Professional Documents
Culture Documents
CÂU HỎI ÔN TẬP ĐTCB
CÂU HỎI ÔN TẬP ĐTCB
t t
−
b) unaïp = U CC(1 − e ) d) unaïp = U CC(1 −
e )
18.Cho biết công thức tính dòng điện nạp của tụ.
U CC − t U CC t
a) i naïp = e c) i naïp = e
R R
t t
U CC − U CC
b) i naïp = (1 − e )
d) i naïp = (1 − e )
R R
L1 L2
a) L = L1 + L2 L1 + L2
L 1L 2 c) L =
b) L = L 1L 2
L1 + L2 d) L = L1 + L2 + 2M
26.Cho biết diod được chế tạo từ lọai vật liệu gì?
a) Chất bán dẫn lọai P. c) Chất bán dẫn lọai Si & Ge.
b) Chất bán dẫn lọai N. d) Tất cả đều đúng.
27.Cho biết các lọai diod mà anh /chị đã học thì diode nào cho dòng qua lớn nhất?
a) Diode chỉnh lưu. c) Diode phát quang.
b) Diode zener. d) Quang diode.
28.Cho biết các lọai diod mà anh /chị đã thì diode nào có công suất lớn nhất?
a) Diode chỉnh lưu. c) Diode phát quang.
b) Diode zener. d) Quang diode.
29.Cho biết các lọai diod mà anh /chị đã học thì diode nào ứng dụng trong mạch
điện ở chế độ phân cực thuận ?
a) Diode chỉnh lưu & diode zener. c) Diode phát quang & diode chỉnh
b) Diode zener & diode phát quang. lưu.
d) Quang diode & diode zener.
30.Cho biết các lọai diode mà anh /chị đã biết thì diod nào ứng dụng trong mạch
điện ở chế độ phân cực nghịch ?
a) Diode chỉnh lưu & diod zener. c) Diode phát quang & diode chỉnh
b) Diode zener & diod phát quang. lưu.
d) diode zener.
31.Cho biết khi diode được phân cực thuận thì sụt áp trên diod gọi là:
a) UAK = U c) UAK = 0,6V
b) UAK = 0,2V d) UAK = 0,3V
32.Cho biết khi diode được phân cực thuận (đối với lọai Si) thì sụt áp trên diode là
bao nhiêu?
a) UAK = U c) UAK = 0,6V
b) UAK = 0,2V d) UAK = 0,3V
33.Cho biết khi diode được phân cực thuận (đối với lọai Ge) thì sụt áp trên diode là
bao nhiêu?
a) UAK = U c) UAK = 0,6V
b) UAK = 0,2V d) UAK = 0,8V
34.Cho biết hình vẽ ký hiệu của diode chỉnh lưu .
a)
d)
b)
c)
35.Cho biết hình vẽ ký hiệu của diode zener .
a) c)
b) d)
b) d)
b) d)
B B
B B
41.Cho biết ký hiệu của Transistor loại PNP.
a) b) c) d) D1 D2
T D1 D2 T C
C E C E E
C E
B B
B B
B B B B
RE IB RC RE IB RC RE IB RC RE IB RC
- + - +
- + - + - + - + - + - +
43.Cho biết chiều dòng điện đi qua Transistor loại PNP.
a) b) c) d)
IE IC IE IC IE IC IE IC
E C E C E C E C
B IB B IB B IB B IB
RE RC RE RC RE RC RE RC
IE IC IB C RB IB E
E C B RC B RE
E C
B IB IE IC
vi vi
vi RC UCC
UBB
IE IC IB C RB IB E
E C B RC B RE
E C
B IB IE IC
vi vi
vi RC UCC
UBB
IE IC IB C RB IB E
E C B RC B RE
E C
B IB IE IC
vi vi
vi RC UCC
UBB
54.Cho biết hình vẽ transistor phân cực bằng 2 nguồn điện riêng rẽ.
a) I b)C I c) d) C
RC RC RC IC RC IC
RB RB1
RB IB C RB IB C IB C IB C
UCC UCC UCC UCC
B B B B
E E E E IE
UBB IE UBB IE IE RB2
RE RE
55.Cho biết hình vẽ transistor phân cực bằng 2 nguồn điện & có thêm điện trở ở
cực PHÁT.
