You are on page 1of 6

ĐỀ 3

Câu 1: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng
pha với nhau gọi là
A. vận tốc truyền sóng. B. độ lệch pha.
C. chu kỳ. D. bước sóng.
Câu 2: Điện áp u = 110 2 cos100πt (V) có giá tri hiệu dụng là
A. 110 2 V. B. 100π V. C. 100 V. D. 110 V.
Câu 3: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng
bức tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. f = f0 B. f = 4f0 C. f = 0,5f0 D. f = 2f0.
Câu 4: Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
C. Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
Câu 5. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn B. tần số của lực cưỡng bức nhỏ
C. lực ma sát của môi trường nhỏ D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ
Câu 6. Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Điện áp hai
đầu đoạn mạch u  U 2cost . Khi R  R1 thì độ lệch pha giữa u và I là 1 . Khi R  R 2 thì độ lệch

pha giữa u và i là 2 . Nếu 1  2  thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch
2
U2 U2 U2 2U 2
A. P  B. P  C. P  D. P 
R1  R 2 R1  R 2 2(R1  R 2 ) R1  R 2
Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v,
bước sóng λ và tần số f của sóng là
f v
A.   B.   C. λ = 2πfv. D. λ = vf.
v f
Câu 8. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x=Acos2πt (t tính bằng s). Tính từ lúc
t=0, khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại

A. 0,250 s. B. 0,167 s. C. 0,208 s. D. 0,333 s.
Câu 9: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương
trình: x1 = A1cos(t + 1), x2 = A2cos(t + 2). Biên độ A của dao động tổng hợp của hai dao
động trên được cho bởi công thức nào sau đây?
A. A  A1  A2  2A1A2cos(1  2 ) . B. A  A1  A2  2A1A2cos(2  1 ) .
C. A  A12  A 22  2A1A 2 cos(1  2 ) D. A  A12  A 22  2A1A 2 cos(2  1 )
. .

THẦY PHAN ĐÌNH PHÚC – TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN – ĐT: 0914724679 1
Câu 10: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li
độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là
A.10 rad/s. B. 10 rad/s.
C. 5 rad/s. D. 5 rad/s.
Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước,
hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn
thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là 2 cm. Sóng truyền trên mặt nước
có bước sóng là
A. 1 cm B. 4 cm C. 2 cm D. 8 cm.
Câu 12: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số f . Ở li độ x, vật có gia tốc là
A. 4 2 xf 2 . B. 4 2 xf 2 . C. 4 2 x f 2 . D. 4 2 x f 2 .
Câu 13: Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện
trong đoạn mạch là i = 5 2 cos100πt (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0 B. 1 C. 0,71 D. 0,87
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3cm. Trong quá
trình dao động chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm Khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng
thì chiều dài của lò xo là
A. 19 cm B. 18 cm C. 31 cm D. 22 cm
Câu 15:Trên một sợ dây dài, đang có sóng ngang hình sin truyền
qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t 0 một đoạn của
sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử M và O dao động
lệch pha nhau
  3 2
A. rad B. rad C. rad D. rad
4 3 4 3
Câu 16: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R
là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cos là hệ số
công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là
P2 U2
A. P = R . B. P = R .
(U cos ) 2 ( P cos ) 2
R2P (U cos ) 2
C. P = . D. P = R .
(U cos ) 2 P2
Câu 17: Một sóng ngang có bước sóng  truyền trên một dợi dây dài, qua điểm M rồi đến điểm
n cách nhau 65,75. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống thì
điểm N đang có li độ
A.Âm và đang xuống. B. Âm và đang đi lên.
C. Dương và đang đi xuống. D. Dương và đang đi lên.
Câu 18: Một nguồn âm điểm phát âm ra môi trường đẳng hướng không hấp thụ và không phản
xạ âm. Biết cường độ âm tại một điểm cách nguồn âm 100 m có giá trị 20 dB. Mức cường độ âm
tại điểm cách nguồn âm 1m có giá trị là
A. 60 dB B. 100 dB C. 40 dB D. 80 dB.

