Professional Documents
Culture Documents
HSG Nghe An
HSG Nghe An
com
Nhằm đáp ứng nhu cầu về của giáo viên toán THCS và học sinh luyện thi học sinh giỏi
môn toán lớp 9, website tailieumontoan.com giới thiệu đến thầy cô và các em bộ đề thi học sinh giỏi
toán lớp 9 của tỉnh Nghệ An. Đây là bộ đề thi mang tính chất thực tiễn cao, giúp các thầy cô và các
em học sinh luyện thi học sinh giỏi lớp 9 có một tài liệu bám sát đề thi để đạt được thành tích cao,
mang lại vinh dự cho bản thân, gia đình và nhà trường. Bộ đề gồm nhiều Câu toán hay được các
thầy cô trên cả nước sưu tầm và sáng tác, ôn luyện qua sẽ giúp các em phát triển tư duy môn toán
từ đó thêm yêu thích và học giỏi môn học này, tạo được nền tảng để có những kiến thức nền tốt đáp
ứng cho việc tiếp nhận kiến thức ở các lớp, cấp học trên được nhẹ nhàng và hiệu quả hơn.
Các vị phụ huynh và các thầy cô dạy toán có thể dùng có thể dùng tuyển tập đề toán này để
giúp con em mình học tập. Hy vọng Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 9 tỉnh Nghệ An này sẽ có
thể giúp ích nhiều cho học sinh phát huy nội lực giải toán nói riêng và học toán nói chung.
Bộ đề này được viết theo hình thức Bộ đề ôn thi, gồm: đề thi và hướng dẫn giải đề ngay
dưới đề thi đó dựa trên các đề thi chính thức đã từng được sử dụng trong các kì thi học sinh giỏi
toán lớp 9 ở các tỉnh trên cả nước.
Mặc dù đã có sự đầu tư lớn về thời gian, trí tuệ song không thể tránh khỏi những hạn chế,
sai sót. Mong được sự góp ý của các thầy, cô giáo và các em học!
Chúc các thầy, cô giáo và các em học sinh thu được kết quả cao nhất từ bộ đề này!
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NGHỆ AN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NGHỆ AN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2017 – 2018
Câu 1 (3 điểm).
a. Tìm một số chính phương có 4 chữ số biết rằng chữ số hàng đơn vị là số nguyên tố và
căn bậc hai của số cần tìm có tổng các chữ số là một số chính phương.
x = 2 y + 3 x − 6
2
8 x 2 + 18 x + 11
b. Giải phương trình: x + =
1 + 2x + 3 ⋅
2 2x + 3
Câu 3 (2 điểm).
Cho x, y, z là các số thực dương thoả mãn xyz = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1 1 1
P= + + ⋅
(3 x + 1)( y + z ) + x (3 y + 1)( x + z ) + y (3 z + 1)( x + y ) + z
Câu 4 (6 điểm) Cho AB là một đường kính cố định của đường tròn (O). Qua điểm A vẽ
đường thẳng d vuông góc với AB. Từ một điểm E bất kì trên đường thẳng d vẽ tiếp tuyến
với đường tròn (O) (C là tiếp điểm, C khác A). Vẽ đường tròn (K) đi qua C và tiếp xúc với
đường thẳng d tại E, vẽ đường kính EF của đường tròn (K). Gọi M là trung điểm của OE.
Chứng minh rằng:
a. Điểm M thuộc đường tròn (K).
b. Đường thẳng đi qua F và vuông góc với BE luôn đi qua một điểm cố định khi E thay
đổi trên đường thẳng d.
Câu 5 (2 điểm). Ở miền trong đa giác lồi 2018 cạnh có diện tích bằng 1 lấy 2017 điểm,
trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Chứng minh rằng luôn tồn tại một tam giác có
3 đỉnh lấy từ 4035 điểm trên (bao gồm 2018 đỉnh của đa giác và 2017 điểm trong đa giác
1
đó) có diện tích không vượt quá ⋅
6050
___________________Hết_________________
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NGHỆ AN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2016 – 2017
Câu 1. (4 điểm)
a) Tìm hệ số a, b, c của đa thức P(x) = x 2 + bx + c biết P (x) có giá trị nhỏ nhất bằng – 1
tại x = 2.
x 2 + xy 2 − xy − y3 =
0
b) Giải hệ phương trình
( )
2 x + 1 − 3 x ( y + 1) − y =
2
0
Câu 2. (4 điểm)
a) Giải phương trình x + 2= 3 1 − x 2 + 1 + x
b) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca =
1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
2a b c
thức P = + +
1+ a 2
1+ b 2
1 + c2
Câu 3. (3 điểm)
Cho tam giác ABC có
= 135
BAC =0
,BC 5cm và đường cao AH = 1 cm. Tìm độ dài
các cạnh AB và AC
Câu 4. (5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O), D là một điểm trên cung BC
không chứa A. Dựng hình bình hành ADCE. Gọi H, K lần lượt là trực tâm của tam giác
ABC và ACE. Gọi P và Q lần lượt là hình chiếu của K trên BC và AB, gọi I là giao điểm của
EK với AC
a) Chứng min rằng ba điểm P, I, Q thẳng hàng
b) Chứng minh rằng PQ đi qua trung điểm của KH
Câu 5. (4 điểm)
a) Tìm tất cả các số nguyên tố khác nhau m, n, p, q thỏa mãn
1 1 1 1 1
+ + + + = 1
m n p q mnpq
b) Trên một bảng có ghi hai số 1 và 5. Ta ghi các số tiếp theo lên bảng theo quy tắc sau:
Nếu có hai số phân biệt trên bảng thi ghi thêm số z = xy + x + y . Chứng minh rằng
các số trên bảng (trừ số 1) có dạng 3k + 2 với số k là tự nhiên
___________________Hết_________________
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NGHỆ AN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
a. Chia 18 vật có khối lượng 20162; 20152; 20142; ...; 19992 gam thành ba nhóm có khối lượng
4 x 2 + 1= y 2 − 4 x
b. Giải hệ phương trình:
x + xy + y =
2 2
1
Câu 3. (3,0 điểm) Cho a, b, c > 0 thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng:
a +1 b +1 c +1
+ + ≥3
b2 + 1 c2 + 1 a 2 + 1
Câu 4. (6,0 điểm) Từ điểm M nằm ngoài đường tròn tâm (O; R). Vẽ hai tiếp tuyến MA, MB
với đường tròn (A, B là các tiếp điểm), cát tuyến MPQ không đi qua O (P nằm giữa M, Q).
1 1
b. Tìm điểm E thuộc cung lớn AB sao cho tổng + có giá trị nhỏ nhất.
EA EB
Câu 5. (2,0 điểm) Tìm hình vuông có kích thước nhỏ nhất để trong hình vuông đó có thể
sắp xếp được 5 hình tròn có bán kính bằng 1 sao cho không có hai hình tròn bất kì nào
___________________Hết_________________
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NGHỆ AN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014 – 2015
Câu 1. (4 điểm):
a. Cho hai số tự nhiên a, b thoả mãn điểu kiện: a2 + a = 2b2 + b.
Chứng minh rằng a – b và a + b + 1 đều là các sô chính phương.
b. Tìm số tự nhiên n sao cho số 2015 có thể viết được thành tổng của n hợp số nhưng
không thể viết được thành tổng của n + 1 hợp số.
Câu 2. (5 điểm):
Câu 3. (3 điểm):
Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn: abc = 1.
1 1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = + + .
a + 2b + 3 b + 2c + 3 c + 2a + 3
Câu 4. (6 điểm):
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Trên cung nhỏ BC của đường
tròn (O) lấy điểm M (M không trùng với B, C). Gọi D, E, F lần lượt là các điểm đối xứng
với M qua BC, CA, AB. Chứng minh rằng:
a. Ba điểm D, E, F thẳng hàng .
AB AC BC
b. + =
MF ME MD
Câu 5. (2 điểm):
Cho 121 điểm phân biệt nằm trong hoặc trên các cạnh của một tam giác đều có cạnh bằng
6 cm. Chứng mỉnhằng có thể vẽ được một hình tròn đường kính bằng 3 cm chứa ít nhất
11 điểm trong số các điểm đã cho.
___________________Hết_________________
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NGHỆ AN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014 – 2015
Câu 1. (4 điểm):
n 2 + 119 là số chính phương.
a. Tìm số tự nhiên n sao cho
b. Cho các số nguyên dương a, b, c, d thỏa mãn: a + b =c + d
2 2 2 2
x 2 + y 2 + xy =
2
b. Giải hệ phương trình: 3
x + y = 2x + 4 y
3
Câu 3. (3 điểm):
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn: abc = 1
1 1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = + + .
a + 2b + 3 b + 2c + 3 c + 2a + 3
Câu 4. (6 điểm):
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là
đường thẳng AB chứa nửa đường tròn (O) vẽ các tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn.
Trên đoạn thẳng AO lấy điểm H cố định (H không trùng với A, O). Gọi M là điểm di
chuyển trên nửa đường tròn. Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với MH, đường thẳng
này cắt các tiếp tuyến Ax, By lần lượt ở C, D.
a. Chứng minh AC.BD = AH.BH
b. Xác định vị trí của điểm M để tam giác CHD có diện tích nhỏ nhất.
Câu 5. (2 điểm):
Cho 121 điểm phân biệt nằm trong hoặc trên các cạnh của một tam giác đều có cạnh
bằng 6cm. Chứng minh rằng có thể vẽ được một hình tròn đường kính bằng 3 cm chứa ít
nhất 11 điểm trong số các điểm đã cho.
___________________Hết_________________
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NGHỆ AN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2013 – 2014
a. Chứng minh rằng tồn tại số tự nhiên k sao cho 2013k -1 chia hết cho 105
Câu 3 (3.0 điểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn xy+yz+zx=1 .
x2 y2 z2
Tìm min của P = + +
x+ y y+z z+x
Câu 4 (5.0 điểm). Cho đường tròn tâm O bán kính R. Từ điểm M là điểm ngoài đường tròn
kẻ hai tia tiếp tuyến MA; MB (A,B là tiếp điểm) và cát tuyến đi qua M cắt đường tròn tại C,
D (C nằm giữa M và D) cung CAD nhỏ hơn cung CBD. Gọi E là giao điểm của AB với OM.
= 2DBC
a. Chứng minh DEC
Câu 5 (2.0 điểm). Cho đường gấp khúc khép kín có độ dài bằng 1.Chứng minh rằng luôn
1
tồn tại một hình tròn có bán kính R = chứa toàn bộ đường gấp khúc đó
4
___________________Hết_________________
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NGHỆ AN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2012 – 2013
x 2 − 3 xy + y 2 = −1 (1)
2. Giải hệ phương trình: 2
3 x − xy + 3 y =
2
13 ( 2)
Câu 3. (3.0 điểm)
1. Tìm giá trị nhỏ
Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a 3 + b3 + c3 − 3abc =
nhất của biểu thức: P = a 2 + b 2 + c 2 .
Câu 4. (7.0 điểm)
Từ điểm D nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến DA, DB với đường tròn (A
và B là các tiếp điểm). Vẽ cát tuyến DEC (E nằm giữa D và C). OD cắt AB tại M, AB cắt EC
tại N. Chứng minh rằng:
1. MA là phân giác góc ∠EMC.
2. MB 2 .DC = MC 2 .DE.
2 1 1
3. = + .
EC DC NC
___________________Hết_________________
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NGHỆ AN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2011 – 2012
Câu 1 (5 điểm):
a) Cho a và b là các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện: a 2 + b 2 7 .
Chứng minh rằng a và b đều chia hết cho 7.
b) Cho A = n2012 + n2011 + 1
Tìm tất cả các số tự nhiên n để A nhận giá trị là một số nguyên tố.