IC IC
IC RC IC
a) RC b) RC c)R B
RC d) R B1
RB IB C RB IB C IB C IB C
UCC UCC UCC UCC
B B B B
E E E E IE
UBB IE UBB IE IE RB2
RE RE
56.Cho biết hình vẽ transistor phân cực bằng 1 nguồn điện & có thêm điện trở giới
hạn dòng điện NỀN.
I C I C
a) b) c) d)
RC RC RC IC RC IC
RB RB1
RB IB C RB IB C IB C IB C
UCC UCC UCC UCC
B B B B
E E E E IE
UBB IE UBB IE IE RB2
RE RE
57.Cho biết hình vẽ transistor phân cực bằng 1 nguồn điện & có cầu phân thế ở ngõ
I I
NỀN.
C C
R R I R I
a) C
b) R c)R d) R C
B
C C
B1
C C
RB IB C C IB C
RB IB C IB
UCC UCC UCC UCC
B B B B
E E E E IE
UBB IE UBB IE IE RB2
RE RE
58.Khi Transistor họat động thì thông số nào ảnh hưởng theo nhiệt độ?
a) IB. b) IC. c) d) Tất cả đều đúng.
59.Khi Transistor họat động thì thông số nào ảnh hưởng theo nhiệt độ?
a) UBE. b) ICO. c) d) Tất cả đều đúng.
60.Khi Transistor họat động thì thông số nào ảnh hưởng theo nhiệt độ?
a) UCE. b) IB. c) UB d) Tất cả đều sai.
61.Cho biết hình vẽ
I nào có thể ổn định nhiệt độ cho Transistor?
C
a) R C
b) R I C C
RB
RB IB C IB C
UCC UCC
B B
E E
UBB IE IE
R B R
c)
B T
UCC T UCC UCC
RTH
UBB RB2
RE RE RE
c)
b)
d) Hình a và b đúng.
80.Cho biết hình vẽ mạch khuếch cực THU chung?
a)
c)
d) Hình a và c đúng.
b)
b) d) Hình a và c đúng.
82.Cho biết trong mạch khuếch đại cực PHÁT chung có khuếch đại dòng và áp
không ?
a) Khuếch đại dòng nhưng không c) Khuếch đại dòng và khuếch đại áp.
khuếch đại áp. d) Không khuếch đại áp và không
b) Khuếch đại áp nhưng không khuếch đại dòng .
khuếch đại dòng .
83. Cho biết trong mạch khuếch đại cực NỀN chung có khuếch đại dòng và áp
không ?
a) Khuếch đại dòng nhưng không c) Khuếch đại dòng và khuếch đại áp.
khuếch đại áp. d) Không khuếch đại áp và không
b) Khuếch đại áp nhưng không khuếch đại dòng .
khuếch đại dòng .
84. Cho biết trong mạch khuếch đại cực THU chung có khuếch đại dòng và áp
không ?
a) Khuếch đại dòng nhưng không c) Khuếch đại dòng và khuếch đại áp.
khuếch đại áp. d) Không khuếch đại áp và không
b) Khuếch đại áp nhưng không khuếch đại dòng .
khuếch đại dòng .
85. Cho biết trong 3 cách mắc mạch khuếch đại thì mạch nào có tín hiệu vào và tín
hiệu ra đảo pha 1800 ?
a) Mạch mắc cực NỀN chung. c) Mạch mắc cực THU chung.
b) Mạch mắc cực PHÁT chung. d) Câu a và b đúng.
86. Cho biết trong 3 cách mắc mạch khuếch đại thì mạch nào có tín hiệu vào và tín
hiệu ra cùng pha nhau ?
a) Mạch mắc cực NỀN chung. c) Mạch mắc cực THU chung.
b) Mạch mắc cực PHÁT chung. d) Câu a và c đúng.
