You are on page 1of 29

9/9/2019

CHƯƠNG 2

CUNG - CẦU VÀ CƠ CHẾ HOẠT


ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG

Giảng viên: ThS. Lương Nguyệt Ánh


Bộ môn: Kinh tế học

NỘI DUNG
2.1. Thị trường

2.2. Cầu về hàng hóa và dịch vụ

2.3. Cung về hàng hóa và dịch vụ

2.4. Cơ chế hoạt động của thị trường

2.5. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất trong thị trường

2.6. Độ co dãn của cung và cầu

2.7. Sự can thiệp của chính phủ vào thị trường

2.1. Thị trường

2.1.1. Khái niệm

2.1.2. Phân loại thị trường

1
9/9/2019

2.1.1. Khái niệm thị trường


Khái niệm: Thị trường là tập hợp những người mua và người
bán tác động qua lại lẫn nhau, dẫn đến khả năng trao đổi.

Người mua Người bán

Các hãng sản xuất,


Người tiêu dùng kinh doanh

Người lao động


Các hãng sản xuất,
kinh doanh
Chủ sở hữu tài
nguyên

2.1.1. Khái niệm thị trường


 Đặc điểm của thị trường

• Thị trường không phụ thuộc vào không gian, thời gian.

 Thị trường có thể là một địa điểm cụ thể: cửa hàng, chợ…

 Thị trường có thể là một không gian ảo: mua bán trực tuyến

 Thị trường có thể qua môi giới trung gian: thị trường cổ phiếu…

• Trên thị trường, các quyết định của người mua và người bán
được cân bằng thông qua sự điều chỉnh của giá cả.

 Thị trường thực hiện chức năng điều tiết nền kinh tế quốc dân.

2.1.2. Phân loại thị trường

Theo số Theo Theo Theo rào Theo


lượng loại sản sức cản ra hình
người phẩm, mạnh thị nhập thị thức
mua, tính chất trường trường cạnh
người sản của tranh
bán phẩm người trên thị
mua, trường
người
bán

2
9/9/2019

2.2. CẦU HÀNG HÓA HOẶC DỊCH VỤ

• Khái niệm cầu và luật cầu


2.2.1

• Phương trình và đồ thị đường cầu


2.2.2

• Các yếu tố tác động đến cầu


2.2.3

2.2.1. Khái niệm cầu và luật cầu


 Cầu:
Cầu (D) là số lượng hàng hóa hay dịch vụ mà người mua
muốn mua và có khả năng mua ở các mức giá khác nhau
trong một khoảng thời gian nhất định, các yếu tố khác
không đổi.

 Phân biệt cầu và nhu cầu?

2.2.1. Khái niệm cầu và luật cầu


 Lượng cầu:
• Lượng cầu (QD): là số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ cụ thể mà
người mua muốn mua và sẵn sàng mua tại mức giá đã cho
trong khoảng thời gian nhất định.

• Ví dụ : Xét cầu về mũ bảo hiểm xe máy Protex của An ta có


bảng sau

P (trăm nghìn đồng) 7 5 3

Q (chiếc) 0 1 2

 Phân biệt cầu và lượng cầu?

3
9/9/2019

2.2.1. Khái niệm cầu và luật cầu


 Biểu cầu:
• Là bảng số liệu mô tả mối quan hệ giữa giá và lượng cầu.

• Ví dụ: biểu cầu về mũ bảo hiểm của An

P (trăm nghìn đồng) 7 5 3

Q (chiếc) 0 1 2

10

2.2.1. Khái niệm cầu và luật cầu

 Luật cầu:
• Nội dung: Số lượng hàng hóa được cầu trong khoảng thời gian đã
cho tăng lên khi giá của hàng hóa đó giảm xuống và ngược lại.