Câu 2 (4.5 điểm)
4 1 5
a) Giải phương trình: + x − =x + 2 x −
x x x
b) Cho x, y, z là các số thực khác 0 thỏa mãn: xy + yz + zx = 0
yz zx xy
Tính giá trị của biểu thức: M = 2 + 2 + 2
x y z
Câu 3 (4.5 điểm)
a) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện: x + y + z + xy + yz + zx = 6.
Chứng minh rằng:
x2 + y 2 + z 2 ≥ 3
b) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện: a + b + c = 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a3 b3 c3
+ P= +
a 2 + b2 b2 + c2 c2 + a 2
Câu 4 (6.0 điểm) Cho đường tròn (O;R) và một dây BC cố định không đi qua O. Từ một
điểm A bất kỳ trên tia đối của tia BC vẽ các tiếp tuyến AM. AN với đường tròn ( M và N là
các tiếp điểm, M nằm trên cung nhỏ BC). Gọi I là trung điểm của dây BC, đường thẳng MI
cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là P.
a) Chứng minh rằng: NP song song với BC.
b) Gọi giao điểm của đường thẳng MN và đường thẳng OI là K. Xác định vị trí của
điểm A trên tia đối của tia BC để tam giác ONK có diện tích lớn nhất.
___________________Hết_________________
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NGHỆ AN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2010 – 2011
và P = a1 + a 2 + ... + a n . Chứng minh rằng: S chia hết cho 6 khi và chỉ khi P chia hết cho 6.
b) Cho A = n 6 − n 4 + 2n 3 + 2n 2 (với n ∈ N, n > 1). Chứng minh A không phải là số chính
phương.
1
x + =
3
y
1
b) Giải hệ phương trình: y + = 3
z
1
z + =
3
x
1 1 1
Câu 3 (4,5 điểm). a) Cho x > 0, y > 0, z > 0 và + + = 4.
x y z
1 1 1
Chứng minh rằng: + + ≤1
2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z
b) Cho x > 0, y > 0, z > 0 thỏa mãn x
2011
+ y2011 + z 2011 =
3.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: M = x + y + z
2 2 2
Câu 4 (4,5 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O), H là trực tâm
của tam giác. Gọi M là một điểm trên cung BC không chứa điểm A. (M không trùng với B
và C). Gọi N và P lần lượt là điểm đối xứng của M qua các đường thẳng AB và AC.
a) Chứng minh ba điểm N, H, P thẳng hàng.
= 1200 , xác định vị trí của điểm M để 1 1
b) Khi BOC + đạt giá trị nhỏ nhất.
MB MC
Câu 5 (2,5 điểm).
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, một điểm I chuyển động trên cung
BC không chứa điểm A (I không trùng với B và C). Đường thẳng vuông góc với IB tại I cắt
đường thẳng AC tại E, đường thẳng vuông góc với IC tại I cắt đường thẳng AB tại F.
Chứng minh rằng đường thẳng EF luôn đi qua một điểm cố định.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NGHỆ AN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2010 – 2011
a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì n 2 + n + 2 không chia hết cho 3.
2x+y = x 2
b) Giải hệ phương trình:
2
2y+x = y
4x+3
Câu 3 (3,0 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A =
x2 + 1
Câu 4 (4,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường
b) Gọi K là điểm đối xứng với H qua BC. Chứng minh rằng K ∈ (O).
Câu 5 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, một điểm I chuyển động
trên cung BC không chứa điểm A (I không trùng với B và C). Đường thẳng vuông góc với
IB tại I cắt đường thẳng AC tại E, đường thẳng vuông góc với IC tại I cắt đường thẳng AB
tại F. Chứng minh rằng đường thẳng EF luôn đi qua một điểm cố định.
___________________Hết_________________
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NGHỆ AN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2009 – 2010
b) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: 5(x + xy + y ) = 7(x + 2y)
2 2
Câu 4. (5,5 điểm): Cho hai đường tròn (O; R) và (O'; R') cắt nhau tại hai điểm phân biệt A
và B. Từ một điểm C thay đổi trên tia đối của tia AB. Vẽ các tiếp tuyến CD; CE với đường
tròn tâm O (D; E là các tiếp điểm và E nằm trong đường tròn tâm O'). Hai đường thẳng
AD và AE cắt đường tròn tâm O' lần lượt tại M và N (M và N khác với điểm A). Đường
thẳng DE cắt MN tại I. Chứng minh rằng:
a) MI.BE = BI.AE
b) Khi điểm C thay đổi thì đường thẳng DE luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 5. (2,5 điểm):
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, trung tuyến AD. Điểm M di động trên đoạn
AD. Gọi N và P lần lượt là hình chiếu của điểm M trên AB và AC. Vẽ NH ⊥ PD tại H. Xác
định vị trí của điểm M để tam giác AHB có diện tích lớn nhất.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NGHỆ AN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2008 – 2009
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NGHỆ AN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2008 – 2009
a) Cho A = k4 + 2k3 − 16k2 − 2k + 15 với k ∈ Z. Tìm điều kiện của k để A chia hết
cho 16.
b) Tìm giá trị lớn nhất của phân số mà tử số là một số có ba chữ số, còn mẫu số là
tổng các chữ số của tử số.
x 2 + y 2 + xy =9
b) Giải hệ phương trình:
x + y + xy = 3
Câu 3 (3,0 điểm). Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1 1 1 1
=P + + +
x +y +z
2 2 2
xy yz xz
Câu 4 (5,5 điểm). Cho đường tròn (O; R), hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau.
E là một điểm trên cung nhỏ AD (E không trùng với A và D). Nối EC cắt OA tại M; nối EB
cắt OD tại N.
Câu 5 (1,5 điểm). Cho tam giác ABC, lấy điểm C1 thuộc cạnh AB, A1 thuộc cạnh BC, B1
thuộc cạnh CA. Biết rằng độ dài các đoạn thẳng AA1, BB1, CC1 không lớn hơn 1.
1
Chứng minh rằng: SABC ≤ (SABC là diện tích tam giác ABC).
3
- - - - - Hết- - - - -
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NGHỆ AN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2008 – 2009
Câu 1 (5 điểm).
a) Tìm tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số biết rằng số đó là số là số chính
phương và là bội của 126.
b) Chứng minh rằng phương trình sau không có nghiệm nguyên:
x2008 - 4y2009 = 2007.
Câu 2 (5 điểm).
a2
a) Chứng minh rằng: AM.BN = và AM +BN =MN.
4
b) Kẻ OH vuông góc với MN đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB cắt d 1 ở điểm thứ
hai là E (khác M). MB cắt NA ở I, đường thẳng HI cắt EB ở K. Chứng minh rằng:K nằm
trên đường tròn cố định khi góc vuông quay quanh đỉnh O.
- - - - - Hết- - - - -
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NGHỆ AN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2007– 2008
b. Chứng tỏ rằng: 3
7 − 50 + 3 7 + 50 là số tự nhiên.
Bài 2: (4,0 điểm)
a. Chứng minh : 1 ≤ a + b ≤ 2
b. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P= 1 + 2a + 1 + 2b
Bài 4: (3,0 điểm) Cho 3 số thực x, y, z thoả mãn xyz = 1.
1 1 1
Chứng minh rằng: Nếu x + y + z > + + thì trong ba số x, y, z có duy nhất
x y z
một số lớn hơn 1.
Bài 5: (5,0 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB và dây cung CD (C, D không trùng
với A, B). Gọi M là giao điểm các tiếp tuyến của đường tròn tại C, D; N là giao
điểm các dây cung AC, BD. Đường thẳng qua N vuông góc với NO cắt AD, BC lần
lượt tại E, F. Chứng minh:
a. MN vuông góc với AB.
b. NE = NF.
- - - - - Hết- - - - -
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com
Câu 1.
a. Ta có: 2 y − xy + x − 2 y + 5 =0 ⇔ x( y − 1) =2 y − 2 y + 5
2 2
5
⇔ x = 2y +
y −1
(y =1 không thỏa mãn PT)
Vì x, y là các số nguyên nên y -1 là ước của 5.
TH 1: y − 1 = 1 ⇒ y = 2 ⇒ x = 9.
TH 2 : y − 1 =−1 ⇒ y =0 ⇒ x =−5.
TH 3: y − 1 = 5 ⇒ y = 6 ⇒ x = 13.
TH 4 : y − 1 =−5 ⇒ y =−4 ⇒ x =−9.
Vậy PT có các nghiệm nguyên (x;y) là: (9;2), (-5;0), (13;6), (-9;-4).
b. Ta có A = 2
2n
+ 4n + 16 = (2 2n
) ( )
− 1 + 4n − 1 + 18
2n
( )
= 22 k k ∈ * suy ra 22 − 1 = 22 k − 1= 4k − 1 3
n
Đặt 2
2n
Do đó với mọi n nguyên dương ta có: 2 − 1 3; 4n − 1 3; 18 3
n
⇒ A = 22 + 4n + 16 3
Câu 2.
−3
a. Điều kiện: x ≥
2
8 x3 + 4 x
2 x + 3= ⇔ (2 x + 5) 2 x + 3= 8 x3 + 4 x
2x + 5
⇔ ( 2 x + 3)3 + 2 2 x +=
3 (2 x)3 + 2(2 x)
Đặt a= 2 x + 3 ≥ 0, b= 2 x
Ta có:
b 2 3b 2
a + 2a = b + 2b ⇔ ( a − b ) (a + ) +
3 3
+ 2 = 0 ⇔ a = b
2 4
2 x ≥ 0
Suy ra: 2 x + 3 = 2 x ⇔
2 x + 3 =4 x2
1 + 13
⇔x=
4
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
b. Hệ phương trình đã cho tương đương với
( x − 1)2 + ( y − 3)2 = 1
( x − 1)( y − 3) = ( x − 1) + ( y − 3) + 1
Đặt a = x − 1; b = y − 3 ⋅ Ta được hệ phương trình
a 2 + b 2 = 1 (a + b )2 − 2ab = 1
⇔
ab = a + b + 1 ab = a + b + 1
Đặt S =+
a b; P =ab, điều kiện S 2 ≥ 4 P . Hệ trên trở thành
S 2 − 2 P = 1 S = −1 S = 3
⇔ (thỏa mãn) hoặc (loại)
P = S + 1 P = 0 P = 4
a = −1
S = −1 a + b = −1 b = 0
⇔ ⇔
P = 0 ab = 0 a = 0
b = −1
a = −1 x − 1 = −1 x = 0
+) ⇔ ⇔
b = 0 y − 3 = 0 y = 3
a = 0 x − 1 = 0 x = 1
+) ⇔ ⇔
b = −1 y − 3 = −1 y = 2
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là (0;3), (1;2)
Câu 3.
1 1 1
Ta có: P = + +
b c a
(1 + ) 4 (1 + ) 4 (1 + ) 4
a b c
b c a
Đặt: x = ,y = , z =⇒ x, y, z > 0, xyz =
1.
a b c
1 1 1
⇒= P + +
(1 + x) (1 + y ) (1 + z ) 4
4 4
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = 1
1 1 1 1 1 1
Tương tự: + ≥ ⇒ ≥ −
(1 + z ) (1 + 1) 1 + z
2 2
(1 + z ) 1 + z 4
2
1 1 1 1 1 1 z 1 1 3
⇒ + + ≥ + − = + − =
(1 + x) (1 + y ) (1 + z )
2 2 2
1 + xy 1 + z 4 1 + z 1 + z 4 4
3 3
Ta có: P ≥ , P = ⇔ x = y = z =1 ⇔ a = b = c
16 16
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là: ⋅
16
Câu 4.
N
y
x
P
E
F
M O
Q
B D C
1.
a) Qua điểm A vẽ tiếp tuyến xy với đường tròn (O) suy ra OA ⊥ xy
= 900 (GT); BFC
Xét tứ giác BCEF có BEC = 900 (GT) do đó tứ giác BCEF là tứ
giác nội tiếp suy ra
ACB =
AFE (1)
= 1 Sd
Mặt khác BAx AB (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)
2
1
ACB = Sd =
AB (góc nội tiếp) do đó BAx ACB ) (2)
2
Từ (1) và (2) suy ra ở vị trí so le trong nên EF // xy hay EF ⊥ OA .
