Professional Documents
Culture Documents
NG D NG Tích Phân Nâng Cao
NG D NG Tích Phân Nâng Cao
Đồ thị của hàm số y f ( x) liên tục trên các đoạn a; b và b; c , lại có f ( x) là một nguyên hàm
của f ( x) .
y f ( x )
y 0
Do đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường: là:
x a
x b
b b
S1 f ( x)dx f ( x)dx f x a f a f b .
b
a a
Vì S1 0 f a f b 1
y f ( x )
y 0
Tương tự: diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường: là:
x b
x c
c c
S2 f ( x)dx f ( x)dx f x b f c f b .
c
b b
S2 0 f c f b 2 .
(có thể so sánh f a với f b dựa vào dấu của f ( x) trên đoạn a; b và so sánh f b với
f c dựa vào dấu của f ( x) trên đoạn b; c ).
ỨNG DỤNG DIỆN TÍCH CÓ ĐỒ THỊ ĐẠO HÀM
Câu 1: Cho hàm số y f ( x) ax3 bx2 cx d a, b, c, d , a 0 có đồ thị là C . Biết rằng đồ thị C đi
qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số y f '( x) cho bởi hình vẽ bên. Tính giá trị H f (4) f (2) ?
A. H 45 . B. H 64 . C. H 51 . D. H 58 .
Ta có S 3x 2 1 dx 58 .
2
4 4
Lại có: S f x dx f x f 4 f 2 .
2 2
Do đó: H f 4 f 2 58 .
Câu 2: Cho hàm số y f x ax3 bx 2 cx d a, b, c, d ;a 0 có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị (C)
đi qua gốc toạ độ và đồ thị hàm số y f ' x cho bởi hình vẽ bên. Tính f 3 f 1 ?
y
5
1 1 x
Câu 3: Cho hàm số y f x ax3 bx 2 cx d a, b, c, d ;a 0 có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị (C)
tiếp xúc với đường thẳng y 9 tại điểm có hoành độ dương và đồ thị hàm số y f ' x cho bởi
hình vẽ bên. Tìm phần nguyên của giá trị diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành?
Chọn C
Câu 4: Cho hàm số y f x ax 4 bx 2 c (a 0) có đồ thị (C), đồ thị hàm số y f ' x như hình vẽ.
3 8 3
Biết đồ thị hàm số y f ' x đạt cực tiểu tại điểm ; . Đồ thị hàm số y f x tiếp
3 9
xúc với trục hoành tại hai điểm. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục
hoành?
y
x
1 1
7 8 14 16
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Hướng dẫn giải
Từ đồ thị của hàm số y f ' x và a 0 ta dễ dàng có được đồ thị hàm số y f ' x như sau:
Ta có
3 8 3
f' x 4ax3 2bx . Đồ thị hàm số y f ' x đi qua 1;0 , ; ta tìm được
3 9
a 1; b 2 f' x 4 x3 4x f x x4 2x2 C.
Do (C) tiếp xúc với trục hoành nên
f' x 0 x 0; x 1 . Do (C) đối xứng qua trục
tung nên (C) tiếp xúc với trục hoành tại 2 điểm
1;0 , 1;0 .
Do đó: f 0 1 C 1 f x x4 2x2 1.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (C) với trục
hoành: x4 2 x2 1 0 x 1.
1
16
S x4 2x2 1dx .
1
15
Chọn D
Câu 5: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị của hàm f ' x như hình vẽ. Biết
f 0 5 , tính giá trị của f 1 ?
A. 0. B. 3. C. 8. D. 11.
Câu 6: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x liên tục trên và đồ thị hàm số y f x trên đoạn 2;6
như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng.
y
2 O 2 4 6 x
1
A. max y f 2 . B. max y f 2 . C. max y f 6 . D. max y f 1 .
2;6 2;6 2;6 2;6
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có bảng biến thiên:
x 2 1 2 6
f x 0 0
f 1 f 6
f x
f 2 f 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x 1 và
x 2 là
2
S1 f x dx f x 1 f 1 f 2 .