• Nguyên nhân:

 Ảnh hưởng thu nhập

 Ảnh hưởng thay thế

11

2.2.2. Phương trình và đồ thị


đường cầu
a) Phương trình đường cầu

• Hàm cầu có dạng: QX = f(PX)

• Dạng hàm tuyến tính bậc nhất:

QD = a – b.P (a, b > 0)

• Hàm cầu thuận: QD = a – b.P = f(PX)

• Hàm cầu ngược: PD = a/b – 1/b.Q = f(QX)

12

4
9/9/2019

2.2.2. Phương trình và đồ thị đường cầu


b) Đồ thị đường cầu
• Biểu diễn mối quan hệ giữa giá và lượng cầu

P Độ dốc đường cầu = tg α = = = -


D

P2

P1

0
Q2 Q1 Q

13

2.2.3. Các yếu tố tác động đến cầu


• Thu nhập của người tiêu dùng (M)

 Đối với hàng hóa xa xỉ, thông thường: M ↑↓  D ↑↓

 Đối với hàng hóa thứ cấp (ngô, khoai, sắn…): M ↑↓  D ↓↑

14

2.2.3. Các yếu tố tác động đến cầu


• Giá cả của hàng hóa có liên quan (PR)

 Hàng hóa thay thế (chè và cà phê…): PX↑↓  DY↑↓

 Hàng hóa bổ sung (ga, bếp ga…): PX↑↓  DY↓↑

• Dân số (N)

• Chính sách của chính phủ: thuế, trợ cấp, hạn ngạch…

• Kỳ vọng thu nhập, giá cả

• Thị hiếu, phong tục, tập quán, model, quảng cáo….

15

5
9/9/2019

2.2.3. Các yếu tố tác động đến cầu

 Hàm cầu tổng quát


Do các nhân tố khác ngoài giá thay đổi sẽ làm thay đổi
lượng cầu cho nên ta có thể viết phương trình đường cầu
tổng quát có dạng:

Qx = f(Px, PR, M, T, N, A,…)

16

2.2.3. Các yếu tố tác động đến cầu


 Sự vận động dọc theo đường cầu:
• Là sự di chuyển từ điểm này tới điểm khác trên cùng đường cầu.

• Nguyên nhân: do giá của chính hàng hóa đang xét thay đổi

P
7 Sự trượt dọc đường cầu
A
5
B
3

D
0
1 2 7/2 Q

17

2.2.3. Các yếu tố tác động đến cầu

 Sự dịch chuyển đường cầu:


• Là sự dịch chuyển toàn bộ đường cầu sang trái hoặc sang
phải.

• Nguyên nhân: do có sự thay đổi trong bất kỳ yếu tố nào


ngoài giá của bản thân hàng hóa đang xét

18

6
9/9/2019

2.2.3. Các yếu tố tác động đến cầu


 Sự dịch chuyển đường cầu:

19

2.3. CUNG VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

2.3.1. Khái niệm cung và luật cung

2.3.2. Phương trình và đồ thị đường cung

2.3.3. Các yếu tố tác động đến cung

20

2.3.1. Khái niệm cung, luật cung


• Cung (S) là số lượng hàng hóa và dịch vụ mà người bán có khả
năng bán và sẵn sàng bán ở các mức giá khác nhau trong một
thời gian nhất định, các yếu tố khác không đổi.

• Lượng cung (QS): là số lượng hàng hóa hay dịch vụ cụ thể mà


người bán có khả năng và sẵn sàng bán ở một mức giá nhất định.

 Phân biệt cung và lượng cung?

21

7
9/9/2019

2.3.1. Khái niệm cung, luật cung


 Biểu cung:
• Là bảng biểu mô tả mối quan hệ giữa giá và lượng cung

• Ví dụ: Cung thị trường về xe máy Wase α ở Hà Nội

Giá (triệu đồng) Lượng cung

30 500

25 400

20 300

15 200

22

2.3.1. Khái niệm cung, luật cung

 Luật cung:
• Nội dung: “Số lượng hàng hóa hay dịch vụ được cung trong
khoảng thời gian đã cho tăng lên khi giá của nó tăng lên và
ngược lại”.

 Cung của hàng hóa hoặc dịch vụ có mối liên hệ cùng chiều với
giá cả của chúng: P↑↓  QS↑↓

23

2.3.2. Phương trình và đồ thị


đường cung
 Phương trình đường cung

• Giả định các nhân tố khác không đổi, hàm cung đơn giản có
dạng: Qx = f(Px)

• Hàm cung thuận: QS = c + d.P (d >0)

• Hàm cung ngược: P = -(c/d) + (1/d)QS

• Ví dụ: từ biểu cung về xe máy Wase α ở Hà Nội, xác định hàm


cung về xe máy này ở Hà Nội?

24

8
9/9/2019

2.3.2. Phương trình và đồ thị đường cung


• Đường cung là đường dốc lên về phía phải có độ dốc dương.