THẦY PHAN ĐÌNH PHÚC – TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN – ĐT: 0914724679 2
Câu 19: Tại thời điểm t (s), điện áp u  200 2cos 100 t   / 2  (V) có giá trị 100 2 V và đang
giảm. sau thời điểm đó 1/300 s điện áp này có giá trị là
A. -100V B. 100 3 V C. -100 2 V D. 200V
Câu 20: Đặt điện áp u = 100 2 cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với
C, R có độ lớn không đổi và L = 1/π H, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và
C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100 W. B. 200 W. C. 250 W. D. 350 W.
Câu 21: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. M và N là hai
phân tử dao động điều hòa có vị trí cân bằng cách đầu A những đoạn lần lượt là 16 cm và 27 cm.
Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 24 cm. Tỉ số giữa biên độ dao động của M và biên độ dao
động của N là
6 3 3 6
A. B. C. D.
3 2 3 2

Câu 22: Đặt điện áp uAB = 20cos(100πt + ) (V) vào
4
hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện
có điện dung C thay đổi được. Khi C = Co thì cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
AN là 20 2 (V). Khi C = 0,5Co thì biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là
 π
A. uNB = 20√3cos(100πt + ) (V) B. uNB = 10√3cos(100πt - ) (V)
12 6
π 
C. uNB = 20√3cos(100πt - ) (V) D. uNB = 10√3cos(100πt + ) (V)
6 12
Câu 23: Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá
trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là
i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
u 2 i2 1 u 2 i2 u 2 i2 u 2 i2 1
A. 2  2  B. 2  2  1 C. 2  2  2 D. 2  2 
U I 4 U I U I U I 2
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos100t (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn
1
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện
5
dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện
đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng U 3 . Điện trở R bằng
A. 10  B. 20 2  C. 10 2  D. 20 
Câu 25: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm t1, vật đi qua vị trí cân
1
bằng. Trong khoảng thời gian từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 = t1 + (s), vật không đổi chiều
6
chuyển động và tốc độ của vật giảm còn một nửa. Trong khoảng thời gian từ thời điểm t2 đến thời
1
điểm t3 = t2 + (s), vật đi được quãng đường 6 cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao
6
động là
A. 37,7 m/s B. 0,38 m/s C. 1,41 m/s D. 224 m/s.

THẦY PHAN ĐÌNH PHÚC – TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN – ĐT: 0914724679 3
ĐỀ 5
Câu 1: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp.
Biến thế này có tác dụng nào trong các tác dụng
A. giảm cường độ, tăng hiệu điện thế.
B. giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
C. tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.
D. tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
Câu 2: Tiến hành thí nghiệm đi gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được
chiều dài con lắc là 119  1 cm  , chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20,01 s  . Lấy 2  9,87 và bỏ
qua sai số của số . Gia tốc trọng trường của học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
       
A. g  9,7  0,1 m / s2 . B. g  9,8  0,1 m / s2 . C. g  9,7  0,2 m / s2 . D. g  9,8  0,2 m / s2 .
Câu 3: Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tần số góc n vòng/giây thì tần số
dòng điện phát ra là

