You are on page 1of 58

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH


MÔN HỌC: QUẢN TRỊ HỌC

GIẢNG VIÊN: THS. BÙI TUYẾT ANH


7
Lãnh đạo và
Sự tin tưởng
Leadership
and Trust
Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-3
Nội dung và Mục tiêu
Learning Outcomes
❑ Định nghĩa nhà lãnh đạo và sự lãnh đạo/Define leader and
leadership.
❑ So sánh, làm rõ khác biệt giữa những lý thuyết ban đầu về sự lãnh
đạo/Compare and contrast early leadership theories.
❑ Mô tả bốn lý thuyết chính về lãnh đạo theo tình huống/Describe the
four major contingency leadership theories.
❑ Mô tả quan điểm hiện đại về lãnh đạo và vấn đề hiện tại/Describe
modern views of leadership and the issues facing today’s leaders.
❑ Thảo luận: sự tin tưởng thiết yếu ra sao trong lãnh đạo/Discuss trust
as the essence of leadership.

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-4


Định nghĩa nhà lãnh
đạo và sự lãnh đạo
7-1 Define leader and
leadership.

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-5


Thiên hướng lãnh đạo Trong một cơn khủng hoảng hoặc Mọi người đều có thể trở thành
bẩm sinh một sự cố quan trọng => bộc lộ lãnh đạo thông qua việc học hỏi
những tố chất giúp họ vượt lên và trở những kỹ năng lãnh đạo.
thành lãnh đạo
Nhà lãnh đạo và sự lãnh đạo
Leaders and Leadership
Lãnh đạo:
• người có thể gây ảnh hưởng đến người khác
• có thẩm quyền quản lý
Leader:
someone who can influence others and who has managerial authority.

Sự lãnh đạo: quá trình dẫn dắt một nhóm người và tác động để họ
đạt được mục tiêu
Leadership:
the process of leading a group and influencing that group to achieve
its goals.
Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-7
•Giúp nhân viên hiểu được mục tiêu

chung của công ty

VD: lãnh
đạo
phòng
Kinh •Giúp nhân viên hiểu được họ đã đóng góp như thế nào

doanh
vào việc đạt được những mục tiêu của công ty
So sánh các lý thuyết
ban đầu về lãnh đạo
7-2
Compare and contrast early
leadership theories.

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-9


Lý thuyết về đặc điểm của lãnh đạo
Trait Theories of Leadership

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-10


Lãnh đạo có đặc điểm gì?
What Traits Do Leaders Have?
Nghị lực Thông minh

Mong muốn Kiến thức


dẫn đầu chuyên môn

Trung thực Nhiệt huyết


Chính trực

Tự tin Sẵn sàng


hướng dẫn

12-11
KHI BẦU TRƯỞNG
NHÓM, CÁC BẠN
CÓ KỲ VỌNG GÌ?
Lý thuyết lãnh đạo theo hành vi
Behavioral Theories of Leadership

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-13


Nghiên cứu của ĐH Iowa và bang Ohio
University of Iowa and Ohio State Studies

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-14


Nghiên cứu của ĐH Iowa và bang Ohio
University of Iowa and Ohio State Studies
Nghiên cứu của Đại học Iowa đã xác định ba phong cách lãnh đạo:
• Dân chủ
• Chuyên quyền
• Trao quyền quyết định

Nghiên cứu của Bang Ohio đã xác định hai yếu tố:
• Quan tâm đến ý tưởng và cảm xúc của những người thừa lệnh;
• Cấu trúc công việc và các mối quan hệ công việc để đáp ứng các mục
tiêu công việc.
Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-15
Nghiên cứu của ĐH Michigan và lưới quản trị
University of Michigan Study and Managerial Grid

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-16


Nghiên cứu của ĐH Michigan và lưới quản trị
University of Michigan Study and Managerial Grid
Nghiên cứu của Đại học Michigan đã xác định hai phong cách:
• Định hướng vào nhân viên
• Định hướng thành quả công việc

Lưới quản lý sử dụng hai chiều hành vi, quan tâm đến con người, đo lường
mức độ quan tâm của nhà lãnh đạo đối với cấp dưới theo thang điểm từ 1 đến
9 (thấp đến cao); và mối quan tâm đối với kết quả công việc, đo lường mối
quan tâm của nhà lãnh đạo đối với việc hoàn thành công việc trên thang điểm
từ 1 đến 9 (từ thấp đến cao).
Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-17
Nghiên cứu vấn đề quản lý và kết luận rằng hai yếu tố chính ảnh hưởng
đến sự thành công của lãnh đạo là:
• Sự quan tâm đến con người
• Sự quan tâm đến thành quả công việc
Phát triển mạng lưới quản lý với năm phong cách lãnh đạo.

