You are on page 1of 6

KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Câu 1. Cho hình chóp có diện tích đáy bằng 3a2 và chiều cao bằng 2a. Thể tích khối chóp tính theo a là:
2 3
A. 2a3 B. 6a3 C. a 3 D. a 3
3 2
Câu 2. Cho lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a2 và chiều cao bằng a. Thể tích khối lăng trụ tính theo a là:
A. a3 B. 3a3 C. 4a3 D. 6a3
Câu 3. Cho khối chóp S.ABC có đấy ABC là tam giác vuông tại A có AB = a, AC = a 3 . SA vuông góc với đáy
và SA = 3a. Thể tích khối chóp tính theo a là:
3 3 3
a3 6
A. a 3 B. a 3 C. 2a 3 D.
3 2 3 2
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh AB = a. SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh
SC với đáy bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là:
8a 3 6 a3 3 a3 6 a3 6
A. B. C. D.
6 3 4 3
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác đề cạnh a. Cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa mặt
phẳng SB và đáy bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là:
a3 a3 a3 3 a3
A. B. C. D.
8 4 12 2
Câu 6. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
 A ' BC  bằng a 15
. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' tính theo a là:
5
a3 3a 3 3 a3
A. B. C. a 3 D.
4 4 4 12
Câu 7. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, cạnh đáy bằng a. Các cạnh bên tạo với đáy góc bằng 600. Thể tích
khối chóp S.ABC tính theo a là.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
36 24 12 8
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AD =CD = a, AB = 2a. Cạnh SA
vuông góc với đáy và góc giữa cạnh SB và đáy bằng 300. Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là:
a3 3 a3 3 a3 3 3
A. B. C. D. a 3
6 3 9 2
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là:
a3 6 a3 3
A. B. a3 3 C. D. 3a 3
3 6
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Cạnh SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = 3a. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là:
a3 a3 a3 a3
A. B. C. D.
6 3 2 4
1
Câu 11. Khối đa diện nào dưới đây có công thức tính thể tích là V  B.h (B là điện tích đáy; h là chiều cao)
3
A. Khối lăng trụ B. Khối lập phương C. Khối hộp chữ nhật D. Khối chóp
Câu 12. Cho khối chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh SA vuông góc với đáy và góc giữa SC
với đáy bằng 450. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) tính theo a là:
a 6 a 6 a 6
A. B. C. D. a 6
2 3 4
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác đều nếu cạnh đáy tăng 2 lần thì thể tích của khối chóp đó.
A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Tăng 6 lần D. Tăng 8 lần
Câu 14. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh SA vuông góc với đáy. Gọi M, N lần
V
lượt là trung đuển của cách cạnh SB và SC. Khi đó tỉ số thể tích S . AMN là:
VS . ABCD
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 4 6 8
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC  60 . Cạnh SA vuông góc với đáy và
0

góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
4 6 8 12
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, BC, CD. Thể tích khối tứ diện CMNP là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
48 64 96 84
Câu 17. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông tại B, AB  a, AA '  2a, A ' C  3a . Gọi M là
trung điểm của A ' C ' , I là giao điểm của AM và A ' C . Khoảng cách từ A đến mp(IBC) là.
2a 5 a 5 3a 5 4a 5
A. B. C. D.
5 5 5 5
câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB = a, AC = 2a, BAD  60 , SA(ABCD). Góc
0

giữa SD và đáy bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a3 3 B.

a 3 6  13  C.

a 3 6  13  D. a3 7
4 4
câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a, AD= 2a. SAB là tam giác đều là nằm trong mặt
phẳng vuuong góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và đáy bằng:
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 20. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa các cạch bên và đáy bằng 600. Khoảng
cách từ A đến mp(SCD) là:
a 42 a 42 a 30 a 30
A. B. C. D.
14 7 10 6
Câu 21. Cho hình chóp có diện tích đáy bằng 4a và chiều cao bằng 3a. Thể tích khối chóp tính theo a là:
2

