You are on page 1of 23

BÀI 26.

CƠ CẤU KINH TẾ

1. Nhận biết
Câu 1. Trong các căn cứ sau đây căn cứ nào để phân loại nguồn lực?
A. Vai trò và thuộc tính. B.
Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ.
C. Mức độ ảnh hưởng. D.
Thời gian và công dụng.
Câu 2. Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân chia thành nguồn lực trong nước và
ngoài nước?
A. Nguồn gốc. B. Phạm vi lãnh thổ. C. Mức độ ảnh hưởng. D.
Thời gian.
Câu 3. Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực được phân thành
A. Điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế.
B. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội.
C. Điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn hợp.
D. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 4. Tất cả các yếu tố ở bên trong của một nước, góp phần thúc đẩy sự phát
triển kinh tế - xã hội ở nước đó, được gọi là
A. nguồn lực tự nhiên. B.
nguồn lực kinh tế - xã hội.
C. nguồn lực bên trong. D.
nguồn lực bên ngoài.
Câu 5. Vốn, thị trường, khoa học và công nghệ, kinh nghiệm quản lí từ các nước
khác ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế - xã hội của một nước, được gọi là
A. nguồn lực tự nhiên. B.
nguồn lực tự nhiên - xã hội.
C. nguồn lực từ bên trong. D.
nguồn lực từ bên ngoài.
Câu 6. Cơ cấu nền kinh tế bao gồm
A. Toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng.
B. Ngành kinh tế, thành phần kinh tế, cấu lãnh thổ.
C. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ.
D. Khu vực kinh tế trong nước, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 7. Bộ phận cơ bản nhất của cơ cấu nền kinh tế, phản ánh trình độ phân công
lao động xã hội và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất là
A. cơ cấu ngành kinh tế. B. cơ
cấu thành phần kinh tế.
C. cơ cấu lãnh thổ. D. cơ cấu lao động.
Câu 8. Cơ cấu kinh tế nào sau đây được hình thành dựa trên chế độ sở hữu?
A. cơ cấu lãnh thổ. B. cơ cấu ngành kinh tế.
C. cơ cấu thành phần kinh tế. D. cơ cấu lao động.
Câu 9. Yếu tố nào sau đây là căn cứ để phân loại nguồn lực?
A. Vai trò. B. Tính chất. C. Thời gian. D.
Nguồn gốc.
Câu 10. Nguồn vốn, thị trường, khoa học và công nghệ, kinh nghiệm quản lí từ
nước ngoài hưởng tới sự phát triển kinh tế của một quốc gia được gọi là nguồn lực
A. tự nhiên. B. bên trong. C. bên ngoài. D. kinh
tế-xã hội.
Câu 11. Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là cơ sở tự nhiên của quá trình sản
xuất?
A. Đất, khí hậu, dân số. B. Dân
số, nước, sinh vật.
C. Sinh vật, đất, khí hậu. D. Khí
hậu, thị trường, vốn.

2. Thông hiểu
Câu 12. Nguồn lực tạo ra những thuận lợi hoặc khó khăn cho việc trao đổi, tiếp
cận hay cùng phát triển giữa các quốc gia là
A. tự nhiên. B. ngoại lực. C. vị trí địa lí. D. kinh
tế - xã hội.
Câu 13. Nguồn lực góp phần mở rộng khả năng khai thác và nâng cao hiệu quả sử
dụng các nguồn lực khác là
A. vốn đầu tư và thị trường. B. khoa học và công nghệ.
C. đường lối và chính sách. D. dân cư và nguồn lao động.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng về nguồn lực?
A. Là tổng thể các yếu tố trong và ngoài nước có thể được khai thác và không
có sức ảnh hưởng đến sự phát triển của một lãnh thổ nhất định.
B. Là tổng thể vị trí địa lí, các nguồn tài nguyên thiên nhiên có thể khai thác để
phục vụ cho sự phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định.
C. Là hệ thống tài sản quốc gia, nguồn nhân lực, đường lối chính sách có thể
được khai thác nhằm phục vụ cho sự phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất
định.
D. Là hệ thống vốn và thị trường có thể được khai thác nhằm phục vụ cho sự
phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định.
Câu 15. Nguồn lực có thể được khai thác nhằm phục vụ cho
A. sự tiến bộ xã hội của một lãnh thổ nhất định. B.
nâng cao cuộc sống của một lãnh thổ nhất định.
C. việc đảm bảo kinh tế của một lãnh thổ nhất định. D. phát
triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định.
Câu 16. Trong xu thế hội nhập của nền kinh tế thế giới, nguồn lực có tinh chất
định hướng phát triển có lợi nhất trong việc xây dựng các mối quan hệ giữa các
quốc gia là
A. tài nguyên thiên nhiên. B. vốn.

C. vị trí địa lí. D. thị trường.


Câu 17. “Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất” là vai trò của nguồn lực nào
sau đây?
A. Tự nhiên. B. Vị trí địa lí.
C. kinh tế - xã hội. D. Trong và ngoài nước.
Câu 18. “Tạo thuận lợi hay khó khăn trong việc trao đổi, tiếp cận” là vai trò của
nguồn lực nào sau đây?