AFE = BAx
b) Đường thẳng EF cắt (O) tại điểm thứ 2 là P, BP cắt DF tại Q.
AD, BE, CF là các đường cao của tam giác ABC nên BCEF, ACDF nội tiếp, do đó
ACB =
AFP
=
Mặt khác
ACB
1 1
2
=Sd AB
2
+ MA
Sd BM
( )
=
AFP
1
2
+
Sd BM AP ( )
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com
Do đó Sd
AM = Sd và ⇒ AM =
AP suy ra BA là tia phân giác của MBQ AP (1)
Tứ giác BCEF nội tiếp suy ra , tứ giác ACDF nội tiếp nên
ACB = BFM
ACB = BFQ
=
= BFM
do đó BFQ
ACB , suy ra FB là tia phân giác của MFQ
∆MFB =
∆QFB ⇒ MB =
QB ⇒ ∆BMP =
∆BQN ⇒ BP =
BN .
Do đó ∆ABN =
∆ABP nên AN = AP (2)
Từ (1) và (2) suy ra AM = AN.
2.
A
E
Dựng tam giác vuông cân BDE tại D sao cho E thuộc nửa mặt phẳng có bờ BD không
chứa C.
Ta có
ADE =
ACB và DE = DB
Từ giả thiết AC.BD = AD.BC
AD BD DE AB AC
Suy ra = = ⇒ ∆ADE ~ ∆ACB , từ đó =
AC BC BC AE AD
= EAD
Mặt khác BAC = BAE
, suy ra CAD . Do đó ∆CAD ~ ∆BAE
AC CD CD AB.CD
== ⇒ =2
AB BE BD 2 AC.BD
Câu 5.
1
Chia hình vuông đã cho thành 2025 hình vuông nhỏ có cạnh bằng nhau và bằng .
45
Gọi (C1 ), (C2 ),..., (C2025 ) là các hình tròn nội tiếp các hình vuông nhỏ ở trên,
1
chúng có bán kính bằng nhau và bằng .
90
' ' '
Gọi (C1 ), (C2 ),..., (C2025 ) lần lượt là các hình tròn đồng tâm với các hình tròn ở
1
trên có bán kính là: . Khi đó các hình tròn này nằm trong hình vuông và đôi một
91
không có điểm chung (rời nhau).
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
' ' '
Trong hình vuông đã cho có các hình tròn rời nhau (C1 ), (C2 ),..., (C2025 ) và có
2019 điểm nên tồn tại một hình tròn trong các hình tròn này không chứa điểm nào
trong 2019 điểm đã cho.
Đề số 2
Câu 1.
a. (1,5 điểm)Tìm một số chính phương có 4 chữ số biết rằng chữ số hàng đơn vị là số nguyên tố và
căn bậc hai của số cần tìm có tổng các chữ số là một số chính phương
=
Gọi số cần tìm có dạng abcd => abcd n (n ∈ N* ) 2
Ta có 2 =2.22n chia 3 dư 2 ∀n ∈ N
2n+1
⇒ 22n+1 =3k+2,(k ∈ N)
+31=23k + 2 + 31= 4.(23 ) k + 31= 4.8k + 31
2n+1
⇒ A=22
Mà 8 chia 7 dư 1 ∀k ∈ N ⇒ 4. 8 chia 7 dư 4 ∀k ∈ N
k k
⇒ 4. 8k +31 7 ∀k ∈ N
+31 7 ∀n ∈ N Mà A >7
2n+1
⇒ A=22
⇒ A là hợp số với mọi số tự nhiên n.
x 2 = 2 y + 3 x − 6
Câu 2. a.(3,5 điểm ) Giải hệ phương trình: 2
y = 2 x + 3 y − 6.
x = 2 y + 3 x − 6 x 2 = 2 y + 3 x − 6 x 2 = 2 y + 3 x − 6
2
2 ⇔ 2 ⇔
y =2 x + 3 y − 6 x − y =x − y ( x − y )( x + y − 1) =
2
0
TH 1:
x = 2
x 2 = 2 y + 3 x − 6 x 2 − 5x + 6 = 0
⇔ ⇔ x = 3 ⇔ ( x; y ) =
(2;2),(3;3)
x y= x y x = y
x 2 = 2 y + 3x − 6 x 2 = 2 y + 3x − 6 x 2 − x + 4 = 0(vn)
TH 2. ⇔ ⇔
x + y −1 = 0 y =1− x y =1− x
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com
Vậy hệ phương trình có nghiệm: ( x; y ) = (2;2),(3;3)
8 x 2 + 18 x + 11
b.(3,5 điểm) Giải phương trình: x +=
1 + 2x + 3 ⋅
2 2x + 3
−3
ĐK: 2x + 3 > 0 ⇔ x > ⋅
2
đặt a = x + 1, b = 2 x + 3 > 0 , PT trở thành:
8a 2 + b 2
a + b= ⇔ 2b(a + b)= 8a 2 + b 2 ⇔ b 2 + 2ab − 8a 2= 0
2b
b = 2 a
⇔ (b + 4a )(b − 2a ) =0 ⇔
b = −4a
TH 1. =
b 2a ⇒ 2 x +=
3 2( x + 1) ⇔ 2x +=
3 4( x + 1) 2 ( x ≥ −1)
−3 + 5
x = (tm)
⇔ 4x + 6x + 1 = 0 ⇔
2 4
−3 − 5
x = (l )
4
TH 2.
b = −4a ⇒ 2x + 3 = −4( x + 1) ⇔ 2x + 3 = 16( x + 1) 2 ( x ≤ −1)
−15 + 17
x = (l )
16
⇔ 16x + 30x + 13 =0 ⇔
2
−15 − 17
x = (tm)
16
−3 + 5 −15 − 17
=
Vậy phương trình có hai nghiệm: x = ,x ⋅
4 16
Câu 3. Cho x, y, z là các số thực dương thoả mãn xyz = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1 1 1
P= + + ⋅
(3 x + 1)( y + z ) + x (3 y + 1)( x + z ) + y (3 z + 1)( x + y ) + z
1 1 1
P= + + ⋅
3x( y + z ) + x + y + z 3 y ( x + z ) + x + y + z 3z ( x + y ) + x + y + z
1 1 1
=> P ≤ + +
3x( y + z ) + 3 3 y ( x + z ) + 3 3z ( x + y ) + 3
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website:tailieumontoan.com
1 1 1
⇒ 3P ≤ + +
1 1 1 1 1 1
+ +1 + +1 + +1
y z x z x y
1 1 1
Đặt a =3 , b = , c =3 ⇒ a, b, c > 0, abc =
1
x 3 y z
1 1 1
⇒ 3P ≤ + 3 3 + 3
a + b + 1 b + c + 1 c + a3 + 1
3 3
1 1 1
3P ≤ + +
ab(a + b) + abc bc(b + c) + abc ca (c + a ) + abc
c a b 1
= + + =1 ⇒P≤
a+b+c a+b+c a+b+c 3
1 a= b= c
P= ⇔ ⇔ a = b = c = 1 ⇔ x = y = z = 1.
3 abc = 1
1
Vậy GTLN của P bằng .
3
Câu 4. Cho AB là một đường kính cố định của đường tròn (O). Qua điểm A vẽ đường thẳng d
vuông góc với AB. Từ một điểm E bất kì trên đường thẳng d vẽ tiếp tuyến với đường tròn (O) (C là
tiếp điểm, C khác A). Vẽ đường tròn (K) đi qua C và tiếp xúc với đường thẳng d tại E, vẽ đường
kính EF của đường tròn (K). Gọi M là trung điểm của OE. Chứng minh rằng:
E K
F
M Q
B
A N O
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com
a.(3 điểm) Điểm M thuộc đường tròn (K).
EF
Ta có EC là tiếp tuyến của đường tròn (O)=> ECO=90 , mà
0
C ∈ (K , )
2
=>
ECF=90 0
=> O, C, F thẳng hàng.
Mặt khác FE ⊥ d , AB ⊥ d ⇒ EF / / AB ⇒
AOE =
O
EF
=> EOF
=OEF => tam giác EFO cân tại F
=> = 900 ⇒ M ∈ ( K ).
FME
b.(3 điểm) Đường thẳng đi qua F và vuông góc với BE luôn đi qua một điểm cố định khi E thay
đổi trên đường thẳng d.
=> MN là đường trung bình của tam giác EAO => MN//AE
= 900 − MON
⇒ MN ⊥ AO ⇒ NMO
⇒ =EOB
NMF =1800 − MON
Mặt khác tam giác MOF đồng dạng với tam giác NOM (gg)
MF MO EO MF EO
= = mà AO = BO => =
NM NO AO NM BO
=> tam giác MFN đồng dạng với tam giác OEB (cgc).
= MFN
=> OEB
= MFQ
hay MEQ => tứ giác MEFQ nội tiếp đường tròn (K)
=> = 900 ⇒ NF ⊥ BE
EQF
Vậy khi E thay đổi trên d thì đường thẳng đi qua F và vuông góc với BE luôn đi qua điểm cố định
là trung điểm của OA.
Câu 5. Ở miền trong đa giác lồi 2018 cạnh có diện tích bằng 1 lấy 2017 điểm, trong đó không có ba
điểm nào thẳng hàng. Chứng minh rằng luôn tồn tại một tam giác có 3 đỉnh lấy từ 4035 điểm trên
(bao gồm 2018 đỉnh của đa giác và 2017 điểm trong đa giác đó) có diện tích không vượt quá
1
⋅
6050
Từ 2018 đỉnh và 2017 điểm nằm trong đa giác nối các điểm để tạo thành các tam giác chỉ chung
nhiều nhất là một cạnh và đôi một không có điểm trong chung, phủ kín đa giác nói trên.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website:tailieumontoan.com
tổng các góc trong của các tam giác trên bằng tổng các góc trong của đa giác cộng với 2017.3600
=>tổng các góc trong của các tam giác trên bằng
2017.3600 + 2016.1800 =
6050.1800
=>có tất cả 6050 tam giác có tổng diện tích là 1.
1
Vậy phải có ít một tam giác trong 6050 tam giác trên có diện tích không vượt quá ⋅
6050
Đề số 3
Câu 1
a) Do đa thức P(x) = x 2 + bx + c có bậc hai và có giá trị nhỏ nhất là - 1 tại x=2 nên viết
được dưới dạng P(x) =( x − 2 ) − 1.
2
(x − 2)
2
Từ đó ta có P(x) = x 2 + bx + c = −1
Hay ta được x 2 + bx + c = x 2 − 4x + 3 , Đồng nhất hệ số hai vế ta được b =
−4;c =
3
b) Điều kiện xác định của phương trình là x ≥ 0
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với
x = y
( )
x(x + y 2 ) − y(x + y 2 ) =0 ⇔ ( x − y ) x + y 2 =0 ⇔
x + y =
2
0
Với x+y2=0, kết hợp với điều kiện ta xác định x ≥ 0 ta được x = y = 0
Thay vào phương trình còn lại ta thấy không thỏa mãn.
Với x=y, thay vào phương trình còn lại ta được:
2(x 2 + 1) − 3 x(x + 1) − x = 0 ⇔ 2 x 2 − 3x x − x − 3 x + 2 = 0
Đặt=t x ≥ 0 , khi đó ta được phương trình 2t 4 − 3t 3 − t 2 − 3t + 2 =0
1
Nhẩm được= t 2;t= nên ta phân tích được
2
2t 3 (t − 2) + t 2 ( t − 2 ) + ( t − 1)( t − 2 ) =
0
( )
⇔ ( t − 2 ) 2t 3 + t 2 + t − 1 =0
(
⇔ ( t − 2 )( 2t − 1) t 2 + t + 1 =0)
1 x= y= 2
t=
⇔ 2⇒ 2
t = 2 x= y= 2
Câu 2.
a) Quan sát phương trình ta chú ý đến biến đổi 1 − x 2 =(1 − x)(1 + x) . Để ý đến điều
kiện xác định ta phân tích được 1 − x 2 = 1 − x. x + 1
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website:tailieumontoan.com
Câu 3.
