Professional Documents
Culture Documents
NEU TXTOCB01 Bai6 v1.0014105206
NEU TXTOCB01 Bai6 v1.0014105206
NGUYÊN HÀM
VÀ TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
v1.0014105206 1
TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG
Giả sử chi phí cận biên (MC) ở mỗi mức sản lượng Q là:
MC = 25 – 30Q + 9Q2
và chi phí cố định FC = 55
v1.0014105206 2
MỤC TIÊU
• Nắm vững được định nghĩa tích phân bất định và các tính chất cơ bản;
• Hiểu, nhớ và áp dụng được tích phân các hàm cơ bản;
• Nắm được 4 phương pháp tính tích phân;
• Nhớ các dạng tích phân cơ bản.
v1.0014105206 3
NỘI DUNG
v1.0014105206 4
1. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ
v1.0014105206 5
1.1. KHÁI NIỆM NGUYÊN HÀM
Định nghĩa: Hàm số F(x) được gọi là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên một khoảng
X nếu
F’(x) = f(x), x X.
Ví dụ: Hàm số x2 là một nguyên hàm của của hàm số 2x trên R vì
(x2)’ = 2x
Hàm số sin x là một nguyên hàm của của hàm số cos x trên R vì
(sin x)’ = cos x
v1.0014105206 6
1.2. BIỂU THỨC NGUYÊN HÀM TỔNG QUÁT
Định lý: Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên khoảng X thì
• Hàm số F(x) + C, với C là một hằng số bất kỳ, cũng là một nguyên hàm của f(x) trên X.
• Ngược lại, mọi nguyên hàm của f(x) trên khoảng X đều biểu diễn được dưới dạng:
F(x) + C, với C là một hằng số.
Biểu thức F(x) + C được gọi là biểu thức nguyên hàm tổng quát của f(x) trên X.
Ví dụ: Vì một nguyên hàm của hàm số 2x là hàm x2 nên mọi nguyên hàm của hàm số 2x có
dạng F(x) = x2 + C.
v1.0014105206 7
2. TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
2.2. Các tính chất cơ bản của tích phân bất định
v1.0014105206 8
2.1. ĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
• Định nghĩa: Tích phân bất định của hàm số f(x) là biểu thức nguyên hàm tổng quát
F(x) + C, trong đó F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x).
• Ký hiệu: f(x)dx
x3
x dx C
2
3
cos xdx sin x C
v1.0014105206 9
2.2. CÁC TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
v1.0014105206 10
3. CÁC CÔNG THỨC TÍCH PHÂN CƠ BẢN
1) 1dx x C
x 1
2) x dx C ( 1)
1
dx
3) ln x C
x
ax
4) a dx C, e x dx e x C
x
lna
5) cos xdx sin x C
6) sin xdx cos x C
dx
7) tan x C
cos2 x
dx
8) cot x C
sin2 x
v1.0014105206 11
4. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
4.2. Sử dụng tính bất biến của biểu thức tích phân
v1.0014105206 12
4.1. PHƯƠNG PHÁP KHAI TRIỂN
để đưa một tích phân phức tạp thành các tích phân đơn giản hơn
Ví dụ: Tính tích phân
Sử dụng quy tắc khai triển, ta đưa I1 về các tích phân cơ bản
I1 (3x 4 5 cos x 2e x )dx
3 x 4 .dx 5 cos x.dx 2 e x .dx
x5
3 5 sin x 2e x C
5
v1.0014105206 13
4.1. PHƯƠNG PHÁP KHAI TRIỂN
I2 (2x x 3 )2 .dx
Sử dụng quy tắc khai triển, ta đưa I2 về các tích phân cơ bản:
v1.0014105206 14
4.2. SỬ DỤNG TÍNH BẤT BIẾN CỦA BIỂU THỨC TÍCH PHÂN
Tính bất biến của biểu thức tích phân có nội dung như sau:
với u(x) là một biểu thức hàm số có đạo hàm liên tục
Ví dụ: Sử dụng tính bất biến của biểu thức tích phân kết hợp với tích phân các hàm cơ
bản ta suy ra:
ekx coskx
1) I1 e .dx
kx
C 2) I2 sinkx.dx C
k k
sinkx dx ln ax b
3) I3 coskx.dx C 4) I4 C
k ax b a
ax b
1
ax b dx 1
5) I5 C
a 1
v1.0014105206 15
VÍ DỤ 1
x 2015
Nhưng do x
2014
.dx C
2015
2x 5
2015
1
I1 2x 5 .d 2x 5
2014