A. Tự nhiên. B. Vị trí địa lí.
C. kinh tế - xã hội. D. Trong và ngoài nước.
Câu 19. “Là cơ sở để lựa chọn chiến lược phát triển kinh tế” là vai trò của nguồn
lực nào sau đây?
A. Tự nhiên. B. Vị trí địa lí.
C. kinh tế - xã hội. D. Trong và ngoài nước.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của nguồn lực tự nhiên?
A. Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất.
B. Quyết định sự phát triển của nền kinh tế và xã hội loài người.
C. Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ phát triển kinh tế.
D. Sự giàu có và đa dạng về tài nguyên thiên nhiên tạo lợi thế quan trọng cho sự
phát triển.

3. Vận dụng
Câu 21. Nguồn lực có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?
A. Thứ yếu. B. Chủ đạo. C. Quyết định. D.
Quan trọng.
Câu 22. Nguồn lực kinh tế - xã hội quan trọng nhất có tính quyết định đến sự phát
triển kinh tế của một đất nước là
A. khoa học - kĩ thuật và công nghệ. B. nguồn vốn.
C. thị trường tiêu thụ. D. con người.
Câu 23. Trong giai đoạn hiện nay, cơ cấu ngành kinh tế của các nước đang phát
triển trong đó có Việt Nam đang chuyển dịch theo hướng
A. giảm khu vực I, tăng khu vực II và III. B. giảm khu vực I và II, tăng
khu vực III.
C. tăng khu vực I, giảm khu vực II và III. D. tăng khu vực I và II, giảm
khu vực III.

4. Vận dụng cao


Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu lãnh thổ?
A. Là sự phân bố dân cư theo lãnh thổ.
B. Là khả năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ.
C. Là sự phân hóa về điều kiện tự nhiên theo lãnh thổ.
D. Là sản phẩm của quá trình phân công lao động theo lãnh thổ.
Câu 25. Để nhanh chóng thoát khỏi tụt hậu, các nước đang phát triển phải
A. dựa hoàn toàn vào các nguồn lực bên ngoài.
B. khai thác triệt để các nguồn nhân lực của đất nước.
C. sử dụng hợp lí các nguồn lực có sẵn kết hợp với nguồn lực từ bên ngoài.
D. dử dụng các nguồn lực bên trong, không sử dụng các nguồn lực từ bên ngoài.
Câu 26. Cho bảng số liệu:
GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 -
2010
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Phân theo thành phần kinh tế
Khu vực
Năm Tổng số Khu vực nhà Khu vực có vốn
ngoài nhà
nước đầu tư nước ngoài
nước
1990 41, 9 13, 3 27, 1 1, 5
1995 228, 9 92, 0 122, 5 14, 4
2000 441, 7 170, 2 212, 9 58, 6
2157,
2010 722, 0 1054, 0 381, 7
7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, NXB Thống kê, 2011)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo thành phần
kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2010, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp
nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D.
Đường.
Câu 27. Cho bảng số liệu:
GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-
2010
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Phân theo thành phần kinh tế
Tổng Khu Khu vực
Năm Khu vực có vốn
số vực nhà ngoài nhà
đầu tư nước ngoài
nước nước
1990 41, 9 13, 3 27, 1 1, 5
1995 228, 9 92, 0 122, 5 14, 4
2000 441, 7 170, 2 212, 9 58, 6
2157,
2010 722, 0 1054, 0 381, 7
7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, NXB Thống kê, 2011)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với GDP phân theo thành
phần kinh tế nước ta, giai đoạn 1990-2010?
A. Khu vực nhà nước có tỉ trọng lớn thứ hai, giảm liên tục.
B. Khu vực ngoài nhà nước có tỉ trọng lớn nhất, tăng liên tục.
C. Khu vực ngoài nhà nước tăng nhanh hơn khu vực nhà nước.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tốc độ tăng nhanh nhất.
BÀI 27 + 28 + 29. ĐỊA LÍ NGÀNH NÔNG NGHIỆP

1. Nhận biết
Câu 1. Hoạt động nào sau đây ra đời sớm nhất trong lịch sử phát triển của xã hội
loài người?
A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Thương mại. D. Thủ
công nghiệp.
Câu 2. Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp là
A. nguồn nước. B. đất đai. C. địa hình. D. sinh
vật.
Câu 3. Trong các hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, trang trại là hình thức
sản xuất
A. nhỏ. B. lớn. C. cơ sở. D. đi
đầu.
Câu 4. Sản xuất trang trại được tiến hành theo hình thức
A. đa canh. B. đa dạng. C. thâm canh. D.
quảng canh.
Câu 5. Lúa gạo phân bố tập trung ở miền
A. nhiệt đới. B. ôn đới. C. cận nhiệt. D. hàn
đới.
Câu 6. Nước nào sau đây trồng nhiều lúa gạo?
A. Trung Quốc. B. Hoa Kì. C. LB Nga. D. Ô-
xtrây-li-a.
Câu 7. Phần lớn nguồn thức ăn của ngành chăn nuôi truyền thống lấy từ nguồn nào
sau đây?
A. Tự nhiên. B. Trồng trọt. C. Công nghiệp. D.
Thủy sản.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của cây công nghiệp?
A. Khắc phục được tính mùa vụ, phá thế độc canh.
B. Tận dụng tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường.
C. Cung cấp tinh bột và chất dinh dưỡng cho người và gia súc.
D. Là nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ và công nghiệp thực phẩm.
Câu 9. Loại cây lương thực nào thích nghi với nhiều loại khí hậu, được trồng rộng
rãi nhất?
A. Lúa mì. B. Ngô. C. Lúa gạo. D.
Khoai tây.
Câu 10. Vùng trồng lúa gạo chủ yếu trên thế giới là
A. châu Á gió mùa. B. quần đảo Caribê. C. phía đông Nam Mĩ. D. khu
vực Tây Phi.
Câu 11. Gia súc nhỏ bao gồm các loại vật nuôi nào?
A. Lợn, cừu, dê. B. Lợn, bò, dê. C. Dê, cừu, trâu. D.
Lợn, cừu, trâu.
Câu 12. Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là
A. cơ sở vật chất. B. công cụ lao động. C. tư liệu sản xuất. D. đối
tượng lao động.
Câu 13. Yếu tố ảnh hưởng sâu sắc nhất đến tính mùa vụ trong sản xuất nông
nghiệp là
A. đất đai. B. khí hậu. C. địa hình. D. sinh
vật.
Câu 14. Cây lúa mì được trồng nhiều ở miền khí hậu nào sau đây?
A. Nhiệt đới và cận nhiệt. B. Ôn đới và cận nhiệt. C.
Nhiệt đới và ôn đới. D. Cận cực và ôn đới.
Câu 15. Cây hoa màu của miền nhiệt đới và cận nhiệt khô hạn là
A. sắn, khoai lang, cao lương, kê. B. đại mạch, yến mạch, khoai
tây, kê.
C. khoai tây, khoai lang, sắn, mạch đen. D. đại mạch, mạch đen, khoai
lang, sắn.
Câu 16. Sự phát triển và phân bố chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào
A. con giống. B. cơ sở thức ăn. C. hình thức chăn nuôi. D. thị
trường tiêu thụ.
Câu 17. Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp được hình thành và phát triển
trong thời kì công nghiệp hóa là
A. trang trại. B. hợp tác xã. C. hộ gia đình. D.
vùng nông nghiệp.
Câu 18. Ngành nông nghiệp có vai trò
A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B.
cung cấp thiết bị, máy móc cho con người.
C. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. D. vận
chuyển người và hàng hóa.
Câu 19. Đất trồng là yếu tố không thể thay thế được trong nông nghiệp vì nó là
A. tư liệu sản xuất. B. đối tượng lao động.
C. quyết định cơ cấu cây trồng. D. khả năng phát triển nông
nghiệp.
Câu 20. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là
A. Máy móc và cây trồng. B.
Hàng tiêu dùng và vật nuôi.
C. Cây trồng và vật nuôi. D. Cây
trồng và hàng tiêu dùng.
Câu 21. Trang trại không có đặc điểm nào sau đây?
A. Sản xuất hàng hóa. B. Chuyên môn hóa và thâm
canh.
C. Nhỏ lẻ, đa canh. D. Sở hữu cá nhân, thuê mướn
lao động.
Câu 22. Hình thức nào là hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?
A. Trang trại. B. Vùng nông nghiệp.
C. Hợp tác xã. D. Nông trường quốc doanh.
Câu 23. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp?
A. Mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ.
B. Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất.
C. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
D. Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến.
Câu 24. Đặc điểm nào sâu đây không đúng với ngành nông nghiệp?
A. Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động. B. Đất trồng là tư liệu sản xuất
chủ yếu.
C. Sản xuất không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. D. Sản
xuất có tính thời vụ.
Câu 25. Diện tích canh tác trên thế giới hiện nay chủ yếu dùng để
A. Trồng cây lương thực. B. cây
công nghiệp ngắn ngày.
C. Cây công nghiệp lâu năm. D. Cây thực phẩm.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vai trò cây lương thực?
A. Cung cấp đạm động vật bổ dưỡng cho con người.
B. Cung cấp tinh bột và chất dinh dưỡng cho người và gia súc.
C. Cung cấp các lâm sản, đặc sản phục vụ cho nhu cầu sản xuất.
D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng (tơ tằm, lông
cừu…).
Câu 27. Các cây lương thực chính là
A. kê, cao lương, sắn. B. lúa mì, lúa gạo, ngô.
C. lúa mì, cao lương, khoai tây. D. lúa gạo, ngô, yến mạch.
Câu 28.
A. Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, dễ thoát nước.
B. Ưa khí hậu nóng, ẩm chân ruộng ngập nước.
C. Ưa khí hậu ẩm, cần nhiệt độ thấp đầu thời kì sinh trưởng.
D. Ưa khí hậu ấm, khô cần nhiệt độ thấp đầu thời kì sinh trưởng.
Câu 29. Cây lương thực được trồng rộng rãi nhất vì thích nghi được với nhiều loại
khí hậu là
A. lúa mì. B. ngô. C. lúa gạo. D.
khoai tây.
