You are on page 1of 24

1.

Bên trong kim phun hệ thống Common rail có áp suất:


D. Bằng áp suất trong ống phân phối
2. Bộ chế hòa khí có thành phần hòa khí quá đậm do:
B. Mức nhiên liệu trong buồng phao quá cao
3. Bộ chế hòa khí trên động cơ xăng có nhiệm vụ tạo ra hỗn hợp gồm ……và không khí cung
cấp cho động cơ.
A. Xăng.
4. Bộ đo gió cánh trượt dùng để đo:
C. Lưu lượng gió hút vào
5. Bộ đo gió dây nhiệt dùng để đo:
A. Khối lượng gió hút vào.
6. Bơm cao áp cần được cân đồng lượng trước khi ráp vào động cơ là:
A. Bơm cao áp PF.
7. Bơm cao áp là thiết bị dùng để cung cấp nhiên liệu có áp suất cao cho vòi phun và còn
có chức năng:

D. Điều chỉnh lưu lượng phun phù hợp với chế độ tải động cơ

B. Dự trữ nhiên liệu đảm bảo cho động cơ có thể làm việc liên tục.

C. Lọc sạch nhiên liệu cho động cơ.

8. Bơm cao áp là thiết bị dùng để cung cấp nhiên liệu có áp suất cao cho vòi phun và còn
có chức năng:

D. Định thời điểm bắt đầu và kết thúc quá trình phun nhiên liệu20

9. Bơm xăng cơ khí kiểu màng được dẫn động nhờ:


C. Bánh lệch tâm trên trục cam của động cơ
10. Các yếu tố cơ bản để động cơ xăng hoạt động là:
B. Hỗn hợp không khí – xăng, áp suất, tia lửa điện
11. Cảm biến MAP trong hệ thống EFI có công dụng:
A. Phát hiện độ chân không trên đường ống nạp.
12. Cảm biến nhiệt độ động cơ có biến trở nhiệt làm từ vật liệu có nhiệt điện trở loại NTC,
khi nhiệt độ của động cơ tăng sẽ làm cho:
D. Giá trị điện trở giảm và ngược lại
13. Cảm biến oxy (cảm biến lamda) trong hệ thống EFI có công dụng:
D. Phát hiện lượng oxy thừa trong khí thải
14. Cảm biến oxy (cảm biến lamda) trong hệ thống EFI lắp ở vị trí:
C. Trên đường ống xả
15. Công tác nhiệt thời gian trong hệ thống nhiên liệu phun xăng EFI có công dụng:
B. Điều khiển kim phun khởi động lạnh
16. Công việc xả gió hệ thống nhiên liệu động cơ dầu Diesel được thực hiện khi:
A. Thay lọc dầu.
17. Cơ cấu ga điện từ trong hệ thống nhiên liệu diesel điều khiển điện tử làm nhiệm vụ thay
thế cho cơ cấu:
A. Bộ điều tốc.
18. Chỉ số Cetane của nhiên liệu khí hóa lỏng LPG:
B. Lớn hơn nhiên liệu dầu Diesel
19. Chỉ số Octane của nhiên liệu CNG:
C. Lớn hơn nhiên liệu xăng
20. Chỉ số Octane của nhiên liệu khí hóa lỏng LPG:
A. Lớn hơn nhiên liệu xăng.
21. Chỉ số Octane của xăng càng cao thì:
D. Khả năng tự cháy càng thấp
22. Chuyển động quay của pittông bơm cao áp VE làm nhiệm vụ:
B. Phân phối nhiên liệu đến kim phun
23. Chức năng của ECU trong động cơ phun xăng điều khiển bằng điện tử là:
B. Tiếp nhận và xử lý thông tin của các cảm biến cung cấp
24. Đặc điểm của hệ thống nhiên liệu diesel điều khiển điện tử, các thông số của hệ thống
nhiên liệu sau đây được điều khiển điện tử:
B. Lưu lượng phun và thời điểm phun
25. Đặc điểm quá trình cháy của hệ thống nhiên liệu kép Diesel – CNG:
B. Đánh lửa được thực hiện bằng sự tự cháy của một lượng nhỏ nhiên liệu lỏng
26. Đặc điểm quá trình chuyển đổi động cơ diesel sang động cơ dùng nhiên liệu kép Diesel –
CNG:
A. Lắp thêm hệ thống nhiên liệu CNG và hệ thống đánh lửa.
27. Để cải tạo động cơ xăng và dầu Diesel sử dụng được cả hai loại nhiên liệu khí hóa lỏng
LPG và xăng/dầu Diesel:
A. Tăng tỷ số nén đối với động cơ xăng và giảm tỷ số nén đối với động cơ diesel.
28. Để khắc phục hiện tượng giảm hệ số nạp trên động cơ CNG khi dùng bộ chế hòa khí có
thể cải tiến:
D. Thay thế bằng cách phun nhiên liệu trực tiếp và gián tiếp
29. Để ổn định tốc độ động cơ, bộ điều tốc có công dụng:
A. Giảm lưu lượng khi tải giảm, tăng lưu lượng khi tải tăng.
30. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa GDI và EFI là:
B. Vị trí của vòi phun nhiên liệu
31. Điểm khác biệt lớn của động cơ diesel so với động cơ xăng là:
A. Địa điểm và không gian hình thành hòa khí.
32. Điều nào sau đây đúng với xăng A92 ?
C. Chỉ số octane là 92.
33. Đối với bộ đo gió dây nhiệt, tín hiệu đo gió gửi về ECU dưới dạng:
B. Tín hiệu tương tự
34. Đối với động cơ diesel nhiên liệu hòa trộn với không khí tạo ra hòa khí, quá trình cháy
giãn nở là:
A. Tự bốc cháy.
35. Đối với động cơ không tăng áp, áp suất tuyệt đối trong đường ống nạp:
D. Nhỏ hơn áp suất khí trời
36. Đối với động cơ sử dụng CNG thì tốc độ lan truyền màn lửa của hỗn hợp mathane –
không khí tương đối thấp có ưu điểm:
C. Giảm tiếng ồn
37. Động cơ Diesel có quá trình hình thành hòa khí:
A. Trong buồng đốt động cơ.
38. Động cơ dùng nhiên liệu kép Diesel – CNG có đặc điểm quá trình cháy:
A. Nhiên liệu Diesel phun mồi cho nhiên liệu CNG.
39. Động cơ GDI có kết cấu buồng đốt:
C. Phức tạp hơn động cơ EFI
40. Động cơ GDI có quá trình cháy với hỗn hợp nhiên liệu:
B. Cực nhạt
41. Động cơ GDI có thể đốt cháy được hỗn hợp nghèo do:
A. Quá trình tạo hòa khí phân lớp.
42. Động cơ GDI có thể tăng được tỉ số nén do:
A. Xăng phun vào làm mát không khí giảm nhiệt độ hỗn hợp trong buồng đốt.
43. Động cơ GDI sử dụng hệ thống nhiên liệu loại:
C. Phun xăng trực tiếp
44. Động cơ hình thành hòa khí bên ngoài là:
C. Động cơ xăng sử dụng bộ chế hòa
45. Động cơ hoạt động ở chế độ khởi động có hòa khí:
A. Tỷ lệ khí – nhiên liệu nhỏ hơn lý thuyết.
46. Động cơ hoạt động ở chế độ toàn tải có hòa khí:
D. Tỷ lệ khí – nhiên liệu nhỏ hơn lý thuyết
47. Động cơ hoạt động theo tỷ lệ khí – nhiên liệu kinh tế khi:
A. Tỷ lệ khí – nhiên liệu bằng lý thuyết. .
48. Động cơ phun xăng trực tiếp có tỉ số nén:
A. Lớn hơn động cơ xăng dùng bộ chế hòa khí.
49. Động cơ phun xăng trực tiếp GDI có tỉ số nén cao do:
D. Hạn chế được khả năng kích nổ
50. Động cơ sử dụng hệ thống phun xăng điện tử EFI có đặc điểm:
A. Phun xăng trước xupáp nạp.
51. Động cơ sử dụng hệ thống phun xăng điện tử EFI có ưu điểm:
D. Hiệu suất nạp hỗn hợp không khí - nhiên liệu cao hơn bộ chế hòa khí
52. Động cơ sử dụng hệ thống phun xăng GDI có đặc điểm:
A. Phun xăng trực tiếp vào buồng đốt.
53. Động cơ sử dụng nhiên liệu kép Diesel – CNG thường có tỉ số nén là:
A. 14 – 16.
54. Động cơ sử dụng nhiên liệu kép Diesel – CNG, phương pháp phun khí CNG trực tiếp vào
buồng đốt có ưu điểm so với hai phương pháp còn lại là:
D. Giảm được hiện tượng cháy rớt.
55. Động cơ sử dụng nhiên liệu khí hóa lỏng LPG việc nạp nhiên liệu dưới dạng khí sẽ làm:
B. Giảm trở lực trên đường ống thải.
56. Động cơ xả khói đen có thể là dấu hiệu của:
D. Dầu bôi trơn bị cháy.
57. Động cơ xả khói trắng có thể là dấu hiệu của:
A. Cân bơm cao áp sai.
58. Động cơ xăng có tỷ số nén thấp để:
A. Hạn chế sự kích nổ.
59. Động cơ xăng có thể cải tạo sử dụng nhiên liệu khí hóa lỏng LPG bằng cách:
C. Lắp thêm hệ thống nhiên liệu LPG sử dụng song song hai nhiên liệu
60. ECU dùng nhiệt độ nước làm mát cơ bản là 80°C, khi nhiệt độ nước làm mát thấp hơn
80°C, ECU sẽ điều chỉnh:
A. Tăng lượng nhiên liệu phun.
61. ECU là thiết bị trong hệ thống phun xăng có công dụng:
D. Nhận tín hiệu và xử lý
62. EGR là từ viết tắt của hệ thống:
C. Hệ thống luân hồi khí thải
63. Góc độ phun dầu sớm tuỳ thuộc vào:
A. Tốc độ cốt máy động cơ.
64. Góc độ phun dầu sớm tùy thuộc vào:
A. Yêu cầu tải động cơ.
65. Hai hệ thống nhiên liệu được sử dụng với động cơ đánh lửa bằng tia lửa điện là:
A. Phun nhiên liệu và bộ chế hòa khí.
66. Hai vị trí đặt cho các kim phun nhiên liệu trong hệ thống nhiên liệu EFI là:
C. Tại buồng nạp và tại các cửa nạp
67. Hệ thống Common Rail phun nhiên liệu chia ra làm:
D. 4 giai đoạn.
68. Hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ diesel, từ thùng dầu nhiên liệu đi đến:
A. Bầu lọc thô, bơm tiếp vận, bầu lọc tinh, bơm cao áp, đường ống cao áp, kim
phun.
69. Hệ thống điều khiển bướm gió tự động trên bộ chế hòa khí có công dụng:
A. Giúp làm giàu hòa khí khi động cơ khởi động lạnh.
70. Hệ thống EGR đưa một phần khí thải ngược trở lại để hòa với khí nạp nhằm mục đích:
A. Giảm nồng độ chất gây ô nhiễm môi trường.
71. Hệ thống nhiên liệu diesel dùng bơm cao áp GM có đặc điểm:
C. Bơm cao áp và vòi phun liền nhau (không có đường ống cao áp)
72. Hệ thống nhiên liệu diesel dùng bơm cao áp PE có đặc điểm:
C. Bơm nhánh gồm nhiều tổ bơm, số tổ bơm bằng xilanh động cơ
73. Hệ thống nhiên liệu diesel dùng bơm cao áp VE có đặc điểm:
A. Bơm phân phối dùng một tổ bơm cung cấp nhiên liệu cho nhiều xilanh động
cơ.
74. Hệ thống nhiên liệu diesel điện tử với ống phân phối (Common Rail) có đặc điểm:
D. ECU điều khiển quá trình định thời, định lượng, định áp cho kim phun29
75. Hệ thống nhiên liệu Diesel điều khiển điện tử dùng bơm PE có cơ cấu ga điện từ có đặc
điểm:
D. Không dùng bộ điều tốc để điều chỉnh lưu lượng
76. Hệ thống nhiên liệu Diesel điều khiển điện tử dùng bơm phân phối VE có cơ cấu ga điện
từ có đặc điểm:
A. Không dùng bộ điều tốc để điều chỉnh lưu lượng nhiên liệu phun.
77. Hệ thống nhiên liệu Diesel điều khiển điện tử dùng bơm VE có van xả áp loại nhiều
pittông hướng kính có đặc điểm:
C. Điều khiển lượng phun bằng van xả áp SPV
78. Hệ thống nhiên liệu động cơ diesel dùng bơm cao áp có bộ phun dầu sớm tự động nhằm
mục đích:
B. Phun sớm bù trừ để cho sự cháy trễ khi thay đổi tốc độ
79. Hệ thống nhiên liệu EFI có đặc điểm:
D. Nhiên liệu được phun vào đường ống nạp của động cơ
80. Hệ thống phun xăng điện tử ra đời nhằm giải quyết vấn đề:
A. Giảm thiểu tối đa sự độc hại của khí thải.
81. Hệ thống phun xăng Motronic là loại điều khiển điện tử, nó điều khiển cả hai quá trình
của động cơ là:
A. Phun xăng và đánh lửa.
82. Hình bên mô tả cơ cấu cung cấp khí hóa lỏng LPG theo kiểu:
A. Bằng xuppap ga.
83. Hình bên, mô tả hoạt động của bộ chế hòa khí đang làm việc ở chế độ:
A. Không tải.

