You are on page 1of 13

1.

Trong truyền nhiệt, các phương thức bố trí chiều chuyển động
giữa hai lưu thể
A. Xuôi chiều,ngược chiều, chéo dòng
B. Xuôi chiều,ngược chiều, chéo dòng, hỗn hợp
C. Ngược chiều, chéo dòng, hỗn hợp
D. Xuôi chiều, ngược chiều, chéo dòng, chảy xung quanh.
E. Xuôi chiều, chéo dòng, hỗn hợp.
2. Khi hòa tan một chất rắn vào trong một dung môi, xảy ra quá
trình
A. thu nhiệt của dung môi do mạng lưới tinh thể của chất tan
bị phá hủy và quá trình solvat hóa thu nhiệt
B. thu nhiệt của dung môi do mạng lưới tinh thể của chất tan
bị phá hủy và quá trình solvat hóa tỏa nhiệt
C. tỏa nhiệt của dung môi do mạng lưới tinh thể của chất tan
bị phá hủy và quá trình solvat hóa thu nhiệt
D. Tỏa nhiệt của dung môi do quá trình solvat hóa
E. tỏa nhiệt của dung môi do mạng lưới tinh thể của chất tan
bị phá hủy và quá trình solvat hóa tỏa nhiệt
3. Sử dụng thiết bị trao đổi nhiệt loại ống chùm để đun nóng
dung dịch muối ăn bằng hơi nước bão hòa được cho đi như thế
nào ?
A. Trong ống, từ trên xuống dưới
B. Trong ống, từ trên xuống dưới hoặc từ dưới lên trên
C. Ngoài ống, từ dưới lên trên
D. Ngoài ống, từ trên xuống dưới
E. Trong ống ,từ dưới lên trên
4. Quá trình truyền nhiệt là…..
A. Quá trình một chiều và không ổn định
B. Quá trình một chiều và cùng chiều với gradien nhiệt độ của
nhiệt trường
C. Quá trình một chiều và ngược chiều với gradien nhiệt độ
của nhiệt trường
D. Quá trình thuận nghịch và không ổn định
E. Quá trình một chiều và không ổn định
5. Ưu điểm của thiết bị trao đổi nhiệt gián tiếp so với thiết bị trao
đổi nhiệt trực tiếp
A. Cho phép pha loãng sản phẩm
B. Chi phí thiết bị thấp
C. Sản phẩm không bị lẫn chất tải nhiệt
D. Hệ số truyền nhiệt cao
E. Thiết bị cấu tạo đơn giản
6. Thiết bị trao đổi nhiệt loại ống xoắn ruột gà được sử dụng
trong trường hợp nào
A. Chất tải nhiệt có tính ăn mòn mạnh
B. năng suất lớn
C. Lượng vật liệu tiêu tốn cho một đơn vị bề mặt trao đổi
nhiệt thấp
D. Yêu cầu thiết bị nhỏ gọn
E. Yêu cầu đạt được vân tốc cao ngoài ống
7. Nhiệt tải riêng q khi chất lỏng sôi phụ thuộc vào
A. Chế độ sôi chất lỏng, hiệu số nhiệt độ giữa bề mặt đun
nóng và nhiệt độ sôi của chất lỏng, độ sạch của bề mặt đun
nóng
B. Chế độ sôi chất lỏng, hiệu số nhiệt độ, độ sạch của bề mặt
đun nóng và tính chất thấm ướt của chất lỏng.
C. hiệu số nhiệt độ giữa bề mặt đun nóng và nhiệt độ sôi của
chất lỏng, độ sạch của bề mặt đun nóng và tính chất thấm ướt
của chất lỏng
D. Chế độ sôi chất lỏng, hiệu số nhiệt độ giữa bề mặt đun
nóng và nhiệt độ sôi của chất lỏng, độ sạch của bề mặt đun
nóng và tính chất thấm ướt của chất lỏng
E. chế độ khuấy trộn, hiệu số nhiệt độ giữa bề mặt đun nóng
và nhiệt độ sôi của chất lỏng, độ sạch của bề mặt đun nóng và
tính chất thấm ướt của chất lỏng
8. Động lực của quá trình truyền nhiệt trong truyền nhiệt biến
nhiệt ổn định là
A. Hiệu số nhiệt độ của hai lưu thể
B. Hiệu số nhiệt độ trung bình của 2 lưu thể
C. Chênh lệch nhiệt độ hai lưu thể
D. Chênh lệch nhiệt độ vào/ra của hai lưu thể
E. chênh lệch nhiệt độ giữa lưu thể nóng và lưu thể nguội
9. Từ định luật Plank, rút ra hệ quả Định luật dịch chuyển Wien
(λmaxT=2,898. 103 m.K) có nghĩa là
A. Nhiệt độ càng cao, bước sóng bức xạ càng dịch chuyển về
vùng bước sóng dài hơn
B. Nhiệt bức xạ phụ thuộc vào nhiệt độ vật thể
C. Nhiệt độ càng cao, bước sóng bức xạ càng dịch chuyển về
vùng bước sóng ngắn
D. Nhiệt độ ảnh hưởng đến bức xạ nhiệt
E. Bước sóng không ảnh hưởng đến quá trình bức xạ nhiệt
10.Đối với chất lỏng dễ bám bẩn lên bề mặt trao đổi nhiệt các ống
trong thiết bị trao đổi nhiệt loại ống chùm được sắp xếp theo
hình gì
A. Hình tròn
B. Hình oval
C. Hình lục giác
D. Hình vuông
E. Hình tam giác
11. Xác định nhiệt lượng trao đổi do bức xạ nhiệt giữa hai bức
tường có bề mặt là 1 m2. Nhiệt độ của một tường là 137oC và
nhiệt độ của tường kia là 37oC. Một tường bằng thép ε=0,8;
một tường bằng đồng ε=0,2. Hệ số bức xạ của vật đen tuyệt đối
Co=5,7 W/m2.K4
A. 380435,65 kW
B. 206,53 kW
C. 380435,65 J
D. 206,53 J
E. 206,53 W
12.Xác định hiệu số nhiệt độ trung bình của thiết bị truyền nhiệt
khi bố trí lưu thể chuyển động……………………………………
nhiệt độ t1d=300oC, t1c= 200oC, lưu thể 2 t2d=45oC, t2c=175OC
A. Hiệu số nhiệt độ trung bình khi hai lưu thể chuyển động
ngược chiều là 140oC xuôi chiều là 127oC
B. Hiệu số nhiệt độ trung bình khi hai lưu thể chuyển động
ngược chiều là 140oC xuôi chiều là 127oC
C. Hiệu số nhiệt độ trung bình khi hai lưu thể chuyển động
ngược chiều là 140oC xuôi chiều là 127oC
D. Hiệu số nhiệt độ trung bình khi hai lưu thể chuyển động
ngược chiều là 139,5oC xuôi chiều là 99oC
E. Hiệu số nhiệt độ trung bình khi hai lưu thể chuyển động
ngược chiều là 100oC xuôi chiều là 70oC
13.Thiết bị trao đổi nhiệt gián tiếp loại ống lồng ống KHÔNG có
đặc điểm nào sau đây
A. Lưu thể đi trong ống đạt được vận tốc cao
B. Chế tạo dễ và đơn giản
C. dễ làm sạch ở mặt trong ống
D. dễ làm sạch ở phía ngoài ống
E. Lưu thể đi phía ngoài ống đạt được vận tốc cao
14.Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng
A.Không khí ít khi được làm nguội
B.có thể làm nguội chất lỏng bằng cách cho tự bay hơi
C. Nước là chất thường được dùng để làm nguội
D. làm nguội trực tiếp bằng nước chỉ được dùng khi chất lỏng
làm nguội cho phép pha loãng với nước
E. Quá trình làm nguội có thể thực hiện theo phương
thức:gián tiếp hay trực tiếp
15.Độ dẫn nhiệt phụ thuộc vào
A. cấu trúc, khối lượng riêng, hàm ẩn, áp suất, nhiệt độ của
vật thể
B. Hình dạng, khối lượng riêng, hàm ẩn, áp suất, nhiệt độ của
môi trường
C. Hình dạng, khối lượng phân tử, hàm ẩn, áp suất, nhiệt độ
của vật thể
D. Hình dạng, khối lượng riêng, hàm ẩn, áp suất, nhiệt độ của
môi trường
16.Chia ngăn lưu thể chảy trong các ống trong thiết bị trao đổi
nhiệt loại ống chum nhằm :
A. Tăng vận tốc lưu thể đi ngoài ống
B. Tăng hệ số cấp nhiệt phía ngoài ống
C. Tăng vận tốc lưu thể chảy trong ống
D. Nhằm giảm tổn thất áp suất phía trong ống
E. Nhằm giảm tổn thất áp suất phía ngoài ống
17.Quá trình dẫn nhiệt…
A. Là quá trình truyền nhiệt từ phần tử này đến phần tử
khác của vật chất
B. xảy ra trong vật thể rắn ,trong môi trường khí và lỏng
nếu chất khí và lỏng ở trạng thái đứng yên hay chuyển
động dòng
C. xảy ra trong vật thể rắn ,trong môi trường khí và lỏng
nếu chất khí và lỏng ở trạng thái đứng yên
D. xảy ra trong vật thể rắn ,trong môi trường khí và lỏng
nếu chất khí và lỏng ở trạng thái đứng yên hay chuyển
động
E. chỉ xảy ra trong vật thể rắn.

18.Vị trí lắp đặt cốc tháo nước ngưng thấp hơn so với cửa tháo
nước ngưng của thiết bị trao đổi nhiệt
A. Bằng 0,5 mét
B. Nhỏ nhất là 0,9 mét
C. Bằng 0,1 mét
D. Bằng 0,2 mét
E. Nhỏ nhất là 0,5 mét
19.Về phương thức làm việc
A. Cốc tháo nước ngưng loại phao hở làm việc gián đoạn, cốc
tháo nước ngưng của phao kín làm việc liên tục
B. Cốc tháo nước ngưng loại phao hở làm việc gián đoạn
hoặc liên tục, cốc tháo nước ngưng của phao kín làm việc
gián đoạn
C. Cốc tháo nước ngưng loại phao hở làm việc gián đoạn ,cốc
tháo nước ngưng của phao kín làm việc gián đoạn hoặc
liên tục
D. Cốc tháo nước ngưng loại phao hở làm việc gián đoạn ,cốc
tháo nước ngưng của phao kín làm việc gián đoạn
E. Cốc tháo nước ngưng loại phao hở làm việc gián đoạn
hoặc liên tục, cốc tháo nước ngưng của phao kín làm việc
liên tục

20.Đơn vị của 1/K là


A. W/m2.C
B. J/m2.C
C. Kg.m2/C
D. KJ/m2/C

21.Ưu điểm của chất tải nhiệt khói lò


A. là rẻ, tận dụng được,có thể dùng nhiều nhiên liệu để đốt
lò như than,khí
B. Dễ dàng điều chỉnh nhiệt độ , giá rẻ
C. Có hệ số truyền nhiệt lớn, nên tận dụng tuần hoàn được
nhiệt , ít bào mòn vật liệu
D. Thân thiện mới môi trường
22.Trong công thức tính hệ số cấp nhiệt khi hơi ngưng tụ trên bề
mặt ngoài của một ống nằm ngang:Nu=1,28A..... l là
A. Chiều cao ống
B. Đường kính ngoài của ống
C. Độ dày màng nước ngưng
D. Đường kính trong của ống
E. Độ dày của ống
23.Bề mặt truyền nhiệt là bao nhiêu để làm lạnh dung dịch có
nhiệt độ t1d=85oC xuống đến t1c=40OC với năng suất G=7200
kg/h. Nhiệt dung riêng của dung dịch Cp=4500 J/(kg.độ). Môi
chất lỏng làm lạnh có t2đ=20oC và nhiệt độ cuối t2c=50oC. Hệ
số truyền nhiệt K=320 W/(m2.C). Bố trí hai lưu thể chuyển
động ngược chiều nhau.
A. 16,5681 m2
B. 4,6 m2
C. 46,02 m2
D. 28,13 m2
E. 165,68 m2
24.Thiết bị trao đổi nhiệt gián tiếp loại ống xoắn ruột gà KHÔNG
có đặc điểm nào trong số các đặc điểm sau:
A. Dễ làm sạch ngoài ống
B. Khó làm sạch trong ống
C. Chế tạo dễ và đơn giản
D. Đạt được vận tốc cao trong ống
E. Bề mặt truyền nhiệt trên một đơn vị thể tích lớn hơn so
với thiết bị trao đổi nhiệt gián tiếp ống chùm
25.Trong các khí: N2, O2, CO2, NH3, CH4. Các chất khí có khả
năng hấp thụ và bức xạ các tia bức xạ là:
A. N2, CO2, CH4
B. N2, O2, CH4
C. N2, O2, CO2
D. CO2, NH3, CH4
E. O2, CO2, NH3
26.Phương trình vi phân dẫn nhiệt được thiết lập với giải thiết:…
A. Khi nhiệt được dẫn đi trong vật thể thì khối lượng
riêng, nhiệt dung riêng, độ dẫn nhiệt của vật thể không
biến đổi theo không gian và thời gian
B. Khi nhiệt được dẫn đi trong vật thể thì độ dẫn nhiệt và
khối lượng riêng của vật thể không biến đổi theo thời
gian và KG
C. Khi nhiệt được dẫn đi trong vật thể thì nhiệt dung riêng,
độ nhớt và độ dẫn nhiệt không biến đổi theo thời gian
và KG
D. Khi nhiệt được dẫn đi trong vật thể thì khối lượng riêng
và độ dẫn nhiệt không biến đổi theo thời gian và KG
E. Khi nhiệt được dẫn đi trong vật thể thì khối lượng
riêng, nhiệt dung riêng và sức căng bề mặt không biến
đổi theo thời gian và KG.
27.Thiết bị trao đổi nhiệt gián tiếp loại nào sau đây KHÔNG dùng
để đun nóng:
A. Thiết bị TDN gián tiếp loại tấm
B. Thiết bị TDN gián tiếp loại vỏ bọc ngoài
C. Thiết bị TDN gián tiếp loại tưới
D. Thiết bị TDN gián tiếp loại xoắn ốc
E. Thiết bị TDN gián tiếp loại ống chùm

28.Ưu điểm của thiết bị trao đổi nhiệt trực tiếp so với thiết bị trao
đổi nhiệt gián tiếp

A. Cho phép pha loãng sản phẩm


B. Chi phí thiết bị thấp
C. Sản phẩm không bị lẫn chất tải nhiệt
D. Hệ số truyền nhiệt cao
E. Thiết bị cấu tạo đơn giản
29.Quá trình truyền nhiệt ổn định:
A. Diễn ra trong các thiết bị làm việc gián đoạn, giai đoạn
đầu và cuối của quá trình liên tục
B. Chỉ diễn ra trong các thiết bị làm việc liên tục
C. Diễn ra trong giai đoạn đầu và cuối của quá trình liên
tục
D. Diễn ra trong các thiết bị làm việc liên tục và các thiết
bị làm việc gián đoạn
E. Diễn ra trong các thiết bị làm việc bán liên tục
30.Trong công thức tính chuẩn số Nusselt: Nu =(α.l)/…, α là:
A. Hệ số truyền nhiệt
B. Hệ số dẫn nhiệt
C. Hệ số cấp nhiệt
D. Hệ số cấp nhiệt độ
E. Hệ số dẫn nhiệt độ
31.Phương pháp đun nóng bằng hơi nước bão hoà KHÔNG dùng
được cho trường hợp nào sau đây
A. Nhiệt độ đun nóng đạt được trong khoảng từ 180oC-280OC
B. Yêu cầu đun nóng đồng đều
C. Yêu cầu thiết bị nhỏ gọn
D. Yêu cầu dễ điều chỉnh nhiệt độ
E. Nâng nhiệt độ không khí từ 2oC-90OC
32.Một thiết bị truyền nhiệt có hiệu số nhiệt độ trung bình là 54
độ, hệ số α1 250 W/m2đô, α2 = 100 W/m2độ. ống truyền nhiệt
bằng thép có độ dày δ = 3mm. Hệ số dẫn nhiệt λ = 50 W/m.độ.
bề mặt truyền nhiệt là 25m2 . Hỏi lượng nhiệt Q trao đổi là bao
nhiêu
A. Lượng nhiệt trao đổi; Q = 76 kW
B. Lượng nhiệt trao đổi; Q = 96 kW
C. Lượng nhiệt trao đổi; Q = 9601 kW
D. Lượng nhiệt trao đổi; Q = 66 kW
E. Lượng nhiệt trao đổi; Q = 116 kW
33.Nhiệt độ sôi dung dịch…
A. Luôn lớn hơn nhiệt độ sôi của dung môi nguyên chất
B. Phụ thuộc vào nồng độ chất tan
C. Phụ thuộc vào tính chất của dung môi và nồng độ chất tan
D. Phụ thuộc vào tính chất của dung môi và chất tan, nồng độ
chất tan và áp suất dung dịch
E. Phụ thuộc vào tính chất của dung môi và chất tan, nồng độ
chất tan
34.Nên sử dụng chất tải nhiệt nào trong trường hợp cần đun nóng
đồng đều ở 120 độ?