Câu 30. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của cây công
nghiệp?
A. Phá thế độc canh, góp phần bảo vệ môi trường.
B. Khắc phục được tính mùa vụ, tận dụng tài nguyên đất.
C. Nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Cung cấp các lâm sản, đặc sản phục vụ cho nhu cầu sản xuất.
Câu 31. Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm sinh thái của cây cao su?
A. Ưa nhiệt, ẩm, thích hợp nhất với đất ba dan.
B. Nhiệt, ẩm rất cao, thích hợp với đất phù sa mới.
C. Ưa nóng và ánh sáng, cần đất tốt nhiều phân bón.
D. Ưa nhiệt, ẩm, đất tơi xốp nhất là đất ba dan và đất đá vôi.
Câu 32. Trong các nhóm cây sau, nhóm nào thuộc loại cây lương thực?
A. lúa mì, khoai, sắn. B. cà phê, cao su, hồ tiêu.
C. mía, ca cao, chè. D. cà phê, đậu tương, củ cải
đường.
Câu 33. Các nhóm cây trồng được phân chia thành các cây: lương thực, cây công
nghiệp, cây thực phẩm là dựa vào cách phân loại
A. theo nguồn gốc cây trồng. B. theo thời gian sinh trưởng.
C. theo giá trị sử dụng. D. theo
chức năng của sản phẩm.
Câu 34. Các vật nuôi vốn là
A. các động vật hoang được con người thuần dưỡng. B. các
động vật có trong “Sách Đỏ Việt Nam”.
C. các loài gia súc gần gủi với con người. D. các loài động vật ở các khu
bảo tồn thiên nhiên.
Câu 35. Vai trò cơ bản và quan trọng nhất của ngành chăn nuôi là cung cấp
A. nguyên liệu để sản xuất ra các mặt hàng tiêu dùng. B.
nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao.
C. gen quý hiếm. D. nguyên liệu để sản xuất dược
phẩm.
Câu 36. Để tạo ra nền nông nghiệp bền vững, ngành chăn nuôi cần phải kết hợp
với ngành
A. lâm nghiệp. B. thủy sản. C. dịch vụ nông nghiệp. D.
trồng trọt.
Câu 37. Loại gia súc được nuôi nhiều ở vùng trồng cây lương thực là
A. trâu. B. bò. C. lợn. D. dê.
Câu 38. Nhân tố quan trọng nhất đối với sự phát triển và phân bố chăn nuôi là
A. thức ăn. B. dịch vụ thú y.
C. hệ thống chuồng trại. D. nhu
cầu của thị trường.
Câu 39. Trâu được nuôi nhiều ở
A. các đồng cỏ tươi tốt. B. các
đồng cỏ ở vùng nhiệt đới ẩm.
C. trên thảo nguyên ôn đới và cận nhiệt. D. trong các hoang mạc ở miền
cận nhiệt đới.
Câu 40. Loài nào sau đây không phải là thủy sản?
A. Đồi mồi. B. Chim yến. C. Cá basa. D.
Tôm hùm.
Câu 41. Nguồn thủy sản cung cấp cho thế giới nhiều nhất đến từ
A. khai thác ở sông, suối. B. nuôi
trong các ao, hồ, đầm.
C. khai thác từ các biển và đại dương. D. nuôi ở các vùng ven biển.
Câu 42. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành nông nghiệp?
A. Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ. B. Đảm bảo nguyên liệu cho
công nghiệp chế biến.
C. Trang bị máy móc, thiết bị cho các ngành sản xuất. D.
Cung cấp lương thực - thực phẩm cho con người.
Câu 43. Trong nông nghiệp, đất trồng được coi là
A. tư liệu sản xuất. B. cơ sở vật chất. C. công cụ lao động. D. đối
tượng lao động.
Câu 44. Vai trò nào dưới đây không phải là của ngành trồng trọt?
A. Là cơ sở để phát triển chăn nuôi. B. Cung cấp sức kéo và phân
bón.
C. Đảm bảo lương thực cho con người. D. Là nguyên liệu cho công
nghiệp.
Câu 45. Loại đất thích hợp nhất cho trồng lúa gạo là
A. đất phù sa, chân ruộng khô ráo. B. đất cát pha, chân ruộng khô
ráo.
C. đất đen, chân ruộng ngập nước. D. đất phù sa, chân ruộng ngập
nước.
Câu 46. Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào
A. cơ sở nguồn thức ăn. B. giống vật nuôi. C. hình
thức chăn nuôi. D. thị trường tiêu thụ.
Câu 47. Phát biểu nào sau không đúng về vai trò của cây công nghiệp?
A. Là các mặt hàng xuất khẩu quan trọng. B. Cung cấp lương thực cho con
người.
C. Làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. Góp phần khai thác hiệu quả
tài nguyên đất.

2. Thông hiểu
Câu 48. Yếu tố nào sau đây của sản xuất nông nghiệp ít phụ thuộc vào đất đai hơn
cả?
A. Quy mô sản xuất. B. Mức độ thâm canh. C. Cơ cấu vật nuôi. D. Tổ
chức lãnh thổ.
Câu 49. Nhân tố nào sau đây làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh?
