You are on page 1of 71

2013

KẾ HOẠCH KINH
DOANH

QUÁN CAFÉ TIẾNG


ANH
C&E CAFE

NHÓM 11
TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN
5/23/2013
2

Lập kế hoạch kinh doanh quán Café Tiếng Anh C&E CAFE

MỤC LỤC

PHẦN 1: MÔ TẢ CÔNG TY ....................................................................................................... 5


1.1. Mô tả Tổ chức .......................................................................................................................... 5
1.2. Mô tả việc kinh doanh............................................................................................................. 5
PHẦN 2: PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG ............................................................................. …….7
2.1. Phân tích Ngành .......................................................................................................................... 7
2.2. Phân tích Đối thủ cạnh tranh ..................................................................................................... 9
2.3. Phân tích Khách hàng............................................................................................................... 10
PHẦN 3: KẾ HOẠCH MARKETING ..................................................................................... 11
3.1. Chiến lược Marketing tổng thể ................................................................................................ 11
3.1.1. Chiến lược Marketing tổng thể của 3 đối thủ cạnh tranh chính:................................... 11
3.1.2. Chiến lược Marketing tổng thể của quán C&E: ............................................................. 12
3.1.2.1 Phân khúc thị trường:...................................................................................................... 12
3.1.2.2. Chiến lược mục tiêu (chiến lược thị trường): ............................................................... 12
3.1.2.3. Chiến lược trong giai đoạn sống: ................................................................................... 12
3.1.2.4 Chiến lược thay thế: ........................................................................................................ 14
3.1.2.5 Chiến lược cốt lõi:........................................................................................................... 14
3.2. Xây dựng chương trình Marketing ........................................................................................ 14
3.2.1 Quyết đinh về sản phẩm: .................................................................................................... 14
3.2.1.1 Mô tả Sản phẩm thức uống: ............................................................................................ 14
3.2.1.2. Mô tả dịch vụ ................................................................................................................ 17
3.2.1.3. Mô tả quán: ................................................................................................................... 17
3.2.2 Quyết định về giá ................................................................................................................. 19
3.2.2.1. Đối với sản phẩm thức uống .......................................................................................... 19
3.2.2.2. Đối với dịch vụ: ............................................................................................................. 20
3.2.3 Quyết định về phân phối:.................................................................................................... 20
3.2.4 Quyết định về xúc tiến: ....................................................................................................... 20
3.2.4.1. Xác định đối tượng mục tiêu: ....................................................................................... 20
3.2.4.2. Xác định mục tiêu truyền thông:................................................................................... 20
3.2.4.3. Thiết kế thông điệp: ...................................................................................................... 20
3.2.4.4.Lựa chọn phương tiện ..................................................................................................... 21
GV: PHAN PHÚC HẠNH LKHDK TH:NHÓM 11
3.2.4.5 Lịch thực hiện kế hoạch Marketing…………………......................................................16

3.2.5 Con người ............................................................................................................................. 23


3.2.6 Quy trình......................................................................................................................... 24
3.2.7 Môi trường vật lý ........................................................................................................... 24
3.3 Tiến trình tổ chức thực hiện: ............................................................................................... 25
PHẦN 4: KẾ HOẠCH SẢN XUẤT........................................................................................... 27
4.1 Mô tả sản phẩm, dịch vụ: .......................................................................................................... 27
4.2. Phương pháp sản xuất: ............................................................................................................. 32
4.2.1. Các công đoạn tạo ra sản phẩm thức uống: ..................................................................... 32
4.2.2. Các công đoạn tạo ra dịch vụ hỗ trợ:.............................................................................. 35
4.3. Máy móc thiết bị, công cụ dụng cụ:......................................................................................... 36
4.4 Nguyên vật liệu và nguồn lực khác:.......................................................................................... 37
4.4.1 Nhu cầu nguyên vật liệu của sản phẩm thức uống:.......................................................... 37
4.4.2 Kế hoạch nguyên vật liệu, nhiên liệu: ................................................................................ 40
4.5. Tiến trình thực hiện và dự toán chi phí hoạt động: ............................................................... 42
PHẦN 5: KẾ HOẠCH NHÂN SỰ............................................................................................. 45
5.1 Bảng mô tả công việc và số lượng nhân sự cần thiết: ............................................................. 45
5.2 Sơ đồ tổ chức: ............................................................................................................................. 48
5.3 Chính sách nhân sự:................................................................................................................... 49
PHẦN 6: KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH ......................................................................................... 58
6.1. Bảng cân đối kế toán ................................................................................................................. 58
6.2. Dự báo kết quả hoạt động kinh doanh .................................................................................... 59
PHẦN 7: KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP ..................................................... 61
PHẦN 8:ĐÁNH GIÁ RỦI RO CỦA DỰ ÁN............................................................................ 62
PHỤ LỤC 1.................................................................................................................................... 0
PHỤ LỤC 2.................................................................................................................................... 5
PHỤ LỤC 3.................................................................................................................................... 7
4

TÓM TẮT
PHẦN 1: MÔ TẢ CÔNG TY

1.1. Mô tả Tổ chứ c

Tên tổ chức: C&E Café

 Chủ đầu tư: Nhóm11


 Hình thức pháp lí: công ty TNHH hai thành viên trở lên.
 Địa điểm: Khu phố 6, phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM
 Ngành nghề kinh doanh: kinh doanh nước giải khát
 Số thành viên góp vốn: 11
 Lượng vốn góp:
 Tỷ lệ góp vốn của từng thành viên:
Thành viên Tỷ lệ vốn góp Lượng vốn (triệu đ)
Trần Mỹ Dung 1,5% 50
Ngô Hoàng Anh 1,5% 50
Trương Dương Hồng Ái 1,5% 50
Nguyễn Thị Tú An 1,5% 50
Nguyễn Thị Hồng Hoa 1,5% 50
Nguyễn Ái Hoàng Uyên 1,5% 50
Phan Hoàng Vũ 86,5% 2.900 (Miếng đất + nhà)
Võ Văn Trọng 1,5% 50
Thân Văn Trung 1,5% 50
Trần Xuân Tùng 1,5% 50

1.2. Mô tả việ c kinh doanh

 Tên công ty: C&E Café


 Lĩnh vực hoạt động: phụcvụ thức uống giải khát kết hợp giao lưu tiếng Anh
 Tầm nhìn:
Bằng khát vọng tiên phong và nhiệt huyết của sức trẻ, C&E Café phấn đấu trở thành quán
Café hàng đầu tại khu vực Làng Đại học Thủ Đức - nơi tụ họp nguồn nhân lực trẻ cho đất
nước.
 Sứ mệnh:
 Đối với thị trường: cung cấp các sản phẩm nước giải khát với giá cả hợp lý cùng một
không gian gần gũi và thoải mái kết hợp với các dịch vụ tiếng Anh bổ ích nhằm đem lại
giá trị thoã mãn cao nhất cho khách hàng.
 Đối với nhân viên: Đề cao tinh thần hợp tác trên cơ sở đôi bên cùng có lợi; nhân viên có
được sự trải nghiệm từ các dịch vụ mà quán triển khai.
 Đối với xã hội:Cung cấp mội trường giải trí lành mạnh cho cộng đồng, đặc biệt là góp
phần đưa tiếng anh gần gũi và thực tiễn hơn trong đời sống sinh viên và thanh thiếu
niên trẻ.
 Chiến lược:
 Giá cả hợp lý.
 Phong cách quán mang cảm giác gần gũi thân quen, tạo cảm giác thoải mái tối đa cho
khách hàng.
 Dịch vụ tiếng Anh bổ ích và chuyên nghiệp đem lại giá trị cảm nhận cao nhất cho
khách hàng.
 Mục tiêu:
 Thu hút khoảng 400 khách hàng trong 1 ngày.
 Đạt lợi nhuận ròng 30 triệu/tháng kể từ tháng thứ 3 trở đi.
 Phát triển và nhân rộng mô hình café tiếng Anh.
PHẦN 2: PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG

2.1. Phân tích Ngành dịch vụ café


2.1.1. Quy mô ngành
Đây là một ngành có quy mô lớn. Có thể nhận thấy điều này thông qua số lượng quán cà phê
và doanh thu. Hiện nay chỉ riêng ở Thành phố Hồ Chí Minh đã có trên 1000 quán cà phê, và số
lượng này vẫn không ngừng gia tăng. Theo số liệu của công ty nghiên cứu thị trường Euro
Mornitor International thì tính đến năm 2012, toàn nước Việt Nam có 31,639 quán cà phê, đạt
tỷ lệ tăng trưởng 13%.

Bảng 1.1 Số lượng cửa hàng/quán cà phê tính từ 2008 - 2012

Đvt: Cửa hàng


2008 2009 2010 2011 2012
Quán Cafe/Bars cafe 19,405 21,928 24,778 27,999 31,639
Chuỗi cửa hàng cafe 1,076 1,216 1,374 1,553 1,755
Các cửa hàng cafe độc lập 18,329 20,711 23,404 26,446 29,884
Các cửa hàng cafe đặc biệt 9,081 10,262 11,596 13,103 14,807
Chuỗi cửa hàng cafe đặc biệt 1,076 1,216 1,374 1,553 1,755
Các cửa hàng cafe khác 10,324 11,666 13,182 14,896 16,833
(Nguồn: Công ty NCTT Euromonitor International, Sở Thống Kê thành phố HCM.)

Doanh thu của toàn ngành là 55,900,000,000 VNĐ với tốc độ tăng trưởng bình quân vào
khoảng 17% năm.

Đối với quán cao cấp, doanh thu hàng tháng thấp cũng vào cỡ 800,000,000VNĐ; còn các quán
trung bình thì khoảng 400,000,000VNĐ. Nếu làm cho khách hàng hài lòng thì mức doanh thu
sẽ còn hấp dẫn hơn nhiều.

2.1.2. Đặc điểm ngành, xu hướng phát triển

Đây là một ngành có hướng tăng trưởng tốt, cơ hội thị trường rộng mở, tuy nhiên cũng lắm rủi
ro và chẳng hề dễ dàng để thành công.
Đây là một ngành dễ gia nhập, nhưng cạnh tranh cao, dễ bị thay thế.

Phân phối theo 3 hình thức sau: tại quán, chuỗi quán, và nhượng quyền (franchise).

Nhân tố ảnh hưởng đến sự tăng trưởng của ngành: thị trường tiêu dùng Việt Nam với hơn 83
triệu dân, dân số trẻ chiếm tỉ lệ cao được giới đầu tư thế giới nhận định là “miếng bánh rưới
mỡ” cho các tập đoàn đa quốc gia. Cà phê cũng chẳng ngoại lệ. Sự dịch chuyển lao động trên
toàn cầu với “biên giới mềm” khi gia nhập WTO tạo điều kiện thuận lợi cho giới thanh niên
Việt Nam tiếp cận, quen dần và ủng hộ những hình mẫu mới. Cơ hội việc làm và thu nhập trên
đầu người tăng, nhịp sống gấp gáp và dồn dập … sẽ làm cho những mô hình thức ăn nhanh
(KFC, Loterria …) hoặc cà phê mua mang đi (Starbucks Coffee, Gloria's Jean Coffees,
Highlands Coffee, Passio …) phát triển mạnh theo nhu cầu của thị trường.

 Xu hướng của ngành kinh doanh dịch vụ cà phê trong những năm trước :

 Sự nở rộ của các quán cà phê “sao”.

 Nhắm vào đối tượng khách hàng trẻ

 Nhấn mạnh tới tính đa phong cách, đáp ứng nhiều cung bậc nhu cầu với đối
tượng kháng hàng đa dạng,

 Cũng là những “tổ hợp” giải trí - thư giãn, nhưng không chú trọng phục vụ nhóm
đối tượng trẻ nêu trên, một số quán đã hình thành mô hình cà phê + phòng trà; cà
phê + bar + nhà hàng.

 Một bộ phận người dân có thói quen uống cà phê trong… tĩnh lặng và suy tư.

 Dự báo xu hướng trong những năm sắp tới:

 Kinh doanh quán cà phê đã không còn là sân chơi của những tay ngang.

 Kinh doanh cà phê nhượng quyền từ nước ngoài

 Cà phê mua mang đi (coffee to-go) sẽ phát triển mạnh vì đặc tính nhanh và tiện
lợi của nó.

 Kinh doanh cà phê mang phong cách riêng.

 Nhân tố ảnh hưởng suy thoái của ngành:


 Sự biến dạng trong kinh doanh của một số quán cà phê đã gây ảnh hưởng không
tốt trong xã hội.

 Thị hiếu của khách hàng thay đổi nhanh chóng, đặc biệt là khách hàng trẻ.

 Trong tương lai có thể sẽ có những loại hình giải trí mới.

2.2. Phân tích Đối thủ cạnh tranh

Đối thủ cạnh tranh về lĩnh vực kinh doanh giải trí_ giải khát của “quán” gồm có đối thủ trực
tiếp và đối thủ gián tiếp.
2.2.1. Đối thủ gián tiếp:
Các đối thủ cạnh tranh tiềm tàng có thể là như : quán trà sữa, trà đạo, các quán cốc lề
đường…Tại khu vực Thủ Đức số lượng các quán này lên đến hàng trăm quán, chúng ta có thể
dễ dàng nhìn thấy trên các con đường. Mô hình kinh doanh này đang được sự quan tâm lớn
của lứa tuổi học sinh, sinh viên.
2.2.2. Đối thủ trực tiếp:
Hiện nay, chúng ta cũng đã biết lọai hình kinh doanh quán cà phê phục vụ cho nhu cầu giải
trí_ giải khát tại khu vực Làng Đại Học đang rất nóng, trở thành một phần không thể thiếu đối
với mọi người và mọc lên như nấm, nhằm phục vụ mọi nhu cầu của khách hàng. Mô hình kinh
doanh của chúng tôi tọa lạc tại khu vực Thủ Đức có các đối thủ cạnh tranh trực tiếp sẽ là các
quán cà phê sau: Bing Rock Cafe, Cinema,cafe A6.

Phần lớn các quán cà phê này thường thì đã ra đời từ rất lâu nên cơ sở hạ tầng đã xuống thấp,
cách bày trí thì không quá độc đáo, nhân viên phục vụ không chuyên nghiệp gây cảm giác
không thoải mái cho khách hàng khi tới quán. Cũng có những quán cà phê hiện đại, với không
gian rộng rãi, thoáng mát, cách bày trí vô cùng độc đáo, mới lạ toát lên vẻ sang trọng, đẳng
cấp. Đối tượng mà các quán cà phê này nhắm đến lại là những khách hàng có mức thu nhập
cao, gia đình khá giả. Do đó, mức giá của các lọai sản phẩm, dịch vụ thường có sự chênh lệch
rất cao so với các quán khác.

