You are on page 1of 20

CÂU HỎI ÔN TẬP

MÔN ĐIỆN TỬ CƠ BẢN


1. Cho biết giá trị & dung sai điện trở có vòng màu sau: vàng ,tím ,nâu
a) 470   10% c) 470   20%
b) 471   20% d) 350   5%
2. Cho biết giá trị & dung sai điện trở có vòng màu sau: vàng ,tím ,vàng kim ,vàng
kim.
a) 4,7   10% c) 47   5%
b) 0,47   5% d) 4,7   5%
3. Cho biết giá trị & dung sai điện trở có vòng màu sau: vàng ,tím ,bạc kim ,vàng
kim.
a) 4,7   10% c) 47   5%
b) 0,47   5% d) 4,7   5%
4. Cho biết giá trị & dung sai điện trở ghi theo qui ước : 563J.
a) 563   5% c) 5600  10%
b) 56000  5% d) 56000   10%
5. Cho biết giá trị điện trở dán có ghi trên thân là 4R7.
a) 470 c) 4,7
b) 4,7K d) 47
6. Cho biết giá trị điện trở dán có ghi trên thân là 3K3.
a) 3,3K c) 3,3
b) 33K d) 330
7. Cho biết giá trị và dung sai của tụ điện có ghi trên thân là : 473J
a) 4700pF  5% c) 47000pF  10%
b) 47nF  5% d) 47000nF  5%
8. Cho biết tụ điện nào sau đây có cùng giá trị điện dung: C1 ghi 474J, C2 ghi
103J, C3 ghi 683J, C4 ghi .01 , C5 ghi .68, C6 ghi .047.
a) C1 và C6 c) C3 và C5
b) C2 và C4 d) Tất cả đều đúng
9. Nhiệt điện trở dương có giá trị điện trở thay đổi khi :
a) Khi nhiệt độ tăng giá trị điện trở c) Khi nhiệt độ giảm giá trị điện trở
tăng . tăng .
b) Khi nhiệt độ tăng giá trị điện trở d) Tất dều sai .
giảm .
10.Nhiệt điện trở âm có giá trị điện trở thay đổi khi :
a) Khi nhiệt độ tăng giá trị điện trở c) Khi nhiệt độ giảm giá trị điện trở
tăng . tăng .
b) Khi nhiệt độ tăng giá trị điện trở d) Câu b & c đúng .
giảm .
11.Cho biết cấu tạo của tụ điện.
a) Gồm 2 bản cực bằng kim lọai đặt b) Gồm 2 bản cực đặc song song
song song nhau. nhau ở giữa là chất cách điện.
c) Gồm 2 bản cực bằng kim lọai đặt điện.
song song nhau ở giữa là chất cách d) Tất cả đều đúng.
12.Tụ điện được xếp vào lọai linh kiện nào.
a) Linh kiện thụ động . c) Tất cả đều đúng .
b) Linh kiện tích cực. d) Tất cả đều sai .
13.Cho biết ký hiệu của tụ xoay chiều trong sơ đồ mạch điện.
a) c)

b) d) Tất cả đều đúng.

14.Cho biết ký hiệu của tụ một chiều trong sơ đồ mạch điện.


a) c)

b) d) Câu b & c đúng.

15.Nguyên lý hoạt động của tụ điện là:


a) Có khả năng tích điện & xả điện. c) Có khả năng xả điện.
b) Có khả năng trữ điện. d) Tất cả đều sai.
16.Cho biết đường đặc tính nạp xả điện áp của tụ điện là:
a) Tăng theo hàm mũ e. c) Giảm theo hàm mũ e.
b) Tăng giảm theo hàm mũ e. d) Tấtcả đều sai.
17.Cho biết công thức tính điện áp nạp của tụ.
t t

a) unaïp = U CCe  c) unaïp = U CCe 

t t

b) unaïp = U CC(1 − e ) d) unaïp = U CC(1 − 
e )

18.Cho biết công thức tính dòng điện nạp của tụ.
U CC − t U CC t
a) i naïp = e c) i naïp = e
R R
t t
U CC − U CC
b) i naïp = (1 − e )
d) i naïp = (1 − e )

R R

19.Cho biết cấu tạo của cuộn cảm.


a) Cuộn cảm gồm nhiều vòng dây c) Khi có dòng điện chạy qua cuộn
quấn sát nhau. cảm nó sẽ sinh ra từ trường đều
b) Cuộn cảm gồm nhiều vòng dây bên trong cuộn dây như 1 nam
quấn sát nhau ngay cả chồng lên châm .
nhau, nhưng không chạm nhau. d) Tất cả đều đúng.

