You are on page 1of 15

Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.

609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ ÔN TẬP 3 CHƯƠNG ĐẦU


★★★★★

Tại fanpage thầy VNA ĂN CHẮC 8 8,5 ĐIỂM

Câu 1: [VNA] Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây
của âm?
A. Tần số. B. Đồ thị dao động. C. Mức cường độ. D. Cường độ.
Câu 2: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  6cos  4 t   / 2 cm. Biên độ
dao động của chất điểm là
A. 4 cm. B. 2 cm. C. 6 cm. D. 10 cm.
Câu 3: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì cường độ dòng
điện
A. trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. trong mạch trễ pha 0,5 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D. trong mạch sớm pha 0,5 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Câu 4: [VNA] Khi chất điểm dao động điều hòa chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. động năng giảm dần, thế năng tăng dần. B. động năng tăng dần, thế năng tăng dần.
C. động năng tăng dần, thế năng giảm dần. D. động năng giảm dần, thế năng giảm dần.
Câu 5: [VNA] Khi có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa vị trí cân bằng của một nút và
một bụng liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng D. hai bước sóng.
Câu 6: [VNA] Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i  2cos 100 t  A , t được tính bằng giây. Pha
của dòng điện tại thời điểm t là
A. 50 t . B. 0. C. 70 t . D. 100 t .
Câu 7: [VNA] Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m , lò xo có độ cứng k . Con lắc dao động
điều hòa với tần số góc là
k 1 k k m
A.   2 . B.   . C.   . D.   .
m 2 m m k
Câu 8: [VNA] Ban đầu, người ta kéo vật nhỏ của con lắc đơn lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ
rồi thả nhẹ cho dao động. Nếu có lực cản của không khí đáng kể thì dao động của con lắc là
A. dao động cưỡng bức. B. dao động điều hòa.
C. dao động duy trì. D. dao động tắt dần.
Câu 9: [VNA] Phát biểu nào sau đây về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Tốc độ của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động.
B. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động.
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động của sóng.
D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Cho đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.
Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos t    vào hai đầu đoạn mạch. Công thức tính tổng trở của đoạn
mạch này là
1 1 1 1
A. Z  R 2  . B. Z  R2   2C 2 . C. Z   2 2 . D. Z  R  .
C 2 2
R C
2
C
Câu 11: [VNA] Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều trong một khung dây dẫn quay đều trong từ
trường dựa trên hiện tượng
A. tự cảm. B. cảm ứng điện từ. C. từ trường quay. D. cộng hưởng.
Câu 12: [VNA] Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra đối với hai sóng gặp nhau phát ra từ hai nguồn
A. có cùng tần số, cùng phương dao động, độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B. có cùng tần số, cùng phương truyền.
C. có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. cùng biên độ, có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 13: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A , cơ năng bằng E . Chọn gốc thế
A
năng tại vị trí cân bằng. Động năng của con lắc tại li độ bằng là
2
E E E E
A. . B. . C. 3 . D. .
4 2 4 3
Câu 14: [VNA] Một sợi dây đàn hồi có chiều dài l , hai đầu cố định. Trên dây có thể xảy ra sóng
dừng với bước sóng dài nhất là
l l
A. l . B. 2l . C. . D. .
4 2
Câu 15: [VNA] Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T . Nếu tăng chiều dài của con lắc lên k
lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc sẽ là
T
A. Tk 2 . B. kT . C. T k . D. .
k
Câu 16: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5 cm, tần số 10 Hz. Biết khối lượng
của vật nhỏ bằng 100 g. Lực kéo về tác dụng vào vật có độ lớn cực đại gần đúng bằng
A. 20 N. B. 200 N. C. 0,5 N. D. 50 N.
 