• Độ dốc của đường cung: tg = P/Q = P’(Q) = 1/d >0

P S

P2

P1

0 Q1 Q2 Q

25

2.3.3. Các yếu tố tác động đến cung


• Tiến bộ công nghệ (T)

• Giá của các yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất (PI)

• Giá của các hàng hóa liên quan trong sản xuất (PR)

 Hàng hóa thay thế trong sản xuất: PX ↑↓  SY↓↑

 Hàng hóa bổ sung trong sản xuất: PX ↑↓  SY ↑↓

• Lãi suất (i)

26

2.3.3. Các yếu tố tác động đến cung


• Các chính sách kinh tế của chính phủ: chính sách thuế, chính
sách trợ cấp,…

• Số lượng nhà sản xuất trong ngành (F)

• Kỳ vọng: giá cả (Pe) và thu nhập.

• Điều kiện thời tiết khí hậu.

• Môi trường kinh doanh,…

27

9
9/9/2019

2.3.3. Các yếu tố tác động đến cung

 Hàm cung tổng quát:

Phương trình đường cung tổng quát có dạng:

Qs = g(P,PI,PR,T,Pe, F).

Hàm tuyến tính tổng quát có dạng:

Qs = h + kP + lPI + mPR + nT + rPe + sF

28

2.3.3. Các yếu tố tác động đến cung


 Sự trượt dọc trên đường cung

P
S

P1 A
Sự trượt dọc trên
đường cung khi
giá giảm
P2 B

0 Q2 Q1 Q

29

2.3.3. Các yếu tố tác động đến cung


Sự dịch chuyển đường cung
Nguyên nhân: do có sự thay đổi trong yếu tố khác ngoài giá của hàng
hóa đang xét

Giảm cung S1 S0
P
S2

Tăng cung

0 Q

30

10
9/9/2019

2.3.3. Các yếu tố tác động đến cung


 Sự dịch chuyển đường cung

31

2.3.3. Các yếu tố tác động đến cung


 Cung của hãng và cung thị trường
• Cung thị trường bằng tổng các mức cung của các hãng.

• Trên đồ thị: đường cung thị trường được xác định bằng cách
cộng theo chiều ngang các lượng cung của từng hãng tương
ứng tại mỗi mức giá.

• Độ dốc của đường cung thị trường thường thoải hơn đường
cung của từng hãng.

32

2.3.3. Các yếu tố tác động đến cung


 Cung của hãng và cung của thị trường

S1 S2 S = S1 + S 2

33

11
9/9/2019

2.4. CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA


THỊ TRƯỜNG

2.4.1. Trạng thái cân bằng cung cầu


2.4.2. Trạng thái dư thừa và thiếu hụt hàng hóa trên thị
trường
2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu

34

2.4.1. Trạng thái cân bằng cung cầu

• Là trạng thái mà ở đó cung về hàng hóa và dịch vụ cân bằng với


cầu về hàng hóa và dịch vụ đó.

• Được hình thành bởi toàn bộ người mua và người bán trên thị
trường (theo quy tắc bàn tay vô hình của cơ chế thị trường).

• Tại điểm cân bằng, người bán có thể bán hết được các sản phẩm
muốn bán, người mua mua được hết các sản phẩm cần mua.

35

2.4.1. Trạng thái cân bằng cung cầu


P
S
E0 E0: điểm cân bằng
P0 trên thị trường

0
Q0 Q

36

12
9/9/2019

2.4.2. Trạng thái dư thừa và thiếu


hụt trên thị trường
• Nguyên nhân: Do giá trên thị trường khác với giá cân
bằng

• Lượng giao dịch trên thị trường đều nhỏ hơn lượng cân
bằng trong cả hai trường hợp trên.

37

2.4.2. Trạng thái dư thừa và thiếu hụt


trên thị trường
 Khi P > P0
P

Dư thừa S

P1 B
A
E0
P0

D
0
QD Q0 QS Q

38

2.4.2. Trạng thái dư thừa và thiếu


hụt trên thị trường
 Khi P < P0
P
S

E0
P0
M N
P2

Thiếu hụt
D
0
QS Q0 QD Q

39

13
9/9/2019

2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân


bằng cung cầu
• Nguyên tắc: Giá và lượng cân bằng thay đổi là do sự dịch
chuyển của ít nhất đường cung hay đường cầu.