20.Cho biết các lọai cuộn cảm.


a) Cuộn cảm có lõi không khí & lõi c) Cuộn cảm có lõi sắt bụi & lõi sắt
sắt miếng. miếng.
b) Cuộn cảm có lõi không khí & lõi d) Tất cả đều đúng.
sắt bụi.
21.Cuộn cảm được xếp vào lọai linh kiện nào.
a) Linh kiện thụ động . c) Tất cả đều đúng .
b) Linh kiện tích cực. d) Tất cả đều sai .
22.Cho biết ký hiệu của cuộn cảm có lõi không khí trong sơ đồ mạch điện.
a) c)

b) d) Tất cả đều đúng.


23.Cho biết ký hiệu của cuộn cảm có lõi sắt bụi trong sơ đồ mạch điện.
a) c)

b) d) Tất cả đều đúng.


24.Cho biết ký hiệu của cuộn cảm có lõi sắt miếng trong sơ đồ mạch điện.
a) c)

b) d) Tất cả đều đúng.


25.Cho biết công thức tính cuộn cảm tương đương với hình vẽ.

L1 L2

a) L = L1 + L2 L1 + L2
L 1L 2 c) L =
b) L = L 1L 2
L1 + L2 d) L = L1 + L2 + 2M

26.Cho biết diod được chế tạo từ lọai vật liệu gì?
a) Chất bán dẫn lọai P. c) Chất bán dẫn lọai Si & Ge.
b) Chất bán dẫn lọai N. d) Tất cả đều đúng.
27.Cho biết các lọai diod mà anh /chị đã học thì diode nào cho dòng qua lớn nhất?
a) Diode chỉnh lưu. c) Diode phát quang.
b) Diode zener. d) Quang diode.
28.Cho biết các lọai diod mà anh /chị đã thì diode nào có công suất lớn nhất?
a) Diode chỉnh lưu. c) Diode phát quang.
b) Diode zener. d) Quang diode.
29.Cho biết các lọai diod mà anh /chị đã học thì diode nào ứng dụng trong mạch
điện ở chế độ phân cực thuận ?
a) Diode chỉnh lưu & diode zener. c) Diode phát quang & diode chỉnh
b) Diode zener & diode phát quang. lưu.
d) Quang diode & diode zener.
30.Cho biết các lọai diode mà anh /chị đã biết thì diod nào ứng dụng trong mạch
điện ở chế độ phân cực nghịch ?
a) Diode chỉnh lưu & diod zener. c) Diode phát quang & diode chỉnh
b) Diode zener & diod phát quang. lưu.
d) diode zener.
31.Cho biết khi diode được phân cực thuận thì sụt áp trên diod gọi là:
a) UAK = U c) UAK = 0,6V
b) UAK = 0,2V d) UAK = 0,3V
32.Cho biết khi diode được phân cực thuận (đối với lọai Si) thì sụt áp trên diode là
bao nhiêu?
a) UAK = U c) UAK = 0,6V
b) UAK = 0,2V d) UAK = 0,3V
33.Cho biết khi diode được phân cực thuận (đối với lọai Ge) thì sụt áp trên diode là
bao nhiêu?
a) UAK = U c) UAK = 0,6V
b) UAK = 0,2V d) UAK = 0,8V
34.Cho biết hình vẽ ký hiệu của diode chỉnh lưu .
a)
d)
b)
c)
35.Cho biết hình vẽ ký hiệu của diode zener .
a) c)

b) d)

36.Cho biết hình vẽ ký hiệu của diode phát quang .


a) c)

b) d)

37.Cho biết hình vẽ ký hiệu của quang diode .


a) c)

b) d)

38.Transistor lưỡng cực có cấu tạo:


a) Gồm 3 lớp bán dẫn p – n ghép nối c) Gồm 4 lớp bán dẫn p – n ghép nối
tiếp nhau. tiếp nhau.
b) Gồm 2 lớp bán dẫn p – n ghép nối d) Gồm các lớp bán dẫn p – n ghép
tiếp nhau. nối tiếp nhau.
39.Transistor lưỡng cực có cấu cấu trúc tương đương:
a) Như 2 diod ghép nối tiếp nhau c) Như 2 diod ghép song song nhau
nhưng ngược chiều nhau. nhưng ngược chiều nhau.
b) Như 2 diod ghép nối tiếp nhau d) Như 2 diod ghép song song nhau
nhưng cùng chiều nhau. nhưng cùng chiều nhau.

