Professional Documents
Culture Documents
D. Điều chỉnh lưu lượng phun phù hợp với chế độ tải động cơ
B. Dự trữ nhiên liệu đảm bảo cho động cơ có thể làm việc liên tục.
8. Bơm cao áp là thiết bị dùng để cung cấp nhiên liệu có áp suất cao cho vòi phun và còn
có chức năng:
D. Định thời điểm bắt đầu và kết thúc quá trình phun nhiên liệu20
84. Hình bên, mô tả hoạt động của bộ chế hòa khí đang làm việc ở chế độ:
C. Tăng tốc
85. Hình bên, mô tả hoạt động của bộ chế hòa khí đang làm việc ở chế độ:
B. Làm đậm
86. Hình dạng đỉnh pittông lồi, lõm trong động cơ GDI có công dụng:
A. Tạo sự hòa trộn nhiên liệu với không khí.
87. Hình vẽ bên mô tả bộ chế hòa khí dùng cho nhiên liệu LPG:
C. Dạng màng
88. Hình vẽ bên mô tả bộ chế hòa khí dùng cho nhiên liệu LPG:
D. Dạng ống ga dẫn thẳng vào họng
89. Hình vẽ bên mô tả bộ chế hòa khí dùng cho nhiên liệu LPG:.
B. Dạng van modul hóa
93. Hình vẽ đỉnh pittông bơm cao áp PE có rãnh vành xéo kép là loại có quá trình điều
chỉnh bắt đầu phun và kết thúc phun như sau:
A. Bắt đầu phun thay đổi, chấm dứt phun thay đổi.
94. Hình vẽ đỉnh pittông bơm cao áp PE có rãnh vành xéo phía dưới là loại có quá trìnhđiều
chỉnh bắt đầu phun và kết thúc phun như sau:
B. Bắt đầu phun cố định, chấm dứt phun thay đổi
95. Hình vẽ đỉnh pittông bơm cao áp PE có rãnh vành xéo phía trên là loại có quá trìnhđiều
chỉnh bắt đầu phun và kết thúc phun như sau:
C. Bắt đầu phun thay đổi, chấm dứt phun cố định
A. Có thể sử dụng lại hệ thống cung cấp nhiên liệu Diesel và lắp thêm bugie.
B. Thay thế hệ thống nhiên liệu CNG, lắp thêm bộ xúc tác.
D. Bỏ kim phun và lắp thêm hệ thống đánh lửa.
122. Khi cải tạo động cơ Diesel thành động cơ sử dụng nhiên liệu CNG đốt cháy cưỡng bức
cần phải:
A. Gia công lại động cơ để làm giảm tỉ số nén của động cơ.
123. Khí CNG là khí thiên nhiên được nén với áp suất:
A. 400 – 500 bar.
124. Khi động cơ hoạt động ở vùng có độ cao thấp, cảm biến bù độ cao (HAC) sẽ gửi tín hiệu
về ECU để điều chỉnh kim phun:
A. Tăng lưu lượng khí nạp.
125. Khi động cơ hoạt động ở vùng địa hình cao có áp suất môi trường thấp, nếu vẫn giữ
nguyên lưu lượng phun nhiên liệu sẽ làm thành phần hòa khí:
D. Đậm hơn
126. Khi động cơ hoạt động, áp suất ở đường ống nạp của bộ chế hòa khí:
D. Nhỏ hơn áp suất khí trời
127. Khi động cơ hoạt động, áp suất ở ống khuyếch tán của bộ chế hòa khí:
B. Nhỏ hơn áp suất buồng phao
128. Khi động cơ ở tốc độ quá cao thì bộ điều tốc lúc này làm nhiệm vụ:
B. Giới hạn tốc độ
129. Khi động cơ sử dụng tuabin tăng áp làm áp suất khí nạp tăng, nếu vẫn giữ nguyên lượng
phun nhiên liệu sẽ làm thành phần hòa khí:
A. Nhạt hơn.
130. Khi động cơ xăng hoạt động với hệ số dư lượng không khí λ>1 là:
C. Hòa khí nghèo
131. Khi động cơ xăng hoạt động với hệ số dư lượng không khí λ < 1 là:
D. Hòa khí giàu.
132. Khi hở đệm kín (gioăng) giữa đường ống nạp động cơ với đế bộ chế hòa khí, sẽ làm cho
thành phần hòa khí:
C. Quá nhạt
133. Khi hở đệm kín (gioăng) giữa nắp bộ chế hòa khí với buồng phao, sẽ làm cho thành phần
hòa khí:
D. Đậm hơn
134. Khi mức nhiên liệu trong buồng phao quá cao, sẽ làm cho thành phần hòa khí:
C. Quá đậm
135. Khi mức nhiên liệu trong buồng phao quá thấp, sẽ làm cho thành phần hòa khí:
B. Quá nhạt
136. Khi nhiệt độ động cơ cao hơn 80°C, van điều khiển tốc độ cầm chừng ISC sẽ:
C. Đóng lại hoàn toàn
137. Khi nhiệt độ khí nạp tăng cao, sẽ làm thành phần hòa khí:
B. Đậm hơn
138. Khi nhiệt độ không khí nạp tăng, lượng nhiên liệu phun phải điều chỉnh. Bởi vì, khi nhiệt
độ không khí nạp tăng sẽ là thành phần hòa khí:
A. Đậm hơn.
139. Khi thay đổi vị trí đặt vành tràn đối với cửa tràn trên pittông bơm cao áp VE, sẽ làm thay
đổi:
B. Thời điểm phun nhiên liệu.
140. Khí thiên nhiên có thể chứa đến hơn 85%:
A. Mêtan (CH4)
141. Khí thiên nhiên là:
A. Khí được tạo ra từ các sinh vật phù du, các sinh vật sống dưới nước bao gồm
tảo và động vật nguyên sinh.
142. Khi xả gió hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel phải thực hiện ở:
D. Vị trí lọc dầu, bơm cao áp và kim phun
143. Khi xoay cho rãnh dọc của pittông bơm kim liên hợp GM quay về trùng lỗ nạp, đây là vị
trí điều chỉnh để:
A. Tắt máy.
144. Khi xupáp nạp và xả cùng mở (thời kỳ trùng điệp) nếu quay cốt máy một vòng, động cơ
hoàn thành được:
A. Kỳ nổ và xả.
145. Không xảy ra hiện tượng rò chảy xăng ở bộ phận nào sau đây?
B. Thân động cơ
146. LPG công nghiệp là hỗn hợp gồm:
B. Khoảng 80% butan và 20% propan
147. LPG là:
A. Khí hóa lỏng.
148. Một chu trình làm việc của động cơ diesel 2 kỳ, góc quay trục khuỷu và trục cam bơm
cao áp là:
A. Trục khuỷu quay một vòng, trục cam quay nửa vòng.
149. Một chu trình làm việc của động cơ diesel 4 kỳ, góc quay trục khuỷu và trục cam bơm
cao áp là:
A. Trục khuỷu quay hai vòng, trục cam bơm cao áp quay một vòng.
150. Mức nhiên liệu trong buồng phao được giữ ở mức không đổi do tác động của:
D. Phao và kim van.
151. Nếu so sánh giữa động cơ diesel và động cơ xăng có cùng thể tích làm việc, động cơ
diesel có lợi thế hơn là do:
B. Công suất cao hơn, tiêu thụ ít nhiên liệu hơn
152. Nhiên liệu CNG có khả năng chống kích nổ cao hơn so với xăng và diesel là do:
A. Chỉ số octan cao hơn so với xăng và diesel.
153. Nhiên liệu diesel được chiết xuất từ đâu?
B. Dầu khí
154. Nhiên liệu khí hóa lỏng được đặc trưng bởi chỉ số octane nghiên cứu (RON):
A. Cao hơn xăng.
155. Nhiên liệu xăng dễ dàng kích nổ là vì:
B. Xăng có chỉ số octane thấp
156. Nhược điểm lớn nhất của động cơ CNG khi dùng bộ chế hòa khí là :
A. Giảm hệ số nạp.
157. Ống khuếch tán của bộ chế hòa khí là vị trí tại đó:
A. Có tiết diện nhỏ hơn đường ống hút.
158. Ở động cơ dùng bộ chế hòa khí, mực xăng trong buồng phao được điều chỉnh bằng cách
tăng giảm độ mở của:
B. Van kim
159. Phân lớp hỗn hợp trong buồng đốt động cơ GDI có dạng:
D. Những lớp càng xa bugi thì càng nghèo
160. Phương pháp tạo hỗn hợp trên động cơ xăng sử dụng bộ chế hòa khí:
C. Phun xăng trong đường nạp
161. Quá trình thay đổi lưu lượng phun dầu, hệ thống nhiên liệu dùng bơm cao áp PE điều
chỉnh:
D. Hành trình có ích của pittông
162. Sơ đồ mô tả hệ thống phun xăng kiểm tra lưu lượng khí nạp theo kiểu:
D. Kiểu L – EFI
163. Sơ đồ mô tả hệ thống phun xăng kiểm tra lưu lượng khí nạp theo kiểu:
B. Kiểu D – EFI. BN
164. Sử dụng kim phun hai lò xo,sự phun nhiên liệu khi động cơ mang tải thấp hoặc chạy
không tải sẽ ổn định hơn do:
D. Giảm áp suất mở vòi phun
165. Sự khác biệt giữa động cơ diesel so với động cơ xăng là địa điểm và thời gian:
A. Hình thành hòa khí.
166. Sự khác nhau cơ bản của bơm cao áp PE và bơm cao áp VE là:
D. Phương pháp định thời và định lượng cung cấp nhiên liệu
167. Tác dụng của van IAC được cho là đúng trong những câu dưới đây:
A. Ngăn chặn động cơ tắt máy khi tải tăng đột biến trong thời gian chạy không
tải.
168. Tại sao xăng phải có màu ?
B. Phân biệt giữa xăng và các chất lỏng khác
169. Tỉ lệ hòa trộn không khí nạp với CNG lý tưởng là:
A. 17,2
170. Tỉ lệ hòa trộn không khí nạp với LPG lý tưởng là:
D. 15,5
171. Tỉ trọng khí CNG so với không khí:
D. Nặng hơn
172. Tín hiệu G được ECU động cơ sử dụng để nhận biết:
C. Góc quay trục khuỷu
173. Tín hiệu IGT được ECU động cơ sử dụng để:
D. Điều khiển đánh lửa và phun xăng.13
174. Tín hiệu NE được ECU động cơ sử dụng để nhận biết:
A. Tốc độ động cơ.
175. Tín hiệu STA được ECU động cơ sử dụng để nhận biết:
B. Nhiệt độ động cơ sau khi khởi động.
176. Tín hiệu THA được gửi về ECU để thay đổi lượng nhiên liệu phun, khi nhiệt độ khí nạp
tăng ECU sẽ điều chỉnh kim phun:
C. Giảm lượng nhiên liệu phun
177. Tín hiệu THA được gửi về ECU để thay đổi lượng nhiên liệu phun, khi nhiệt độ khí nạp
giảm ECU sẽ điều chỉnh kim phun:
B. Tăng lượng nhiên liệu phun
178. Tín hiệu THA hoặc TA là tín hiệu của cảm biến:
B. Nhiệt độ không khí nạp
179. Tín hiệu THW hoặc TW là tín hiệu của cảm biến:
D. Nhiệt độ nước làm mát
180. Tỷ lệ không khí – nhiên liệu lý tưởng là:
B. Hỗn hợp chính xác về mặt vật lý
181. Tỷ lệ không khí - nhiên liệu theo lý thuyết đối với động cơ xăng là:
C. 14,7: 1
182. Tỷ trọng khí LPG so với không khí:
A. Nhẹ hơn.
183. Thành phần chủ yếu của nhiên liệu khí hóa lỏng CNG là:
B. Mêtan
184. Thành phần chủ yếu của nhiên liệu khí hóa lỏng LPG là:
A. Propane và Butane.
185. Theo chiều xoay của mũi tên trên đỉnh pittông bơm cao áp PE, đây là quá trình điều
chỉnh để:
A. Tăng lưu lượng.
186. Theo chiều xoay của mũi tên trên đỉnh pittông bơm cao áp PE, đây là quá trình điều
chỉnh để:
C. Giảm lưu lượng
187. Theo chiều xoay của mũi tên trên pittông bơm kim liên hợp GM, đây là quá trình điều
chỉnh để:
A. Tăng lưu lượng.
188. Theo chiều xoay của mũi tên trên pittông bơm kim liên hợp GM, đây là quá trình điều
chỉnh để:
B. Giảm lưu lượng
189. Theo hình vẽ bộ chế hòa khí, vòi phun được đánh số 2 là:
B. Vòi phun tốc độ thấp
190. Theo hình vẽ cấu tạo bơm màng, van 1 và van 2 là:
C. Van thoát và van hút
191. Theo hình vẽ mạch hòa khí, khi vòi phun được đánh số 1 và số 2 hoạt động. Động cơ
đang hoạt động ở chế độ:
D. Tốc độ thấp
192. Theo hình vẽ mạch hòa khí, vòi phun được đánh số 1 là:
A. Vòi phun khởi động.
193. Theo hướng điều chỉnh vành tràn trong bơm cao áp VE, đây là quá trình điều chỉnhđể:
D. Tăng lưu lượng
194. Theo hướng điều chỉnh vành tràn trong bơm cao áp VE, đây là quá trình điều chỉnh để:
B. Giảm lưu lượng
199. Trong bơm cao áp VE nếu quay vành lăn ngược chiều trục bơm, sẽ điều chỉnh thời điểm
phun:
C. Từ muộn sang sớm
200. Trong bơm cao áp VE, cơ cấu tự động thay đổi góc phun sớm hoạt động dựa vào:
B. Áp suất của bơm (cánh gạt) tiếp vận
201. Trong bơm VE điều khiển điển tử bằng van xả áp – máy bơm pittông hướng trục, quá
trình định lượng nhiên liệu bằng:
B. Van xả áp SPV
202. Trong bơm VE điều khiển điển tử bằng van xả áp – máy bơm pittông hướng trục, quá
trình định thời nhiên liệu bằng:
A. Van xả áp SPV.
203. Trong các bơm cao áp sau đây, loại bơm không dùng thanh răng điều khiển lưu lượng
nhiên liệu là:
C. VE
204. Trong cảm biếm bướm ga loại biến trở tuyến tính, cực tín hiệu báo về ECU tương ứng
góc độ bướm ga thay đổi:
B. VTA
205. Trong điều kiện nhiệt độ khu vực phía nam thì áp suất LPG dao động trong khoảng từ:
A. 3 - 6 kg/cm2
206. Trong điều kiện nhiệt độ môi trường LPG chuyển từ trạng thái lỏng sang hơi thì thể tích
tăng đến:
D. 250 lần
207. Trong động cơ CNG thì việc tăng tốc động cơ sẽ làm:
A. Nhiệt độ của quá trình cháy giảm.
208. Trong động cơ diesel, nhiên liệu được đốt cháy bởi:
C. Nhiệt sinh ra từ sự nén không khí cung cấp cho buồng cháy
209. Trong động cơ diesel, nhiên liệu được phun vào xy-lanh ở thời điểm:
A. Cuối kỳ nén.
210. Trong động cơ GDI do nhiên liệu không phun vào đường ống nạp.Vì vậy:
D. Tăng được áp suất khí nạp.
211. Trong động cơ GDI để tiết kiệm nhiên liệu, hòa khí được tạo dạng hỗn hợp phân lớp.
Hỗn hợp bao chung quanh điện cực của bugi có thành phần hòa khí:
A. Đậm hơn lý thuyết.
212. Trong động cơ GDI phun xăng trực tiếp vào buồng đốt động cơ, áp suất phun nhiên liệu
sẽ:
A. Lớn hơn động cơ EFI.
213. Trong động cơ GDI quá trình điều khiển thời điểm, lưu lượng, áp suất phun nhiên liệu
được thực hiện do:
B. ECU
214. Trong động cơ GDI, buồng đốt kiểu Air – Guide tạo hỗn hợp đậm xung quanh bugi bằng
cách:
C. Hướng dòng nhiên liệu vào điện cực bugi bằng chuyển động của dòng khí nạp
215. Trong động cơ GDI, buồng đốt kiểu Spray – Guide tạo hỗn hợp đậm xung quanh bugi
bằng cách:
C. Hướng dòng nhiên liệu vào đỉnh bugi bằng chuyển động của dòng khí nạp.
216. Trong động cơ GDI, buồng đốt kiểu Wall – Guide tạo hỗn hợp đậm xung quanh bugi
bằng cách:
A. Hướng dòng nhiên liệu vào điện cực bugi bằng hình dạng đỉnh pittông.
217. Trong hệ thống nhiên liệu common rail, bơm cao áp có nhiệm vụ:
C. Tạo ra áp suất phun trong ống Rail
218. Trong hệ thống nhiên liệu common rail, cảm biến áp suất nhiên liệu lắp ở vị trí:
C. Trên ống phân phối
219. Trong hệ thống nhiên liệu common rail, EDU có nhiệm vụ:
C. Khuếch đại tín hiệu điện áp từ ECU
220. Trong hệ thống nhiên liệu common rail, van điều khiển hút SCV lắp ở vị trí:
B. Trên đường ống nạp bơm cao áp
221. Trong hệ thống nhiên liệu common rail, van SCV có công dụng:
B. Điều tiết lượng nhiên liệu đi vào bơm cao áp
222. Trong hệ thống nhiên liệu common rail, van xả áp có công dụng:
A. Điều chỉnh áp suất trong ống phân phối theo tải.
223. Trong hệ thống nhiên liệu Diesel điều khiển điện tử, bơm cao áp có nhiệm vụ:
B. Định thời điểm phun, định lưu lượng phun.
224. Trong hệ thống nhiên liệu diesel điều khiển điện tử, quá trình định lượng và định thời
điểm phun được thực hiện do:
C. Bộ điều tốc.
225. Trong hệ thống nhiên liệu dùng bơm cao áp VE với động cơ 4 xylanh, pittông bơm di
chuyển lên xuống một lần khi đĩa cam quay một góc:
A. 90°
226. Trong hệ thống nhiên liệu dùng bơm cao áp VE với động cơ 6 xylanh, pittông bơm di
chuyển lên xuống một lần khi đĩa cam quay một góc:
A. 60°
227. Trong hệ thống nhiên liệu động cơ diesel, bầu lọc tinh được lắp đặt ở vị trí:
B. Sau bơm chuyển nhiên liệu trước khi dầu nạp vào bơm cao áp
228. Trong hệ thống nhiên liệu LPG, hình vẽ bên mô tả cho bộ phận:
C. Bộ trộn nhiên liệu LPG
229. Trong hệ thống nhiên liệu LPG, hình vẽ bên mô tả cho bộ phận:
A. Bộ giảm áp hóa hơi LPG.
230. Trong hệ thống phun xăng điện tử, ECU có công dụng:
C. Tiếp nhận các tín hiệu và điều khiển lưu lượng phun của các kim phun
231. Van ISC có công dụng điều chỉnh dòng khí đi tắt qua cánh bướm ga khi động cơ chạy:
A. Tốc độ không tải, nhiệt độ thấp.
232. Van SPV trong bơm VE điều khiển điển tử bằng van xả áp – máy bơm pittông hướng trục
có công dụng:
C. Định áp nhiên liệu.
233. Van SPV trong bơm VE điều khiển điển tử bằng van xả áp – máy bơm pittông hướng trục
làm nhiệm vụ thay thế:
C. Vành tràn và cửa tràn
234. Van tăng áp trong bơm cao áp của hệ thống nhiên liệu động cơ diesel có nhiệm vụ:
A. Ngắt nhiên liệu khi áp suất giảm.
235. Van TCV hệ thống nhiên liệu diesel điện tử loại bơm phân phối (VE) điều khiển điện tử
có công dụng:
A. Định thời nhiên liệu.
236. Việc chuyển đổi từ động cơ Diesel sang động cơ CNG đốt cháy cưỡng bức có sự thay đổi
về kết cấu:
A. Thay kim phun bằng bugi.
237. Việc chuyển đổi từ động cơ Diesel sang động cơ dùng nhiên liệu CNG, áp suất nén
xylanh của động cơ sẽ:
A. Tăng.
238. Việc phun nhiên liệu vào đường ống nạp của bộ chế hòa khí nhờ vào:
C. Sự chệch lệch áp suất trong đường ống nạp và buồng phao
239. Vòi phun chính trong bộ chế hòa khí đặt ở vị trí:
D. Ở ngay ống khuyếch tán
240. Vòi phun khởi động trong bộ chế hòa khí đặt ở vị trí:
B. Phía sau bướm ga