B C
I H N
Gọi AB = y; AC=x. Dựng CM vuông góc với AB, khi đó ta được
x 2
AM=CM=
2
1 5 1 1 x 2
Ta =
có S ABC =AH.BC . Lại
= có S ABC = .CM. AB y.
2 2 2 2 2
1 1 x 2 5
Do đó ta được S ABC = CM.AB = y. = ⇔ xy 2 = 10
2 2 2 2
Tam giác BCM vuông tại M nên ta lại có BM 2 + MC 2 =
BC 2 . Suy ra
2 2
x 2 x 2 x2 x2
y + +
= 52
⇔ y 2
+ + xy 2 + = 25
2 2 2 2
Từ đó ta được x 2 + y 2 =
15. Ta có hệ phương trình
15 ( x + y ) − 2xy =
2
x 2 + y 2 = 15 x = 10
⇔ ⇔ ..... ⇔
xy 2 = 10 xy = 5 2 y = 5
Do vai trò của AB và AC như nhau nên ta có kết quả=
là AB =
10;AC 5 và
=
AB =
5;AC 10
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website:tailieumontoan.com
Câu 4.
N E
Q F
A J
K
I
H
P
B C
M
D
a) Trước hết, ta chứng minh điểm K thuộc đường tròn (O)
Do K là trực tâm của tam giác ACE nên ta có KJEF nội tiếp
+ AEC
Từ đó suy ra AKC = 1800
= AEC
Mặt khác do tứ giác ADCE là hình bình hành nên lại có ADC
+ ADC
Từ đó suy ra AKC = 1800 , nên tứ giác ADCK nội tiếp hay điểm K
nằm trên đường tròn.
+) Chứng minh ba điểm I, P, Q thẳng hàng
Do K là trực tâm tam giác ACE nên ta có KI vuông góc với AC.
Đường thẳng đi qua ba điểm I, P, Q là đường thẳng Simson
b) Chứng minh PQ đi qua trung điểm của KH
Gọi N là giao điểm của PQ và AH . Gọi M là giao điểm của AH với đường
tròn (O). Khi đó dễ thấy tam giác PHK cân. Do AH // KP nên tứ giác KPMN
là hình thang
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website:tailieumontoan.com
Lại có BPKQ nội tiếp nên suy ra được QBK
= ABK
= AMK nên tứ giác
= QPK
KPMN nội tiếp . Do đó KPMN là hình thang cân. Do đó
= PHM
PMH = KNM nên KN // HP
Do vậy tứ giác HPKN là hình bình hành. Từ đó ta có điều phải chứng minh
Câu 5.
a) Do m, n, p, q là các số nguyên tố khác nhau nên không mất tính tổng quát ta giả
sử n > m > p > q. Khi đó ta được q ≥ 2;p ≥ 3;n ≥ 5;m ≥ 7
1 1 1 1 1
Dễ thấy với p=5, n=7, m=11 ta có + + + < . Như vậy trong ba số
5 7 11 2.5.7.11 2
nguyên tố m, n, p phải có một số bằng 3, do đó suy ra p=3.
1 1 1 1
Từ đó lại có + + = hay ta được mn − 6m − 6n =1 ⇔ ( m − 6 )( n − 6 ) =37
m n 6mn 6
Thử lại ta thấy các bội số (m;n;p;q)=(2;3;7;43) thỏa mãn bài toán
Đề số 4
Câu 1.
a) - Nhận xét:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website:tailieumontoan.com
(n + 2)2 + (n + 3)2 = 2n2 + 10n + 13 = x + 13
Lần thứ nhất, chia 6 vật có khối lượng 19992, ... , 20042 thành ba phần: A + 25, A + 17, A + 13
Lần thứ hai, chia 6 vật có khối lượng 20052, ..., 20102 thành ba phần: B + 25, B + 17, B + 13
Lần thứ ba, chia 6 vật có khối lượng 20112, ..., 20162 thành ba phần: C + 25, C + 17, C + 13
Lúc này ta chia thành các nhóm như sau: Nhóm thứ nhất A + 25, B + 17, C + 13; nhóm thứ
hai B + 25, C + 17, A + 13; nhóm thứ ba C + 25, A + 17, B + 13. Khối lượng của mỗi nhóm
b) Viết phương trình đã cho về dạng: 9.(3x – 2 + 19) = y2 (x ≥ 2). Để y là số nguyên thì điều
Do đó x – 2 = 2k là số chẵn
Ta có 3x – 2 + 19 = z2 ⇔ ( z − 3k )( z + 3k ) =
19 . Vì 19 là số nguyên tố và z − 3k < z + 3k nên
z − 3k =1 z = 10 z = 10
⇔ k ⇔
z + 3 = 3 = 9 k = 2
k
19
Vậy x = 6 và y = 30.
Câu 2.
a) ĐKXĐ: R.
−1
Vì x = không phải là nghiệm, nên phương trình đã cho tương đương với phương trình:
2
x2 + 6 x + 1
= x2 + 2 x + 3
2x +1
x2 + 6 x + 1
⇔ − 2= x2 + 2 x + 3 − 2
2x +1
x 2 + 6 x + 1 − 2(2 x + 1) ( x 2 + 2 x + 3 + 2)( x 2 + 2 x + 3 − 2)
=
2x +1 x2 + 2x + 3 + 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website:tailieumontoan.com
x2 + 2x −1 x2 + 2x −1
⇔ =
2x +1 x2 + 2x + 3 + 2
1
⇔ ( x 2 + 2 x − 1)
1
− =0
x + 2x + 3 + 2 2x +1
2
x 2 + 2 x − 1 =0 (1)
⇔
x 2 + 2 x + 3 + 2 = 2 x + 1 (2)
PT (2) ⇔ x2 + 2x + 3 + 2 = 2x + 1 ⇔ x2 + 2x + 2 = 2x −1
1
x ≥ 3 + 15
⇔ 2 ⇔ x3 =
x 2 + 2 x + 3= (2 x − 1) 2 3
3 + 15
Vậy phương đã cho có ba nghiệm: x1;2 =−1 ± 2; x3 =
3
=y 2x +1 =y 2x +1
Xét hệ: 2 ⇔
x + xy + y =1 x 2 + x ( 2 x + 1) + ( 2 x + 1) =
2 2
1
=y 2x +1 5
x= −
=
y 2x +1 x = 0 x = 0 7
⇔ 2 ⇔ ⇔ hoặc
7 x + 5 x =
0 x = − 5 y =1 y = − 3
7 7
y = −2 x − 1 y = −2 x − 1
Xét hệ: 2 ⇔
x + xy + y = 1 x 2 − x ( 2 x + 1) + ( 2 x + 1) =
2 2
1
y = −2 x − 1
y = −2 x − 1 x = 0 x = −1
⇔ 2 ⇔ x = 0 ⇔ hoặc
3 x + 3 x = 0 x = −1 y = −1 y =1
5 3
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) là: (0; 1), − ; − , (0; -1), (-1; 1)
7 7
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website:tailieumontoan.com
Câu 3.
a +1 b 2 ( a + 1) b 2 ( a + 1) b + ab
Ta có: 2 = a +1− 2 ≥ a +1− = a +1− (1)
b +1 b +1 2b 2
b +1 c + bc
Tương tự: ≥ b +1− (1)
c +1
2
2
c +1 a + ca
và ≥ c +1− (3)
a +1
2
2
a +1 b +1 c +1 a + b + c ab + bc + ca
+ 2 + 2 ≥ +3−
b +1 c +1 a +1
2
2 2
Mặt khác a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ca
hay 3(ab + bc + ca ) ≤ ( a + b + c ) =
2
9
a +1 b +1 c +1 a + b + c ab + bc + ca
Do đó: + 2 + 2 ≥ +3−
b +1 c +1 a +1
2
2 2
3 9
= +3− =3
2 6
a +1 b +1 c +1
Vậy + + ≥ 3 . Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1
b2 + 1 c2 + 1 a 2 + 1
Câu 4.
A
Q
P
M
O H
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
Website:tailieumontoan.com
MP MO
Từ (1) và (2) suy ra MP.MQ = MH.MO hay = (*)
MH MQ
∆ MPH và ∆ MOQ có góc M chung kết hợp với (*) ta suy ra ∆ MPH đồng dạng ∆ MOQ
= MQO
(c.g.c) suy ra MHP
= 1 sdOH
= HQO
Do đó tứ giác PQOH là tứ giác nội tiếp ⇒ HPO (đpcm)
2
b)
O'
F
E
A B
= 1 BEA
Trên tia đối của tia EA lấy điểm F sao cho EB = EF hay ∆ EBF cân tại E, suy ra BFA
2
α α
AEB = α khi đó
. Đặt AFB = nên F di chuyển trên cung chứa góc dựng trên BC.
2 2
1 1 4 1 1
Ta có: + ≥ . Như vậy + nhỏ nhất khi EA + EB lớn nhất hay EA + EF
EA EB EA + EB EA EB
lớn nhất ⇔ AF lớn nhất (**)
Gọi O’ là điểm chính giữa của cung lớn AB, suy ra ∆ O’AB cân tại O’ suy ra O’A=O’B (3)
' = BEO
∆ O’EB và ∆ O’EF có EB = EF, O’E chung và FEO ' (cùng bù với BAO
' ⇒ ∆ O’EB =
α
Từ (3) và (4) suy ra O’ là tâm cung chứa góc dựng trên đoạn thẳng BC. (cung đó và
2
cung lớn AB cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AB)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website:tailieumontoan.com
1 1
Từ (**) và (***) suy ra E là điểm chính giữa cung lớn AB thì + có giá trị nhỏ nhất.
EA EB
Câu 5.
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD cạnh là a > 2 chứa 5 hình tròn bán kính bằng 1 sao cho
không có hai hình tròn nào trong chúng có điểm trong chung. Suy ra tâm của các hình tròn
này nằm trong hình vuông MNPQ tâm O cạnh là (a-2) và MN // AB. Các đường trung
bình của hình vuông MNPQ chia hình vuông này thành 4 hình vuông nhỏ bằng nhau.
Theo nguyên lí Dirichle tồn tại một hình vuông nhỏ chứa ít nhất 2 trong 5 tâm của các
Do 5 hình tròn này không có hai hình tròn nào có điểm trong chung nên O1O2 ≥ 2 (1)
a−2 a−2
Mặt khác O1O2 cùng nằm trong một hình vuông nhỏ có cạnh là nên O1O2 ≤ . 2
2 2
a−2
(2) ( . 2 là đường chéo hình vuông nhỏ)
2
a−2
Từ (1) và (2) ⇒ 2 ≥ 2 ⇔ a ≥ 2 + 2 2 . Do đó mọi hình vuông có cạnh lớn hơn hoặc
2
Vậy hình vuông ABCD có cạnh ( 2 + 2 2 ) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
A 2+2 2 B
N
M O1
O1 O2 a-2
O 2
O2
P
Q
D C
Đề số 5
Bài 1.
a) Ta có a 2 + a = 2b 2 + b ⇒ a 2 + a − b 2 − b = b 2 ⇒ ( a − b )( a + b + 1) = b 2 (1)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website:tailieumontoan.com
a + b + 1 d
b d
Mặt khác gọi d là ƯCLN ( a − b; a + b + 1) ⇒ a − b d ⇒ ⇒ 1 d ⇒ d =
1
b 2 d a d
⇒a= b và a + b + 1 là hai số nguyên tố cùng nhau (2)
Từ (1) (2) ⇒ a − b và a + b + 1 đều là các số chính phương
b) Giả sử 2015 = a1 + a2 + ... + an , trong đó a1 ; a2 ;...; an là các hợp số
Theo bài ra ta có
+ Mỗi số hạng a1 ; a2 ;...; an không thể viết thành tổng hai hợp số (1)
+ Tổng hai hợp số bất kì không thể viết thành tổng 3 hợp số (2)
Do 2015 là số lẻ nên tồn tại ít nhất một hợp số lẻ, hợp số đó phải bằng 9 vì 1;3;5;7;11;13
không phải là hợp số.
