You are on page 1of 2

TÌNH HÌNH TIÊU THỤ ==> XÁC ĐỊNH DOANH THU TÍNH THUẾ

SL ĐƠN GIÁ ĐƠN GIÁ ĐC


HĐ 70000 850 850 (vì 690<850)
HĐ 50000 690 690
HĐ 20000 680 690
`=> Tổng doanh thu
`=> Tổng doanh thu tính thuế (triệu đồng)
XÁC ĐỊNH CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ

KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHI PHÍ PHÁT SINH CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ
Lãi vay 75,000 75,000
Nguyên vật liệu 882,050 882,050
Lương 15,350 15,350
TSCĐ 300 300
DV mua ngoài 165 -
Bản quyền 344,320 214,928
quảng cáo 300 300
Chi phí sản xuất chung 625 600
TTNDN 107,600 -
chi phí khác 50 50
Thuế XK = SL * giá FOB *TS 2,720 2,720
`=> Tổng 1,320,880 1,191,298
Lãi vay được trừ <= 30%* EBITDA
EBITDA 906,420
`=> Lãi vay được trừ 271,926
DT DT ĐIỀU CHỈNH
59,500,000 59,500,000
34,500,000 42,500,000
13,600,000 13,800,000
107,600,000 107,800,000
2,152,000 2,156,000 trđ

Tổng giá thanh toán 165>20 tr=> thanh toán không dùng tiền mặt
DT thuần = DT - Thuế XK

`=> TNCT 964,702 `= DT điều chỉnh - Chi phí được trừ + TN khác
Thuế phát sinh 192,940.40
Thuế đã tạm nộp 107,600
`=> Thuế còn phải nộp 85,340.40

You might also like