You are on page 1of 21

Câu 11: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị y  f ( x) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a  b  c như hình vẽ.

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. f (c)  f (a)  f (b).

B. f (c)  f (b)  f (a).

C. f (a)  f (b)  f (c).

D. f (b)  f (a)  f (c).

Hướng dẫn giải:


Chọn A.

Đồ thị của hàm số y  f ( x) liên tục trên các đoạn  a; b và b; c  , lại có f ( x) là một nguyên hàm
của f ( x) .

 y  f ( x )
y  0

Do đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường:  là:
x  a
 x  b

b b
S1   f ( x)dx    f ( x)dx   f  x  a  f  a   f  b  .
b

a a

Vì S1  0  f  a   f  b  1

 y  f ( x )
y  0

Tương tự: diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường:  là:
 x  b
 x  c

c c
S2   f ( x)dx   f ( x)dx  f  x  b  f  c   f  b  .
c

b b

S2  0  f  c   f  b   2  .

Mặt khác, dựa vào hình vẽ ta có: S1  S2  f  a   f  b   f  c   f  b   f  a   f  c   3 .

Từ (1), (2) và (3) ta chọn đáp án A.

(có thể so sánh f  a  với f  b  dựa vào dấu của f ( x) trên đoạn  a; b và so sánh f  b  với
f  c  dựa vào dấu của f ( x) trên đoạn b; c  ).
ỨNG DỤNG DIỆN TÍCH CÓ ĐỒ THỊ ĐẠO HÀM
Câu 1: Cho hàm số y  f ( x)  ax3  bx2  cx  d  a, b, c, d  , a  0  có đồ thị là  C  . Biết rằng đồ thị  C  đi
qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số y  f '( x) cho bởi hình vẽ bên. Tính giá trị H  f (4)  f (2) ?
A. H  45 . B. H  64 . C. H  51 . D. H  58 .

Hướng dẫn giải


Chọn D
Theo bài ra y  f ( x)  ax3  bx2  cx  d  a, b, c, d  , a  0  do đó y  f   x  là hàm bậc hai có
dạng y  f   x   ax 2  bx  c .
c  1  a  3
 
Dựa vào đồ thị ta có: a  b  c  4  b  0  y  f   x   3x 2  1 .
a  b  c  4  c  1
 
Gọi S là diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  , trục Ox , x  4, x  2 .
4

 
Ta có S   3x 2  1 dx  58 .
2
4 4

Lại có: S   f   x  dx  f  x   f  4   f  2  .
2 2

Do đó: H  f  4   f  2   58 .
Câu 2: Cho hàm số y f x ax3 bx 2 cx d a, b, c, d ;a 0 có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị (C)
đi qua gốc toạ độ và đồ thị hàm số y f ' x cho bởi hình vẽ bên. Tính f 3 f 1 ?
y
5

1 1 x

A. 24. B. 28. C. 26. D. 21.


Hướng dẫn giải
2
Ta có f ' x 3ax 2bx c . Dựa vào đồ thị hàm số y f ' x ta thấy đồ thị hàm số y f' x
là parabol có trục đối xứng là trục tung nên b 0.
Đồ thị hàm số y f ' x đi qua 2 điểm 1;5 , 0;2 ta tìm được: a 1; c 2.
Suy ra: f ' x 3x 2 2 f x x3 2x C , đồ thị hàm số (C) đi qua gốc toạ độ nên
C 0 f x x3 2x f 3 f 2 21.
Chọn D
3
2
Hoặc: f ' x 3x 2 f 3 f 2 f ' x dx 21.
2

Câu 3: Cho hàm số y f x ax3 bx 2 cx d a, b, c, d ;a 0 có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị (C)
tiếp xúc với đường thẳng y 9 tại điểm có hoành độ dương và đồ thị hàm số y f ' x cho bởi
hình vẽ bên. Tìm phần nguyên của giá trị diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành?