Câu 17: [VNA] Đặt điện áp u  220 2 cos 100 t   V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ
 6
 
dòng điện qua mạch có biểu thức i  4cos 100 t   A. Độ lệch pha của điện áp so với cường độ
 6
dòng điện là
   
A.  . B. . C. . D.  .
3 3 6 6
Câu 18: [VNA] Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với
chu kì không đổi và bằng 0,09 s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm thanh. B. hạ âm. C. nhạc âm. D. siêu âm.
Câu 19: [VNA] Trong thực tế, khi truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều thì phương
án tối ưu được chọn là dùng
A. dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn. B. điện áp khi truyền đi có giá trị lớn.
C. đường dây tải điện có điện trở nhỏ. D. đường dây tải điện có tiết diện lớn.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


Câu 20: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  5cos  4 t   cm, t được
 2
tính bằng giây. Pha dao động của chất điểm tại thời điểm t  2,5 s là
A. 2,5 . B. 8,5 . C. 0,5 . D. 10,5 .

Câu 21: [VNA] Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i  4cos  8 t   A, cường độ dòng điện
 6
vào thời điểm ban đầu có giá trị là
A. 2 3 A. B. 4 A. C. 2 2 A. D. 2 A.
Câu 22: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với tốc độ vA và khi truyền
trong môi trường B có tốc độ vB  2vA . Bước sóng trong môi trường B sẽ
A. lớn gấp hai lần bước sóng trong môi trường A .
B. bằng một nửa bước sóng trong môi trường A .
C. bằng bước sóng trong môi trường A .
D. lớn gấp bốn lần bước sóng trong môi trường A .
Câu 23: [VNA] Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động thành phần có biên độ
lần lượt là 4 cm và 5 cm. Biên độ dao động của chất điểm có giá trị nhỏ nhất bằng
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 1 cm.
Câu 24: [VNA] Cho đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos t    vào hai đầu đoạn mạch.
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch cùng pha khi
L
A. R  . B. LC 2  1 . C. LC  R 2 . D. LC 2  R .
C
Câu 25: [VNA] Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi, khi đó phần tử M trên dây
 
dao động với phương trình u  2cos 100 t   mm, t được tính bằng giây. Tốc độ dao động cực
 3
đại của phần tử sóng này là
A. 3,14 cm/s. B. 6,28 cm/s. C. 1,12 cm/s. D. 2,24 cm/s.
Câu 26: [VNA] Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung ZC  3R
ghép nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch này là
A. 0,96. B. 0,50. C. 0,75. D. 0,82.
Câu 27: [VNA] Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, với hai nguồn sóng kết hợp có
phương trình u1  u2  4cos  20 t  mm đặt tại hai điểm A và B . Gọi H là trung điểm của AB . Phần
tử nước tại H sẽ dao động với biên độ
A. 4 mm. B. 8 mm. C. 4 2 mm. D. 4 3 mm.
Câu 28: [VNA] Một máy biến áp lí tưởng có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào
mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng
dây cuộn thứ cấp là
A. 80 vòng. B. 42 vòng. C. 60 vòng. D. 30 vòng.
Câu 29: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình
 
x  10cos  2 t   cm, t được tính bằng giây. Quãng đường mà chất điểm này đi được kể từ thời
 3
điểm t  0 đến thời điểm vật đi qua vị trí biên âm lần đầu tiên là
A. 10 cm. B. 15 cm. C. 5 cm. D. 25 cm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 30: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì T , giữa hai điểm biên M và N . Chọn
chiều dương từ M đến N , gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O , mốc thời gian t  0 là lúc vật đi qua
trung điểm I của đoạn OM theo chiều dương. Pha ban đầu của dao động là
 2 
A.  . B. . C.  . D. .
3 3 6
Câu 31: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách
nhau 11,5 cm dao động cùng pha. Điểm M trên đoạn thẳng AB gần trung điểm O của AB nhất,
cách O một đoạn bằng 1 cm luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đoạn AB , số điểm dao động
với biên độ cực đại là
A. 7. B. 11. C. 10. D. 9.
Câu 32: [VNA] Dao động của chất điểm có khối lượng m  50 g là tổng hợp của hai dao động điều
hòa cùng phương, cùng biên độ 10 cm và cùng tần số góc 10 rad/s. Năng lượng dao động bằng 25
mJ. Độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng
2  
A. . B. . C. . D. 0.
3 3 2
Câu 33: [VNA] Âm cơ bản do một dây đàn phát ra có tần số 440 Hz. Trong vùng tần số của âm nghe
được, có bao nhiêu giá trị tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này?
A. Có 30 giá trị. B. Có 22 giá trị. C. Có 45 giá trị. D. Có 37 giá trị.
Câu 34: [VNA] Một vòng dây dẫn kín đặt trong từ trường đều, mặt phẳng vòng dây vuông góc với
các đường sức từ. Biết rằng, vòng dây giới hạn diện tích 20 cm2, độ lớn cảm ứng từ biến thiên đối
với thời gian theo biểu thức B  0,2t 2 T, t được tính bằng giây. Độ lớn của suất điện động cảm ứng
trong vòng dây tại thời điểm t  3 s là
A. 4,8 mV. B. 2,4 mV. C. 6,2 mV. D. 3,6 mV.
Câu 35: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều u vào hai đầu
đoạn mạch chỉ chứa một trong ba phần tử là điện trở
thuần R , cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C .
Một phần đồ thị biểu diễn điện áp u và dòng điện chạy
qua mạch i theo thời gian được cho như hình vẽ. Đoạn
mạch này chứa
A. R .
B. L .
C. C .
D. không xác định được. C
R L
Câu 36: [VNA] Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp như hình
vẽ. Biết ZL  2ZC và uAB sớm pha hơn cường độ dong điện A M N B

