You are on page 1of 9

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC-1

Bài 1: Giải phương trình Bài 3: Giải các phương trình


  1) cos x + 3sin x = 2
1) cos 2x +  = 0
 6 6
2) sin x + cos x =
  2
2) cos 4x −  = 1
 3 3) 3cos3x + sin3x = 2
  4) sin2x + cos2x = 2 sin5x
3) cos − x  = −1
5  5) 3sin2x − 2cos2 x = 2cos x
   
4) sin  3x +  = 0 6) 3sin2x + sin  + 2x  = 1
 3 2 
x  1 7) 2sin2 x + 3sin2x = 3
5) sin  −  =
2 6 3  
8) sin  + 2 x  + 3 sin ( − 2 x ) = 1
x  2 
6) sin  −  = 1
2 4 1
9) sin6x + cos6x + sin4x = 0
  2
7) sin  + 2x  = −1 10) 8cos x – 4cos2x + sin4x – 4 = 0
4
6 
11) sin8x − cos6x = 3 ( sin6x + cos8x )
 
8) tan  3x +  = −1  
 6 12) cosx – 3sin x = 2cos − x 
3 
( )
9) cot 3x + 450 =
3
3
13)sin5x + cos5x = 2 cos13x
      3 2
10) cot  2x −  = 1 14)2sin  x +  + sin  x −  =
 4  4 2
 3
15)cos2x- 3 (sin2x+ sinx)-cosx=0
   
11) cos x −  = cos 2x +  16) 3sin3x – 3 cos9x = 1 + 4sin33x
 3  6
2 Bài 4: Giải các phương trình sau:
12) sin( x − ) + cos2x = 0
3 1) sin2x – 2sinxcosx – 3cos2x = 0
    2) 6sin2x + sinxcosx – cos2x = 2
13) cot  2x −  = cot  x +  3) sin2x – 2sin2x = 2cos2x
 4  3
4) 2sin2x – 3sin4x + cos22x = 2
 x 5) 4cos2x +3sinxcosx - sin2x = 3
14) sin3x + sin  −  = 0
 4 2 6) 4sin2x – 4sinxcosx + 3cos2x = 1
Bài 5: Giải các phương trình sau:

15) tan(2x + ) + cot x = 0 1) sin 3 x + 2sin x.cos2 x – 3cos3 x = 0
3
1 2) sin3 x − 5sin2 x.cos x − 3sin x.cos2 x + 3cos3 x = 0
16) cos2 x = 3)4cos3x+2sin3x-3sinx=0
2 4) 2cos3x= sin3x
  5)cos3x- sin3x= cosx+ sinx
17) sin2  x −  = cos2 x
 4 6) sinx sin2x+ sin3x=6 cos3x
1 7) cos3 x + sin x − 3sin2 x cos x = 0
18) cos3x =
2 8)sin3(x-  /4)= 2 sinx