A. 2. B. 27. C. 29. D. 35.


Hướng dẫn giải
Ta có f ' x 3ax 2 2bx c . Dựa vào đồ thị hàm số y f ' x ta thấy đồ thị hàm số
1
y f ' x đi qua 3 điểm 1;0 , 3,0 , 1, 4 ta tìm được: a ;b 1; c 3.
3
1 3
Suy ra: f ' x x2 2x 3 f x x x2 3x C .
3
Do (C) tiếp xúc với đường thẳng y 9 tại điểm có hoành độ dương nên ta có:
f' x 0 x 1; x 3 x 3.
1 3
Như vậy (C) đi qua điểm 3; 9 ta tìm được C 0 f x x x2 3x .
3
Xét phương trình trình hoành độ giao điểm và trục hoành:
1 3 3 3 5
x x2 3x 0 x 0; x .
3 2
3 3 5
2
1 3
S x x2 3x dx 29, 25.
3 3 5
3
2

Chọn C
Câu 4: Cho hàm số y f x ax 4 bx 2 c (a 0) có đồ thị (C), đồ thị hàm số y f ' x như hình vẽ.
3 8 3
Biết đồ thị hàm số y f ' x đạt cực tiểu tại điểm ; . Đồ thị hàm số y f x tiếp
3 9
xúc với trục hoành tại hai điểm. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục
hoành?
y

x
1 1

7 8 14 16
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Hướng dẫn giải
Từ đồ thị của hàm số y f ' x và a 0 ta dễ dàng có được đồ thị hàm số y f ' x như sau:
Ta có
3 8 3
f' x 4ax3 2bx . Đồ thị hàm số y f ' x đi qua 1;0 , ; ta tìm được
3 9
a 1; b 2 f' x 4 x3 4x f x x4 2x2 C.
Do (C) tiếp xúc với trục hoành nên
f' x 0 x 0; x 1 . Do (C) đối xứng qua trục
tung nên (C) tiếp xúc với trục hoành tại 2 điểm
1;0 , 1;0 .
Do đó: f 0 1 C 1 f x x4 2x2 1.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (C) với trục
hoành: x4 2 x2 1 0 x 1.
1
16
S x4 2x2 1dx .
1
15
Chọn D
Câu 5: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị của hàm f ' x như hình vẽ. Biết
f 0 5 , tính giá trị của f 1 ?

A. 0. B. 3. C. 8. D. 11.

Hướng dẫn giải


Cách 1 : f ' x ax b . Theo hình vẽ ta tìm được f ' x 6x 6 f x 3x 2 6x c
Mà f 0 5 c 5 f x 3x 2 6x 5 f 1 8.
1

Cách 2 : f 1 f 0 f ' x dx SOAB 3 f 1 3 5 8.


0

Câu 6: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên và đồ thị hàm số y  f   x  trên đoạn  2;6
như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng.
y

2 O 2 4 6 x

1
A. max y  f  2  . B. max y  f  2  . C. max y  f  6  . D. max y  f  1 .
 2;6  2;6  2;6  2;6
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có bảng biến thiên:
x 2 1 2 6
f  x  0  0 
f  1 f  6
f  x
f  2  f  2

Từ bảng biến thiên suy ra max y  max  f  1 ; f  6  .


 2;6

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f   x  , trục hoành và hai đường thẳng x  1 và
x  2 là
2
S1    f   x  dx   f  x  1  f  1  f  2  .
2

1

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f   x  , trục hoành và hai đường thẳng x  2 và
x  6 là
6
S2   f   x  dx  f  x  2  f  6   f  2  .
6

Từ hình vẽ suy ra S2  S1  f  6  f  2  f  1  f  2   f  6   f  1 .


Câu 7: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên và đồ thị của f   x  trên đoạn  2;6 như hình
bên dưới. Khẳng định nào dưới đây đúng?
y
3 (C): y = f(x)

1
x
2 1 O 2 6

A. f  2   f  1  f  2   f  6  . B. f  2   f  2   f  1  f  6  .
C. f  2   f  2   f  1  f  6  . D. f  6   f  2   f  2   f  1 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị của hàm f   x  trên đoạn  2;6 ta suy ra bảng biến thiên của hàm số f  x  trên
đoạn  2;6 như sau:
x 2 1 2 6
f  x 0  0  0 
f  1 f  6
f  x
f  2  f  2
 f  2   f  1

Dựa vào bảng biến thiên ta có  f  2   f  1 nên A, D sai.

 f  2  f  6
y
3 (C): y = f(x)

1
S1 x
2 1 O S2 2 6

Chỉ cần so sánh f  2  và f  2  nữa là xong.