Nếu có hợp số lẻ a1 ≥ 15 ⇒ a1 =9 − ( a1 − 9 ) với ( a1 − 9 ) ≥ 6 là số chẵn nên a1 bằng tổng hai
hợp số- trái với (1)
Mặt khác không có quá một hợp số bằng 9 vì nếu có hai hợp số bằng 9 thì 9+9=6+6+6 trái
với (2)
Do đó: 2015 = 9 + a2 + a3 + ... + an với a2 ; a3 ;..; an là các hợp số chẵn
⇒ a2 + a3 + ... + an =2006 ( 3)
⇒ các hợp số phải nhận các giá trị 4 hoặc 6.
Vì nếu a2 là hợp số chẵn và a2 ≥ 8 ⇒ a2 = 4 − ( a2 − 4 ) là tổng hai hợp số, trái với (1)
Số hợp số bằng 6 chỉ có thể là một vì nếu có hai hợp số bằng 6 thì 6+6=4+4+4
Giả sử a2 = 6 ⇒ a3 = a4 = ...an = 4 ⇒ ( n − 2 ) .4 = 2000 ⇒ n = 502
Vậy số tự nhiên cần tìm là n = 502
Bài 2.
1
a) ĐKXĐ: x ≥
3
Đặt a = 6 x − 1; b = 9 x 2 − 1 điều kiện a; b ≥ 0
a + b = 0
6 x − 1 + 9 x 2 − 1 = 6 x − 9 x 2 ⇒ a 2 − b 2 = a + b ⇒ ( a + b )( a − b − 1) = 0 ⇒
a − b − 1 =0
Với a + b =0 ⇒ a =−b (loại)
Với a − b − 1 = 0 ⇒ 6 x − 1 − 9 x 2 − 1 − 1 = 0 ⇒ 6 x − 1 = 9 x 2 − 1 + 1
3 x − 1 =0 1
⇔ ( 3 x − 1) + 2 9 x 2 − 1 = 0 ⇔ 2 ⇔ x = ( tm )
2
9 x − 1 =0 3
x 2 + y 2 + xy =
2 x 2 + y 2 − xy =2 − 2 xy
b) 3 ⇔ ⇒ ( x + y )( 2 − 2 xy ) = 2 x + 4 y
x + y = 2 x + 4 y
3
(2 2
)
( x + y ) x + y − xy = 2 x + 4 y
y = 0
⇔ x 2 y + xy 2 + y = 0 ⇔ y ( x 2 + xy + 1) = 0 ⇒ 2
x + xy + 1 =0
Với y = 0 ⇒ x =± 2
Với x 2 + xy + 1 =0 ⇒ x 2 + xy =−1 ⇒ y 2 = 3 ⇒ y =± 3 ⇒ x 2 ± 3 x + 1 =0 phương trình vô
nghiệm
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
Website:tailieumontoan.com
=
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) ( )(
2;0 ; − 2;0 )
Bài 3.
1 1
Ta có a + 2b + 3 = ( a + b ) + ( b + 1) + 2 ≥ 2 ab + 2 b + 2 > 0 ⇒ ≤
a + 2b + 3 2 ( ab + b + 1 )
1 1 1 1
Tương tự: ≤ ; ≤
b + 2c + 3 2 ( )
bc + c + 1 c + 2a + 3 2 ( ca + a + 1 )
1 1 1 1
Suy ra P ≤ + +
2 ab + b + 1 bc + c + 1 ca + a + 1
1 c 1 bc 1
Mặt khác abc =1 ⇒ abc =1 ⇒ P ≤ + + =
2 1 + bc + c bc + c + 1 bc + c + 1 2
Dấu “=” xảy ra ⇔ a = b = c =1
1
Vậy Max P = ⇔ a = b = c =1
2
Bài 4.
A
E
D
O H
I
F B C
K
M
a) Gọi I , H , K lần lượt là giao điểm của MD, ME , MF của BC , CA, BA
Khi đó các tứ giác MIBK , MCHI , ABMC là các tứ giác nội tiếp.
+ HCM
⇒ HIM = 1800
= MBK
Mà KIM = + MIH
ACM ⇒ KIM =1800 ⇒ ba điểm I , H , K thẳng hàng.
Mặt khác trong các tam giác MEF , MDF có KH,KI là các đường trung bình
⇒ KH / / EF ; KI / / FD ⇒ ba điểm F ; D; E
b) Ta có
=MCI
MAK ⇒ cot MAK ⇒ AK = CI ⇒ AB + BK = CI ⇒ AB + BK = CI
=cot MCI (1)
MK MI MK MI MK MK MI
AH BI AC − CH BI AC CH CI
Tương tự = ⇒ = ⇒ − = ( 2)
MH MI MH MI MH MH MI
= BIK
Mặt khác BMK = CIH
= HMC ⇒ tan BMK ⇒ BK = CH ( 3)
= tan CMH
MK MH
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
Website:tailieumontoan.com
AB AC BC AB AC BC AB AC BC
Từ (1);(2);(3) ta có: + = ⇒ + = ⇒ + = (đpcm)
MK MH MI 2 MK 2 MH 2 MI MF ME MD
Bài 5.
O1
M N
O
O2 O3
B P C
Giả sử tam giác ABC đều cạnh bằng 6cm. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
AB, AC , BC
Suy ra MN , MP, NP chia tam giác ABC thành bốn tam giác đều bằng nhau.
Gọi O, O1 , O2 , O3 lần lượt là tâm các tam giác đều MNP, AMN , BMN , CMN .
Từ O, O1 , O2 , O3 vẽ các đoạn thẳng vuông góc đến các cạnh của tam giác đều
MNP, AMN , BMN , CMN .
Khi đó ABC được chia thành 12 tứ giác bằng nhau và mỗi tứ giác đều nội tiếp đường tròn
có đường kính bằng nhau và bằng O1 A
1 1 6 3
Mà =
O1 A =AP . = 3 ( cm )
3 3 2
Mặt khác có 121 điểm thuộc 12 tứ giác trên nên theo nguyên lý Dirichle có một tứ giác
chứa ít nhất là 11 điểm (đpcm)
Đề số 6
Câu 1.
a) Tìm số tự nhiên n sao cho n2 + 119 là số chính phương.
Đặt a =3 x − 1 ; b = x + 2 ĐK b ≥ 0
a + b = 3
3
x −1 + x + 2 =3 phương trình trở thành 2
b − a =
3
3
=> a 3 − a 2 + 6a − 6 =0
1 > b =2 (TMĐK)
⇔ (a 2 + 6)(a − 1) =0 ⇔ a − 1 =0 ⇔ a ==
x 2 + y 2 + xy =
2 x 2 + y 2 − xy =2 − 2 xy
3 ⇔
x + y = 2 x + 4 y ( x + y )( x + y − xy ) = 2 x + 4 y
3 2 2
⇒ ( x + y )(2 − 2 xy ) = 2 x + 4 y
y = 0
b) x2y+ xy2+y = 0 y(x2+xy+1)=0 ⇔ 2
x + xy + 1 =0
Với y = 0 ⇒ x = 2
Với x 2 + xy + 1 =0 ⇒ x 2 + xy =−1
1 1
⇒ ≤
a + 2b + 3 2( ab + b + 1)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1
Tương tự ≤ ; ≤
b + 2c + 3 2( bc + c + 1) c + 2a + 3 2( ac + a + 1)
1 1 1 1
⇒P≤ + +
2 ab + b + 1 bc + c + 1 ac + a + 1
1 c 1 bc
Vì abc=1 ⇒ abc =
1⇒ P ≤ + +
2 1 + bc + c bc + c + 1 bc + c + 1
1 bc + c + 1 1
⇒P≤ ⇒P≤
2 bc + c + 1 2
1
Vậy giá tri lớn nhất của P là tại a= b= c= 1
2
Câu 4.
x D
M
C
A
B
H O
= MAH
a) Tứ giác AHMC nội tiếp → MCH
= MBH
Tứ giác BDMH nội tiếp → MDH
= MAH
+ MDH
→ MCH + MBH
= 900
= 900 → HCA
→ CHD (cùng phụ CHA
= DHB )
= 900
= HBD
Mà CAH
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website:tailieumontoan.com
1
b) Ta có: SCHD= HC.HD.
2
1 1
→ SCHD= AC2+AH2 . BH2+BD2 ≥ 2.AC.AH . 2.BH.BD
2 2
Cách dựng điểm M :Trên tia Ax lấy điểm C sao cho AC=AH. Vẽ đường tròn đường kính
HC cắt nửa đường tròn (O) tại M. Kẻ tia CM cắt tia By tại D.
Khi đó CMH=90 0
=>CD ⊥ MH
và
ACH = >
450 =AMH =
450 = =
> HDB 450
Vậy GTNN của SCHD = AH. BH khi M là giao điểm của đường tròn đường kính HC với nửa
đường tròn (O)
Câu 5.
A
O1
M N
O3
O2
B
P C
Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng 6cm . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AB,
AC, BC => MN, MP, NP chia tam giác ABC thành 4 tam giác đều bằng nhau.
Gọi O, O1, O2, O3 ;lần lượt là tâm các tam giác đều MNP, AMN, BMN,CMN.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website:tailieumontoan.com
Từ O, O1, O2, O3 vẽ các đoạn thẳng vuông góc đến các cạnh của tam giác đều MNP,
AMN, BMN,CMN (hình vẽ)
Khi đó tam giác ABC được chia thành 12 tứ giác bằng nhau và mỗi tứ giác đều nội tiếp
đường tròn có đường kính bằng nhau và bằng O1A
1 1 6 3
Mà O1A= AP= ⋅ =3 (cm)
3 3 2
Mặt khác có 121 điểm thuộc 12 tứ giác trên nên theo dirichle có một tứ giác chứa ít nhất
121
12 + 1 =11 ( điểm)
=> ĐPCM
Đề số 7
Câu 2.
−1
a) Điều kiện: x ≥
4
(
4 x2 + 5x + 1 − 4 x2 − x + 1 ) = 9x − 3 ⇔
9x − 3
= 9x − 3
4 x2 + 5x + 1 + 2 x2 − x + 1 4 x2 + 5x + 1 + 2 x2 − x + 1
1
⇒ 4 x2 + 5x + 1 + 2 x2 − x + 1 = 1 ⇔ x =
3
Câu 3.
( x + y + z ) x + y + z 3 ( xy + yz + zx )
2
x2 y2 z2 3
+ + ≥ = ≥ =
x + y y + z z + x 2( x + y + z) 2 2 2
3
⇒P≥
2
1
Dấu “=” xảy ra khi x= y= z=
3
Câu 4.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
43
Website:tailieumontoan.com
Đề số 8
Câu 1.
1) Do a + b + c = 0 nên ta có a 3 + b3 + c3 − 3abc = ( a + b + c ) ( a 2 + b2 + c 2 − ab − bc − ca ) = 0,
Suy ra a 3 + b3 + c3 =
3abc.
Mà theo giả thiết a 3 + b3 + c 3 cũng bằng 0 nên ta có 3abc = 0. Nói cách khác, trong ba số a, b,
c có ít nhất một số bằng 0.
2) Trước hết, ta chứng minh bổ đề sau:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
Website:tailieumontoan.com
Bổ đề: Nếu số nguyên dương a là một ước số của tích A = a1 a2 ...an với ai ∈ N * và
a > ai , ∀i =1, 2,..., n thì a là hợp số.
