You are on page 1of 4

BẢNG CÔNG THỨC KIỂM TRA VÀ CÁC MỨC CHÊNH LỆCH CHO PHÉP

KHI THỰC HIỆN KIỂM TRA TỰ ĐỘNG

Mức chênh lệch cho phép khi kiểm tra số toàn hệ thống
và số liệu của các chi nhánh TCTD
Ghi chú
Mức chênh lệch cho
Mã biểu Tên biểu
phép
Báo cáo dư nợ tín dụng và cam kết cho vay không hủy ngang theo
001-DBTK ± 1000 đơn vị tính Sửa đổi mẫu biểu
ngành kinh tế (theo ngành kinh doanh chính của khách hàng)
Báo cáo dư nợ tín dụng và cam kết cho vay không hủy ngang theo
002-DBTK ± 1000 đơn vị tính Sửa đổi mẫu biểu
ngành kinh tế (theo mục đích sử dụng vốn vay đối với từng khoản vay)
Báo cáo dư nợ tín dụng và cam kết cho vay không hủy ngang theo loại
003-DBTK ± 1000 đơn vị tính Sửa đổi mẫu biểu
hình tổ chức và cá nhân

Báo cáo dư nợ tín dụng đối với các tổ chức không phải tổ chức tín
007-DBTK ± 1000 đơn vị tính Bổ sung mới
dụng hoạt động tại Việt Nam

041-DBTK Báo cáo huy động vốn từ khách hàng theo ngành kinh tế ± 1000 đơn vị tính Giữ nguyên

042-DBTK Báo cáo huy động vốn từ khách hàng theo loại hình sản phẩm ± 1000 đơn vị tính Sửa đổi hướng dẫn
BẢNG CÔNG THỨC KIỂM TRA VÀ CÁC MỨC CHÊNH LỆCH CHO PHÉP
KHI THỰC HIỆN KIỂM TRA TỰ ĐỘNG
(VỤ DỰ BÁO THỐNG KÊ)

Mức chênh lệch cho phép theo công thức kiểm tra

Mức Ghi chú


chênh
Mã biểu Công thức kiểm tra
lệch
cho phép

Tổng cộng Cột (2) Biểu số 001-DBTK = Tổng cộng cột


(5) Biểu số 002-DBTK = Tổng cộng cột (4) Biểu số 003-
DBTK.
Tổng cộng Cột (3) Biểu số 001-DBTK = Tổng cộng cột
(6) Biểu số 002-DBTK = Tổng cộng cột (5) Biểu số 003-
DBTK.
Tổng cộng Cột (4) Biểu số 001-DBTK = Tổng cộng cột
001, 002, 003-DBTK
(7) Biểu số 002-DBTK = Tổng cộng cột (6) Biểu số 003- ± 100 triệu
DBTK.
Tổng cộng Cột (5) Biểu số 001-DBTK = Tổng cộng cột
(8) Biểu số 002-DBTK = Tổng cộng cột (7) Biểu số 003-
DBTK.
Tổng cộng Cột (6) Biểu số 001-DBTK = Tổng cộng cột
(9) Biểu số 002-DBTK = Tổng cộng cột (8) Biểu số 003- Sửa cấu trúc các biểu
DBTK.
Tổng cộng Cột (7) Biểu số 001-DBTK = Tổng cộng cột
(9) Biểu số 003-DBTK.
Tổng cộng Cột (8) Biểu số 001-DBTK = Tổng cộng cột
(10) Biểu số 003-DBTK.
Tổng cộng Cột (9) Biểu số 001-DBTK = Tổng cộng cột
(11) Biểu số 003-DBTK.
'001, 003-DBTK
Tổng cộng Cột (10) Biểu số 001-DBTK = Tổng cộng cột
± 100 triệu
(12) Biểu số 003-DBTK.
Tổng cộng Cột (11) Biểu số 001-DBTK = Tổng cộng cột
(13) Biểu số 003-DBTK.
Tổng cộng Cột (12) Biểu số 001-DBTK = Tổng cộng cột
(14) Biểu số 003-DBTK.
Dòng 1 Cột (5) Biểu số 002-DBTK = Dòng 1 Mục I Cột
(4) Biểu số 009-TD.
Dòng 1 Cột (6) Biểu số 002-DBTK = Dòng 1 Mục I Cột
(5) Biểu số 009-TD.
Dòng 1 Cột (7) Biểu số 002-DBTK = Dòng 1 Mục I Cột
± 100 triệu Sửa cấu trúc các biểu
(6) Biểu số 009-TD.
002-DBTK và 009- Dòng 1 Cột (8) Biểu số 002-DBTK = Dòng 1 Mục I Cột
TD (7) Biểu số 009-TD.
Dòng 1 Cột (9) Biểu số 002-DBTK = Dòng 1 Mục I Cột
(8) Biểu số 009-TD.
Dòng 2.4 Biểu số 002-DBTK tại các Cột (5), Cột (6), Cột
(7), Cột (8), Cột (9) >= Dòng 2 Mục I Biểu số 009-TD tại
các Cột (4),Cột (5), Cột (6), Cột (7), Cột (8).
BẢNG CÔNG THỨC KIỂM TRA VÀ CÁC MỨC CHÊNH LỆCH CHO PHÉP
KHI THỰC HIỆN KIỂM TRA TỰ ĐỘNG (TẠI BIỂU)

