You are on page 1of 12

Đề cương ôn thi THPT QG

CHỦ ĐỀ X: HÌNH TRÒN XOAY, KHỐI TRÒN XOAY


I. MẶT NÓN

1/ Mặt nón tròn xoay Hình 1 Hình 2


Trong mặt phẳng  P  , cho 2 đường thẳng d ,  cắt nhau tại O và chúng tạo thành góc  với
00    900 . Khi quay mp  P  xung quanh trục  với góc  không thay đổi được gọi là mặt nón tròn
xoay đỉnh O (hình 1).
 Người ta thường gọi tắt mặt nón tròn xoay là mặt nón.
 Đường thẳng  gọi là trục, đường thẳng d được gọi là đường sinh và góc 2  gọi là góc ở đỉnh.
2/ Hình nón tròn xoay
Cho OIM vuông tại I quay quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OIM tạo thành một hình,
gọi là hình nón tròn xoay (gọi tắt là hình nón) (hình 2).
 Đường thẳng OI gọi là trục, O là đỉnh, OI gọi là đường cao và OM gọi là đường sinh của hình nón.
 Hình tròn tâm I , bán kính r  IM là đáy của hình nón.
3/ Công thức diện tích và thể tích của hình nón
Cho hình nón có chiều cao là h , bán kính đáy r và đường sinh là l thì có:
 Diện tích xung quanh: S xq   .r.l
Diện tích toàn phần hình nón: Stp Sxq Sð .
 Diện tích đáy (hình tròn): Sð   .r 2
1 1
 Thể tích khối nón: Vnon  Sð .h   .r 2 .h .
3 3
4/ Tính chất:
 TH1: Nếu cắt mặt nón tròn xoay bởi mp( P) đi qua đỉnh thì có các trường hợp sau xảy ra:
+ Nếu mp( P) cắt mặt nón theo 2 đường sinh  Thiết diện là tam giác cân.
+ Nếu mp( P) tiếp xúc với mặt nón theo một đường sinh. Trong trường hợp này, người ta gọi đó là
mặt phẳng tiếp diện của mặt nón.
 TH2: Nếu cắt mặt nón tròn xoay bởi mp (Q ) không đi qua đỉnh thì có các trường hợp sau xảy ra:
+ Nếu mp(Q ) vuông góc với trục hình nón  giao tuyến là một đường tròn.
+ Nếu mp(Q ) song song với 2 đường sinh hình nón  giao tuyến là 2 nhánh của 1 hypebol.
+ Nếu mp(Q ) song song với 1 đường sinh hình nón  giao tuyến là 1 đường parabol.
+ KHỐI NÓN:
Câu 1. Một khối nón có diện tích xung quanh bằng 2  cm2  và bán kính đáy  cm  . Khi đó độ dài
1
2
đường sinh là
A. 2  cm  . B. 3  cm  . C. 1  cm  . D. 4  cm  .
Câu 2: Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O , bán kính R . Biết SO  h . Độ dài đường sinh
của hình nón bằng
A. h2  R 2 . B. h2  R 2 . C. 2 h2  R 2 . D. 2 h2  R 2 .
Câu 3: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng R , chiều cao bằng h , độ dài đường sinh bằng l .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. h  R 2  l 2 . B. l  R 2  h2 . C. l  R 2  h2 . D. R  l 2  h2 .
Đề cương ôn thi THPT QG

Câu 4: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB  3a và AC  4a . Độ dài đường sinh l
của hình nón nhận được khi quay ABC xung quanh trục AC bằng
A. l  a . B. l  2a . C. l  3a . D. l  5a .
Câu 5: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng  .
Chiều cao của hình nón bằng
A. 3 . B. 5 . C. 1 . D. 2 .
Câu 6: Một hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng 9 . Tính
đường cao h của hình nón.
3 3
A. h  3 3. B. h  3. C. h  . D. h  .
2 3
Câu 7: Cho hình nón có đường sinh bằng 4a, diện tích xung quanh bằng 8 a 2 . Tính chiều cao của hình
nón đó theo a.
2a 3
A. . B. a 3. C. 2a 3. D. 2a.
3
Câu 8: Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r , chiều cao h và đường sinh l .
Kết luận nào sau đây sai?
1
A. V   r 2 h . B. Stp   rl   r 2 . C. h2  r 2  l 2 . D. S xq   rl .
3
Câu 9: Cho hình nón có diện tích xung quanh là S xq và bán kính đáy là r . Công thức nào dưới đây dùng
để tính đường sinh l của hình nón đã cho.
S xq 2S xq S xq
A. l  . B. l  . C. l  2πS xq r . D. l  .
2πr πr πr
Câu 10: Tính thể tích V của khối nón có diện tích hình tròn đáy là S và chiều cao là h .
4 1 2 1
A. V  Sh . B. V  Sh . C. V  Sh . D. V  Sh .
3 3 3
Câu 11: Hình nón có đường kính đáy bằng 8 , chiều cao bằng 3 thì diện tích xung quanh bằng
A. 12 . B. 15 . C. 24 . D. 20 .
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài cạnh AB  3a , AC  4a , quay quanh cạnh AC . Thể
tích của khối nón tròn xoay được tạo thành là
100 a 3
A. 12 a3 . B. 36 a3 . C. . D. 16 a3 .
3
Câu 13. Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh bằng a .
 a2 3  a2  a2 2  a2 3
A. S xq  . B. S xq  . C. S xq  . D. S xq  .
3 3 3 6
Câu 14: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền bằng a 2 . Tính diện tích
xung quanh S xq của hình nón đó.
a 2 3 a 2 2 a 2 2 a 2 2
A. S xq  B. S xq  C. S xq  D. S xq 
3 2 6 3
Câu 15: Cho hình nón có đường sinh l  5 , bán kính đáy r  3 . Diện tích toàn phần của hình nón đó là:
A. Stp  15 . B. Stp  20 . C. Stp  22 . D. Stp  24 .
Câu 16. Một hình trụ có bán kính đáy r  a , độ dài đường sinh l  2a . Tính diện tích xung quanh của hình
trụ.
A. 4 a 2 . B. 2 a 2 . C. 5 a 2 . D. 6 a 2 .
Câu 17. Cho hình nón có bán kính đáy là r  2 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện tích xung quanh
S của hình nón đã cho.
A. S  16 . B. S  8 2 . C. S  16 2 . D. S  4 2 .
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại B có AC  2a, BC  a , khi quay tam giác ABC quay quanh cạnh
góc vuông AB thì đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón tròn xoay có diện tích xung
quanh bằng:
Đề cương ôn thi THPT QG

A.  a 2 . B. 3 a 2 . C. 4 a 2 . D. 2 a 2 .
Câu 19: Một hình nón tròn xoay có đường cao h , bán kính đáy r và đường sinh l . Biểu thức nào sau đây
dùng để tính diện tích xung quanh của hình nón?
A. S xq   rl . B. S xq  2 rl . C. S xq   rh . D. S xq  2 rh .
Câu 20. Hình nón có bán kính đáy r  8 cm , đường sinh l  10 cm . Thể tích khối nón là:
  cm3  . B. V  128  cm3  . C. V    cm3  . D. V  192  cm3  .
192 128
A. V 
3 3
Câu 21: Cho khối nón có chiều cao bằng 24 cm , độ dài đường sinh bằng 26 cm . Tính thể tích V của khối
nón tương ứng.
1600 800
A. V  800 cm3 . B. V  1600 cm3 . C. V  cm3 . D. V  cm3 .
3 3
Câu 22: Tính thể tích V của khối nón có bán kính hình tròn đáy R  30  cm  , chiều cao h  20  cm  .
A. V  18000  cm2  . B. V  6000  cm2  . C. V  1800  cm2  . D. V  600  cm2  .
Câu 23: Cho khối nón có đường cao h và bán kính đáy r . Tính thể tích của khối nón.
1
A. 2 r h2  r 2 . B.  r 2 h . C.  r h2  r 2 . D.  r 2 h .
3
Câu 24: Một hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng 40 cm , độ dài đường sinh bằng 44 cm . Thể tích
khối nón này có giá trị gần đúng là
A. 92 138 cm3 . B. 73 722 cm3 . C. 30 712 cm3 . D. 30 713 cm3 .
Câu 25: Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và đường sinh bằng 5 bằng
A. 16 . B. 48 . C. 12 . D. 36 .
Câu 26: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB a . Tính diện tích toàn phần của hình nón sinh ra khi
quay tam giác quanh cạnh AB ?
A. 2 a 2 2 . B. a 2 2 . C. 2 a 2 . D. a 2 1 2 .
Câu 27: Cho khối nón có chiều cao h , đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r . Diện tích toàn
phần của khối nón là.
A. Stp   r  2l  r  . B. Stp  2 r  l  2r  . C. Stp   r  l  r  . D. Stp  2 r  l  r  .
Câu 28: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền a 2 . Diện tích xung quanh
của hình nón là.
 a2 2  a2 2  a2 2  a2 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 3
Câu 29: Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a là:
 3a 2 2 3a 2 2 a 2  a2
A. S xq  . B. S xq  . C. S xq  . D. S xq  .
3 3 3 3
Câu 30: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền a 2 . Diện tích xung quanh
của hình nón là.
 a2 2  a2 2  a2 2  a2 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 3
Câu 31: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 2a . Thể tích và diện tích xung quanh của
hình nón lần lượt là.
 a3 3
A. V   a 3; S xq   a .
3 2
B. V  ; S xq  2 a 2 .
3
a 3
3
C. V  ; S xq  2 a 2 . D. V   a3 3; S xq  2 a 2 .
6
Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng 2a . Tính thể tích khối nón tròn xoay có đỉnh
là tâm hình vuông ABCD và đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD .
2 1 4
A. V   a3 . B. V   a 3 . C. V   a3 . D. V  2 a3 .
3 3 3
Câu 33. Cho tam giác SOA vuông tại O có OA  3 cm , SA  5 cm , quay tam giác SOA xung quanh cạnh
SO được hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng là:
Đề cương ôn thi THPT QG

80
A. 12  cm3  . B. 15  cm3  . C.
3
 cm3  . D. 36  cm3  .

Câu 34. Cho hình nón tròn xoay có đỉnh là S , O là tâm của đường tròn đáy, đường sinh bằng a 2 và góc
giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 60 . Diện tích xung quanh S xq của hình nón và thể tích V của
khối nón tương ứng là
 a3 6  a2  a3 3
A. S xq   a 2 , V  . B. S xq  ,V .
12 2 12
 a3 6  a3 6
C. S xq   a 2 2 , V  . D. S xq   a 2 , V  .
4 4
Câu 35. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB  6cm , AC  8cm . Gọi V1 là thể tích khối nón tạo thành khi
quay tam giác ABC quanh cạnh AB và V2 là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác ABC
V
quanh cạnh AC . Khi đó, tỷ số 1 bằng:
V2
16 4 3 9
A. . B. . C. . D. .
9 3 4 16
Câu 36: Một bình đựng nước dạng hình nón (không đáy) đựng đầy nước. Biết rằng chiều cao của bình gấp
3 lần bán kính đáy của nó. Người ta thả vào đó một khối trụ và đo dược thể tích nước tràn ra
16
ngoài là dm3 . Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt trên của hình nón, các điểm trên
9
đường tròn đáy còn lại đều thuộc các đường sinh của hình nón và khối trụ có chiều cao bằng
đường kính đáy của hình nón. Diện tích xung quanh S xq của bình nước là:
9 10 3
A. S xq  dm2 . B. S xq  4 10 dm2 . C. S xq  4 dm2 . D. S xq  dm2 .
2 2
Câu 37 Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO . Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón
sao cho khoảng cách từ O đến AB bằng a và SAO  30 , SAB  60 . Diện tích xung quanh của
hình nón bằng
 a2 3 2 a 2 3
A. S xq  . B. S xq  . C. S xq  2 a 2 3 . D. S xq   a 2 3 .
3 3
Câu 38: Cho một hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 8cm , bán kính đáy bằng 6 cm . Cắt hình nón đã cho
bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa đáy được một hình nón  N  đỉnh S có đường
sinh bằng 4 cm . Tính thể tích của khối nón  N  .
768 786 2304 2358
A. V   cm3 B. V   cm3 C. V   cm3 D. V   cm3
125 125 125 125
II  MẶT TRỤ
1/ Mặt trụ tròn xoay
Trong mp  P  cho hai đường thẳng  và l song song nhau, cách nhau ∆
một khoảng r . Khi quay mp  P  quanh trục cố định  thì đường
thẳng l sinh ra một mặt tròn xoay được gọi là mặt trụ tròn xoay hay A r l
gọi tắt là mặt trụ.
 Đường thẳng  được gọi là trụC. D
 Đường thẳng l được gọi là đường sinh.
 Khoảng cách r được gọi là bán kính của mặt trụ.
2/ Hình trụ tròn xoay
Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh đường thẳng chứa một
cạnh, chẳng hạn cạnh AB thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một
hình, hình đó được gọi là hình trụ tròn xoay hay gọi tắt là hình trụ.
 Đường thẳng AB được gọi là trụC. B
 Đoạn thẳng CD được gọi là đường sinh. r
C
Đề cương ôn thi THPT QG

 Độ dài đoạn thẳng AB  CD  h được gọi là chiều cao của hình trụ.
 Hình tròn tâm A , bán kính r  AD và hình tròn tâm B , bán kính r  BC được gọi là 2 đáy của
hình trụ.
 Khối trụ tròn xoay, gọi tắt là khối trụ, là phần không gian giới hạn bởi hình trụ tròn xoay kể cả hình
trụ.
3/ Công thức tính diện tích và thể tích của hình trụ
Cho hình trụ có chiều cao là h và bán kính đáy bằng r , khi đó:
 Diện tích xung quanh của hình trụ: S xq  2 rh

 Diện tích toàn phần của hình trụ: Stp  S xq  2.SÐay  2 rh  2 r 2

 Thể tích khối trụ: V  B.h   r 2 h


4/ Tính chất:
 Nếu cắt mặt trụ tròn xoay (có bán kính là r ) bởi một mp   vuông góc với trục  thì ta được
đường tròn có tâm trên  và có bán kính bằng r với r cũng chính là bán kính của mặt trụ đó.
 Nếu cắt mặt trụ tròn xoay (có bán kính là r ) bởi một mp   không vuông góc với trục  nhưng
cắt tất cả các đường sinh, ta được giao tuyến là một đường elíp có trụ nhỏ bằng 2r và trục lớn bằng
2r
, trong đó  là góc giữa trục  và mp   với 00    900 .
sin 
 Cho mp   song song với trục  của mặt trụ tròn xoay và cách  một khoảng d .
+ Nếu d  r thì mp   cắt mặt trụ theo hai đường sinh  thiết diện là hình chữ nhật.
+ Nếu d  r thì mp   tiếp xúc với mặt trụ theo một đường sinh.
+ Nếu d  r thì mp   không cắt mặt trụ.
Câu 1: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 a 2 và bán kính đáy là a . Tính độ dài đường cao của
hình trụ đó.
A. 3a B. 4a C. 2a D. a
Câu 2 Một khối trụ có thể tích bằng 16 . Nếu chiều cao khối trụ tăng lên hai lần và giữ nguyên bán kính
đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 16 . Bán kính đáy của khối trụ ban đầu

A. r  1 . B. r  4 . C. r  3 . D. r  8 .
Câu 3: Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD
thuộc hai đáy của hình trụ, AB  4a , AC  5a . Tính thể tích khối trụ.
A. V  16 a3 . B. V  12 a3 . C. V  4 a3 . D. V  8 a3 .
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
B. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau.
C. Hai khối chóp có hai đáy là hai đa giác bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
D. Hai khối đa diện bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
Câu 5: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2πa 2 và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của
a
hình trụ đã cho bằng: A. 2a . B. . C. a . D. 2a .
2
Câu 6: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16 a 2 và độ dài đường sinh bằng 2a . Tính bán kính
r của đường tròn đáy của hình trụ đã cho.
A. r  4a . B. r  6a . C. r  4 . D. r  8a .
Câu 7: Bán kính đáy của khối trụ tròn xoay có thể tích bằng V và chiều cao bằng h là:
3V 3V V 2V
A. r  B. r  C. r  D. r 
h 2 h h h
Câu 8. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao 20 m , chu vi đáy bằng 5 m .
A. 50 m2 . B. 50 m2 . C. 100 m2 . D. 100 m2 .
Câu 9 :Diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy R , chiều cao h là
Đề cương ôn thi THPT QG

A. S xq   Rh . B. S xq  3 Rh . C. S xq  4 Rh . D. S xq  2 Rh .
Câu 10: Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng r có diện tích xung quanh
S xq cho bởi công thức A. S xq  2 rl B. S xq   rl C. S xq  2 r 2 D. S xq  4 r 2
Câu 11: Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ T  . Diện tích
toàn phần Stp của hình trụ là
A. Stp  2 Rl  2 R 2 . B. Stp   Rl  2 R 2 . C. Stp   Rl   R2 . D. Stp   Rh   R 2 .
Câu 12: Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm , chiều cao h  7cm . Tính diện tích xung quang của hình trụ.
A. S  35π  cm2  . B. S  70π  cm2  . π  cm2  . D. S  π  cm2  .
70 35
C. S 
3 3
Câu 13. Một khối trụ có thể tích là 20 . Nếu tăng bán kính đáy lên 2 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng
bao nhiêu? A. 120 . B. 80 . C. 40 . D. 60 .

Câu 14. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  3 , AD  4 quay xung xung quanh cạnh AB tạo ra một hình
trụ. Thể tích của khối trụ đó là.
A. V  48 . B. V  24 . C. V  36 . D. V  12 .

Câu 15. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB  1, AD  3 . Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục
AB thì cạnh CD tạo nên hình trụ tròn xoay. Thể tích của khối trụ là.
3
A. 3 . B.  3 . C. . D.  .
3
Câu 16. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB
và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB  4a, BC  3a . Tính thể tích của khối trụ.
A. 12 a3 . B. 8 a3 . C. 4 a3 . D. 16 a3 .
Câu 17.Khối trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và diện tích xung quanh bằng 2 . Thể tích khối trụ là.
A. . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 18. Một hình trụ có hai đường tròn đáy nội tiếp hai mặt của hình lập phương cạnh bằng 2a. Thể tích
của khối trụ đó là:
1 1 2 a 3
A.  a 3 . B.  a 3 . C. . D. 2 a3 .
2 3 3
Câu 19. Một khối trụ có thể tích là 20 . Nếu tăng bán kính đáy lên 2 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng
bao nhiêu?
A. 120 . B. 80 . C. 40 . D. 60 .

Câu 20. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  3 , AD  4 quay xung xung quanh cạnh AB tạo ra một hình
trụ. Thể tích của khối trụ đó là.
A. V  48 . B. V  24 . C. V  36 . D. V  12 .
Câu 21. Một hình trụ có bán kính đáy bằng với chiều cao của nó. Biết thể tích của khối trụ đó bằng
8 , tính chiều cao h của hình trụ.
A. h  3 4 . B. h  2 . C. h  2 2 . D. h  3 32 .
Câu 22. Một cái cốc hình trụ cao 15 cm đựng được 0,5 lít nước. Hỏi bán kính đường tròn đáy của cái cốc
xấp xỉ bằng bao nhiêu (làm tròn đến hàng thập phân thứ hai)?
A. 3, 26 cm B. 3, 27 cm C. 3, 25cm D. 3, 28cm.
Câu 23.Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và có độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy
5 2 5 2
A. r  . B. r  5 . C. r  5  . D. r  .
2 2
Câu 24: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 3πa 2 và bán kính đáy bằng a . Chiều cao của hình trụ
3 2
đã cho bằng: A. 3a . B. 2a . C. a . D. a .
2 3
Đề cương ôn thi THPT QG

Câu 25: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 4. Một mặt phẳng không vuông góc với đáy và cắt hai đáy của
hình trụ theo hai dây cung song song MN , M N  thỏa mãn MN  M N   6 . Biết rằng tứ
giác MNN M  có diện tích bằng 60 . Tính chiều cao h của hình trụ.
A. h  4 2 . B. h  4 5 . C. h  6 5 . D. h  6 2 .
Câu 26: Một khối trụ có thể tích bằng 25. Nếu chiều cao khối trụ tăng lên năm lần và giữ nguyên bán
kính đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 25. Bán kính đáy của khối trụ ban
đầu là
A. r  10 . B. r  5 . C. r  2 . D. r  15 .
Câu 27. Hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết diện qua trục bằng 10a. Thể tích của khối trụ
đã cho bằng.
A. 4 a3 . B.  a3 . C. 3 a3 . D. 5 a3 .
Câu 28. Một hình vuông ABCD có AD   . Cho hình vuông đó quay quanh CD , ta được vật thể tròn
xoay có thể tích bằng.
A.  4 . B. 2 4 . C.  3 . D. 2 3 .
Câu 29. Cho hình trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10 , diện tích của xung quanh của hình trụ bằng
80 . Tính thể tích khối trụ.
A. 160 . B. 144 . C. 64 . D. 164 .
Câu 30. Cho hình trụ có hai đường tròn đáy lần lượt ngoại tiếp hai hình vuông đối diện của một hình lập
phương có cạnh 10cm . Tính thể tích khối trụ.
A. 300 cm3 . B. 500 cm3 . C. 250 cm3 . D. 1000 cm3 .
Câu 31. Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung
quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ lần lượt bằng?
A. 4 R 2 ;  R3 . B. 4 R 2 ; 2 R3 . C. 2 R 2 ; 2 R3 . D. 6 R2 ; 2 R3 .
Câu 32.Cho hình trụ có đường cao bằng 8a . Một mặt phẳng song song với trục và cách trục hình trụ 3a ,
cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Diện tích xung quanh và thể tích khối trụ bằng.
A. 60a2 ,180a3 . B. 80a2 ,200a3 . C. 80a2 ,180a3 . D. 60a2 ,200a3 .
Câu 33. Một hình trụ có chiều cao gấp 3 lần bán kính đáy, biết rằng thể tích của khối trụ đó bằng 3 đơn
vị thể tích. Tính diện tích của thiết diện qua trục của hình trụ?
A. 6 . B. 3 . C. 3 3 9 . D. 6 3 9 .
Câu 34. Cho một khối trụ có chiều cao bằng 8cm , bán kính đường tròn đáy bằng 6cm . Cắt khối trụ bởi
một mặt phẳng song song với trục và cách trục 4cm . Diện tích của thiết diện được tạo thành là:
A. 32 3  cm2  . B. 32 5  cm2  . C. 16 3  cm2  . D. 16 3  cm2  .
Câu 35.Cho một khối trụ có chiều cao 8a , bán kính đường tròn đáy bằng 6a . Cắt khối trụ bởi một mặt
phẳng song song với trục và cách trục 4a . Tính diện tích S của thiết diện được tạo thành.
A. 16 3 a 2 . B. 32 3 a 2 . C. 32 5 a 2 . D. 16 5 a 2 .
Câu 36. Một tấm đề can hình chữ nhật được cuộn tròn lại theo chiều dài tạo thành một khối trụ có đường
kính 50 (cm) . Người ta trải ra 250 vòng để cắt chữ và in tranh cổ động, phần còn lại là một khối trụ có
đường kính 45 (cm) . Hỏi phần đã trải ra dài bao nhiêu mét ?
A. 373 (m) . B. 187 (m) . C. 384 (m) . D. 192 (m) .
1
Câu 37.Cho hình trụ có tỉ số diện tích xung quanh và diện tích toàn phần bằng . Biết thể tích khối trụ
3
bằng 4 . Bán kính đáy của hình trụ là
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
Câu 38: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2a , BC  3a . Gọi M , N là các điểm trên các cạnh AD ,
BC sao cho MA  2MD , NB  2 NC . Khi quay quanh AB , các đường gấp khúc AMNB ,
S
ADCB sinh ra các hình trụ có diện tích toàn phần lần lượt là S1 , S 2 . Tính tỉ số 1
S2
S 12 S 2 S 4 S 8
A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  .
S2 21 S2 3 S2 9 S2 15
Đề cương ôn thi THPT QG

Câu 40: Một hình trụ có hai đường tròn đáy nằm trên một mặt cầu bán kính R và có đường cao bằng bán
kính mặt cầu. Diện tích toàn phần hình trụ đó bằng:

A.
3  2 3  R .
2

B.
3  2 3  R
.
2

C.
3  2 2  R
.
2

D.
3  2 2  R
.
2

3 2 2 3
Câu 41: Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 6 cm, chiều
dài lăn là 25 cm (như hình dưới đây). Sau khi lăn trọn 10 vòng thì trục lăn tạo nên bức tường
phẳng một diện tích là:
A. 1500  cm2  . B. 150  cm2  .
C. 3000  cm2  . D. 300  cm2  .
Câu 42. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2a , BC  3a . Gọi E , F lần lượt
là các điểm trên các cạnh AB , BC sao cho EA  2ED , FB  2FC . Khi quay
quanh AB các đường gấp khúc AEFB , ADCB sinh ra hình trụ có diện tích
S
toàn phần lần lượt là S1 , S 2 . Tính tỉ số 1 .
S2
S 4 S 8 S 12 S 2
A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  .
S2 9 S2 15 S2 21 S2 3
III  MẶT CẦU – KHỐI CẦU
I. Mặt cầu – Khối cầu:
1. Định nghĩa
 Mặt cầu: S(O;R)  M OM  R  Khối cầu: V(O;R)  M OM  R
2. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng

Cho mặt cầu S(O; R) và mặt phẳng (P). Gọi d = d(O; (P)).
 Nếu d < R thì (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn nằm trên (P), có tâm H và bán kính
r  R 2  d2 .
 Nếu d = R thì (P) tiếp xúc với (S) tại tiếp điểm H. ((P) đgl tiếp diện của (S))
 Nếu d > R thì (P) và (S) không có điểm chung.
Khi d = 0 thì (P) đi qua tâm O và đgl mặt phẳng kính, đường tròn giao tuyến có bán kính bằng R đgl
đường tròn lớn.
3. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng
Cho mặt cầu S(O; R) và đường thẳng . Gọi d = d(O; ).
 Nếu d < R thì  cắt (S) tại hai điểm phân biệt.
 Nếu d = R thì  tiếp xúc với (S). ( đgl tiếp tuyến của (S)).
 Nếu d > R thì  và (S) không có điểm chung.
4. Mặt cầu ngoại tiếp – nội tiếp
Mặt cầu ngoại tiếp Mặt cầu nội tiếp
Hình đa diện Tất cả các đỉnh của hình đa diện đều nằm Tất cả các mặt của hình đa diện đều tiếp
trên mặt cầu xúc với mặt cầu
Hình trụ Hai đường tròn đáy của hình trụ nằm trên Mặt cầu tiếp xúc với các mặt đáy và mọi
mặt cầu đường sinh của hình trụ
Hình nón Mặt cầu đi qua đỉnh và đường tròn đáy Mặt cầu tiếp xúc với mặt đáy và mọi
của hình nón đường sinh của hình nón
Đề cương ôn thi THPT QG

5. Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện


 Cách 1: Nếu (n – 2) đỉnh của đa diện nhìn hai đỉnh còn lại dưới một góc vuông thì tâm của mặt cầu là
trung điểm của đoạn thẳng nối hai đỉnh đó.
 Cách 2: Để xác định tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
– Xác định trục  của đáy ( là đường thẳng vuông góc với đáy tại tâm
đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy).
– Xác định mặt phẳng trung trực (P) của một cạnh bên.
– Giao điểm của (P) và  là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

Câu 1. Tính bán kính r của khối cầu có thể tích là V  36  cm3  .
A. r  3  cm  . B. r  6  cm  . C. r  4  cm  . D. r  9  cm  .
Câu 2: Một mặt cầu có diện tích 16π thì bán kính mặt cầu bằng
A. 2 B. 4 2 C. 2 2 D. 4
32
Câu 3: Một khối cầu có thể tích bằng . Bán kính R của khối cầu đó là
3
2 2
A. R  2 B. R  32 C. R  4 D. R 
3
8 a 2
Câu 3: Cho mặt cầu có diện tích bằng . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
3
a 6 a 3 a 6 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 5: Cho khối cầu có thể tích V  4 a3 ( a  0 ). Tính theo a bán kính R của khối cầu.
A. R  a 3 3 . B. R  a 3 2 . C. R  a 3 4 . D. R  a .
Câu 6. Một hình cầu có bán kính bằng 2 (m). Hỏi diện tích của mặt cầu bằng bao nhiêu?
A. 4 (m2). B. 16 (m2). C. 8 (m2). D.  (m2).
Câu 7: Gọi R, S , V lần lượt là bán kính, diện tích và thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây sai?
4
A. V   R3 B. S   R2 C. 3V  S.R D. S  4 R2
3
Câu 8. Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R là
4 3
A. S  R2 . B. S  R3 . C. S  R 2 . D. S  4R2 .
3 4
Câu 9: Cho khối cầu  S  có thể tích bằng 36 ( cm ). Diện tích mặt cầu  S  bằng bao nhiêu?
3

A. 64  cm2  . B. 18  cm2  . C. 36  cm2  . D. 27  cm2  .


Câu 10: Biết rằng khi quay một đường tròn có bán kính bằng 1 quay quanh một đường kính của nó ta được
một mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu đó.
4
A. 4 . B. V   . C. 2 . D.  .
3
Câu 9: Thể tích của khối cầu có diện tích mặt ngoài bằng 36 .
 
A. 9 B. 36 C. D.
9 3
Câu 10: Quay một miếng bìa hình tròn có diện tích 16 a 2 quanh một trong những đường kính, ta được
khối tròn xoay có thể tích là
64 3 128 3 256 3 32 3
A. a B. a C. a D. a
3 3 3 3
Đề cương ôn thi THPT QG

32 a 3
Câu 11. Bán kính R của khối cầu có thể tích V  là:
3
A. R  2a . B. R  2 2a . C. 2a . D. 3
7a .
Câu 12. Cho khối cầu có bán kính R . Thể tích của khối cầu đó là
4 1 4
A. V  4 R3 B. V   R3 . C. V   R3 . D. V   R 2 .
3 3 3
Câu 13: Thể tích của khối cầu có bán kính bằng a là:
4 a 3
A. V  4 a 3
B. V  2 a 3
C. V   a 3
D. V  .
3
4
Câu 14: Một hình cầu có thể tích bằng ngoại tiếp một hình lập phương. Thể tích của khối lập phương
3
đó là
8 3 8 a 3
A. . B. 1 . C. . D. .
9 3 2
Câu 15: Cho hình cầu đường kính 2a 3 . Mặt phẳng  P  cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có bán
kính bằng a 2 . Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng  P  .
a a 10
A. a . B. . C. a 10 . D. .
2 2
Câu 16. Cho khối tứ diện OABC với OA , OB , OC từng đôi một vuông góc và OA  OB  OC  6 . Tính
bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC .
A. R  4 2 . B. R  2 . C. R  3 . D. R  3 3 .
Câu 17. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a .
3a
A. R  . B. R  a . C. R  2 3a . D. R  3a .
3
Câu 18: Một hình hộp hình chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a , b , c . Tính bán kính của
mặt cầu.
a 2  b2  c 2
2  a 2  b2  c 2  . C.
1 2 2 2
A. a 2  b2  c 2 . B. . D. a b c .
3 2
Câu 19: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với độ dài đường chéo bằng 2a , cạnh
SA có độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S. ABCD ?
a 6 2a 6 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 12 4
Câu 20: Tính bán kính mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của một hình lập phương cạnh a .
2a 3a a a
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 21: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Gọi  P  là mặt phẳng chứa đường thẳng BC và vuông góc với
mặt phẳng  ABC  . Trong  P  , xét đường tròn  C  đường kính BC . Tính bán kính của mặt cầu
chứa đường tròn  C  và đi qua điểm A .
a 3 a 3 a 3
A. a 3 . B. . C. . D. .
2 3 4
Câu 22. Khinh khí cầu của Mông–gôn–fie (Montgolfier) (người Pháp) nhà phát minh ra khinh khí cầu dùng
khí nóng. Coi khinh khí cầu này là một mặt cầu có đường kính 11m thì diện tích của mặt khinh khí cầu là
22
bao nhiêu? (lấy   và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
7
A. 380, 29  m2  . B. 697,19  m2  . C. 190,14  m2  . D. 95, 07  m2  .
Đề cương ôn thi THPT QG

Câu 23. Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C , AB vuông góc với mặt phẳng  BCD  ,
AB  5a , BC  3a và CD  4a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
5a 2 5a 2 5a 3 5a 3
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
2 3 2 3
Câu 24: Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a . Góc giữa đường chéo của mặt bên và đáy của
lăng trụ là 60 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đó.
13 2 5 13 2 5
A. πa . B. πa 2 . C. πa . D. πa 2 .
3 3 9 9
Câu 25: Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy 2a và cạnh bên a 6 .Tính diện tích của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S. ABCD .
A. 18 a 2 . B. 18a 2 . C. 9a 2 . D. 9 a 2 .
Câu 26: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB  a , BC  a 3 . Cạnh SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a 3 .Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S. ABC.
A. R  a. B. R  3a. C. R  4a. D. R  2a.
Câu 27: Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp một hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a .
7 a 2 7 a 2 7 a 2 3 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 5 7
Câu 28. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a . Tính
thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC. ABC.
32 3 a3 32 3 a3 8 3 a3 32 3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
27 9 27 81
Câu 29: Mặt cầu  S  có diện tích bằng 20 , thể tích khối cầu  S  bằng
20 5 20 4 5
A. . B. 20 5 . C. . D. .
3 3 3
Câu30: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có đáy bằng 3a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45 .
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC bằng.
4 a 3 2 4 a 3 3
A. . B. 4 a3 2 . C. . D. 4 a3 3 .
3 3
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 1; 2;3 ; B  4; 2;3 ; C  4;5;3 . Diện tích mặt cầu
nhận đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC làm đường tròn lớn là:
A. 9 . B. 36 . C. 18 . D. 72 .
Câu 32: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a 3 và AD  a . Đường thẳng SA vuông góc
với đáy và SA  a . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S. BCD bằng
5 a 3 5 5 a 3 5 3 a 3 5 3 a 3 5
A. . B. . C. . D. .
6 24 25 8
Câu 33: Cho ba điểm A, B, C cùng thuộc một mặt cầu và biết rằng ACB  900 . Trong các khẳng định sau
khẳng định nào đúng?
A. AB là đường kính của một đường tròn lớn trên mặt cầu đã cho.
B. AB là một đường kính của mặt cầu đã cho.
C. Luôn luôn có một đường tròn thuộc mặt cầu ngoại tiếp tam giác ABC .
D. ABC là một tam giác vuông cân tại C .
R
Câu 34: Cho khối cầu tâm O bán kính R . Mặt phẳng  P  cách O một khoảng chia khối cầu thành hai
2
phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó.
5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
19 32 27 24
Đề cương ôn thi THPT QG

Câu35: Cho mặt cầu tâm O , bán kính R  3 . Mặt phẳng   cách tâm O của mặt cầu một khoảng bằng 1 ,
cắt mặt cầu theo một đường tròn. Gọi P là chu vi đường tròn này, tính P .
A. P  2 2 . B. P  4 2 . C. P  4 . D. P  8 .
Câu 36. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đều cạnh a .
a 3 a 6 a 6 a 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Câu 37. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều S. ABC , biết các cạnh đáy có độ dài
bằng a , cạnh bên SA  a 3 .
2a 3 3a 3 a 3 3a 6
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 8 8
Câu 38. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng
2a .
2a 14 2a 7 2a 7 2a 2
A. . B. . C. . D. .
7 2 3 2 7
Câu 39. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình
chóp đã cho.
5 5 15 4 3 5 15
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 18 27 54
Câu 40. Một hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình lăng trụ đó.
a 39 a 12 2a 3 4a
A. . B. . C. . D. .
6 6 3 3

You might also like