Chứng minh: Giả sử ngược lại, a là số nguyên tố. Khi đó, do A a nên trong các số ai phải
có ít nhất một số a j chia hết cho a, tức ta phải có a j ≥ a . Điều này mâu thuẫn với tính chất
của số a, do đó nó phải là hợp số.
Trở lại bài toán: Giả thiết của bài toán có thể được viết dưới dạng như sau:
ac + bd = ( b + d ) − ( a − c ) ,
2 2
hay a 2 − ac + c 2 = b 2 + bd + d 2 .
( )
Ta có ( ab + cd )( ad + bc )= ac b 2 + d 2 + bd a 2 + c 2 ( )
= ac ( b 2
) (
+ bd + d 2 + bd a 2 − ac + c 2 )
(
= ( ac + bd ) b 2 + bd + d 2 . )
Do đó, ab + cd là ước của ( ac + bd ) ( b 2
+ bd + d 2 ) . Theo bổ đề trên, để chứng minh ab + cd
là hợp số, ta chỉ cần chứng minh được tính đúng đắn của hai bất đẳng thức:
ab + cd > ac + bd (1)
Và ab + cd > b 2 + bd + d 2 . ( 2)
Bất đẳng thức (1) hiển nhiên đúng do ta có ab + cd – ac – bd = (a – d)(b – c) > 0. Như vậy, ta
chỉ còn phải xét bất đẳng thức (2). Từ giả thiết, ta thấy nếu a < b + d thì:
a 2 − ac + c 2 = a ( a − c ) + c 2 < ( b + d )( b + d − c ) + c 2
= b 2 + bd + d 2 − ( b − c )( c − d ) < b 2 + bd + d 2 .
Mâu thuẫn này cho thấy a ≥ b + d và như thế, ta có:
ab + cd > ( b + d ) b + d 2 = b 2 + bd + d 2 .
Bất đẳng thức (2) được chứng minh. Bài toán được giải quyết hoàn toàn.
Câu 2.
1) Đặt a= 2 x 2 + 7 x + 10 và=
b 2 x 2 + x + 4 (a, b > 0). Kho đó, ta có a 2 − b 2 = 6 ( x + 1) . Do
a 2 − b2
đó, phuong trình đã cho có thể được viết lại thành: a + b = ,
2
hay ( a + b )( a − b − 2 ) =0.
Do a + b > 0 nên từ đây ta có a – b = 2. Lại có a + b = 3x + 3 nên kết hợp lại, ta được:
2a = (a – b) + (a + b) = 3x + 5, hay 2 2 x 2 + 7 x + 10 = 3 x + 5.
Phương trình này tương đương với
3x + 5 ≥ 0 5 5
x≥− x≥−
2 ⇔ ⇔ ⇔x=
( )
3 3 3.
4 2 x + 7 x + 10 = ( 3 x + 5 )
2
( x − 3)( x + 5 ) =
x 2 + 2 x − 15 =
0 0
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
45
Website:tailieumontoan.com
Thử lại, ta thấy x = 3 thỏa mãn phương trình đã cho ban đầu.
Vậy phương trình có nghiệm x = 3.
b) Từ hệ phương trình ta suy ra:
( ) ( )
0= 13. ( −1) + 13= 13 x 2 − 3 xy + y 2 + 3 x 2 − xy + 3 y 2 = 8 ( 2 x − y )( x − 2 y ) .
Do đó, ta có x = 2y hoặc y = 2x.
Trường hợp 1: x = 2y thay kết quả này vào phương trình (1), ta được
y =1 ⇒ x =2
(2 y)
2
− 3.2 y. y + y 2 =−1 ⇔ y 2 =1 ⇔
y =−1 ⇒ x =−2
Trường hợp 2: y = 2x bằng phép thế tương tự như trên, ta tìm được
(x, y) = (1, 2) hoặc (x, y) = (-1, -2).
Vậy hệ đã cho có bốn nghiệm (x, y) là (1, 2), (2, 1), (-1, -2) và (-2, -1).
Câu 3.
Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta có:
(a ) = (a + b + c) (a )
2 2 2
1= 3
+ b3 + c3 − 3abc 2
+ b 2 + c 2 − ab − bc − ca
( )
3
( a + b + c )2 + 2 a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca
≤ (a )
3
= 2
+ b2 + c2 .
3
Từ đây, ta thu được P ≥ 1. Mặt khác dễ thấy dấu bằng đẳng thức xảy ra khi a = 1 và
b = c = 0. Vậy minP =1.
Câu 4.
1) Sử dụng tính chất tiếp tuyến, ta có DE.DC = DA2. Mặt khác, ta lại có DA2 = DM.DO (áp
dụng hệ thức lượng trong tam giác DAO vuông tại A có AM là đường cao). Do đó, ta thu
được DE. DC = DM.DO
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
46
Website:tailieumontoan.com
Từ đây, ta suy ra tứ giác EMOC nội tiếp. Suy ra ∠EMD =
∠ECO . Do tam giác OEC cân tại
O nên ∠ECO = ∠CEO . Mà ∠CEO = ∠CMO (cùng chán cung CO của (EMOC)) nên ta có
∠EMD = ∠ECO = ∠CEO = ∠CMO.
2) Theo chứng minh trên, ta có ∠EMD = ∠OMC và ∠DEM = ∠COM (do tứ giác EMOC nội
tiếp), suy ra ∆DEM ∆COM . Từ đây, ta có
EM DM
= hay MC.ME = MD. MO.
OM MC
Mà MD.MO = MB2 (áp dụng hệ thức lượng trong tam giác MBO vuông tại O có BM là
đường cao) nên ta suy ra MB2 = MC.ME.
Với kết quả này, hệ thức cần chứng minh có thể được viết lại thành:
DC DE
= MC 2 .DE ⇔ ME.DC
MC.ME.DC = MC.DE ⇔ = .
MC ME
Do tứ giác EMOC nội tiếp nên dễ thấy ∆DEO ∆DEM và ∆DEM ∆DOC . Suy ra
DC DO DE DO
= và = .
MC OE ME OC
DC DO DO DE
Mà OC = OE nên từ đây, ta có = = = .
MC OE OC ME
3) Ta thấy hệ thức cần chứng minh có thể viết lại như sau:
EC EC EC EC DE EN
=
2 + ⇔ 1− = −1 ⇔ = .
DC NC DC NC DC NC
EN EM
Sử dụng tính chất đường phân giác, ta có = .
NC MC
DE ME
Do đó , ta chỉ cần chứng minh được DC = MC , hay DC.ME = DE.MC.
Đây chính là kết quả đã được chứng minh trong phần (2) ở trên.
Đề số 9
Bài 1:a) Nhận xét: nếu a không chia hết cho 7 thì a2 chia cho 7 dư 1,2,4
thực vậy khi a không chi hết cho 7 thì a có dạng a=7k ± 1,a=7k ± 2,a=7k ± 3
*) nếu a không chia hết cho 7 và b không chia hết cho 7 thì a2+b2 chia cho 7 dư là
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
47
Website:tailieumontoan.com
2,3,4,6 ( 1)
*)Nếu a 7 và b không chia hết cho 7 thì a2+b2 không chia hết cho 7 (2)
*)Nếu a không chia hết cho 7 và b 7 thì a2+b2 không chia hết cho 7(3)
b) A = n2012 + n2011 + 1
Bài 2: a) Ta có
4 1 5
+ x − =x + 2 x −
x x x
4 1 5
− x + x − − 2x − =0
x x x
1 5 4
Đặt u = x− ≥ 0, v = 2x − ≥ 0 => u2 - v2 = − x
x x x
Thay vào phương trình ban đầu ta có : u2-v2+u-v=0
<=> (u-v)(u+v+1)=0
=>x=2 hoặc x=-2 bằng cách thử trưc tiếp ta thấy x= 2 thoả mãn bài toán
yz zx xy ( yz )3 + ( yx)3 + ( xz )3 3( xyz ) 2
M= + + = = =3
x2 y 2 z 2 ( xyz ) 2 ( xyz ) 2
y2+1 ≥ 2y
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
48
Website:tailieumontoan.com
z2+1 ≥ 2z
2(x2+y2+z2) ≥ 2(xy+yz+xz)
3(x2+y2+z2)+3 ≥ 2(x+y+z+xy+yz+xz)
=> x 2 + y 2 + z 2 ≥ 3 (ĐPCM)
a3 ab 2 ab 2 b
b)Xét 2 =a− 2 ≥a− =a−
a +b 2
a +b 2
2ab 2
Tương tự:
b3 c c3 a
≥ b − , ≥ c −
b2 + c2 2 c2 + a2 2
cộng BĐT trên ta có
a3 b3 c3 a+b+c 3
P= + + ≥ =
a +b b +c c +a
2 2 2 2 2 2
2 2
Câu 4:
I
A B C
1
AIM
=> = =(
AMO sd AM ) (1)
2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
49
Website:tailieumontoan.com
= 2
Mặt khác NOM = NPM
AOM mà 2AOM (2)
1 OK 2 + ON 2 R 2
b) SOKN =1/2OK.KN ≤ =
2 2 4
Vậy điện tích lơn nhất của tam giác ONK là R2/4 khi MO = MA
Đề số 10
Câu 1.
a) Với a ∈ Z thì a − a = (a − 1)a(a + 1) là tích 3 số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 2 và
3
3. Mà (2.3)=1
⇒ a 3 − a 6
Vậy S 6 ⇔ P 6
b) Ta có
n 6 − n 4 + 2n 3 + 2n 2= n 2 (n + 1)2 .(n 2 − 2n + 2)
và n − 2n + 2 = n − 2(n − 1) < n
2 2 2
Câu 2.
a) Ta có
10 x 3 + =
1 3(x 2 + 2)
Đặt x +1 =a (a ≥ 0)
x2 − x + 1 =b (b>0)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
50
Website:tailieumontoan.com
a = 3b
⇔ (a − 3b)(3a-b) = 0 ⇔
b = 3a
Trường hợp1: a = 3b
Ta có: x +=
1 3 x2 − x + 1 (1)
⇔ 9x 2 − 9x+9=x+1
⇔ 9x 2 − 10x+8 = 0
Trường hợp 2: b = 3a
Ta có: 3 x + 1= x2 − x + 1
⇔ 9(x + 1) = x 2 − x + 1
x1= 5 + 33 (TM)
⇔
⇔ x 2 − 10x-8 = 0 x 2= 5 − 33 (TM)
b) Ta có
1
x + y =3
1
y + = 3
z
1
z + =
3
x
3x-1
Từ (3) ⇒ z = thay vào (2) ⇒ 3xy+3 = 8x+y (4)
x
Từ (1) ⇒ xy + 1 = 3y ⇔ 3xy+3 = 9y (5)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
51
Website:tailieumontoan.com
Từ đó ⇒ x = y = z
1
Thay vào (1) ⇒ x + = 3 ⇒ x 2 − 3x+1 = 0
x
3± 5
⇒x=
2
⇒ hệ có 2 nghiệm x= y= z= 3 ± 5
2
Câu 3.
1 1 4
a) Áp dụng bất đẳng thức + ≥ (với x,y > 0)
x y x+y
1 1 1 1 1 1 1
Ta có: ≤ + ; ≤ +
2x+y+z 4 2x y + z y + z 4y 4z
1 1 1 1 1
Suy ra: ≤ + + (1)
2x+y+z 4 2x 4y 4z
1 1 1 1 1
Tương tự: ≤ + + (2)
x+2y+z 4 4x 2y 4z
1 1 1 1 1
≤ + + (3)
x+y+2z 4 4x 4y 2z
1 1 1 11 1 1
Từ (1),(2),(3) ⇒ + + ≤ + +
2x+y+z x+2y+z x+y+2z 4 x y z
1 1 1
⇒ + + ≤1
2x+y+z x+2y+z x+y+2z
3
Dấu "=" xảy ra ⇔ x = y = z =
4
2011
b) Áp dụng bất đẳng thức CôSy cho x ,x 2011 và 2009 số 1 ta có:
( )
2011
x 2011 + x 2011 + 1
+1
+
..... +
1 ≥ 2011
2011 x 2
2009
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
52
Website:tailieumontoan.com
Tương tự:
2011
⇒ x 2 + y2 + z 2 ≤ 3
Câu 4.