chạy trong mạch một góc π/6. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AN so với cường độ
dòng điện trong mạch là
A. 2,14 rad. B. 1,32 rad. C. 0,74 rad. D. 0,86 rad.
Câu 37: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều u  U0 cos t    V (với U0 và  không đổi) vào hai
đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Tại thời điểm t1 ,
điện áp tức thời hai đầu điện trở, hai đầu tụ và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 25 V, –75 V và 100 V.
Tại thời điểm t2 điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và tụ điện là 25 3 V, 25 3 V. Giá trị của U0
bằng
A. 75 3 V. B. 150 V. C. 200 V. D. 100 V.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 38: [VNA] Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo
A(cm)
trên mặt phẳng ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 100
12
g và lò xo có độ cứng k , dao động dưới tác dụng của
ngoại lực F  F0 cos  2 ft  , với F0 không đổi và f
6
thay đổi được. Với mỗi giá trị của f , dao động ổn định
với biên độ A . Kết quả khảo sát ta được đường biểu
diễn độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình 2
1 3 5 7 9 11 f ( Hz )
vẽ. Ở tần số f  5 Hz, lực đàn hồi của lò xo có độ lớn
cực đại xấp xỉ bằng
A. 9,8 N. B. 7,4 N. C. 15,2 N. D. 12,4 N.
Câu 39: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và vật M có khối lượng 150 g. Vật
N có khối lượng 50 g liên kết với M . Hệ được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình
vẽ. Ban đầu đẩy hai vật dọc theo trục của lò xo đến khi lò xo nén 5 cm rồi thả nhẹ. Hai vật cùng
chuyển động đến khi chiều dài lò xo đạt cực đại lần thứ nhất thì vật N bị bắn ra với vận tốc ban
đầu bằng 150 cm/s theo phương trục của lò xo. Sau đó vật M dao
động điều hòa có tốc độ trung bình trong một chu kì gần đúng bằng M N
A. 52,6 cm/s.
B. 32,4 cm/s.
C. 48,5 cm/s.
D. 36,7 cm/s.
Câu 40: [VNA] Con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g  10 m/s2 và trong
một điện trường đều có phương nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc chưa mang điện tích thì chu
kì dao động là T . Khi vật nhỏ có điện tích q  1,6.106 C thì chu kì dao động bằng 0,95T . Biết khối
lượng của vật nhỏ bằng 0,1 kg. Độ lớn của cường độ điện trường là
A. 5.105 V/m. B. 6.105 V/m. C. 7.105 V/m. D. 3.105 V/m.

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: [VNA] Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây
của âm?
A. Tần số. B. Đồ thị dao động. C. Mức cường độ. D. Cường độ.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Âm sắc là đặc trưng sinh lí ứng với đồ thị dao động âm.
 