Gọi S1 , S 2 là diện tích hình phẳng được tô đậm như trên hình vẽ.
Ta có:
1 1
S1   f   x  dx   f   x  dx  f  1  f  2 .
2 2
2 2
S2   f   x  dx    f   x  dx  f  1  f  2  .
1 1

Dựa vào đồ thị ta thấy S1  S2 nên f  1  f  2  f  1  f  2   f  2   f  2  .


Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  trên và đồ thị của hàm số f   x  cắt trục hoành tại điểm
a, b, c, d (hình sau).
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. f  a   f  b   f  c   f  d  . B. f  a   f  c   f  d   f  b  .
C. f  c   f  a   f  d   f  b  . D. f  c   f  a   f  b   f  d  .
Hướng dẫn giải
Chọn D

 Từ đồ thị của hàm số f   x  , ta có dấu của f   x  và BBT như sau


x  a b c d 

y  0  0  0  0 

f a f c

f b f d 

 Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra f  a  và f  c  cùng lớn hơn f  b  và f  d  (1)

a c

 + S1  S2   f '  x  dx   f '  x  dx  f  a   f  b   f  c   f  b 
b b

 f  a   f  c  (2)
c c

 + S 2  S3   f '  x  dx   f '  x  dx  f  c   f b   f  c   f  d 
b d

 f  b   f  d  (3)
 Từ (1), (2) và (3)  f  c   f  a   f  b   f  d 
Câu 9: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình dưới đây. Biết phương trình f x 0
có bốn nghiệm phân biệt a , 0 , b , c với a 0 b c .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f b f a f c . B. f c f b f a .
C. f b f c f a . D. f c f a f b .
Hướng dẫn giải
Chọn C
+ Từ hình vẽ ta thấy: f x 0 khi x b; c ; f x 0 khi x c nên có f b f c .
0 b c 0 c

+ Ta lại có: f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
a 0 b a 0
0 c
f x f x 0
f 0 f a f c f 0 f a f c .
a

+ Vậy f b f c f a .
Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và liên tục trên . Biết rằng đồ thị hàm số y  f   x  như hình 2
dưới đây.
y
5

1
O 1 2 x
1
Lập hàm số g  x   f  x   x 2  x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. g  1  g 1 . B. g  1  g 1 . C. g 1  g  2  . D. g 1  g  2  .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Xét hàm số h  x   f   x    2 x  1 . Khi đó hàm số h  x  liên tục trên các đoạn  1;1 , 1; 2 và có
g  x  là một nguyên hàm của hàm số y  h  x  .
y
5

S2
3

S1

-1
O 1 2 x
-1

 x  1
x  1

Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi  là
 y  f  x
 y  2x 1

1 1
S1   f   x    2 x  1 dx    f   x    2 x  1  dx  g  x   g 1  g  1 .
1
1
1 1

Vì S1  0 nên g 1  g  1 .


x  1
x  2

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  là
 y  f  x
 y  2x 1

2 2
S2   f   x    2 x  1 dx    2 x  1  f   x   dx   g  x   g 1  g  2  .
2
1
1 1

Vì S2  0 nên g 1  g  2  .
Câu 11: Cho hàm số y  f ( x) . Đồ thị của hàm số y  f ( x) như hình bên.
Đặt h( x)  2 f ( x)  x 2 .

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


A. h(4)  h(2)  h(2) . B. h(4)  h(2)  h(2) .
C. h(2)  h(4)  h(2) . D. h(2)  h(2)  h(4) .
Hướng dẫn giải
Ta có h '( x)  2 f '( x)  2 x  2  f '  x   x  . Ta vẽ đường thẳng y x.

2 Hoặc
h 2 h 2 h ' x dx
2
2

2 f' x x dx 0
2

h 2 h 2.
4

h 4 h 2 h ' x dx
2
2

2 f' x x dx 0
2

h 4 h 2.
4 4 2 4

h 4 h 2 h ' x dx 2 f' x x dx 2 f' x x dx 2 f' x x dx


2 2 2 2

2S1 2S2 0 h 4 h 2.

Như vậy ta có: h 2 h 4 h 2.


