You are on page 1of 3

TRƯỜNG THPT NGỌC TỐ

TỔ: TOÁN-TIN HỌC

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN 12 – CƠ BẢN


Năm học: 2020-2021
I. Phân phối chia theo học kì và tuần học:

Cả năm: 116 tiết Giải tích: 71 tiết Hình học: 45 tiết


Học kì I 43 tiết 25 tiết
17 tuần: 68 tiết Tuần 1-2: 3 tiết/tuần = 6 tiết; Tuần 1-2: 1 tiết/tuần = 2 tiết;
+ 01 tuần kiểm tra Tuần 3-5: 2 tiết/tuần = 6 tiết; Tuần 3-5: 2 tiết/tuần = 6 tiết;
cuối kì Tuần 6-8: 3 tiết/tuần = 9 tiết; Tuần 6-8: 1 tiết/tuần = 3 tiết;
Kiểm tra giữa kì
Tuần 9-12: 3 tiết/tuần = 12 tiết; Tuần 9-12: 1 tiết/tuần = 4 tiết;
Tuần 13-16: 2 tiết/tuần = 8 tiết; Tuần 13-16: 2 tiết/tuần = 8 tiết;
TUẦN 17: KIỂM TRA CUỐI KÌ

Tuần 18: 2 tiết/tuần = 2 tiết; Tuần 18: 2 tiết/tuần = 2 tiết;


Học kì II 28 tiết 20 tiết
16 tuần: 48 tiết Tuần 19-22: 1 tiết/tuần = 4 tiết; Tuần 19-22: 2 tiết/tuần = 8 tiết;
+ 01 tuần kiểm tra Tuần 23-26: 2 tiết/tuần = 8 tiết; Tuần 23-26: 1 tiết/tuần = 4 tiết;
cuối kì
Kiểm tra giữa kì
Tuần 27-33: 2 tiết/tuần = 14 tiết; Tuần 27-33: 1 tiết/tuần = 7 tiết

TUẦN 34: KIỂM TRA CUỐI KÌ


Tuần 35: 2 tiết/tuần = 2 tiết; Tuần 35: 1 tiết/tuần = 1 tiết;

II. Phân phối chương trình:


A. GIẢI TÍCH (71 Tiết)

TIẾT
CHƯƠNG BÀI GHI CHÚ
PPCT
HỌC KÌ I
§1. Sự đồng biến, nghịch biến 1-3 - VD5: Tự học có hướng dẫn;
của hàm số. - Bt5: Tự học có hướng dẫn;
I.Ứng dụng §2. Cực trị của hàm số. 4-5 -HĐ 2, 4: Tự học có hướng dẫn;
đạo hàm để - Bt3: Không yêu cầu;
khảo sát và §3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ 6-8 - Bt5a: Không yêu cầu;
vẽ đồ thi nhất của hàm số. Kt 15’(tiết 8)
hàm số. §4. Đường tiệm cận. 9-10
(18 tiết) §5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ 11-16 Kiểm tra 15’-t12
đồ thị của hàm số.
Ôn tập chương I 17-18 - Bt 11, 12, CH TNKQ 5: Tự học có
hướng dẫn;

1
§1. Lũy thừa 19-21 -HĐ 3: Khuyến khích HS tự làm;
-Bt3: không yêu cầu;
II. Hàm số Kiểm tra giữa kì (Kết hợp với HH)
lũy thừa, §2. Hàm số lũy thừa. 22-23 -HĐ 1: Khuyến khích HS tự học;
hàm số mũ -Bt 4, 5: không yêu cầu;
và hàm số §3. Lôgarit. 24-26 -VD 9: Khuyến khích HS tự học;
lôgarit. -Bt 4: không yêu cầu;
(18 tiết) §4. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit. 27-29 Hđ 4: tự học có hướng dẫn (cập nhật
số liệu thống kê mới)
Chủ đề 1: Phương trình, bất 30-34 -§6, mục I.1 và II.1: Tự học có HD
phương trình mũ và lôgarit. phần minh họa bằng đồ thị
Kt 15’ (tiết 34)
Ôn tập chương II 35-36
III. Nguyên §1. Nguyên hàm. 37-39
hàm. Tích ÔN TẬP-KIỂM TRA CUỐI KÌ 40-41 KIỂM TRA CUỐI KÌ I
phân và ứng I (TUẦN 17)
dụng §1. Nguyên hàm (tt). 42
(18 tiết) §2. Tích phân -Hđ 1, vd1: tự học có HD;
43
-Hđ 3: khuyến khích HS tự học