TIẾP CẬN THEO CAO

HÀNH VI
Mạng lưới quản

Quan tâm đến con người


lý theo Blake và
Mouton

THẤP CAO
Quan tâm đến kết quả
1,1: Lãnh đạo ít cố gắng khích lệ tinh thần nhân viên để hoàn
thành công việc hoặc làm cho không khí đội ngũ được vui vẻ.
9,1: Lãnh đạo chỉ chú ý đến những phương thức hữu hiệu nhất
nhằm đạt được kết quả công việc, chứ không chú ý đến nhân
Mạng lưới quản
viên.
lý theo Blake và 1,9: Lãnh đạo chú ý đến nhân viên và nhu cầu của họ, và hy
vọng điều này sẽ mang lại kết quả tốt.
Mouton 5,5: Lãnh đạo cân bằng giữa việc đạt được kết quả tốt với việc
duy trì tinh thần nhân viên.
9,9: Lãnh đạo khôn khéo trong việc kết hợp sự thỏa mãn của
nhân viên với sự cống hiến cho nhiệm vụ.
Lãnh đạo theo tình huống
Situational Leadership

Phong cách lãnh đạo nào sẽ phù hợp


nếu tình huống khác nhau, và tình
huống đó là gì?
Which leadership styles might be
suitable in different situations, and
what are those different
situations?

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-20


Bốn lý thuyết về lãnh
đạo theo tình huống
7-3 Describe the four major
contingency leadership
theories.

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-21


Bảng khảo sát sự ưa thích của nhân viên
Least-Preferred Coworker Questionnaire

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-22


Bảng khảo sát sự ưa thích của nhân viên
Least-Preferred Coworker Questionnaire

12-23
Bảng khảo sát sự ưa thích của nhân viên
Least-Preferred Coworker Questionnaire

• Nhân viên mô tả Nhà lãnh đạo bằng những thuật ngữ tương đối
tích cực (LPC cao)
 nhà lãnh đạo chủ yếu quan tâm đến mối quan hệ cá nhân với
đồng nghiệp
 phong cách định hướng quan hệ.

• Nhân viên mô tả Nhà lãnh đạo tương đối tiêu cực (LPC thấp)
 nhà lãnh đạo chủ yếu quan tâm đến năng suất
 phong cách định hướng nhiệm vụ.

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-24


Mô hình Fiedler
The Fiedler Model

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-25


Mô hình Fiedler
The Fiedler Model

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-26


Mô hình Fiedler
The Fiedler Model
Tập trung vào
công việc

Hình 2 thể hiện mối quan hệ của các yếu


tố mà chúng ta đã xem xét: Quan hệ Lãnh
đạo – Nhân viên (Leader-Member), độ
chặt chẽ trong quy trình làm việc, và
Quyền lực vị trí mà nhà lãnh đạo đang
thực có. Cột cuối cùng xác định phong
cách lãnh đạo mà Fiedler tin rằng sẽ có
hiệu quả nhất để giải quyết tình huống.

Tập trung cải


thiện quan
hệ
12-27
Lý thuyết lãnh đạo theo tình huống
Situational Leadership Theory

Vì sao lý thuyết lãnh đạo tập trung vào cấp thừa hành?
Why does a leadership theory focus on the followers?

“Mức độ sẵn sàng” có ý nghĩa gì?


What does readiness mean?

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-28


Lý thuyết lãnh đạo theo tình huống
Situational Leadership Theory (cont.)
Lãnh đạo

Người thừa hành

Bây giờ - Hãy kết hợp cả hai với nhau!