Nên C
2 4030
v1.0014105206 16
VÍ DỤ 2
7
Tính tích phân I2 x 3x 1 .dx
2
3x
8
2
1 1
7
6
2 2
Nên I2 3x 1 .d 3x 1 C
48
v1.0014105206 17
VÍ DỤ 3
Nhưng do 1
.dx ln x C
x
d cos x
Nên I3 ln cos x C
cos x
v1.0014105206 18
4.3. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
• Đối với tích phân I = f(x)dx, ta có thể đặt x = (t) là hàm đơn điệu và có đạo hàm liên
tục trên (;). Khi đó
• Khi phép đổi biến được lựa chọn phù hợp thì tích phân theo biến số t sẽ đơn giản
hơn. Nếu ta tính được g(t).dt = G(t) + C thì
I f(x)dx G h(x) C
v1.0014105206 19
4.3. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
tn b n.t n1
x , dx .dt
a a
v1.0014105206 20
4.3. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ (tiếp theo)
1
Ví dụ: Tính tích phân: I1 .dx
1 3x 1
• Đặt t 3x 1
2 t2 1 2t
• Suy ra t 3x 1 x dx dt
3 3
1 2t 2 t
• Thay vào tích phân ban đầu ta có I1 1 t 3
. .dt
3 1 t
.dt
2 t 2 1 2 2
I1
3 1 t
.dt
3 1
1 t
.dt
3
t
3
ln 1 t C
2 2
• Suy ra I1 3x 1 ln 1 3x 1 C
3 3
v1.0014105206 21
4.3. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ (tiếp theo)
1
• Đặt t
x
1
• Suy ra dt 2
dx
x
sin t d cos t
•
Khi đó I1 tan t.dt cos t .dt cos t ln cos t C
1
• Vì vậy I1 ln cos C
x
v1.0014105206 22
4.4. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
udv uv vdu
u P(x) u P(x)
ax
P(x).e dx P(x).cos axdx
dv cos axdx
ax
dv e dx
u lnm x u P(x)
x .ln xdx
α m P(x).sin axdx
α
dv x dx dv sin axdx
v1.0014105206 23
VÍ DỤ 1
• Ta đặt:
du dx
u x
e 2 x
dv e .dx v e .dx 2
2 x 2 x
v1.0014105206 24
VÍ DỤ 2
• Ta đặt:
1
du dx
u ln 2x x
3
dv x.dx 2x 2
v x.dx
3
• Theo phương pháp tích phân từng phần ta có
2 3 2 2 3 4
I2 x .ln 2x x.dx x .ln 2x x3 C
3 3 3 9
v1.0014105206 25
VÍ DỤ 3
du dx
u x
sin 2x
dv cos 2x.dx v cos 2x.dx
2
v1.0014105206 26
GIẢI QUYẾT TÌNH HUỐNG
• Vì TC’(Q) = MC(Q) nên hàm tổng chi phí là nguyên hàm của hàm chi phí cận biên.
TC = (25-30Q + 9Q2)dQ = 25Q – 15Q2 + 3Q3 + C0
• Chi phí cố định là phần chi phí không phụ thuộc sản lượng Q (chi phí mà doanh
nghiệp phải bỏ ra kể cả không sản xuất 1 sản phẩm nào), do đó:
FC = 55 = TC(0) = C0
→ TC = 55 + 25Q – 15Q2 + 3Q3
v1.0014105206 27
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1
A. x 2 x 3 C
2
4x 3 9x 5
B. 3x
4
C
3 5
4x 3 9x 5
C. 3x
4
C
3 5
2x 3x 2 3
D. C
3
4x 3 9x 5
Trả lời: Đáp án đúng là B. 3x
4
C
3 5
4x 3 9x 5
I 4x 12x 9x .dx
2 3 4
3x
4
C
3 5
v1.0014105206 28
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2
x2
A. .sin x C
2
x2
B. .cos x C
2
C. x.sin x C
D. x.sin x cos x C
Trả lời:
• Đáp án đúng: D
• Giải thích: Sử dụng phương pháp tích phân từng phần để tính, hoặc đạo hàm các kết quả
để kiểm tra từng đáp án. Chú ý rằng cách thứ 2 không được khuyến khích khi tự học, các
bạn chỉ nên dùng cách này để kiểm tra xem kết quả của mình tính có đúng hay không.
v1.0014105206 29
CÂU HỎI TỰ LUẬN
Giải:
• Trước hết ta khai triển tích phân thành:
v1.0014105206 30
CÂU HỎI TỰ LUẬN
• I2 là tích phân có thể tính được bằng phương pháp tích phân từng phần:
1 cos 3x
I2 x.cos 3x.dx x.sin 3x C
3 9
• Do đó
x 3 4x.sin 3x 4 cos 3x sin 6x
I 2x C
3 3 9 3
v1.0014105206 31
TÓM LƯỢC CUỐI BÀI
• Nguyên hàm của hàm số f(x) trên X là hàm F(x) thỏa mãn: F’(x) = f(x) trên X.
• Tích phân bất định: f(x)dx F(x) C với F(x) là một nguyên hàm.
• Các tính chất cơ bản:
v1.0014105206 32