• Khi các nhân tố tác động làm cầu, cung thay đổi sẽ làm trạng
thái cân bằng trên thị trường sẽ thay đổi.

40

2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu


 Khi cung không đổi, cầu tăng

P
S

E1
P1
E0
P0

D1

D0
0
Q0 Q1 Q

41

2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu


 Khi cầu không đổi, cung tăng

S0
P
S2

P0 E0

P2 E2

0
Q0 Q2 Q

42

14
9/9/2019

2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng


cung cầu
 Khi cả cung, cầu cùng thay đổi

Cung Cung Cung


tăng, Cung
tăng, giảm, giảm,
cầu tăng cầu cầu cầu tăng
giảm giảm

43

2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu


• Trường hợp: cầu tăng lớn hơn cung tăng

P
S0
S1

P1 E1
P0 E0

D1
D0
0
Q0 Q1 Q

44

2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu


• Trường hợp: cầu tăng bằng cung tăng

P
S0

S2
E0 E2
P0

D1
D0
0 Q0 Q2 Q

45

15
9/9/2019

2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu


• Trường hợp: cầu tăng nhỏ hơn cung tăng

P
S0

S3
P0 E0

P3 E3
D1
D0
0 Q0 Q3 Q

46

2.5. THẶNG DƯ TIÊU DÙNG VÀ THẶNG


DƯ SẢN XUẤT TRONG THỊ TRƯỜNG

• Thặng dư tiêu dùng


2.5.1

2.5.2 • Thặng dư sản xuất

47

2.5.1. Thặng dư tiêu dùng


• Là giá trị mà người tiêu dùng thu lợi từ việc tham gia trao đổi
hàng hóa, dịch vụ trên thị trường.

• Là chênh lệch giữa số tiền mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho
một hàng hóa hay dịch vụ với số tiền mà họ thực trả cho nó.

• Là phần diện tích nằm dưới đường cầu và trên đường giá.

• Thặng dư tiêu dùng phản ánh phúc lợi kinh tế.

48

16
9/9/2019

2.5.1. Thặng dư tiêu dùng


P

P1 E1
E0
P0

D
0
Q1 Q0 Q

49

2.5.2. Thặng dư sản xuất


• Là giá trị mà người sản xuất thu lợi từ việc tham gia trao đổi
hàng hóa, dịch vụ trên thị trường.

• Là phần chênh lệch giữa mức giá thấp nhất mà người bán chấp
nhận bán với mức giá trên thị trường.

• Là phần diện tích nằm dưới đường giá và trên đường cung.

50

2.5.2. Thặng dư sản xuất


P

E0
P0

P2

D
0
Q2 Q0 Q

51

17
9/9/2019

2.5.2. Thặng dư sản xuất


 Tổng thặng dư
• Tổng thặng dư = Thặng dư của người tiêu dùng + Thặng dư của
người sản xuất
• Là phần diện tích nằm giữa đường cầu và đường cung đạt tới
lượng cân bằng.
• Trạng thái cân bằng cung cầu tối đa hóa tổng thặng dư  kết
cục cân bằng là sự phân bổ nguồn lực một cách hiệu quả nhất.
• Tổng thặng dư thể hiện tổng lợi ích xã hội từ việc trao đổi hàng
hóa, dịch vụ trên thị trường.

52

2.5.2. Thặng dư sản xuất


 Tổng thặng dư
P

E0
P0

D
0
Q0 Q

53

2.6. ĐỘ CO DÃN CỦA CUNG VÀ


CẦU

2.6.1 • Độ co dãn của cầu

2.6.2 • Độ co dãn của cung

54

18
9/9/2019

2.6.1. Độ co dãn của cầu

Độ co dãn của cầu theo giá

Độ co dãn của cầu theo giá chéo

Độ co dãn của cầu theo thu nhập

55

2.6.1. Độ co dãn của cầu


a) Độ co dãn của cầu theo giá EPD
• Là hệ số (tỷ lệ) giữa % thay đổi trong lượng cầu so với % thay
đổi trong giá cả của hàng hóa đó.

• Khi giá cả tăng 1% thì lượng cầu của hàng hóa đó giảm bao
nhiêu % và ngược lại.

• Hệ số co dãn của cầu theo giá đo lường mức độ phản ứng của
giá cả so với lượng cầu (các nhân tố khác không đổi).

56

2.6.1. Độ co dãn của cầu


a) Độ co dãn của cầu theo giá

• Tại một điểm:

• Tại một đoạn:

• Giá trị của hệ số co giãn của cầu theo giá luôn là một số âm và
không có đơn vị đo.

57

19
9/9/2019

2.6.1. Độ co dãn của cầu


a) Độ co dãn của cầu theo giá
• | E | > 1: Cầu co dãn theo giá, %Q > %P

• | E | < 1: Cầu kém co dãn theo giá, %Q < %P

• | E | = 1: Cầu co dãn đơn vị, %Q = %P

• | E | = 0: Cầu hoàn toàn không co dãn

• | E | = ∞: Cầu co dãn hoàn toàn


co dãn đơn vị

co dãn nhiều kém co dãn

-4 -2 -1 0

58

2.6.1. Độ co dãn của cầu


a) Độ co dãn của cầu theo giá

Cầu không co
P dãn

D0

P0 Cầu co dãn
D1 hoàn toàn

0
Q0 Q

59

2.6.1. Độ co dãn của cầu


a) Độ co dãn của cầu theo giá

= 1/độ dốc đường cầu

Cầu kém co dãn


P

Cầu co dãn nhiều

D
0 D’
Q

60

20
9/9/2019

2.6.1. Độ co dãn của cầu


a) Độ co dãn của cầu theo giá
P
│ EDP │= + ∞

│ EDP │> 1

│ EDP │= 1

│ EDP │< 1

EDP = 0
0
Q

61

2.6.1. Độ co dãn của cầu


a) Độ co dãn của cầu theo giá
 Mối quan hệ giữa hệ số co dãn của cầu theo giá và tổng doanh thu
• Tại miền cầu kém co dãn │EPD│< 1:

%Q < %P  P↑ → TR↑

• Tại miền cầu co dãn │EPD│> 1:

%Q > %P  P↑ → TR↓

• Tại miền cầu co dãn đơn vị│EPD│= 1:

%Q = %P  P↑ ↓ → TR đạt max

62

2.6.1. Độ co dãn của cầu


a) Độ co dãn của cầu theo giá

63

21
9/9/2019

2.6.1. Độ co dãn của cầu


a) Độ co dãn của cầu theo giá

P P S0
D S1 S1
S0 D

P0 E0
P1 E1 P1 - E1
+
P0 E0
+
-
0 Q1 Q0 Q 0 Q0 Q1 Q
Cầu kém co dãn, cung giảm Cầu co dãn nhiều, cung tăng

64

2.6.1. Độ co dãn của cầu


b) Độ co dãn của cầu theo giá
Hệ số co Tính chất co Định nghĩa Xu hướng tác
dãn dãn động của giá đến
doanh thu
E < -1 Có co dãn % thay đổi trong lượng cầu lớn hơn Giá giảm làm
% thay đổi trong giá doanh thu tăng và
ngược lại
E = -1 Co dãn đơn vị % thay đổi trong lượng bằng % thay Doanh thu không
đổi trong giá đổi khi giá giảm

0> E > -1 Không co dãn % thay đổi trong lượng cầu nhỏ hơn Giá giảm làm
% thay đổi trong giá doanh thu giảm và
ngược lại

65

2.6.1. Độ co dãn của cầu


a) Độ co dãn của cầu theo giá
 Các nhân tố ảnh hưởng đến độ co dãn của cầu theo giá

Sự sẵn có của hàng hóa thay thế

Tỷ lệ thu nhập chi tiêu cho hàng hóa

Khoảng thời gian khi giá thay đổi

66

22
9/9/2019

2.6.1. Độ co dãn của cầu


b) Độ co dãn của cầu theo giá chéo
• Là sự thay đổi tính theo % của lượng cầu chia cho sự thay đổi
% của giá hàng hóa có liên quan.
• Công thức:

• Trong đó:
QX: lượng cầu của hàng hóa đang xét
PY: giá của hàng hóa liên quan

67

2.6.1. Độ co dãn của cầu


b) Độ co dãn của cầu theo giá chéo
 Ý nghĩa thực tế:

• Khi thì X và Y là 2 hàng hóa thay thế.

• Khi thì X và Y là 2 hàng hóa bổ sung

• Khi thì X và Y là 2 hàng hóa độc lập nhau

• Ý nghĩa thực tế: cho thấy mức độ nhạy cảm của cầu của
một loại sản phẩm đối với chiến lược giá của một doanh
nghiệp có liên quan.

68

2.6.1. Độ co dãn của cầu


c) Độ co dãn của cầu theo thu nhập
• K/N: là hệ số phản ánh % thay đổi trong lượng cầu so với %
thay đổi trong thu nhập.

• Đo lường mức độ phản ứng của thu nhập của người tiêu dùng
so với lượng cầu (các nhân tố khác không đổi).
• Công thức:

69

23
9/9/2019

2.6.1. Độ co dãn của cầu


c) Độ co dãn của cầu theo thu nhập

• Cho biết phản ứng của người tiêu dùng đối với từng loại hàng
hóa khác nhau khi thu nhập thay đổi.

 : Hàng hóa đang xét là hàng hóa xa xỉ.

 0< < 1 : Hàng hóa đang xét là hàng hóa thông thường.

 <1 : Hàng hóa đang xét là hàng hóa thiết yếu.

 <0 : Hàng hóa đang xét là hàng hóa thứ cấp.

70

2.6.1. Độ co dãn của cầu


c) Độ co dãn của cầu theo thu nhập

71

2.6.2. Độ co dãn của cung


 Độ co dãn của cung theo giá E PS
• Là tỷ lệ giữa phần trăm thay đổi của lượng cung so với phần
trăm thay đổi của giá. Nó luôn có giá trị không âm.

• Thể hiện khả năng linh hoạt của người bán trong việc thay đổi
lượng hàng hóa mà họ sản xuất khi có sự thay đổi về giá.

72

24
9/9/2019

2.6.2. Độ co dãn của cung

 Phân loại độ co dãn của cung theo giá

• ESP > 1: cung co dãn nhiều

• ESP < 1: cung kém co dãn

• ESP = 1: cung co dãn đơn vị

• ESP = 0: cung không co dãn so với giá

• ESP = ∞: cung co dãn hoàn toàn

73

2.6.2. Độ co dãn của cung


 Hai trường hợp đặc biệt độ co dãn của cung theo giá
P P
S

P1
S
P0

0 0
Q Q
Cung hoàn toàn không co dãn Cung co dãn hoàn toàn

74

2.6.2. Độ co dãn của cung


 Các nhấn tố ảnh hưởng tới sự thay đổi của độ co
dãn của cung theo giá
Mức sản lượng mà các nhà sản xuất cung ứng
trên thị trường

Giá của yếu tố đầu vào

Khả năng mở rộng sản xuất trong ngành

Thời gian

Tính chất của từng loại hàng hóa

75

25
9/9/2019

2.7. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH


PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG

• Can thiệp bằng công cụ giá


2.7.1

• Can thiệp bằng công cụ


2.7.2 thuế

• Các công cụ khác


2.7.3

76

2.7.1. Can thiệp bằng công cụ giá

 Giá trần (Ceiling price)


• Là mức giá cao nhất đối với một mặt hàng nào đó do chính
phủ ấn định. Các hãng không được đặt giá cao hơn giá trần.

• Ví dụ: giá xăng dầu, giá nhà cho người nghèo…

• Tác dụng: bảo vệ lợi ích người tiêu dùng.


• Giá trần thường thấp hơn giá cân bằng trên thị trường.

77

2.7.1. Can thiệp bằng công cụ giá


 Giá trần:
P
D
S

P0

PT
Thiếu hụt

QS QD Q
• Tác động tiêu cực của giá trần?

78

26
9/9/2019

2.7.1. Can thiệp bằng công cụ giá

 Giá sàn (floor price)


• Là mức giá tối thiểu mà các doanh nghiệp được phép bán ra
đối với một loại hàng hóa hoặc dịch vụ nào đó.

• Ví dụ: giá thu mua nông sản phẩm, giá thuê lao động (quy
định mức tiền công tối thiểu),…

• Tác dụng: bảo vệ lợi ích nhà sản xuất.

79

2.7.1. Can thiệp bằng công cụ giá


 Giá sàn:
P
D
S
Dư thừa
PS

P0

0 QD QS Q

• Tác động tiêu cực của chính sách giá sàn?