Qua khảo sát thực tế thị trường thì mức tiêu thụ của các quán khác như sau:
 Tại quán A6 có: 14 bộ bàn ghế.

 Buổi sáng: 27 lượt khách

 Buổi chiều: 45 lượt khách

 Buổi tối: 93 lượt khách

 Tổng sản lượng bán ra: 125 sản phẩm.


 Tại quán cà phê Cinema có: 25 bộ bàn ghế.
 Buổi sáng: 34 lượt khách

 Buổi chiều: 48 lượt khách

 Buổi tối: 37 lượt khách

 Tổng sản lượng bán ra: 119 sản phẩm.


 Quán Bing Rock Cafe có: 48 bộ bàn ghế.

 Buổi sáng: 53 lượt khách

 Buổi chiều: 87 lượt khách

 Buổi tối: 189 lượt khách

 Tổng sản lượng bán ra: 329 sản phẩm.

2.3. Phân tích Khách hàng

Hiện nay, ở làng Đại học Thủ Đức có một số quán café tuy nhiên các quán này chỉ
đáp ứng được nhu cầu giải trí cho sinh viên. Bên cạnh đó, nhu cầu học tiếng Anh của sinh
viên từ các trường đại học trong cụm đại học quốc gia rất lớn. Kết hợp cả hai yếu tố trên sẽ
là điều kiện thuận lợi để mở quán cafe tiếng Anh.
Do khách hàng chính chủ yếu là sinh viên nên họ có cách sống của họ đơn giản,dễ gần
gũi. Khi đến quán, điều mà họ quan tâm nhất là hình thức phục vụ và không gian có thoải
moái... và điều làm nên sự khác biệt của quán “ môi trường không gian đẻ phát triển các kĩ
năng anh văn. Quán sẽ phục vụ nhu cầu cho phần lớn sinh viên trong cụm đại học quốc gia và
sinh viên từ các trường đại học lân cận.
Chiến lược Bing Rock Cafe Cinema A6

- Khu vực địa lý


- Khu vực địa lý : Làng - Khu vực địa lý :
: Làng ĐH Thủ
ĐH Thủ Đức Làng ĐH Thủ Đức
Chiến lược phân Đức
- Đặc điểm khách hàng - Đặc điểm khách
khúc thị trường - Đặc điểm
: Giới trẻ hàng : Sinh Viên
khách hàng :
- Lối sống : Đam mê - Lối sống : Yêu
Sinh viên
nhạc Rock thích phim ảnh
- Lối sống :
Chiến lược mục Thị trường phân biệt Thị trường tập
Thị trường tập trung
tiêu trung

PHẦN 3: KẾ HOẠCH MARKETING

3.1. Chiến lược Marketing tổng thể

3.1.1. Chi ến lượ c M ar keting tổ ng thể c ủa 3 đối thủ c ạnh tra nh


chính:
Chiến lược cạnh tranh:
- Chiến lược tập Chiến lược sáng lập:
Chiến lược cũng
trung(thị trường giới - Chiến lược chi phí
Chiến lược vòng cố
trẻ yêu thích nhạc thấp
đời - Chiến lược
rock) - Chiến lược khác
bảo vệ thị phần
- Chiến lược khác biệt biệt hóa sản phẩm
hóa sản phẩm
Chiến lược thay Dẫn đầu về chi Tối đa hóa doanh
Dẫn đầu về chất lượng
thế phí(giá rẻ) thu
Chiến lược cốt
Tấn công Tấn công Phòng thủ duy trì
lõi

3.1.2. Chi ến lượ c M ar keting tổ ng thể c ủa q uán C& E:


3.1.2.1 Phân khúc thị trường:
Dựa trên các tiêu chí sau:
-Theo khu vực địa lý: làng đại học Thủ Đức.
- Theo đặc điểm người sử dụng:
 Độ tuổi: 16-35
 Ngành nghề: Học sinh, sinh viên, thanh niên trẻ.
- Theo lối sống và mục đích sử dụng sản phẩm: đam mê yêu thích tiếng Anh.

3.1.2.2. Chiến lược mục tiêu (chiến lược thị trường):


Chiến lược mục tiêu mà quán C&E chọn là chiến lược tiểu phân vùng: quán café phục vụ cho
sinh viên và thanh niên trẻ tại làng Đại học Thủ Đức có niềm đam mê trau dồi Anh ngữ.

3.1.2.3. Chiến lược trong giai đoạn sống:


 Giai đoạn 1- Sáng lập
– Mục tiêu: thông tin về sự ra đời của quán café tiếng Anh và thu hút sự chú ý của khách
hàng mục tiêu nhằm thu hút họ đến quán.
– Các công cụ xúc tiến được sử dụng:
- Báo giấy/mạng: báo Hi!Sinhvien, website kenh14.vn
Quảng cáo - Truyền thanh: kênh radio của Kí túc xá đại học Quốc gia.
- Phát tờ bướm, tờ rơi.
Khuyến mãi - Giảm 30% giá trị háo đơn trong tuần đầu tiên khai trương.
- Lập C&E facebook. Vận động bạn bè like/share/comment
Marketing trực tiếp
để chia sẻ thông tin về quán.

 Giai đoạn 2 - Cạnh tranh


– Mục tiêu: - Giữ khách hàng ở giai đoạn sáng lập.
- Lôi kéo thêm khách hàng mới.
- Thể hiện sự khác biệt của quán café tiếng Anh so với các quán của đối thủ
cạnh tranh.
– Các công cụ xúc tiến được sử dụng:
- Liên kết với các CLB tiếng Anh các trường ĐH; hỗ trợ
địa điểm để các CLB tổ chức offline giao lưu giữa các
thành viên.
- Lập “C&E Club” để tạo mạng lưới thành viên trung
thành cho quán. Mỗi hoá đơn trị giá 50.000 đồng trở lên
Quan hệ Công chúng
sẽ được tích luỹ 1 điểm. Khách hàng nào đạt được 10
điểm sẽ được cấp thẻ thành viên Senior của “C&E Club”
- giảm giá 5% hoá đơn/1 lần sử dụng thẻ. Đạt 20 điểm sẽ
nâng cấp lên thẻ Junior - giảm giá 7% và 30 điểm sẽ nâng
cấp lên thẻ Master - giảm giá 10%.
- Phát triển facebook: thông tin các chuyên đề sinh hoạt,
sự kiện Tiếng Anh (mỗi tuần 2 topics).
Marketing trực tiếp
- Kêu gọi sự góp ý về sự kiện đã tổ chức và sáng kiến cho
các chủ đề kế tiếp.

 Giai đoạn 3 - Củng cố


- Tặng sổ tay (mẹo, công thức tiếng Anh tổng hợp) cho hoá
đơn trên 50.000 đồng.
Khuyến mãi
- Giảm giá thức uống 15% trên hóa đơn thanh toán dành cho
nhóm 10 người trở lên.
- Tổ chức cuộc thi “Góc ảnh đẹp trong tháng” trên Facebook.
Mỗi tấm ảnh về 1 góc nào đó trong quán C&E đi kèm dòng
cảm nhận/cảm xúc riêng của tác giả (bằng tiếng Anh). Ảnh
Quan hệ công chúng
nào có lượt like/comment/share nhiều nhất sẽ được trao giải
thưởng 500.000vnd.
- Tổ chức trao đổi sách tiếng Anh giữa các thành viên.
Marketing trực tiếp - Tương tự giai đoạn cạnh tranh.

3.1.2.4 Chiến lược thay thế:


Chiến lược khác biệt hoá Sản phẩm
Lí do: Dựa vào phạm vi thị trường tập trung (làng đại học ThủĐức) và lợi thế cạnh tranh (dịch
vụ tiếng Anh làm tăng giá trị sản phẩm mà chưa có quán café nào ở khu vực Thủ Đức phát
triển hình thức này) nên nhóm đã chọn chiến lược khác biệt hoá sản phẩm đểđịnh vị cho sản
phẩm của quán.

3.1.2.5 Chiến lược cốt lõi:


Chiến lược lấp chỗ trống thị trường.
Lí do: Với vị thế cạnh tranh là café kết hợp với dịch vụ tiếng Anh tạođiểm khác biệt so với các
quán café dịch vụ (café kết hợp phát Wifi miễn phí; café kết hợp chiếu phim/nhạc Rock) và
các quán café cóc lề đường tại khu vực làng Đại học.

3.2. Xây dựng chương trình Marketing

3.2.1 Quyế t đinh về sả n phẩm :


3.2.1.1 Mô tả Sản phẩm thức uống:
a. Thuộc tính của sản phẩm :
- Chất lượng sản phẩm : Đảm bảo chất lượng, Vệ sinh an toàn thực phẩm, các loại nước
uống phải còn hạn sử dụng, ống hút chỉ sử dụng một lần…

- Tínhnăngcôngdụng:
 Cafe :
+ Tạo cảm giác thư thái, sảng khoái và tỉnh táo
+ Kích thích sự sáng tạo
 Sinh tố và nước trái cây:
+ Vớicácloạitráicâychứanhiềuvitamin và dưỡng chất sẽ tạo nên những thức uống
bổ dưỡng, tốt cho sức khỏe.
+ Giải khát, cung cấp năng lượng cho những ngày nắng nóng, hoạt động nhiều
+ Làm đẹp da
b. Lập thương hiệu: C&E Cafe

c. Lập nhãn: LOGO của quán.

d. Lập bao bì :
- Sử dụng ly sứ cho café nóng
- Sử dụng ly nhựa cho sản phẩm sinh tố, nước ép, café đá, nước đóng chai, nước lon.
e. Menu:

TÊN SẢN PHẨM GIÁ(vnd) % DOANH SỐ


Coffee/CAFÉ 30%
Coffee (hot/ice)/Café đen 18.000 5%
Coffee (hot/ice)/Café sữa 18.000 7%
Coffee mocha/Café mocha 20.000 4%
Creamy coffee/Café kem 25.000 5%
Egg coffee/Café trứng 25.000 4%
Cacao 20.000 5%
SMOOTHIE YOGURT/SINH 55%
TỐ
Passionfruit Yogurt/Chanh dây 23.000 3%
sữa chua
Tangerine Yogurt/Quýt sữa 23.000 3%
chua
Pineapple Yogurt/Dứa sữa chua 23.000 3%
Mint Yogurt/Sữa chua bạc hà 23.000 3%
Chocolate Smoothie/Sinh tố 25.000 4%
socola
Coconut – Taro Smoothie/Khoai 20.000 5%
môn dừa
Apple – Watermelon Smoothie/ 20.000 5%
Dưa hấu – táo
Avocados Smoothie/Bơ 20.000 5%
Strawberry Smoothie/Dâu 20.000 6%
Mango Smoothie/Xoài 18.000 4%
Watermelon Smoothie/Dưa hấu 18.000 4%
Melon Smoothie/Dưa gang 18.000 3%
Papaya Smoothie/Đu đủ 18.000 3%
Tomato Smoothie/Cà chua 18.000 4%
TEA – FRESH JUICE/TRÀ – 15%
NƯỚC HOA QUẢ
Orange-Milk Lipton Tea/Trà 25.000 3%
lipton cam sữa
Macha Green Tea/Trà xanh 28.000 2%
macha
Orange Juice/Cam 18.000 5%
Passion Juice/Chanh dây 18.000 5%
3.2.1.2. Mô tả dịch vụ
Với sứ mệnh tạo ra một môi trường để các bạn trẻ có thể phát triển khả năng tiếng anh và kết
nối bạn bè, quán đã đưa ra những dịch vụ sau:

- Phục vụ nhạc tiếng anh có lời hiển thị trên màn hình tivi và Chiếu phim có phụ đề
tiếng anh giúp khách hàng rèn luyện cho mình kỹ năng nghe tiếng anh
- Cung cấp các loại sách: sách song ngữ, truyện tiếng anh, từ điển,….trên kệ sách của
quán ( lầu 1) tạo cơ hội để khách hàng cải thiện khả năng đọc tiếng anh
- Tổ chức hoạt động giao lưu sinh hoạt cho khách nhằm tạo môi trường rèn luyện kĩ năng
nói tiếng anh:
+ Giao lưu âm nhạc: mỗi tối thứ 7, quán sẽ tổ chức mời các ca sĩ trẻ hát tiếng anh hoặc
mời khách hàng của quán tham gia hát tiếng anh
+ Tổ chức Talk Show: mỗi 8g sáng chủ nhật, quán sẽ tổ chức talk show cho mọi người
có cơ hội được giao lưu là rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng anh. Mỗi tuần một chủ đề
do bộ phận truyền thông tiếng anh của quán đưa ra, được thông báo trước một tuần để
khách hàng tiện theo dõi và có thời gian chuẩn bị.
- Chương trình “experessing your feeling” viết lên cảm nhận của bạn bằng tiếng anh,
bài viết hay nhất trong tuần sẽ được nhận một phiếu café miễn phí trị giá 200.000 đồng,
chương trình nhằm khuyến khích khách hàng rèn luyện khả năng viết của mình.
- Cung cấp wifi miễn phí.
3.2.1.3. Mô tả quán:
Từ ngoài nhìn vào, ta sẽ cảm nhận được sự tươi tắn trẻ trung bởi gam màu xanh dương –
gam màu chủ đạo, tạo cảm giác mát mẻ, thoải mái cho khách hàng giữa những ngày hè nóng
bức.
- Quán có chiều rộng mặt tiền là 6m đc thiết kế là một tấm kiếng lớn để không gian của
quán trở nên thoáng đãng rộng rãi hơn , đồng thời để người qua đường có cái nhìn tổng quát
nhất về quán chúng tôi.
- Với chiều dài 16m chúng tôi bố trí quầy bar phía góc tay phải ngoài cùng để quý khách
bước vào nhận được sự chào đón nồng nhiệt nhất. Tiếp đến là 2 dãy bàn được bố trí đối xứng
theo phong cách Châu Âu cùng với hệ thống bóng đèn sợi đốt làm cho quán trông nổi bật hơn
vào ban đêm khi nhìn từ bên ngoài vào.
- Nhà bếp được bố trí nằm ở góc trái trong cùng của tầng trệt có diện tích 2x3.
- Nhà vệ sinh nằm ở góc phải trong cùng của tầng trệt bên dưới cầu thang rất kín đáo.
- Tầng trệt gồm có 11 bàn, mỗi bàn gồm 4 ghế, diện tích cho cả bàn ghế và khoảng cách tối
ưu nhất giữa các bàn mà chúng tôi tính toán là 4m2 để khách hàng có cảm giác riêng tư hơn
trong mỗi cuộc trò chuyện . Khoảng cách giữa 2 dãy bàn là lối đi 1m, thoải mái cho khách ra
vào và nhân viên phục vụ mà không bị va chạm, hạn chế tối thiểu các sự cố có thể xảy ra.
Cuối dày bàn bên phải là lối lên cầu thang tầng 2, nơi tổ chức các sự kiện và dành cho các
bạn trẻ ham đọc sách, trau dồi kiến thức về anh văn với 4 kệ sách treo tường đc bố trí đối
xứng, khoa học cùng hơn 600 cuốn sách anh văn hay từ nhiều nguồn khách nhau mà chúng tôi
đã miệt mài tìm hiểu, tuyển chọn trong một thời gian dài. Cạnh mỗi kệ sách là bảng yêu cầu
sách dành cho khách hàng .
- Ở tầng 1 hoàn toàn khác biệt với tầng trệt bởi 10 bộ bàn thảm ngồi bệt theo phong cách
Nhật Bản, cùng hệ thống bóng đèn sợi đốt cho ánh sáng tốt nhất để phục vụ việc đọc sách tối
đa cho các bạn sinh viên.
- 8 ghế quầy bar và 1 bàn gỗ trãi dài sát tường kiếng nhìn ra ngoài trời dành cho những bạn
sinh viên thích vừa nhâm nhi tách cà phê, đọc sách và ngắm đường phố, khung trời rộng mở.
- Tầng 1 là tầng thường xuyên sẽ tổ chức sự kiện nên sẽ có một sân khấu nhỏ gần 6m2
dành cho MC hay những buổi giao lưu nhỏ giữu các vị khách mời và các bạn sinh viên.
- Nhà vệ sinh được thiết kế nằm bên trái cầu thang và 1 tủ đựng dép đối diện lối đi lên cầu
thang để các bạn cất dép, thoải mái hơn khi vào quán .
5m 5m
3m
2m 3m 1m

