You are on page 1of 5

TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II

NHÓM HOÁ MÔN HÓA HỌC LỚP 11

Phần 1: Thực hiện các chuỗi phản ứng sau:


1) etilen  ancol teylic  etanal  amoni axetat  axit axtic  etyl axetat
(1) (2) (3) (4) (5)

2) Tinh bột- glucozoetanol axit axetic natri axetatmetanaxetilenbenzen clo benzen

Phần 2: Trắc nghiệm

HIDROCACBON NO
Câu 1: Công thức tổng quát của ankan là:
A. CnH2n B. CnH2n-2 ( n ¿ 2) C. CnH2n + 2 ( n ¿ 1) D.Kết quả khác
Câu 2: Công thức tổng quát của anken là:
A. CnH2n( n ¿ 2) B. CnH2n-2 ( n ¿ 2) C. CnH2n + 2 ( n>1) D. Kết quả khác
Câu 3: Công thức tổng quát của ankin là:
A. CnH2n B. CnH2n-2 ( n ¿ 2) C. CnH2n + 2 ( n>1) D. Kết quả khác
Câu 4: Công thức tổng quát của aren là:
A. CnH2n B. CnH2n-2 ( n ¿ 2) C. CnH2n - 6 ( n ¿ 6) D. Kết quả khác
Câu 6: Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12?
A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 5 đồng phân D. 6 đồng phân
Câu 7: Hidrocacbon X có CTPT C5H12 tác dụng với Clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo đồng phân của
nhau. X là:
A. iso-pentan B. n-pentan C. neo-pentan D. 2-metyl butan
Câu 8: Hợp chất sau: CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH3 có tên gọi là:
A. Isopentan B. 2-metyl hexan C. 2 – metylpentan D. 4- metylpentan
Câu 9: Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về
A. Công thức cấu tạo. B. Công thức phân tử. C. Số nguyên tử cacbon. D. Số liên kết cộng hóa
trị
Câu 10: Propan tác dụng với clo(theo tỉ lệ mol 1:1) khi chiếu sáng, sản phẩm chính của phản ứng là
A. clopropan. B. 2-clopropan. C. 1-clopropan. D. propylclorua.
Câu 11: Ankan không tham gia loại phản ứng nào?
A. phản ứng cộng B. phản ứng thế. C. phản ứng tách. D. phản ứng cháy.
Câu 12: Oxi hóa hoàn toàn ankan, số mol CO2 so với số mol H2O là:
n n n n
A. CO 2 = H 2 O B. CO 2 > H 2 O
n n
C. CO 2 < H 2 O D. phụ thuộc vào số nguyên tử C.
Câu 13: Chất Có tên là

A.isopropylpentan B. 2-metyl-3-etylpentan
C. 3-etyl-2-metylpentan D. 3-etyl-4-metylpentan
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 1,45g một ankan phải dùng vừa hết 3,65 lit O2 (đktc). CTPT ankan
A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H10
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 2,86g hỗn hợp gồm hexan và octan người ta thu đựơc 4,48 lit CO 2 (đktc).
Thành phần phần trăm từng chất trong hỗn hợp.
A. 60,1%, 39,9% B. 70%,30% C. 20%, 80% D. 50%,50%
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Tên của X

A. etan. B. propan. C. metan. D. butan.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 3,6 g ankan x thu được 5,6 lít khí CO 2 (đktc). CTPT của x là trường hợp nào
sau đây?
A. C3H8 B. C5H10 C. C5H12 D. C4H10
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 10,08
lít CO2 đktc và 11,34g H2O. Công thức của 2 hidrocacbon là:
A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan, thu được 9g H 2O. Dẫn sản phẩm cháy vào dung
dịch, nước voi trong dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
A. 30g B. 32g C. 35g D. 40g