84. Hình bên, mô tả hoạt động của bộ chế hòa khí đang làm việc ở chế độ:
C. Tăng tốc

85. Hình bên, mô tả hoạt động của bộ chế hòa khí đang làm việc ở chế độ:
B. Làm đậm

86. Hình dạng đỉnh pittông lồi, lõm trong động cơ GDI có công dụng:
A. Tạo sự hòa trộn nhiên liệu với không khí.
87. Hình vẽ bên mô tả bộ chế hòa khí dùng cho nhiên liệu LPG:
C. Dạng màng

88. Hình vẽ bên mô tả bộ chế hòa khí dùng cho nhiên liệu LPG:
D. Dạng ống ga dẫn thẳng vào họng

89. Hình vẽ bên mô tả bộ chế hòa khí dùng cho nhiên liệu LPG:.
B. Dạng van modul hóa

90. Hình vẽ bên mô tả hệ thống cung cấp nhiên liệu:


A. Phun xăng đa điểm (MPI).

91. Hình vẽ bên mô tả hệ thống cung cấp nhiên liệu:


B. Phun xăng đơn điểm (SPI)

92. Hình vẽ bên mô tả hệ thống nhiên liệu:


A. Phun xăng trực tiếp (GDI).

93. Hình vẽ đỉnh pittông bơm cao áp PE có rãnh vành xéo kép là loại có quá trình điều
chỉnh bắt đầu phun và kết thúc phun như sau:
A. Bắt đầu phun thay đổi, chấm dứt phun thay đổi.
94. Hình vẽ đỉnh pittông bơm cao áp PE có rãnh vành xéo phía dưới là loại có quá trìnhđiều
chỉnh bắt đầu phun và kết thúc phun như sau:
B. Bắt đầu phun cố định, chấm dứt phun thay đổi

95. Hình vẽ đỉnh pittông bơm cao áp PE có rãnh vành xéo phía trên là loại có quá trìnhđiều
chỉnh bắt đầu phun và kết thúc phun như sau:
C. Bắt đầu phun thay đổi, chấm dứt phun cố định

96. Hình vẽ mô tả đặc điểm cấu tạo bơm cao áp loại:


A. GM

97. Hình vẽ mô tả đặc điểm cấu tạo bơm cao áp loại:


A. PE

98. Hình vẽ mô tả đặc điểm cấu tạo bơm cao áp loại:


A. VE
99. Hỗn hợp không khí – nhiên liệu gọi là giàu khi:
A. Tỷ lệ khí – nhiên liệu xăng < 14,7/1.
100. Hỗn hợp không khí – nhiên liệu gọi là nghèo khi:
B. Tỷ lệ khí – nhiên liệu xăng > 14,7/1
101. Hỗn hợp nhiên liệu trong động cơ GDI có hệ số dư lượng không khí (λ):
A. λ> 1
102. Hỗn hợp xăng với không khí được hòa trộn trong bộ chế hòa khí và đưa vào động cơ:
D. Khi xuppáp nạp mở.
103. ISC là từ viết tắt của hệ thống:
A. Hệ thống điều khiển tốc độ không tải.11
104. Kết cấu của hệ thống phun xăng điện tử EFI bao gồm:
C. Hệ thống cung cấp nhiên liệu, hệ thống điện điều khiển, hệ thống nạp không
khí
105. Kết hợp hai tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga và cảm biến tốc độ động cơ, ECU nhận biết
được động cơ đang tăng tốc vì:
D. Bướm ga mở lớn, tốc độ động cơ tức thời nhỏ
106. Kết hợp hai tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga và cảm biến tốc độ động cơ, ECU nhận biết
được động cơ đang giảm tốc vì:
A. Bướm ga mở nhỏ, tốc độ động cơ tức thời lớn.
107. Kết hợp hai tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga và cảm biến tốc độ động cơ, ECU nhận biết
được động cơ đang chịu tải lớn:
C. Bướm ga mở lớn, tốc độ động cơ nhỏ
108. Kết hợp hai tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga và cảm biến tốc độ động cơ, ECU nhận biết
được động cơ đang chạy không tải:
C. Bướm ga mở nhỏ, tốc độ động cơ lớn
109. Kim phun trong hệ thống Common rail là loại kim phun có van từ được điều khiển bằng:
A. ECU và EDU.
110. Kim phun trong hệ thống nhiên liệu common rail, việc đóng mở van kim được thực hiện
bằng:
A. Lực điện từ và thủy lực.
111. Kim phun trong hệ thống nhiên liệu động cơ diesel điều khiển cơ khí, việc mở van kim
được thực hiện bằng:
C. Lực thủy lực
112. Kim phun trong hệ thống nhiên liệu động cơ EFI, việc đóng mở van kim được thực hiện
bằng:
A. Lực điện từ.
113. Kim phun trong hệ thống phun xăng trực tiếp GDI, việc mở van kim được thực hiện
bằng:
C. Lực điện từ
114. Khả năng chống kích nổ của nhiên liệu CNG so với nhiên liệu xăng là:
B. Cao hơn
115. Khả năng chống kích nổ của nhiên liệu xăng được đo bằng:
A. Trị số octane.
116. Khả năng tự bốc cháy của của nhiên liệu dầu diesel được đo bằng:
A. Trị số cetane.
117. Khi áp suất của môi trường càng giảm nếu không thay đổi lượng nhiên liệu phun, sẽ làm
cho thành phần hòa khí:
A. Càng đậm.
118. Khi bàn đạp ga cố định, nếu có sự thay đổi tải nhỏ bên ngoài trong bơm cao áp bộ phận
sẽ hoạt động là:
A. Bộ điều tốc.
119. Khi bầu lọc không khí của bộ chế hòa khí bị bẩn, sẽ ảnh hưởng đến thành phần hỗn hợp:
B. Hòa khí bị nghèo.
120. Khi bơm cao áp VE hút nhiên liệu thì:
D. Cửa hút trùng với rãnh hút
121. Khi cải tạo động cơ Diesel thành động cơ sử dụng nhiên liệu CNG đốt cháy cưỡng bức
cần phải:

A. Có thể sử dụng lại hệ thống cung cấp nhiên liệu Diesel và lắp thêm bugie.

B. Thay thế hệ thống nhiên liệu CNG, lắp thêm bộ xúc tác.
D. Bỏ kim phun và lắp thêm hệ thống đánh lửa.

122. Khi cải tạo động cơ Diesel thành động cơ sử dụng nhiên liệu CNG đốt cháy cưỡng bức
cần phải:
A. Gia công lại động cơ để làm giảm tỉ số nén của động cơ.
123. Khí CNG là khí thiên nhiên được nén với áp suất:
A. 400 – 500 bar.
124. Khi động cơ hoạt động ở vùng có độ cao thấp, cảm biến bù độ cao (HAC) sẽ gửi tín hiệu
về ECU để điều chỉnh kim phun:
A. Tăng lưu lượng khí nạp.
125. Khi động cơ hoạt động ở vùng địa hình cao có áp suất môi trường thấp, nếu vẫn giữ
nguyên lưu lượng phun nhiên liệu sẽ làm thành phần hòa khí:
D. Đậm hơn
126. Khi động cơ hoạt động, áp suất ở đường ống nạp của bộ chế hòa khí:
D. Nhỏ hơn áp suất khí trời
127. Khi động cơ hoạt động, áp suất ở ống khuyếch tán của bộ chế hòa khí:
B. Nhỏ hơn áp suất buồng phao
128. Khi động cơ ở tốc độ quá cao thì bộ điều tốc lúc này làm nhiệm vụ:
B. Giới hạn tốc độ
129. Khi động cơ sử dụng tuabin tăng áp làm áp suất khí nạp tăng, nếu vẫn giữ nguyên lượng
phun nhiên liệu sẽ làm thành phần hòa khí:
A. Nhạt hơn.
130. Khi động cơ xăng hoạt động với hệ số dư lượng không khí λ>1 là:
C. Hòa khí nghèo
131. Khi động cơ xăng hoạt động với hệ số dư lượng không khí λ < 1 là:
D. Hòa khí giàu.
132. Khi hở đệm kín (gioăng) giữa đường ống nạp động cơ với đế bộ chế hòa khí, sẽ làm cho
thành phần hòa khí:
C. Quá nhạt
133. Khi hở đệm kín (gioăng) giữa nắp bộ chế hòa khí với buồng phao, sẽ làm cho thành phần
hòa khí:
D. Đậm hơn
134. Khi mức nhiên liệu trong buồng phao quá cao, sẽ làm cho thành phần hòa khí:
C. Quá đậm
135. Khi mức nhiên liệu trong buồng phao quá thấp, sẽ làm cho thành phần hòa khí:
B. Quá nhạt
136. Khi nhiệt độ động cơ cao hơn 80°C, van điều khiển tốc độ cầm chừng ISC sẽ:
C. Đóng lại hoàn toàn
137. Khi nhiệt độ khí nạp tăng cao, sẽ làm thành phần hòa khí:
B. Đậm hơn
138. Khi nhiệt độ không khí nạp tăng, lượng nhiên liệu phun phải điều chỉnh. Bởi vì, khi nhiệt
độ không khí nạp tăng sẽ là thành phần hòa khí:
A. Đậm hơn.
139. Khi thay đổi vị trí đặt vành tràn đối với cửa tràn trên pittông bơm cao áp VE, sẽ làm thay
đổi:
B. Thời điểm phun nhiên liệu.
140. Khí thiên nhiên có thể chứa đến hơn 85%:
A. Mêtan (CH4)
141. Khí thiên nhiên là:
A. Khí được tạo ra từ các sinh vật phù du, các sinh vật sống dưới nước bao gồm
tảo và động vật nguyên sinh.
142. Khi xả gió hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel phải thực hiện ở:
D. Vị trí lọc dầu, bơm cao áp và kim phun
143. Khi xoay cho rãnh dọc của pittông bơm kim liên hợp GM quay về trùng lỗ nạp, đây là vị
trí điều chỉnh để:
A. Tắt máy.
144. Khi xupáp nạp và xả cùng mở (thời kỳ trùng điệp) nếu quay cốt máy một vòng, động cơ
hoàn thành được:
A. Kỳ nổ và xả.
145. Không xảy ra hiện tượng rò chảy xăng ở bộ phận nào sau đây?
B. Thân động cơ
146. LPG công nghiệp là hỗn hợp gồm:
B. Khoảng 80% butan và 20% propan
147. LPG là:
A. Khí hóa lỏng.
148. Một chu trình làm việc của động cơ diesel 2 kỳ, góc quay trục khuỷu và trục cam bơm
cao áp là:
A. Trục khuỷu quay một vòng, trục cam quay nửa vòng.
149. Một chu trình làm việc của động cơ diesel 4 kỳ, góc quay trục khuỷu và trục cam bơm
cao áp là:
A. Trục khuỷu quay hai vòng, trục cam bơm cao áp quay một vòng.
150. Mức nhiên liệu trong buồng phao được giữ ở mức không đổi do tác động của:
D. Phao và kim van.
151. Nếu so sánh giữa động cơ diesel và động cơ xăng có cùng thể tích làm việc, động cơ
diesel có lợi thế hơn là do:
B. Công suất cao hơn, tiêu thụ ít nhiên liệu hơn
152. Nhiên liệu CNG có khả năng chống kích nổ cao hơn so với xăng và diesel là do:
A. Chỉ số octan cao hơn so với xăng và diesel.
153. Nhiên liệu diesel được chiết xuất từ đâu?
B. Dầu khí
154. Nhiên liệu khí hóa lỏng được đặc trưng bởi chỉ số octane nghiên cứu (RON):
A. Cao hơn xăng.
155. Nhiên liệu xăng dễ dàng kích nổ là vì:
B. Xăng có chỉ số octane thấp
156. Nhược điểm lớn nhất của động cơ CNG khi dùng bộ chế hòa khí là :
A. Giảm hệ số nạp.
157. Ống khuếch tán của bộ chế hòa khí là vị trí tại đó:
A. Có tiết diện nhỏ hơn đường ống hút.
158. Ở động cơ dùng bộ chế hòa khí, mực xăng trong buồng phao được điều chỉnh bằng cách
tăng giảm độ mở của:
B. Van kim
159. Phân lớp hỗn hợp trong buồng đốt động cơ GDI có dạng:
D. Những lớp càng xa bugi thì càng nghèo
160. Phương pháp tạo hỗn hợp trên động cơ xăng sử dụng bộ chế hòa khí:
C. Phun xăng trong đường nạp
161. Quá trình thay đổi lưu lượng phun dầu, hệ thống nhiên liệu dùng bơm cao áp PE điều
chỉnh:
D. Hành trình có ích của pittông
162. Sơ đồ mô tả hệ thống phun xăng kiểm tra lưu lượng khí nạp theo kiểu:
D. Kiểu L – EFI

