You are on page 1of 4

<<ĐĂNG KÍ>> KHÓA HỌC LIVETREAM 11 PRO 2020-2021

SỞ GD & ĐT ĐÀ NẴNG ĐỀ THI KSCL GIỮA HỌC KÌ 1


TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: TOÁN
(Đề thi gồm 4 trang) (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)

CHINH PHỤC 9+ MÃ ĐỀ: 101

BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SỐ 9

A. TRẮC NGHIỆM (8 điểm).


Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mềnh đề nào sai
 
A. y  cot x luôn nghịch biến trên . B. y  sin x là hàm số đồng biến trên khoảng  0;  .
 2
C. y  sin x là hàm số có chu kì T  2 . D. Hàm số y  cos x có tập xác đinh D  .
cos x
Câu 2: Tập xác định của hàm số y  là:
1  sin 2 x
   
A. D  \   k , k   . B. D  \   k 2 , k   .
2  2 
   
C. x  . D. D  \  k 2 , k   .
2  2 
m sin x  1
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  nhỏ hơn 2
cos x  2
A. 5. B. 1. C. 10. D. 0.

Câu 4: Phương trình cos x  cos có nghiệm:
3
 2 
A. x    k 2 ; k  . B. x   k 2 ; x 
 k 2 ; k  .
3 3 3
  2
C. x    k 2 ; k  . D. x   k ; x   k ; k  .
6 3 3
Câu 5: Có bao nhiêu điểm biểu diễn cho nghiệm của phương trình sin x  0 trên đường tròn lượng giác?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
 
Câu 6: Biến đổi phương trình sin x  3 cos x  1 về dạng sin  x  a   sin b với a, b thuộc khoảng  0;  .
 2
Tính a  b ?
  2
A. . B. . C.  . D. .
2 3 3
Câu 7: Phương trình 2cos  3x  75o   1  0 với 0o  x  60o có số nghiệm là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 8: Phương trình cos x sin 7 x  cos3x sin 5x tương đương phương trình nào dưới đây?
A. sin 6 x  sin 2 x . B. sin 3x  sin x . C. cos 6 x  cos 2 x . D. cos3x  cos x .

ƯU ĐÃI 50% CHỈ CÒN 350K/ KỲ 1- 700K/1 NĂM. FB: LÊ QUANG SINH-036.996.3700 Page 1
<<ĐĂNG KÍ>> KHÓA HỌC LIVETREAM 11 PRO 2020-2021

Câu 9: Có bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm của phương trình
1
sin 6 x  cos6 x  sin 2 x
4
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 10: Trên giá sách có 10 quyển sách Văn khác nhau, 8 quyển sách Toán khác nhau và 6 quyển sách
Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách khác môn nhau?
A. 188. B. 60. C. 48. D. 80.
Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ?
A. 25. B. 20. C. 90. D. 30.
Câu 12: Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh A, B, C, D, E, F, G vào một hàng ghế dài gồm 7 ghê sao cho hai
bạn B và F ngồi ở hai đầu ghế?
A. 240 cách. B. 5040 cách. C. 720 cách. D. 120 cách.
Câu 13: Một lớp có 30 học sinh. Giáo viên cần lập một tổ giám sát lớp học gồm tổ trưởng và ba tổ viên.
Hỏi có bao nhiêu cách?
3
A. 30.C29 . B. C304 . C. A304 . 3
D. 30.A29 .
Câu 14: Từ 20 câu trắc nghiệm gồm 9 câu mức độ dễ, 7 câu mức độ trung bình bà 4 câu mức độ khó. Giáo
viên cần làm một đề gồm 10 câu có đủ 3 mức độ. Hỏi có bao nhiêu cách để được tọa thành từ các
câu hỏi ở trên.
A. 176451. B. 179541. C. 167541. D. 167415.
Câu 15: Đa thức P  x   32 x  80 x  80 x  40 x  10 x 1 là khai triển của nhị thức nào dưới đây?
5 4 3 2

A.  2 x  1 . B. 1  2x  . C. 1  2x  . D.  x  1 .
5 5 5 5

 
10
Câu 16: Tìm hệ số của x12 trong khai triển 2x  x 2
A. C102 28 . B. C108 . C. C102 . D. - C102 28 .
Câu 17: Gieo một đồng xu cân đối, đồng chất năm lần. Tìm số phần tử không gian mẫu.
A. 32. B. 64. C. 10. D. 5.
Câu 18: Một hộp có 10 viên bị xanh và 4 viê bị đỏ, tất cả các bi có khổi lượng khác nhau. Lấy từ trong hộp
ra 3 viên bi. Tính xác suất để được ba viên bi cùng màu.
31 1 1 21
A. . B. . C. . D. .
91 4 8 101
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vec-tơ v  1;3 biến điểm A 1; 2  thành điểm
nào trong các điểm:
A.  2;1 . B. 1;3 . C.  3; 4  . D.  3; 4  .
Câu 20: Giả sử qua phép tịnh tiến theo vec-tơ v  0 , đường thẳng d biến thành đường thẳng d’. Câu nào
sau đây sai?
A. d song song với d’ khi v là vec-tơ chỉ phương của d.
B. d trùng với d’ khi v là vec-tơ chỉ phương của d.
C. d song song với d’ khi v không phải là vec-tơ chỉ phương của d.
D. d không bao giờ cắt d’.
Câu 21: Cho hình vuông tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc  ;0    2 , biến hình vuông
thành chính nó?
A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Câu 22: Phép vị tự tâm O tỉ số k  k  0  biến mỗi điểm M’ thành điểm M sao cho:

ƯU ĐÃI 50% CHỈ CÒN 350K/ KỲ 1- 700K/1 NĂM. FB: LÊ QUANG SINH-036.996.3700 Page 2
<<ĐĂNG KÍ>> KHÓA HỌC LIVETREAM 11 PRO 2020-2021

1
A. OM  kOM  . B. OM  OM  . C. OM  kOM  . D. OM   OM .
k
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình  x  1   y  2   4 . Phép vị tự tâm
2 2

O tỉ số k  2 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A.  x  2    y  4   16 . B.  x  4    y  2   4 .
2 2 2 2

C.  x  4    y  2   16 . D.  x  2    y  4   16 .
2 2 2 2

Câu 24: Mọi phép dời hình cũng là phép đồng dạng tỉ số
A. k  1 . B. k  1 . C. k  0 . D. k  3 .
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm I  1; 1 và đường thẳng d: y  x  y  2  0 . Phép đồng dạnh có
1
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép bị tự tâm I tỉ số k  và phép quay tâm O góc quay 45o
2
biến d thành đường thẳng nào sau đây?
A. x  0 . B. y  0 . C. x  y  2  0 . D. x  y  2  0 .

Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên m  2020;2020  để hàm số y  3m  sinx  3 cos x xác định
trên R ?
A. 4040. B. 4039. C. 2020. D. 2019.
Câu 27: Tập hợp  a; b  là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m sin 2 x  cos2 x  m  1
 
có nghiệm trên khoảng  0;  . Tính P  a 2  2b
 4
A. −2. B. 1 . C. 2. D. 1.
Câu 28: Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau
A. 1460. B. 1280. C. 1260. D. 1620.
Câu 29: Trong rạp chiếu phim có 15 lỗ không khí riêng biệt. Để giữ không khí trong lành thì phải có ít
nhất 1 lỗ thông khí được bật xuyên suốt 24 giờ. Có bao nhiêu cách bật tắt các lỗ thông khí để luôn
giữ không khí trong lành ?
A. 22767. B. 16385. C. 32767. D. 32768.
Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số, biết rằng hai chữ số đứng kề nhau phải khác nhau ?
A. 59049. B. 27216. C. 90000. D. 52488.
Câu 31: Cho hai đường thẳng d và d’ song song với nhau. Trên d có 10 điểm phân biệt, trên d’ có n điểm
phân biệt  n  2  . Biết rằng có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm nói trên. Vậy n có giá trị là
A. 20. B. 21. C. 30. D. 32.
Câu 32: Một bàn dài có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm 6 ghế, người ta muốn xếp chỗ ngồi cho 6
học sinh trường A và 6 học sinh trường B vào bàn nói trên. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho bất
kì hai học sinh nào ngồi cạnh nhau hoặc đối diện nhau đều khác trường nhau.
A. 259200. B. 1036800. C. 518400. D. 151200.
Câu 33: Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau trong đó có
hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ ?
A. 378. B. 216. C. 864. D. 432.
Câu 34: Cho tập hợp S  1, 2,3,...,17 gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Chọn ngẫu nhiên 3 phần tử của
tập S sao cho tổng các phần tử chia hết cho 3
A. 230. B. 216. C. 210. D. 190.
Câu 35: Cho S là tập hợp các số tự nhiên gồm 9 chữ số khác nhau gồm 4 chữ số lẻ và chữ số 0 luôn đứng
giữa hai chữ số lẻ ( hai số hai bên chữ số 0 là số lẻ )

ƯU ĐÃI 50% CHỈ CÒN 350K/ KỲ 1- 700K/1 NĂM. FB: LÊ QUANG SINH-036.996.3700 Page 3
<<ĐĂNG KÍ>> KHÓA HỌC LIVETREAM 11 PRO 2020-2021

A. 2116800. B. 705600. C. 302400. D. 2721600.


Câu 36: Số nghiệm của phương trình 9  x 2 .sinx  0 là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

 1

Câu 37: Phương trình cos 3x  750  với 900  x  900 có số nghiệm là
2
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
2  101 
Câu 38: Số nghiệm của phương trình: tan 2 x   1  0 thuộc đoạn 0; là:
cot x  2 
A. 51. B. 50. C. 26. D. 25.
Câu 39: Phương trình nào sau đây luôn vô nghiệm?
A. tan x  3  0 B. sin x  m2  2  0 C. sin x  m2  1  0 D. 2cos2 x  cos x 1  0
Câu 40: Giá trị lớn nhất của hàm số y  2cos2 x  sin 2 x  5 là:
A. 6  2. B. 6  2. C. 2. D.  2.
Câu 41: Tổng Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phương trình sin 4 x  cos5x  0
  4 2
A. B. C. D.
9 3 3 3
Câu 42: Biến đổi phương trình 3 s inx  cos x  2cos 2 x về dạng sin  x  a   sin  2 x  b  , với a,b thuộc
 
đoạn 0;  . Tính a  b
 2
  2 
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 3
B. TỰ LUẬN (2 điểm).
Câu 43: Giải phương trình: 3 sin 2 x  cos 2 x  2  0 .
17
 2
Câu 44: Tìm hệ số của x trong khai triển 1  2x    x   .
5 8

 x
Câu 45: Trong mặt phẳng Oxy cho vec-tơ u   2; 1 và đường thẳng d: x  y  2  0 . Phép tịnh tiến theo
vec-tơ u   2; 1 biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Viết phương trình đường thẳng d’

ƯU ĐÃI 50% CHỈ CÒN 350K/ KỲ 1- 700K/1 NĂM. FB: LÊ QUANG SINH-036.996.3700 Page 4

You might also like