Câu 2: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  6cos  4 t   cm. Biên độ
 2
dao động của chất điểm là
A. 4 cm. B. 2 cm. C. 6 cm. D. 10 cm.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o A  6 cm.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 3: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì cường độ
dòng điện
A. trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. trong mạch trễ pha 0,5 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D. trong mạch sớm pha 0,5 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Đoạn mạch chỉ chứa điện trở thì dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
Câu 4: [VNA] Khi chất điểm dao động điều hòa chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. động năng giảm dần, thế năng tăng dần. B. động năng tăng dần, thế năng tăng dần.
C. động năng tăng dần, thế năng giảm dần. D. động năng giảm dần, thế năng giảm dần.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Khi chất điểm dao động điều hòa chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng
dần và thế năng giảm dần.
Câu 5: [VNA] Khi có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa vị trí cân bằng của một nút và
một bụng liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng . D. hai bước sóng.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Khi có sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa một bụng và một nút liên tiếp là một phần tư lần
bước sóng.
Câu 6: [VNA] Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i  2cos 100 t  A , t được tính bằng giây.
Pha của dòng điện tại thời điểm t là
A. 50 t . B. 0. C. 70 t . D. 100 t .
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o   100 t .
Câu 7: [VNA] Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m , lò xo có độ cứng k . Con lắc dao động
điều hòa với tần số góc là
k 1 k k m
A.   2 . B.   . C.   . D.   .
m 2 m m k
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
k
o  .
m
Câu 8: [VNA] Ban đầu, người ta kéo vật nhỏ của con lắc đơn lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ
rồi thả nhẹ cho dao động. Nếu có lực cản của không khí đáng kể thì dao động của con lắc là
A. dao động cưỡng bức. B. dao động điều hòa.
C. dao động duy trì. D. dao động tắt dần.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Nếu lực cản là đáng kể, thì dao động của con lắc là dao động tắt dần.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 9: [VNA] Phát biểu nào sau đây về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Tốc độ của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động.
B. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động.
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động của sóng.
D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Tốc độ của sóng được hiểu là tốc độ lan truyền của sóng trong không gian.
Câu 10: [VNA] Cho đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.
Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos t    vào hai đầu đoạn mạch. Công thức tính tổng trở của đoạn
mạch này là
1 1 1 1
A. Z  R 2  . B. Z  R2   2C 2 . C. Z   2 2 . D. Z  R  .
C 2 2
R C
2
C
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
1
o Z  R2  2 2 .
C
Câu 11: [VNA] Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều trong một khung dây dẫn quay đều trong từ
trường dựa trên hiện tượng
A. tự cảm. B. cảm ứng điện từ. C. từ trường quay. D. cộng hưởng.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 12: [VNA] Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra đối với hai sóng gặp nhau phát ra từ hai nguồn
A. có cùng tần số, cùng phương dao động, độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B. có cùng tần số, cùng phương truyền.
C. có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. cùng biên độ, có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra với sóng xuất phát từ hai nguồn có cùng tần số, cùng phương
và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 13: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A , cơ năng bằng E . Chọn gốc thế
A
năng tại vị trí cân bằng. Động năng của con lắc tại li độ bằng là
2
E E E E
A. . B. . C. 3 . D. .
4 2 4 3
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
1  2  A   3E
2

o Ed  k  A  x   k  A     
1 2 2
.
2 2   2   4

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 14: [VNA] Một sợi dây đàn hồi có chiều dài l , hai đầu cố định. Trên dây có thể xảy ra sóng
dừng với bước sóng dài nhất là
l l
A. l . B. 2l . C. . D. .
4 2
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
 2l
o ln →  →   max  2l khi n  1 .
2 n

Câu 15: [VNA] Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T . Nếu tăng chiều dài của con lắc lên k
lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc sẽ là
T
A. Tk 2 . B. kT . C. T k . D. .
k
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o T l → l   kl thì T   kT .
Câu 16: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5 cm, tần số 10 Hz. Biết khối lượng
của vật nhỏ bằng 100 g. Lực kéo về tác dụng vào vật có độ lớn cực đại gần đúng bằng
A. 20 N. B. 200 N. C. 0,5 N. D. 50 N.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
Fmax  m  2 f  A  100.103  .  2 .10  .  5.102   20 N.
2
o
 
Câu 17: [VNA] Đặt điện áp u  220 2 cos 100 t   V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ
 6
 
dòng điện qua mạch có biểu thức i  4cos 100 t   A. Độ lệch pha của điện áp so với cường độ
 6
dòng điện là
   