3
A. 4a3 B. 12a3 C. 6a 3 D. a 3
2
Câu 22. Cho lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a và chiều cao bằng 3a. Thể tích khối lăng trụ tính theo a là:
2

A. 3a3 B. 6a3 C. 9a3 D. 27a3


Câu 23. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A có AB = a, AC = a 3 . SA vuông góc với đáy
và SA = 2a. Thể tích khối chóp tính theo a là:
a3 3 a3 3 2a 3 3 a3 6
A. B. C. D.
6 3 3 6
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a. SA vuông góc với đáy. Góc
giữa cạnh SD với đáy bằng 300. Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là:
2a 3 3 2a 3 3 4a 3 3 4a 3 3
A. B. C. D.
3 9 9 3
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác đề cạnh a. Cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa mặt
phẳng SC và đáy bằng 300. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là:
a3 a3 3 a3 a3 3
A. B. C. D.
12 36 4 12
Câu 26. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B cạnh a. Góc giữa cạnh A 'C với
mặt phăng  BCC ' B ' bằng 300. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' tính theo a là:
a3 3 a3 2 a3 3 a3 2
A. B. C. D.
2 2 4 4
Câu 27. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, cạnh đáy bằng a. Các mặt bên tạo với đáy góc bằng 600. Thể tích
khối chóp S.ABC tính theo a là.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
36 24 12 8
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AD =CD = a, AB = 2a. Cạnh SA
vuông góc với đáy và góc giữa cạnh SD và đáy bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
6 3 9 2
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA = a 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là:
4a 3 2 a3 2
A. B. a3 2 C. D. 4a 3
3 6
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = 2a. Cạnh SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = 2a. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là:
2a 3 3 3a 3 4a 3
A. B. a C. D.
3 2 3
Câu 31. Khối đa diện nào dưới đây có công thức tính thể tích là V  B.h ( B là điện tích đáy; h là chiều cao)
A. Khối lăng trụ B. Khối lập phương C. Khối hộp chữ nhật D. Khối chóp
Câu 32. Cho khối chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh SA vuông góc với đáy và góc giữa
(SCD) với đáy bằng 600. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) tính theo a là:
a 3 a 3 a 3
A. B. C. D. a 3
2 3 4
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều nếu tăng chiều cao lên 2 lần thì thể tích của khối chóp đó.
A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Tăng 6 lần D. Tăng 8 lần
Câu 34. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung
V
điểm cạnh SB và N là điểm thuộc canh SC sao cho SN = 2NC. Khi đó tỉ số thể tích S . AMN là:
VS . ABCD
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 4 6 8
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAC  120 . Cạnh SA vuông góc với đáy và
0

góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
4 6 8 12
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, mặt bên SAD là tam giác vuông cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, BC, CD. Thể tích khối tứ
diện CMNP là
a3 a3 a3 a3
A. B. C. D.
24 18 96 12
Câu 37. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông tại B, AB  a, AA '  3a, BC  3a . Gọi M là
trung điểm của A ' C ' , I là giao điểm của AM và A ' C . Khoảng cách từ A đến mp(IBC) là.
3a 5 3a 10 3a 5 3a 10
A. B. C. D.
5 10 10 5
câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB = a, AD = 2a, ABC  60 , SA(ABCD).
0