Chọn C
Câu 12: Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ. Đặt g  x   2 f  x   x 2 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. g  3  g  3  g 1 . B. g 1  g  3  g  3 .
C. g 1  g  3  g  3 . D. g  3  g  3  g 1 .
Hướng dẫn giải

Ta có: g '  x   2 f '  x   2 x  2  f '  x   x    g '  x   2  x  f '  x 


Ta vẽ đường thẳng y x.
1 1

g 3 g1 g ' x dx 2 x f ' x dx 0 g 3 g 1.
3 3
3 3

g 1 g 3 g ' x dx 2 x f ' x dx 0 g 3 g 1.
1 1
3 1 3

g 3 g 3 g' x dx 2 x f ' x dx 2 x f ' x dx 2S1 2S 2 0


3 3 1

g 3 g 3.
Chọn B
Câu 13: Cho hàm số y  f ( x) . Đồ thị của hàm số y  f ( x) như hình bên. Đặt g ( x)  2 f ( x)  ( x  1) .
, 2
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g (1)  g (3)  g (3) . B. g (1)  g (3)  g (3) .
C. g (3)  g (3)  g (1) . D. g (3)  g (3)  g (1) .
Hướng dẫn giải
Ta có:
g '  x   2 f '  x   2  x  1  2  f '  x    x  1   g '  x   2   x  1  f '  x 
Ta vẽ đường thẳng y x 1.

S1
S2

1 1
g  3  g 1    g '  x  dx  2    x  1  f '  x  dx  0  g  3  g 1 .
3 3
3 3
g 1  g  3    g '  x  dx  2    x  1  f '  x dx  0  g  3  g 1 .
1 1
3 1 3
g  3  g  3    g '  x  dx  2     x  1  f '  x  dx  2    x  1  f '  x dx  2S1  2S 2  0
3 3 1

 g  3  g  3
Như vậy ta có: g (1)  g (3)  g (3)
Chọn A
Câu 14: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên có đồ thị y  f   x  cho như hình dưới đây. Đặt
g  x   2 f  x    x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng.
2
A. min g  x   g 1 .
3;3
B. max g  x   g 1 .
3;3
C. max g  x   g  3 .
3;3
D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g  x  trên đoạn  3;3 .

.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có g  x   2 f  x    x  1
2

 g   x   2 f   x    2 x  2  0  f   x   x  1. Quan sát trên đồ thị ta có hoành độ giao điểm của


f   x  và y  x  1 trên khoảng  3;3 là x  1 .
Vậy ta so sánh các giá trị g  3 , g 1 , g  3

1 1
Xét  g   x dx  2   f   x    x  1dx  0
3 3

 g 1  g  3  0  g 1  g  3 .


3 3

Tương tự xét  g   x dx  2  f   x    x  1 dx  0  g  3  g 1  0  g  3  g 1 .


1 1
3 1 3
Xét  g   x dx  2   f   x    x  1dx  2  f   x    x  1dx  0
3 3 1

 g  3  g  3  0  g  3  g  3 . Vậy ta có g 1  g  3  g  3 .


Vậy max g  x   g 1 .
3;3
Câu 15: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y  f   x  trên đoạn  2;1 và
1; 4 lần lượt bằng 9 và 12 . Cho f 1  3 . Giá trị biểu thức f  2  f  4 bằng
A. 21 B. 9 . C. 3 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
1 4

Theo giả thiết ta có  f   x  dx  9 và  f   x  dx  12 .


2 1
1 1

 f   x  dx    f   x  dx   f  x  2   f  1  f  2 
1
Dựa vào đồ thị ta có:
2 2

  f 1  f  2   9 .
Tương tự ta có  f  4   f 1  12 .
Như vậy  f 1  f  2    f  4   f 1  3  f  2   f  4  2 f 1  3
 f  2   f  4   6  3  f  2   f  4   3 .
Câu 16: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên. Biết f  a   0 . Phương trình
f  x   0 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?
A. 2 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. 3 nghiệm.
y

a b O c x

Hướng dẫn giải


Từ đồ thị của hàm số y f ' x ta có bảng biến thiên như sau:
x  a b c 
y, - 0 + 0 - 0 +
f b
y
f a f c
c b c

f c f a f ' x dx f ' x dx f ' x dx 0 f c f a . Do f a 0 nên


a a b

f c 0 : PT f x 0 vô nghiệm.
f c 0 : PT f x 0 có 1 nghiệm.
f c 0 : PT f x 0 có 2 nghiệm.
Chọn A
Câu 17: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y  f   x  như trong hình vẽ bên.
y f  x

O a b c x

Hỏi phương trình f  x   0 có tất cả bao nhiêu nghiệm biết f  a   0 ?