A. Hơi nước quá nhiệt
B. Hơi nước bão hòa
C. Khói lò
D. Nước quá nhiệt
E. Dầu khoáng
35.Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Khói lò thường được cho đi phía ngoài ống trong thiết
bị trao đổi nhiêt loại ống chùm để dễ làm sạch bề mặt
đun nóng
B. Khó điều chỉnh nhiệt độ của khói lò
C. Khói lò có thể tạo ra nhiệt độ đun nóng cao hơn hơi
nước bão hòa
D. Khói lò có thể tạo ra nhiệt độ đun nóng cao hơn dầu
khoáng
E. Khói lò được tạo ra bằng cách đốt các nhiên liệu rắn,
lỏng, khí
36.Trở lực truyền nhiệt (1/k) trong truyền nhiệt qua tường phẳng
nhiều lớp:
A. Bằng tổng trở lực truyền nhiệt của hai lưu thể, công với trở
lực dẫn nhiệt của các lớp tường và có thứ nguyên là
(m2.độ)/W
B. Bằng tổng trở lực truyền nhiệt của hai lưu thể, công với trở
lực dẫn nhiệt của các lớp tường và có thứ nguyên là
(m.độ)/W
C. Bằng tổng trở lực truyền nhiệt của hai thể, công với trở lực
dẫn nhiệt của các lớp tường và có thứ nguyên là (m2.độ)/W
D. Bằng tổng trở lực truyền nhiệt của hai lưu thể, công với trở
lực dẫn nhiệt của lớp tường và có thứ nguyên là (m2.độ)/W
E. Bằng tổng trở lực truyền nhiệt của lưu thể, công với trở lực
dẫn nhiệt của lớp tường và có thứ nguyên là (m.độ)/W
37.Trong thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm, nếu khoảng cách giữa
các vách ngăn phía ngoài ống tăng lên thì chuẩn số Reynolds
của chất lỏng chuyển động trong khu vực này sẽ
A. Không đổi
B. Tăng nếu số ngăn là số chẵn
C. Tăng
D. Giảm nếu số ngăn là số lẻ
E. Giảm
38.Hãy xác định bề mặt truyền nhiệt của một thiết bị đun nóng
gián tiếp bằng hơi nước bão hòa nhiệt độ t1 = 135 độ để đun
nóng Glyxerin với năng suất 6000kg/h từ nhiệt độ t2đ = 28 độ
đén t2c = 90 độ. Cho biết hệ số truyền nhiệt của thiết bị α =
284,12 W/(m2.C), nhiệt dung riêng của Glyxerin C2 = 2,55
kj/(kg.độ)
A. 12,96 m2
B. 9,6 m2
C. 32,96 m2
D. 45 m2
E. 20 m2