np 60n 60 p
A. f  . B. f  . C. f  np . D. f  .
60 p n

Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều
hòa. Tần số dao động của con lắc là
1 g 1 g
A. . B. 2 . C. 2 . D. .
2 g g 2
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng
gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc
A. tăng 2 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu 6: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
B. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
Câu 7: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một
bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
2v v v
A. . B. . C. v/l. D. .
l 4l 2l
Câu 8: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối
tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/
4f2  2. Khi thay đổi R thì
A. độ lệch pha giữa u và i thay đổi.
B. hệ số công suất trên mạch thay đổi.
C. hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi.
D. công suất tiêu thụ trên mạch không đổi.
Câu 9: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau.
Hai dao động thành phần có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp có biên độ bằng
THẦY PHAN ĐÌNH PHÚC – TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN – ĐT: 0914724679 4
A1  A 2
A. A1 + A2. B. . C. A1  A 2 . D. A12  A22 .
2
Câu 10: Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là a max và vmax.
Biên độ dao động của vật được xác định theo công thức
v a 2max v 2max a max
A. A  max . B. A  . C. A  . D. A  .
a max v max a max v max
Câu 11: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây
dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một
thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng,
khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,5 cm. B. 8,2 cm .
C. 8,35 cm. D. 8,02 cm.
Câu 12: Khi tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải
điện lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây giảm
A. 20 lần. B. 400 lần.
C. 200 lần. D. 100 lần.
Câu 13: Chọn đáp án sai. Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động, suất điện động bên
trong ba cuộn dây stato có
A. lệch pha nhau 2π/3 rad B. cùng tần số.
C. cùng biên độ. D. cùng pha.
Câu 14: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa trên hiện tượng
A. ứng dụng dòng điện Phucô. B. cảm ứng điện từ.
C. từ trường quay. D. tự cảm.
Câu 15: Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: u = 110 2 cos(100t - /6) (V) và
cường độ dòng điện qua mạch là: i = 2 2 cos(100t + /6 ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn
mạch bằng
A. 440 W. B. 200 W.
C. 220 W. D. 110 W.
Câu 16: Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 6 cm/s và gia tốc cực đại bằng 18
cm/s2. Tần số góc của vật là
A. 3 rad/s. B. 0,3 .rad/s. C. 2 rad/s. D. 0,48 rad/s.
Câu 17: Tìm phát biểu sai. Khi đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có cộng hưởng điện thì
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
thuần cảm.
B. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
U
C. cuờng độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại I max  .
R
D. tổng trở đoạn mạch lớn hơn điện trở thuần.
Câu 18: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ
pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. điện trở thuần và tụ điện.
B. tụ điện và biến trở.
THẦY PHAN ĐÌNH PHÚC – TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN – ĐT: 0914724679 5
C. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
D. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
Câu 19: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này
trong môi trường đó là λ. Chu kỳ dao động của sóng có biểu thức là
v  2 v
A. T = v.λ. B. T  . C. T  . D. T  .
 v 
Câu 20: Một vật có khối lượng 500 g dao động điều hoà với biên độ 4 cm, chu kì 2 s (lấy  2 =
10). Năng lượng dao động của vật là
A. 4 mJ. B. 60 kJ. C. 6 mJ. D. 6 J.
Câu 21: Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025m , gồm 200 vòng dây quay
2

đều với tốc độ 20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục
đối xứng nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất điện động
hiệu dụng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng 222V. Cảm ứng từ có độ lớn bằng
A. 0,50 T B. 0,60 T C. 0,45 T D. 0,40 T
Câu 22: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động
điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc này

g 1 l l 1 g
A. 2 . B. C. 2 . D. .
l 2 g g 2 l
Câu 23: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong không khí, nước, sắt với tốc độ tương
ứng là v1, v2, v.3. Nhận định nào sau đây là đúng ?
A. v2> v3 > v1. B. v3> v2 > v1. C. v2> v1 > v3. D. v1> v2 > v3.
Câu 24: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s là T = 1 s. Tích điện q = -10-
2
6
C vào quả cầu rồi đặt con lắc vào điện trường có phương thẳng đứng, con lắc dao động điều hòa
với chu kì T’ = 2/3 s. Biết khối lượng quả nặng là 5 g. Vectơ cường độ điện trường E có
A. chiều hướng lên và có độ lớn 56200 V/m.
B. chiều hướng lên và có độ lớn 62500 V/m.
C. chiều hướng xuống và có độ lớn 56200 V/m.
D. chiều hướng xuống và có độ lớn 62500 V/m.
Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, đoạn mạch
100
AM gồm biến trở R và tụ điện C F ghép nối tiếp, đoạn mạch MB gồm cuộn cảm thuần với

độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định
u  U 2 cos100t V. Khi thay đổi độ tự cảm ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM
luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tự cảm khi đó có giá trị bằng
3 2 1 1
A. H B. H C. H D. H
  2 

THẦY PHAN ĐÌNH PHÚC – TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN – ĐT: 0914724679 6

You might also like