I E
P
O
N H
B
F
C
AH với BC là F, CH với AB là I
= ACB
⇒ AHE (1)
Mà ACB = AMB ( góc nội tiếp cùng chắn một cung)
Ta có: AMB = ANB (Do M, N đối xứng AB) (2)
= NHB
⇒ NAB (*)
Mà NAB = MAB (Do M, N đối xứng qua AB (**)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
53
Website:tailieumontoan.com
Từ (*), (**) ⇒ NHB = BAM
Chứng minh tương tự: PHC = MAC
+ PHC
⇒ NHB = BAM
+ MAC
= BAC
180
Mà BAC + IHE =
0
+ PHC
⇒ NHB + BHC
= = BHC
1800 ( vì IHE )
⇒ N, H, P thẳng hàng
⇒ ∆JKB = ∆CMB
K
C
B
⇒ BM + MC =
JM
1 1 4
+ ≥
BM MC BM + MC
1 1 4
⇒ + ≥
BM MC JM
JM lớn nhất ⇔ JM là đường kính (O) lúc đó M là điểm chính giữa của cung nhỏ BC.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
54
Website:tailieumontoan.com
1 1
+
Vậy BM MC nhỏ nhất ⇔ M là điểm chính giữa cung nhỏ BC
Câu 5.
= 900
= 900 ⇒ BIC
+ Khi BAC .
K
I
E
C
+ Khi BAC < 900 ⇒ BIC > 900.
=
⇒ EIF
EAF
(cùng bù BIC )
= EIF
EKF (Do I và K đối xứng qua EF)
=
⇒ EKF
EAF
⇒ AKFE nội tiếp
=
⇒ KAB
KEF
(cùng chắn KF ) (1)
= KEF
IEF (Do K và I đối xứng qua EF) (2)
= BIK
IEF ) (3)
( cùng phụ KIE
BIK
Từ (1), (2), (3) ⇒ KAB =
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
55
Website:tailieumontoan.com
⇒ K ∈ (O)
Mà EF là đường trung trực của KI ⇒ E, O, F thẳng hàng.
+ Khi BAC > 900 ⇒ BIC < 900 chứng minh tương tự.
Đề số 11
Câu 1.
nên n + n + 2 / 3
2
(1)
*) Nếu n / 3 ⇒ n + 23
2
⇒ n 2 + n + 2 / 3 (2)
b) Đặt m= n + 17 (m ∈ N)
2 2
m=+ n 17 =
m 9
⇒ ⇒
m=−n 1 = n 8
Vậy với n = 8 ta có n + 17 = 64 + 17 = 81 = 9
2 2
Câu 2.
3
Điều kiện: 2x+3 ≥ 0 ⇒ x ≥ -
2
⇔ x 2 + 2x+1+2x+3-2 2x+3 + 1 =0
x + 1 =0
⇔
2x+3 − 1 =0
x = −1
⇔
2x+3=1
⇔x=−1 thỏa mãn điều kiện
b) Giải hệ phương trình
(1)
2x+y=x 2
2
2y+x=y (2)
⇔ (x − y)(x + y − 1) =
0
= x y= x y
⇔ ⇔
x + y − 1 = 0 x = 1 − y
Ta có:
= x y= x y
*) ⇔
x(x −=
3) 0 =
x 0 hoặc x = 3
x =1− y x = 1− y x =1− y
*) ⇔ ⇔ (*)
2 − 2y + y = (1 − y) y − y + 1 = 0
2 2 2
2x+y = x
Vì phương trình y − y + 1 =
2
0 vô nghiệm nên hệ (*) vô nghiệm
Câu 3.
4x+3
Tìmgiá trị nhỏ nhất của A =
x2 + 1
4x+3 x 2 + 4x+4
Ta có: A = =−1 +
x2 + 1 x2 + 1
(x + 2)2
A = −1 + 2 ≥ −1
x +1
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
57
Website:tailieumontoan.com
Dấu "=" xảy ra ⇔ x + 2 =0⇔x=−2
Vậy A min = −1 khi x = -2
Câu 4.
F H O
B
I C
K
BH BI
⇒ = ⇒ BH.BE = BC.BI (1)
BC BE
Ta có: ∆CHI ∆CBF (g, g)
S
CH CI
⇒ = ⇒ CH.CF =BC.CI (2)
CB CF
Từ (1) và (2) suy ra BH.HE + CH.CF = BC(BI + CI) = BC2
= KCB
b) Gọi K là điểm đối xứng của H qua BC suy ra HCB
= HCI
Mà FAI (do tứ giác AFIC nội tiếp)
= BCK
⇒ FAI hay
= BCK
BAK
Câu 5.
= 900 .
= 900 ⇒ BIC
+ Khi BAC
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
58
Website:tailieumontoan.com
K
I
E
C
=
⇒ EIF (cùng bù BIC
EAF )
= EIF
EKF (Do I và K đối xứng qua EF)
=
⇒ EKF
EAF
⇒ AKFE nội tiếp
=
⇒ KAB (cung chắn KF
KEF ) (1)
= KEF
IEF (Do K và I đối xứng qua EF) (2)
= BIK
IEF (cùng phụ KIE
) (3)
=
Từ (1), (2), (3) ⇒ KAB
BIK
⇒ AKBI là tứ giác nội tiếp
⇒ K ∈ (O)
Mà EF là đường trung trực của KI ⇒ E, O, F thẳng hàng.
Đề số 12
Câu 1.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
59
Website:tailieumontoan.com
a) a = 3 16 − 8 5 + 3 16 + 8 5
⇒ a 3 = 32 + 3.(−4).a
⇒ a=
3
32 − 12a
⇒ a 3 + 12a − 32 =
0
⇒ a 3 + 12a − 31 =
1
⇒ f=
(a ) 1=
2010
1
b) 5( x 2 + xy + y 2 ) = 7( x + 2 y ) (1)
⇒ 7( x + 2 y ) 5 ⇒ ( x + 2 y ) 5
Đặt x + 2 y =
5t (2) (t ∈ Z )
0 (*)
3 y 2 − 15ty + 25t 2 − 7t =
=
∆ 84t − 75t 2
28
⇔0≤t ≤
25
Vì t ∈ Z ⇒ t =0 hoặc t = 1
Với t = 0 ⇒ y1 =
0 ⇒ x1 =
0
y2 =3 ⇒ x2 =−1
Với t = 1 ⇒
y3 =2 ⇒ x3 =1
Câu 2.
a) ĐK x = 0 hoặc x ≥ 1
1
Với x ≥ 1 Ta có x3 −=
x2 x 2 ( x − 1) ≤ ( x 2 + x − 1)
2
1
x 2 −=
x 1( x 2 − x) ≤ ( x 2 − x + 1)
2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
60
Website:tailieumontoan.com
⇒ x3 − x 2 + x 2 − x ≤ x 2
x 2= x − 1
Dấu "=" Xẩy ra ⇔ 2
x − x = 1
x = x − 1
2
⇔ 2 ⇒ x + 1 = x − 1 Vô lý
x = x + 1
1 1 1
x + y + z =2 (1)
b) ( I ) ĐK x; y; z ≠ 0
−2 1
=4 (2)
xy z 2
1 1 1 2 2 2
Từ (1) ⇒ 2
+ 2+ 2+ + + =
4
x y z xy xz yz
2 1 1 1 1 2 2 2
− 2 = 2+ 2+ 2+ + +
xy z x y z xy xz yz
1 1 2 2 2
⇔ 2
+ 2+ 2+ + =
0
x y z xz yz
1 2 1 1 2 1
⇔ 2 + + 2 + 2 + + 2= 0
x xz z y yz z
2
1 1 1 1
2
⇔ + + + =
0
x z y z
1 1
x + z =
0
⇔ ⇔ x=y=−z
1 + 1 = 0
y z
1 1 1
Thay vào hệ (I) ta được: ( x=
; y; z ) ; ; − (TM )
2 2 2
Câu 3.
Ta có (x − y) 2 ≥ 0 ∀x; y
⇔ x 2 − xy + y 2 ≥ xy
Mà x; y > 0 =>x+y>0
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
61
Website:tailieumontoan.com
Ta có: x3 + y3 = (x + y)(x2 - xy + y2)
⇒ x3 + y3 ≥ (x + y)xy
⇒ x3 + y3 + 1 ≥ xy(x + y + z) > 0
z3 + x3 + 1 ≥ zx(x + y + z) > 0
1 1 1
⇒A ≤ + +
xy(x + y + z) yz(x + y + z) xz(x + y + z)
x+y+z
⇒A ≤
xyz(x + y + z)
1
⇒A ≤ =
1
xyz
Vậy giá trị lớn nhất của A là 1 ⇔ x = y = z = 1
Câu 4.
a) Ta có: = BAE
BDE (cùng chắn cung BE của đường tròn tâm O)
= BMN
BAE (cùng chắn cung BN của đường tròn tâm O')
= BMN
⇒ BDE
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
62
Website:tailieumontoan.com
= BMN
hay BDI ⇒ BDMI là tứ giác nội tiếp
= MBI
⇒ MDI (cùng chắn cung MI)
= ABE
mà MDI (cùng chắn cung AE của đường tròn tâm O)
= MBI
⇒ ABE
= BAE
mặt khác BMI (chứng minh trên)
MI BI
⇒ = ⇔ MI.BE = BI.AE
AE BE
b) Gọi Q là giao điểm của CO và DE ⇒ OC ⊥ DE tại Q
Gọi K giao điểm của hai đường thẳng OO' và DE; H là giao điểm của AB và OO' ⇒ OO' ⊥
AB tại H.
= H
Xét ∆KQO và ∆CHO có Q chung
= 900 ;O
KO OQ
⇒ = ⇒ OC.OQ =
KO.OH (2)
CO OH
R2
Từ (1) và (2) ⇒ KO.OH =R ⇒ OK =
2
OH
Vì OH cố định và R không đổi
Câu 5.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
63
Website:tailieumontoan.com
⇒ D ∈ (O; AB/2)
= AMN
⇒ AHN = 450 (1)
Kẻ Bx ⊥ AB cắt đường thẳng PD tại E
= 450 mà NHB
⇒ NEB = NEB
(cùng chắn cung BN)
= 450 (2)
⇒ NHB
HH '.AB
⇒ SAHB
= ⇒ SAHB lớn nhất ⇔ HH' lớn nhất
2
mà HH' ≤ OD = AB/2 (do H; D cùng thuộc đường tròn đường kính AB và OD ⊥ AB)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
64
Website:tailieumontoan.com
Dấu "=" xẩy ra ⇔ H ≡ D ⇔ M ≡ D
Đề số 13
Câu 1.
a) Cho A = k4 + 2k3 - 16k2 - 2k +15 với k ∈ Z
Do k lẻ ⇒ k - 1; k + 1; k - 3; k + 5 đều chẵn
⇒ a2 + b2 = 4m + 1 (m ∈ N)
⇒ a2 + b2 4 ⇒ a2 + b2 = 4n (n ∈ N)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
65
Website:tailieumontoan.com
1
2 . ĐKXĐ: x ≥ −
a) Giải phương trình x2 - x - 2 1 + 16x =
16
1
Đặt: 1 + 16x + 1 =2y (y ≥ )
2
⇔ 1 + 16x = 4y2 -4y + 1 ⇔ 4y2 - 4y = 16x ⇔ y2 - y = 4x (*)
y − y =
2
4x
⇒ ⇒ (x − y)(x + y + 3) =
0
x − x =
2
4y
x = y
⇔ 1 1
=x + y + 3 0 (lo¹i v× x ≥ - vµ y ≥ )
16 2
⇔ x2 - 5x = 0 ⇔ x(x - 5) = 0
x = 5 (tho¶ m·n)
⇔
x = 0 (lo¹i)
x + 2y − 4y + 3 =
3 2
0 (1)
b) Cho x, y thoả mãn:
x + x y − 2xy =
2 2 2
0 (2)
2y
Từ (2) ⇒ x2(y2 + 1) = 2y ⇔ x2 = ≤ 1 với ∀ y
y +1
2
⇒ x2 ≤ 1 ⇔ | x | ≤ 1 ⇔ -1 ≤ x ≤ 1 (**)
y2 - 2y + 1 = 0 ⇔ (y - 1)2 = 0 ⇔ y = 1
⇒ Q = x2 + y2 = (-1)2 + 12 = 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
66
Website:tailieumontoan.com
Câu 3.