19)sin( sinx)= 1 Bài 4: Giải các phương trình:
Bài 2: Giải phương trình 1) 2sin2x − 3 3 ( sin x + cos x ) + 5 = 0
1)2sin2x + 5cosx + 1 = 0
2)4sin2x – 4cosx – 1 = 0 2) 2 ( sin x + cos x ) + 3sin2x = 2
3) tan2 x + (1− 3 ) tan x − 3 = 0 3) sin2x − 4 ( cos x − sin x ) = 4
4)5sin2x – 12(sinx – cosx) + 12 = 0
4) 4sin2 x − 2 ( 3 + 1) sin x + 3 = 0  
5) sin2x + 2 sin  x −  = 1 6)sin3x + cos3x = 1 + 2sinx.cosx
5) 4cos3 x + 3 2 sin2x = 8cos x  4
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC -2
Bài 1: Giải các phương trình: Bài 4: Giải các phương trình sau:
1) cos6x cos x = cos3x cos4x 1) 1+ sin2x = cosx + sinx
2) sin2x sin5x = sin3x sin4x 2) 1+ cosx + sinx + cos2x + sin2x = 0
2) cos5x sin4x = sin5x cos4x 3) sin3x - cos3x = cos2x
3) cos2x sin5x = cos2x cos8x 1 1
4) tanx+cotx+cosx+sinx = - 2 - −
4) sin7x sin x = sin3x sin5x cos x sin x
1 sin x + cos x
3 3
5) cos6x cos2x + = 0 5) = cos 2 x
2 2 cos x − sin x
6) cosx cos5x = cos2x cos4x 1 + 2sin 2 x − 3 2 sin x + sin 2 x
7) cosx cos3x − sin2x sin6x − sin4x sin6x = 0 6) =1
2sin x cos x − 1
8) sin4x sin5x − sin4x sin3x − sin3x sinx = 0
 1 1
Bài 2: Giải các phương trình sau: 7) 2 2 sin( x + ) = +
1) sin2x + sin4x = sin6x 4 sin x cos x
2) sin x + sin2x = cos x + cos2x 1 2(cos x − sin x)
8) =
3) sin x + sin2x + sin3x = cos x + cos2x + cos3x tanx + cot 2 x cot x − 1
4) 1 1
sin x + sin2x + sin3x + sin4x + sin5x + sin6x = 0
9) cos x + = sin x +
cos x sin x
5) tan x + tan2x = sin3x cos x 1 1
6) sin x + cos2x − sin3x = 0 10) cos 2 x − 2 = sin 2 x − 2
cos x sin x
7) sin x + sin3x = sin4x Bài 5: Giải các phương trình lượng giác sau:
8) sin x + sin2x + sin3x = 0 sin x + sin 2 x + sin 3 x
9) cos x − cos5x = sin3x = 3
cos x + cos 2 x + cos 3 x
10) cos2x + cos4x + cos6x = −1
Bài 3: Giải các phương trình sau: 1 + 2sin 2 x − 3 2 sin x + sin 2 x
2. =1
1) sin 2 x + sin 2 3x = 2sin 2 2 x 2sin x cos x − 1
2) sin 2 4 x + sin 2 3x = sin 2 2 x + sin 2 x sin 3 x + cos3 x
3. = cos 2 x
3) cos2 x + cos 2 2 x + cos 2 3x + cos 2 4 x = 2 2 cos x − sin x
 1 1
4) 3sin 4 x + 5cos 4 x − 3 = 0 4. 2 2 sin( x + ) = +
4 sin x cos x
5)4sin3x-1=3- 3 cos3x
1 2(cos x − sin x)
6)4sin3xcos3x+4cos3x sin3x+3 3 cos4x=3 5. =
tanx + cot 2 x cot x − 1
7)2 cos32x-4cos3xcos3x+cos6x-4sin3xsin3x=0
2
8)sin3xcos3x +cos3xsin3x=sin34x 6. 3tan3 x + cot 2 x = 2tanx +
Bài 4: Giải các phương trình sau: sin 4 x
1)4sin x + 3tg x = 1
2 2
7. cos x +
1
= sin x +
1
2)1 + tgx = 2 2 sin x cos x sin x
3)1 + 3sin2x = 2tgx 1 1
8. cos 2
x − = sin 2
x −
4) tg2x(1 – sin3x) + cos3x – 1 = 0 cos x2
sin 2 x
5)2sinx + cotgx = 2sin2x + 1 1 1  7 
1 + cos x 9. + = 4 sin  − x
6) tg 2 x = sin x  3   4 
sin  x − 
1 − sin x  2 
1 + sin x
7) cot g x =
2
10. sin x − 3 cos x = sin x cos 2 x − 3 sin 2 x cos x
3 3
1 + cos x
11. 2sin x (1 + cos 2x ) + sin 2x = 1 + 2cos x
1 − cos3 x
8)tg2x =
1 − sin 3 x 12. sin 3x − 3 cos 3x = 2sin 2x
1 + cos x
3 (1 − 2sin x) cos x
9) tg2x = 13. = 3
1 + sin x
3 (1 + 2sin x)(1 − sin x)
1 − tgx 14.
= 1 + sin 2 x
sin x + cos x sin 2x + 3 cos 3x = 2 ( cos 4x + sin 3 x )
10)
1 + tgx
1 − cos 2 x 15 3 cos 5x − 2 sin 3x cos 2x − sin x = 0
11)1 + cotg2x =
sin 2 2 x 16. (1 + 2 sin x) 2 cos x = 1 + sin x + cos x
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC -3
Bài1: Tìm nghiệm của phương trình sau trong Bài 2: Giải các phương trình
1 (1 − 2sin x) cos x
khoảng đã cho. 1) sin 2x = − với 0  x   Baøi 1: [ĐH A09] = 3
2 (1 + 2sin x)(1 − sin x)
Baøi 2: [ĐH B09]
  3
2) cos  x −  = với −  x   sin x + cos x sin 2x + 3 cos 3x = 2 ( cos 4x + sin 3
 3 2
(
3) tan 2x − 15 = 1
0
) với Baøi 3: [ĐH D09]
3 cos 5x − 2sin 3x cos 2x − sin x = 0
−1800  x  900 Baøi 4: [CĐ 09]
1  (1 + 2sin x)2 cos x = 1 + sin x + cos x
4) cot 3x = − với −  x  0
3 2 Baøi 5: [ĐH A10]