40.Cho biết ký hiệu của Transistor loại NPN.


a) b) c) d) D1 D2
T D1 D2 T C
C E C E E
C E

B B
B B
41.Cho biết ký hiệu của Transistor loại PNP.
a) b) c) d) D1 D2
T D1 D2 T C
C E C E E
C E

B B
B B

42.Cho biết chiều dòng điện đi qua Transistor loại NPN.


a) b) c) d)
IE E T C IC IE IC IE E T C IC IE E T C IC
E TC

B B B B
RE IB RC RE IB RC RE IB RC RE IB RC

- + - +
- + - + - + - + - + - +
43.Cho biết chiều dòng điện đi qua Transistor loại PNP.
a) b) c) d)
IE IC IE IC IE IC IE IC

E C E C E C E C
B IB B IB B IB B IB
RE RC RE RC RE RC RE RC

UEE UCC UEE UCC UEE UCC UEE UCC


44.Cho biết sụt áp trên cực B - E của Transistor loại pnp , làm bằng chất bán dẫn
Ge khi dẫn khuếch đại.
a) 0,1V b) 0,2V c) 0,7V d) 0,6V
45.Cho biết sụt áp trên cực B - E của Transistor loại pnp , làm bằng chất bán dẫn
Ge khi dẫn bão hòa.
a) 0,1V b) 0,2V c) 0,3V d) 0,6V
46.Cho biết sụt áp trên cực C - E của Transistor loại pnp , làm bằng chất bán dẫn
Ge khi dẫn bão hòa.
a) 0,1V b) 0,2V c) 0,3V d) 0,6V
47.Cho biết sụt áp trên cực B - E của Transistor loại npn , làm bằng chất bán dẫn Si
khi dẫn khuếch đại.
a) 0,8V b) 0,2V c) 0,3V d) 0,6V
48.Cho biết sụt áp trên cực B - E của Transistor loại npn , làm bằng chất bán dẫn Si
khi dẫn bão hòa.
a) 0,8V b) 0,2V c) 0,3V d) 0,6V
49.Cho biết sụt áp trên cực C - E của Transistor loại npn , làm bằng chất bán dẫn Si
khi dẫn bão hòa.
a) 0,8V b) 0,2V c) 0,3V d) 0,6V
50.Transistor lưỡng cực có khả năng :
a) Khuếch đại thành phần xoay chiều. d) Khuếch đại thành phần xoay chiều
b) Khuếch đại thành phần 1 chiều & & không khuếch đại thành phần 1
xoay chiều. chiều.
c) Khuếch đại thành phần 1 chiều.
51.Cho biết hình vẽ transistor mắc kiểu cực NỀN chung.
a) b) I c) I C E

IE IC IB C RB IB E

E C B RC B RE
E C
B IB IE IC
vi vi
vi RC UCC
UBB

d) Tất Ucả đều


U sai.
EE CC U U BB CC

52.Cho biết hình vẽ transistor mắc kiểu cực PHÁT chung.


a) b) I c) C IE

IE IC IB C RB IB E

E C B RC B RE
E C
B IB IE IC
vi vi
vi RC UCC
UBB

d) Tất Ucả đều


U sai.
EE CC U U BB CC

53.Cho biết hình vẽ transistor mắc kiểu cực THU chung.


a) b) I C c) IE

IE IC IB C RB IB E

E C B RC B RE
E C
B IB IE IC
vi vi
vi RC UCC
UBB

d) Tất Ucả đều


U sai.
EE CC U U BB CC

54.Cho biết hình vẽ transistor phân cực bằng 2 nguồn điện riêng rẽ.
a) I b)C I c) d) C

RC RC RC IC RC IC
RB RB1
RB IB C RB IB C IB C IB C
UCC UCC UCC UCC
B B B B
E E E E IE
UBB IE UBB IE IE RB2
RE RE
55.Cho biết hình vẽ transistor phân cực bằng 2 nguồn điện & có thêm điện trở ở
cực PHÁT.
IC IC

IC RC IC
a) RC b) RC c)R B
RC d) R B1

RB IB C RB IB C IB C IB C
UCC UCC UCC UCC
B B B B
E E E E IE
UBB IE UBB IE IE RB2
RE RE

56.Cho biết hình vẽ transistor phân cực bằng 1 nguồn điện & có thêm điện trở giới
hạn dòng điện NỀN.
I C I C
a) b) c) d)
RC RC RC IC RC IC
RB RB1
RB IB C RB IB C IB C IB C
UCC UCC UCC UCC
B B B B
E E E E IE
UBB IE UBB IE IE RB2
RE RE

57.Cho biết hình vẽ transistor phân cực bằng 1 nguồn điện & có cầu phân thế ở ngõ
I I
NỀN.
C C

R R I R I
a) C
b) R c)R d) R C
B
C C
B1
C C

RB IB C C IB C
RB IB C IB
UCC UCC UCC UCC
B B B B
E E E E IE
UBB IE UBB IE IE RB2
RE RE

58.Khi Transistor họat động thì thông số nào ảnh hưởng theo nhiệt độ?
a) IB. b) IC. c)  d) Tất cả đều đúng.
59.Khi Transistor họat động thì thông số nào ảnh hưởng theo nhiệt độ?
a) UBE. b) ICO. c)  d) Tất cả đều đúng.
60.Khi Transistor họat động thì thông số nào ảnh hưởng theo nhiệt độ?
a) UCE. b) IB. c) UB d) Tất cả đều sai.
61.Cho biết hình vẽ
I nào có thể ổn định nhiệt độ cho Transistor?
C

a) R C
b) R I C C
RB
RB IB C IB C
UCC UCC
B B
E E
UBB IE IE

c) Tất cả đều đúng d) Tất cả đều sai .