A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Hướng dẫn giải
Từ đồ thị của hàm số y f ' x ta có bảng biến thiên như sau:
x  a b c 
y, - 0 + 0 - 0 +
f b
y
f a f c
c b c

f c f a f ' x dx f ' x dx f ' x dx 0 f c f a 0 PT f x 0


a a b
vô nghiệm.
Chọn D
Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên và đồ thị của hàm số f   x  như hình vẽ. Số
nào lớn nhất trong các số sau f 0 ; f 1 ; f 3 ; f 4 ?

A. f 0 . B. f 1 . C. f 3 . D. f 4 .
Hướng dẫn giải
x 0 1 3 4
y, + 0 - 0 +
f 1 f 4
y
f 0 f 3

4 3 4

f 4 f 1 f ' x dx f ' x dx f ' x dx 0 f 4 f 1.


1 1 3

Chọn B
Câu 19: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên và đồ thị của hàm số f   x  như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây đúng?


f a f b f c f a.
A. f a f b và f c f a. B. và
f a f b f c f a.
C. f a f b và f c f a. D. và
Hướng dẫn giải
a

f a f b f ' x dx 0 f a f b.
b

f c f a f ' x dx 0 f c f a .
a

Chọn B
Câu 20: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên và đồ thị của hàm số f   x  như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
f b f c f c f a.
A. f b f c và f c f a. B. và
f b f c f c f a.
C. f b f c và f c f a. D. và
Hướng dẫn giải
b

f b f c f ' x dx 0 f b f c .
c

f c f a f ' x dx 0 f c f a .
a

Chọn A
Câu 21: Cho các số thực a , b , c , d thỏa mãn 0  a  b  c  d và hàm số y  f  x  . Biết hàm số y  f   x 
có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên
0; d  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
y

a b c d x
O

A. M  m  f  0   f  c  . B. M  m  f  d   f  c  .
C. M  m  f  b   f  a  . D. M  m  f  0   f  a  .
Hướng dẫn giải
Ta có bảng biến thiên:
x 0 a b c d
,
y - 0 + 0 - 0 +
f 0 f b f d
f a f c
y

So sánh f a ; f c
c b c

f c f a f ' x dx f ' x dx f ' x dx 0 f c f a m f c .


a a b

So sánh f 0 ; f b ; f d .
b a b

f b f 0 f ' x dx f ' x dx f ' x dx 0 f b f 0.


0 0 a
d c d

f d f b f ' x dx f ' x dx f ' x dx 0 f d f b.


b b c

f d f b f 0 M f 0 .
Chọn A
Câu 22: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn 1;2 , có đồ thị của hàm số y f ' x như
hình vẽ sau.

Mệnh đề nào sau đây đúng ?


A. max f x f 1. B. max f x f 2.
1;2
1;2

3
C. max f x f 1. D. max f x f .
1;2 1;2 2
Hướng dẫn giải
x 3
1 a 1 2
2
y, - 0 + 0 - 0 +
f 1 f 1 f 2
y 3
f a f
2
1 a 1

f 1 f 1 f ' x dx f ' x dx f ' x dx 0 f 1 f 1.


1 1 a
2 1,5 2

f 2 f 1 f ' x dx f ' x dx f ' x dx 0 f 2 f 1.


1 1 1,5

Chọn B
Câu 23: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên , có đồ thị của hàm số y f ' x như hình vẽ sau.

Đặt g x f x x Mệnh đề nào sau đây đúng ?


A. g 1 g1 g 2. B. g 2 g1 g 1.
C. g 2 g 1 g 1. D. g 1 g 1 g 2.
Hướng dẫn giải
Ta có g ' x f' x 1. Ta vẽ thêm đường thẳng y 1.

y=1

1 1

Ta có: g 1 g 1 g ' x dx f' x 1 dx 0 g 1 g 1.


1 1
2 2

g 2 g1 g ' x dx f' x 1 dx 0 g 2 g 1.
1 1
Chọn B

You might also like