87.Để tạo thành chất bán dẫn loại P, người ta pha vào chất bán dẫn tinh khiết một
lượng nhỏ các chất có cấu tạo nguyên tử bao nhiêu electron lớp ngoài cùng.
a) 3 electron c) 5 electron
b) 4 electron d) 6 electron
88.Để tạo thành chất bán dẫn loại N, người ta pha vào chất bán dẫn tinh khiết một
lượng nhỏ các chất có cấu tạo nguyên tử bao nhiêu electron lớp ngoài cùng.
a) 3 electron c) 5 electron
b) 1 electron d) 2 electron
89.Chất bán dẫn có cấu tạo nguyên tử số Electron lớp ngoài cùng
Là bao nhiêu?
a) 3 electron c) 5 electron
b) 4 electron d) 8 electron
90.Cho biết ba điện cực của SCR có tên gọi là ?
a) Anode, Cathode, và Base c) Anode, Emitter, và Gate
b) Anode, Cathode, và Gate d) Collector, Emitter, và Gate
91.Cho biết hình vẽ bên là cấu tạo của linh kiện nào sau đây ?
a) SCR c) TRIAC
b) DIAC d) Tất cả đều sai
92.Hãy cho biết SCR được cấu tạo gồm mấy lớp bán dẫn
a) 2 lớp c) 4 lớp
b) 3 lớp d) 5 lớp
93.Sự khác biệt giữa SCR và Diode chỉnh lưu là ?
a) SCR hoạt động giống như Diode chỉnh lưu, chỉ khác nhau về cấu tạo
b) SCR dẫn điện khi phân cực thuận
c) SCR dẫn điện khi phân cực ngược
d) SCR chỉ có đặc tính chỉnh lưu khi có tín hiệu điều khiển phù hợp
94.Nguyên tắc hoạt động TRIAC giống như
a) 2 SCR Mắc nối tiếp nhau nhưng cùng chiều nhau
b) 2 SCR Mắc nối tiếp nhau nhưng ngược chiều nhau
c) 2 SCR Mắc song song nhưng cùng chiều nhau
d) 2 SCR Mắc song song nhưng ngược chiều nhau
95.Khi tra thông số kỹ thuật của Diode 1N4007 có thông số 500V. ý nghĩa của
thông số này là ?
a) Điện áp phân cực thuận tối đa
b) Điện áp phân cực thuận cho diode
c) Điện áp phân cực ngược tối đa
d) Điện áp phân cực ngược cho diode
96. Khi điều khiển BJT và JFET có sự khác biệt nào sau đây ?
a) BJT điều khiển bằng áp, JFET điều khiển bằng dòng
b) JFET điều khiển bằng áp, BJT điều khiển bằng dòng
c) BJT điều khiển bằng dòng, JFET điều khiển bằng dòng
d) JFET điều khiển bằng áp, BJT điều khiển bằng áp
97.Trong một BJT có dòng cực thu là 5mA, dòng điện cực gốc là 0,02mA thì hệ số
𝛽 sẽ là ?
a) 100 c) 50
b) 250 d) 25
98.Trong một BJT có hệ số khuếch đại dòng điện 125 và dòng cực gốc là 30𝜇𝐴 Thì
dòng cực thu sẽ là ?
a) 37,5mA c) 375 𝜇𝐴
b) 3,75A d) 3,75mA
99.94:Khi SCR đang dẫn, muốn điều khiển SCR ngưng dẫn làm cách nào sau đây ?
a) Kích xung âm vào cực G
b) Tiếp tục kích xung dương vào cực G
c) Tăng điện áp phân cực Anode và Cathode
d) Ngắt điện áp phân cực Anode và Cathode
100. Cho MOSFET kênh liên tục có dòng ID bão hòa 15mA, điện áp thắt kênh -
6V. Tính dòng ID khi điện áp VGS = 2V
a) 0,26 mA c) 26,66 𝜇A
b) 26,66mA d) 0,26A
101. Trong Diode điện áp VRmax là điện áp nào sau đây?
a) Điện áp phân cực thuận tối đa.
b) Điện áp phân cực ngược tối đa.
c) Điện áp phân cực thuận cho Diode hoạt động.
d) Điện áp phân cực ngược cho Diode hoạt động.