62.Cho biết hình vẽ
I
nào có thể ổn định nhiệt độ cho Transistor?
C
a) b)
RC RC IC
RB
IB C
RB IB C
UCC UCC
B B
E E
UBB IE IE
RE

c) Tất cả đều đúng d) Tất cả đều sai.


63.Cho biết hình vẽ nào có thể ổn định nhiệt độ cho Transistor?
a) R C b) R C RC
R
B1

R B R
c)
B T
UCC T UCC UCC
RTH
UBB RB2
RE RE RE

d) Tất cả đều đúng.


64.Điểm họat động tĩnh Q là giao điểm của các gía trị :
a) IB & IC. b) UCE & IC. c) UCE & IB. d) Tất cả đều đúng .
65.Điểm họat động tĩnh Q là giao điểm của các gía trị :
a) IB , IC & UCE b) UCE & IC c) UCE & IB d) Tất cả đều sai .
66.Muốn xác định điểm họat động tĩnh Q ,ta cần phải xác định được :
a) Đường tải tĩnh. c) Điện áp phân cực UCE.
b) Dòng phân cực IC & IB. d) Tất cả đều đúng .
67.Muốn xác định đường tải tĩnh ta cần phải xác định :
a) Dòng IC khi transistor dẫn bão hòa c) Dòng IC khi transistor dẫn khuếch
& UCE khi transistor ngưng dẫn . đại & UCE khi transistor dẫn
b) Dòng IC khi transistor ngưng dẫn khuếch đại .
& UCE khi transistor dẫn bão hòa. d) Tất cả đều đúng .
68.Trong mạch khuếch đại, dòng tín hiệu ngõ NỀN được ký hiệu :
a) IB . b) Ib . c) iB. d) ib.
69.Trong mạch khuếch đại, dòng ngõ NỀN tổng (xoay chiều và một chiều) được ký
hiệu :
a) IB . b) Ib . c) iB. d) ib.
70.Trong mạch khuếch đại tín hiệu cực PHÁT chung điện áp ngõ ra được viết bởi
công thức :
a) uo= ICRC . b) uo= iCRC . c) UO= ICRC . d) uo= icRC .
71.Trong mạch khuếch đại, tín hiệu xoay chiều xem tụ điện như :
a) Nối tắt. b) Hở mạch. c) Nối mass. d) Câu a & c đúng.
72.Trong mạch khuếch đại, nguồn 1 chiều xem tụ điện như :
a) Nối tắt. b) Hở mạch. c) Nối mass. d) Câu a & c đúng.
73.Trong mạch khuếch đại, tín hiệu xoay chiều xem nguồn 1 chiều như :
a) Nối tắt. b) Hở mạch. c) Nối mass. d) Câu a & c đúng.
74.Khi mạch đã được phân cực đúng ,thì tín hiệu xoay chiều nhìn vào các mối nối
B - E & B – C của transistor như là:

a) Các diode. c) Các điện trở động.


b) Các điện trở. d) Tất cả đều đúng.
75.Trong mạch khuếch đại tín hiệu các điện trở động được ký hiệu bằng:
a) Chữ thường b) Chữ in. c) Chữ hoa. d) Tất cả đều đúng.
76.Trong mạch khuếch đại tín hiệu điện trở động rb có giá trị trong khỏang:
a) Vài chục ohm đến vài trăm ohm. c) Vài kilo ohm đến vài trăm kilo ohm.
b) Vài trăm ohm đến vài kilo ohm. d) Vài trăm kilo ohm đến vài Mega ohm.
77.Trong mạch khuếch đại tín hiệu điện trở động rc có giá trị trong khỏang:
a) Vài chục ohm đến vài trăm ohm. c) Vài kilo ohm đến vài trăm kilo ohm.
b) Vài trăm ohm đến vài kilo ohm. d) Vài trăm kilo ohm đến vài Mega ohm.
78.Trong mạch khuếch đại tín hiệu, điện trở động re có công thức tính:
26mV 26mV 2.6mV 2.6mV
a) re = b) re = c) re = d) re =
ie IE ie IE
79.Cho biết hình vẽ mạch khuếch cực PHÁT chung?
a)

c)

b)

d) Hình a và b đúng.
80.Cho biết hình vẽ mạch khuếch cực THU chung?
a)
c)

d) Hình a và c đúng.

b)