HỌC KÌ II

III. Nguyên §2. Tích phân (tt) 44-48 Kt 15’(tiết 46)


hàm. Tích
phân và §3. Ứng dụng của tích phân 49-52 -Hđ 1, 2: Tự học có HD;
ứng dụng. trong hình học -Vd 4, mục II.2: Tự học có HD;
(tiếp theo) -Bt 3, 5: Tự học có HD;
Ôn tập chương III 53-54
§1. Số phức. 55
Kiểm tra giữa kì (Kết hợp với HH)
IV. Số phức
§1. Số phức (tt) 56-57
(10 tiết)
Chủ đề 2: Các phép toán số 58-62 -§4, mục 2, bt 3,4,5: Tự học có HD;
phức & ứng dụng Kt 15’ (tiết 62)
Ôn tập chương IV 63-64
KIỂM TRA CUỐI KÌ II
ÔN TẬP-KIỂM TRA CUỐI KÌ II 65-69
(tuần 34)
Ôn tập cuối năm 70-71

B. HÌNH HỌC (45 TIẾT)

TIẾT
CHƯƠNG BÀI GHI CHÚ
PPCT
HỌC KÌ I
I.KHỐI ĐA §1. Khái niệm về khối đa diện 1-3 -Mục III: tự học có HD;
DIỆN Bt1,2: Không yêu cầu;
(11 TIẾT)
§2. Khối đa diện lồi và khối đa 4-5 -VD, hđ 3,4 trong mục II; bt 2, 3, 4:
diện đều Tự học có hướng dẫn;

2
§3. Khái niệm về thể tích khối 6-9
đa diện
Ôn tập chương 10-11 Kt 15’(tiết 10)
Kiểm tra giữa kì (Kết hợp với GT)
II.MẶT NÓN. §1. Khái niệm về mặt tròn xoay 12-15 -Mục II.2, II.3, II.4: Tự học có
MẶT TRỤ. hướng dẫn;
MẶT CẦU
(10 TIẾT)
-Mục III.2, III.3, III.4: Tự học có
hướng dẫn;
§2. Mặt cầu 16-19
Ôn tập chương II 20-21 -Bt 3, 4: không yêu cầu;
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
ÔN TẬP-KIỂM TRA CUỐI KÌ I 22-23
(TUẦN 17)
III.HỆ TỌA §1. Hệ tọa độ trong không gian 24-25 -Hđ 1: tự học có HD;
ĐỘ TRONG - Hđ 2: khuyến khích HS tự làm
KHÔNG
GIAN
(19 TIẾT)

HỌC KÌ II

III.HỆ TỌA §1. Hệ tọa độ trong không gian 26-27


ĐỘ (tt)
TRONG §2. Phương trình mặt phẳng 28-32 -Mục I. Bài toán & Mục 2. Bài toán
KHÔNG 2: chỉ yêu cầu HS công nhận kết
GIAN quả của bài toán;
(tt) -Mục IV. Định lí: chỉ giới thiệu định
lí, không yêu cầu HS chứng minh;
§3. Phương trình đường thẳng 33-37 -Mục I. Định lí: Không yêu cầu HS
trong không gian chứng minh;
Kiểm tra 15’(tiết 34)
Kiểm tra giữa kì (Kết hợp với GT)
§3. Phương trình đường thẳng 38-39
trong không gian
Ôn tập chương III 40-42 Kiểm tra 15’(tiết 40)
KIỂM TRA CUỐI KÌ II
ÔN TẬP-KIỂM TRA CUỐI KÌ II 43-44
(tuần 34)
Ôn tập cuối năm 45

Ngọc Tố, ngày 17 tháng 9 năm 2020


Duyệt của Hiệu trưởng Người lập
(TTCM)

Hứa Hải Khoa

You might also like