102. Trong Diode dòng điện IFmax là dòng điện nào sau đây?
a) Dòng thuận tối đa.
b) Dòng ngược tối đa.
c) Dòng thuận qua Diode.
d) Dòng ngược qua Diode.
103. Cho mạch ổn áp dùng diode zener như hình
vẽ. Tải RL cố định. Trị số tối thiểu của Vi được
tính theo công thức nào sau đây để zener hoạt
động được.
RL + R RL
a) Vi min = .VZ b) Vi min = .VZ
RL RL + R
R R +R
c) Vi min = .VZ d) Vi min = L .VZ
RL + R R
104. Kí hiệu trên hình bên là kí hiệu của linh kiện nào sau đây ?
a) JFET kênh N
b) JFET kênh P
c) Mosfet kênh N
d) Mosfet kênh P
105. Cho biết tại sao UJT còn gọi là transistor đơn nối ?
a) Vì UJT chỉ có 1 mối nối p – n. c) Vì UJT chỉ có 1 lớp bán dẫn lọai p và
1 lớp bán dẫn lọai n.
b) Vì UJT chỉ có 1 mối tiếp giáp p – n. d) Tất cả đều đúng.
106. Cho biết UJT có khả năng khuếch đại tín hiêu không ?
a) Không khuếch đại tín hiệu. c) Có khuếch đại .
b) Có khuếch đại nhưng rất ít. d) Tất cả đều đúng.
107. Cho biết UJT thường được dùng nhiều trong mạch điện để:
a) Tạo xung. c) Khuếch đại thành phần một chiều.
b) Khuếch đại thành phần xoay chiều. d) Tất cả đều đúng.
108. Cho biết ký hiệu của UJT:
a) b) c) d)
111. Cho biết giá trị điện trở liên nền khi cực E để hở là:
a). Từ vài chục Kilo ohm đến vài trăm c). Từ vài Kilo ohm đến 10K.
Kilo ohm. d). Trên 10 K
b). Từ vài Kilo ohm đến vài chục Kilo
ohm.
112. Cho biết quan hệ tỉ số êta là:
R B1 R + R B2
a) η = c) η = B1
R B1 + R B2 R B1
R B2 R + R B2
b) η = d) η = B1
R B1 + R B2 R B2
113. Cho biết công thức tính điện áp tại điểm B trong thanh bán dẫn lọai n của
UJT.
R R
a) U B = B1 U CC c) U B = B2 U CC
RBB RBB
R R
b) U B = B1 U B d) U B = B2 U B
RBB R BB
114. Cho biết công thức tính điện áp đỉnh của UJT.
R
a) U P = U B + U γ b) U P = B1 U B + U γ
R BB
R B1
e) U P = UB + Uγ d) Tất cả đều đúng .
R B1 + R B2
115. Cho biết trong UJT khi có dòng IE thì điện trở nào thay đổi ?
a) RB1. b) RB2. c) RBB. d) Câu a & c đúng.
116. Cho biết Trong UJT khi có dòng IE thì điện trở RB1 tăng hay giảm?
a) Tăng. c) Giảm từ vài chục đến trăm lần.
b) Giảm. d) Tăng từ vài chục đến trăm lần.
117. Cho biết đường đặc tuyến U – I của UJT ,ở vùng điện trở âm thì dòng và áp
tăng hay giảm?
a) Dòng tăng ,áp tăng . c) Dòng tăng ,áp giảm .
b) Dòng giảm ,áp tăng . d) Dòng giảm ,áp giảm .
118. Cho biết đường đặc tuyến U – I của UJT ở vùng bảo hòa thì dòng và áp tăng
hay giảm?
a) Dòng tăng ,áp tăng . c) Dòng tăng ,áp giảm .
b) Dòng giảm ,áp tăng . d) Dòng giảm ,áp giảm .