(1 + sin x + cos 2 x ) sin  x +  1
5) tanx = cot(x+60o), x(0o; 270o)
6) tan(cosx) = tan(2cosx), x0o; 360o)  4
7) tanx = cot(x+60o), x(0o; 270o) = cos x
1 + tan x 2
8)t×m c¸c nghiÖm thuéc [0;  ] cña ph-¬ng tr×nh Baøi 6: [ĐH B10]
sin(3x-  /6)=
3 ( sin 2 x + cos 2 x ) cos x + 2cos 2 x − sin x = 0
2
9)t×m c¸c nghiÖm thuéng [-2000;1800] cña Baøi 7: [ĐH D10]
3 sin 2 x − cos 2 x + 3sin x − cos x −1 = 0
ph-¬ng tr×nh cot(450-x)= Baøi 8: [CĐ 10]
3 5x 3x
 4 cos cos + 2 ( 8sin x − 1) cos x = 5
10)Tìm các nghiệm x(3 ;3) của ptrình sau : 2 2
Baøi 9: [ĐH A11]
5 7 1 + sin 2 x + cos 2 x
sin(2x + 2 ) – 3cos(x – 2 ) = 1 + 2 sinx = 2 sin x sin 2 x
1 + cot 2 x
11)Tìm các nghiệm x(0,2) của phương trình sau : Baøi 10: [ĐH B11]
sin3x – sinx sin 2 x cos x + sin x cos x = cos 2 x + sin x + cos x
= sin2x + cos2x
1 – cos2x
12) a)Giải phương trình sau : sin 2 x + 2 cos x − sin x − 1
cos 2
x – cos 3
x – 1 Baøi 11: [ĐH D11] =0
cos2x – tg2x = với x  [1;70] tan x + 3
cos2x
b)Tính tổng các nghiệm ấy Baøi 12: [CĐ 11] cos 4 x + 12sin 2 x − 1 = 0
13) a)Giải phương trình sau : Baøi 13: (KA 2012) 3 sin 2 x + cos2 x = 2cos x − 1
3 Baøi 14: (KB 2012)
sin x + 1
2cos2x + cotg2x = sin2x với x  [2;40]
2(cos x + 3 sinx)cos x = cos x − 3 sinx + 1
 
14) T×m c¸c nghiÖm x   ;3  cña (KD2012)sin3x+cos3x-sinx+cosx= 2 cos2x
2 
ph-¬ng tr×nh
5 7
sin(2 x + ) − 3cos( x − ) = 1 + 2sin x
2 2
15) T×m c¸c nghiÖm x   0; 2  cña
ph-¬ng tr×nh
cos 3x + sin 3 x
5(sin x + ) = cos 2 x + 3
1 + 2sin 2 x
16) T×m c¸c nghiÖm tho· m·n ®iÒu
x  3
kiÖn −  cña ptr×nh:
2 2 4
x x
sin − cos = 1 − sin x
2 2
17) T×m c¸c nghiÖm tho· m·n x  2
cña ph-¬ng tr×nh
1
(cos 5 x + cos 7 x) − cos 2 2 x + sin 2 3x = 0
2
19)Gpt: tan3x – 2tan4x + tan5x = 0 với x  (0,2)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


 
Câu 1.Số nghiệm của phương trình sin  x +  = 1 với   x  3 là :
 4
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 2.Phương trình 2sin ( 2 x − 40 ) = 3 có số nghiệm thuộc ( −180 ;180 ) là:

A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 7 .

4
( 
)
Câu 3.Tìm sô nghiệm nguyên dương của phương trình sau sin  3x − 9 x 2 − 16 x − 80  = 0 .