1 1 1 1 1 1
Đặt + =x; + =y; + =z ⇒ (x, y, z > 0)
a b b c c a
⇒ P = (3 + x)(3 + y)(3 + z)
1 1 1 1 1 1 8
Lại có: xyz = + + + ≥ (vì a, b, c > 0)
a b b c c a abc
3 1
mà ≥ a + b + c ≥ 3 3 abc ⇒ ≥ 3 abc
2 2
1 8 8
⇒ abc ≤ ⇒ ≥ 64 ⇒ xyz ≥ ≥ 64
8 abc abc
1 1
Dấu = có khi a = b = c = ⇒ Pmin = 343 Khi a = b = c =
2 2
Câu 4.
M O 1
A
B
N
E
∠O =∠E =900
∠C chung
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
67
Website:tailieumontoan.com
⇒ ∆COM ∆CED (g-g)
S
CO OM
⇒ = (1)
CE ED
Do AB, CD là 2 đường kính vuông
∠E1 =
∠A1 =450
Xét ∆AMC và ∆EAC có:
∠C chung
AC AM
⇒ ∆AMC ∆EAC (g-g) ⇒ =
S
CE AE
AM 2 CO 2 OM
=
⇒ = (do (1))
AE CE ED
BO ON
∆BON ∆BEA ⇒ =
S
BE EA
DN BD 2BO
∆BND ∆BDE ⇒ = =
S
DE BE BE
DN 2 ON ON DN ON EA
⇒ = ⇒ = ⇒ =
DE EA EA 2 DE DN 2 DE
OM ED
Từ câu a ta có: AM.ED = 2 .OM.AE ⇒ =
AM 2 EA
OM ON 1
nên suy ra . =
AM DN 2
OM ON OM ON 1
mà + ≥2 . = 2 = 2
AM DN AM DN 2
OM ON
Vậy giá trị nhỏ nhất của + =2
AM DN
⇔ E là điểm chính giữa của cung nhỏ AD
Câu 5.
∠A ≥ ∠B ≥ ∠C ⇒ ∠A ≥ 600
B1
TH1: 60 ≤ A < 90
0 0 C1
kẻ CH ⊥ AB; BK ⊥ AC
A1
1
⇒ S ABC = CH.AB
2
mà CH ≤ CC1 ≤ 1 ta có:
BK BB1 1 1 2
AB = ≤ ≤ ≤ =
SinA SinA SinA Sin60 0 3
1 2 1
⇒ S ABC ≤ .1. =(1)
2 3 3
1 1 1
TH2: ∠A ≥ 90 ⇒ AB ≤ BB1 ≤ 1, CH ≤ CC1 ≤ 1
0
⇒ S ABC ≤ .1.1 =< (2)
2 2 3
1
Từ (1) và (2) ⇒ S ABC ≤
3
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
69
Website:tailieumontoan.com
Đề số 13
Câu 1.
a) Cho A = k4 + 2k3 - 16k2 - 2k +15 với k ∈ Z
Do k lẻ ⇒ k - 1; k + 1; k - 3; k + 5 đều chẵn
b) Đặt A = a2 + b2 + c2. Do tích a.b chẵn nên ta xét các trờng hợp sau:
⇒ a2 4; b2 : 4 dư 1 ⇒ a2 + b2 : 4 dư 1
⇒ a2 + b2 = 4m + 1 (m ∈ N)
⇒ a2 + b2 4 ⇒ a2 + b2 = 4n (n ∈ N)
Câu 2.
1
2 . ĐKXĐ: x ≥ −
a) Giải phương trình x2 - x - 2 1 + 16x =
16
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
70
Website:tailieumontoan.com
1
Đặt: 1 + 16x + 1 =2y (y ≥ )
2
⇔ 1 + 16x = 4y2 -4y + 1 ⇔ 4y2 - 4y = 16x ⇔ y2 - y = 4x (*)
y 2 − y =4x
⇒ ⇒ (x − y)(x + y + 3) =
0
x 2
− x =4y
x = y
⇔ 1 1
=x + y + 3 0 (lo¹i v× x ≥ - vµ y ≥ )
16 2
⇔ x2 - 5x = 0 ⇔ x(x - 5) = 0
x = 5 (tho¶ m·n)
⇔
x = 0 (lo¹i)
x + y =
3
⇒ (x + y)2 + (x + y) – 12 = 0 ⇔
x + y =4
Nếu x + y = 3
x = 0
x + y = 3 x + y =3 y = 3
⇒ HÖ ®· cho ⇔ ⇔
x + y + xy = 3 xy = 0 x = 3
y = 0
Nếu x + y = -4
x + y =−4
⇒ Hệ đã cho ⇔ ⇔ (hệ vô nghiệm)
xy = 7
Câu 3.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
71
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 9
Áp dụng bất đẳng thức: + + ≥ (với A, B, C ≥ 0)
A B C A+B+C
1 1 1 9
⇒ với x, y, z > 0 ta có: + + ≥
xy yz zx xy + yz + zx
1 9
⇒P ≥ +
x +y +z
22 2
xy + yz + zx
1 1 1 7
⇒P ≥( + + )+
x +y +z +
2 2 2
xy + yz + zx xy + yz + zx xy + yz + zx
9 7
≥ +
x + y + z + 2xy + 2yz + 2zx xy + yz + zx
2 2 2
9 7
= +
(x + y + z) xy + yz + zx
2
Do x + y + z = 1 ⇒ (x + y + z)2 = 1
⇒ x 2 + y 2 + z 2 + 2(xy + yz + zx) =
1
⇒ 3(xy + yz + zx) ≤ 1
mµ x + y + z ≥ xy + yz + zx
2 2 2
1 9
⇒ ≥ 3 ⇒ P P ≥ + 7.3 =
30
xy + yz + zx 1
1
Dấu = xẩy ra khi và chỉ khi x= y= z=
3
1
Vậy Pmin = 30 ⇔ x = y = z =
3
Câu 4.
M O
A
B
N
E
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
72
Website:tailieumontoan.com
∠O =∠E =900
∠C chung
CO OM S
⇒ = (1)
CE ED
Do AB, CD là 2 đường kính vuông
∠E1 =
∠A1 =450
Xét ∆AMC và ∆EAC có:
∠C chung
AC AM
⇒ ∆AMC ∆EAC (g-g) ⇒ =
S
CE AE
AM 2 CO 2 OM
=
⇒ = (do (1))
AE CE ED
BO ON
∆BON ∆BEA ⇒ =
S
BE EA
DN BD 2BO
∆BND ∆BDE ⇒ = =
S
DE BE BE
DN 2 ON ON DN ON EA
⇒ = ⇒ = ⇒ =
DE EA EA 2 DE DN 2 DE
OM ED
Từ câu a ta có: AM.ED = 2 .OM.AE ⇒ =
AM 2 EA
OM ON 1
nên suy ra . =
AM DN 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
73
Website:tailieumontoan.com
OM ON OM ON 1
mà + ≥2 . = 2 = 2
AM DN AM DN 2
OM ON ED EA
= ⇔ = ⇔ ED = EA
AM DN 2EA 2ED
OM ON
Vậy giá trị nhỏ nhất của + =2
AM DN
⇔ E là điểm chính giữa của cung nhỏ AD
Câu 5.
∠A ≥ ∠B ≥ ∠C ⇒ ∠A ≥ 600
B1
TH1: 60 ≤ A < 90
0 0 C1
kẻ CH ⊥ AB; BK ⊥ AC
A1
1
⇒ S ABC = CH.AB
2
mà CH ≤ CC1 ≤ 1 ta có:
BK BB1 1 1 2
AB = ≤ ≤ ≤ 0
=
SinA SinA SinA Sin60 3
1 2 1
⇒ S ABC ≤ .1. =(1)
2 3 3
1 1 1
TH2: ∠A ≥ 90 ⇒ AB ≤ BB1 ≤ 1, CH ≤ CC1 ≤ 1
0
⇒ S ABC ≤ .1.1 =< (2)
2 2 3
1
Từ (1) và (2) ⇒ S ABC ≤
3
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
74
Website:tailieumontoan.com
Đề số 16
Bài 1.
Từ (3) , (5) ⇒ b = 0
b) Đặt X =
3
7 − 50 + 3 7 + 50 ⇒ X3 = 14 – 3X
⇒ X3 + 3X – 14 = 0 ⇒ (X-2)(X2 + 2X + 7) = 0
Do: X2 + 2X + 7 >0
⇒ X-2 = 0 ⇒ X=2
Nên:
3
7 − 50 + 3 7 + 50 =2 hay 3
7 − 50 + 3 7 + 50 là số tự nhiên
Bài 2.
1
Điều kiện xác định: {x ≤ -1 hoặc x ≥ − }
4
4x 2 + 5x =+ 1 a, (a ≥ 0) 4x 2 + 5x + 1 =a2
Đặt ⇒ 4x 2 − 4x + 4 =
2 x 2
− =
x + 1 b, (b ≥ 0) b2
⇒ a 2 – b2 = a - b ⇒ (a-b)(a+b-1) =0
Do b = 4x 2 − 4x + 4 ⇒ b ≥ 3
⇒ a + b –1 > 0 ⇒ a – b =0
1
Từ a – b =0 ⇒ 9x – 3 = 0 ⇒ x =
3
1 1
Với x = thoả mãn bài ra, nên nghiệm phương trình là: x =
3 3
Bài 3.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
75
Website:tailieumontoan.com
Với x, y là 2 số bất kỳ ta luôn có (x + y)2 ≤ 2(x2 + y2)
Nên a, b ≥ 0 và a2 + b2 =1 ⇒ (a+b)2 ≤ 2
1
⇒ a+b ≤ 2 (dấu = khi a=b= )
2
Mặt khác (a+b)2 = a2 + b2 +2ab = 1+ 2ab ⇒ (a + b)2 ≥ 1
Xét tích
(x – 1) (y - 1)(z – 1) = xyz – xy – yz – zx + x + y + z –1
1 1 1
=x+y+z- − −
x y z
1 1 1
mà x + y + z > + + ⇒ (x –1)(y – 1)(z – 1) >0
x y z
nếu cả 3 thừa số (x –1), (y – 1), (z – 1) đều dương ⇒ xyz > 1 (loại)
Nên phải có 2 thừa số âm, 1 thừa số dương ⇒ trong 3 số x, y, z có hai số bé hơn 1. Còn một
số lớn hơn 1.
Bài 5.
M F
C
Q
D
N
A
B
H O
E
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
76
Website:tailieumontoan.com
a) Gọi P là giao điểm của AD và BC ⇒ N là trực tâm của tam giác PAB ⇒ PN ⊥ AB
Gọi giao điểm của tiếp tuyến tại D với PN là M’ . Do góc PDM’ = góc ABD (1/2 số đo
' = DPM
cung AD) ⇒ PDM '
Do đó M’ trùng M ⇒ MN ⊥ AB
b) Trên tia đối của tia DB lấy điểm Q sao cho DQ=DB ⇒ QA//NO
⇒ NA ⊥ QE (tại H)
⇒ ∆HNQ = ∆CNB ⇒ NH = NC
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC