You are on page 1of 53

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH


MÔN HỌC: QUẢN TRỊ HỌC

GIẢNG VIÊN: THS. BÙI TUYẾT ANH


5 Cấu trúc và thiết kế
tổ chức
Organizational
Structure and Design

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 6-3


Nội dung và Mục tiêu
Learning Outcomes
❑ Mô tả 06 yếu tố chính trong thiết kế tổ chức
❑ Nhận diện các yếu tố dự phòng ản hưởng đến thiết
kế tổ chức
❑ So sánh thiết kế tổ chức theo kiểu truyền thống và
hiện đại
❑ Thảo luận những thách thức thiết kế tổ chức ngày
nay

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 6-4


6 yếu tố trong thiết kế tổ chức
5-1 Describe six key elements in
organizational design.

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 6-5


Các yếu tố của cấu trúc tổ chức
Elements of Organizational Structure

◼ Chuyên môn hóa/ Work specialization


◼ Bộ phận hóa/Departmentalization
◼ Quyền hạn và trách nhiệm/ Authority and responsibility
◼ Tầm hạn kiểm soát/ Span of control
◼ Tập trung hóa vs phi tập trung hóa/ Centralization vs.
decentralization
◼ Chính thức hóa/ Formalization

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 6-6


Chuyên môn hóa/
Specialization

Ảnh hưởng Ảnh hưởng của


của chuyên tính phi kinh tể
môn hóa của con người

6-7
Làm cho một công việc
phức tạp trở nên đơn giản
công việc có thể
được thực hiện
hiệu quả hơn
Chuyên môn Nhược điểm
hóa lao động NLĐ có Công việc trở nên quá
được kỹ đơn giản
năng và sự  NLĐ trở nên buồn
thành thạo chán và mệt mỏi
 Trở ngại cho việc
phối hợp, làm việc
tạo điều kiện cho nhóm
quá trình lựa
chọn người lao
động cũng như
giảm yêu cầu
nhà quản trị có thể
đào tạo
giám sát nhiều nhân
viên hơn
VÍ DỤ
Bộ phận hóa/ Departmentalization

• Chức năng

• Sản phẩm

• Khách hàng

• Địa lý

• Quá trình

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 6-10


Các loại quan hệ quyền hạn
Types of Authority Relationships

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 6-11


Quyền hạn tuyến và quyền hạn tham mưu
Line and Staff Authority

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 6-12


QUYỀN LỰC TUYẾN VÀ
QUYỀN LỰC THAM MƯU

Tham mưu ở mức độ


truyền thông, lời
khuyên, khuyến
cáo và tư vấn
Thống nhất mệnh lệnh
Unity of Command
Một cấu trúc mà mỗi nhân viên báo cáo
với 1 quản lý duy nhất / A structure in which
each employee reports to only one manager

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 6-14


THỐNG NHẤT
MỆNH LỆNH

• Chỉ nhận mệnh lệnh từ


1 cấp trên duy nhất
(tính duy nhất)
• Tuyến quyền lực bao
quát tất cả mọi người
(tính đa hướng).
Khác nhau giữa thẩm quyền và quyền lực
How Do Authority and Power Differ?

Thẩm quyền/ Authority:


Quyền hạn hợp pháp đối với 1 vị trí
được chỉ định trong tổ chức, nó
thường gắn liền với công việc

Quyền lực/ Power:


Khả năng của 1 người ảnh hưởng
lên các quyết định

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 6-16


Quyền lực vs Thẩm quyền
Power Versus Authority

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 6-17


Các loại quyền lực/ Types of Power

• Áp đặt

• Ban thưởng

• Hợp pháp

• Chuyên gia

• Tham chiếu

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 6-18


QUYỀN LỰC

• Quyền lực hợp • Quyền lực


Quyền lực đến từ vị trí

Quyền lực đến từ bản thân


pháp: vị trí chuyên gia: kiến
chính thức thức và kỹ năng
• Quyền lực khen • Quyền lực tham
thưởng: quyền chiếu: Tính cách
để khen thưởng con người
• Quyền lực áp
đặt: quyền phạt
hoặc đề nghị
QUYỀN LỰC

Quyền lực đến


từ vị trí

Ví dụ tiêu cực
QUYỀN LỰC

Quyền lực
đến từ bản
thân

Ví dụ tích cực
Tầm hạn kiểm soát/ Span of Control

Tính hiệu quả và hiệu suất của tầm kiểm soát phụ
thuộc vào/ Effective and efficient span depends on:
◼ Kinh nghiệm và huấn luyện nhân viên (more they
have, larger span)
◼ Mức độ giống nhau về công việc của nhân viên
(more similarity, larger span)
◼ Mức độ phức tạp về công việc của nhân viên (more
complex, smaller span)

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 6-22


● Còn gọi là phạm vi quản trị

● Là khái niệm dùng để chỉ số lượng nhân viên cấp dưới


mà một nhà quản trị quản lý trực tiếp trong 1 công ty.

TẦM HẠN
KIỂM SOÁT ● VD: Phòng KD có 15 người trong
đó có 1 trưởng phòng.

● => Phạm vi QT là bao nhiêu?


Tập trung hóa và phi tập trung hóa
Centralization and Decentralization

Tập trung hóa/ Centralization:


Quyết định diễn ra ở các cấp độ quản lý cao trong tổ chức/
decision making takes place at upper levels of the organization.

Phi tập trung hóa/ Decentralization:


Các quản lý cấp thấp tham gia vào quá trình hoặc tự ra quyết
định/ lower-level managers provide input or actually make
decisions.

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 6-24


Tập trung và Phi tập trung
(Centralization and Decentralization)
Tập trung là tình trạng giữ lại hệ thống quyền hạn trong tay của các nhà
quản trị cấp cao hơn và phi tập trung là khi ủy quyền có một cách có hệ
thống các quyền hạn cho các nhà quản trị cấp dưới
Tại sao phải
phân quyền? Đánh giá sự phân quyền. Mối quan hệ của tập
trung và tầm hạn quản trị
Để có hiệu 1. Ngày càng có nhiều q định được
quả, việc đưa đề ra ở cấp quản trị thấp hơn.
ra các quyết Triết lý của công ty về
2. Các q định được đề ra ở cấp dưới
định nên được tập trung và phân quyền
ngày càng quan trọng. 3. Việc giải
trong quá trình ra quyết
phân quyền thích các chính sách của công ty ở
định có thể ảnh hưởng
cho các cấp các cấp thấp linh hoạt hơn. 4. Các
tầm hạn kiểm soát của
quản trị phù hoạt động của công ty phân tán
nhà quản trị cấp thấp và
hợp nhất rộng rãi hơn về mặt địa lý. 5. Cấp
cấp trung.
dưới ít phải tham khảo ý kiến với
cấp trên trước khi ra quyết định
Chính thức hóa/ Formalization

Tiêu chuẩn hóa các công việc


của tổ chức và hành vi của nhân
viên được chỉ dẫn bởi luật lệ và
qui trình/ How standardized an
organization’s jobs are and the
extent to which employee
behavior is guided by rules and
procedures

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 6-26


Những yếu tố dự phòng nào ảnh hưởng
đến sự lựa chọn cấu trúc?
5-2 Identify the contingency factors that favor
either the mechanistic model or the
organic model of organizational design.

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 6-27


Các mô hình của thiết kế tổ chức
Models of Organizational Design

Cơ học: Hữu học:


• Hệ thống cấp bậc rõ ràng • Phối hợp cả chiểu dọc và chiều ngang
• Nhiệm vụ cố định • Nhiệm vụ có tính thích ứng
• Nhiều luật lệ • Ít luật lệ
• Kênh truyền thông chính thức hóa • Truyền thông phi chính thức
• Quyền hạn quyết định tập trung • Quyền hạn quyết định phi trập trung
• Cấu trúc tháp • Cấu trúc phẳng hơn

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 6-28


Chiến lược và cấu trúc
Strategy and Structure
Thiết kế cấu trúc cụ thể tương thích với các chiến
lược tổ chức khác nhau/ Certain structural
designs work best with different organizational
strategies:
Chiến lược đơn giản Cấu trúc đơn giản

Simple strategy Simple structure

Elaborate strategy More complex


Chiến lược tinh vi structure
Cấu trúc phức tạp hơn
Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 6-29
Qui mô và cấu trúc
Size and Structure
Hữu cơ/ Organic:
Ít hơn 2000 nhân viên/ less than 2,000
employees can be organic.

Cơ học/ Mechanistic:
Nhiều hơn 2000 nhân viên/ more than
2,000 employees makes organizations
to become more
Mechanistic.

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 6-30


Công nghệ và cấu trúc
Technology and Structure

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 6-31


Môi trường và cấu trúc
Environment and Structure

Môi trường ổn định: cấu trúc cơ học/


Stable environment: mechanistic
structure

Môi trường năng động: cấu trúc hữu


cơ/ Dynamic environment: organic
structure

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 6-32


Một số thiết kế tổ chức phổ biến là gì?
5-3 Compare and contrast traditional and
contemporary organizational designs.

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 6-33


Thiết kế tổ chức truyền thống
Traditional Organizational Designs
Điểm mạnh Điểm yếu

Nhanh Không còn phù


Ít tốn kém trách hợp khi tổ chức
nhiệm rõ phát triển
Đơn
giản
Theo đuổi mục
Tiết kiệm chi phí tiêu chức năng
Nhóm làm công không xác định
việc tương tự được trách
nhiệm
Chức
năng
Tăng chi phí và
Tập trung vào kết giảm hiệu suât
quả

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc.


6-34
Bộ phận
Cấu trúc chức năng
Functional Structure

Một thiết kế tổ chức mà nhóm


tương tự chuyên môn về công
việc liên quan/ An organizational
design that groups similar or
related occupational specialties

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 6-35


Tổng giám đốc
Theo chức
năng (U-
form) Trưởng
phòng Sản
Trưởng
phòng tài
Trưởng
phòng Kinh
Đặc xuất
điểm chính doanh

• Kỹ năng, năng lực


chuyên môn và tính chất
công việc sử dụng nguồn
lực chung.
• Cấu trúc theo chiều dọc,
bền vững
-Hiệu quả kinh tế và hiệu suất + Khả năng phối hợp giữa các bộ
cao phận khó khăn
-Ra quyết định tập trung & + Phản ứng chậm trễ sự thay đổi
thống nhất chỉ huy của môi trường bên ngoài
Cấu trúc bộ phận
Divisional Structure

Một cấu trúc tổ chức được chia ra


thành các đơn vị kinh doanh riêng
biệt hoặc bộ phận/ An
organizational structure made up
of separate business units or
divisions

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 6-37


VÍ DỤ

Khi các bộ phận được nhóm với nhau dựa trên các kết quả đầu ra cơ

bản, tổ chức đang sử dụng loại cấu trúc ……….

a. chức năng

b. ma trận

c. bộ phận độc lập

d. mạng ảo
Thiết kế tổ chức hiện nay
Contemporary Organizational Design

Cấu trúc nhóm

Cấu trúc ma trận

Cấu trúc không biên giới

Cấu trúc học tập

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 6-39


Cấu trúc nhóm/ Team Structure

Một cấu trúc mà hình thành


các nhóm làm việc từ các
thành viên đến từ bộ phận
khác nhau chuyên môn khác
nhau trong tổ chức /A structure
in which the entire organization
is made up of work teams that
do the organization’s work

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 6-40


TRAINING TEAM

THEO NHÓM
• Cải thiện sự hợp tác
Ưu • Điều chỉnh nhanh chóng
điểm • Thúc đẩy tinh thần làm việc =>
tự chủ • Đội đa chức năng
• Giải quyết vấn đề có tính
tương tác với nhau

Nhược • Áp lực 2 luồng mệnh lệnh


điểm • Phân quyền quá mức: không
thấy bức tranh tổng thể
Cấu trúc ma trận
Matrix and Project Structures

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 6-42


Cấu trúc dự án/Project Structure

Cấu trúc mà các nhân viên liên


tục làm về dự án nào đó/ A
structure in which employees
continuously work on projects

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 6-43


THEO
MA TRẬN/
DỰ ÁN

+ Làm việc với 2 cấp trên


+ Kỹ năng xuất sắc về các mối + Hiệu quả trong môi trường + Áp lực 2 luồng mệnh lệnh
quan hệ/ chia sẻ thông tin phức tạp + Mâu thuẫn lợi ích và mục
+ Giải quyết vấn đề thấu đáo tiêu (chức năng
+ Sử dụng nguồn lực hiệu quả >< bộ phận độc lập)
=> điều chuyển + Mất nhiều thời gian giải
quyết mâu thuẫn
Ken làm việc tại Tick Tock , Inc . Anh ta có hai sếp: một sếp

theo chức năng và một sếp theo dự án. Tick Tock , Inc . có

cấu trúc tổ chức . . . . . .

VÍ DỤ a. chức năng

b. bộ phận độc lập

c. địa lý

d. ma trận
Tổ chức không biên giới
Boundaryless Organizations

Là thiết kế không theo một cấu


trúc được xác định trước/ An
organization whose design is not
imposed by a predefined
structure

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 6-46


Hoạt động thuê ngoài: chức
năng /con người.

TỔ CHỨC • Tính linh hoạt và cạnh tranh trên phạm


vi toàn cầu
Ưu • Giảm chi phí quản lý hành chính chung.
KHÔNG điểm

BIÊN GIỚI
• Kiểm soát dựa vào hợp đồng, thương
lượng => Khó kiểm soát tại chỗ
Nhược • Hướng tới lợi ích riêng của các đối tác
điểm • Lòng trung thành kém
Những thách thức thiết kế tổ
chức ngày nay là gì?
5-4
Discuss the design challenges
faced by today’s organizations.

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 6-48


Văn hóa tổ chức và thách thức thiết kế tổ chức/
Current Organizational Design Challenges

◼ Duy trì kết nối nhân viên


◼ Quản lý các vấn đề cấu trúc toàn cầu
◼ Xây dựng một tổ chức học tập
◼ Thiết kế cam kết làm việc linh động

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 6-49


Tổ chức học tập
A Learning Organization
Thiết kế tổ chức:
• Không giới hạn Chia sẻ thông tin:
• Nhóm • Cởi mở
• Ủy quyền • Kịp thời
• Chính xác

Lãnh đạo:
Văn hóa tổ chức:
• Chia sẻ tầm nhìn
• Quan hệ tương
• Phối hợp
hỗ mạnh mẽ
• Quan tâm
• Tinh tưởng

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 6-50


Cam kết làm việc linh hoạt
Flexible Work Arrangements

◼ Làm việc từ xa/ Telecommuting


◼ Làm dồn việc/ Compressed workweek
◼ Thời gian linh hoạt/ Flextime
◼ Chia sẻ công việc/ Job Sharing
◼ Nhân lực dự phòng/ Contingent workers

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 6-51


⮚Chuyên môn hóa

TỔNG ⮚Quyền lực – Phân loại quyền lực - Quyền lực tuyến và
quyền lực tham mưu

KẾT ⮚Tầm hạn kiểm soát là gì? Cho VD?


⮚Một số thiết kế tổ chức phổ biến? Cho VD
THANK
YOU

You might also like