81.Cho biết hình vẽ mạch khuếch cực NỀN chung?


a) c)

b) d) Hình a và c đúng.
82.Cho biết trong mạch khuếch đại cực PHÁT chung có khuếch đại dòng và áp
không ?
a) Khuếch đại dòng nhưng không c) Khuếch đại dòng và khuếch đại áp.
khuếch đại áp. d) Không khuếch đại áp và không
b) Khuếch đại áp nhưng không khuếch đại dòng .
khuếch đại dòng .
83. Cho biết trong mạch khuếch đại cực NỀN chung có khuếch đại dòng và áp
không ?
a) Khuếch đại dòng nhưng không c) Khuếch đại dòng và khuếch đại áp.
khuếch đại áp. d) Không khuếch đại áp và không
b) Khuếch đại áp nhưng không khuếch đại dòng .
khuếch đại dòng .
84. Cho biết trong mạch khuếch đại cực THU chung có khuếch đại dòng và áp
không ?
a) Khuếch đại dòng nhưng không c) Khuếch đại dòng và khuếch đại áp.
khuếch đại áp. d) Không khuếch đại áp và không
b) Khuếch đại áp nhưng không khuếch đại dòng .
khuếch đại dòng .
85. Cho biết trong 3 cách mắc mạch khuếch đại thì mạch nào có tín hiệu vào và tín
hiệu ra đảo pha 1800 ?
a) Mạch mắc cực NỀN chung. c) Mạch mắc cực THU chung.
b) Mạch mắc cực PHÁT chung. d) Câu a và b đúng.
86. Cho biết trong 3 cách mắc mạch khuếch đại thì mạch nào có tín hiệu vào và tín
hiệu ra cùng pha nhau ?
a) Mạch mắc cực NỀN chung. c) Mạch mắc cực THU chung.
b) Mạch mắc cực PHÁT chung. d) Câu a và c đúng.
87.Để tạo thành chất bán dẫn loại P, người ta pha vào chất bán dẫn tinh khiết một
lượng nhỏ các chất có cấu tạo nguyên tử bao nhiêu electron lớp ngoài cùng.
a) 3 electron c) 5 electron
b) 4 electron d) 6 electron
88.Để tạo thành chất bán dẫn loại N, người ta pha vào chất bán dẫn tinh khiết một
lượng nhỏ các chất có cấu tạo nguyên tử bao nhiêu electron lớp ngoài cùng.
a) 3 electron c) 5 electron
b) 1 electron d) 2 electron
89.Chất bán dẫn có cấu tạo nguyên tử số Electron lớp ngoài cùng
Là bao nhiêu?
a) 3 electron c) 5 electron
b) 4 electron d) 8 electron
90.Cho biết ba điện cực của SCR có tên gọi là ?
a) Anode, Cathode, và Base c) Anode, Emitter, và Gate
b) Anode, Cathode, và Gate d) Collector, Emitter, và Gate
91.Cho biết hình vẽ bên là cấu tạo của linh kiện nào sau đây ?
a) SCR c) TRIAC
b) DIAC d) Tất cả đều sai

92.Hãy cho biết SCR được cấu tạo gồm mấy lớp bán dẫn
a) 2 lớp c) 4 lớp
b) 3 lớp d) 5 lớp
93.Sự khác biệt giữa SCR và Diode chỉnh lưu là ?
a) SCR hoạt động giống như Diode chỉnh lưu, chỉ khác nhau về cấu tạo
b) SCR dẫn điện khi phân cực thuận
c) SCR dẫn điện khi phân cực ngược
d) SCR chỉ có đặc tính chỉnh lưu khi có tín hiệu điều khiển phù hợp
94.Nguyên tắc hoạt động TRIAC giống như
a) 2 SCR Mắc nối tiếp nhau nhưng cùng chiều nhau
b) 2 SCR Mắc nối tiếp nhau nhưng ngược chiều nhau
c) 2 SCR Mắc song song nhưng cùng chiều nhau
d) 2 SCR Mắc song song nhưng ngược chiều nhau
95.Khi tra thông số kỹ thuật của Diode 1N4007 có thông số 500V. ý nghĩa của
thông số này là ?
a) Điện áp phân cực thuận tối đa
b) Điện áp phân cực thuận cho diode
c) Điện áp phân cực ngược tối đa
d) Điện áp phân cực ngược cho diode
96. Khi điều khiển BJT và JFET có sự khác biệt nào sau đây ?
a) BJT điều khiển bằng áp, JFET điều khiển bằng dòng
b) JFET điều khiển bằng áp, BJT điều khiển bằng dòng
c) BJT điều khiển bằng dòng, JFET điều khiển bằng dòng
d) JFET điều khiển bằng áp, BJT điều khiển bằng áp
97.Trong một BJT có dòng cực thu là 5mA, dòng điện cực gốc là 0,02mA thì hệ số
𝛽 sẽ là ?
a) 100 c) 50
b) 250 d) 25
98.Trong một BJT có hệ số khuếch đại dòng điện 125 và dòng cực gốc là 30𝜇𝐴 Thì
dòng cực thu sẽ là ?
a) 37,5mA c) 375 𝜇𝐴
b) 3,75A d) 3,75mA
99.94:Khi SCR đang dẫn, muốn điều khiển SCR ngưng dẫn làm cách nào sau đây ?
a) Kích xung âm vào cực G
b) Tiếp tục kích xung dương vào cực G
c) Tăng điện áp phân cực Anode và Cathode
d) Ngắt điện áp phân cực Anode và Cathode
100. Cho MOSFET kênh liên tục có dòng ID bão hòa 15mA, điện áp thắt kênh -
6V. Tính dòng ID khi điện áp VGS = 2V
a) 0,26 mA c) 26,66 𝜇A
b) 26,66mA d) 0,26A
101. Trong Diode điện áp VRmax là điện áp nào sau đây?
a) Điện áp phân cực thuận tối đa.
b) Điện áp phân cực ngược tối đa.
c) Điện áp phân cực thuận cho Diode hoạt động.
d) Điện áp phân cực ngược cho Diode hoạt động.
102. Trong Diode dòng điện IFmax là dòng điện nào sau đây?
a) Dòng thuận tối đa.
b) Dòng ngược tối đa.
c) Dòng thuận qua Diode.
d) Dòng ngược qua Diode.
103. Cho mạch ổn áp dùng diode zener như hình
vẽ. Tải RL cố định. Trị số tối thiểu của Vi được
tính theo công thức nào sau đây để zener hoạt
động được.