163. Sơ đồ mô tả hệ thống phun xăng kiểm tra lưu lượng khí nạp theo kiểu:
B. Kiểu D – EFI. BN
164. Sử dụng kim phun hai lò xo,sự phun nhiên liệu khi động cơ mang tải thấp hoặc chạy
không tải sẽ ổn định hơn do:
D. Giảm áp suất mở vòi phun
165. Sự khác biệt giữa động cơ diesel so với động cơ xăng là địa điểm và thời gian:
A. Hình thành hòa khí.
166. Sự khác nhau cơ bản của bơm cao áp PE và bơm cao áp VE là:
D. Phương pháp định thời và định lượng cung cấp nhiên liệu
167. Tác dụng của van IAC được cho là đúng trong những câu dưới đây:
A. Ngăn chặn động cơ tắt máy khi tải tăng đột biến trong thời gian chạy không
tải.
168. Tại sao xăng phải có màu ?
B. Phân biệt giữa xăng và các chất lỏng khác
169. Tỉ lệ hòa trộn không khí nạp với CNG lý tưởng là:
A. 17,2
170. Tỉ lệ hòa trộn không khí nạp với LPG lý tưởng là:
D. 15,5
171. Tỉ trọng khí CNG so với không khí:
D. Nặng hơn
172. Tín hiệu G được ECU động cơ sử dụng để nhận biết:
C. Góc quay trục khuỷu
173. Tín hiệu IGT được ECU động cơ sử dụng để:
D. Điều khiển đánh lửa và phun xăng.13
174. Tín hiệu NE được ECU động cơ sử dụng để nhận biết:
A. Tốc độ động cơ.
175. Tín hiệu STA được ECU động cơ sử dụng để nhận biết:
B. Nhiệt độ động cơ sau khi khởi động.
176. Tín hiệu THA được gửi về ECU để thay đổi lượng nhiên liệu phun, khi nhiệt độ khí nạp
tăng ECU sẽ điều chỉnh kim phun:
C. Giảm lượng nhiên liệu phun
177. Tín hiệu THA được gửi về ECU để thay đổi lượng nhiên liệu phun, khi nhiệt độ khí nạp
giảm ECU sẽ điều chỉnh kim phun:
B. Tăng lượng nhiên liệu phun
178. Tín hiệu THA hoặc TA là tín hiệu của cảm biến:
B. Nhiệt độ không khí nạp
179. Tín hiệu THW hoặc TW là tín hiệu của cảm biến:
D. Nhiệt độ nước làm mát
180. Tỷ lệ không khí – nhiên liệu lý tưởng là:
B. Hỗn hợp chính xác về mặt vật lý
181. Tỷ lệ không khí - nhiên liệu theo lý thuyết đối với động cơ xăng là:
C. 14,7: 1
182. Tỷ trọng khí LPG so với không khí:
A. Nhẹ hơn.
183. Thành phần chủ yếu của nhiên liệu khí hóa lỏng CNG là:
B. Mêtan
184. Thành phần chủ yếu của nhiên liệu khí hóa lỏng LPG là:
A. Propane và Butane.
185. Theo chiều xoay của mũi tên trên đỉnh pittông bơm cao áp PE, đây là quá trình điều
chỉnh để:
A. Tăng lưu lượng.

186. Theo chiều xoay của mũi tên trên đỉnh pittông bơm cao áp PE, đây là quá trình điều
chỉnh để:
C. Giảm lưu lượng
187. Theo chiều xoay của mũi tên trên pittông bơm kim liên hợp GM, đây là quá trình điều
chỉnh để:
A. Tăng lưu lượng.

188. Theo chiều xoay của mũi tên trên pittông bơm kim liên hợp GM, đây là quá trình điều
chỉnh để:
B. Giảm lưu lượng

189. Theo hình vẽ bộ chế hòa khí, vòi phun được đánh số 2 là:
B. Vòi phun tốc độ thấp

190. Theo hình vẽ cấu tạo bơm màng, van 1 và van 2 là:
C. Van thoát và van hút

191. Theo hình vẽ mạch hòa khí, khi vòi phun được đánh số 1 và số 2 hoạt động. Động cơ
đang hoạt động ở chế độ:
D. Tốc độ thấp

192. Theo hình vẽ mạch hòa khí, vòi phun được đánh số 1 là:
A. Vòi phun khởi động.
193. Theo hướng điều chỉnh vành tràn trong bơm cao áp VE, đây là quá trình điều chỉnhđể:
D. Tăng lưu lượng

194. Theo hướng điều chỉnh vành tràn trong bơm cao áp VE, đây là quá trình điều chỉnh để:
B. Giảm lưu lượng

195. Thuật ngữ được gọi là « Carburetor » nghĩa là gì ?


D. Bộ chế hòa khí
196. Trong bộ chế hòa khí hai họng, khi khởi động hòa khí được tạo ra:
A. Ở hệ thống sơ cấp.
197. Trong bộ chế hòa khí hai họng, vòi phun khởi động nằm ở vị trí:
D. Phía dưới bướm ga sơ cấp
198. Trong bơm cao áp VE nếu quay vành lăn cùng chiều trục bơm, sẽ điều chỉnh thời điểm
phun:
A. Từ sớm sang muộn.

199. Trong bơm cao áp VE nếu quay vành lăn ngược chiều trục bơm, sẽ điều chỉnh thời điểm
phun:
C. Từ muộn sang sớm

200. Trong bơm cao áp VE, cơ cấu tự động thay đổi góc phun sớm hoạt động dựa vào:
B. Áp suất của bơm (cánh gạt) tiếp vận
201. Trong bơm VE điều khiển điển tử bằng van xả áp – máy bơm pittông hướng trục, quá
trình định lượng nhiên liệu bằng:
B. Van xả áp SPV
202. Trong bơm VE điều khiển điển tử bằng van xả áp – máy bơm pittông hướng trục, quá
trình định thời nhiên liệu bằng:
A. Van xả áp SPV.
203. Trong các bơm cao áp sau đây, loại bơm không dùng thanh răng điều khiển lưu lượng
nhiên liệu là:
C. VE
204. Trong cảm biếm bướm ga loại biến trở tuyến tính, cực tín hiệu báo về ECU tương ứng
góc độ bướm ga thay đổi:
B. VTA
205. Trong điều kiện nhiệt độ khu vực phía nam thì áp suất LPG dao động trong khoảng từ:
A. 3 - 6 kg/cm2
206. Trong điều kiện nhiệt độ môi trường LPG chuyển từ trạng thái lỏng sang hơi thì thể tích
tăng đến:
D. 250 lần
207. Trong động cơ CNG thì việc tăng tốc động cơ sẽ làm:
A. Nhiệt độ của quá trình cháy giảm.
208. Trong động cơ diesel, nhiên liệu được đốt cháy bởi:
C. Nhiệt sinh ra từ sự nén không khí cung cấp cho buồng cháy
209. Trong động cơ diesel, nhiên liệu được phun vào xy-lanh ở thời điểm:
A. Cuối kỳ nén.
210. Trong động cơ GDI do nhiên liệu không phun vào đường ống nạp.Vì vậy:
D. Tăng được áp suất khí nạp.
211. Trong động cơ GDI để tiết kiệm nhiên liệu, hòa khí được tạo dạng hỗn hợp phân lớp.
Hỗn hợp bao chung quanh điện cực của bugi có thành phần hòa khí:
A. Đậm hơn lý thuyết.
212. Trong động cơ GDI phun xăng trực tiếp vào buồng đốt động cơ, áp suất phun nhiên liệu
sẽ:
A. Lớn hơn động cơ EFI.
213. Trong động cơ GDI quá trình điều khiển thời điểm, lưu lượng, áp suất phun nhiên liệu
được thực hiện do:
B. ECU
214. Trong động cơ GDI, buồng đốt kiểu Air – Guide tạo hỗn hợp đậm xung quanh bugi bằng
cách:
C. Hướng dòng nhiên liệu vào điện cực bugi bằng chuyển động của dòng khí nạp
215. Trong động cơ GDI, buồng đốt kiểu Spray – Guide tạo hỗn hợp đậm xung quanh bugi
bằng cách:
C. Hướng dòng nhiên liệu vào đỉnh bugi bằng chuyển động của dòng khí nạp.
216. Trong động cơ GDI, buồng đốt kiểu Wall – Guide tạo hỗn hợp đậm xung quanh bugi
bằng cách:
A. Hướng dòng nhiên liệu vào điện cực bugi bằng hình dạng đỉnh pittông.
217. Trong hệ thống nhiên liệu common rail, bơm cao áp có nhiệm vụ:
C. Tạo ra áp suất phun trong ống Rail
218. Trong hệ thống nhiên liệu common rail, cảm biến áp suất nhiên liệu lắp ở vị trí:
C. Trên ống phân phối
219. Trong hệ thống nhiên liệu common rail, EDU có nhiệm vụ:
C. Khuếch đại tín hiệu điện áp từ ECU
220. Trong hệ thống nhiên liệu common rail, van điều khiển hút SCV lắp ở vị trí:
B. Trên đường ống nạp bơm cao áp
221. Trong hệ thống nhiên liệu common rail, van SCV có công dụng:
B. Điều tiết lượng nhiên liệu đi vào bơm cao áp
222. Trong hệ thống nhiên liệu common rail, van xả áp có công dụng:
A. Điều chỉnh áp suất trong ống phân phối theo tải.
223. Trong hệ thống nhiên liệu Diesel điều khiển điện tử, bơm cao áp có nhiệm vụ:
B. Định thời điểm phun, định lưu lượng phun.
224. Trong hệ thống nhiên liệu diesel điều khiển điện tử, quá trình định lượng và định thời
điểm phun được thực hiện do:
C. Bộ điều tốc.
225. Trong hệ thống nhiên liệu dùng bơm cao áp VE với động cơ 4 xylanh, pittông bơm di
chuyển lên xuống một lần khi đĩa cam quay một góc:
A. 90°
226. Trong hệ thống nhiên liệu dùng bơm cao áp VE với động cơ 6 xylanh, pittông bơm di
chuyển lên xuống một lần khi đĩa cam quay một góc:
A. 60°
227. Trong hệ thống nhiên liệu động cơ diesel, bầu lọc tinh được lắp đặt ở vị trí:
B. Sau bơm chuyển nhiên liệu trước khi dầu nạp vào bơm cao áp
228. Trong hệ thống nhiên liệu LPG, hình vẽ bên mô tả cho bộ phận:
C. Bộ trộn nhiên liệu LPG
229. Trong hệ thống nhiên liệu LPG, hình vẽ bên mô tả cho bộ phận:
A. Bộ giảm áp hóa hơi LPG.

230. Trong hệ thống phun xăng điện tử, ECU có công dụng:
C. Tiếp nhận các tín hiệu và điều khiển lưu lượng phun của các kim phun
231. Van ISC có công dụng điều chỉnh dòng khí đi tắt qua cánh bướm ga khi động cơ chạy:
A. Tốc độ không tải, nhiệt độ thấp.
232. Van SPV trong bơm VE điều khiển điển tử bằng van xả áp – máy bơm pittông hướng trục
có công dụng:
C. Định áp nhiên liệu.
233. Van SPV trong bơm VE điều khiển điển tử bằng van xả áp – máy bơm pittông hướng trục
làm nhiệm vụ thay thế:
C. Vành tràn và cửa tràn
234. Van tăng áp trong bơm cao áp của hệ thống nhiên liệu động cơ diesel có nhiệm vụ:
A. Ngắt nhiên liệu khi áp suất giảm.
235. Van TCV hệ thống nhiên liệu diesel điện tử loại bơm phân phối (VE) điều khiển điện tử
có công dụng:
A. Định thời nhiên liệu.
236. Việc chuyển đổi từ động cơ Diesel sang động cơ CNG đốt cháy cưỡng bức có sự thay đổi
về kết cấu:
A. Thay kim phun bằng bugi.
237. Việc chuyển đổi từ động cơ Diesel sang động cơ dùng nhiên liệu CNG, áp suất nén
xylanh của động cơ sẽ:
A. Tăng.
238. Việc phun nhiên liệu vào đường ống nạp của bộ chế hòa khí nhờ vào:
C. Sự chệch lệch áp suất trong đường ống nạp và buồng phao
239. Vòi phun chính trong bộ chế hòa khí đặt ở vị trí:
D. Ở ngay ống khuyếch tán
240. Vòi phun khởi động trong bộ chế hòa khí đặt ở vị trí:
B. Phía sau bướm ga

You might also like