HIDROCACBON KHÔNG NO
Câu 21: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm chất xúc tác, có thể thu được :
A. butan B. isobitan C. isobutađien D. pentan
Câu 22: Trong các chất dưới đây chất nào được gọi là đivinyl?
A. CH2= C=CH-CH3 B. CH2= CH-CH= CH2
C. CH2= CH- CH2-CH=CH2 D. CH2= CH-CH=CH-CH3
Câu 23: Ưng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu ankin đồng phân của nhau:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 24: Hợp chất nào là ankin ?
A. C2H2 B. C8H8 C. C4H4 D. C6H6
Câu 25: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng với dd AgNO3/ dd NH3 tạo kết tủa màu vàng
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: Ưng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo anken:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 28: Theo sơ đồ sau:A -------> B ---------> C ----------> D ----------> cao su Buna. Có thể dự đóan A
là:
A. C4H10 B. CH4 C. CaC2 D. B và C đều đúng
Câu 29: Cho CTCT (CH3)2CH- CH2- CH = CH2 .Tên gọi của chất trên là:
A. 4-metyl pent-1-en B. 1,1- dimetyl but-3-en C. 4,4- dimetyl but-1-en D. 2-metyl but-4-en
Câu 30: Để phân biệt etilen và etan ta có thể dùng :
A. dd Brom B. dd KMnO4 C. AgNO3/ NH3 D. A và B đều được
Câu 31: PVC là sản phẩm trùng hợp của :
A. CH2= CHCl B. CH2= CH2 C. CH2= CH- CH= CH2 D. CH2= C = CH2
Câu 32: Cho các chất (1) H2/ Ni,t ; (2) dd Br2 ; (3) AgNO3 /NH3 ; (4) dd KMnO4. Etilen pứ được với:
A. 1,2,4 B. 1,2,3,4 C. 1,3 D. 2,4
Câu 33: CTPT của 1,2- dimetyl pent-2-en là:
A. C7 H14 B. C6H12 C. C8H16 D. C10H20
Câu 34: Cao su buna là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào?
A. CH2= CH – CH = CH2 B. CH2 = CH= CH2
C. CH2= C(CH3)- CH= CH2 D. CH2 = CH2
Câu 35: Ankin có CT(CH3)2 CH - C  CH có tên gọi là:
A. 3-metyl but-1-in B. 2-metyl but-3-in C. 1,2 -dimetyl propin D. 1 tên gọi khác
Câu 36: Để ph ân biệt axetilen v à etilen ta dùng:
A. Dung d ịch Br2 B. Dung d ịch KMnO4 C. AgNO3/dd NH3 D. A v à B đ úng
Câu 37: Axetilen có thể điều chế bằng cách :
A. Nhiệt phân Metan ở 1500C B. Cho nhôm cacbua hợp nư ớc
C. Đun CH3COONa với vôi t ôi xút D. A v à B
0
Câu 38: Cho propin tác dụng H2 có dư(xt Ni, t ) thu được sản phẩm có công thứ là
A. CH2 = CH2. B. CH3 –CH2 -CH3 C. CH3 - CH3 D. CH2 = CH- CH3
Câu 39: Sục khí propin vào dung dịch AgNO3/ NH3 thu được kết tủa có công thức là:
A. CH3 -C CAg B. Ag-CH2-C  CAg C. Ag3-C-C CAg D. CH  CH
Câu 40: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau : CH2=CHCH2CH3 + HCl →
A. CH3CHClCH2CH3 B. CH2=CHCH2CH2Cl C. CH2ClCH2CH2CH3 D. CH2=CHCHClCH3
Câu 41: Oxi hoá etilen bằng dd KMnO4 thu được sản phẩm là :
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH B. K2CO3, H2O, MnO2
C. C2H5OH, MnO2, KOH D. MnO2, C2H4(OH)2, K2CO3
Câu 42: Trong phòng thí nghiệm etilen được điều chế bằng phương pháp nào sau đây:
A. Tách hidro từ etilen. B. Crackinh propan.
C. Cho H2 tác dụng axetilen. D. Đun nóng etanol với H2SO4 đặc
Câu 44 : Hợp chất X mạch hở ,có công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?
A. 2 B. 3 C .4 D .5
Câu 45: Trong các chất sau, chất nào có đồng phân hình học
A. Pent-1-en B. Pent-2-en C. 2 –Metyl but-1-en D. 2-Metyl but-2-en
Câu 46: Để phân biệt 3 lọ chất khí mất nhãn : C2H6 , C2H4 , C2H2 ta dùng hoá chất nào sau đây
A. Dd AgNO3 / dd NH3 , dd Br2 B. Dd Br2 C. Dd AgNO3/ dd NH3 D. Dd HCl . dd Br2
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn m g hh X gồm CH 4, C3H6, C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O .Giá trị
của m là
A. 6g B. 2 g C. 4 g D. 8 g
Câu 48: Cho 2,8 g anken X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 8 g brom . CTPT của anken X là:
A. C5H10 B. C2H4 C. C4H8 D. C3H6
Câu 49: Cho 0,68 g ankin A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch brom 0,1M và A td dđược với dd
AgNO3/NH3 tạo kết tủa . CTCT đúng của ankin A là:
A. CHC-CH3 B. CHCH C. CH3-CC-CH3 D. CHC-CH2 CH3
Câu 50. Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 12,9 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư)
thì khối lượng brom phản ứng là 72 gam. Mặt khác, nếu cho 20,16 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của C2H4 có trong X

A. 20% B. 40% C. 25% D. 50%
HIDROCACBON THƠM

Câu 51. Số đồng phân thơm của chất có CTPT C8H10 là:
A. 3 B.4 C. 5 D.6
Câu 52. Cho toluen phản ứng với Br2 có xúc tác Fe, thu được sản phẩm là:
A. CH3
Br
B. CH 3 C. D. Cả A và C
Br CH3
Br

Câu 53: Cho các chất: C6H5CH3 (1) p-CH3C6H4C2H5 (2) C6H5C2H3 (3) o-CH3C6H4CH3 (4)
Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:
A. (1); (2) và (3). B. (2); (3) và (4). C. (1); (3) và (4). D. (1); (2) và (4).
CH3

Câu 54: Chât cấu tạo như sau có tên gọi là gì ? CH 3

A. o-xilen. B. m-xilen. C. p-xilen. D. 1,5-đimetylbenzen.


Câu 55: Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là:
A. phenyl và benzyl. B. vinyl và anlyl. C. anlyl và Vinyl. D. benzyl và phenyl.
Câu 56. Stiren (C6H5-CH=CH2) không có khả năng phản ứng với
A. dung dịch brom. B. H2(xt)
C. dung dịch KMnO4. D. dung dịch AgNO3/NH3
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ A, đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít CO 2 (đktc).
Công thức phân tử của A là:
A. C9H12. B. C8H10. C. C7H8. D. C10H14..
Câu 58: Cho 15.6 gam C6H6 tác dụng hết với Cl 2 (xúc tác bột sắt). Nếu hiệu suất phản ứng đạt 80% thì
khối lượng clobenzen thu được là bao nhiêu?
A. 18 g. B. 19 g. C. 20 g. D. 21 g.

ANCOL - PHENOL
Câu 59: Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là
A. CnH2n + 2O. B. ROH. C. CnH2n + 1OH. D. Tất cả đều đúng.
Câu 60: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là
A. ancol bậc 2. B. ancol bậc 3. C. ancol bậc 1. D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.
Câu 61: Cho các hợp chất sau :
(a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e).
Câu 62: Các ancol được phân loại trên cơ sở
A. số lượng nhóm OH. B. đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon.
C. bậc của ancol. D. Tất cả các cơ sở trên.
Câu 63: Trong các chất dưới đây, chất nào là ancol
A. C6H5OH B. CH3COOH C. C6H5CH2OH D. CH3CH2OCH3
Câu 64: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.
Câu 65: Chất không pứ với NaOH
A. C2H5OH B. CH3COOH C. C6H5OH. D. HCl
Câu 67: Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là
A. 4-etyl pentan-2-ol. B. 2-etyl butan-3-ol. C. 3-etyl hexan-5-ol. D. 3-metyl pentan-2-ol.
Câu 68: Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol isopropylic với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được
số ete tối đa là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 69: Có bao nhiêu đồng phân có công thức phân tử là C4H10O ?
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 70: Một ancol no đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là
A. C6H5CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH2=CHCH2OH.
Câu 71: Cho 0,1 mol ancol X td hết với Na dư thu 2,24 lít H2 đkc. số nhóm chức –OH của ancol là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 72: Cho 3,7g một ancol X no ,đơn chức ,mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 0,56 lít khí thoát ra ở
đkc .CTPT của X là
A. C2H6O B. C3H10O C. C4H10O D. C4H8O
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 6g một ancol no, đơn, hở X thu được 13,2g CO2. CTPT của X là
A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH. D. C4H9OH
Câu 74: Cho m gam glucozơ C6H12O6 lên men thành rượu etylic với H=80%. Hấp thu toàn bộ khí CO 2
vào dd nước vôi trong dư thu 20 g kết tủa .giá trị của m là
A. 45. B. 11,25. C. 14,4. D. 22,5.
Câu 75: Cho Na tác dụng với 1,06g hỗn hợp hai ancol đồng đẳng liên tiếp của ancol etylic thấy thoát ra
224ml khí hidro(đkc). Công thức phân tử của hai ancol là
A. CH3OH, C2H5OH. B. C2H5OH, C3H7OH. C. C3H7OH, C4H9OH. D. C4H9OH, C5H1OH.
Câu 76: Khi cho phenol vào dd NaOH thấy phenol tan, sục khí CO 2 vào dung dịch lại thấy phenol tách ra,
điều đó chứng tỏ
A. phenol là axit rất yếu ,yếu hơn cả axit cacbonic. B. phenol là chất có tính bazo mạnh
C. phenol là axit mạnh. D. phenol là một loại ancol đặc biệt
Câu 77: Cho các phát biểu sau:
(1) Phenol C6H5-OH là mô ̣t rựơu thơm.
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro NO2 dễ hơn benzen.
(3) Phenol tác dụng được với natri hidroxit tạo thành muối và nước.
(4) Trong phân tử phenol có sự ảnh hưởng qua lại giữa nhóm –OH và vòng benzen.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 78: : Để phân biệt 2 chất C2H5OH và C6H5OH ta sử dụng hóa chất nào sau đây?
A. dung dịch NaOH. B. quỳ tím. C. dung dịch brom. D. Natri.
Câu 79: Cho hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với dung dịch HNO3 (đủ) thì thu được 22,9 gam
axit picric(2,4,6-trinitrophenol)? Khối lượng HNO3 đã dụng là
A. 18,9. B. 6,3. C. 13,9. D. 20.
Câu 80: Cho hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với na tri dư thu được 3,36 lít khí( ĐKTC). Nếu cho
hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ thu được 19,86 gam kết tuả trắng của 2,4,6-
tribromphenol. % etanol theo khối lượng trong hỗn hợp đã dùng.
A. 22,79%. B. 33,79%. C. 66,21%. D. 33,9%.

