You are on page 1of 7

ÔN TẬP GIỮA KỲLỚP 12

Cho hàm số y   x  3 x  4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


3 2
Câu 1.

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 2).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng


(0; ). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).

Cho hàm số y   x  2 x  2017 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


4 2
Câu 2.

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng


 0;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng
 1;0  .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng


 0;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
 ; 1 .

Câu 3. Cho hàm số y  3 x 2  x 3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng


 0; 2  .B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;0  ;  2;3 .

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng


 ;0  ;  2;3 .D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;3 .
Câu 4. Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
x  8 3x  1 x 1 3x  2
y y y y
A. x3 . B. x 1 . C. x 3 . D. 5x  7 .
2x 1
y
Câu 5. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số x  m nghịch biến trên khoảng  2;   .

 1  1  1  1
 2; 2   2; 
2.
 ; 
2 .
 ; 
2.
A. . B.  C.  D. 
1
y   x 3  mx 2  (2m  3) x  m  2
Câu 6. Tìm m sao cho hàm số sau luôn nghịch biến trên  ? 3 .
A. 3  m  1 . B. m  3; m  1 . C. 3  m  1 . D. m   3; m  1 .

Hàm số y  3 x  4 x  6 x  12 x  1 có bao nhiêu điểm cực trị.A. 1 .


4 3 2
Câu 7. B. 2 . C. 0 . D. 3 .

Câu 8. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

yCĐ yCT
Tìm giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho.

A.
yCĐ  3, yCT  2. B. yCĐ  2, yCT  0. C. yCĐ  2, yCT  2. D.
yCĐ  3, yCT  0.

1 3   2 1  2 1
 ;    ;   ; 
y   x 4
 x 2
 0;0   1;0  .  2 4   2 4.
Câu 9. H có điểm c đại làA. . B.  2 16  . C. D. và

Trang 1/7
x2  x  1
f ( x) 
Câu 10. Cho hàm số x  1 . Khẳng định nào sau đây là sai?A. M  2; 2  là điểm cực đại.B. M  0;1 là
f  x f  x
điểm cực tiểu.C. đạt cực đại tại x  2 . D. có giá trị cực đại là 3.
2x  4
y
Câu 11. Trong các khẳng định sau về hàm số x  1 , hãy tìm khẳng định đúng?
A. Hàm số có một điểm cực trị.B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
C. Hàm số đb trên từng khoảng xác định.D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định..

x 2  3x
y
Câu 12. Cho hàm số x  1 . Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số làA.  1;1 . B.
 3;9  .C.  3;0  .D.
 2;10  .
Câu 13. Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu?

A. y  x  x  3 . B. y   x  x  3 . C. y   x  x  3 . D. y  x  x  3 .
4 2 4 2 4 2 4 2

Câu 14. Tìm các điểm cực trị của hàm số y  x


2
x 2  2 .A. xCT  1 .B. xCĐ  1 .C. xCĐ  2 . D. .

x2  2x  8 x12  x22
y P 
Câu 15. Cho hàm số x 1 x ,x
có hai điểm cực trị 1 2 . Giá trị của biểu thức
x1  x2 bằng

8. B. 16 . C. 17 . D. 7 .
A.

Câu 16. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?A. Hàm số có bốn điểm cực trị.B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2.

C. Hàm số không có cực đại. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  5.
1 3
y
x  mx 2  (4  4m) x  m 2
Câu 17. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 có cực đại và cực
tiểu.A.
( 2; ). B. . C.
 \{2}. D. .
8 5 5 8
y  x 3  2 x 2   m  3 x  1 m m m m
Câu 18. Tìm m để số không có cực trị?A. 3 .B. 3 .C. 3 .D. 3.

m đề hàm số y  2016 x  3  m  2017  x  2018 có 3 cực trị


4 2
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của

A. m  2015. B. m  2017. C. m  2016. D. m  2017.

m để hàm số y  x  2( m  1) x  m có ba điểm cực trị.


4 2 2
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số

A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1.
1 4 3
y x  mx 2 
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 2 2 có đúng một cực trị.

A. m  1. B. m  0. C. m  0. D. m  0.
Trang 2/7
m sao cho hàm số y  x  2mx  2m  1 có giá trị cực tiểu bằng 2. A.
4 2 2
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
1 1
m m
2 hoặc m  1. B. m  1 hoặc m  0. C. 2 hoặc m  1. D. m  1 hoặc m  1.

f  x   x3  8 x 2  16 x  9  1;3
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
13
max f ( x)  0. max f ( x)  . max f ( x)  6. max f ( x)  5.
A.  1; 3 B.  1; 3 27 C.  1; 3 D.  1; 3

1 3 5 2
y
x  x  6x  1  1;3 tại điểm có hoành độ lần
Câu 24. Hàm số 3 2 đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn
x, x x  x2 bằngA.2.
lượt là 1 2 . Khi đó tổng 1 B. 5. C. 4.D. 3 .

f  x   x4  2x2  1  0; 2
Câu 25. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là

max f ( x)  64. max f ( x)  1. max f ( x)  0. max f ( x)  9.