A.  . B. . C. . D.  .
3 3 6 6
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:

o   
.
3
Câu 18: [VNA] Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với
chu kì không đổi và bằng 0,09 s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm thanh. B. hạ âm. C. nhạc âm. D. siêu âm.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
1 1
o f    11,1 Hz → Hạ âm.
T  0,09 

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 8


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 19: [VNA] Trong thực tế, khi truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều thì phương
án tối ưu được chọn là dùng
A. dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn. B. điện áp khi truyền đi có giá trị lớn.
C. đường dây tải điện có điện trở nhỏ. D. đường dây tải điện có tiết diện lớn.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Để giảm hao phí trong thực tiễn người ta thường tăng điện áp trước khi truyền đi.
 
Câu 20: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  5cos  4 t   cm, t được
 2
tính bằng giây. Pha dao động của chất điểm tại thời điểm t  2,5 s là
A. 2,5 . B. 8,5 . C. 0,5 . D. 10,5 .
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:

o t  2,5  4 .  2,5    10,5 rad.
2
 
Câu 21: [VNA] Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i  4cos  8 t   A, cường độ dòng điện
 6
vào thời điểm ban đầu có giá trị là
A. 2 3 A. B. 4 A. C. 2 2 A. D. 2 A.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
 
o it 0  4cos 8 .  0     2 3 A.
 6
Câu 22: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với tốc độ vA và khi truyền
trong môi trường B có tốc độ vB  2vA . Bước sóng trong môi trường B sẽ
A. lớn gấp hai lần bước sóng trong môi trường A .
B. bằng một nửa bước sóng trong môi trường A .
C. bằng bước sóng trong môi trường A .
D. lớn gấp bốn lần bước sóng trong môi trường A .
 Hướng dẫn: Chọn A.
Khi sóng truyền qua các môi trường thì chu kì của sóng là không đổi do đó bước sóng sẽ tăng gấp
đôi khi vận tốc truyền sóng tăng gấp đôi.
Câu 23: [VNA] Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động thành phần có biên độ
lần lượt là 4 cm và 5 cm. Biên độ dao động của chất điểm có giá trị nhỏ nhất bằng
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 1 cm.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o A  Amin  A1  A2   4    5  1 cm.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 9


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 24: [VNA] Cho đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos t    vào hai đầu đoạn mạch.
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch cùng pha khi
L
A. R  . B. LC 2  1 . C. LC  R 2 . D. LC 2  R .
C
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o u cùng pha i → cộng hưởng → LC 2  1 .
Câu 25: [VNA] Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi, khi đó phần tử M trên dây
 
dao động với phương trình u  2cos 100 t   mm, t được tính bằng giây. Tốc độ dao động cực
 3
đại của phần tử sóng này là
A. 3,14 cm/s. B. 6,28 cm/s. C. 1,12 cm/s. D. 2,24 cm/s.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o vmax   A  100  .  2  6, 28 cm/s.
Câu 26: [VNA] Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung
ZC  3R ghép nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch này là
A. 0,96. B. 0,50. C. 0,75. D. 0,82.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
R R
o cos     0,5 .
Z
 
2
R  3R
2

Câu 27: [VNA] Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, với hai nguồn sóng kết hợp có
phương trình u1  u2  4cos  20 t  mm đặt tại hai điểm A và B . Gọi H là trung điểm của AB . Phần
tử nước tại H sẽ dao động với biên độ
A. 4 mm. B. 8 mm. C. 4 2 mm. D. 4 3 mm.
 Hướng dẫn: Chọn A.
o H là cực đại giao thoa → aM  2a  2.  4  8 mm.
Câu 28: [VNA] Một máy biến áp lí tưởng có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp
vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số
vòng dây cuộn thứ cấp là
A. 80 vòng. B. 42 vòng. C. 60 vòng. D. 30 vòng.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
U
o N 2  N1 2   220  .
 6   60 vòng.
U1  220 

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 10


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 29: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình
 
x  10cos  2 t   cm, t được tính bằng giây. Quãng đường mà chất điểm này đi được kể từ thời
 3
điểm t  0 đến thời điểm vật đi qua vị trí biên âm lần đầu tiên là
A. 10 cm. B. 15 cm. C. 5 cm. D. 25 cm.
 Hướng dẫn: Chọn D.