ANĐÊHIT - AXIT

Câu 81: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 82: Đốt cháy anđehit A được mol CO2 = mol H2O. A là
A. anđehit no, mạch hở, đơn chức. B. anđehit đơn chức, no, mạch vòng.
C. anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở. D. anđehit no 2 chức, mạch hở.
Câu 83: Hợp chất CH3CH2(CH3)CH2CH2CH(C2H5)COOH có tên quốc tế là
A. axit 2-etyl-5-metyl hexanoic. B. axit 2-etyl-5-metyl nonanoic.
C. axit 5-etyl-2-metyl hexanoic. D. tên gọi khác.
Câu 84: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng đô ̣ là
A. 2%  5%. B. 5  9%. C. 9  12%. D. 12  15%.
Câu 85: Cho các chất: CH3COOH ; C2H5OH ; CO2 và C6H5OH. Chất có tính axit mạnh nhất là
A. C6H5OH . B. CH3COOH. C. C2H5OH . D. H2CO3.
Câu 86: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6.
Câu 88: Để phân biệt axit propionic và axit acrylic ta dùng
A. dung dịch Na2CO3. B. dung dịch Br2. C. dung dịch C2H5OH. D. dung dịch NaOH.
Câu 89: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng
A. Na. B. AgNO3/NH3. C. CaCO3. D. NaOH.
Câu 90: Hiđro hóa hoàn toàn 2,9 gam mô ̣t anđehit A được 3,1 gam ancol. A có công thức phân tử là
A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C2H2O2.
Câu 91: Cho 4.4 g một anđehit đơn chức no mạch hở tráng gương thu được 21.6 gam kết tủa bạc. Công
thức phân tử của X là
A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. C3H7CHO.
Câu 92: Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng với một lượng vừa dư AgNO 3/NH3 thu
được 108 gam Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là
A. 4,4 gam. B. 3 gam. C. 6 gam. D. 8,8 gam.
Câu 93: Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu được 1,568
lít CO2 (đktc).. CTPT của 2 anđehit là
A. CH3CHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO. C. C2H5CHO và C3H7CHO. D. Kết quả khác.
Câu 94: Cho 2.3 gam ancol etylic tác dụng với 100ml dung dịch CH 3COOH 0.1M thì khối lượng ester
thu được là giá trị nào? Cho biết hiệu suất phản ứng là 80%.
A. 4.4 gam B. 3.52 gam C. 0.704 gam D. tất cả sai.
Câu 95. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, mạch hở, đơn chức, và một ancol đơn chức, mạch hở.
Đốt cháy hoàn toàn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí CO2(đkc) và 18,9 gam H2O. Thực hiện phản ứng
este hóa X với hiệu suất 80%, thu được m gam este. Gía trị của m là:
A. 11,56 B. 12,24 C. 12,88 D. 13,45
Câu 96: X là hỗn hợp 2 ancol đơn chức đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,3 mol X tác dụng hoàn toàn với CuO
đun nóng được hỗn hợp Y gồm 2 anđehit. Cho Y tác dụng với lượng dung dịch AgNO 3/NH3 được 86,4
gam Ag. X gồm
A. CH3OH và C2H5OH. B. C3H7OH và C4H9OH.
C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H5OH và C4H7OH.
Câu 97: Cho 4.58g hỗn hợp X gồm C 2H5COOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thu được
0.672 lit H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được m g muối khan là
A. 5.24 gam B. 6.5 gam C. 5.9 gam D. 6.8 gam
----Chúc các em học tốt---

You might also like