Góc giữa SC và đáy bằng 300. Thể tích khối chóp S.ABCD là
a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D. a3 3
3 6 9
câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a, AD= a 3 . SA là vuông góc với đáy và SA = a.
Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và đáy bằng:
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa các cạnh bên và đáy bằng 300. Khoảng
cách từ B đến mp(SCD) là:
a 5 a 10 a 10 a 30
A. B. C. D.
10 5 10 10
1
Câu 41. Khối đa diện nào dưới đây có công thức tính thể tích là V  B.h (B là điện tích đáy; h là chiều cao)
3
A. Khối lăng trụ B. Khối lập phương C. Khối hộp chữ nhật D. Khối chóp
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều nếu cạnh đáy tăng 2 lần thì thể tích của khối chóp đó.
A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Tăng 6 lần D. Tăng 8 lần
Câu 43. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
a 15
 A ' BC  bằng . Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' tính theo a là:
5
a3 3a 3 a3 3 a3
A. B. C. D.
4 4 4 12
Câu 44. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, cạnh đáy bằng a. Các cạnh bên tạo với đáy góc bằng 600. Thể tích
khối chóp S.ABC tính theo a là.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
36 24 12 8
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AD =CD = a, AB = 2a. Cạnh SA
vuông góc với đáy và góc giữa cạnh SB và đáy bằng 300. Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
6 3 9 2
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là:
a3 3 a3 3
A. B. a3 3 C. D. 3a 3
3 6
Câu 47. Cho hình chóp có diện tích đáy bằng 3a2 và chiều cao bằng 2a. Thể tích khối chóp tính theo a là:
2 3
A. 2a3 B. 6a3 C. a 3 D. a 3
3 2
Câu 48. Cho lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a2 và chiều cao bằng a. Thể tích khối lăng trụ tính theo a là:
A. a3 B. 3a3 C. 4a3 D. 6a3
Câu 49. Cho khối chóp S.ABC có đấy ABC là tam giác vuông tại A có AB = a, AC = a 3 . SA vuông góc với đáy
và SA = 3a. Thể tích khối chóp tính theo a là:
a3 3 a3 3 2a 3 3 a3 6
A. B. C. D.
3 2 3 2
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh AB = a. SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh
SC với đáy bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là:
8a 3 6 a3 3 a3 6 a3 6
A. B. C. D.
6 3 4 3
Câu 51. Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác đề cạnh a. Cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa mặt
phẳng SB và đáy bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là:
a3 a3 a3 3 a3
A. B. C. D.
8 4 12 2
Câu 52. Cho khối chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh SA vuông góc với đáy và góc giữa
SC với đáy bằng 450. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) tính theo a là:
a 6 a 6 a 6
A. B. C. D. a 6
2 3 4
Câu 53. Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Cạnh SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = 3a. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là:
a3 a3 a3 a3
A. B. C. D.
6 3 2 4
Câu 54. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông tại B, AB  a, AA '  2a, A ' C  3a . Gọi M là
trung điểm của A ' C ' , I là giao điểm của AM và A ' C . Khoảng cách từ A đến mp(IBC) là.
2a 5 a 5 3a 5 4a 5
A. B. C. D.
5 5 5 5
câu 55. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB = a, AC = 2a, BAD  60 , SA(ABCD). Góc
0

giữa SD và đáy bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABCD là


A. a 3
3 B.

a 3 6  13  C.

a 3 6  13  D. a3 7
4 4
câu 56. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a, AD= 2a. SAB là tam giác đều là nằm trong mặt
phẳng vuuong góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và đáy bằng:
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 57. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa các cạch bên và đáy bằng 600. Khoảng
cách từ A đến mp(SCD) là:
a 42 a 42 a 30 a 30
A. B. C. D.
14 7 10 6
Câu 58. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh SA vuông góc với đáy. Gọi M, N lần
V
lượt là trung đuển của cách cạnh SB và SC. Khi đó tỉ số thể tích S . AMN là:
VS . ABCD
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 4 6 8
Câu 59. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC  60 . Cạnh SA vuông góc với đáy và
0

góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
4 6 8 12
Câu 60. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, BC, CD. Thể tích khối tứ diện CMNP là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
48 64 96 84
Câu 61. Khối đa diện nào dưới đây có công thức tính thể tích là V  B.h ( với B là điện tích đáy; h là chiều cao)
A. Khối lăng trụ B. Khối lập phương C. Khối hộp chữ nhật D. Khối chóp
Câu 62. Cho khối chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh SA vuông góc với đáy và góc giữa
(SCD) với đáy bằng 600. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) tính theo a là:
a 3 a 3 a 3
A. B. C. D. a 3
2 3 4
Câu 63. Cho hình chóp tứ giác đều nếu tăng chiều cao lên 2 lần thì thể tích của khối chóp đó.
A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Tăng 6 lần D. Tăng 8 lần
Câu 64. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B cạnh a. Góc giữa cạnh A 'C với
mặt phăng  BCC ' B ' bằng 300. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' tính theo a là:
a3 3 a3 2 a3 3 a3 2
A. B. C. D.
2 2 4 4
Câu 65. Cho hình chóp có diện tích đáy bằng 4a2 và chiều cao bằng 3a. Thể tích khối chóp tính theo a là:
3
A. 4a3 B. 12a3 C. 6a 3 D. a 3
2
Câu 66. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a. SA vuông góc với đáy. Góc
giữa cạnh SD với đáy bằng 300. Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là:
2a 3 3 2a 3 3 4a 3 3 4a 3 3
A. B. C. D.
3 9 9 3
Câu 67. Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác đề cạnh a. Cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa mặt
phẳng SC và đáy bằng 300. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là:
a3 a3 3 a3 a3 3
A. B. C. D.
12 36 4 12
Câu 68. Cho lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a2 và chiều cao bằng 3a. Thể tích khối lăng trụ tính theo a là:
A. 3a3 B. 6a3 C. 9a3 D. 27a3
Câu 69. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A có AB = a, AC = a 3 . SA vuông góc với đáy
và SA = 2a. Thể tích khối chóp tính theo a là:
a3 3 a3 3 2a 3 3 a3 6
A. B. C. D.
6 3 3 6
Câu 70. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, cạnh đáy bằng a. Các mặt bên tạo với đáy góc bằng 600. Thể tích
khối chóp S.ABC tính theo a là.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
36 24 12 8
Câu 71. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AD =CD = a, AB = 2a. Cạnh SA
vuông góc với đáy và góc giữa cạnh SD và đáy bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
6 3 9 2
Câu 72. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, mặt bên SAD là tam giác vuông cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, BC, CD. Thể tích khối tứ
diện CMNP là
a3 a3 a3 a3
A. B. C. D.
24 18 96 12
Câu 73. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông tại B, AB  a, AA '  3a, BC  3a . Gọi M là
trung điểm của A ' C ' , I là giao điểm của AM và A ' C . Khoảng cách từ A đến mp(IBC) là.
3a 5 3a 10 3a 5 3a 10
A. B. C. D.
5 10 10 5
câu 74. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB = a, AD = 2a, ABC  60 , SA(ABCD).
0

Góc giữa SC và đáy bằng 300. Thể tích khối chóp S.ABCD là
a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D. a3 3
3 6 9
câu 75. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a, AD= a 3 . SA là vuông góc với đáy và SA = a.
Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và đáy bằng:
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 76. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA = a 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là:
4a 3 2 3 a3 2
A. B. a 2 C. D. 4a 3
3 6
Câu 77. Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = 2a. Cạnh SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = 2a. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là:
2a 3 3a 3 4a 3
A. B. a 3 C. D.
3 2 3
Câu 78. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung
V
điểm cạnh SB và N là điểm thuộc canh SC sao cho SN = 2NC. Khi đó tỉ số thể tích S . AMN là:
VS . ABCD
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 4 6 8
Câu 79. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAC  120 . Cạnh SA vuông góc với đáy và
0

góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
4 6 8 12
Câu 80. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa các cạnh bên và đáy bằng 300. Khoảng
cách từ B đến mp(SCD) là:
a 5 a 10 a 10 a 30
A. B. C. D.
10 5 10 10

…………………………..HẾT………………………..
..

You might also like