Mức chênh lệch cho phép theo công thức kiểm tra
Ghi chú
Mức chênh lệch
Mã biểu Công thức kiểm tra
cho phép

Các cột từ (2) đến (12): Dòng Tổng cộng = Các Dòng chi tiết
= 1 đơn vị tính
phát sinh từ các Dòng 1, Dòng 2,… Dòng 21 cộng lại.
Cột (2) + Cột (3) + Cột (4) + Cột (5) = Cột (6) = 1 đơn vị tính
Sửa cấu trúc
001-DBTK
Cột (8) + Cột (9) + Cột (10) + Cột (11) = Cột (12) = 1 đơn vị tính biểu

Dữ liệu tại các Cột (2), Cột (3),Cột (4), Cột (5),Cột (6), Cột (8),
Cột (9), Cột (10), Cột (11), Cột (12) >= 0
Các cột từ (4) đến (10): Dòng Tổng cộng = Các dòng chi tiết
= 1 đơn vị tính
phát sinh từ các Dòng 1, Dòng 2,… Dòng 21 cộng lại.
Cột (5) + Cột (6) + Cột (7) + Cột (8) = Cột (9) = 1 đơn vị tính
Tại các Cột (4), Cột (5), Cột (6), Cột (7), Cột (8), Cột (9):
Dòng 2 = Dòng 2.1+ Dòng 2.2 + Dòng 2.3 + Dòng 2.4. = 1 đơn vị tính
Dòng 3 = Dòng 3.1 + Dòng 3.2 + … + Dòng 3.13. = 1 đơn vị tính
Dòng 3.1.1 <= Dòng 3.1. = 1 đơn vị tính
Dòng 3.12.1 <= Dòng 3.12. = 1 đơn vị tính
Dòng 3.13.1 + 3.13.2 <= Dòng 3.13. = 1 đơn vị tính
Dòng 4 = Dòng 4.1 + Dòng 4.2 + Dòng 4.3. = 1 đơn vị tính Sửa cấu trúc
002-DBTK Dòng 6 = Dòng 6.1 + Dòng 6.2 + Dòng 6.3 + Dòng 6.4. = 1 đơn vị tính biểu
Dòng 7 = Dòng 7.1 + Dòng 7.2 + … + Dòng 7.6. = 1 đơn vị tính
Dòng 8 = Dòng 8.1 + Dòng 8.2 + … + Dòng 8.8. = 1 đơn vị tính
Dòng 9 = Dòng 9.1 + Dòng 9.2. = 1 đơn vị tính
Dòng 10 = Dòng 10.1 + Dòng 10.2 + Dòng 10.3. = 1 đơn vị tính
Dòng 11 = Dòng 11.1 + Dòng 11.2. = 1 đơn vị tính
Dòng 13 = Dòng 13.1 + Dòng 13.2 + Dòng 13.3. = 1 đơn vị tính
Dòng 14 = Dòng 14.1 + Dòng 14.2. = 1 đơn vị tính
Dòng 17 = Dòng 17.1 + Dòng 17.2. = 1 đơn vị tính
Dữ liệu tại các Cột (4), Cột (5),Cột (6), Cột (8), Cột (9) >= 0