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-29


Phong cách lãnh đạo sẽ được xác định tùy thuộc theo từng
tình huống
Có 3 yếu tố quyết định đến phong cách lãnh đạo
Lãnh đạo theo • Sự hướng dẫn, chỉ đạo của lãnh đạo đối với việc
thực hiện công việc
tình huống
• Sự quan hệ, hỗ trợ của lãnh đạo đối với nhân viên
• Sự sẵn sàng của nhân viên đối với việc thực hiện
công việc
cao
S3 S2
Chia sẻ ý tưởng Giải thích
và tạo thụân quyết định
lợi cho và tạo cơ
việc ra hội để
quyết làm rõ

Mức độ động
viên, hỗ trợ
định

Lãnh đạo theo


tình huống S4 S1
Giao trách Đưa ra hướng
nhiệm ra quyết dẫn chi tiết và
định và thực theo dõi sát kết
hiện quả công việc
thấp Mức độ
thấp cao
chỉ đạo
❖ Phong cách Chỉ đạo:
• Nhân viên mong muốn được thực hiện công việc nhưng
không biết sẽ thực hiện như thế nào.
• Lãnh đạo sẽ hướng dẫn từng bước thực hiện công việc.
Lãnh đạo theo
❖ Phong cách Huấn luyện:
tình huống • Công việc phức tạp và nhân viên e ngại việc thực
hiện công việc này.
• Vai trò của lãnh đạo là động viên nhân viên bắt tay
vào công việc, hướng dẫn từng bước thực hiện và
khen ngợi những thành quả đạt được.
❖ Phong cách Hỗ trợ:
• Nhân viên biết được cách thực hiện công việc
nhưng không mong muốn thực hiện.
• Lãnh đạo sẽ động viên, lôi cuốn nhân viên
Lãnh đạo theo vào quá trình thảo luận và ra quyết định.

tình huống ❖ Phong cách Ủy thác:


• Nhân viên mong muốn được thực hiện công việc
và có khả năng hoàn thành tốt công việc.
• Lãnh đạo có thể yên tâm ủy thác việc thực hiện
công việc cho nhân viên.
Động viên, hỗ trợ  Động viên, hỗ trợ 
Hướng dẫn, chỉ đạo  Hướng dẫn, chỉ đạo 

Lãnh đạo theo


Động viên, hỗ trợ  Động viên, hỗ trợ 
Hướng dẫn, chỉ đạo 
tình huống
Hướng dẫn, chỉ đạo 

Mức độ sẵn sàng


Able Able Unable Unable
and and and and
của nhân viên
Willing Unwilling Unwilling Willing
Mô hình lãnh đạo hợp tác
Leader-Participation Model

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-35


Mô hình lãnh đạo hợp tác
Leader-Participation Model
1. Sự quan trọng của việc ra quyết định
2. Sự quan trọng của việc đạt được đồng thuận của cấp dưới.
3. Nhà lãnh đạo có đủ thông tin để ra quyết định tốt hay không.
4. Vấn đề có được cấu trúc (hoạch định/phân tích) tốt tới mức nào
5. Một quyết định độc đoán có đạt được sự đồng thuận của cấp dưới không.
6. Cấp dưới có tin tưởng vào mục tiêu của tổ chức hay không.
7. Có khả năng có xung đột giữa những cấp dưới về giải pháp thay thế không.
8. Cấp dưới có thông tin đủ để ra quyết định tốt hay không
9. Hạn chế thời gian đối với lãnh đạo có thể dẫn đến hạn chế sự tham gia của cấp dưới.
10. Chi phí để tập hợp nhiều thành viên ở nhiều khu vực địa lý lại chung có đáng không.
11. Sự quan trọng đối với việc giảm thiểu thấp nhất thời gian ra quyết định.
12. Sự quan trọng của việc sử dụng sự tham gia để làm công cụ phát triển kỹ năng ra
quyết định cho cấp dưới.

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-36


Thuyết đường dẫn đến mục tiêu
Path-Goal Theory
Bốn phong cách lãnh đạo/Four leadership behaviors:
◼ Lãnh đạo theo phong cách chỉ đạo/Directive leader
◼ Lãnh đạo theo phong cách hỗ trợ/Supportive leader
◼ Lãnh đạo theo phong cách tham gia/Participative leader
◼ Lãnh đạo theo phong cách hướng tới thành tựu/Achievement-
oriented leader

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-37


Thuyết đường dẫn đến mục tiêu
Path-Goal Model
Yếu tố tình huống: môi trường
Hành vi lãnh đạo • Cấu trúc nhiệm vụ
• Chỉ đạo • Hệ thống thẩm quyền chính thức
• Hỗ trợ • Nhóm làm việc
• Tham gia
• Hướng tới thành tựu

Kết quả
• Hiệu suất
• Sự thỏa mãn
Yếu tố tình huống: nhân viên
• Điểm kiểm soát
• Kinh nghiệm
• Khả năng nhận thức
Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-38
Thuyết đường dẫn đến mục tiêu
•Lãnh đạo hỗ trợ – tập trung vào các mối quan hệ, thể hiện sự quan tâm tới nhu cầu của nhân
viên, và xem xét những lợi ích tốt nhất của họ. Phong cách lãnh đạo này là tốt nhất khi nhiệm
vụ lặp đi lặp lại hoặc căng thẳng.

•Lãnh đạo chỉ thị – truyền đạt các mục tiêu, kỳ vọng, và giao nhiệm vụ rõ ràng. Cách lãnh đạo
này hoạt động tốt nhất khi các nhiệm vụ hoặc dự án không có liên kết với nhau hoặc khi các
nhiệm vụ phức tạp và các thành viên nhóm không có kinh nghiệm.

•Lãnh đạo có sự tham gia – tham khảo ý kiến nhân viên và xem xét ý tưởng, chuyên môn
trước khi đưa ra quyết định. Cách tiếp cận này hiệu quả nhất khi nhân viên có kinh nghiệm,
nhiệm vụ phức tạp và đầy thách thức, và khi nhân viên muốn cung cấp cho bạn thông tin ban
đầu họ có.

•Lãnh đạo định hướng thành tích – đặt mục tiêu đầy thách thức cho nhân viên, có niềm tin
vào khả năng của nhân viên, vì vậy mong đợi nhân viên hoạt động tốt và duy trì tiêu chuẩn cao
cho mọi người. Phong cách này hoạt động tốt nhất khi nhân viên không có động lực hoặc đang
không bị thách thức trong công việc của họ.
1-39
Thuyết đường dẫn đến mục tiêu
*Các yếu tố tình huống
Cấp dưới – Hiểu nhu cầu của mọi người là chìa khóa để lựa chọn phương pháp phù hợp.
•Các thành viên trong nhóm của bạn phản ứng như thế nào về quyền lực trực tiếp? Họ phản ứng như
thế nào khi bạn hướng dẫn họ cách làm một nhiệm vụ?
•Kinh nghiệm của nhân viên của bạn? Họ biết bao nhiêu về nhiệm vụ hoặc công việc được phân công?
•Động lực của họ như thế nào?

Đặc điểm của môi trường – Bạn cũng phải kiểm tra tình hình hiện tại.
•Nhiệm vụ hoặc dự án của bạn phức tạp hoặc lặp đi lặp lại như thế nào?
•Làm thế nào có cấu trúc hoặc không có cấu trúc là nhiệm vụ?
•Quyền lực của bạn mạnh như thế nào đối với nhóm?
•Mọi người làm việc với nhau tốt như thế nào?
1-40
Thuyết đường dẫn đến mục tiêu

1-41
Thuyết đường dẫn đến mục tiêu

1-42
Quan điểm hiện đại về lãnh đạo
và các vấn đề hiện tại
7-4 Describe modern views of
leadership and the issues facing
today’s leaders.

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-43


Lý thuyết lãnh đạo – thành viên trao đổi
Leader-Member Exchange Theory

Lý thuyết lãnh đạo cho rằng các nhà lãnh đạo được tạo ra trong
nhóm và ngoài nhóm. Những người trong nhóm sẽ có hiệu suất
cao hơn, ít chuyển việc và đạt được sự hài lòng trong công việc
nhiều hơn.
A leadership theory that says leaders create in-groups and out-
groups and those in the in-group will have higher performance
ratings, less turnover, and greater job satisfaction.

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-44


Lãnh đạo giao dịch và Lãnh đạo chuyển đổi
Transactional vs. Transformational Leaders

Lãnh đạo theo phong cách giao dịch/Transactional Leaders:


Lãnh đạo chủ yếu bằng cách sử dụng phần thưởng và hình phạt
lead primarily by using social exchanges (or transactions).

Lãnh đạo theo phong cách chuyển đổi/Transformational


Leaders:
Tạo động lực, truyền cảm hứng cho cấp dưới để đạt được kết quả
phi thường.
stimulate and inspire (transform) followers to achieve extraordinary
outcomes.
Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-45
Lãnh đạo lôi cuốn và lãnh đạo định hướng
Charismatic vs. Visionary Leaders

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-46


Lãnh đạo lôi cuốn
Charismatic Leaders

Các nhà lãnh đạo có sức lôi cuốn được


thúc đẩy bởi chính niềm tin của họ.
Những nhà lãnh đạo này luôn thể hiện
sự cống hiến to lớn và sự am hiểu sâu
rộng về lĩnh vực của họ.

Họ có một tầm nhìn rộng và cụ thể, có


khả năng truyền cảm hứng và thuyết
phục nhiều người.

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-47


Lãnh đạo định hướng
Visionary Leaders

“Hãy đi cùng tôi” là câu nói thể hiện bản chất


của phong cách định hướng.

Các nhà lãnh đạo cho thấy khả năng truyền


cảm hứng và hướng mọi người đi theo một
mục tiêu chung. Lãnh đạo chỉ là người định
hướng, chứ không ép buộc nhân viên phải làm
như thế nào để đạt được mục tiêu như với
phong cách chỉ huy. Do đó, nhân viên phải tự
tìm cách để hiện thực hoá kế hoạch và người
lãnh đạo cần phải có sự đồng cảm thì công
việc mới có thể diễn ra trôi chảy.

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-48


Lãnh đạo và đội nhóm
Leaders and Teams
Giữ quan
Huấn luyện
hệ với bên
ngoài

Lãnh đạo nhóm


hiệu quả

Giải quyết
mâu thuẫn Gỡ rối

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-49


Vấn đề hiện tại: trao quyền cho nhân viên
Contemporary Issues: Employee Empowerment

Các nhà quản lý càng lúc càng lãnh đạo theo


phương thức gián tiếp, đó là trao quyền cho cấp
dưới.

Managers are increasingly leading by not leading;


that is, by empowering their employees.

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-50


Các vấn đề hiện tại: văn hóa quốc gia
Contemporary Issues: National Culture

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-51


Các vấn đề hiện tại: văn hóa quốc gia
Contemporary Issues: National Culture
• Lãnh đạo Hàn Quốc được chờ mong vạch sẵn đường hướng cho nhân
viên.
• Lãnh đạo Ả Rập bị cho rằng yếu đuối khi thể hiện sự tử tế và rộng
lượng không cần thiết.
• Lãnh đạo Nhật được chờ mong khiêm tốn và giao tiếp thường xuyên.
• Lãnh đạo Scandinavi và Hà Lan tán dương nhân viên công khai sẽ bị
cho rằng làm bẽ mặt người đó cũng như chẳng tiếp thêm sinh lực gì cả.
• Lãnh đạo Mã Lai được chờ mong thể hiện lòng trắc ẩn trong khi vẫn sử
dụng phong cách chuyên quyền hơn là phong cách tham gia.
• Lãnh đạo Đức đặc trưng bởi tính năng suất cao, chuyên quyền thấp, ít
vị thân, ít định hướng nhóm, tự chủ cao và tham gia công việc nhiều.

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-52


Chỉ số thông minh cảm xúc (EI)
Contemporary Issues: Emotional Intelligence (EI)

Thông minh cảm xúc, hơn bất cứ yếu tố nào, là yếu tố tiên
lượng tốt nhất ai sẽ trở thành nhà lãnh đạo.
EI, more than any other single factor, is the best predictor of
who will emerge as a leader.

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-53


Sự tin tưởng đối với
lãnh đạo
7-5
Discuss trust as
the essence of leadership.

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-54


Sự quan trọng của tin tưởng
The Importance of Trust
Xây dựng tin tưởng/Building trust:
◼ Cởi mở/Practice openness
◼ Công bằng/Be fair
◼ Nói ra suy nghĩ của bạn/Speak your feelings
◼ Nói sự thật/Tell the truth
◼ Nhất quán/Be consistent
◼ Hoàn thành lời hứa/Fulfill your promises
◼ Duy trì sự tự tin/Maintain confidences
◼ Chứng minh sự tự tin/Demonstrate confidence

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-55


Suy nghĩ cuối về lãnh đạo
A Final Thought on Leadership

Lãnh đạo không phải luôn luôn quan trọng!


Leadership may not always be
important!

Copyright ©2017 Pearson Education, Inc. 12-56


⮚ Các đặc điểm của lãnh đạo
TỔNG ⮚ Một số phong cách lãnh đạo

KẾT
https://create.kahoot.it/details/b23d114c-9756-44b8-89c9-
682a11777bf8
THANK
YOU

You might also like