RL + R RL
a) Vi min = .VZ b) Vi min = .VZ
RL RL + R
R R +R
c) Vi min = .VZ d) Vi min = L .VZ
RL + R R

104. Kí hiệu trên hình bên là kí hiệu của linh kiện nào sau đây ?
a) JFET kênh N
b) JFET kênh P
c) Mosfet kênh N
d) Mosfet kênh P

105. Cho biết tại sao UJT còn gọi là transistor đơn nối ?
a) Vì UJT chỉ có 1 mối nối p – n. c) Vì UJT chỉ có 1 lớp bán dẫn lọai p và
1 lớp bán dẫn lọai n.
b) Vì UJT chỉ có 1 mối tiếp giáp p – n. d) Tất cả đều đúng.

106. Cho biết UJT có khả năng khuếch đại tín hiêu không ?
a) Không khuếch đại tín hiệu. c) Có khuếch đại .
b) Có khuếch đại nhưng rất ít. d) Tất cả đều đúng.
107. Cho biết UJT thường được dùng nhiều trong mạch điện để:
a) Tạo xung. c) Khuếch đại thành phần một chiều.
b) Khuếch đại thành phần xoay chiều. d) Tất cả đều đúng.
108. Cho biết ký hiệu của UJT:
a) b) c) d)

109. Cho biết cấu tạo của UJT:


a) b) c) d)

110. Cho biết cấu trúc tương đương của UJT:


a) b) c) d)

111. Cho biết giá trị điện trở liên nền khi cực E để hở là:
a). Từ vài chục Kilo ohm đến vài trăm c). Từ vài Kilo ohm đến 10K.
Kilo ohm. d). Trên 10 K
b). Từ vài Kilo ohm đến vài chục Kilo
ohm.
112. Cho biết quan hệ tỉ số êta là:
R B1 R + R B2
a) η = c) η = B1
R B1 + R B2 R B1
R B2 R + R B2
b) η = d) η = B1
R B1 + R B2 R B2
113. Cho biết công thức tính điện áp tại điểm B trong thanh bán dẫn lọai n của
UJT.
R R
a) U B = B1 U CC c) U B = B2 U CC
RBB RBB
R R
b) U B = B1 U B d) U B = B2 U B
RBB R BB
114. Cho biết công thức tính điện áp đỉnh của UJT.
R
a) U P = U B + U γ b) U P = B1 U B + U γ
R BB
R B1
e) U P = UB + Uγ d) Tất cả đều đúng .
R B1 + R B2
115. Cho biết trong UJT khi có dòng IE thì điện trở nào thay đổi ?
a) RB1. b) RB2. c) RBB. d) Câu a & c đúng.
116. Cho biết Trong UJT khi có dòng IE thì điện trở RB1 tăng hay giảm?
a) Tăng. c) Giảm từ vài chục đến trăm lần.
b) Giảm. d) Tăng từ vài chục đến trăm lần.

117. Cho biết đường đặc tuyến U – I của UJT ,ở vùng điện trở âm thì dòng và áp
tăng hay giảm?
a) Dòng tăng ,áp tăng . c) Dòng tăng ,áp giảm .
b) Dòng giảm ,áp tăng . d) Dòng giảm ,áp giảm .
118. Cho biết đường đặc tuyến U – I của UJT ở vùng bảo hòa thì dòng và áp tăng
hay giảm?
a) Dòng tăng ,áp tăng . c) Dòng tăng ,áp giảm .
b) Dòng giảm ,áp tăng . d) Dòng giảm ,áp giảm .
119. Cho biết chất bán dẫn lọai p của UJT được dùng bằng kim lọai gì?
a). Làm bằng chất bán dẫn . c). Làm bằng sắt.
b). Làm bằng nhôm. d). Làm bằng đồng.
120. Cho mạch điện như hình vẽ. Tính dịng điện
I1qua R1 ? Cho biết U = 24V, R1 = 100Ω , R2 =
150Ω , R3 = 120Ω, R4 = 330Ω.
a) 113mA c) 75,33mA
b) 33,28mA d) 0,24A

121. Cho biết dịng điện cực đại qua điện trở R
trong mạch điện sau biết rằng :
u(t) = 200sinwt, R = 50Ω , f=50Hz

a) 4A c) A
b) 5,65A d)2,85A

122. Tính điện dung và điện áp làm việc tương đương của 4 tụ điện ghép
song song có cùng trị số 100 µF/50V.
a) 400 µF/50V c) 400 µF/200V
b) 25 µF/50V d)25 µF/200V
123. Tính điện dung và điện áp làm việc tương đương của 3 tụ điện ghép
nối tiếp có cùng trị số 470 𝜇F/100V.
a) 1410 µF/100V c) 1410 µF/300V
b) 156,7 µF/100V d) 156,7 µF/300V
124. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết u(t) =
220√2sin100𝜋t (V), C1=100𝜇F, C2=470 𝜇 F. Dịng
điện hiệu dụng qua mạch là .
a) 38,61A c) 5.7A
b) 7.25A d) 35,78A
125. Cho mạch điện như hình vẽ.

Biết U2=12V, I2=5A,

Dịng điện I1 là :

a) 0.25A c) 5A
b) 2,4A d) 20A
126. Cho mạch điện như hình vẽ.

Biết U2=12V, I2=5A,

Điện áp U1 là :

a) 60V c) 240V
b) 220V d)100V

127. Cho đoạn mạch như hình vẽ. Tính


điện cảm tương đương của mạch? Biết
L1=470mH, L2= L3=330mH,
L4=560mH, L5=100mH.
a) 1790mH c) 1,790H
b) 719,85mH d) 719,85H

128. Cho đoạn mạch như hình vẽ. Biết

u(t)=220 sin100 t (V),L1=1H,


L2=10H.Tính điện áp hiệu dụng trên cuộn
dây L1
a) 220V c) 220
b) 20V d)200V

129. Cho đoạn mạch như hình vẽ. Biết

u(t)=220 sin100 t (V),L1=1H,


L2=10H.Tính dịng điện hiệu dụng qua
mạch
a) 63,66mA c) 63,66A
b) 89,12mA d) 89,12A
130. Cho mạch điện như hình vẽ . Cho u(t)

= 311sin100 t (V) RL = 200Ω , ,


sụt áp trên diode là 0,7V. Tính điện p trung
bình trn tải là
a) 22A c) 20V
b) 19,1V d) 200V

131. Cho mạch điện như hình vẽ . Cho u(t)

= 311sin100 t (V) RL = 200Ω , ,


sụt áp trên diode là 0,7V. Tính dịng điện
trung bình trn tải là
a) 95,5mA c) 110mA
b) 100mA d) 1A
132. Cho mạch điện như hình vẽ
Giả định mỗi led cần 1,2 V để thắp sáng.
Nếu tất cả các điện trở bằng nhau. Xác
định xem các đèn led nào sáng cho những
nguồn điện đầu vào là 4V
a) Led 1, 2 Sáng c) Led 1 sáng
b) Led 1,2,3 Sáng d) Led 4 sáng

133. Cho mạch điện như hình vẽ


Dòng điện IR có giá trị nào sau đây ?
a) 1,96mA c) 2,14mA
b) 2,02mA d) 2,09mA

134. Cho mạch điện như hình vẽ


Điện áp Ura là giá trị nào sau đây ?
a) 9,3V c) 9,7V
b) 0,3V d)0,7V
135. Cho mạch điện như hình vẽ
Dòng điện ID1 có giá trị là ?
a) 30,3mA c) 28,2mA
b) 14,1mA d) 15,2mA