2
1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x 2 và
x 6 là
6
S2 f x dx f x 2 f 6 f 2 .
6
1
x
2 1 O 2 6
A. f 2 f 1 f 2 f 6 . B. f 2 f 2 f 1 f 6 .
C. f 2 f 2 f 1 f 6 . D. f 6 f 2 f 2 f 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị của hàm f x trên đoạn 2;6 ta suy ra bảng biến thiên của hàm số f x trên
đoạn 2;6 như sau:
x 2 1 2 6
f x 0 0 0
f 1 f 6
f x
f 2 f 2
f 2 f 1
Dựa vào bảng biến thiên ta có f 2 f 1 nên A, D sai.
f 2 f 6
y
3 (C): y = f(x)
1
S1 x
2 1 O S2 2 6
y 0 0 0 0
f a f c
f b f d
Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra f a và f c cùng lớn hơn f b và f d (1)
a c
+ S1 S2 f ' x dx f ' x dx f a f b f c f b
b b
f a f c (2)
c c
+ S 2 S3 f ' x dx f ' x dx f c f b f c f d
b d
f b f d (3)
Từ (1), (2) và (3) f c f a f b f d
Câu 9: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình dưới đây. Biết phương trình f x 0
có bốn nghiệm phân biệt a , 0 , b , c với a 0 b c .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f b f a f c . B. f c f b f a .
C. f b f c f a . D. f c f a f b .
Hướng dẫn giải
Chọn C
+ Từ hình vẽ ta thấy: f x 0 khi x b; c ; f x 0 khi x c nên có f b f c .
0 b c 0 c
+ Ta lại có: f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
a 0 b a 0
0 c
f x f x 0
f 0 f a f c f 0 f a f c .
a
+ Vậy f b f c f a .
Câu 10: Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên . Biết rằng đồ thị hàm số y f x như hình 2
dưới đây.
y
5
1
O 1 2 x
1
Lập hàm số g x f x x 2 x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. g 1 g 1 . B. g 1 g 1 . C. g 1 g 2 . D. g 1 g 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Xét hàm số h x f x 2 x 1 . Khi đó hàm số h x liên tục trên các đoạn 1;1 , 1; 2 và có
g x là một nguyên hàm của hàm số y h x .
y
5
S2
3
S1
-1
O 1 2 x
-1
x 1
x 1
Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi là
y f x
y 2x 1
1 1
S1 f x 2 x 1 dx f x 2 x 1 dx g x g 1 g 1 .
1
1
1 1
Vì S2 0 nên g 1 g 2 .
Câu 11: Cho hàm số y f ( x) . Đồ thị của hàm số y f ( x) như hình bên.
Đặt h( x) 2 f ( x) x 2 .
2 Hoặc
h 2 h 2 h ' x dx
2
2
2 f' x x dx 0
2
h 2 h 2.
4
h 4 h 2 h ' x dx
2
2
2 f' x x dx 0
2
h 4 h 2.
4 4 2 4
2S1 2S2 0 h 4 h 2.
g 3 g1 g ' x dx 2 x f ' x dx 0 g 3 g 1.
3 3
3 3
g 1 g 3 g ' x dx 2 x f ' x dx 0 g 3 g 1.
1 1
3 1 3
g 3 g 3.
Chọn B
Câu 13: Cho hàm số y f ( x) . Đồ thị của hàm số y f ( x) như hình bên. Đặt g ( x) 2 f ( x) ( x 1) .
, 2
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g (1) g (3) g (3) . B. g (1) g (3) g (3) .
C. g (3) g (3) g (1) . D. g (3) g (3) g (1) .
Hướng dẫn giải
Ta có:
g ' x 2 f ' x 2 x 1 2 f ' x x 1 g ' x 2 x 1 f ' x
Ta vẽ đường thẳng y x 1.
S1
S2
1 1
g 3 g 1 g ' x dx 2 x 1 f ' x dx 0 g 3 g 1 .
3 3
3 3
g 1 g 3 g ' x dx 2 x 1 f ' x dx 0 g 3 g 1 .
1 1
3 1 3
g 3 g 3 g ' x dx 2 x 1 f ' x dx 2 x 1 f ' x dx 2S1 2S 2 0
3 3 1
g 3 g 3
Như vậy ta có: g (1) g (3) g (3)
Chọn A
Câu 14: Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị y f x cho như hình dưới đây. Đặt
g x 2 f x x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng.
2
A. min g x g 1 .
3;3
B. max g x g 1 .
3;3
C. max g x g 3 .
3;3
D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g x trên đoạn 3;3 .
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có g x 2 f x x 1
2
1 1
Xét g x dx 2 f x x 1dx 0
3 3
Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y f x trên đoạn 2;1 và
1; 4 lần lượt bằng 9 và 12 . Cho f 1 3 . Giá trị biểu thức f 2 f 4 bằng
A. 21 B. 9 . C. 3 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
1 4
f x dx f x dx f x 2 f 1 f 2
1
Dựa vào đồ thị ta có:
2 2
f 1 f 2 9 .
Tương tự ta có f 4 f 1 12 .
Như vậy f 1 f 2 f 4 f 1 3 f 2 f 4 2 f 1 3
f 2 f 4 6 3 f 2 f 4 3 .
Câu 16: Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f x như hình bên. Biết f a 0 . Phương trình
f x 0 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?
A. 2 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. 3 nghiệm.
y
a b O c x
f c 0 : PT f x 0 vô nghiệm.
f c 0 : PT f x 0 có 1 nghiệm.
f c 0 : PT f x 0 có 2 nghiệm.
Chọn A
Câu 17: Cho hàm số f x có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y f x như trong hình vẽ bên.
y f x
O a b c x
A. f 0 . B. f 1 . C. f 3 . D. f 4 .
Hướng dẫn giải
x 0 1 3 4
y, + 0 - 0 +
f 1 f 4
y
f 0 f 3
4 3 4
Chọn B
Câu 19: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x liên tục trên và đồ thị của hàm số f x như hình vẽ.
f a f b f ' x dx 0 f a f b.
b
f c f a f ' x dx 0 f c f a .
a
Chọn B
Câu 20: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x liên tục trên và đồ thị của hàm số f x như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
f b f c f c f a.
A. f b f c và f c f a. B. và
f b f c f c f a.
C. f b f c và f c f a. D. và
Hướng dẫn giải
b
f b f c f ' x dx 0 f b f c .
c
f c f a f ' x dx 0 f c f a .
a
Chọn A
Câu 21: Cho các số thực a , b , c , d thỏa mãn 0 a b c d và hàm số y f x . Biết hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y f x trên
0; d . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
y
a b c d x
O
A. M m f 0 f c . B. M m f d f c .
C. M m f b f a . D. M m f 0 f a .
Hướng dẫn giải
Ta có bảng biến thiên:
x 0 a b c d
,
y - 0 + 0 - 0 +
f 0 f b f d
f a f c
y
So sánh f a ; f c
c b c
So sánh f 0 ; f b ; f d .
b a b
f d f b f 0 M f 0 .
Chọn A
Câu 22: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn 1;2 , có đồ thị của hàm số y f ' x như
hình vẽ sau.
3
C. max f x f 1. D. max f x f .
1;2 1;2 2
Hướng dẫn giải
x 3
1 a 1 2
2
y, - 0 + 0 - 0 +
f 1 f 1 f 2
y 3
f a f
2
1 a 1
Chọn B
Câu 23: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên , có đồ thị của hàm số y f ' x như hình vẽ sau.
y=1
1 1
g 2 g1 g ' x dx f' x 1 dx 0 g 2 g 1.
1 1
Chọn B