10 10
5 x

Ta có:
 A
 x0 
o t  0 thì  2 → điểm M trên đường tròn.
v0  0
A 10  2. 10  25 cm.
o S   2A   
2 2
Câu 30: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì T , giữa hai điểm biên M và N . Chọn
chiều dương từ M đến N , gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O , mốc thời gian t  0 là lúc vật đi qua
trung điểm I của đoạn OM theo chiều dương. Pha ban đầu của dao động là
 2 
A.  . B. . C.  . D. .
3 3 6
 Hướng dẫn: Chọn C.

M I O N
  x
0

t0

Ta có:
 A
 x0   2
o t  0 thì  2 → 0   .
v0  0 3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 11


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 31: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách
nhau 11,5 cm dao động cùng pha. Điểm M trên đoạn thẳng AB gần trung điểm O của AB nhất,
cách O một đoạn bằng 1 cm luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đoạn AB , số điểm dao động
với biên độ cực đại là
A. 7. B. 11. C. 10. D. 9.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o O là cực đại gia thoa.

o I là cực đại gần O nhất cách O một đoạn  1 →   2 cm.
2
o
AB

11,5  5, 75 → có 11 điểm.
  2
Câu 32: [VNA] Dao động của chất điểm có khối lượng m  50 g là tổng hợp của hai dao động điều
hòa cùng phương, cùng biên độ 10 cm và cùng tần số góc 10 rad/s. Năng lượng dao động bằng 25
mJ. Độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng
2  
A. . B. . C. . D. 0.
3 3 2
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
2E 2.  25.103 
o A   10 cm.
m 2 50.103 .10 2

2
o A  A1  A2 →
.
3
Câu 33: [VNA] Âm cơ bản do một dây đàn phát ra có tần số 440 Hz. Trong vùng tần số của âm
nghe được, có bao nhiêu giá trị tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này?
A. Có 30 giá trị. B. Có 22 giá trị. C. Có 45 giá trị. D. Có 37 giá trị.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o fn  nf0  440n Hz.
→ 16  440n  20000 Hz → có 45 giá trị của n thõa mãn.
Câu 34: [VNA] Một vòng dây dẫn kín đặt trong từ trường đều, mặt phẳng vòng dây vuông góc
với các đường sức từ. Biết rằng, vòng dây giới hạn diện tích 20 cm2, độ lớn cảm ứng từ biến thiên
đối với thời gian theo biểu thức B  0,2t 2 T, t được tính bằng giây. Độ lớn của suất điện động cảm
ứng trong vòng dây tại thời điểm t  3 s là
A. 4,8 mV. B. 2,4 mV. C. 6,2 mV. D. 3,6 mV.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o e    0, 2t 2 .20.104   8.104 t V.
c  
o t  3 s → ec  8.104.  3  2, 4 mV.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 12


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 35: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều u vào hai đầu
đoạn mạch chỉ chứa một trong ba phần tử là điện trở thuần
R , cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C . Một
phần đồ thị biểu diễn điện áp u và dòng điện chạy qua
mạch i theo thời gian được cho như hình vẽ. Đoạn mạch
này chứa
A. R .
B. L .
C. C .
D. không xác định được.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o u cùng pha với i → đoạn mạch chứa R .
Câu 36: [VNA] Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp như hình C
R L
vẽ. Biết ZL  2ZC và uAB sớm pha hơn cường độ dong điện
 A M N B
chạy trong mạch một góc . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu
6
đoạn mạch AN so với cường độ dòng điện trong mạch là
A. 2,14 rad.
B. 1,32 rad.
C. 0,74 rad.
D. 0,86 rad.
 Hướng dẫn: Chọn D.
N

1
6

A M

Ta có:
o ZL  2ZC → MN  2 NB .
   R 2R
o  → ZC  R tan   R tan    → Z L  2ZC  .
6 6 3 3
Z   2 
o  AN  arctan  L   arctan    0,86 rad.
 R  3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 13