A. Đất đai. B. Khí hậu. C. Nguồn nước. D.
Sinh vật.
Câu 50. Sản xuất nông nghiệp không có vai trò
A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. bảo
đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.
C. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu. D.
cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành.
Câu 51. Điểm nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp?
A. Đối tượng của xuất nông nghiệp là cây trồng và vật nuôi.
B. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
C. Sản xuất bao gồm giai đoạn khai thác tài nguyên và chế biến.
D. Sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai, khí hậu, sinh vật, nước.
Câu 52 Đặc điểm sinh thái của cây lúa gạo là ưa khí hậu
A. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. B. ấm, khô, đất đai màu mỡ,
nhiều phân bón.
C. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa. D.
nóng, thích nghi với sự dao động của khí hậu.
Câu 53. Vai trò của công nghiệp đối với đời sống nhân dân là
A. khai thác hiệu quả các tài nguyên. B. làm thay đổi phân công lao
động.
C. tạo ra nhiều việc làm mới, tăng thu nhập. D. thúc đẩy sự phát triển của
nhiều ngành kinh tế.
Câu 54. Giải pháp quan trọng nhất để khắc phục tính mùa vụ trong nông nghiệp là
A. dự báo chính xác các điều kiện tự nhiên.
B. phát triển đa dạng các trang trại nông nghiệp.
C. đẩy mạnh thâm canh và chuyên môn hóa sản xuất.
D. xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất.
Câu 55. Việc đẩy mạnh chế biến nông sản sẽ góp phần
A. nâng cao năng xuất nông nghiệp. B. đa dạng hóa sản phẩm nông
nghiệp.
C. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản. D. cho phép áp dụng tiến bộ
khoa học vào sản xuất.
Câu 56. Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào
A. giống vật nuôi. B. nguồn thức ăn.
C. thị trường tiêu thụ. D. tiến bộ khoa học- kĩ thuật.
Câu 57. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của ngành chăn
nuôi?
A. Cung cấp các mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
B. Đảm bảo dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người.
Câu 58. Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp
sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là
A. hiện đại hóa. B. cơ giới hóa. C. công nghiệp hóa. D. hóa
học hóa.
Câu 59. Ngành nông nghiệp không có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B.
Đảm bảo nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
C. Có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân. D.
Cung cấp nguồn hàng xuất khẩu để thu ngoại tệ.
Câu 60. Các cây trồng và vật nuôi cần nhiều công chăm sóc thường phân bố ở
những nơi có
A. thị trường tiêu thụ rộng. B. nguồn lao động dồi dào.
C. điều kiện tự nhiên thuận lợi. D. trình độ khoa học kĩ thuật
cao.
Câu 61. Biểu hiện của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. sử dụng nhiều công cụ thủ công và sức người. B. chủ
yếu tạo ra sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
C. sản xuất theo lối quảng canh để tăng năng suất. D. hình
thành và phát triển vùng chuyên môn hóa.
Câu 62. So với các cây lương thực khác cây ngô có đặc điểm sinh thái là
A. trồng chủ yếu ở đới nóng, đất đai màu mỡ. B. trồng chủ yếu ở đới lạnh, đất
đai màu mỡ.
C. chỉ trồng được ở chân ruộng ngập nước. D. dễ thích nghi với sự dao động
của khí hậu.
Câu 63. Phần lớn sản lượng lương thực ở các nước đang phát triển thường được sử
dụng để
A. chế biến cho xuất khẩu thu ngoại tệ. B. làm nguyên liệu cho công
nghiệp chế biến.
C. đảm bảo lương thực cho người dân. D. chế biến thức ăn cho ngành
chăn nuôi.
Câu 64. Phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi được cung cấp bởi
A. các đồng cỏ tự nhiên. B. sản
phẩm của ngành trồng trọt.
C. sản phẩm ngành thủy sản. D. sản phẩm của cây công
nghiệp.
Câu 65. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có tiến bộ vượt bậc nhờ vào
A. kinh nghiệm trong sản xuất. B. công nghiệp chế biến thức ăn.
C. giống cây trồng năng suất cao. D. thuận lợi về khí hậu, nguồn
nước.
Câu 66. Các nông sản ở các nước đang phát triển hiện nay đóng góp phần lớn
trong GDP vì nó có giá trị làm
A. Nguyên liệu. B. Lương thực.
C. Hàng tiểu thủ công nghiệp. D. Hàng xuất khẩu.
Câu 67. Trong nền kinh tế hiện đại, nông nghiệp trở thành một ngành sản xuất
hàng hoá biểu hiện của xu hướng này là hình thành
A. các hợp tác xã. B. vùng chuyên môn hoá nông
nghiệp.