tủ đựng dép
2m

NVS Bếp NVS


1,5m

1m
Cầu thang Cầu thang
1m

1,5m
Sân khấu để tổ chức
sự kiện

Bàn 10 Bàn 11

Bàn 20 Bàn 21
2m

Bàn 8 Bàn 9
16m

0,5m
Bàn 18 Bàn 19
Lối đ i

Lối đi
Bàn 6 Bàn 7

Bàn 16 Bàn 17

Bàn 4 Bàn 5

Bàn 14 Bàn 15
0,5m

Bàn 2 Bàn 3
1,5m

Bàn 12 Bàn 13
2m

Quầy bar
Bàn 1 O O O O O O O
1m

O
Bàn

Cửa
Tường kiếng

Kệ sách treo tường

TẦNG TRỆT TẦNG 1

3.2.2 Quyết định về giá


3.2.2.1. Đối với sản phẩm thức uống

a. Mục tiê u đ ịnh giá sản phẩ m thứ c uố ng:


– Giai đoạn sáng lập: đồng thời 2 mục tiêu.
Định giá thấp kết hợp với việc dẫn đầu về dịch vụ để ngăn chặn, đề phòng cạnh tranh, ổn định
thị trường
Mục tiêu tồn tại P = Acmin
- Giai đoạn cạnh tranh: 1 mục tiêu.
Tối đa hóa khối lượng bán ra, dẫn đầu về thị phần
- Giai đoạn củng cố:1 mục tiêu.
Định giá để duy trì sự ủng hộ và trung thành của khách hàng.
b. Các yế u tố x em x ét khi đ ịnh giá thành:
Khi định giá thành sản phẩm, quán chúng tôi đã xem xét đồng thời các chi phí sau:
- Chi phí cạnh tranh
- Giá trị do cảm nhận
c. So vớ i 3 đ ối thủ cạnh tranh chính:
Giá sản phẩm tại quán so với đối thủ cạnh tranh chênh lệch không đáng kể (từ 3.000-5.000đ).

3.2.2.2. Đối với dịch vụ:


Trong các dịch vụ của quán bao gồm: chiếu phim, nghe nhạc, thư viện sách,......thì chỉ có 2
hoạt động là talk show và hát live tại quán vào thứ 7 và chủ nhật hàng tuần thì tổ chức phụ thu
5.000đ/khách nhằm trang trải các chi phí liên quan như in tài liệu, mời diễn giả, ca sĩ,……

3.2.3 Quy ết địn h về p hân phố i:


Quán cung cấp trực tiếp sản phẩm đến người tiêu dùng, không qua trung gian phân phối.

3.2.4 Quy ết địn h về x úc tiến:


3.2.4.1. Xác định đối tượng mục tiêu:

Đối tượng của hoạt động truyền thông là học sinh, sinh viên, người trẻ năng động ở khu vực
làng đại học Thủ Đức; những người muốn trải nghiệm một không gian thư giãn mới, lạ; những
người đặc biệt yêu thích tiếng Anh, mong muốn có một sự hỗ trợ nhất định trong tiến trình
biến tiếng Anh thành một ngôn ngữ có thể sử dụng thuần thục.

3.2.4.2. Xác định mục tiêu truyền thông:


Quảng cáo để thông tin, giới thiệu sản phẩm và dịch vụ mới – cụ thể là café kết hợp sinh hoạt
tiếng Anh tại làng đại học Thủ Đức

3.2.4.3. Thiết kế thông điệp:


Thông điệp C&E muốn truyền tải qua quảng cáo:
21

“Bạn là những sinh viên năng động yêu thích những buổi tụ họp bạn bè sau những giờ học tập
và làm việc căng thẳng? Hay đơn giản bạn chỉ muốn thư giãn bản thân với sách và café? Bạn
muốn trau dồi khả năng Anh ngữ nhưng không có cơ hội thường xuyên luyện tập? Hãy đến
với C&E để tận hưởng một không gian thư giãn đầy tính trí tuệ cho những tâm hồn trẻ đam mê
chinh phục tiếng Anh.”
3.2.4.4. Lựa chọn phương tiện:

 QUẢNG CÁO

Giai đoạn Phương tiện quảng cáo Lý do chọn


- Tiếp cận 1 bộ phận lớn học sinh,
Báo 2!Sinhvien sinh viên thích báo 2!Sinhvien.
- Thời gian xuất bản được ấn định,
tần suất cao (2 lần/tuần)
- Phạm vi khu vực là KTX ĐHQG
- Thính giả là sinh viên ở KTX của
Truyền thanh của Ký hệ thống các trường thuộc ĐHQG
Túc Xá ĐH Quốc Gia - Chi phí thấp
- Tần suất phát thanh cao (1
lần/ngày)
1 – Sáng lập
- Website được học sinh – sinh viên
ưa chuộng truy cập hằng ngày nên
Đăng tin trên
việc tiếp cận được một lượng lớn
Kenh14.vn
khách hàng tiềm năng (sinh viên,
thanh niên trẻ) là rất cao.
- Linh động, chủ động giới thiệu
Thư trực tiếp – tờ rơi. trực tiếp đến KH tiềm năng.
Phát ở khu vực trường - Chọn lọc đối tượng sẽ tiếp nhận
học thông tin.
- Chi phí thấp
2 – Cạnh tranh Không
3 – Củng cố Không

 KHUYẾN MÃI
Giai đoạn Hình thức KM
Giảm 30% giá trị hóa đơn trong 1 tuần đầu tiên khai trương
1 – Sáng lập
quán.
2 – Cạnh tranh Không
Tặng sổ tay (mẹo, công thức tiếng Anh tổng hợp) cho hoá
đơn trên 50.000 đồng.
3 – Củng cố
Giảm giá thức uống 15% trên hóa đơn thanh toán dành cho
nhóm 10 người trở lên.

 QUAN HỆ CÔNG CHÚNG


Giai đoạn Cách thức
- Tin tức: giới thiệu trực tiếp C&E tại lớp học, hội trường
1 – Sáng lập
của các trường ĐH trong khu vực.
- Liên kết với các CLB tiếng Anh các trường ĐH; hỗ trợ
địa điểm để các CLB tổ chức offline giao lưu giữa các
thành viên.
- Lập “C&E Club” để tạo mạng lưới thành viên trung
thành cho quán. Mỗi hoá đơn trị giá 50.000 đồng trở lên
2 – Cạnh tranh
sẽ được tích luỹ 1 điểm. Khách hàng nào đạt được 10
điểm sẽ được cấp thẻ thành viên Senior của “C&E Club”
- giảm giá 5% hoá đơn/1 lần sử dụng thẻ. Đạt 20 điểm sẽ
nâng cấp lên thẻ Junior - giảm giá 7% và 30 điểm sẽ
nâng cấp lên thẻ Master - giảm giá 10%.
- Tổ chức cuộc thi “Góc ảnh đẹp trong tháng” trên
Facebook. Mỗi tấm ảnh về 1 góc nào đó trong quán C&E
đi kèm dòng cảm nhận/cảm xúc riêng của tác giả (bằng
3 – Củng cố
tiếng Anh). Ảnh nào có lượt like/comment/share nhiều
nhất sẽ được trao giải thưởng 500.000vnd.
- Tổ chức trao đổi sách tiếng Anh giữa các thành viên.

 MARKETING TRỰC TIẾP


Giai đoạn Hình thức
- Lập C&E facebook. Vận động bạn bè
1 – Sáng lập
like/share/comment để chia sẻ thông tin về quán.
- Phát triển facebook: thông tin các chuyên đề sinh
hoạt, sự kiện Tiếng Anh (mỗi tuần 2 topics).
2 – Cạnh tranh
- Kêu gọi sự góp ý về sự kiện đã tổ chức và sáng kiến
cho các chủ đề kế tiếp.
3 – Củng cố - Tương tự giai đoạn cạnh tranh.

Ngân sách dành cho các hoạt động xúc tiến:


Giai đoạn 1 (14,5tr) Giai đoạn 2 (2,8tr) Giai đoạn 3 (2,5tr)
Hoạt động
% CP Số tiền % CP Số tiền % CP Số tiền
Quảng cáo 40 5.800.000 0 0 0 0
Khuyến mãi 55 7.975.000 0 0 60 1.500.000
QHCC 0 0 90 2.430.000 35 875.000
Marketing
5 725.000 10 370.000 5 125.000
trực tiếp

4.2.4.5. Lịch thực hiện kế hoạch marketing

Thời gian tuần 1 (01/05/2013) đến tuần 17 (10/2013).

Tuần 5: khai trương.

Đính kèm: bảng Lịch thực hiện kế hoạch Marketing (khổ A3)

3.2.5 Con người


1. Nhân viên:
Lực lượng nhân viên của quán chủ yếu là sinh viên năm 1-3 đang học tại các trường Đại học
khu vực làng Đại học (bao gồm nhân viên phục vụ, pha chế, các cộng tác viên tiếng Anh).
2. Chính sách tuyển dụng và đào tạo nhân viên:
 Tất cả các nhân viên của quán phải đảm bảo khá - tốt 3 yêu cầu:
– Tiếng Anh giao tiếp lưu loát.
– Vẻ ngoài: thân thiện, dễ gần.
– Tính cách: nhiệt tình, chăm chỉ.
 Trước khi nhân viên bắt đầu làm việc và trong quá trình làm việc (dự kiến là 2 tháng/lần),
triển khai các chính sách huấn luyện và phát triển nhân viên:
– Đối với nhân viên mới: Huấn luyện về phương cách tiếp cận khách hàng và quy trình
phục vụ cho khách hàng từ lúc bắt đầu cho đến khi kết thúc bao gồm 1 số vấn đề quan
trọng sau:
 Chào hỏi khách: cách bắt chuyện, gợi ý thực đơn, các cách thể hiện sự chu đáo với
khách thông qua nụ cười,vv…(bằng tiếng Anh)
 Ghi thực đơn/cách xử lí khi đơn hàng mà khách đặt chưa thể/không thể phục vụ ngay.
 Giải quyết tình huống khi khách có phản hồi không tốt về dịch vụ của quán.
– Đối với nhân viên hiện tại: Thường xuyên theo dõi/kiểm tra/đánh giá nhân viên.
 Có cơ hội giao lưu gặp gỡ kết bạn với tất cả các khách hàng, đặc biệt là có mội trường để
thực tập tiếng Anh trong lĩnh vực dịch vụ ăn uống.
 Được tham gia trực tiếp vào việc triển khai và điều hành các hoạt động sinh hoạt tiếng Anh
chuyên đề hàng tuần để nâng cao vốn ngoại ngữ.
 Nhân viên giới thiệu bạn bè/người thân đến quán sẽ được giảm giá 10% .
3. Văn hoá của quán:
Đề cao sự hoà đồng và gần gũi giữa quản lí và nhân viên, giữa nhân viên và nhân viên để tạo
ra một môi trường làm việc thân thiện và đoàn kết.
3.2.6.Quy trình
Bản chất của dịch vụ là đem đến sự hài lòng cho khách nên quán sẽ thiết kế quy trình phục vụ
giảm thiểu tối đa thời gian chờ đợi. Song song đó là thái độ chuyên nghiệp và nhiệt tình của
đội ngũ nhân viên phục vụ sẽ đem lại cảm giác thoải mái nhất cho khách hàng.

Quy trình phục vụ khách:

3.2.7.Môi t rư ờ ng vật lý
Nhằm tạo cho khách hàng một niềm tin tuyệt đối về sự cảm nhận lý tính (an toàn vệ sinh thực
phẩm) và cảm tính (cải thiện tâm trạng) khi sử dụng dịch vụ, quán tập trung nâng cao và cải
thiện 3 yếu tố sau đây:
1. Không gian: Các nghiên cứu khoa học giải thích rằng, màu sắc ảnh hưởng đến não: Màu
đỏ giúp cải thiện tập trung và bộ nhớ, trong khi màu xanh cải thiện sự sáng tạo. Màu sắc
chủ đạo của tường là xanh dương và các vật dụng trang trí là đỏ giúp thư giãn và tăng
cường khả năng phát triển ngôn ngữ.
2. Cơ sở vật chất: bàn ghế được bố trí gọn gàng và ngăn nắp, máy móc thiết bị được lau
chùi cẩn thận, các tấm kiếng lớn trên quán luôn được đảm bảo phải sáng bóng thường
xuyên; các dụng cụ (ly, tách, khay, muỗng,...) được định kì thay mới.
3. Hệ thống vệ sinh: khu vực bếp được bố trí và sử dụng 1 cách hợp lí và khoa học; nhà vệ
sinh được dọn rửa sạch sẽ 2 lần/ngày; các nhân viên của quán đều có đồng phục chung để
đảm bảo sự nhất quán.

3.3 Tiến trình tổ chức thực hiện:


Xây dựng Người thực Thời gian
Công việc Kinh phí
chiến lược hiện Tuần 1 T2 T3 T4
Chiến -Phân tích chiến lược Vũ
lược tổng thể của đối thủ cạnh
Marketing tranh.
tổng thể -Xác định chiến lược của
mình: phân khúc thị
trường; chiến lược trong
từng giai đoạn sống của
quán.
(bảng 6.1)
Chiến -Thiết kế quán, bảng Anh
lược Sản hiệu, logo.
Phẩm – -thiết kế menu
Product -lựa chọn dịch vụ hỗ trợ:
tiếng Anh.
-phân tích điểm khác biệt
tạo lợi thế cạnh tranh.
(bảng 6.2)
Chiến -Xem xét giá của đối thủ Anh
lược giá – cạnh tranh.
Price -Lựa chọn mục tiêu định
giá.
-Xác định nhu cầu của
thị trường.
(bảng 6.2)
Chiến Phân phối trực tiếp Anh
lược phân (bảng 6.2)
phối –
Place
Chiến -Lập kế hoạch cho hoạt Anh
lược xúc động xúc tiến suốt 3
tiến – tháng.
Promotion (bảng 6.3)
.
Con người -Xác định nhu cầu nhân Anh
-People viên và những yêu cầu
cơ bản đối với từng nhân
viên phù hợp văn hóa
Quán.
Qui trình Mô tả qui trình phục vụ. Anh
– Process.
Physical Mô tả cơ sở hạ tầng. Anh
Evidence
PHẦN 4: KẾ HOẠCH SẢN XUẤT

4.1 Mô tả sản phẩm, dịch vụ:


Chi tiết cấu thành
Sản phẩm Nguyên vật liệu Nhiên liệu Công cụ Thời gian lao động
(phút)

CAFÉ (6sp)

Café đen Bột café: 25gr Điện Máy pha 5’


café, thìa,
Đường: 15gr
ly.
Nước lọc

(đá)

Café sữa Bột café: 25gr Điện Máy pha 5’


café, thìa,
Sữa đặc: 40gr
ly.
Nước lọc

(đá)

Café mocha Café đen: 30ml (15gr) Điện Máy pha 10’
café, máy
Sữa tươi: 30ml
xay sinh
Sữa đặc : 20gr tố, thìa, ly.

Kem tươi : 30gr

Siro : 20ml

Đá bào

Café kem Café đen: 70ml (25gr) Điện Máy pha 15’
café, máy
Crème whipping: 70gr
xay sinh
Whipped cream: 50gr tố, thìa, ly.

Đường: 15gr

Bột cacao:1gr
Đá bi.

Café trứng Café đen: 70ml (25gr) Điện Máy pha 15’
café, máy
Lòng đỏ trứng gà: 2
đánh
lòng.
trứng, lò
Sữa đặc: 15gr vi sóng,
thìa, ly.

Cacao Bột cacao: 40gr Điện Lò vi 10’


sóng, thìa,
Sữa tươi: 200ml
ly.
Kem tươi: 30gr

SINH TỐ
(14)

Chanh dây Chanh dây: 300gr Điện Máy xay 15’


sữa chua sinh tố, ly,
Sữa chua trắng: 1 hũ
thìa.
Đường: 40gr

Đá bào

Dứa sữa Dứa: 300 gr Điện Máy xay 15’


chua sinh tố, ly,
Sữa chua trắng: 1 hũ
thìa.
Đường: 40gr

Đá bào

Quýt sữa Chuối: 1 quả (100gr) Điện Máy xay 15’


chua sinh tố, ly,
Quýt Thái: 3 quả
thìa.
(200gr)

Sữa tươi: 250ml

Sữa chua Vinamilk: 1/3


Sữa chua bạc Siro bạc hà: 45ml Điện Máy xay 15’
hà sinh tố, ly,
Sữa đặc: 30gr thìa.

Sữa chua vinamilk: 1


Sốt socola: 15ml

Chanh: ½ quả

Đá bào.

Sinh tố Cacao đắng (bột): 30gr Điện Máy xay 15’


socola sinh tố, ly,
Sữa đặc: 30gr Sữa
thìa.
tươi: 45ml Whipped

cream: 50gr Đường:

20gr

Chocolate syrup: 45ml

Đá bào

Khoai môn Khoai môn: 300gr Điện Máy xay 15’


dừa sinh tố, ly,
Dừa nạo: 100gr
thìa.
Đường: 10gr

Sữa đặc: 10gr

Sữa tươi: 150ml

Đá bào nhuyễn

Dưa hấu – Dưa hấu 300 gr Điện Máy xay 15’


táo sinh tố, ly,
Táo 30 gr
thìa.
Siro trái cây:10ml

Nước cốt chanh = ½


muỗng café

Đá bi
Bơ Bơ: 200gr Điện Máy xay 5’
sinh tố, ly,
Sữa đặc: 10gr
thìa.
Đường: 20gr

Đá bi

Dâu Dâu: 200gr Điện Máy xay 5’


sinh tố, ly,
Sữa đặc: 10gr
thìa.
Đường: 20gr

Đá bi

Xoài Xoài: 200gr Điện Máy xay 5’


sinh tố, ly,
Sữa đặc: 10gr
thìa.
Đường: 20gr

Đá bi

Dưa hấu Dưa hấu: 200gr Điện Máy xay 5’


sinh tố, ly,
Sữa đặc: 10gr
thìa.
Đường: 20gr

Đá bi

Dưa gang Dưa gang: 200gr Điện Máy xay 5’


sinh tố, ly,
Sữa đặc: 10gr
thìa.
Đường: 20gr

Đá bi

Đu đủ Đu đủ: 200gr Điện Máy xay 5’


sinh tố, ly,
Sữa đặc: 10gr
thìa.
Đường: 20gr

Đá bi
Cà chua Cà chua: 200gr Điện Máy xay 5’
sinh tố, ly,
Sữa đặc: 10gr
thìa.
Đường: 20gr

Đá bi

TRÀ –
NƯỚC HOA
QUẢ(4)

Trà lipton Trà lipton túi lọc: 1 Điện Shaker, ly, 15’
cam sữa gói. thìa.

Nước cam tươi: 30ml

Sữa tươi: 75 ml

Đường: 40 gr

Trà xanh Sữa tươi: 80ml Điện Ly, thìa. 15’


macha
Siro vanilla: 25 ml

Kem tươi: 20 gr

Bột trà xanh Macha: 10


gr

Thạch rau câu trà xanh:


5 gr

Cam Cam: 200gr Điện Máy vắt 5’


cam, ly,
Đường: 40gr
thìa.
Đá

Chanh dây Chanh dây: 400gr Điện Ly, thìa. 5’

Đường: 40gr

Đá
4.2. Phương pháp sản xuất:

4.2.1. Các công đoạn tạo ra sản phẩm thức uống:


Công đoạn
Sản
Công đoạn 1 Công đoạn Công đoạn Công đoạn Công đoạn
phẩm
2 3 4 5
CAFÉ
Café Cho nước vào Cho 1 lượng Sau khi máy Chế café
bộ phận chứa bột café đun sôi vào ly, cho
nước của máy bằng 2/3 nước và đường, sữa
pha café. phễu vào bơm nước hoặc đá (tùy
máy. sôi vào phễu theo yêu
đựng café, cầu)
nên tắt máy.
Café Cho café + Cho hỗn Cho kem Nhẹ nhàng Ống hút và
mocha sữa đặc + sữa hợp vào ly. tươi lên trên trang trí siro thìa
tươi + đá viên
vào máy xay
sinh tố.
Xay nhuyễn.
Café kem Cho café + Cho hỗn Xịt 1 ít kem Thêm ống
crème hợp vào ly. whipped hút và thìa.
whipping + cream và rắc
đường + đá bi 1 chút bột
vào máy xay cacao trên
sinh tố. bề mặt.
Xay nhuyễn.
Café Đánh lòng đỏ Rót cà phê Rót sữa đặc Tiếp đến, Dùng tăm
trứng trứng bằng vào ly thủy vào ly cà rót trứng vẽ trang trí
máy đánh tinh, cho phê, sữa đặc chầm chậm trên mặt
trứng khoảng vào lò vi sẽ chìm lên trên. trứng tạo
3 phút cho sóng để chế xuống đáy hình hoa.
trứng chín đều độ Micro ly tạo thành
và bông. khoảng 25 - 2 tầng.
30 giây.
Cacao Cho sữa tươi Kem tươi Đổ sữa vào Xịt lớp kem Rắc chút
vào nồi nấu đánh bông. ly cùng với tươi lên bề bột cacao
sôi li ti. bột cacao. mặt. trang trí.
Khuấy đều. Thìa và ống
hút.
SINH TỐ
Chanh Rửa sạch Xay ở chế Cho phần Đá đập nhỏ Cho vào ly.
dây sữa chanh dây. độ bấm giữ nước cốt cho vào xay Thêm ống
chua Bổ đôi. nút sẽ làm vào máy xay thấy nổi hút và thìa.
Lấy phần ruột cho hạt kèm thêm nhiều bọt
chanh cho vào nhanh bị chút muối + thì dừng.
máy xay sinh xay nhỏ, sau đường+sữa
tố. đó lọc lấy chua.
phần nước Xay tiếp lần
cốt(lọc bỏ nữa.
hết phần
hạt).
Quýt sữa Thái chuối Quýt rửa Cho chuối + Cho vào ly. Trang trí
chua thành từng sạch, bóc sữa chua + bằng lát
khoanh nhỏ vỏ, tách sữa tươi + quýt thái
đem để trong múi, bỏ hạt, giọt vani mỏng, ống
ngăn đá cho vào máy vào. Xay hút.
khoảng 2 xay. nhuyễn
tiếng đồng hồ. khoảng 3’.
Dứa sữa Rửa sạch. Xay ở chế Cho phần Đá đập nhỏ Cho vào ly.
chua Cắt dứa thành độ bấm giữ nước cốt cho vào xay Thêm ống
từng lát mỏng nút để dứa vào máy xay thấy nổi hút và thìa.
cho vào máy nhanh bị kèm thêm nhiều bọt
xay sinh tố. xay nhuyễn, chút muối + thì dừng.
sau đó lọc đường+sữa
lấy phần chua.
nước cốt. Xay tiếp lần
nữa.
Sữa chua Cho siro bạc Rót hỗn hợp Dùng sốt Thêm ống
bạc hà hà, sữa đặc, ra ly thủy socola vẽ hút và thìa.
1/3 hủ sữa tinh miệng các hoạ tiết
chua, nước cốt rộng, đổ như mong
chanh và ít đá chầm chậm muốn.
bào vào máy lên trên mặt
xay sinh tố, 2/3 hủ sữa
xay thật chua còn lại.
nhuyễn.
Sinh tố Khuấy đềuCho hỗn Rót hỗn hợp Thêm ống
socola cacao và sữa hợp cacao sinh tố ra ly, hút và thìa.
đặc thành hỗn và sữa đặc + xịt 1 lớp
hợp đặc như chocolate kem
keo syrup + sữa whipped
tươi + cream và rắc
đường + đá 1 chút bột
bào vào máy cacao trên
xay sinh tố. bề mặt.
Xay nhuyễn
mịn
Khoai Khoai gọt bỏ Cho 250ml Cho khoai, Thêm đá Thêm ống
môn dừa vỏ, rửa sạch,
nước nóng sữa tươi, sữa bào vào, hút và thìa.
cắt mỏng, cho
vào dừa nạo, đặc, đường, xay mịn.
vào nồi hấpvắt lấy nước nước cốt
chín. cốt. Cho tí dừa vào máy
Lấy ra để muối vào, xay sinh tố.
nguội. nấu vừa sôi Xay nhuyễn.
thì lấy
xuống, ta
được nước
cốt dừa.
Dưa hấu Dưa hấu gọt Cho dưa hấu Cho nước ép nhỏ vài giọt Trang trí
– táo vỏ, bỏ hạt, xắt và táo vào táo, dưa hấu, cốt chanh với vỏ dưa
miếng nhỏ. máy ép lấy si-rô trái cây lên trên. hấu tỉa lá và
Táo gọt vỏ, bỏ nước cốt. và đá bào Khuấy đều ống hút.
lõi, xắt miếng vào cốc lắc lên.
nhỏ lắc đều và
nhanh.Rót
nước ra ly,
Sinh tố Trái cây rửa Cho trái cây Cho hỗn Trang trí
trái cây sạch, lấy phần + đường + hợp sinh tố bằng ống
đơn. ruột, cắt lát sữa + đá vào vào ly hút, thìa.
(Bơ, dâu, mỏng hoặc hạt máy xay
xoài, dưa lựu (tùy loại) sinh tố.
hấu, dưa Xay nhuyễn
gang, đu
đủ, cà
chua)
NƯỚC
HOA
QUẢ
Trà lipton Ngâm túi trà Pha đều Khuấy tan Cho hỗn Trang trí
cam sữa vào 30 ml nước cam đường với hợp sữa – miệng ly
nước nóng, tươi với trà sữa tươi, đá bi đã lắc bằng lát
đợi khi trà ra lạnh. cho vào vào ly, rót cam tươi.
hết, cho vào tủ shaker cùng thật nhẹ hỗn
lạnh để làm đá bi, sốc hợp cam –
lạnh trà. lắc thật trà vào ly
mạnh cho thành 2 tầng
sữa nổi bọt riêng biệt.
nhiều.
Trà xanh Pha bột trà Múc một Khuấy đều Rót nhẹ trà Xịt một ít
macha xanh Macha muỗng canh lên. xanh vào ly kem tươi
với một ít thạch rau thạch rau lên trên ly,
nước nóng, câu trà xanh câu. trang trí với
khuấy cho trà lá bạc hà.
xanh tan đều. vào ly.

Cho 1 thìa
sirô vanilla,
sữa tươi và
một ít đá bi
vào.
Cam Cam rửa sạch, Cho nước Khuấy tan Cho thêm
bổ đôi. cam vào ly, đường đá
Dùng máy vắt cho thêm
cam để lấy đường
nước cam.
Nước Rửa sạch Thêm nước Khuấy tan Cho thêm Trang trí
chanh dây chanh dây. lọc, đường. đường đá bằng ống
Bổ đôi, lấy hút và thìa.
ruột cho vào
ly.

4.2.2. Các công đoạn tạo ra dịch vụ hỗ trợ - Talk Show:


4.3. Máy móc thiết bị, công cụ dụng cụ:
Đơn Nhãn hiệu Nước sản Nơi mua
Máy Công
Số giá xuất
STT móc suất
lượng (1000đ)
thiết bị (w/h)
Tủ đông Nhật Bản
1 Sanaky vh- Nguyễn
Tủ đông 1 1650 10,900 565hy Kim
Hàn Điện Máy
2
Điều hòa 2 2238 30,500 LG Quốc Chợ Lớn
3 Trung Điện máy
Vi tính 1 225 10,990 DELL Quốc Hoàng Long
Samsung Hàn
4 LED 42 inch Quốc Nguyễn
Tivi 1 100 11,900 UA32ES5600 Kim
Casio SE- Trung Công Ty CP
5 Máy tính 3,800 C300 quốc Bigbuy
tiền 1 40
Lò vi Electrolux Trung Siêu thị điện
6 2,871
sóng 1 100 quốc máy chợ lớn
Quạt 300 asia Việt nam Siêu thị điện
7 treo máy chợ lớn
tường 2 125
Dàn âm 9,500 sony Trung Nguyễn
8
thanh 1 220 quốc Kim
1,300 Máy bơm Trung Công Ty
Panasonic A- quốc TNHH SX
9 Máy
130JAK TM DV
bơm
Hữu Nghị
nước 1 225
140/bộ Bóng đèn Việt nam Cửa hàng
điện quang điện gia
10
Bóng dụng đường
đèn 25 25 3/2
350 Bóng đèn Việt nam Cửa hàng
Bóng huỳnh quang điện gia
11
đèn cao dụng đường
áp 2 110 3/2
Máy pha 10,500 Delonghi EC Trung Nguyễn
12
Café 1 500 820.B quốc Kim
Máy 720 Philips indonesia Nguyễn
13 đánh HR1456 Kim
trứng 1 125
Máy xay Philips indonesia Nguyễn
14 2,400
sinh tố 2 125 HR2095 Kim
Máy vắt 539 Philips indonesia Nguyễn
15
cam 1 125 HR2737 Kim

4.4 Nguyên vật liệu và nguồn lực khác:

4.4.1 Nh u cầu n guy ên vật liệu củ a sản phẩ m thức uống :


Nhà cung cấp và đơn giá tham khảo cho các loại nguyên vật liệu được sử dụng trong các sản
phẩm thức uống. (Nguồn: khảo sát và so sánh trên thị trường).

Ước tính tồn kho cho mỗi nguyên vật liệu. (Cơ sở: định tính)

Phương Nhu cầu


NVL Đơn giá NCC Giá trị tồn kho
thức tồn kho
-Hoàng
Giang Café,
47/5 Nguyễn
RôBusta: Văn Đậu, Tiền
Bột café 2kg/tháng 380.000đ/tháng
190.000đ/kg q.Bình mặt
Thạnh. Đt:
(08)
38.432.561.
Đường Biên Hòa, Tiền
Đường Metro 4kg/tháng 80.000đ/tháng
20.000đ/kg mặt
Cửa hàng
Vinamilk.
119 Dân Chủ,
P. Bình Thọ, Tiền
Sữa đặc 58.000đ/hộp(1284gr) 2 hộp/tháng 116.000đ/tháng
Quận Thủ mặt
Đức.
Đt: 54 031
423
Cửa hàng
Vinamilk.
119 Dân Chủ,
Tiền
Sữa tươi 25.000đ/hộp/1L P. Bình Thọ, 5 hộp/tháng 125.000đ/tháng
mặt
Quận Thủ
Đức.
Đt: 54 031
423
-Cửa hàng
Lan Trinh.
52 Hàm
Siro trái Nghi, Q1. Tiền
60.000đ/L 0,5L/tháng 30.000đ/tháng
cây -Shop mặt
Phương Hà
(số 58 Hàm
Nghi, Q.1.
-Cửa hàng
Lan Trinh.
52 Hàm
Syrup chocolate
Chocolate Nghi, Q1. Tiền
Hershey, 1chai/ngày 85.000đ/ngày
siro -Shop mặt
85.000đ/chai/680gr
Phương Hà
(số 58 Hàm
Nghi, Q.1.
-Cửa hàng
Lan Trinh.
52 Hàm
Alkalised
Nghi, Q1. Tiền
Bột cacao (Malaysia), 1kg/tháng 110.000 đ/tháng
-Shop mặt
110.000đ/kg
Phương Hà
(số 58 Hàm
Nghi, Q.1.
Cửa hàng
phân phối
trứng Ba Tiền 5
Trứng 25.000đ/vỉ/10 trứng 12.500đ/ngày
Huân, Chợ mặt trứng/ngày
đầu mối Thủ
Đức.
Cửa hàng
Vinamilk.
119 Dân Chủ,
224.000đ/thùng/48 P. Bình Thọ, Tiền
Sữa chua 5 hũ/ngày 23.500đ/ngày
hũ Quận Thủ mặt
Đức.
Đt: 54 031
423
Trà lipton 103.000đ/hộp/100 Tiền
Metro 12 túi/ngày 12360đ/ngày
túi lọc túi. mặt
Bột trà Tiền
2.000.000đ/kg Metro 200gr/tháng 400.000đ/tháng
matcha mặt
Thạch Tiền
42.000đ/kg Metro 2 kg/tháng 84.000đ/tháng
rau câu mặt
-Cửa hàng
Lan Trinh.
52 Hàm
Nghi, Q1. Tiền
Kem tươi 98.000đ/kg 3kg/tháng 294.000đ/tháng
-Shop mặt
Phương Hà
(số 58 Hàm
Nghi, Q.1.
-Cửa hàng
Lan Trinh.
52 Hàm
Crème Nghi, Q1. Tiền
Anchor: 127.000đ/L 3L/tháng 381.000đ/tháng
whipping -Shop mặt
Phương Hà
(số 58 Hàm
Nghi, Q.1.
(ngày)
Chanh Chợ đầu mối Tiền
15.000 đ/kg 1kg/ngày 15.000đ/ngày
dây Thủ Đức mặt
Chanh Chợ đầu mối Tiền
15.000đ/kg 1kg/ngày 15.000đ/ngày
tươi Thủ Đức mặt
Bơ sáp thường: Chợ đầu mối Tiền
Bơ 1kg/ngày 25.000đ/ngày
25.000đ/kg Thủ Đức mặt
Chợ đầu mối Tiền
Dâu 50.000đ/kg 1kg/ngày 50.000đ/ngày
Thủ Đức mặt
Xoài cát Chu: Chợ đầu mối Tiền
Xoài 1kg/ngày 20.000đ/ngày
20.000đ/kg Thủ Đức mặt
Chợ đầu mối Tiền
Dưa gang 8.000đ/kg 1kg/ngày 8.000đ/ngày
Thủ Đức mặt
Chợ đầu mối Tiền
Đu đủ 10.000đ/kg 1kg/ngày 10.000đ/ngày
Thủ Đức mặt
Chợ đầu mối Tiền
Cà chua 4.000đ/kg 1kg/ngày 4.000đ/ngày
Thủ Đức mặt
Dưa không hạt: Chợ đầu mối Tiền
Dưa hấu 1kg/ngày 15.000đ/ngày
15.000đ/kg Thủ Đức mặt
Chợ đầu mối Tiền
Dừa nạo 10.000đ/kg 200gr/ngày 2.000đ/ngày
Thủ Đức mặt
Khoai Chợ đầu mối Tiền
25.000đ/kg 1kg/ngày 25.000đ/ngày
môn Thủ Đức mặt
Chợ đầu mối Tiền
Dứa 3.000đ/kg 1kg/ngày 3.000đ/ngày
Thủ Đức mặt
Chợ đầu mối Tiền
Chuối 11.000đ/kg 200gr/ngày 2.200đ/ngày
Thủ Đức mặt
Chợ đầu mối Tiền
Táo 40.000đ/kg 100gr/ngày 4.000đ/ngày
Thủ Đức mặt
Chợ đầu mối Tiền
Quýt Thái 28.000đ/kg 1kg/ngày 28.000đ/ngày
Thủ Đức mặt
Chợ đầu mối Tiền
Cam 30.000đ/kg 1kg/ngày 30.000đ/ngày
Thủ Đức mặt
Nhiên
liệu
Tiền
Điện 1950đ/kwh EVN
mặt
Công ty cấp
3 Tiền
Nước 12000đ/m nước Thủ
mặt
Đức

4.4.2 Kế h oạch n guy ên vật liệu, nhiê n liệu:

Cơ sở:
- Dựa trên qui mô quán ước tính doanh số bán trung bình 1 ngày.

Sơ đồ quán bố trí được 21 bàn (tầng trệt và tầng 1), mỗi bàn 4 ghế. Vậy mỗi lượt khách =
21*4=84 người.

Mỗi giờ có 1 lượt khách vào quán.

Quán phục vụ từ 6h đến 21h hàng ngày, nghỉ trưa 1 giờ nên tổng số giờ phục vụ là 14 giờ.
Ước tính trong 1 ngày có 3 giờ đông khách, quán hoạt động đạt 70% công suất; 11 giờ thưa
khách, quán hoạt động 15% công suất.

Như vậy, doanh số bán trung bình 1 ngày = 84*11 giờ*15% + 84*3 giờ*70% = 315
ly/ngày.

- Dựa trên chiến lược Marketing dự báo doanh số bán ra cho từng tuần.

Tuần Ghi chú Sản lượng bán (ly/1 ngày)

4 …

5 Khai trương, giảm giá 30% 315*120%=378

6 Hoạt động phát thanh vẫn duy trì liên tục 1 tháng 315*90%=283,5
7 Bắt đầu có khách hàng quen biết 315*95%=300

8 Liên kết với clb tiếng Anh các trường Đại học 315*100%=315

10

11 Duy trì hoạt động với khách hàng quen biết và


315*90%=283,5
12 bắt đầu có khách hàng trung thành.

13

14

15 Chương trình giảm giá cho nhóm trên 10 người 315*110%=346,5

16 Hoạt động ổn định 315*100%=315

Nhu cầu nguyên vật liệu cho 3 tháng (9 tuần):

Nhu cầu NVL 1 tuần =7 ngày * doanh số bán kỳ vọng (ly/ngày) * tỷ trọng của sản phẩm trong
doanh thu.

NVL đơn giá Nhu cầu NVL


(1000đ) Tuần 5 Tuần 6 t7 t8 T9 đến T14 T15 T16

Bột café
190 15,4791 11,609325 12,285 12,89925 11,609325 14,189175 12,89925
Đường
20 42,8652 32,1489 34,02 35,721 32,1489 39,2931 35,721
Sữa đặc
45 25,6662 19,24965 20,37 21,3885 19,24965 23,52735 21,3885
Sữa tươi
25 84,2751 63,206325 66,885 70,22925 63,206325 77,252175 70,22925
Siro trái
cây
60 8,3349 6,251175 6,615 6,94575 6,251175 7,640325 6,94575
Chocolate
siro 125 5,9535 4,465125 4,725 4,96125 4,465125 5,457375 4,96125
Bột cacao
110 8,5995 6,449625 6,825 7,16625 6,449625 7,882875 7,16625
Trứng
2,5 211,68 158,76 168 176,4 158,76 194,04 176,4
Sữa chua
47 26,1954 19,64655 20,79 21,8295 19,64655 24,01245 21,8295
Trà lipton
túi lọc
515 0,15876 0,11907 0,126 0,1323 0,11907 0,14553 0,1323
Bột trà
matcha
2000 0,5292 0,3969 0,42 0,441 0,3969 0,4851 0,441
Thạch
rau câu 42 0,2646 0,19845 0,21 0,2205 0,19845 0,24255 0,2205
Kem tươi
98 8,2026 6,15195 6,51 6,8355 6,15195 7,51905 6,8355
Crème
whipping
127 21,168 15,876 16,8 17,64 15,876 19,404 17,64
Trái cây

Chanh
dây 15 76,734 57,5505 60,9 63,945 57,5505 70,3395 63,945
Chanh
tươi 15 3,7044 2,7783 2,94 3,087 2,7783 3,3957 3,087
Bơ 25 26,46 19,845 21 22,05 19,845 24,255 22,05
Dâu 50 31,752 23,814 25,2 26,46 23,814 29,106 26,46
Xoài 20 21,168 15,876 16,8 17,64 15,876 19,404 17,64
Dưa gang
8 15,876 11,907 12,6 13,23 11,907 14,553 13,23
Đu đủ
10 15,876 11,907 12,6 13,23 11,907 14,553 13,23
Cà chua
4 21,168 15,876 16,8 17,64 15,876 19,404 17,64
Dưa hấu
15 60,858 45,6435 48,3 50,715 45,6435 55,7865 50,715
Dừa nạo
10 13,23 9,9225 10,5 11,025 9,9225 12,1275 11,025
Khoai
môn 25 39,69 29,7675 31,5 33,075 29,7675 36,3825 33,075
Dứa 3 23,814 17,8605 18,9 19,845 17,8605 21,8295 19,845
Chuối
11 7,938 5,9535 6,3 6,615 5,9535 7,2765 6,615
Táo 40 3,969 2,97675 3,15 3,3075 2,97675 3,63825 3,3075
Quýt Thái
28 15,876 11,907 12,6 13,23 11,907 14,553 13,23
Cam 30 28,8414 21,63105 22,89 24,0345 21,63105 26,43795 24,0345

4.6. Tiến trình thực hiện và dự toán chi phí hoạt động:
Thời gian thực hiện
Người Kin
Công Tuần 1 Tuầ
Nhiệm vụ phụ h
việc 2 3 4 5 6 7 C n2
trách phí
N
-Xác định và Trọng
phân loại
MMTB, CCDC
cần sử dụng để
kinh doanh.(bảng
7.3)
-Lập kế hoạch
Kế mua và khấu hao
hoạch tài sản.(bảng 7.4)
Máy Tìm nhà cung Trọng và Chi
Móc, cấp, khảo sát giá Vũ phí
Thiết cả và tiến hành đi
Bị, mua MMTB lại +
Công điện
CụDụ thoạ
ng Cụ i:
500.
000
đ
Tìm nhà cung Tùng,
cấp, khảo sát giá Trung
cả và tiến hành
muaCCDC.
-Mô tả sp/dv An, Uyên
(bảng 7.1), tìm
hiểu qui trình tạo
ra sp (bảng 7.2)
đểxác định NVL
cần thiết cho kinh
Kế doanh.
hoạch -Dựa vào qui mô
Nguyê quán, ước tính
n Vật DSB và nhu cầu
Liệu NVL (bảng 7.6)
cho 3 tháng đầu
để tiến hành đàm
phán các thủ tục
liên quan (giá cả,
vận chuyển, thời
gian đặt hàng lại,
thời gian chi
trả,…)
-Tìm nhà cung An, Uyên Chi
cấp (ở chợ đầu phí
mối Thủ Đức, đi
cửa hàng, siêu lại +
thị). điện
-Khảo sát, so thoạ
sánh giá cả (bảng i:
7.5), chất lượng, 500.
độ tin cậy, nguồn 000
gốc NVL. đ
-Tiến hành đàm
phán mua.
Lên kế hoạch đặt
hàng từng tuần
dựa trên DSB,
mùa vụ NVL,…
(thực
hiện vào thứ 5
hàng tuần kể từ
tuần thứ 5 – tuần
khai trương)
PHẦN 5: KẾ HOẠCH NHÂN SỰ