39.Trong hệ thống cô đặc nhiều nồi


A. Bề mặt truyền nhiệt tỉ lệ thuận với số nồi, lượng hơi đốt để
bốc hơi 1kg hơi thứ giảm khi số nồi tăng
B. Lượng hơi đốt để bốc hơi 1kg hơi thứ giảm khi số nồi tăng
C. Chi phí thiết bị (chế tạo, sửa chữa, bảo dưỡng, lắp
ghép,…) tỷ lệ nghịch với số nồi
D. Hiệu số nhiệt độ hữu ích tăng theo số nồi
E. Bề mặt truyền nhiệt tỷ lệ nghịch với số nồi

40.Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng tới hệ số cấp nhiệt?
A. Tính chất vật lý của lưu thể
B. Hình dạng bề mặt tường
C. Trạng thái bề mặt tường
D. Độ dày của tường
E. Chế độ chuyển động của lưu thể
41.Lượng nhiệt dQ do 1 phân tố bề mặt của vật thể rắn dF cấp
cho môi trường xung quanh trong một đơn vị thời gian dt tỷ lệ
thuận với:
A. Hệ số dẫn nhiệt
B. Hiệu số nhiệt độ giữa hai lưu thể
C. Hiệu số giữa nhiệt độ bề mặt vật thể rắn tiếp xúc với môi
trường và nhiệt độ môi trường
D. Hệ số dẫn nhiệt của vật rắn
E. Hệ số cấp nhiệt độ
42.Gồm lớp vừa chịu lửa dày δ1 = 500mm và lớp gạch dày δ2 =
250 mm. nhiệt độ khí phía trong lò là t1 = 1000 độ và nhiệt độ
phía ngoài lò là t5 = 25 độ
- Hệ số cấp nhiệt của khí nóng đến tường là α1 = 30
kacl/m2.h.độ
- Hệ số cấp nhiệt từ tường tường đến không khí (bên ngoài) là
α2=14kcal/m2.h.độ
- Hệ số cấp nhiệt của phần tường phẳng bằng vữa chịu lửa
λ1=1kcal/m.h.độ
- Hệ số dẫn nhiệt của phần tường xây bằng gạch là
λ2=0,5kcal/m.h.độ

A. Nhiệt độ t3 = 1105,8 độ
B. Nhiệt độ t3 = 900,6 độ
C. Nhiệt độ t3 = 529,3 độ
D. Nhiệt độ t3 = 640,5 độ
E. Nhiệt độ t3 = 805,4 độ

43.Chọn phát biểu đúng


A. Hệ số cấp nhiệt khi ngưng tụ giọt lớn hơn khi ngưng tụ
màng
B. Hệ số cấp nhiệt khi ngưng tụ màng không phụ thuộc vào
chiều dày màng nước ngưng
C. Hệ số cấp nhiệt khi ngưng tụ màng không phụ thuộc vào
thành phần hơi
D. Hệ số cấp nhiệt khi ngưng tụ giọt nhỏ hơn khi ngưng tụ
màng
E. Hệ số cấp nhiệt khi ngưng tụ giọt lớn hơn khi ngưng tụ
màng
44. Nhiệt lượng được truyền giữa hai vật thể dưới đạng sóng điện
tử được gọi là
A. Đối lưu nhiệt
B. Dẫn nhiệt
C. Nhiệt bức xạ
D. Truyền sóng
E. Truyền nhiệt
45.Mục địch sử dụng cốc tháo nước ngưng:
A. Cho nước ngưng đi ra và không cho khí không ngưng đi ra
B. Cho nước ngưng và hơi đi ra
C. Cho hơi đi ra
D. Cho khí không ngưng đi ra
E. Cho nước ngưng đi ra và không cho hơi đi ra

Đáp án có trong kho tài liệu zen cha


Đăng ký link để nhận được những tài liệu mới nhất

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSe_1RxeF3mNcuv5g-
FkC0BuVoS6wniCykFDUo5ntQI_trfLdQ/viewform?fbclid=IwAR0KllIBGcaOAC
1fAxZjlav15pIvd997-4Aq-H1EkmxK93SW9j3yuqAUzyg

You might also like