Câu 52: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm sin x 3
y 1 lần lượt là
số
4
{. và 2 . |. 4
2 2 và 8 . }. 2 và 4 . ~. 4 2 1 và 7 .
Câu 53: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
y 2 cos2 x là
{. 2 và 1 . |. 2 và 0 . }. 2 và 1 . ~. 3 và 1 .
3 5
Câu 54: Cho hàm số y sin x trên đoạn ; có đồ thị như hình vẽ. Tìm những giá x để
trị
2 2
hàm số nhận giá trị
âm.
{. ; 0 ; ; 2 . |. 0; . }. ; 2 . ~. 3
; 2
.
2
Câu 55: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
y32 lần lượt là
cos2 x
{. ymax 5, ymin 1 . |. ymax 1, ymin 1 . ymax 3, ymin 1. ~. ymax 5, ymin 1 .
}.
Câu 56: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y 2 cos x sin x .
{. M 11 . |. M
5. }. M 3 . ~. M 6 .
2
Câu 57: Gọi M và m lần 3 là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y
lượt 2 cos 2x 1
trên đoạn ; . khi đó M .m bằng
6 8
{. 1 . |. 2 2 }. 2 ~. 2 2 2.
2. 2. sin x 3
Câu 58: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm y4 1 lần lượt là
số
2
{. 4 2 1 và 7 . |. 4 và 8 . }. 2 và 4 . ~. 2 và 2 .
Câu 59: Tập giá trị hàm số y 5 sin x 12 cos x là
{. 12;5 . |. 13;13 . }. 17;17 . ~. 13;13 .
Câu 60: Hàm số y 4 11cos3
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương?
x
{. 15. . |. 14 . }. 13 . ~. 23 .
Câu 61: Giá trị lớn nhất của hàm số y 5sin 2x 12 cos 2x là
{. 10 . |. 12 . }. 17 . ~. 13 .
Câu 62: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?
y
-5 - 3
2 -2 -
2 2 2 3x
1 5
-3 -3
O
222
2
{. 4 . |. 6 . }. 10 . ~. 5 .
Câu 65: Hình bên là một phần đò thị của hàm số nào sau đây?
2x 2x 3x
{. y cos . |. y sin . }. y cos ~. y sin .
3 3 3x 2
2
Câu 66: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D
2
}. D \ k , k . ~. D \
k ,k .
2 2
Lời giải
Hàm số xác định k
sin 2x 0 x
.
2
Vậy D .
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 17
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
\
số y là
|. k 2 |k .~.
D
~ {. .
k k | k . }. k | k .
Lời \
giải 2
2 2
,
k
k Lời giải
,k
y
cos x 1
.
Câu
2: Điều
kiện cos
tập x
xác
định
của cos
hàm 3
số
{D \ k x
. 2 , k
D.
2
S
\
t
đ
k D
2
, 2
k
C sin x 1
âu
. 3:
|
.
Tậ
2 p
xá
c
đị
} k nh
. k củ
D a
hà
m
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 18
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
Có 1 sin x 1 , x 1 sin x 0 x .
Do đó 1 sin x 0 1sin x 0 sin x 1 x k 2 , k .
2
Vậy D \ k 2 , k .
2
y tan 3x là
Câu 5: Tập xác định kD của hàm
số k
{. D \ , k . |. D \ , k .
3 6 3
}. D \ k , k . ~. D \ k , k .
2
Lời giải
Điều kiện: cos3x 0 3x k x k .
k
2k 6 3
Tập xác định: D \ , k .
6 3
Lời giải
~. \ k , k .
x
cos x 0 k
Hàm số xác định 2
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 18
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
k
x k 2
sin x 1
2
.
|. ;1
}. \ k , k .
2
~. 1;1 \ 0 .
Lời giải
1 cos x 0 cos x 1
Hàm số xác định
x k , k .
sin x 0 x k
Tập D \ k , k .
xác
định
của
hàm
số
sin x 1
Câu 9: có tập xác định là
3 sin x
{. \ k 2 | k
2
|. .
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 19
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
}.
.
~. k 2 | k .
2
Lời giải
+) Ta có: sin x 1 0,x
và 3 sin x 2 > 0,x
k2 , k .
2
k
x 4 2
cos 2x 0
x 4 k 2
Hàm số xác định cos x 0 x k .
tan x 1
2 x k
2
x
k
4
Câu 15: Tập xác định của hàm số 3 cot
x
y 2 là:
cos x
{. \ k
k . 1 |. \ k 2 k .
~. \ k k .
}. \ k k .
2
Lời giải
2 2
x x
sin x k 2
k
kiện: 0 2
Điều 2 x k , k .
x k 2
cos x 1 x k 2
Vậy
D \ k k .
Câu 16: Cho các hàm số
{. 4 . |. 1. }. 3 . ~. 2
Lời giải
1 y sin 3x có D .
2 3y
tan x cos x 0
có điều kiện là 2 x k , k .
cos2 x cos x 2 2
2
3 2 cos x 1
y có D .
sin x 1
2
Hàm số y
1 xác định khi: s inx 1 0 s inx 1 0 x k 2
sinx 1 2
TXĐ: D \ k 2 , k .
2
Hàm số
y cos x có tập xác định là và cos x cos x x y cos x là hàm số
chẵn.
Hàm số y tan y cot x là hàm số lẻ.
y sin
x,
x,
Câu 25: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
{. y 1 sin x . |. y x. tan x . }. y sin5 x . ~. y cos x.sin2 x .
Lời giải
Xét hàm số
y f x sin5 có tập xác định D .
x
x x
Ta có
f x sin5 x sin5 x f x
Vậy hàm
y sin5 x là hàm số lẻ.
số Xét hàm y f x 1 sin x có tập xác định D .
số
x x f x f x
Ta có , .
f x 1 sin x 1 sin x f x f x
Vậy hàm số y 1 sin x là hàm số không chẵn, không lẻ.
Xét hàm số y f x x. tan có tập xác định D \ k , k .
x
2
x D x D
Ta có .
f x x . tan x x. tan f x
x
số
x x
Ta có
f x cos x sin2 x cos x sin
2
x f x
Vậy hàm
y cos x.sin2 là hàm số chẵn.
số
x
Câu 26: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
{. y 2sin x . |. y 2sin 2x . }. y sin x cos x . y 2cos x
Lời giải ~.
Nhận xét, cả 4 đáp án đều có tập xác định là D là tập đối xứng.
Đáp án {.
f x 2sin x f x 2sin x 2sin x
,
f x f x . y 2sin x là hàm số lẻ.
Vậy
- Đáp án
Vậy
- Đáp án
Vậy
Câu 27: Trong các hàm hàm số nào là hàm số chẵn trên ?
số sau,
{. y sin x . |. y tan x . }. y sin x . ~. y sin x .
2 6
Lời giải
y sin x cos x là hàm số chẵn trên .
2
1
Câu 28: Cho hàm số y
cos . Phát biểu nào sau đây đúng?
x
{. Hàm số có tập xác định là \ 0 .
|. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
}. Hàm số đó là hàm số lẻ trên D \ k , k .
2
~. Hàm số đó là hàm số lẻ trên .
Lời giải
1
Hàm số y cos là hàm số chẵn nên đồ thị của nó nhận tung làm trục đối xứng.
x
Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
{. y x 2 cos x . |. y sin 2x . }. y sin2 x . ~. y cos 2x .
Lời giải
Hàm số y sin
là hàm số lẻ vì:
2x
Hàm số có tập xác định là nên x x và
y x sin 2 x sin 2x y x .
Câu 30: Trong các hàm
số sau,
hàm
sốnào
không là hàm số chẵn và cũng
1 không là hàm số lẻ?
{. y sin x tan x . |. y tan x .
sin x
4 4
}. y sin4 x cos4 x . ~. y cos x
. Lời giải
Ta có
Và y( x) sin x sin x sin x y x
Vậy hàm số trên là hàm số chẵn
Câu 33: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
{. y tan x . |. y sin x . }. y cos x . ~. y cot x .
Lời giải
Hàm số
y tan x, y sin x, y cot x là các hàm số lẻ.
Hàm số y cos x là hàm số chẵn
Câu 34: Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T ?
{. y sin x . |. y 2 sin x . }. y sin 2x . ~. y 2 sin x .
Lời giải
Xét hàm số y sin
ta có:
2x
y x sin 2 x sin 2x 2 sin 2x y x , x
a) x D ta
có x D
2
b) y x tan 2 x tan 2x tan 2x .
2 2
0 T 1 1
0 k 1 k k 0 T trái với điều giả sử.
2 2 2 2 2
Suy ra T
là số dương nhỏ nhất thỏa mãn cả hai tính chất a) và b).
2
Vậy hàm y tan tuần hoàn với chu kì T .
số 2x 2
2
{. . |. . }. . ~. 2 .
3 3
Lời giải
y cot 3x có chu kỳ tuần
hoàn là .
6
Câu 38: Khẳng định nào sau đây
đúng?
{.y sin x tuần hoàn với chu kì
Hà
m .
|y tuần hoàn với chu kì 2 .
H
s
ta
n
x
}.
y cos x tuần hoàn với chu kì
Hà
m.
2
~.
y cot x tuần hoàn với chu kì
Hà
m.
Lời giải
Hàm số
y y cos x tuần y y cot
sin hoàn với chu kì tan x tuần
x và 2 . Hàm số x và
hoàn với chu kì .
Câu 39: Trong bốn hàm số: 1 y
cos 2x; 2 y sin x ; 3
y tan 2x ; 4 y cot 4x
có mấy hàm số tuần hoàn
với chu kỳ ?
{. 3 . |. 2 .
}. 0 .
~. 1.
Lời giải
Hàm số y cos 2 x tuần hoàn
với chu kỳ .
y tan 2 x
y cot 4 x
h
à
m
s
ố
y
Câ có chu kì là:
u 1 1 c
ot
41 2
: 1 2x
Hà
t
m a
số n2
x
{. T . |. T 2 .
}. T .
~. T 4 .
2
Lời giải
T
a
1cos 2x
c 1cos
cos2 x s4x
in2 2x
ó
:
y
1
1
1 tan2 x 1 cot 2 2x
2
1
c
o
s
4
x
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 28
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
1
c
o
s
2
x
1
2
2
D 2
o
y cos 4x có chu kì T , hàm số y cos 2x có
h 2
à chu kì T
m
s
ố
1 21 42 2
Câu 48: Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
y 3cos x 4 là
{. 7 . |. 5 . }. 8 . ~. 6 .
Lời giải
Do 1 cos x 1 x nên 1 3 cos x 4 7 , x .
Nên max y 7 đạt được khi cos x 1 x k k .
2
Câu 49: Giá trị nhỏ nhất của hàm số: y 3sin x là:
4
{. 0. |. -3. }. 3. ~. -1.
Lời giải
Ta có: 1 sin x 1 3 3sin x 3
4 4
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm
số y 3sin x là -3
4
Câu 50: Hàm số y sin x có tập giá trị là:
{. . |. 1;1 . }. ; . ~. 0;
Lời giải
Hàm số
y sin có tập giá trị trong đoạn 1;1
x
Câu 51: Giá trị lớn nhất của hàm số y 2 sin x 1 là
{. 1. |. 1. }. 1 . ~. 3 .
Lời giải 2
Vì sin x 1 , x nên y 2 sin x 1 3 , x .
y 3 khi sin x 1 x k2 , k .
2
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y 2 sin x 1 là 3 .
Câu 52: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm
số y sin x 3 1 lần lượt là
4
2
{. 2 và 2 . |. 4 2 và 8 . }. 2 và 4 . ~. 4 1 và 7 .
Lời giải
{
00
; 3
| ;
2
;
. 2
}
. .
~.
.
2
Lời
giải
Trên
các
khoả
ng
;
0 ;
; 2
đồ
thị
hàm
số
nằm
phía
dưới
V 1 ,
Do đó:
y
5hay giá trị lớn nhất của hàm số là M 5khi
x max
cos x 1 x k 2, k . x
f
Câu 57: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm 2 cos 2x 1
x
số y 3
trên đoạn 2. khi đó M .m bằng 7.
; x
6 8
{. 1 . |. 2 }. 2 ~. 2 2. 2 Câu
2 2. 2. 59:
Lời giải
Tập
3 3
x ; giá
2 x ;
6 8 3 4 trị
2 1 2 hàm
cos 2x 2 2 cos 2x 1 1
2 2 2 số y
5
M 2 sin
1; m 2 M .m 2 2.
2 x
12
Câu 58: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của y 1 lần lượt là
hàm số cos
4 sin x 3
2 2 x là
{. 4 1 và 7 . |. 4 và 8 . }. 2
và 4 . ~. {.
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 31
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
với sin 5
, cos
12
13
Lại có: 1 cos x 1 13 13cos x 13
-5 - 3
2 -2 -
2 2 2 3x
1 5
-3 -3
O
222
2
Câu 63: Cho đồ thị với x ; . Đây là đồ thị của hàm số của hàm số nào?
{. 4 . |. 6 . }. 10 . ~. 5 .
Lời giải
1
Nhìn đồ thị ta thấy, đường y cắt đồ thị hàm y sin trên đoạn
thẳng 2018 số x
5 5
; tại 5 điểm phân
biệt.
2 2
Câu 65: Hình bên là một phần đò thị của hàm số nào sau đây?
2x
{. y cos . |. y sin 2x . }. y cos ~. y sin
3x
.
3 3 3x 2
Lời giải 2
3
Quan sát đồ thị hàm số đi qua điểm ;0
4
Suy ra đó là đồ thị hàm 2x
y = cos .
số 3
Câu 66: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, ~.
.
}. Hàm số y sin x nghịch biến trên khoảng ; 2
~. Hàm số y cos x đồng biến trên khoảng ; .
2 2
Lời giải
Ta có các lưu ý sau:
* Hàm số y cot x nghịch biến trên mỗi khoảng mà nó xác định.
* Hàm số y sin x đồng biến trên mỗi khoảng k 2 ; k và nghịch biến trên
2
2 2
3
mỗi khoảng k 2 ; k 2 .
2 2
* Hàm số y cos x đồng biến trên mỗi khoảng k 2 ; k 2 và nghịch biến trên
mỗi khoảng k 2 ; k 2 .
Câu 70: Cho hàm số y sin x . Khẳng định nào dưới đây sai?
{. Hàm số đã cho là hàm lẻ. |. Hàm số đã cho có tập giá trị là 1;1 .
}. Hàm số đã cho đồng biến trên 0; 2 . ~. Hàm số đã cho có tập xác định .
Lời giải
• Hàm số y sin
có tập xác định: D . có
• Hàm số x y tập giá trị: T 1;1 .
sin x
Ta có: x x .
y x sin x sin x f x .
Mà
Do đó hàm y sin là hàm lẻ.
số x
3
• Hàm số yx sin đồng biến trên khoảng ; và nghịch biến trên ; .
2 2 2 2
Vậy đáp án C sai.
3
Câu 71: Cho ba hàm số y s in x; y cos x ; y tan x . Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên 0;
2
?
{. 1 . |. 3 . }. 0 . ~. 2 .
Lời giải
xHàm số y s in đồng biến trên 0; và nghịch biến trên 3 .
;
2
2 2
Hàm số
yx cos nghịch biến trên 0; .
2
Hàm số y tan x gián đoạn tại
.
2
3
Vậy không có hàm số nào đồng biến trên 0; .
Chương 1:
§➋. PT LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
a > 1: PT vô nghiệm
a 1: PT có các nghiệm
. x = arcsina + k2, k Z;
. x = – arcsina + k2, k Z
Chú ý:
a > 1: PT vô nghiệm
a 1: PT có các nghiệm
.x = arccosa + k2, k Z;
.x = – arccosa + k2, k Z
Chú ý:
cosf(x) = cosg(x) f(x) = g(x) + k2, k Z
cosx = cos0 x = 0 + k3600, k Z
Các trường hợp đặc biệt:
.cosx = 1 x = k2
.cosx = –1 x = + k2
3
tan x cot x tan x tan x x x k x k thỏa mãn điều
k
2 4 2
2
kiện.
④. Dạng 4: Phương trình cotx = a
6 6 3
6
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là .
3
Câu 2: Tất cả các nghiệm của phương trình cot x 15o 3 0 là:
{. x 75o k360o , k . |. x 45o k360o , k .
}. x 75o k180o , k . ~. x 45o k180o , k .
Lời giải
Ta có: cot x 15o 3 0 cot x 15o 3
x 15o 30o k180o x 45o k180o , k .
Nghiệm của phương trình đã cho
x 45o k180o , k .
là:
Câu 3: Số nghiệm của phương trình cot x 1 trên khoảng ;3 là
0
4
{. 2 . |. 3 . }. 1. ~. 4
Lời giải
Ta có: cot x 1 0 x k x k k .
4 4 2
4
1 7
ycbt k 3 k , mà k nên k 0;1; 2;3 .
2 2 2
Bài tập rèn luyện
1
Câu 1: Nghiệm của phương trình s inx là
2
5
{. x k .
k ; x |. x k 2 .
6 6 6
5 5
}. x k 2 ; x k 2 . ~. x k 2 ; x k 2 .
6 6 6 6
Câu 2: Giải phương trình sau 2 cos x 0.
2
{. k 2 , k . |. x k 2 , k .
x 4 4
}. k 2 , k . ~. k , k .
x x
4
4
Câu 3: Nghiệm của phương trình cos x
3 là
2
2 5
{. x k 2 ; k . |. x k ; k .
3 6
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
5
}. x k ; k . ~. x k 2 ; k .
3 6
Câu 4: có nghiệm là
Phương trình
45 3
3
Câu 5: Nghiệm đặc biệt nào sau đây là
sai?
{. sin x 1 x k 2
.
2
}. sin x 0 x k 2 ~. sin
x 1 x k 2 .
2
Câu 6: Nghiệm
của phương trình 2
sin x 1 0 là
2
k
2
x 6
{. x , k .
x
k 2 , k
7
.
3 k
2
}.
x
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 42
k 2 , k Duong Hung
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB 5
. ~. {. S k 2 , k 2
6 | k .
x
, k . 12 12 5
|. S k 2 , k
k 2 | k .
12 12
2 5
3 }. S k 2 , k
6 x 2 k 2 2 | k .
12 12
3 7
~. S k 2 , k
C 8 2 | k .
x k 2 , k là một họ nghiệm của phương
â
u 12 12
trình nào sau đây?
7 3
:
{. 2 cos x 1 0 . |. 2 sin x 1 0 . }. 2 3
cos x 1 0 . ~. 2sin x 0.
Câu 8: Phương trình tan x tan , thuộc có nghiệm
là
{. x k 2 k . |. x k
2 ; x k 2 k .
}. x k k . ~. x k 2 ; x
k2 k .
Câu 9: Nghiệm của phương trình sin x 0 là
{. x
k 2 , x 0x. x k , k
k . |. k , k .
2
. }.
2
1
Câu 10: Nghiệm của phương trình cos x là
2
{. xk . k . x
k . k k .
2
6
2 x
3
}. 6
x
2
k
2
3
3
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình sin x
là
4 2
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 43
Câu 12: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình cot x là
3
6
5
{. . |. . }. . ~. .
6 3 6 12
2x
Câu 13: Phương trình sin 0 có nghiệm là
3 3
{. x k . |. x k k .
k23 2 6
2 k 3
}. x k . ~. x k k .
3 2
2
Câu 14: Tập nghiệm của phương trình cos x là
3 2 5
{. k 2 k . |. k 2 ;
k 2 k .
43 4
4
}. k 2 k . ~. k 2 k .
4 4
Câu 15: Phương trình cos x 0 có nghiệm là
{. x k k . |. x k k .
2 2
k . ~. k .
}. x k
x k
2
2
Câu 16: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
{. tan x 99 . |. cos 2x 2 .
2 3
3
}. cot 2018x 2017 . ~. sin 2x .
4
1
Câu 17: Nghiệm của phương trình sin x.cos x là
2
{. x k 2 ; k . |. k
x ; k .
4
}. k ; k . ~. x k ; k .
x 4
Câu 18: Phương trình 2sin x 3 0 có tập nghiệm là
{. k 2 , k . |. k 2 , k .
6 5 3
2
}. k 2 , k 2 , k . ~. k 2 , k 2 , k .
6 6 3 3
Câu 19: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
{. cos x 0 x k 2 . |. cos x 1 x k 2 .
2
}. cos x 1 x k 2 . ~. cos x 0 x k .
2
Câu 20: Nghiệm của phương trình sin x 0 là
3
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
{. x k k . |. x k 2 k .
3 3
}. x k 2 k . ~. x k k .
6
Câu 21: Trong các phương trình sau có
bao nhiêu phương trình có nghiệm?
sin
x
1
;
sin
x
2
; sin
x
1
3
2
{. 0 . |. 1.
}. 3 .
~. 2 .
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình 2
x1 0 là
cos
{. S k : k . |. S
k 2 : k
6
3
}.S k 2 : k . ~. S
k : k
6
Câu 23: Tập nghiệm của phương trình tan
x 1 0 là
{. S k 2 , k .
4 4
k
. 1 là
2
{. |. x x
S k 2 , k .
x 2k k .
k k
}. S .
k2. , k
.
2 .
Câu 27: Họ nghiệm của phương trình cot(2x 300 ) 3
2 2
2
là:
{. x x 300 x 300 x 600
900 k1800 . k900 . k1800 .
k1800 .
|.
Câu 28: Khẳng
định nào sau đây là
sai? |. sin x 0 x k .
{. sin x
1x
k 2
.
2
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 45
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
x 4
2
k 2 , k
1 x 3
}. cos x 2 . ~. sin x 0 x k 2 , k .
x k 2 , k
3
Câu 38: Nghiệm của phương trình sin 2x 1 0 là
{. x k , k . x k 2 , k . .
|.
4 2
}. x k , k ~. x k 2 , k .
.
4 2
Câu 39: Phương trình 2 cos x 1 có một nghiệm là
{. x . |. x . }. x . ~. x .
2 2 3
Câu 40: Giải phương trình cos x 1.
k
{. x , k . |. x k , k .
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 45
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
2
}. x k 2, k . ~. x k2, k .
2
Câu 41: Phương trình cos x 0 có nghiệm là:
{. x k . |. x k k .
2
k
2
}. x k
k . ~. x k .
2 k
2
Câu 42: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
{. tan x 3 0 . |. 2
2 cos x cos x 1 0 .
}. sin x 3 0 . ~. 3sin x 2 0
3 a
. , nếu biểu diễn
Câu 43: Gọi là nghiệm trong khoảng ; 2 của phương trình cos x
18 9 9 9
Câu 49: Cho AOC như hình vẽ dưới đây. Nghiệm của phương trình 2sin x 1 0 được
AOF
6
biểu diễn trên đường tròn lượng giác là những điểm nào?
Câu 55: Phương trình cot x 3 có bao nhiêu nghiệm thuộc 2018 , 2018 ?
{. 2018 . |. 4035 . }. 4037 . ~. 4036 .
{. . |. . }. . ~. .
3 3 72 72
1
Câu 58: Số nghiệm của phương trình: cos 2x thuộc khoảng ; 2 là
2
{. 4 . |. 1. }. 2 . ~. 3 .
Câu 59: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình
2 cos2 x 1 ?
{. cos x 2 . |. sin x
2
. }. tan2 x 1 . ~. tan x 1 .
2 2
5
Câu 60: Số nghiệm của phương trình tan 2x trên khoảng 0;3 là
0 3
6
{. 3 . |. 8 . }. 4 . ~. 6 .
Câu 61: Xét đường tròn lượng giác như hình vẽ. Biết AOC AOF 30, E, D lần lượt là các
điểm
đối xứng của C , F qua gốc O. Nghiệm của phương trình 2 sin x 1 0 được biểu diễn trên
đường tròn lượng giác là những điểm nào?
Câu 62: Số nghiệm của phương trình 2sin x 3 0 trên đoạn đoạn 0; 2 là
{. 3. |. 1. }. 4. ~. 2.
Câu 63: Nghiệm của phương trình sin 2x cos x 0 là
k
x
2 2
x 2 k 2
{. k 2(k ) . |. k (k ) .
x x 2
6 3 2 3
x
2 k 2 (k ) . ~.
x k
}. 2 (k ) .
x k x k 2
6 3 4
Câu 64: Tập nghiệm của phươngtrình 2 cos 2x 1 0 là 2 2
{. S k 2 , k 2 , k . |. S 3 2k , 3 2k , k .
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 48
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
3 3
}. S k , k , k . ~. S k , k , k .
3 3 6 6
Câu 65: Phương
trình 2cos x 1 0 có tập nghiệm là
{. k 2 , k . |. k 2 , k .
3 6
}. k 2 k , l2 l . ~. k 2 k , l2 l .
3 6 3 6
2
;
k
.
|
.
}.
x
k ; k
. ~. x
k ; k
.
4
Câu 68: Phương
trình tan 3x tan x
có nghiệm là
{x
x x
k
2 k
|.
. k .
2 2
Câu 69: Phương
trình m cos 2x 1
có nghiệm khi
{ 1 1
|m
m
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 49
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
. }.
m
1. m 1.
Câu 70: Tập nghiệm của phương trình sin x cos x là:
1 3 1
{. k , k . |. k, k . }. k , k . ~.
k , k .
12 2
Câu 71: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?
{. 3sin x 1 0 . |. 2 cos2 x cos x 1
0.
}. 5 tan x 3 0 ~. 3 cos x 5 0 .
1 15
Câu 72: Phương trình sin 2x có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0; ?
2 2
{. 18. |. 16. }. 14. ~. 12.