119. Cho biết chất bán dẫn lọai p của UJT được dùng bằng kim lọai gì?
a). Làm bằng chất bán dẫn . c). Làm bằng sắt.
b). Làm bằng nhôm. d). Làm bằng đồng.
120. Cho mạch điện như hình vẽ. Tính dịng điện
I1qua R1 ? Cho biết U = 24V, R1 = 100Ω , R2 =
150Ω , R3 = 120Ω, R4 = 330Ω.
a) 113mA c) 75,33mA
b) 33,28mA d) 0,24A
121. Cho biết dịng điện cực đại qua điện trở R
trong mạch điện sau biết rằng :
u(t) = 200sinwt, R = 50Ω , f=50Hz
a) 4A c) A
b) 5,65A d)2,85A
122. Tính điện dung và điện áp làm việc tương đương của 4 tụ điện ghép
song song có cùng trị số 100 µF/50V.
a) 400 µF/50V c) 400 µF/200V
b) 25 µF/50V d)25 µF/200V
123. Tính điện dung và điện áp làm việc tương đương của 3 tụ điện ghép
nối tiếp có cùng trị số 470 𝜇F/100V.
a) 1410 µF/100V c) 1410 µF/300V
b) 156,7 µF/100V d) 156,7 µF/300V
124. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết u(t) =
220√2sin100𝜋t (V), C1=100𝜇F, C2=470 𝜇 F. Dịng
điện hiệu dụng qua mạch là .
a) 38,61A c) 5.7A
b) 7.25A d) 35,78A
125. Cho mạch điện như hình vẽ.
Dịng điện I1 là :
a) 0.25A c) 5A
b) 2,4A d) 20A
126. Cho mạch điện như hình vẽ.
Điện áp U1 là :
a) 60V c) 240V
b) 220V d)100V
a) 10V c) 9V
b) 22V d) 0V
a) 39,6mA c) 58,3mA
b)87,45mA d) IC = 0
140. Cho mạch phân cực như hình vẽ vớI =100,
VCC=12V, RB1=150KΩ , RB2=18KΩ , RE=100Ω , RC =
2,7KΩ. VBE =0.7V
a) 2,3mA c) 3,8mA
b) 2,3A d) 3,8A
a) 1,1mA c) 110mA
b) 4,4mA d) 4,4A
142. Cho mạch phân cực như hình vẽ với =90, VCC=10V,
RB=250KΩ , RE=1,2KΩ , RC = 4,7KΩ. VBE =0.7V
a) 1,07mA c) 2,33mA
b) 2,6mA d) IC = 0
143. Cho mạch phân cực như hình vẽ với =150, VCC=12V,
RB=150KΩ , RE=1KΩ , RC = 2,2KΩ. VBE =0.7V
a) 11,23mA c) 1,79mA
b) 2,69mA d) IC = 0
144. Cho mạch phân cực như hình vẽ với =90, VCC=10V,
RB=250KΩ , RE=1,2KΩ , RC = 4,7KΩ. VBE =0.7V
c) 3,69V c) 13,7mA
d) 5,34mA d) 10V
145. Cho mạch phân cực như hình vẽ. Biết VDD = 12V,
a) 10mA c) 4,69mA
b) 12mA d) 8.3mA
146. Cho mạch phân cực như hình vẽ. Biết VDD = 12V,
a) 6,37V c) 0V
b) 2.02V d) 12V
147. Cho mạch phân cực như hình vẽ. Biết VDD = 16V,
a) 7,27mA c) 1,1mA
b) 4,55mA d) 0
148. Cho mạch phân cực như hình vẽ. Biết VDD = 16V,
a) 16V c) 6V
b) 13,58V d) 10V
a) Q(3.9mV,1.92mA)
b) Q(1,92mA,3.9V)
c) Q(3.9V,1.92mA)
d) Q(3.9V,19.2 𝜇A)
a) Q(6.7mV,3.76mA)
b) Q(6.7V,3.76mA)
c) Q(3.76mA,6.7V)
d) Q(6.7V,3.76A)