C. vùng sản xuất nông sản. D. các nông trường quốc doanh
Câu 68. Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lý, đa dạng hoá sản xuất (tăng vụ, xen
can, gối vụ), vì nông nghiệp
A. Có tính vụ mùa. B. Phụ thuộc điều kiện tự nhiên.
C. Trở thành ngành sản xuất hàng hoá. D. cung cấp hàng hóa xuất khẩu
Câu 69. Biện pháp để sử dụng đất nông nghiệp hiện nay có hiệu quả
A. Mở rộng diện tích đất canh tác.
B. Trồng rừng chống xói mòn đất.
C. Tăng vụ để tăng thêm sản lượng
D. Nâng cao độ phì cho đất, sử dụng hợp lý, tiết kiệm đất.
Câu 70. Mục đích chủ yếu của trang trại là sản xuất hàng hóa với cách thức tổ
chức và quản lí sản xuất tiến bộ dựa trên
A. Tập quán canh tác cổ truyền. B. Chuyên môn hóa và thâm
canh.
C. Công cụ thủ công và sức người. D. Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm tại
chỗ.
Câu 71. Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không ngành nào có thể thay
thế được là
A. Tạo việc làm cho người lao động.
B. Sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ.
C. Cung cấp nguyên liệu cho các nghành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội
loài người.
Câu 72. Nhân tố nào làm giảm tính phụ thuộc vào tự nhiên của nông nghiệp?
A. Quan hệ sở hữu ruộng đất. B. Dân cư lao động.
C. Tiến bộ khoa học kỹ thuật. D. Thị trường.
Câu 73. Mục đích sử dụng lương thực ở các nước đang phát triển thường là
A. làm lương thực cho người. B. hàng hóa xuất khẩu.
C. nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. thức ăn cho chăn nuôi.
Câu 74. Loại cây trồng thích hợp với điều kiện sinh thái của vùng thảo nguyên
nhiệt đới và ôn đới nóng
A. lúa mì. B. lúa gạo. C. ngô. D. kê
và cao lương.
Câu 75. Đặc điểm sinh thái phù hợp với cây lúa gạo?
A. Thảo nguyên ôn đới và cận nhiệt. B. Nhiệt đới gió mùa và cận
nhiệt.
C. Thảo nguyên nhiệt đới và ôn đới nóng. D. Đồng cỏ và nửa hoang mạc.
Câu 76. Vùng trồng lúa gạo chủ yếu trên thế giới?
A. Châu Á gió mùa. B. Quần đảo Caribê. C. Phía đông Nam Mĩ. D. Tây
Phi gió mùa.
Câu 77. Cây lương thực hiện nay đang nuôi sống hơn 50% dân số thế giới?
A. Lúa mì. B. Lúa gạo. C. Ngô. D. Lúa
mạch và ngô.
Câu 78. Khu vực xuất khẩu lúa mì nhiều nhất trên thế giới hiện nay?
A. Tây Âu. B. Đông Á. C. Trung Mĩ. D. Bắc
Mĩ.
Câu 79. Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm của cây công nghiệp?
A. Ưa khí hậu nóng, ẩm, đất phù sa và cần nhiều phân bón.

B. Ưa khí hậu ấm, khô, đất đai màu mỡ, cần nhiều phân bón.
C. Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thích nghi với sự dao động của khí
hậu
D. Ưa nhiệt, ưa ẩm, cần đất thích hợp và cần nhiều lao động có kĩ thuật và kinh
nghiệm.
Câu 80. Điểm giống nhau về vai trò của ngành thủy sản và ngành chăn nuôi là
A. cung cấp sức kéo cho trồng trọt.
B. cung cấp phân bón cho trồng trọt.
C. cung cấp nguồn thực phẩm giàu dinh dưỡng cho con người.
D. cung cấp các nguyên tố vi lượng từ biển như iốt, canxi, natri. . .
Câu 81. Ngoài các đồng cỏ tự nhiên, thức ăn của ngành chăn nuôi hiện nay được
lấy nhiều nhất từ
A. ngành trồng trọt. B. ngành thủy sản.
C. ngành lâm nghiệp. D. phụ phẩm của ngành công
nghiệp chế biến.
Câu 82. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến bộ vượt bật nhờ vào
A. lực lượng lao động dồi dào. B. thành tựu khoa học kỹ thuật.
C. sự thuận lợi của điều kiện tự nhiên. D. kinh nghiệm sản xuất của con
người.
Câu 83. Hình thức chăn nuôi nào sau đây là biểu hiện của nền nông nghiệp hiện
đại?
A. Chăn nuôi chăn thả. B.
Chăn nuôi chuồng trại.
C. Chăn nuôi công nghiệp. D. Chăn nuôi nửa chuồng trại.
Câu 84. Gia cầm thường được nuôi nhiều nhất ở
A. vùng chuyên lương thực. B. vùng chuyên canh hoa màu.
C. vùng nuôi trồng thủy sản. D. các đô thị gắn với thị trường
tiêu thụ lớn.
Câu 85. Loài gia súc được nuôi nhiều ở các vùng khô hạn, điều kiện tự nhiên khắc
nghiệt là
A. trâu. B. bò. C. lợn. D. dê.
Câu 86. Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển theo hướng
A. nuôi thâm canh để tiết kiệm chi phí ban đầu.
B. nuôi quảng canh để tiết kiệm chi phí thức ăn.
C. nuôi đặc sản và thực phẩm cao cấp có giá trị kinh tế cao.
D. nuôi những loài thời gian sinh trưởng ngắn để đáp ứng nhanh nhu cầu thị
trường.

3. Vận dụng
Câu 87. Việc đẩy mạnh nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu ở các nước
đang phát triển chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. Bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. B.
Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
C. Sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu. D.
Cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành.
Câu 88. Trên thế giới sản lượng xuất khẩu lúa gạo nhỏ hơn lúa mì do các nước
trồng nhiều lúa gạo thường
A. làm lương thực cho con người. B. làm thức ăn cho chăn nuôi.
C. làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. do giá thành xuất khẩu thấp.
Câu 89. Để khắc phục các hạn chế do tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp gây
ra, cần thiết phải
A. đa dạng hóa sản xuất và phải sử dụng hợp lí và tiết kiệm đất.
B. phát triển ngành nghề dịch vụ và tôn trọng quy luật tự nhiên.
C. đa dạng hóa sản xuất và xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí.
D. xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí và nâng cao độ phì của đất.
Câu 90. Giải pháp để đưa nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa trong
nền kinh tế hiện đại là
A. tích cực mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản đặc thù.
B. nâng cao sản suất và chất lượng các cây công nghiệp lâu năm.
C. hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp.
D. phát triển quy mô diện tích các loại cây công nghiệp hàng năm.
Câu 91. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2012-2015.
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm 2012 2013 2014 2015
Lúa đông xuân 3 3 3 3
Lúa hè thu và thu 2 2 2 2
Lúa mùa 1 1 1 1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tổng diện tích
lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2012-2015?
A. Tăng trong giai đoạn 2012- 2013. B. Giảm liên tục trong giai đoạn
2012- 2014.
C. Tăng nhưng không ổn định. D. Giảm trong giai đoạn 2013-
2014.
Câu 92. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 - 2003
Năm 1950 1970 1980 1990 2000 2003
Sản lượng (triệu 676, 0 1213, 0 1561, 0 1950, 0 2060, 0 2021, 0
tấn)
(Nguồn: SGK Địa lý 10)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất về sản lượng lương thực của
thế giới thời kì 1950 - 2003?
A. Sản lượng lương thực liên tục tăng. B. Sản lượng lương thực giảm
dần.
C. Sản lượng lương thực tăng không ổn định. D. Sản lượng lương thực tăng
nhưng tăng chậm dần.
Câu 93. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến bộ vượt bậc nhờ
A. kinh nghiệm trong sản xuất. B. thành tựu kh oa học- kĩ thuật.
C. đa dạng hóa hình thức chăn nuôi. D. phát triển công nghiệp chế
biến.
Câu 94. Trong sản xuất nông nghiệp các cây trồng và vật nuôi được coi là
A. tư liệu sản xuất chủ yếu. B. công cụ lao động cần thiết.
C. đối tượng của sản xuất. D. cơ
sở vật chất, kỹ thuật.
Câu 95. Ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng rất nhỏ trong cơ cấu giá trị sản xuất nông
nghiệp ở các nước đang phát triển, nguyên nhân chủ yếu là do
A. cơ sở thức ăn chưa ổn định. B. dịch vụ thú y chưa phát triển.
C. công nghiệp chế biến chưa phát triển. D. nhu cầu thực phẩm chăn nuôi
chưa cao.
Câu 96. Nguyên nhân nào sau đây làm cho ngành chăn nuôi còn chiếm tỉ trọng
nhỏ trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của phần lớn các nước đang phát
triển?
A. Công nghiệp chế biến còn hạn chế. B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm
nhỏ hẹp.
C. Trình độ khoa học - kĩ thuật chưa cao. D. Cơ sở thức ăn chăn nuôi chưa
đảm bảo.
Câu 97. Đối với các nước đang phát triển, đông dân, đẩy mạnh sản xuất nông
nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu vì
A. tạo nguồn hàng xuất khẩu quan trọng. B. góp phần giải quyết vấn đề
việc làm.
C. nâng cao dinh dưỡng cho người dân. D. đảm bảo an ninh lương thực
quốc gia.
Câu 98. Phát biểu nào sau đây đúng về điểm giống nhau của sản xuất nông nghiệp
và công nghiệp?
A. Trực tiếp tạo ra của cải vật chất. B. Đối tượng là các nguyên,
nhiên liệu.
C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu. D. Phụ thuộc nhiều vào điều
kiện tự nhiên
Câu 99. Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ do nguyên nhân nào sau đây?
A. Các loại đất trồng rất phong phú và đa dạng. B.
Thời gian lao động dài hơn thời gian sản xuất.
C. Thời gian sản xuất dài hơn thời gian lao động. D.
Diện tích đất nông nghiệp ngày càng bị thu hẹp.
Câu 100. Cần tăng cường thâm canh trong sản xuất nông nghiệp nhằm
A. hạn chế ảnh hưởng của tự nhiên. B. xây dựng cơ cấu mùa vụ hợp
lí.
C. mở rộng diện. tích đất nông nghiệp. D. nâng cao năng suất cây trồng.
Câu 101. Để khắc phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp cần phải?
A. Tập trung vào một số cây trồng, vật nuôi.
B. Thay thế các cây ngắn ngày bằng các cây dài ngày.
C. Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất.
D. Tập trung vào những cây trồng có khả năng chịu hạn tốt.
Câu 102. Ý nghĩa của việc phân chia các vùng nông nghiệp là?
A. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho mỗi gia đình.
B. Tự cung, tự cấp các sản phẩm nông nghiệp trong vùng.
C. Phân bố cây trồng, vật nuôi phù hợp với các điều kiện sinh thái nông nghiệp.
D. Loại bỏ được tinh bấp bênh, không ổn định trong sản xuất nông nghiệp.
Câu 103. Cơ sở để phân bố và phát triển ngành chăn nuôi
A. Đồng cỏ. B. Nguồn thức ăn. C. Sinh vật. D.
Giống
Câu 104. Loại cây ưa nhiệt, ẩm, đất tươi xốp, nhất là đất bazan và đất đá vôi
A. đậu tương. B. cà phê. C. cao su. D. hồ
tiêu.
Câu 105. Loại cây nào sau đây chỉ phát triển được ở miền nhiệt đới?
A. Chè. B. Củ cải đường. C. Mía. D.
Ôliu.
Câu 106. Khu vực nào sau đây có sản lượng cao su lớn nhất thế giới hiện nay?
A. Trung Mĩ. B. Nam Mĩ. C. Đông Nam Á. D. Bắc
Phi.
Câu 107. Đối với các nước đang phát triển việc đưa chăn nuôi lên thành ngành sản
xuất chính khó khăn lớn nhất thường gặp là
A. tình trạng thiếu lương thực. B. thiếu các đồng cỏ tự nhiên.
C. thiếu vốn đầu tư. D. thiếu giống tốt, trình độ kỹ
thuật.
Câu 108. Lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở đồng bằng sông Hồng vì
A. vùng là vựa lúa lớn thứ hai của cả nước. B. thiếu các đồng cỏ tự nhiên.
C. khí hậu thuận lợi. D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 109. Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển nhanh hơn ngành khai thác là
do
A. không phải đầu tư ban đầu.
B. nguồn thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt.
C. đáp ứng tốt hơn nhu cầu của thị trường.
D. thiên tai ngày càng nhiều nên không thể đánh bắt được.
4. Vận dụng cao.
Câu 110. Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp là?
A. Sản xuất có tính mùa vụ.
B. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
D. Ứng dụng nhiều thành tựu của khoa học công nghệ và sản xuất.
Câu 111. Để đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nông nghiệp cần phải?
A. Nâng cao hệ số sử dụng đất. B. Duy trì và nâng cao độ phì
nhiêu cho đất.
C. Đảm bảo nguồn nước trên mặt cho đất. D. Tăng cường bón phân hóa
học cho đất.
Câu 112. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp thường gắn với
A. các khu vực dân cư đông đúc. B. các xí nghiệp công nghiệp
chế biến.
C. các cảng biển hoặc sân bay để xuất khẩu. D. các thành phố lớn, nơi có nhu
cầu tiêu thụ lớn.
Câu 113. Cây công nghiệp thường được trồng thành vùng chuyên canh vì?
A. Dễ dàng thực hiện cơ giới hóa.
B. Mỗi loại cây chỉ thích hợp với một loại đất và khí hậu riêng.
C. Cây công nghiệp đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao, cần nhiều lao động để chăm
sóc.
D. Đảm bảo nguyên liệu cho các nhà máy, cung cấp đầy đủ sản phẩm cho xuất
khẩu.
Câu 114. Ở các nước đang phát triển chăn nuôi còn chiếm tỉ trọng nhỏ vì
A. cơ sở thức ăn không ổn định. B. cơ sở vật chất còn lạc hậu.
C. dịch vụ thú y, giống còn hạn chế. D. công nghiệp chế biến chưa
phát triển.
Câu 115. Điểm khác nhau cơ bản dễ nhận thấy nhất về chăn nuôi giữa các nước
phát triển và đang phát triển là
A. tỉ trọng trong cơ cấu giá trị sản lượng nông nghiệp. B. cơ
cấu ngành chăn nuôi.
C. phương pháp chăn nuôi. D. điều kiện chăn nuôi.
Câu 116. Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển với tốc độ nhanh hơn ngành
khai thác là do
A. đáp ứng tốt nhu cầu của thị trường và công nghiệp chế biến.
B. nguồn lợi thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt do khai thác bừa bãi.
C. biến đổi khí hậu nghiêm trọng gây suy giảm nguồn thủy sản.
D. chậm đổi mới về các phương tiện tàu thuyền để khai thác.
Câu 117. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN
THẾ GIỚI
NĂM 2014
Nước Sản lượng lương thực Số dân
(triệu tấn) (triệu người)
Trung Quốc 557, 4 1364, 3
Ấn Độ 294, 0 1295, 3
Inđônêxia 89, 9 254, 5
Việt Nam 50, 2 90, 7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014)
Theo bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào đúng với bình quân lương thực
theo đầu người của một số nước trên thế giới năm 2014?
A. Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc cao nhất.
B. Bình quân lương thực theo đầu người của Inđônêxia cao hơn Việt Nam.
C. Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc gấp 1, 5 lần Ấn Độ.
D. Bình quân lương thực theo đầu người của Việt Nam gấp 1, 6 lần Inđônêxia.

You might also like