Các cột từ (4) đến (14): Dòng Tổng cộng = Các dòng chi tiết
phát sinh từ loại hình tổ chức và cá nhân 1, loại hình tổ chức và = 1 đơn vị tính
cá nhân 2,… loại hình tổ chức và cá nhân 13 cộng lại.
Sửa cấu trúc
003-DBTK Cột (4) + Cột (5) + Cột (6) + Cột (7) = Cột (8) = 1 đơn vị tính
biểu
Cột (10) + Cột (11) + Cột (12) + Cột (13) = Cột (14) = 1 đơn vị tính
Dữ liệu tại các Cột (4), Cột (5),Cột (6), Cột (7), Cột (8), Cột
(10), Cột (11), Cột (12), Cột (13), Cột (14) >= 0
Cột (5) = cột (3) + cột (4) =0
Tại các cột (3), (4), (5), (6):
- Dòng 1 = Dòng 1.1 + dòng 1.2 = 1 đơn vị tính
- Dòng 1.1 = Dòng 1.1.1 + dòng 1.1.2 = 1 đơn vị tính Sửa cấu trúc
006-DBTK
biểu
Mức chênh lệch cho phép theo công thức kiểm tra
Ghi chú
Mức chênh lệch
Mã biểu Công thức kiểm tra
cho phép
Sửa cấu trúc
006-DBTK
- Dòng 1.2 = Dòng 1.2.1 + dòng 1.2.2 = 1 đơn vị tính biểu
- Dòng 2 = Dòng 2.1 + dòng 2.2 = 1 đơn vị tính
Dữ liệu tại các Cột (3),Cột (4), Cột (5),Cột (6), Cột (7), Cột (8)
>= 0
Tại các cột (3), (4), (5):
Dòng 1 = Dòng 2 = 2 đơn vị tính
Dòng 2 = Dòng 2.1 + dòng 2.2 + dòng 2.3
Dòng 2.1.1 <= Dòng 2.1
Dòng 2.1.2 <= Dòng 2.1
Dòng 2.2.1 <= Dòng 2.2 Bổ sung mới
006.1-DBTK
Dòng 2.2.2 <= Dòng 2.2
Tại các cột (3), (4), (5), (6):
Dòng 1 = Dòng 1.1 + dòng 1.2 = 1 đơn vị tính
Dòng 1.1 = Dòng 1.1.1 + dòng 1.1.2 = 1 đơn vị tính
Dòng 1.2 = Dòng 1.2.1 + dòng 1.2.2 = 1 đơn vị tính
Dữ liệu tại các Cột (3),Cột (4), Cột (5),Cột (6), Cột (7) >= 0
Cột (1) + Cột (2) = Cột (3). = 1 đơn vị tính
Cột (4) + Cột (5) = Cột (6). = 1 đơn vị tính
Các cột từ (1) đến (6): Sửa cấu trúc
007-DBTK
Dòng 3 = Dòng 1 + Dòng 2 = 1 đơn vị tính biểu
Dữ liệu tại các Cột (1), Cột (2), Cột (3),Cột (4), Cột (5),Cột (6)
>= 0

You might also like