Câu73: Cho phương trình 3sin 2x có nghiệm khi m a;b. Khi đó b a
1 m bằng
5
{. 6. |. 0. ~. 4.
}. 2.
x
m n
với m, n là các số nguyên dương. Khi đó m n bằng
{. 4. |. 3. }. 5. ~. 6.
Câu 80: Phương trình 2 sin x m 0 vô nghiệm khi m là:
{. 2 m 2 . |.
m 2 . }. m 2 . ~. m 2 .
m2
sin 3x
Câu 81: Số nghiệm của phương trình
0 trên đoạn 0; là:
1 cos x
{. 4. |. 2. }. 3. ~. Vô số.
Câu 82: Số nghiệm của phương trình sin x 1 thuộc đoạn 0; 2 là
4
{. 2 . |. 0 . }. 1. ~. 3 .
x x
Câu 83: Giải phương trình 2 cos 1 sin 2 0 .
2 2
2 k .
{. x k2,k . |. x k2,
3 3
}. x k 4, k . 2
~. x k4,k .
3 3
Câu 84: Giải phương trình 2 cos x 1 0 .
{. x k 2 , k . |. x k 2 , k .
6
x 3
2 , k .
}. ~.
x k 2 , k .
3
3
2
Câu 85: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3sin 2x m 5 0 có nghiệm?
{. 6. |. 2. }. 1. ~. 7.
Câu 86: Tính tổng các nghiệm trong đoạn 0;30 của phương trình: tan x tan 3x
{. 171 }. 190
55. |. ~. 2 .
. 45.
2
Câu 87: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin x sin 2x 0 trên đoạn 0; 2 .
{. 4 . |. 5 . }. 3 . ~. 2 .
4 3 12
Câu 12: cot x 3x
k x k , k .
6 6 3
6
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là .
2x 3
Câu 13: Ta có sin 0
3 3
2x
k
3 3
2x
k
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 52
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
3 3
2x k3
k 3
x k .
2 2 k 2
x 4
2
Câu 14: cos x 2 cos x cos 4 , k .
x k 2
4
Câu 15: Theo công thức nghiệm đặc biệt thì cos x 0 x k k .
2 Câu
2 16: Vì vô nghiệm.
1 là nên
phương
trình
cos
2 2x
3
2
k .
Câu 17: Ta có: sin
1
x.cos x sin
2x 1 2x
k 2 x
k
3 3
k .
C 20 sin x
3 â sin x
u
1
28: 2
x k 2
3
Câ
u
19:
Ta
có: k
co.
2
s x 1
co xk
Nghiệm của k
phương trình đã x 45o k180o , k .
cho là:
Câu 26: Ta có: sin x 0 x Lời giải .
k , k .
Vậ
Câu 27:
cot(2x 300 ) 2x 300 300 y
3 0
k1800 x 300 k90 k
Câ chọ
u
Lời giải
28: nD
2
Ta có: cosx 1 x k 2 . Suy ra C là đáp án sai
Câ Câu 31: tan
u L
29: 2x 1 0
ờ
i tan 2x 1
2x
g
i k x
ả 4 8 2 Câu
32:
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 54
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
Ta có: 2 cos 2x 2 cos 2x 1 2x trình
k 2 x x 2 cos2 phương
k , k x trình
2 cos x
1
k 2
3
x 0
Câu 33: Ta có: 2 sin x 3 sin 3
k
2 3 cos
2
2
x
2 c
x cóarctan
k 2 os nghiệm.
k 2
3
2
3 k
x
Câu 34: Ta có: cos 2x 1 2x k 2 x k k
2
x
1
x 6 k 2 c
os
k x
26
Câ
u
35: sin x sin x
,kZ
sin 2 1
5 x k 2 x
k
2 0
6 c
Câu 36: cos ó
n
x cos g
x
hi
k 2 ệ
3 3 m
Câ .
+
u Ta có sin x 0 x k , k , nên đáp án D sai. P
37: h
ư
Câu 38: * Ta có: sin 2x 1 0 sin 2x 1 2x k 2 ; k
ơ
n
x k ; k .
2 g
trì
Câ
u
39: 1 n
2 cos x 1 cos x k2, k x của
là một
pt nghiệm
cos x . Vậy
h
ta
n
2 3 3 3
x
đã cho.
Câu 40: Ta có cos x 1 x k2 , k . 3
Câu 41: Theo công thức nghiệm đặc biệt thì k . 0
cos x 0 x k
2
ta
Câu 42: + Phương trình sin x 3 0 sin x 3 phương trình n
sin x 3 0 vô nghiệm. x
+ Phương
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 55
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
phương trình
2
+ Phương mà 1 1 nên phương trình 3sin x 2
trình sin x 0 có nghiệm.
2 3
3
Câu 43: Phương trình cos x 3 x k 2 k .
2 6
Với
11
x ; 2 x . Suy ra a 11 và b 6 .
6
Vậy ab 66 .
k 2
x 2
C sin 4x cos 5x 0 k 2.
â cos 5x sin 4x
u cos 4x
2
4
4
:
x
18 9
2
6 k 3
C cos 4x sin x 0 2 .
â cos 4x sin x
u cos x
2
4
5
:
x
k
10
5
Suy ra trong
S5
3;
khoảng 0; 7 ; ;
phương .
6 6trình
10 đã
10
cho có tập
nghiệm là
x
Câu 46: Ta có cos 0
x 3
k x
k3 , k .
3 3 2 2
2x x k 2 x k 2
2
C cos 2x cos x 0 3
â cos 2x cos x
u
2x
x k 2
x
4
7
: k
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 55
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
xk . 3
V có 20 nghiệm trên đoạn
Với 2 4 ậ
x 0; 2 x ;x . 0; 20 .
3 3 y
Vậ 2 .
yT p
h
2 ư
ơ
4 n
3 3 g
Câu 48: Ta có: cot x 1 0 x k
x k k .
4 4 2
4 t
r
1 7
ycbt k 3 k , mà k nên ì
k 0;1; 2;3 . n
2 2 2 h
1 6 k 2 x
C
â
2 sin x 1 0
sin x
k . s
u i
4
9: 2 x 7 k 2 n
6
Các 7 x
x x lần lượt được biểu diễn
cung
lượn k 2 , k 2 trên đường tròn
g 6 6
giác
lượng giác bởi các điểm F và E . 1
Câu 50: tan x cot x tan x tan x x x
k x 2
2 2 Cách 2:
2
Câu
51: x k 2
Cách
1:
Ta có 1 , với k 6 .
sin x
2 x 5 k 2
6
1 119
+) 0 k 2 20 k . Lại có
k nên k 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 .
6 12 12
5 5 11 5
+) 0 k 2 20 k . Lại có
k nên k 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 .
6 12 12
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 56
1
Dùng đường tròn lượng giác, trên đoạn 0; 2 phương trình sin x có 2 nghiệm, tương
2
tự với 2; 4 , 4; 6 ,...18; 20. Có 10 đoạn như vậy, trên mỗi đoạn có 2 nghiệm
nên suy ra phương trình đã cho có 2.10=20 trên 0; 20 chọn đáp án ~.
Câu 52: cos 2x 1 0 cos 2x 1 2x k 2 k, k .
x 2
1 1999
Ta có: 0 k 1000 k .
2 2 2
Ta được k 0;1; 2;...999 .
Có 1000 giá trị k , ứng với 1000 nghiệm của phương trình trên 0;1000 .
2017 2017
Câu
3m 53: Ta có: 2sin x 3m 0 sin x có nghiệm
2 2 2
3m 2 2
khi và chỉ khi 1 1 m .
2 3 3
1 2x k
26
x 12 k
Câu 54: Ta có: sin 2x sin 2x sin 5 k .
2 6 2x x
k 2 k
6 12
Trường hợp
x k k .
1:
15 12 15 1 89
Vì 0 x 0 k k kk 0;1; 2;3; 4;5; 6; 7 .
2 12 2 12 12
Vậy có tất cả có 8 giá trị k tương ứng với trường hợp 1 có 8 nghiệm là:
61
x ; x 13; x 25; x 37; x 4912 73
x 12 x 12 ; x 12 .
85
12 12 12 12 ; ;
Trường hợp 2: 5
x k k .
12
15 5 15 5 85
Vì 0 x 0 k k kk 0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 .
2 12 2 12 12
Vậy có tất cả có 8 giá trị k tương ứng với trường hợp 2 có 8 nghiệm là:
5 29 41 53 65 77 89
x ; x 1712 x x 12 ; x 12 ; x 12 ; x 12 x 12
12 ; ; ;
15 12
Vậy trên khoảng 0; phương trình đã cho có tất cả là 16 nghiệm.
Câu 55: cot x
3 1 x k, k , mà 2018 x 2018.
6
1 1 1
2018 k 2018 2018 k 2018 2018 k 2018 , k .
6 6 6 6
Suy ra 2018 k 2017 , k .
Vậy 1 có 4036 nghiệm thuộc 2018, 2018 .
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
Nhận xét: Hàm y cot x tuần hoàn với chu kì T , nên trên mỗi đoạn có độ dài bằng
số một chu kì thì phương trình cot x có đúng một
3nghiệm. Mà đoạn 2018 ; 2018 được chia làm
4036 đoạn có độ dài bằng 1 chu kì dạng 2018 ;
2017 , 2017 ; 2016 ,
…, 2017 ; 2018 nên phương trình đã cho có 4036
nghiệm. 1 x 30
Câu 56:
x 30 Ta
60 có: cos x 30 k360
k360 , k
2 x 30 60 k360 x
90 k360
2x
x
Câ
u sin 2x
k .
57: 1
k 2
12 62
2x 7 k 2 x 7 k
6 12
. 2
2 2
7 3
,
1
2
1
2
Câu 58: Cách 1:
1 2
cos 2x 2x k 2 x k , k
.
2 3 3
2 4 4
+) Xét k ; 2 k k 1 x .
3 3 3 3
+
)X 4 7 5
ét
k ; 2 k k 2 x .
3 3 3 3
Vậy phương có 2 nghiệm trên ; 2 .
trình cos 2x
1
2
Các
h 2: y cos 2x là hàm số tuần hoàn với chu kì T . Trên mỗi
Hà khoảng có độ dài bằng
m
số
chu kì thì phương trình cos 2x m, 1 m 1, m 0 luôn có đúng hai
nghiệm.
Do đó trên ; 2 thì có đúng hai nghiệm.
1
phương trình cos 2x
2
Câ u 59:
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 57
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
2 1 2 1 tan x 2
co cos2 x 2 tan2 x 1 .
1
s2
x
2 cos2
x
C
â k k x
0: tan 2x
u
6 k .
5
3
5
2x
26 3
6
xk 0;3 0 1
11 3
k k k
0;1; 2;3; 4;5 .
4
có 6 nghiệm trên
khoảng 0;3 .
Câu 61:
1 6 k 2
Ta có: 2 sin x 1 x
0 sin x
,k.
2 x 5 k 2
6
Ta có: tan 3x tan x 3x x k x k .
2
Kết hợp với điều kiện ta được x k k .
m 0
m 1
Câu 69: Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 1 m 1 .
m 1 m 1
Câu 70: Ta có:
sin x cos x sin x sin x sin x sin x
3 2 3 6
x x k 2
6 1
x 12 k, k .
x x k 2 VL
6
5
Câu 71: 3 cos x 5 0 cos x .
3
Ta có 1 cos x 1 nên phương trình vô nghiệm.
2x
1
k x 12 k
26
Câu 72: Ta có: sin 2x sin 2x sin 5 k .
2 6 2x k 2 x k
6 12
Trường hợp
x
12 k
1: k .
15 15 1 89
k k 0;1; 2; 3; 4;5; 6; 7 .
k
Vì 0 x 0 k
2 12 2 12 12
Vậy có tất cả có 8 giá trị k tương ứng với trường hợp 1 có 8 nghiệm là:
x ; x 13 x 25 x 37 x 49 x 61 x 73 x 85 .
12
12 ; ; ; ; ; ;
12 12 12 12 12 12
5
Trường hợp 2: x k .
k
12
15 5 15 5 85
k k 0;1; 2;3; 4; 5; 6; 7
k
Vì 0 x 0 k .
2 12 2 12 12
Vậy có tất cả có 8 giá trị k tương ứng với trường hợp 2 có 8 nghiệm là:
5
x ; x 17 x 29 x 41 x 53 x 65 x 77 x 89
12
12 ; ; ; ; ; ;
12 15 12 12 12 12 12
Vậy trên khoảng 0; phương trình đã cho có tất cả là 16 nghiệm.
2
m 1
Câu 73: Ta có: 3sin 2x 1 m sin 2x
5 3
5
m 1
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 1 1 2 m 4.
3
Suy ra: b a
3x x k x k
6. 2 k
Câu 74: Phương trình: cos 3x cos x x
3x x k 2
k .
k x
2
k 2
Kết luận: Vậy phương trình tập nghiệm S , k .
2
Câu 75: Ta có: sin 2x 1 2x k .
k 2 x
2 2 2 8
5 3
Do x ; k k
2 2 2 8 2
8 8
Mặt khác do k k 0 x .
8
Vậy phương trình có
x
nghiệm 8
x
3x
2
xk 8 k2
2
Câu 76: Ta có cos 3x sin x cos 3x cos x .
2 3x x l 2 x l
2 4
5 3
k k 1; 0 .
x k ; k
8 2 2 2 2 8 2 2 4 4
3
Vậy họ nghiệm này có hai nghiệm thuộc đoạn ; là x ,x .
22 8 2
l ; 1 3
l l 0 .
x l
4 2 4 4
2 2 2 4
Vậy họ nghiệm này có một nghiệm thuộc đoạn ; là x .
2 2 4
Vậy phương trình ban đầu có ba nghiệm thuộc đoạn ; .
sin x 0
Câu 77: Điều kiện sin 2x 0 x m
2 2
,m
cos x 0 2
tan x cot x tan x tan x x x k x k thỏa mãn điều
k
2 4 2
2
kiện.
3 3 k2 7 k2
x
x
Câu 78: 4 3 36 3
sin 3x 2 ; k; l
4 2 3x l2 11 l2
x
36 3
4 3
TH1: x 0 ; x lớn
nhất
1k7 1; x
36 x 13
Chọn
36
l 1; x 13
36
TH2: x 0 ; x nhỏ 7 nhất
k 0; x
7
36
Chọn x 36
l 0; x 11
36
13 7
Khi đó tổng cần tìm là:
x k
.
36 62
36
2x k 2
1 2 3 3
Câu 79: cos 2x 2 cos 2x cos 3
2x 2 k 2 x k
k
3 3
mn33
6.
m m
Câu 80: +) 2 sin x m 0 sin x , phương trình có nghiệm khi 1 1 2 m 2
2 m 2
+) 2 sin x m 0 sin x , phương trình vô nghiệm m m 2
khi 1
2
2 m 2
Chọn đáp án C
Câu 81: ĐKXĐ: cosx 1 x k 2 , k .
Lời giải
x
cos x 0 2 k
Điều
kiện để phương trình có nghĩa
cos 3x 0 *
x k
6 3
Khi đó, phương trình 3x x k x so sánh với đk
k
2
x k 2 , x 0;30 k 0;...; 4 x 0; ; 2 ; ;9
x k
2
Vậy, tổng các nghiệm trong đoạn 0;30 của phương trình là: 45 .
2x x k 2
2k
Câu 87: Ta có sin x sin 2x 0 sin 2x sin x x 3 , k, l .
2x x l
2 x 2l
Vì x 0;2 nên 0 x
2 .
k 0 x 0
2
2k 2k k 1 x
3
+ Với x . Ta có 0 2 0 k 3 . Suy ra .
3 3 4
k 2 x
3
k 3 x 2
1 1
x 2l . Tương tự 0 2l 2 l . Suy ra l 0 x .
+ Với 2 2
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho trên 0; 2 là 5 .
m 1
Câu 88: Theo lý thuyết phương trình cos x m vô nghiệm khi: .
m 1
Câu 89: Ta thấy 2 điểm M và N là các giao điểm của đường thẳng vuông góc với trục tung tại
1
điểm
với đường tròn lượng giác ⇒ M và N là các điểm biểu diễn tập nghiệm của
2
1
phương trình lượng giác cơ bản: sin x 2sin x 1 ⇒ Đáp án. }.
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 62
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
2
3x x 2 k 2
Câu 90: Ta có: sin 3x cos x 0 sin 3x sin x
2 3
3x x l2
2
3 8 2
x
34 3 3 7
x T 2.
8 4 8 8
x 7
8
Câu 91: Phương trình đã cho tương đương với
1 phương trình
cos x (1)
2 cos x -1 sin x - m 0 2
sin x m (2)
8 7
có 1 nghiệm là x trên ; 3
3
4
m1
m 3
Suy ra 2
2
m ;0
2
x 3 k x k 2
2
3 2x 4 4
Câu 92: Ta có: sin 2x sin x 2 k .
4 3 x k
4
2x x k 2 6 3
4 4
+ Xét x k 2 k .
1
Do 0 x 0 k 2 k 0 . Vì k nên không có giá trị k .
2
+ Xét 2
x k k .
6 3
2 1 5
Do 0 x 0 k k . Vì k nên có hai giá trị k là:
6 3 4 4
k 0; k 1.
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
Với k 0 x .
6
5
Với k 1 x .
6
5
Do đó trên khoảng 0; phương trình đã cho có hai x và x .
6
nghiệm Vậy
6
.
tổng
các
nghiệ
m của
phươn
g trình
đã cho
trong
khoảng
0;
là:
5
6 6
Câu 93: x
Tập xác
0
định: D
. 4sin
T 2x.co
3 s 2x
a
c
ó
:
8
s
i
n
x
.
c
o
s
x
.
c
o
s
2
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 64
Tài liệu giảng dạy, học tập3Lớp 11 năm 2021–
3 FB Duong Hung
2
3
2 sin4x sin 4x
4x k
k 2 k .
x
13 2
4x k
2
x
k
2
3
6
2
➊. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
. Định nghĩa:
Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác là pt có dạng: at + b = 0,
Trong đó a, b là các hằng số (a 0), t là một trong các hàm số lượng giác.
Ví dụ: 2sinx – √3 = 0; 2cosx – 3 = 0; √3tanx + 1 = 0; cotx -1 = 0
. Cách giải: Đưa về phương trình lượng giác cơ bản.
Ví dụ: Giải các phương trình sau:
a) 2sinx – 3 = 0; b) √3tanx + 1 = 0
Hướng dẫn giải:
.PT đưa về PT bậc nhất đối với một hàm số lượng giác.
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:
2cos2x – 1 = 0 cos2x = 0
sinx + sin2x + sin3x = 0 sin2x(2cosx + 1) = 0
c) sinx + cosx = 1 √2sin (𝑥 + n) = 1
4
√a2+b2 √a2+b2
Lời giải
n
Ta có: 1 𝑥 = 6 + 𝑘2𝜋
n
2sin𝑥 − 1 = 0 ⇔ sin𝑥 = ⇔ sin𝑥 = sin ⇔ [ 5n
𝑘∈ℤ.
2 6 𝑥 +
= 𝑘2𝜋
6
{. 𝑥 = n n
+ 𝑘.
(𝑘 ∈ ). |. 𝑥 + 𝑘. (𝑘 ∈ ℤ).
}. 2𝜋 ℤ = 𝜋
3 ). ~. 6 ( ).
n ( n
𝑥 = − + 𝑘. 𝑘 𝑥 = − + 𝑘.
6 2𝜋 ℤ∈ 6𝜋
𝑘∈ℤ
Lời giải
n n
Ta có: cot𝑥 + √3 = 0 ⇔ cot𝑥 = −√3 ⇔ cot𝑥 = cot (− ) ⇔ 𝑥 = − + 𝑘. 𝜋 (𝑘 ∈ ℤ).
6 6
{. 3. |. 5. }. 2. ~. 4.
Lời giải
n
Ta có sin𝑥 = cos𝑥 ⇔ tan𝑥 = 1 ⇔ 𝑥 = + 𝑘𝜋, (𝑘 ∈ ℤ).
4
Theo đề n 3
𝑥 [−𝜋; ⇔ −𝜋 +5 𝑘𝜋 ≤ 𝜋 ⇔ ≤𝑘≤ .
− 4 4 4
∈ 𝜋] ≤
Mà 𝑘 ∈ ℤ ⇒ 𝑘 ∈ {−1; 0}.
Vậy có 2 nghiệm thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 4: Số nghiệm trên đoạn [0; 2𝜋] của phương trình sin2𝑥 − 2cos𝑥 = 0 là
{. 4. |. 3. }. 2. ~. 1.
Lời giải
Chọn D
cos𝑥 = 0
cos2𝑥 − 3cos𝑥 = 0 ⇔ [ n
cos𝑥 = 3(𝐿) ⇔ 𝑥 = 2
+ 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ.
n n 1
Ta có cos𝑥 + sin𝑥 = 1 ⇔ √2cos (𝑥 − ) = 1 ⇔ cos (𝑥 − ) =
4 4 √2
n n n
𝑥 −4 =4 + 𝑘2𝜋 𝑥 = + 𝑘2𝜋
⇔[ n ⇔[ , 𝑘 ∈ ℤ.
n
2
𝑥 − = − + 𝑘2𝜋 𝑥 = 𝑘2𝜋
4 4
2n
n
}.𝑥 = + 𝑘2𝜋; 𝑥 + 𝑘2𝜋. ~.𝑥 = − + 𝑘2𝜋; 𝑥 = − + 𝑘2𝜋.
n 5n
=
3 3 4
Lời giải
√2 n
Ta có sin𝑥 + √3cos𝑥 = √2 1 sin𝑥 √3
cos𝑥 n ⇔ cos sin𝑥 + sin cos𝑥 = sin
+ = 2 3n 4
⇔ 2 2 3
n n
n
n 𝑥 + 3 = 4 + 𝑘2𝜋
n 𝑥 = −12 + 𝑘2𝜋
⇔ sin (𝑥 + ) = sin ⇔ [ ⇔[ ,(𝑘 ∈ ℤ)
3 4 𝑥+ + 𝑘
2𝜋 𝑥
n + + 𝑘2𝜋
n =
3n =
5n
4 3 12
3
3n n 3n
Câu 3: Tìm số nghiệm 𝑥 ∈ [− ; − ) của phương trình √3sin𝑥 = cos ( − 2𝑥)?
2 2 2
{. 4. |. 3. }. 1. ~. 2.
Lời giải
Ta có:
3𝜋
√3sin𝑥 = cos ( − 2𝑥) ⇔ √3sin𝑥 + sin2𝑥 = 0 ⇔ √3sin𝑥 + 2sin𝑥cos𝑥 = 0
2 𝑥 = 𝑘𝜋
sin𝑥 = ⎡ 5𝜋
⇔ sin𝑥(√3 + 2cos𝑥) = 0 ⇔ 0 5 𝑥 = 6 + 𝑘2𝜋 , 𝑘 ∈ ℤ.
[ ⇔
𝜋
cos𝑥 = cos ( ⎢ 5𝜋
) 6 𝑥= + 𝑘2𝜋
− 6
⎣
+ Ta có:
3𝜋 𝜋 3𝜋 𝜋 3 1
𝑥 = 𝑘𝜋 ∈ ≤ 𝑘𝜋 < − ⇔ − ≤ 𝑘 < − ⇔ 𝑘 = −1(𝑑𝑜 𝑘 ∈ ℤ).
;− )⇔ 2 2 2 2
[− 2 2
−
5𝜋
3𝜋 3𝜋 5 𝜋 14 8
𝜋 𝜋
𝑥= ;− )⇔− + 𝑘2𝜋 < − ⇔− ≤𝑘
+ 𝑘2𝜋 ∈ ≤2 2 2 <− ⇔ 𝑘6 2 12
6
[− 12
= −1(𝑑𝑜 𝑘 ∈ ℤ).
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
5𝜋 3𝜋 3𝜋 5 𝜋 4 2
𝜋 𝜋
𝑥=− + 𝑘2𝜋 < − ⇔− ≤𝑘
+ 𝑘2𝜋 ∈ ;− )⇔− ≤ < ⇔ 𝑘6 2 12
6
[− 2
− 2 2 12
= 0(𝑑𝑜 𝑘 ∈ ℤ).
3n 3n n
Vậy phương trình √3sin𝑥 = cos ( − 2𝑥)có 3 nghiệm 𝑥 ∈ [− ; − ).
2 2 2
Câu 2: Tập hợp tất cả các giá trị của 𝑚 để phương trình (𝑚 + 1)sinx − 3cos𝑥 = 𝑚 + 2 có
nghiệm là
{. (3; +∞). |. (−∞; 3). }. [3; +∞). ~. (−∞; 3].
Lời giải
Câu 3: Điều kiện của 𝑚 để phương trình 𝑚sin𝑥 − 3cos𝑥 = 5 có nghiệm là.
𝑚 ≤ −4
{. 𝑚 ≥ √34. |. −4 ≤ 𝑚 ≤ 4. }. [ ~. 𝑚 ≥ 4.
𝑚≥4.
Lời giải
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số 𝑚 để phương trình 2𝑠𝑖𝑛 2 𝑥 + 𝑚𝑠𝑖𝑛2𝑥 = 2𝑚 vô nghiệm?
𝑚≤0 4 4 𝑚<0
{. [ 4. |. 0 ≤ 𝑚 ≤ . }. 0 < 𝑚 < . ~. [ 4.
𝑚 ≥3 3 3 𝑚 >3
Lời giải.
Điều kiện phương trình (1) vô nghiệm là: 𝑚2 + 1 < (2𝑚 − 1)2 ⇔ 3𝑚2 − 4𝑚 > 0 ⇔
𝑚<0
[ 4.
𝑚>
3
𝑚<0
Vậy với [ 4 thì phương trình trên vô nghiệm.
𝑚 >3
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 thuộc đoạn [0; 10] để phương trình
(𝑚 + 1)sin𝑥 − cos𝑥 = 1 − 𝑚 có nghiệm.
{. 21. |. 18. }. 20. ~. 11.
Lời giải
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 72
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
Vì 𝑚 nhận giá trị nguyên thuộc đoạn [0; 10] nên có 11 giá trị 𝑚 thỏa mãn yêu cầu
bài toán.
.
Câu 2: Tìm nghiệm của phương trình 2sin x 3 0 .
3 k .
x arcsin k
2
2
{. x . |.
3
x arcsin 2 k 2
x arcsin k
3
2
}. 2 k . ~. x .
3
x arcsin 2 k 2
2
Câu 3: Nghiệm của phương trình sin x 4 sin x 3 0 là
{. x k 2, k . |. x k 2, k
2
.
}. x k 2, k . ~. x k 2, k
2
Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
{. tan x 3 . |. sin x 3 0 .
}. 3sin x 2 0 .
2
~. 2 cos x cos x 1 0 .
Câu 10: Phương trình lượng giác cos2 x 2 cos x 3 0 có nghiệm là:
{. x k
|. x 0 . }. x k 2 . ~. Vô nghiệm.
2 . 2
Câu 11: Cho phương trình: cos 2x sin x 1
0 * . Bằng cách đặt t sin 1 t 1 thì phương
Câu 12: Tìm tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn 0;10 của phương trình sin 2x 3sin 2x 2 0 .
2
Câu 14: Tìm nghiệm của phương trình lượng giác cos x cos x 0 thỏa mãn điều kiện 0 x .
2
{. x . |. x 0 . }. x . ~. x .
2 4
Câu 15: Nghiệm của phương trình 3 cos2 x – 8 cos x – 5 là
{. x k . |. x k 2 .
}. x k 2 . ~. x k 2 .
2
Câu 16: Giải phương trình 2sin2 x 3 sin 2x 3
2 5
{. x k . |. x k . }. x k . ~. x k .
3 3 3 3
4x
Câu 19: Giải phương trình cos cos2 x .
3
x x k
k3
x x k3
k3
{. x k3 . |. x . }. . ~. 5 .
k
4 4 x k3
x k3
5 4 4
x k3 5
x k
4 4
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
k 2
Câ 3
4
u s
21 i
: n
Ph 2
ươ x
ng
trì
nh 3
2si c
n2 ó
x n
g
h
i
ệ
m
l
à
{x x x
2 4 5
k
|k k k .
3 3
. .
3 3
Điều kiện
có nghiệm
của pt a.sin
nghiệm? ~
{. 3 . |. 2 . }. 6 . .
2
x
}. x k ; x x k ; x k .
4
k 2 .
6
m 2 m 2
{. . |. . }. 2 m 2 . ~. 2 m 2 .
m 2 m
3
2 C
1 cos x
â 1
u 1 các nghiệm
là:.
3 s
2 i
: n
P x
ư
n
g
3 3
x
2
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 76
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
2
m cos x 1 6 2 cos 3sin 3x 3 sin
2
x k để phương
k m 0 . 9x 1 4sin3 3x
2 3 trình
có C có các nghiệm là:
26 k
29
2 sin x â 29
sin
sin
x 12 k 29x x 54 k 9
{. x 6 k2m
x u k
{.
.| .}. . 9
. |.{ 3 . }. cos
3 . ~.
7~
.
cos
x . 2 0x 7 k 5: 2 7
. x k
2
x x 2
6 k 9
| T 9 9
. ín {. . 2m k
9
3 h . 3 . vô
} t 3 nghi Câu 39:
x . . . ệm. 5 Tìm tất
v ổ
. . cả các giá trị của
ô n
2
2
2 s g
tham số m sao
k t 3
2 ~ ấ 2 cho phương trình
.
t x
6 12 1
c Câ ộ sin m 1 .cos
x
3 là:
Nghiệm ả
của c u đ 2 2
3 9
phương á {. nghiệm
Câu 33: s
trình 36: n
c 21. ?
i n
T của . 20. 1 m
n g Có {.hoặc
ì m hi m 1 . 3 .
ba 0 18.
m để x ệ ~.
m 9.
phư o 0 }. m
t
s ơng
h Câu 37: Cho 3 hoặc
u nhi
ố trìn phương trình m
c ộ
h o c êu msin x 4cos 1 .~.
c ngh s k 1 m
h giá x 2m 5
á iệm 3.
o với m là tham x3
c . x trị
ả Cy
n số. Có bao
â
g ng nhiêu giá trị u 2
g
uyê nguyên
4 s
i
i 0 0; 0 n
Câu của :
á m để 2
34:x |xk x k n H x
{.
phươ à
. . của ng
t c m c
6 . trình o
ủ
r có s
a tha s
nghiệ ố 2
ị 3 . p m? x
h m
n {. 4 s
ư i
. n
g ~ ơ số
k 7. 2
u n x
. m 6.
g
y 3 5.
tr c
ê . ìn thu Câu 38: o
s
h: Phương trình:
n 2
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 77
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A D B A D A C B D
Câu 1.
Lời giải
Chọn C
Phương trình 2 sin x 3cos x 1có 22 32 12 . Vậy phương trình 2 sin x 3cos x 1có nghiệm.
Câu 2.
Lời giải
Chọn A
3
Ta có: 2 sin x 3 0 sin x 1 nên phương trình vô nghiệm.
2
Câu 3.
2
sin x 1
sin x 4 sin x 3 0 .
sin x
3
Với sin x 1 x k 2 , k
.
2
Chọn B
Ta có: 1 sin x 1 nên phương trình sin x 3 0 sin x 3 vô nghiệm.
Câu 5.
Lời giải
Chọn C
Chọn B
sin x 0
Ta có sin2 x 2 sin x 0 sin x sin x 2 0
.
sin x 2
Vì 1 sin x 1 nên chỉ có sin x 0 thỏa mãn. Vậy ta có
sin x 0 x k , k .
Câu 7.
Lời giải
Chọn A
x
sin x 1 k 2
2
2 sin 2 x – 3 sin x 1 0 1 x k k
2
sin x
6
2 5
x k 2
6
Vì 0 x
nên nghiệm của phương trình x .
là 6
2
Câu 8.
Lời giải
Chọn A
sin x 3
2 sin x 5sin x 3 0
2
1
sin x
2
k 2
1 x 6
sin x .
2 x 5 k 2
Câu 9. 6
sin x 1
2
PT đã cho 2 sin x 4 sin x 6 0
x k 2 , k .
sin x 3 VN
2
đề:
Theo x 0;10 0 k 2 10
2
1 21
k .
4 4
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
Vì k nên k 1; 2;3; 4;5 . Vậy PT đã cho có 5 nghiệm trên khoảng 0;10 .
Câu 10.
Lời giải
Chọn A
2
Ta có cos x 2 cos x 3 0. Đặt cos x với điều kiện 1 t 1, ta được phương trình bậc hai theo t
t
là
t 2t 3 0. *
2
Phương trình * có hai nghiệm t1 1 và t2 3 nhưng chỉ có t1 thỏa mãn điều kiện. Vậy ta có
cos x 1 x k 2 , k .
Câu 11.
Lời giải
Chọn A
2 2 2
cos 2x sin x 1 0 1 2 sin x sin x 1 0 2 sin x sin x 0 2t t 0 .
Câu 12.
Lời giải
Chọn A
2
sin 2x
1 có: sin 2x 3sin 2x 2 0
Ta sin 2 x 1 x k , k .
sin 2x 2 (loaïi) 4
1 41
Theo đề bài: 0 k k k 1, 2,. ,10 .
4 4
10
4
Vậy
là: tổng các nghiệm 3 3 3 105
S ... 9 .
4 4
4 2
Câu 13.
Ta có 2sin 2 2x cos 2x 1 0 2 1 cos2 2x cos 2x 1 0 2 cos 2 2x cos 2x 3 0
cos 2x
1 cos 2x 1 2x k2 k Z x k
cos 2x 3 ( ko t / m) 2
2
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 80
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
1 1
Để x 0;2018 0 k 2018 , k Z k 2018 , k Z
2 2 2
k 0;2017 , k Z .
Khi đó phương trình có 2018 nghiệm.
Lời giải
Chọn {.
cos x 0 k
Ta có cos2 x cos x 0 x 2 k .
cos x 1
x k 2
Với x k , do 0 x nên ta x .
được 2
2
Với
x k 2 , do 0 x nên không có x nào thỏa mãn.
Câu 15.
Lời giải
Chọn B
cos x 1
3 cos2 x – 8 cos x – 5 3 cos2 x 8 cos x 5 0 5 x k 2 k .
cos x 1
3
Câu 16.
Lời giải
3 sin 2x 3 1 cos
Chọn B
2x
Ta có 2sin 2 x 3 sin 2x 3
3 sin 2x cos 2x 2 3 1
sin 2x cos 2x
12 2
sin 2x 1 2x
k 2 x k .
6 6 2 3
ĐK: cos x 0 x k .
Câu 17. 2
Chọn C
Lời giải
x x sin x cos
4 2 2
2 2 2
sin 2 2 2 2
sin x sin x tan x 3
cos2
3
x sin x cos x 3cos x
x sin
tan2 x 3 tan x x
3 (tm).
k
3
Câu 18.
Lời giải
Chọn A
4 sin 4 x cos 4 x 5 cos 2x 4 1 2 sin 2 x cos 2 x 5 cos
2x
2 cos 2 2x 5 cos 2x 2 0
c
o
s
2
x
1
cos 2x k 2 x k
2x .
cos
3 3 6
c
os
2
x
Lời giải
2
(l)
Câu
19.
Chọn
A
4x
cos cos 2
4x x
cos 2x
1 cos
2x 2 cos 2.
12x
cos 3. 3 3
2 3
3
2x 2x 2x 2x
2 2 cos 2 1 1 4 cos3 3cos 4 cos3 4
2x 2x
cos 2 3 cos 30
3 3 3 3 3 3
2x
2x k 2
cos
1
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 82
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
x 3
2x
x
x k 2
1
k
2 2
4 4
3 k 2 sin x .
x k 2
x
k3 .
4
3
x k 2
2
6
C
4
4 Lời giải
â
32 5
x
2
5 u
k 2
x
k3 2
4
Câ
3 1
u
20. L
ời .
gi
Ch ải
ọn2
B
s C
sin
xcosi
x1
n
h
ọ
x
n
A
Phương trình tương đương 3 sin 2x cos 2x 2
1
sin 2x 1 2x 1 x k
6 6 3
4
Câu
22.
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 83
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
n
C
L
ờ
C
i
g
i Phương trình 2sin x 3cos x 1có 22 32 12 . Vậy
ả phương trình 2sin x 3cos x 1có nghiệm.
i
Câu 24.
Áp Lời giải
dụng
công Chọn D
thức
điều Phương trình 5sin x 12 cos x m có 2
kiện để m 169
phương nghiệm khi và chỉ khi 52 12 2 m2
trình
bậc nhất
với sin
13 m 13 .
và cos
có Suy ra có 27 số nguyên m để phương trình
nghiệm 5sin x 12 cos x m có nghiệm.
C Câu 25.
â Lời giải
u Chọn C
1 3 3
Ta có y s inx s inx cos x s
3
2 inx cosx .
2 2
3 2
3 3
. y s inx cosx có
Gọi y là một giá trị của hàm số nghiệm khi và chỉ khi
khi đó phương trình
0 0
2 2
9 3
L y
2
3 12
ờ
i 0 0
4 4 4
3 Suy 3, b Vậy S
g ra a a b ab 3
i
Lời giải
ả Câu
26.
i
Chọ
C
nA
h 1
2
Ta có 2m sin x cos x 4 cos x m 5 m sin 2x 4
ọ
m
5
2
m
sin 2x
2 cos
2x m
3.
Phương
trình
trên có
nghiệm
khi và
chỉ khi
m2 4
m 3
2
m
5
.
9
Vậy có
ba giá trị
của m
E để
phương
trình đã
cho có
nghiệm.
Câu 27.
Chọn A
sin x 1 3
3 cos x sin x cos x cos .sin x sin .cos x sin
2
2
2 2 2 3 3 4
x
k
2 x 12 k 2
3 4
sin x sin 5 k .
3 4
3
x k 2 x k 2
3 4 12
Câu 29.
Lời giải
Chọn B
2 2 1 cos 2x 1
a sin x 2 sin 2x 3a cos x 2 a 2 sin 2x 3a
cos 2x
2
2 2 *
a a cos 2x 4sin 2x 3a 3a cos 2x 4 4sin 2x 2a cos
2x 4 4a
8
* có nghiệm khi 42 4a2 4 4a 2 12a 32a 0 12a 32a 0 0 a
2 2
.
3
Do a và là số lớn nhất nên a 2
.
Câu 30.
Lời giải
Chọn A
x 4 4 k 2
2
cos x sin x 1 2 sin x 1 sin x 3
4 4 2
x k 2
4 4
xk
k .
2
x k 2
2
Câu 31.
Lời giải
Chọn A
m 2
Điều kiện có nghiệm của phương trình là: m2 12 52 m2 4 .
m
2
Câu 32.
Lời giải
Chọn B
Phương trình tương đương
3 sin x cos x sin x
3 cos x 3 1 0
2 sin x 2 sin x 1 4 cos x .sin 1
6 3 3 12 3 3
5
cos x 3 1 cos x cos
2 2 12 12
12
k 2
x
2
x k 2
3
Câu 33.
Lời giải
Chọn D
Chọn A
Lời giải
3 1
3 sin x cos x 0 x 0 x k x k k Z .
.sin x .cos x 0 sin
2 2 6 6 6
Câu 35.
Chọn C
Phương trình vô nghiệm 12 m 1
3 2 2m 2 4m2 4 0 .
m
1
m m 10; 9; 8;...; 2; 2;...;8; có 18 giá trị.
m 10;10
9;10
Câu 37.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện để phương trình msin x 4cos x 2m có nghiệm là
5
m2 16 2m 5 2 3m2 20m 9 0 73
m
10 73
10 .
3 3
Vậy m 1, 2, 3, 4, 5,
6 .
Câu 38.
Lời giải
Chọn D
Ta có 3sin 3x
3 cos 9x 1 4 sin 3 3x 3sin 3x 4 sin 3 3 cos 9x 1
3x
k 2
9x
1 k
x 54 9
23 6 .
sin 9x 3 cos 9x 1 sin 9x k 2
3 2
5
9x k 2 x
3 6 18 9
Câu 39.
Lời giải
Chọn D
x x
Phương trình sin m 1 .cos 5 vô nghiệm khi
2 2
a2 b2 c2 1 m 12 5 m2 2m 3 0 1 m 3 .
Câu 40.
Lời giải
Chọn B
5
1 y y y 1; 0 nên có 2 giá trị nguyên.
7
Câu 41.
Lời giải
Chọn A
6 57 6 57
3 m 3
Vì m nên m 0,1,2, 3, 4 .
Vây tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm là 10 .
Câu 42.
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn B
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
m sin 2x cos2x 2
m 1 2
sin 2x cos 2x
m2 1 m2 1 m2 1
2
sin 2x
m2 1
2 m
có nghiệm khi 1 3 .
m2 m 3
1
Câu 45.
Lời giải
Chọn A
x
Đặt t tan , do x ; suy ra t 1;1 .
2 22
4t 1 t 2
Phương trình trở thành tìm m để phương
1 2 m. 1 1 m có nghiệm thuộc đoạn 1;1 .
trình 2
t t
4t 1
Ta có m. 1 t 1 m 12 2t f t .
t
2 m
1 t 2 1 t 2 2 2
Hoành độ đỉnh là t0 2 loại. Ta có f 1 3 f 1 1 .
và
Suy ra 1 f t 3 . Vậy ta chọn đáp án
{.
Câu 46.
Lời giải
Chọn D
2
Ta có: 2sin x+ msin2x = 2m msin2x - cos2x = 2m - 1
1
m 0
Điều kiện phương trình 1 vô nghiệm là: m 1 2m 1 3m 4m 0
2 2 2
4.
m
3
m 0
Vậy với
thì phương trình trên vô nghiệm.
m 4
3
Câu 47.
Lời giải
Chọn A
m 4
Điều kiện để phương trình m.sin x 3cos x 5 có nghiệm là 32 m2 52 m2 16 .
m 4
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 88
Tài liệu giảng dạy, học tập Lớp 11 năm 2021– FB Duong Hung
Câu 48.
Lời giải
Lời giải
Chọn B
x 3m
sin
sin x m
t
Đặt t sin t2 2 m 1 t 3m m 2 0
x 2
3m tm
2
1 1
1 3m 1 m
Để phương trình có nghiệm 3 3
thì 1 m 2 1
1 m 3
Câu 50.
Lời giải
Chọn D
t 1
Đặt sin x cos x t t
2 sin x cos x 2
2
. Khi đó ta có phương trình
t2 1
t m 0 t 2t 2m 1 0 *
2 2