80

2.7.2. Can thiệp bằng công cụ thuế


 Thuế đánh vào nhà sản xuất
P
S1

t S0
Giá người
mua trả
P1
Giá khi
không có P0 t
thuế
P2
Giá người
bán nhận D
0 Q1 Q0 Q
Trước khi có thuế: PS = a + b.Q
Sau khi đánh thuế: P’S = a + b.Q + t

81

27
9/9/2019

2.7.2. Can thiệp bằng công cụ thuế


Thuế đánh vào người tiêu dùng
P
S0
Giá người
mua trả
P1
Giá khi t
không có P0
thuế
P2
Giá người
bán nhận
D0
D1
0 Q1 Q0 Q
•Trước khi có thuế: PD = a - b.Q
•Sau khi đánh thuế: P’D = a - b.Q - t

82

2.7.2. Can thiệp bằng công cụ thuế


Thuế đánh vào nhà sản xuất dẫn đến kết quả giống như
thuế đánh vào người tiêu dùng

83

2.7.3. Công cụ khác


 Trợ cấp của Chính phủ cho người mua, người
bán
• Khi chính phủ trợ cấp cho người tiêu dùng thì cầu sẽ tăng, giá
và lượng cân bằng trên thị trường đều tăng.

• Khi chính phủ trợ cấp cho nhà sản xuất thì cung sẽ tăng, giá
cân bằng giảm và lượng cân bằng sẽ tăng lên.

84

28
9/9/2019

2.7.3. Công cụ khác


Trợ cấp có tác động là ngược lại so với tác động của việc Chính phủ
đánh thuế
P
Trợ cấp nhà sản xuất
S0

E1
S1
P1
E0
P0 Trợ cấp người tiêu dùng
E2
P2

D1
D0
0
Q0 Q2 Q1 Q

85

Bài 1: Cho hàm cung và hàm cầu trên thị trường của 1 loại
hàng hóa X như sau:
QD = 90 - 2P ; QS = 10 + 2P
a. Xác định giá và lượng cân bằng trên thị trường của hàng hóa X và vẽ đồ thị
minh họa.
b. Tính lượng dư thừa và thiếu hụt tại các mức giá P = 10; P = 15; P = 20. Tính độ
co dãn của cầu theo giá tại các mức giá này và cho nhận xét
c. Giả sử chính phủ đánh một mức thuế t = 2 trên mỗi đơn vị sản phẩm bán ra, khi
đó giá và lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu? Vẽ đồ thị minh họa.
d. Giả sử chính phủ đánh một mức thuế t = 2 trên mỗi đơn vị sản phẩm tiêu dùng,
khi đó giá và lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu? Vẽ đồ thị minh họa.
e. Giả sử chính phủ trợ cấp một mức s = 2 trên mỗi đơn vị sản phẩm bán ra, khi
đó giá và lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu, vẽ đồ thị minh họa.?
f. Giả sử cung tăng 10 sản phẩm trên mỗi mức giá, hãy tính giá và lượng cân bằng
mới, vẽ đồ thị minh họa.

86

Bài 2: Trên thị trường của một loại hàng hóa X, có lượng cung và lượng cầu
được cho bởi bảng số liệu sau:
P 20 22 24 26 28
QD 40 36 32 28 24
QS 20 30 40 50 60

a. Viết phương trình và vẽ đồ thị đường cung, đường cầu của hàng hóa X.
b. Xác định giá và lượng cân bằng của hàng hóa X trên thị trường, tính độ co dãn của cung
và cầu theo giá tại mức giá cân bằng rồi cho nhận xét. Vẽ đồ thị minh họa.
c. Tính lượng dư thừa và thiếu hụt trên thị trường tại mức giá P = 20; P = 25; P = 30. Tính
độ co dãn của cầu theo giá tại các mức giá trên.
d. Giả sử chính phủ đánh một mức thuế t = 4 trên mỗi đơn vị sản phẩm bán ra, khi đó giá và
lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu? Vẽ đồ thị minh họa.
e. Giả sử chính phủ đánh một mức thuế t = 4 trên mỗi đơn vị sản phẩm tiêu dùng, khi đó giá
và lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu? Vẽ đồ thị minh họa.
f. Giả sử chính phủ trợ cấp một mức s = 4 trên mỗi đơn vị sản phẩm bán ra cho nhà sản
xuất, khi đó giá và lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu? Vẽ đồ thị minh họa.
g. Giả sử lượng cầu tăng thêm 4 đơn vị tương ứng với mỗi mức giá, khi đó giá và lượng cân
bằng trên thị trường là bao nhiêu? Vẽ đồ thị minh họa.

87

29

You might also like