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4:Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình: cos  (3 − 3 + 2 x − x2 ) = −1 .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5:Cho phương trình: √ 3cosx+m− 1= 0 . Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm:
A. m  1 − 3 . B. m  1 + 3 .
C. 1 − 3  m  1 + 3 . D. − 3  m  3 .
Câu 6:Phương trình m cos x + 1 = 0 có nghiệm khi m thỏa điều kiện
 m  −1 m  1
A.  . B. m  1. C. m  −1. D. 
m  1  m  −1
Câu 7:Phương trình cos x = m + 1 có nghiệm khi m là
A. −1  m  1 . B. m  0 . C. m  −2 . D. −2  m  0 .
 x  
Câu 8:Để phương trình cos 2  −  = m có nghiệm, ta chọn
2 4
A. m  1 . B. 0  m  1 . C. −1  m  1 . D. m  0 .
Câu 9:Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phương trình sin 4 x + cos5x = 0 theo thứ tự là:
   2
A. x = − ; x = . B. x = − ; x = .
18 2 18 9
   
C. x = − ; x = . D. x = − ; x = .
18 6 18 3
 
Câu 10:Tìm tổng các nghiệm của phương trình sin(5 x + ) = cos(2 x − ) trên [0;  ]
3 3
7 4 47 47
A. B. C. D.
18 18 8 18
x 
Câu 11:Gọi X là tập nghiệm của phương trình cos  + 15  = sin x . Khi đó
2 
A. 290  X . B. 250  X . C. 220  X . D. 240  X .
Câu 12:Trong nửa khoảng  0; 2 ) , phương trình cos 2 x + sin x = 0 có tập nghiệm là
   5   −  7 11    5 7    7 11 
A.  ; ;  . B.  ; ; ;  . C.  ; ;  . D.  ; ; .
6 2 6   6 2 6 6  6 6 6  2 6 6 
Câu 13: Trong  0; 2 ) , phương trình sin x = 1 − cos2 x có tập nghiệm là
       
A.  ;  ; 2  . B. 0;   . C. 0; ;   . D. 0; ;  ; 2  .
2   2   2 

Câu 14: Nghiệm của phương trình 2sin 2 x – 3sin x + 1 = 0 thỏa điều kiện: 0  x  .
2
  
. x= . B. x = . C. x = . D.
A 6 4 2
Câu 15: Giải phương trình lượng giác 4sin 4 x + 12cos2 x − 7 = 0 có nghiệm là:
    
A. x =  + k 2 . B. x = + k . C. x = + k . D. x = − + k .
4 4 2 4 4
    5
Câu 16: Phương trình cos 2  x +  + 4 cos  − x  = có nghiệm là:
 3 6  2
       
 x = − + k 2  x = + k 2  x = − + k 2  x = + k 2
6 6 3 3
A.  . B.  . C.  . D.  .
 x =  + k 2  x = 3 + k 2  x = 5 + k 2  x =  + k 2
 2  2  6  4
  
Câu 17: Tìm m để phương trình 2sin2 x − ( 2m + 1) sinx + m = 0 có nghiệm x   − ;0  .
 2 
A. −1  m  0. B. 1  m  2. C. −1  m  0. D. 0  m  1.
 3
Câu 18: Nghiệm của phương trình cos2 x + cos x = 0 thỏa điều kiện:  x  .
2 2
 3 3
. x = . B. x = . C. x = . D. x = − .
A 3 2 2
Câu 19: Phương trình: 3.sin 3x + cos3x = −1 tương đương với phương trình nào sau đây:
  1      1   1
A. sin  3x −  = − B. sin  3x +  = − C. sin  3x +  = − D. sin  3x +  =
 6 2  6 6  6 2  6 2
Câu 20: Với giá trị nào của m thì phương trình (m + 1)sin x + cos x = 5 có nghiệm.
m  1
A. −3  m  1 . B. 0  m  2 . C.  . D. − 2  m  2 .
 m  −3
Câu 21: Cho phương trình: ( m2 + 2 ) cos 2 x − 2m sin 2 x + 1 = 0 . Để phương trình có nghiệm thì giá trị thích
hợp của tham số m là
1 1 1 1
A. −1  m  1 . B. −  m  . C. −  m  . D. | m | 1 .
2 2 4 4
m
Câu 22: Tìm m để pt sin 2 x + cos 2 x = có nghiệm là
2
A. 1 − 3  m  1 + 3 . B. 1 − 2  m  1 + 2 . C. 1 − 5  m  1 + 5 . D. 0  m  2 .
Câu 23: Điều kiện để phương trình m sin x + 8cos x = 10 vô nghiệm là
 m  −6
A. m  6 . B.  . C. m  −6 . D. −6  m  6 .
m  6
Câu 24: Phương trình sin8x − cos 6 x = 3 ( sin 6 x + cos8 x ) có các họ nghiệm là:
       
 x = 4 + k  x = 3 + k  x = 5 + k  x = 8 + k
A.  . B.  . C.  . D.  .
x =  + k  x =  + k  x =  + k  x =  + k 
 12 7  6 2  7 2  9 3
Câu 25: Phương trình 2sin x + sin x cos x − cos x = 0 có nghiệm là:
2 2

  1
A. + k , k  . B. + k , arctan   + k , k  .
4 4 2
 1  1
C. − + k , arctan   + k , k  . D. − + k 2 , arctan   + k 2 , k  .
4 2 4 2
 
Câu 26: Trong khoảng  0 ;  , phương trình sin 2 4 x + 3.sin 4 x.cos 4 x − 4.cos 2 4 x = 0 có:
 2
A. Ba nghiệm. B. Một nghiệm. C. Hai nghiệm. D. Bốn nghiệm.
Câu 27:Phương trình 1 + cosx + cos 2 x + cos3x − sin 2 x = 0 tương đương với phương trình.
A. cosx ( cosx + cos3x ) = 0 . B. cosx ( cosx − cos 2 x ) = 0 .
C. sinx ( cosx − cos 2 x ) = 0 . D. cosx ( cosx + cos 2 x ) = 0 .
  69 
Câu 28:Số nghiệm thuộc  ;  của phương trình 2sin 3 x (1 − 4sin x ) = 0 là:
2

14 10 
A. 40 . B. 34 . C. 41 . D. 46 .
Câu 29:Nghiệm dương nhỏ nhất của pt ( 2sin x − cos x )(1 + cos x ) = sin x là:
2

 5 
.x= B. x = C. x =  D. x =
A 6 6 12
Câu 30: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 2sin x + 2 2 sin x cos x = 0 là:
3  
A. x = B. x = C. x = D. x = 
4 4 3
Câu 31:Tìm số nghiệm trên khoảng (− ;  ) của phương trình : 2( sinx + 1)(sin2 2 x − 3sinx + 1) = sin4 x.cosx
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 32: Phương trình sin 3x + cos 2 x = 1 + 2sin x cos 2 x tương đương với phương trình
sin x = 0 sin x = 0
 sin x = 0 sin x = 0
A. . B.  . C.  . D.  .
sin x = 1 sin x = 1 sin x = −1 sin x = − 1
 2  2
Câu 33: Giải phương trình cos x − sin x = cos 2 x .
3 3

   
A. x = k 2 , x = + k , x = + k , k  . B. x = k 2 , x = + k  , x = + k 2 , k  .
2 4 2 4
   
C. x = k 2 , x = + k  , x = + k , k  . D. x = k , x = + k , x = + k , k  .
2 4 2 4
Câu 34: Giải phương trình 1 + sin x + cos x + tan x = 0 .
 
A. x =  + k 2 , x = + k , k  . B. x =  + k 2 , x = − + k 2 , k  .
4 4
 
C. x =  + k 2 , x = + k 2 , k  . D. x =  + k 2 , x = − + k , k  .
4 4
Câu 35: Phương trình 2sin x + cot x = 1 + 2sin 2 x tương đương với phương trình
 2sin x = −1  2sin x = 1
A.  . B.  .
sin x − cos x − 2sin x cos x = 0 sin x + cos x − 2sin x cos x = 0
 2sin x = −1  2sin x = 1
C.  . D.  .
sin x + cos x − 2sin x cos x = 0 sin x − cos x − 2sin x cos x = 0
Câu 36: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin x + sin 2 x = cos x + 2cos 2 x là :
 2  
A. . B. . C. . D. .
6 3 4 3
Câu 37: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2cos2 x + cos x = sin x + sin 2 x là?
   2
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
6 4 3 3
Câu 38: Phương trình sin 3x + cos 2 x = 1 + 2sin x cos 2 x tương đương với phương trình:
 sin x = 0 sin x = 0
sin x = 0 sin x = 0
A.  . B.  . C.  . D.  .
 sin x = 1 sin x = −1 sin x = 1 sin x = − 1
 2  2
Câu 39: Phương trình cos x − cos 2 x + 2sin x = 0 có nghiệm là:
4 6

  
A. x = + k . B. x = + k . C. x = k . D. x = k 2 .
2 4 2
Câu 40: Phương trình: ( sin x − sin 2 x )( sin x + sin 2 x ) = sin 2 3x có các nghiệm là:
   
x = k 3 x = k 6  2
 x=k  x = k 3
A.  . B.  . C. 3 . D.  .
x = k  x = k    x = k 2
   x = k
2 4
Câu 41: Phương trình sin 2 3x − cos2 4 x = sin 2 5 x − cos 2 6 x có các nghiệm là:
   
 x = k 12 x = k 9    
x = k x = k
A.  . B.  . C.  6. D.  3 .
x = k  x = k   
   x = k  x = k 2
4 2
sin x + sin 2 x + sin 3 x
Câu 42: Phương trình = 3 có nghiệm là:
cos x + cos 2 x + cos 3 x
    2   7 5
A. x = + k .B. x = + k . C. x = + k .D. x = + k 2 , x = + k 2 , x = + k 2 , ( k  ).
3 2 6 2 3 2 6 6 3
Câu 43: Một nghiệm của phương trình cos2 x + cos 2 2 x + cos 2 3x = 1 có nghiệm là
   
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
8 12 3 6
x π x
Câu 44:Số nghiệm phương trình sin 2 ( − ).tan 2 x − cos 2 = 0 với x   0;   là:
2 4 2
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 45:Cho phương trình: sinx + sin2x = cosx + 2cos2x nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là:
   2
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 3

1
Câu 46:Nghiệm âm lớn nhất của phương trình: sinxsin 2 xsin 3 x = sin 4 x là:
2

   
A. − . B. − . C. − . D. − .
2 3 6 8

Câu 47: (Khối B-2010): Phương trình (sin2x + cos2x)cosx + 2cos2x − sinx = 0 có nghiệm
π kπ
x= + (k  ), n  . Khi đó giá trị n là
4 n
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 8 .
Câu 48:Số nghiệm trên  0; 2  của phương trình: sinx + cosx + sinxcosx + 1 = 0 là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 49:Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2cos²x + cosx = sinx + sin2x là?
   2
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
6 3 4 3

Câu 50:Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2cos² x + cosx = sinx + sin2 x là?
   2
A. x = . B. x = . C. x = . D. x =
6 3 4 3

= 4sin( − x) với x   0;   là:


1 1 7π
Câu 51: (Khối A-2008): Số nghiệm phương trình +
sinx sin(x − 3π ) 4
2
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3
π 5π
Câu 52:Phương trình 6cos 2 x + 5sin x − 7 = 0 có các họ nghiệm có dạng : x = + k2π ; x = + k2π ;
m n
1 1
x = arcsin   + k2π ; x = π − arcsin   + k2π ; k  , ( 4  m, n  6 ) . Khi đó m + n + p bằng:
p p
A. 11 . B. 15 . C. 16 . D. 17 .
Câu 53:Phương trình 2sin 2 2 x − 5sin 2 x + 2 = 0 có hai họ nghiệm có dạng
x = α + kπ; x = β + kπ; ( 0  α, β  π ) . Khi đó α.β bằng:
5 2 5 2 5 2 5 2
A. . B. . C. − . D. − .
144 36 144 36
   
Câu 54:Phương trình sin 2  x +  − 4.sin  x +  + 3 = 0 có bao nhiêu họ nghiệm dạng
 4  4
x = α + k2π ( k  ); (0 < α < π )
A. 3 . B. 2. C. 4. D. 1 .
Câu 55:Số nghiệm phương trình sin x + cos x + 1 = 0 với x   0; π  là:
2

A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 56:Phương trình cos2x + 5cosx +3 = 0 có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường
tròn lượng giác:
A. 5 . B. 4 . C. 8 . D. 2 .

You might also like