136. Cho mạch điện ổn áp có điện


p ng ra 10V. Zener cĩ cơng suất
tiêu tán cực tiểu là 20mW. Tính
điện trở tải nhỏ nhất để zener có
tác dụng ổn áp.Các số khc cĩ trn
hình.
a) 45Ω c) 45KΩ
b) 84Ω d) 84KΩ
137. Cho mạch điện ổn áp có điện
p ng ra 10V. Zener có công suất
tiêu tán cực đại là 1W. Tính điện
trở lớn nhất cho phép để zener
có tác dụng ổn áp.Các số khc cĩ
trn hình
a) 100Ω c) 500Ω
b) 83.3Ω d) 183Ω
138. Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết Rs=220 Ω RL=180Ω Vi = 20V, Vz=10V
Điện áp VL có giá trị là bao nhiêu ?

a) 10V c) 9V
b) 22V d) 0V

139. Cho mạch phân cực như hình vẽ vớI =150

RC = 5,6KΩ , RB= 270Ω , RE= 220Ω, VBE =0.7V , VCC =


20V

Tính dịng điện IC ?

a) 39,6mA c) 58,3mA

b)87,45mA d) IC = 0
140. Cho mạch phân cực như hình vẽ vớI =100,
VCC=12V, RB1=150KΩ , RB2=18KΩ , RE=100Ω , RC =
2,7KΩ. VBE =0.7V

Tính dịng điện IC của transistor

a) 2,3mA c) 3,8mA
b) 2,3A d) 3,8A

141. Cho mạch phân cực như hình vẽ vớI =100,


VCC=12V, RB1=100KΩ , RB2=10KΩ , RC = 1,5KΩ. VBE
=0.7V

Tính dịng điện IC của transistor

a) 1,1mA c) 110mA
b) 4,4mA d) 4,4A

142. Cho mạch phân cực như hình vẽ với =90, VCC=10V,
RB=250KΩ , RE=1,2KΩ , RC = 4,7KΩ. VBE =0.7V

Tính dịng điện IC của transistor

a) 1,07mA c) 2,33mA
b) 2,6mA d) IC = 0

143. Cho mạch phân cực như hình vẽ với =150, VCC=12V,
RB=150KΩ , RE=1KΩ , RC = 2,2KΩ. VBE =0.7V

Tính dịng điện IC của transistor

a) 11,23mA c) 1,79mA
b) 2,69mA d) IC = 0
144. Cho mạch phân cực như hình vẽ với =90, VCC=10V,
RB=250KΩ , RE=1,2KΩ , RC = 4,7KΩ. VBE =0.7V

Tính điện áp VCE của transistor

c) 3,69V c) 13,7mA
d) 5,34mA d) 10V

145. Cho mạch phân cực như hình vẽ. Biết VDD = 12V,

VG=1,5V, RG=1MΩ , RD= 1,2KΩ , IDSS=12mA, VPO = -4V,

Dịng cực mng ID của JFET có giá trị là ?

a) 10mA c) 4,69mA
b) 12mA d) 8.3mA

146. Cho mạch phân cực như hình vẽ. Biết VDD = 12V,

VG=1,5V, RG=1MΩ , RD= 1,2KΩ , IDSS=12mA, VPO = -4V,

Điện áp cực máng VD của JFET có giá trị là ?

a) 6,37V c) 0V
b) 2.02V d) 12V

147. Cho mạch phân cực như hình vẽ. Biết VDD = 16V,

VG=3V, RG=1MΩ , RD= 2,2KΩ , IDSS=10mA, VPO = -4,5V,

Dịng cực mng ID của JFET có giá trị là ?

a) 7,27mA c) 1,1mA
b) 4,55mA d) 0
148. Cho mạch phân cực như hình vẽ. Biết VDD = 16V,

VG=3V, RG=1MΩ , RD= 2,2KΩ , IDSS=10mA, VPO = -4,5V,

Điện áp VDS của JFET có giá trị là ?

a) 16V c) 6V
b) 13,58V d) 10V

149. Cho mạch phân cực như hình vẽ. Biết


VCC = 12V, RB=8,6KΩ, RE=330Ω , RC=
3,9KΩ , =100 , VBE = 0,7V, VBB = 1,5V

Tọa độ điểm hoạt động tĩnh Q của transistor


trong mạch phân cực trên là ?

a) Q(3.9mV,1.92mA)
b) Q(1,92mA,3.9V)
c) Q(3.9V,1.92mA)
d) Q(3.9V,19.2 𝜇A)

150. : Cho mạch phân cực như hình vẽ. Biết


VCC = 18V, RB=16,7KΩ, RE=0,5KΩ , RC=
2,5KΩ , =150 , VBE = 0,7V, VBB = 3V

Tọa độ điểm hoạt động tĩnh Q của transistor


trong mạch phân cực trên là ?

a) Q(6.7mV,3.76mA)
b) Q(6.7V,3.76mA)
c) Q(3.76mA,6.7V)
d) Q(6.7V,3.76A)

You might also like