5.1 Bảng mô tả công việc và số lượng nhân sự cần thiết:

VỊ TRÍ NHIỆM VỤ YÊU CẦU KỸ TIÊU CHUẨN SỐ


NĂNG ĐÁNH GIÁ LƯỢNG
Quản lý - Quản lý, điều hành toàn - Có kinh nghiệm - Số lượng bán ra
bộ hoạt động của quán quản lý từ 2 năm trong giai đoạn
+ Lên kế hoạch hoạt động trở lên trong lĩnh mở đầu trung
của quán từng giai đoạn vực quán café bình là 130 ly/
+ Tổ chức hoạt động - Tiếng Anh lưu ngày.
+ Động viên tinh thần làm loát - Nhân viên đồng
việc của nhân viên - Có tinh thần phục thuận, làm việc
+ Giám sát, kiểm tra kết quả vụ khách hàng, nhiệt tình.
thực hiện của nhân viên làm việc trên cơ - Tài sản không bị
- Quản lý nhân sự: sở giữ uy tín. hư hỏng, mất
+ Đề xuất, xây dựng các quy - Năng động, sáng cắp.
trình, quy chế quản lý nhân tạo, trung thực, - Lượng hàng tồn
sự liêm chính và tự kho thấp, nguyên
+ Đề xuất, tham gia tuyển giác liệu đảm bảo chất 1
dụng, hướng dẫn, đào tạo - Có tinh thần làm lượng, chi phí tối
nhân sự mới. việc kỷ luật, tự thiểu
+ Sắp xếp, tổ chức và phân chủ, biết chia sẻ
công công việc cho nhân viên kiến thức và lợi
tại các bộ phận. ích với đội nhóm.
+ Giám sát nhân viên hoạt - Tốt nghiệp Đại
động. đánh giá, khen thưởng. học
- Quản lý tài sản:
+ Lên kế hoạch về tài sản
+ Tổ chức sử dụng tài sản
+ Động viên nhân viên sử
dụng tài sản
+ Theo dõi, kiểm tra tài sản
của quán.
- Quản lý chi phí: nguyên
vật liệu, công cụ dụng vụ, tài
sản, nhiên liệu
Trưởn - Quản lý hoạt động truyền - TOEIC 800 trở - Nội dung các
ban thông: lên buổi nói chuyện
Truyền - Giao tiếp tiếng đa dạng, phong
 Lập kế hoach quảng cáo,
thông Anh thành thạo phú, mới lạ, thu
chương trình PR.
- Kiến thức và khả hút được nhiều
 Liên hệ cơ quan năng tổ chức người tham gia.
truyền thông. truyền thông –
- Các chương trình
marketing.
 Chạy chương trình PRs. Marketing được
- Sáng tạo, năng
đông đảo mọi
 Lập & kiểm soát hoạt động, kỹ năng người biết đến và 1
động facebook – marketing lành đạo.
online. - Tham gia các hoạt ủng hộ, bán được
động xã hội là nhiều sản phẩm
 Đánh giá kết quả các hoạt một lợi thế. hơn
động.

- Hỗ trợ quản lý Nhân sự:


Cùng Quản lý tuyển Cộng
tác viên cho hoạt động
tiếng Anh.

Cộng - Đề xuất các chủ đề, tham - Giao tiếp tiếng - Nội dung các
tác viên gia tổ chức nội dung theo Anh lưu loát. buổi nói chuyện
chủ đề và theo sự phân - Nhiệt tình, năng đa dạng, phong
công của Trưởng bộ phận động, giao tiếp tốt phú, mới lạ, thu
truyền thông. với mọi người. hút được nhiều
người tham gia.
- Hỗ trợ phần hậu cần: chuẩn
4
bị ban đầu cho 1 sự kiện; in
ấn, tổng hợp mẹo vặt tiếng
Anh; phát tờ rơi,…

- Giao tiếp, trao đổi tiếng


Anh với khách trong những
buổi giao lưu.

Nhân - Làm việc dưới sự quản lý - Tốt nghiệp Trung - Đảm bảo không 2
viên trực tiếp của quản lý. Cấp tài chính, thu thiếu tiền bán
Thu - Thu tiền và xuất hóa đơn kinh tế, Quản trị hàng.
ngân bán hàng cho khách hàng. kinh doanh, kế - Xuất hóa đơn
- Giúp đỡ nhân viên phục vụ toán,... đúng cho khách
khi có yêu cầu. trở lên. hàng
- Thực hiện chế độ báo cáo - Có kỹ năng giao - Báo cáo đúng
cho quản lý theo quy định tiếp tốt bằng quy định của
của quán. tiếng Anh. quản lý.
- Sử dụng thành
thạo tin học văn
phòng (đặc biệt là
excel).
- Nhanh nhẹn, cẩn
thận, trung thực.
Tạp vụ - Rửa ly, bát,.. - Siêng năng, hòa - Quán luôn sạch
- Lau chùi bếp, bàn ghế, quét đồng, nhiệt tình. sẽ, gọn gàng.
dọn quán - Sạch sẽ,cẩn thận, - Tài sản, ly, dĩa
- Rửa rau củ quả,.... trung thực không bị vỡ.
- Các công việc lặt vặt khác - Nữ; tuổi từ 20 – 2
phát sinh trong quán 45
- Bảo vệ tài sản, dụng cụ,
máy móc của quán.

Nhân - Pha chế các loại đồ uống - Yêu cầu có kinh - Tạo ra các
viên cho quán cà phê: sinh nghiệm pha chế. thức uống chất
Pha chế tố,nước ép trái cây, ..... - Trung thực, lượng, thẩm mỹ,
nhanh nhẹn, yêu đảm bảo vệ sinh.
- Giúp đỡ nhân viên phục vụ
thích công việc,
chăm sóc khách hàng (nếu
ưu tiên gắn bó
cần)... 4
lâu dài.
- Cùng ban quản lý tìm tòi, - Tác phong gọn
sáng tạo ra những sản phẩm gang.
mang hương vị mới, hấp
dẫn, sáng tạo thức uống
mới độc đáo.

Nhân - Dọn bàn ra, sắp xếp bàn ghế - Giao tiếp tiếng Không bị khách 10
viên gọn gàng. Anh lưu loát. hàng phàn nàn, (5
Phục vụ - Ngoại hình ưa luôn làm hài lòng người/ca
- Chào đón khách, sắp xếp và
nhìn khách. )
hướng dẫn chỗ ngồi cho
khách. - Năng động, nhiệt
tình, trách nhiệm
- Mời và tư vấn cho khách
với
cách chọn thức uống.
công việc.
- Chuyển yêu cầu từ khách - Trung thực, sạch
đến bộ phận pha chế một sẽ, siêng năng,
cách chính xác và nhanh đúng giờ
nhất. - Không cần kinh
nghiệm
- Phục vụ đồ ăn uống cho - Thời gian làm
khách việc theo ca
- Những công việc khác được 8h/ngày. Có
giao bởi Quản lý. thể làm ca gãy.

Bảo vệ - Giữ gìn, đảm bảo trật tự an - Nam 18 tuổi trở


ninh cho quán. lên. - Không làm mất
- Giữ xe, ghi thẻ xe, dẫn xe - Nhanh nhẹn, xe của khách.
cho khách hàng của quán chăm chỉ, khỏe - Không bị khách
trật tự, an toàn. mạnh, giao tiếp hàng phàn nàn. 2
tốt
- Những công việc khác phát
- Trung thực, nhiệt
sinh theo yêu cầu của Quản
tình, có tinh thần
lý.
trách nhiệm.

5.2 Sơ đồ tổ chức:
Sơ đồ tổ chức: cơ cấu trực tuyến

Quản lý

Trưởng Bộ phận truyền thông tiếng Anh

Cộng tác viên

Thu ngân Pha chế Tạp vụ Phục vụ Bảo vệ


5.3 Chính sách nhân sự:
Chính sách nhân sự bao gồm các hoạt động tuyển mộ, tuyển chọn, đánh giá lao động, chính
sách thù lao và đào tạo – phát triển nhân sự.

Mỗi hoạt động đều được lên kế hoạch, phân công người thực hiện cùng với hoạch định kinh
phí và thời gian cụ thể như sau.

NGƯỜ
CHƯƠN NỘI DUNG CHƯƠNG I KINH THỜI ĐỊA
G TRÌNH TRÌNH THỰC PHÍ GIAN ĐIỂM
HIỆN
- Căn cứ vào ngành mà
công ty tham gia (Dịch
vụ giải khát tự pha chế)
- Căn cứ vào kế hoạch Tuần 1–
nhân sự và số lượng hồ tuần 3(từ
Hoa,
Xác định sơ ứng tuyển 1/4/2013 Thủ
Dung, 0
tỉ lệ chọi - Tỷ lệ chọi ước tính – Đức
Trọng
+ Cộng tác viên: 1:10 21/4/2013
+ Pha chế: 1:5 )
+ Phục vụ: 1:5
+ Bảo vệ: 1:7
+ Tạp vụ: 1:5
- Bên trong&Bên ngoài
TUYỂN
- Căn cứ xác định nguồn
MỘ Tuần 1 –
tuyển dụng:
tuần 3 (từ
+ Bảng mô tả công việc Hoa,
Nguồn 1/4/2013 Thủ
+ Bảng tiêu chuẩn công Dung, 0
tuyển mộ – Đức
việc Trọng
22/4/2013
+ Bảng yêu cầu đối với
)
người thực hiện công
việc
Phương Qua Facebook Tuần 1–
pháp tuyển (Đăng thông báo tuyển tuần 3(từ
Hoa,
mộ(ứng dụng) 1/4/2013
Dung,
viên nộp Qua Bảng tin thông báo Chi phí – Các
Trọng
hồ sơ trực - Liên hệ với Ban chấp giấy in: 22/4/2013 trường
hành trường 50.000đ ) đại học
tiếp tại - Viết thông báo tuyển tại Làng
quán, thời dụng đại học
gian: 8h - Dán thông báo tuyển Thủ
sáng – 5h dụng Đức
chiều tất Qua truyền thanh
cả các gày - Liên hệ với Ban phụ Ký túc
trong trách hoạt động truyền xá Đại
tuần) thanh của trường học
300.000
- Gửi thông tin tuyển Quốc
đ
dụng cho họ gia
- Phát vào lúc 6h30 sáng TP.HC
và 5h chiều thứ 2, thứ 5 M
hàng tuần
Qua bằng rôn 1m x 0,5m
Phía
- Thiết kế băng rôn
trước
- In băng rôn 50.000đ
của
- Treo, tháo băng rôn
quán

Nội bộ:
Tất cả
- Quản lý: Trần Mỹ
thành
Dung
viên
- Trưởng Bộ phận truyền
góp vốn 0
thông tiếng Anh: Trọng
đánh
- Thu ngân: Hoa
giá,
- Cộng tác viên: An,
chọn.
Tùng
Lọc hồ sơ, căn cứ vào các
giấy tờ sau:
+ Đơn xin việc
+ Sơ yếu lý lịch Chi phí
+ Giấy khám sức khỏe điện Tuần 3 (từ
Bước 1: + CMND photo Hoa, thoại, 15/4/2013
TUYỂN Tại
Sàng lọc + Sổ hộ khẩu (nếu có) Dung, nước, –
CHỌN quán
hồ sơ và các giấy tờ liên Trọng giấy in: 22/4/2013
quan khác 100.000 )
+ Chứng chỉ TOEIC đ
photo, công chứng
(đối với ứng viên
ứng tuyển vào Cộng
tác viên)
- Liên hệ các ứng viên đã
qua vòng sàng lọc hồ
sơ, hẹn lịch phỏng vấn
- Thiết kế bảng câu hỏi
Tuần 4 (từ
phỏng vấn(được mô tả
Hoa, 22/4/2013
Bước 2: cụ thể ở Bảng câu hỏi Tại
Dung, –
Phỏng vấn phỏng vấn) quán
Trọng 26/4/2013
- Kiểm tra trình độ Anh
)
văn giao tiếp (đối với
ứng viên ứng tuyển vào
Cộng tác viên, nhân
viên Phục vụ)
Dung
(quản
- Liên hệ với các ứng
lý), Tuần
Bước 3: viên thành công ở bước
Trọng 4(từ26/4/2
Quyết 2 Tại
(Trưởn 013–
định cuối - Thông báo thời gian quán
g bộ 30/4/2013
cùng làm việc
phận )
- Thử việc: 1 tháng
Truyền
thông)
- Căn cứ để đánh giá
nhân viên:
 Bảng mô tả công việc
cho từng vị trí
 Bảng tiêu chuẩn công
việc đối với từng vị trí
Bước 1:
 Bảng yêu cầu đối với
Xác định
người thực hiện công Hoa, Tuần 5
các yêu Tại
việc Dung, 0 (1/5/2013-
cầu cơ bản quán
- Đánh giá dựa trên các Trọng 7/5/2013)
cần đánh
tiêu chí sau:
giá
 Phục vụ khách hàng
 Hoàn thành kết quả

ĐÁNH được giao


GIÁ  Kỹ năng giao tiếp
NHÂN bằng Tiếng Anh (đặc
VIÊN hiệt đối với Nhân viên
phục vụ và Cộng tác
viên)
 Tinh thần hợp tác, hỗ
trợ
 Thực hiện nội quy
 Tính sáng tạo
 Khả năng phát triển
(được mô tả cụ thể ở
Bảng đánh giá)
Kết hợp 2 phương pháp
sau:
+ Ghi chép sự kiện
Ghi lại những việc tích
cực và tiêu cực của
nhân viên trong mỗi
thời gian 3 tháng.
Bước 2: + Phương pháp thang
Lựa chọn điểm: Hoa, Tuần 5
Tại
các công Điểm được cho cụ thể Dung, (1/5/2013-
quán
cụ đánh theo từng tiêu chí, căn Trọng 7/5/2013)
giá cứ vào mức độ quan
trọng; cộng tất cả điểm Chi phí
của các nhân viên theo điện,
từng tiêu chí, ta được nước,
điểm tổng của nhân giấy in:
viên. 100.000
(được mô tả cụ thể ở đ
Bảng đánh giá)
Bước 3:
Người đánh giá: Quản lý Quản Tuần 5
Lựa chọn Tại
và Trưởng ban truyền lý: (1/5/2013-
người quán
thông tiếng Anh Dung 7/5/2013)
đánh giá
Bước 4:
Chu kỳ đánh giá nhân Dung Tuần 5
Lựa chọn Tại
viên: Định kì 3 tháng 1 (Quản (1/5/2013-
chu kỳ quán
lần lý) 7/5/2013)
đánh giá
Bước 5: Đợt 1: Người đánh giá tự Cá nhân Tuần cuối
Tại
Tiến hành cho điểm dựa trên thang nhân cùng của
quán
đánh giá điểm của từng phần để viên mỗi quý
đánh giá

Tất cả
Đợt 2: Tổ chức cuộc họp
nhân
lấy ý kiến đánh giá lại
viên
Dung
(quản
lý),
Trọng
Đợt 3: Thống nhất ý kiến (Trưởn
g bộ
phận
Truyền
thông)
- Khen ngợi lại các thành
tích của nhân viên, xác
định điều đã giúp họ đạt
được thành tích đó để
phát huy.

- Xác định các điểm yếu


Bước 6: của nhân viên, xác định Dung
Hoàn tất nguyên nhân, biện pháp (quản
đánh giá khắc phục. lý)

- Chia sẻ ý kiến của bạn


bằng cách thông báo kết
quả đánh giá và cho
nhân viên biết ý kiến của
mình

Bước 1:
Xem xét Chi phí
mức Theo Nghị định điện,
Tuần 1
lương tối 103/2012/NĐ-CP, tại mạng
THÙ (1/4/2013 Mạng
thiểu mà TP.HCM, mức lương tối Hoa Internet
LAO – Internet
nhà nước thiểu 2.350.000 , giấy,
7/4/2013)
quy định đồng/tháng khảo
(đối với sát:
nhân viên 100.000
chính thức đ
làm toàn
thời gian)

- Quản lý: 5.000.000đ –


7.000.000đ
- Pha chế: 3.500.000đ –
5.000.000đ
Bước - Thu ngân: 3.000.000 –
2:Khảo sát 4.000.000 đ
mức - Tạp vụ: 2.400.000đ –
lương 3.000.000đ
Tuần 1- Các
thịnh hành - Bảo vệ: 2.400.000đ –
tuần 2 quán
trên thị 3.000.000đ
Hoa, (1/4/2013 café ở
trường - Trưởng Đội truyền
Tùng – quận
(thông qua thông tiếng Anh:
14/4/2013 Thủ
Internet, 4.000.000đ –
) Đức
kinh 6.000.000đ
nghiệm - Cộng tác viên (bán thời
thực tế, gian): 1.000.000 –
khảo sát) 2.500.000đ
- Nhân viên phục vụ (bán
thời gian, theo ca):
1.800.000đ –
2.400.000đ
- Giai đoạn thử việc 1
tháng: nhận 80% mức
lương chính thức
- Nhân viên chính thức
Bước 3: có mức lương (theo Tuần 3
Tất cả
Xác định tháng) như sau: (15/4/201
thành Tại
mức  Quản lý: 6.000.000đ 2 –
viên quán
lương cho  Pha chế: 3.500.000đ 22/4/2012
góp vốn
từng vị trí  Thu ngân: 3.800.000 )
 Tạp vụ: 2.500.000đ

 Bảo vệ: 2.500.000đ

 Trưởng Đội truyền


thông tiếng Anh:
4.500.000đ
 Cộng tác viên (bán

thời gian): 1.200.000


đ
 Nhân viên phục vụ

(bán thời gian, theo


ca 8 tiếng):
2.200.000đ (tương
đương 9.200đ/giờ)
– Thưởng lương tháng 13
cho nhân viên chính
thức
– Thưởng 300.000 đ cho
2 nhân viên phục vụ
xuất sắc nhất vào cuối
mỗi quý, căn cứ vào
Bảng đánh giá công
việc.
– Tăng lương xứng đáng
Xác định cho nhân viên gắn bó
các lâu năm ( tăng hệ số
khuyến lương hàng năm thêm Chi phí Tuần 3 –
KHUYẾ
khích tài 0.5-1 cho nhân viên Tất cả điện, Tuần 4
N
chính toàn thời gian và tăng thành nước, (15/4/201 Tại
KHÍCH
khuyến lương từ 1.000đ- viên giấy in: 2 – quán
TÀI
khích tinh 5.000đ/giờ cho nhân góp vốn 50.000đ 30/4/2012
CHÍNH
thần làm viên làm việc theo ca) )
việc của – Tăng lương gấp đôi cho
nhân viên nhân viên chính thức và
tăng 3.000đ/ giờ cho
nhân viên bán thời gian
trong những ngày Lễ,
Tết và các dịp kỷ niệm
khác.
– Nếu nhân viên làm vào
ngày tết sẽ được
thưởng thêm nửa tháng
lương.
– Nếu vượt chỉ tiêu
doanh thu trong mỗi
tháng thì mỗi nhân viên
sẽ được hưởng một
khoản hoa hồng là 2%
của phần doanh thu
chênh lệch đó.
– Hưởng đầy đủ các chế
độ BHXH, BHYT đối
với nhân viên toàn thời
gian.
– Làm việc trong môi
Xác định trường năng động và có
các nhiều cơ hội để phát
chương triển, trau dồi khả năng
trình phúc Anh ngữ.
lợi nhằm – Được nghỉ phép 1
Tuần 3 –
đảm bảo ngày/ tháng có tính
Tất cả Tuần 4
quyền lợi, lương, trừ thứ 7, chủ
PHÚC thành 0 (15/4/201 Tại
khuyến nhật và các ngày sinh
LỢI viên 2 – quán
khích tinh hoạt Tiếng Anh.
góp vốn 30/4/2012
thần làm – Nhân viên được mua )
việc và nước uống với giá rẻ
tăng lòng hơn so với giá bình
trung thường từ 2.000đ –
thành của 4.000đ tùy theo loại
nhân viên nước uống
– Trợ cấp 50% học phí
cho Nhân viên pha chế
khi theo học khóa Đào
tạo nghiệp vụ (trong
tương lai).
Xác định - Đào tạo nhân viên cách
các chương phục vụ, tiếp khách
Tuần 3 –
ĐÀO trình đào hàng. Tất cả
Tuần 4
TẠO VÀ tạo và - Ban hành nội quy Đảm thành Tại
0 (15/4/201
PHÁT phát triển bảo vệ sinh, an toàn viên quán
2 –
TRIỂN nhằm thực phẩm cho nhân góp vốn
30/4/2012
nâng cao viên thực hiện.
- Cho Nhân viên pha chế
tay nghề tham gia học 1 khóa về
cho nhân Pha chế đồ uống.
viên - Được tham gia các
chương trình giao lưu
tiếng Anh giữa Bộ phận
truyền thông tiếng Anh
của quán và CLB Tiếng
Anh của các trường để
nâng cao khả năng giao
tiếp tiếng Anh.
PHẦN 6: KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH

6.1. Bảng cân đối kế toán


- Tại thời điểm hết tháng 1

TÀI SẢN NGUỒN VỐN

Số cuối
Số đầu kỳ kỳ Số đầu kỳ Số cuối kỳ
A. TÀI SẢN NGẮN
HẠN 400,000 313,009 A. NỢ PHẢI TRẢ - 42,025
I. Tiền và các khoản
tương đương tiền 400,000 189,704 I. Nợ ngắn hạn - -
1. Tiền 189,704 1. Vay ngắn hạn - -
2.Các khoản tương
đương tiền - - 2. Phải trả người bán - -
II.Các khoản đầu tư tài 3. Thuế và các khoản
chính ngắn hạn - - phải nộp nhà nước - (13,095)
III. Các khoản phải thu 4. Phải trả người lao
NH - - động - 55,120
5. Các khoản phải trả
IV. Hàng tồn kho - 13,686 phải nộp khác - -
V. Tài sản ngắn hạn
khác - 109,619 II. Nợ dài hạn - -
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 3,900,000 4,012,209 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 4,300,000 4,283,193
I. Các khoản phải thu
dài hạn - - I. Vốn chủ sở hữu 4,300,000 4,283,193
1. Vốn đầu tư của chủ sở
II. Tài sản cố định 3,900,000 4,012,209 hữu 4,300,000 4,300,000
1. Nguyên giá 3,900,000 4,019,738 2.Quỹ đầu tư phát triển - -
2. Giá trị hao mòn lũy kế (7,529) 3. LNST chưa PP (16,807)
4. Nguồn vốn đầu tư xây
III. Bất động sản đầu tư - - dựng cơ bản - -
II.Nguồn kinh phí, quỹ
IV. Tài sản dài hạn khác - - khác - -
TỔNG CỘNG TÀI TỔNG CỘNG NGUỒN
SẢN 4,300,000 4,325,218 VỐN 4,300,000 4,325,218

- Tại thời điểm hết tháng 2

TÀI SẢN NGUỒN VỐN

Số đầu kỳ Số cuối kỳ Số đầu kỳ Số cuối kỳ


A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 313,009 368,358 A. NỢ PHẢI TRẢ 42,025 79,280
I. Tiền và các khoản tương
đương tiền 189,704 348,309 I. Nợ ngắn hạn - -
1. Tiền 189,704 348,309 1. Vay ngắn hạn - -
2.Các khoản tương đương
tiền - - 2. Phải trả người bán - -
II.Các khoản đầu tư tài 3. Thuế và các khoản
chính ngắn hạn - - phải nộp nhà nước (13,095) 10,380
4. Phải trả người lao
III. Các khoản phải thu NH - - động 55,120 68,900
5. Các khoản phải trả
IV. Hàng tồn kho 13,686 13,686 phải nộp khác - -

V. Tài sản ngắn hạn khác 109,619 6,363 II. Nợ dài hạn - -
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 4,012,209 4,002,597 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 4,283,193 4,291,675
I. Các khoản phải thu dài
hạn - - I. Vốn chủ sở hữu 4,283,193 4,291,675
1. Vốn đầu tư của chủ sở
II. Tài sản cố định 4,012,209 4,002,597 hữu 4,300,000 4,283,193
1. Nguyên giá 4,019,738 4,010,126 2.Quỹ đầu tư phát triển - -
2. Giá trị hao mòn lũy kế (7,529) (7,529) 3. LNST chưa PP (16,807) 8,482
4. Nguồn vốn đầu tư xây
III. Bất động sản đầu tư - - dựng cơ bản - -
II.Nguồn kinh phí, quỹ
IV. Tài sản dài hạn khác - - khác - -
TỔNG CỘNG
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 4,325,218 4,370,955 NGUỒN VỐN 4,325,218 4,370,955

6.2. Dự báo kết quả hoạt động kinh doanh


ĐVT:1000đ

Chỉ tiêu tháng 1 tháng 2 tháng 3


Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ 153611 170905 185147
Các khoản giảm trừ doanh thu 4882.97 0 3134
Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ 148728.20 170905.14 182013.24
Giá vốn hàng bán 90283 80308 86854
Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ 58445 90597 95160
chi phí hoạt động 77122 80777 80277
Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh -18677 9820 14882
Thu nhập khác( từ hđ tiếng anh+
hát live) 2600 2200 2400
Chi phí khác 730 710 720
Lợi nhuận khác 1870 1490 1680
Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế -16807 11310 16562
Chi phí thuế -_ 2827.4 4140.6
Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp -16807 8482.2 12421.8
PHẦN 7: KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP

Năm
2013 2014 2015 2016 2017
Mục tiêu

Đạt được kế hoạch đề ra với mục tiêu


400ly/ngày
Trở thành quán café có thị phần lớn ở làng
đại học thủ đức,
tạo môi trường học tiếng anh hiệu quả
nhất cho sinh viên
Phát triển thành một hệ thống với 5 quán
C & F cafe trên TPHCM
PHẦN 8:ĐÁNH GIÁ RỦI RO CỦA DỰ ÁN

Rủi ro là vấn đề hay xảy ra trong sản xuất kinh doanh, đặc biệt là trong dự án kinh doanh.
Rủi ro xảy ra do có thể các yếu tố bên ngoài như thiên tai, chiến tranh, cơ chế chính sách, thị
trường… và có thể xảy ra do các yếu tố bên trong như giá cả, chất lượng sản phẩm, sản
xuất, quản lý…Do đó, khi bắt tay vào thực hiện một dự án kinh doanh cần có những phân
tích, đánh giá các rủi ro, rủi ro nào lớn hơn sẽ được ưu tiên chú ý và đưa ra những giải pháp
kịp thời hoặc lâu dài để hạn chế các rủi ro đó. Trong quá trình làm dự án, một số rủi ro có thể
xảy đến như sau :
8.1. Rủi ro về thị trường:
Về việc kinh doanh quán cà phê, yếu tố lượng khách hàng là rất quan trọng. Đó là
yếu tố quyết định sự thành công của quán, nếu không có một lượng khách đủ quán sẽ
không đủ doanh thu để bù đắp những chi phí đã bỏ ra. Do đó, cần có những chiến lược để
giữ được một lượng khách ổn định trong khi nhu cầu của khách hàng luôn thay đổi đặc
biệt là sinh viên – đối tượng có độ co giãn cầu về việc đến quán cà phê khá lớn.
8.2. Rủi về chính sách:
Do làng Đại học Thủ Đức nằm trong khu quy hoạch đô thị Đại học của ChínhPhủ
nên khả năng thu hồi đất để xây dựng rất cao trong vòng vài năm tới. Quán cà phê của
nhóm có thời gian hoạt động dự tính là 5 năm và trong năm đầu tiên đã thu hồi vốn và đi
vào hoạt động bình thường nên nếu có thông tin thu hồi đất thì nhóm sẽ có các phương án
khắc phục như thuê mặt bằng ở 1 nơi khác cũng trong làng đại học hoặc mở rộng quán ở
nơi khác với quy mô hoạt động lớn hơn và chất lượng hơn.

8.3. Rủi ro về lạm phát:


Lạm phát được hiểu đơn giản là mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên. Khi có lạm
phát xảy ra thì đồng tiền bị mất giá do đồng của một ngày hôm nay mua được số hàng
hóa ít hơn ngày hôm qua. Do đó, khi lạm phát xảy ra, dòng tiền của dự án sẽ không đúng
bằng giá trị thực của nó mà sẽ nhỏ hơn giá trị thực. Tuy nhiên, do loại hình kinh doanh này
không tốn quá nhiều chi phí cho nguyên vật liệu và mức tăng giá chung có thể khắc phục
bằng cách tăng giá sản phẩm ở một mức có thể cho phép thì khách hàng vẫn không bị giảm
đi nhiều do giá tăng lên hoặc ký kết hợp đồng dài hạn với các nhà cung cấp đảm bảo nguồn
nguyên liệu đầu vào ổn định, chất lượng.

8.4. Rủi ro cạnh tranh


Hiện nay, trên địa bàn làng Đại học Thủ Đức, rất nhiều quán cà phê, trà sữa, các
quán nước nhỏ bên đường là đối thủ cạnh tranh của dự án này. Dù vậy, nhóm vẫn hi vọng
hình thức dịch vụ mới mẻ mà quán mang lại cho các bạn trẻ là uống cà phê kết hợp với giao
lưu bạn bè bằng Tiếng Anh nhằm nâng cao trình độ anh ngữ của bản thân sẽ thu hút được
càng nhiều bạn sinh viên đến với quán. Một nơi vừa thư giãn vừa kết hợp học tập lành
mạnh và bổ ích là yếu tố đặc biệt và có khả năng cạnh tranh rất lớn với các đối thủ trong
cùng địa bàn. Ngoài phần dịch vụ, chất lượng của sản phẩm cũng phải được nâng cao để
đảm bảo khách hàng không phân vân chọn lựa giữa dịch vụ hay chất lượng sản phẩm.
PHỤ LỤC 1

Các Thông báo tuyển dụng được sử dụng phục vụ cho khâu Tuyển Mộ:

THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG:

1. Pha chế :

Vị trí tuyển dụng: Nhân viên pha chế


Chức vụ: Nhân viên
Hình thức làm việc: Toàn thời gian 6h sáng – 9h tối)
Địa điểm làm việc: Thủ Đức (gần Làng Đại học)
Mức lương: 3,5 triệu/ tháng
Mô tả công việc:
- Cùng ban quản lý tìm tòi, sáng tạo ra những sản phẩm mang hương vị mới, hấp dẫn,
sáng tạo thức uống mới độc đáo.
- Pha chế các loại đồ uống cho quán cà phê: sinh tố,nước ép trái cây, .....
- Giúp đỡ nhân viên phục vụ chăm sóc khách hàng (nếu cần)...
Số lượng cần tuyển: 4
Quyền lợi được hưởng: Cung cấp đồng phục sẵn và tuần làm việc 7 ngày, môi trương
thân thiện vui vẻ, chuyên nghiệp và các chế độ khác theo Luật lao động
Yêu càu:
- Yêu cầu có kinh nghiệm pha chế.
- Trung thực, nhanh nhẹn, yêu thích công việc, ưu tiên gắn bó lâu dài.
- Tác phong gọn gàng.
- Giao tiếp tiếng Anh tốt.
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn xin việc
- Sơ yếu lí lịch.
- Bản sao CMND.
- Bản sao hộ khẩu(nếu có)
- Giấy khám sức khỏe .
Hạn nộp hồ sơ: 22/4/2013
Hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp
Địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh trung, Quận Thủ Đức, TPHCM
Thời gian nhận hồ sơ: 8h sáng – 5h chiều tất cả các ngày trong tuần.
Người liên hệ: Chị Dung
1

Số điện thoại liên hệ: 0167 300 3288

2. Nhân viên phụ c vụ

Vị trí tuyển dụng: Nhân viên phục vụ


Chức vụ: Nhân viên
Hình thức làm việc: Bán thời gian (ca 1: 6h-14h, ca 2: 14h-21h)
Địa điểm làm việc: Thủ Đức (gần Làng Đại học)
Mức lương: 2,2 triệu đồng/ tháng
Mô tả công việc:
- Dọn bàn ra, sâp xếp bàn ghế gọn gàng.
- Chào đón khách, sắp xếp và hướng dẫn chỗ ngồi cho khách.
- Mời và tư vấn cho khách cách chọn thức uống.
- Chuyển yêu cầu từ khách đến bộ phận pha chế một cách chính xác và nhanh nhất.
- Phục vụ đồ ăn uống cho khách
- Những công việc khác được giao bởi Quản lý.
Số lượng cần tuyển: 10
Quyền lợi được hưởng: Cung cấp đồng phục sẵn và tuần làm việc 7 ngày, môi trương
thân thiện vui vẻ, chuyên nghiệp và các chế độ khác theo Luật lao động.
Yêu càu:
- Giao tiếp tiếng Anh lưu loát.
- Ngoại hình ưa nhìn
- Năng động, nhiệt tình, trách nhiệm vớicông việc.
- Trung thực, sạch sẽ, siêng năng, đúng giờ
- Không cần kinh nghiệm
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn xin việc
- Sơ yếu lí lịch.
- Bản sao CMND.
- Bản sao hộ khẩu(nếu có)
- Giấy khám sức khỏe .
Hạn nộp hồ sơ: 22/4/2013
Hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp
Địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh trung, Quận Thủ Đức, TPHCM
Thời gian nhận hồ sơ: 8h sáng – 5h chiều tất cả các ngày trong tuần.
Người liên hệ: Chị Dung
Số điện thoại liên hệ: 0167 300 3288

GV: PHAN PHÚC HẠNH LKHDK TH:NHÓM 11


3. Bảo vệ :

Vị trí tuyển dụng: Bảo vệ


Chức vụ: Nhân viên
Hình thức làm việc: Toàn thời gian (6h sáng – 9h tối)
Địa điểm làm việc: Thủ Đức (gần Làng Đại học)
Mức lương: 2,5 triệu đồng/ tháng
Mô tả công việc:
-Giữ gìn, đảm bảo trật tự an ninh cho quán.
-Giữ xe, ghi thẻ xe, dẫn xe cho khách hàng của quán trật tự, an toàn.
- Những công việc khác phát sinh theo yêu cầu của Quản lý.
Số lượng cần tuyển: 2
Quyền lợi được hưởng: Cung cấp đồng phục sẵn và tuần làm việc 7 ngày, môi trường
thân thiện vui vẻ, chuyên nghiệp và các chế độ khác theo Luật lao động.
Yêu càu:
-Nam 18 tuổi trở lên.
-Giao tiếp tiếng Anh căn bản.
-Nhanh nhẹn, chăm chỉ, khỏe mạnh, giao tiếp tốt
- Trung thực, nhiệt tình, có tinh thần trách nhiệm.
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn xin việc
- Sơ yếu lí lịch.
- Bản sao CMND.
- Bản sao hộ khẩu(nếu có)
- Giấy khám sức khỏe .
Hạn nộp hồ sơ: 22/4/2013
Hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp
Địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh trung, Quận Thủ Đức, TPHCM
Thời gian nhận hồ sơ: 8h sáng – 5h chiều tất cả các ngày trong tuần.
Người liên hệ: Chị Dung
Số điện thoại liên hệ: 0167 300 3288

4. Cộng tác viên:

Vị trí tuyển dụng: Cộng tác viên


Chức vụ: Nhân viên
Hình thức làm việc: Bán thời gian
Địa điểm làm việc: Thủ Đức (gần Làng Đại học)
Mức lương: 1.200.000đ/ tháng
Mô tả công việc:
-Đề xuất các chủ đề, tham gia tổ chức nội dung theo chủ đề và theo sự phân công
của Trưởng bộ phận truyền thông.
- Giao tiếp, trao đổi tiếng Anh với khách trong những buổi giao lưu.
Số lượng cần tuyển: 2
Quyền lợi được hưởng: Cung cấp đồng phục sẵn và tuần làm việc 4 ngày trong tuần,
giờ giấc linh động, môi trường thân thiện vui vẻ, chuyên nghiệp và các chế độ khác theo
Luật lao động.
Yêu càu:
-TOEIC 800
-Giao tiếp tiếng Anh lưu loát
-Nhiệt tình, năng động, giao tiếp tốt với mọi người
- Thành thạo Word, Power point, Internet
Hồ sơ bao gồm:
- Chứng chỉ TOEIC 800 (photo, có công chứng)
- Đơn xin việc
- Sơ yếu lí lịch.
- Bản sao CMND.
- Bản sao hộ khẩu(nếu có)
- Giấy khám sức khỏe .
Hạn nộp hồ sơ: 22/4/2013
Hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp
Địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh trung, Quận Thủ Đức, TPHCM
Thời gian nhận hồ sơ: 8h sáng – 5h chiều tất cả các ngày trong tuần.
Người liên hệ: Chị Dung
Số điện thoại liên hệ: 0167 300 3288

5. Tạp vụ:

Vị trí tuyển dụng: Tạp vụ


Chức vụ: Nhân viên
Hình thức làm việc: Toàn thời gian (6h sáng – 9h tối)
Địa điểm làm việc: Thủ Đức (gần Làng Đại học)
Mức lương: 2,5 triệu đồng/ tháng
Mô tả công việc:
-Rửa ly, bát,..
-Lau chùi bếp, bàn ghế, quét dọn quán
-Rửa rau củ quả,....
-Các công việc lặt vặt khác phát sinh trong quán
- Bảo vệ tài sản, dụng cụ, máy móc của quán.
Số lượng cần tuyển: 2
Quyền lợi được hưởng: Làm việc 7 ngày trong tuần, môi trường thân thiện vui vẻ,
chuyên nghiệp và các chế độ khác theo Luật lao động.
Yêu càu:
- Siêng năng, hòa đồng, nhiệt tình.
- Sạch sẽ,cẩn thận, trung thực
- Yêu nghề
-Nữ; tuổi từ 20 – 45
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn xin việc
- Sơ yếu lí lịch.
- Bản sao CMND.
- Bản sao hộ khẩu(nếu có)
- Giấy khám sức khỏe .
Hạn nộp hồ sơ: 22/4/2013
Hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp
Địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh trung, Quận Thủ Đức, TPHCM
Thời gian nhận hồ sơ: 8h sáng – 5h chiều tất cả các ngày trong tuần.
Người liên hệ: Chị Dung
Số điện thoại liên hệ: 0167 300 3288
PHỤ LỤC 2

Các Bảng câu hỏi phỏng vấn được sử dụng trong khâu Phỏng Vấn mỗi đối tượng
nhân viên:
BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN:

1. Nhân viên pha chế :

1. Tại sao bạn biết được thông tin tuyển dụng này?
2. Bạn có chủ động trong phương tiện đi lại không?
3. Những công việc bạn đã từng làm trước đây là gì?
4. Bạn đã từng làm công việc này trước đây chưa/ bao nhiêu lâu/ ở đâu?
5. Tại sao bạn không làm việc ở đó nữa?
6. Bạn có thích công việc này không? Tại sao?
7. Bạn có nguyện vọng làm việc lâu dài ở đây không?
8. Bạn có thể pha chế được những loại thức uống nào? Trong bao nhiêu lâu?
9. Theo bạn, điều quan trọng của công việc này là gì?
10.Bạn có sẵn lòng giúp đỡ nhân viên phục vụ chăm sóc khách hàng lúc cần thiết
không?

2. Nhân viên phụ c vụ:


1. Bạn có thể giới thiệu về bản thân ?
2. Bạn có sẵn sàng làm việc tăng ca nếu chúng tôi yêu cầu không?
3. Trước giờ bạn có từng làm NVPV chưa? Bao lâu rồi?
4. Bạn biết gì về quán cà phê của chúng tôi? Bạn cảm nhận ntn về nó? Bạn có
thích nó không?
5. Theo bạn, là NVPV cần có những yếu tố nào quan trọng?
6. Bạn có giao tiếp được bằng Tiếng Anh không?
7. Chúng tôi cần những người vui vẻ, hòa đồng, thích giao tiếp, có thể xử lý
những tình huống bất ngờ, bạn nghĩ mình có những phẩm chất nào để đáp
ứng?
8. Ưu điểm của bạn là gì? Khuyết điểm lớn nhất của bạn là gì ?
9. Tại sao bạn chọn công việc này ?
10.Theo bạn, NVPV sẽ làm gi khi lần đầu gặp khách hàng ?

3. Bảo vệ :
1. Theo bạn, yếu tố quan trọng nhất cần có ở 1 NVBV là gì ?
2. Bạn có tự tin đủ sức khỏe để làm công việc này không ?
3. Bạn có thể làm tốt công việc này dưới áp lực lớn không ?
4. Trước khi nộp đơn vào đây, bạn đã làm những công việc gì ?
5. Bạn có thể làm việc vào ngày cuối tuần chứ ?
6. Mức lương bạn muốn cho việc này là bao nhiêu ?
7. Bạn có sẵn sàng trực ca đêm không ?
8. Có điểm nào mà bạn không thích khi làm 1 Bảo vệ không ?
9. Giữa đạo đức và tiền, bạn sẽ chọn cái nào?

4. Cộng tác viên:


1. Bạn đã từng làm cộng tác viên ở đâu chưa? Bao lâu rồi?
2. Điều gì ở bản thân làm bạn bạn tự tin nhất ?
3. Cái gì quan trọng nhất đối với bạn? Công việc hay tiền?
4. Bạn có dễ hòa nhập với môi trường mới không? Có chịu được áp lực công
việc không?
5. Bạn có tham gia các hoạt động ngoại khóa không ? Nếu có bạn hãy nói đôi nét
về những hoạt động đó ?
6. Bạn có thường xuyên sinh hoạt ở các Câu lạc bộ Tiếng Anh không ? Những
bài học nào bạn rút ra khi sinh hoạt ở những CLB đó ?
7. Bạn thích làm việc độc lập hay làm việc nhóm?
8. Kiểu người nào mà bạn khó kết hợp khi làm việc cùng?
9. Bạn mong muốn gì ở người quản lý của mình?
10.Bạn biết gì về quán cà phê của chúng tôi? Bạn thích nó chứ?
11.Bạn dự định sẽ làm gì để giới thiệu quán của chúng tôi đến với mọi người?
12.Điểm mạnh nào mà bạn nghĩ là sẽ giúp bạn hoàn thành tốt công việc nếu được
làm việc tại C&E Café ?
13.Bạn có chủ động trong phương tiện đi lại không?

5. Tạp vụ:

1. Bạn đã từng làm Nhân viên tạp vụ ở đâu chưa?


2. Tại sao bạn muốn làm công việc này?
3. Bạn có đủ sức khỏe để làm công việc này không?
4. Bạn nghĩ điều gì cần thiết nhất của một nhân viên tạp vụ?
5. Bạn có sẵn sàng làm tăng ca khi có yêu cầu không ?
PHỤ LỤC 3

Bảng đánh giá lao động:

BẢNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

(Theo phương pháp thang điểm)

Điểm
ST Điểm Cá nhân Tập thể Quản lý
Tiêu chí Yêu cầu
T chuẩn đánh đánh đánh
giá giá giá
- Thái độ
Phục vụ khách - Tác phong
1
hàng - Phản hồi từ khách
hàng
- Tỷ lệ hoàn thành
Hoàn thành kết
2 - Tỷ lệ chưa hoàn
quả được giao
thành
Kỹ năng giao tiếp
3
bằng Tiếng Anh
Tinh thần hợp tác,
4
hỗ trợ
- Thời gian
5 Thực hiện nội quy - Trang phục
- Nội quy khác
- Phục vụ khách
- Thu hút khách
6 Tính sáng tạo - Tạo ra các thức uống
mới, lạ
- Có các buổi nói
chuyện đa dạng
Khả năng phát
7
triển
TỔNG ĐIỂM

XẾP LOẠI

You might also like