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 37: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều u  U0 cos t    V (với U0 và  không đổi) vào hai
đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Tại thời điểm t1 ,
điện áp tức thời hai đầu điện trở, hai đầu tụ và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 25 V, –75 V và 100 V.
Tại thời điểm t2 điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và tụ điện là 25 3 V, 25 3 V. Giá trị của U0
bằng
A. 75 3 V. B. 150 V. C. 200 V. D. 100 V.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o uR vuông pha với uC .
 u 2  25 2  75 2
  uC1 
2

 R1   
 1    1
 U 0 R  U 0 R   U 0C 
  U 0C  U 0 R  50

 →  →  V.
U 0C  50 3
2 2
 25 3   25 3  
2 2
 uR 2
  uC 2 
    1       1
 U 0 R
  0C 
U  U 0R U
  0C 
o uL ngược pha với uC → L  
u
uC 
100  25  75 
75
 
t1
U0L
U 0C

→ U 0 L  2U 0C  2. 50 3  100 3 V. 
o U 0  U 02R  U 0 L  U 0C    50   
2
 100 3  50 3  100 V.
2 2

Câu 38: [VNA] Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò
A(cm)
xo trên mặt phẳng ngang gồm vật nhỏ có khối lượng
12
100 g và lò xo có độ cứng k , dao động dưới tác dụng
của ngoại lực F  F0 cos  2 ft  , với F0 không đổi và f
6
thay đổi được. Với mỗi giá trị của f , dao động ổn định
với biên độ A . Kết quả khảo sát ta được đường biểu
diễn độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình 2
1 3 5 7 9 11 f ( Hz )
vẽ. Ở tần số f  5 Hz, lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực
đại xấp xỉ bằng
A. 9,8 N.
B. 7,4 N.
C. 15,2 N.
D. 12,4 N.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Từ đồ thị, ta thấy rằng:
o A  5, 7 cm khi f  5 Hz.
A  Amax khi f  f0  6,5 Hz → k  m  2 f 0   100.103  .  2 .5  167 N/m.
2
o
o Fdh  kA  167  .  5,7.102   9,5 N.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 14


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 39: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và vật M có khối lượng 150 g. Vật
N có khối lượng 50 g liên kết với M . Hệ được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình
vẽ. Ban đầu đẩy hai vật dọc theo trục của lò xo đến khi lò xo nén 5 cm rồi thả nhẹ. Hai vật cùng
chuyển động đến khi chiều dài lò xo đạt cực đại lần thứ nhất thì vật N bị bắn ra với vận tốc ban
đầu bằng 150 cm/s theo phương trục của lò xo. Sau đó vật M dao
động điều hòa có tốc độ trung bình trong một chu kì gần đúng bằng M N
A. 52,6 cm/s.
B. 32,4 cm/s.
C. 48,5 cm/s.
D. 36,7 cm/s.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o khi chiều dài lò xo là cực đại → vật đang ở biên → v  0 .
o phương trình bảo toàn động lượng
m v v 150   50
0  mM vM  mN vN → vM  N N  N  cm.
mM 3 3
2 2
v   3.50 
 5  
AM  A   M     6, 61 cm.
2 2
o
   20 3 
 20 
2.  6, 61 .  
4 A 2 A  3
o vtb     48, 6 cm/s.
T  
Câu 40: [VNA] Con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g  10 m/s2 và trong
một điện trường đều có phương nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc chưa mang điện tích thì chu
kì dao động là T . Khi vật nhỏ có điện tích q  1,6.106 C thì chu kì dao động bằng 0,95T . Biết khối
lượng của vật nhỏ bằng 0,1 kg. Độ lớn của cường độ điện trường là
A. 5.105 V/m. B. 6.105 V/m. C. 7.105 V/m. D. 3.105 V/m.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
2
 qE 
o E có phương nằm ngang → g   g 2    .
 m
 T 
2
1 g
o T →   .
g T  g

o thay số:  0,95 


2 10  → E  3.105 V/m.
2
 1, 6.106 E 
10 
2

 0,1.10 

--- HẾT ---

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC CẤP TỐC 45 NGÀY CUỐI

LIVE LIÊN TỤC 40 NGÀY TRONG NHÓM KÍN

TẠI: https://www.facebook.com/thayhintavungocanh
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 15

You might also like