A.  0; 2 B.  0; 2 C.  0; 2 D.  0; 2

x2  x  1
f  x 
Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số x  1 trên khoảng (1;+∞) là
7
min y  1. min y  3. min y  5. min y  .
A.  1;  B. 
1; 
C. 
1; 
D.  2;  3

Câu 27. Hàm số y  25  x 2 đạt giá trị nhỏ nhất tại x . Giá trị của x là

A. x  3 . B. x  0 hoặc x  2 . C. x  0 . D. x  5 hoặc x  5 .

M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y  x  3 x trên đoạn  2;1 . Tính giá trị của
3 2
Câu 28. Gọi
T  M  m .A. T  20 . B. T  4 . C. T  2 . D. T  24 .
3x  2
y
Câu 29. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x  1 .A. x  1 . B. x  1 .C. y  3 .D. y  2 .
1  3x
y
Câu 30. Đồ thị hàm số x  2 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

A. x  2 và y  3 .B. x  2 và y  1 .C. x  2 và y  3 . D. x  2 và y  1 .
2x  3
y
Câu 31. Đồ thị hàm số x  3x  2 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
2

A. x  1, x  2 và y  0 .B. x  1, x  2 và y  2 .C. x  1 và y  0 . D. x  1, x  2 và y  3 .

x2  1
y
Câu 32. Đồ thị hàm số x  2 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
x2  2x  3
y
Câu 33. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x2  4 x  3 .

A. x  1 . B. x  1 và x  3 . C. x  3 . D. y  1.

4  x2
y
Câu 34. Đồ thị hàm số x 2  3 x  4 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Trang 3/7
y  f  x D   \  1
Câu 35. Cho hàm số xác định và liên tục trên tập và có bảng biến thiên:

y  f  x
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn


 1;8 bằng 2 .
f  x  m
B. Phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt khi m  2 .

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3 .D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
 ;3 .
x 1
y
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 x  m đi qua điểm A  1; 2 
.A. m  2 . B. m  2 . C. m  4 . D. m  4 .
Câu 37. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
2x 1 2 x  1
y y
A. x  1 .B. x 1 .
2 x  1 2x 1
y y
C. x  1 .D. x 1 .

Cho biết hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
3 2
Câu 38.
đúng?

a  0 a  0
 2  2
b  3ac  0 . b  3ac  0 .
A.  B. 

a  0 a  0
 2  2
C. 
b  3ac  0 . D. 
b  3ac  0 .

Câu 39. Bảng biến thiên trong hình vẽ dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào?

Trang 4/7
A. y   x  2 x  3 . B. y  x  2 x  3 . C. y   x  x  3 . D. y  x  2 x  3 .
4 2 4 2 4 2 4 2

Câu 40. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y

x
-2 -1 0 1

2x  5 2x 1
y y
A. y  x  3 x  1 . C. y  x  x  1 .
3 2 4 2
B. x 1 . D. x 1 .
 
Câu 41. Cho đồ thị hàm số y  f x như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
y

1
x
-2 -1 0 1

A. Đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận. B.Đồ thị hàm số có TCĐ x  0 , tiệm cận ngang
y  1.

C. Hàm số có hai cực trị. D. Hàm số đồng biến trong khoảng  ;0  và  0;   .
 
Câu 42. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 , tiệm cận ngang


y  1 .

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 , tiệm cận ngang y  1.


C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
Câu 43. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

Trang 5/7
y

-1 1
0 x

-1

A. y  x  3x  1 . B. y  x  2 x . C. y  x  2 x . D. y   x  2 x .
4 2 4 2 4 2 4 2

Câu 44. Đườngcongtronghìnhbên d ư ớ i làđồthịcủamộthàmsố trongbốnhàm sốđượcliệtkêởbốnphươngánA,B,C,Ddưới đây.


Hỏihàmsốđólàhàmsố nào?

-1 x
O
1

-2

A. y  x  3 x .B. y   x  3 x  1 . y   x3  3 x . y  x4  x2  1 .
3 3
C. D.

y   x  3  x 2  3 x  2 
Câu 45. Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox là

A. 1 . B. 3. C. 0. D. 2.

Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x  2 x  1 với trục Ox làA.  3 .


4 2
Câu 46. B. 1
 . C.  2 . D.  4 .
2x 1
y
Câu 47. Đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số x  1 tại các điểm có tọa độ là

A.
 0; 2  . B.
 1;0  ;  2;1 . C.
 0; 1 ;  2;1 . D.
 1; 2  .

Câu 48. Cho hàm số y  2 x  3 x  1 có đồ thị


3 2
(C ) và đường thẳng d : y  x  1 . Số giao điểm của (C ) và d làA.  0
. B. 1
 . C.  2. D.  3.
4x  2
y
Câu 49. Biết đường thẳng y  3 x  4 cắt đồ thị hàm số x  1 tại hai điểm phân biệt có tung độ là y1 và y2 . Tính
y1  y2
.

A.
y1  y2  10 . B.
y1  y2  11 . C.
y1  y2  9 . D.
y1  y2  1 .

Hỏi hai đồ thị (C ) : y  x  2 x  2 và (C ') : y  3 x  x  1 có bao nhiêu giao điểm ?
3 2
Câu 50.

Trang 6/7
A. 0 . B. 1 . C. 2. D. 3 .
2x  m
y
Câu 51. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số x  1 cắt đường thẳng y  1  x tại hai điểm phân

biệt.A.
 ; 2 . B.
 ; 2  .
 ; 2 
C. .
 2;  D. .

Câu 52. Với tất cả giá trị nào của tham số m thì phương trình x 4  2 x 2  m  3 có bốn nghiệm phân biệt?

m   4; 3 . m  3 m   3;   . m   ; 4  .


A. B. hoặc m  4. C. D.

Câu 53. Tất cả giá trị của tham số m để phương trình x3  3x  m  1  0 có ba nghiệm phân biệt là
1  m  3. B. 1  m  3. C. m  1. D. m  1 hoặc m  3.
A.

m để đồ thị  C  : y  x  3x  2 cắt đường thẳng d : y  m tại ba điểm phân biệt làA.


3 2
Câu 54. Tất cả giá trị của tham số
2  m  0. B. 2  m  2. C. 0  m  1. D. 1  m  2.

Trang 7/7

You might also like