Professional Documents
Culture Documents
ĐÁP ÁN CHI TIẾT BÀI TẬP MẶT CẦU
ĐÁP ÁN CHI TIẾT BÀI TẬP MẶT CẦU
Câu 1. Cho khối cầu có bán kính r 2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng
256 32
A. . B. 256 C. 64 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn D
4 4 32
Thể tích của khối cầu là: V r 3 .23 .
3 3 3
Câu 2. Mặt cầu có đường kính là 10. Diện tích S của mặt cầu bằng
A. S 25 . B. S 5 . C. S 50 . D. S 100 .
Lời giải
Chọn D
Vì mặt cầu có đường kính là 10 R 5 Smc 4 R 2 4 52 100 .
Lời giải
Chọn A
Bán kính của hình tròn lớn của mặt cầu là bán kính của mặt cầu giả sử R .
Diện tích hình tròn lớn là pR 2 = 4p Þ R = 2.
4 32p
Thể tích khối cầu là V = pR 3 = .
3 3
Câu 8. Cho mặt cầu có bán kính R 6. Diện tích S của mặt cầu đã cho bằng
A. S 144 B. S 38 C. S 36 D. S 288
Lời giải
Chọn A
Diện tích S của mặt cầu đã cho là: S 4 R 2 4 .62 144
Câu 9. Cho khối cầu có bán kính R 3 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A. 3 . B. 9 . C. 4 . D. 36 .
Lời giải
Chọn D
4 4
Ta có thể tích khối cầu: V R 3 . .33 36 .
3 3
Câu 10. Cho một mặt cầu có diện tích là S , thể tích khối cầu đó là V .Tính bán kính R của mặt cầu.
3V S 4V V
A. R . B. R . C. R . D. R .
S 3V S 3S
Lời giải
Chọn A
4
R3
V 3 1 3V
RR .
S 4 R 2
3 S
Câu 11. Diện tích mặt cầu bán kính 2 a bằng:
4 2
A. 8 a 2 . B. 16 a 2 . C. 4 a 2 . D. a .
3
Lời giải:
Chọn B.
Ta có: S 4 R 2 4 . 2a 16 a 2 .
2
Câu 12. Cho khối cầu có bán kính R 2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng
8 2 4 2
A. 4 . B. 8 . C. . D. .
3 3
Lời giải
8 2
4 4
2
3
Ta có V R 3 .
3 3 3
4 a 3
Câu 13. Khối cầu có thể tích thì bán kính bằng
3
a
A. 2a . B. . C. a . D. a 3 .
3
Lời giải
Chọn C
Gọi R là bán kính khối cầu.
4 4
Thể tích khối cầu là: V R 3 a 3 R a .
3 3
Lời giải
Chọn C
4 4 32 a 3
Ta có thể tích khối cầu là S .R 3 .8a 3 .
3 3 3
Câu 15. Một mặt cầu có đường kính 8 . Diện tích mặt cầu đó bằng
64
A. 16 . B. . C. 128 . D. 64 .
3
Lời giải
Chọn D
Áp dụng công thức S 4 R 2 . Ta có S 64 .
Câu 16. Cho khối cầu có thể tích là 36 (cm3 ) . Bán kính R của khối cầu là
A. R 3 2(cm) . B. R 6(cm) . C. R 3(cm) . D. R 6(cm) .
Lời giải
Chọn C
4
Thể tích của khối cầu là: V R3 36 R 3(cm) .
3
Câu 17. Diện tích mặt cầu bán kính a bằng
A. 6 a2 . B. 16 a 2 . C. 2 a2 . D. 4 a2 .
Lời giải
Chọn D
Diện tích mặt cầu là S 4 r 2 4 a 2 .
Câu 18. Gọi R là bán kính, S là diện tích mặt cầu và V là thể tích khối cầu. Công thức nào sau
sai?
4
A. 3V 4S.R . B. S R 2 . C. V R3 . D. S 4 R 2 .
3
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn B
Câu 20. Thể tích của khối cầu có diện tích mặt cầu 4 R 2 là
4 R 3 R3
A. . B. . C. R3 . D. 2 R3 .
3 3
Lời giải
Chọn A
4 R 3
Thể tích của khối cầu có bán kính R là .
3
THÔNG HIỂU
Câu 21. Cho mặt cầu có diện tích bằng 72 cm 2 . Bán kính R của khối cầu bằng
A. R 6 cm . B. R 3 cm . C. R 3 2 cm . D. R 6 cm .
Lời giải
Chọn C
Câu 22. Diện tích xung quanh của một hình cầu bằng 16 cm 2 . Bán kính của hình cầu đó là
A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm
Lời giải
Chọn A
Diện tích xung quanh của một hình cầu tính theo công thức S xq 4 R 2 trong đó R là bán
kính của hình cầu đó. Theo giả thiết S xq 16 4 R 2 16 R 2 (cm).
Câu 23. Cho mặt cầu S có diện tích 4 a 2 cm2 . Khi đó, thể tích khối cầu S là
16 a 3 4 a 3 a3 64 a 3
A.
3
cm 3 . B.
3
cm 3 . C.
3
cm 3 . D.
3
cm 3 .
Lời giải
Chọn B
Giả sử bán kính mặt cầu S là R , theo bài ra 4 R 2 4 a 2 R a .
4
Vậy thể tích là V a 3 cm3 .
3
Câu 24. Cho khối cầu có diện tích S 8 , thể tích V của khối cầu bằng:
8 2 2 2 64 2
A. V . B. V . C. V . D. V 8 2 .
3 3 3
Lờigiải
Chọn A
Gọi khối cầu có bán kính R .
8 2
4 4
2
3
Ta có: S 8 4 R2 8 R 2 V R 3 . .
3 3 3
Câu 25. Một quả bóng chuyền có mặt ngoài là mặt cầu đường kính 20cm . Diện tích mặt ngoài
quả bóng chuyền là
A. 16 dm 2 . B. 1600 cm 2 . C. 1, 6 m2 . D. 400 cm 2 .
Lời giải
Chọn D
Bán kính mặt cầu là R 10 cm .
Câu 26. Tính diện tích mặt cầu S khi biết chu vi đường tròn lớn của nó bằng 4 .
A. S 16 . B. S 64 . C. S 8 . D. S 32 .
Lời giải
Chọn A
Nhận xét : Đường tròn lớn của mặt cầu S là đường tròn đi qua tâm của mặt cầu S nên bán
kính của đường tròn lớn cũng là bán kính của mặt cầu S .
Chu vi đường tròn lớn của mặt cầu S bằng 4 2 R 4 R 2 .
Câu 27. Cho khối cầu có thể tích V 288 . Bán kính của khối cầu bằng
A. 6 2 . B. 2 3 9 . C. 3 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
Gọi R là bán kính của khối cầu. Ta có V R R R R .
Câu 28. Cho mặt cầu S1 có bán kính R1 , mặt cầu S2 có bán kính R2 2 R1. Tính tỉ số diện tích của mặt cầu
S2 và S1 .
A. 3 .
B. 4 .
1
C. .
2
D. 2 .
Lời giải
Chọn B
S S2
Vậy 4.
S S1
Câu 29. Cho mặt cầu S có diện tích 4 a 2 cm2 . Khi đó thể tích khối cầu S là
4 a 3 64 a 3 16 a 3 a3
A.
3
cm3 . B.
3
cm3 . C.
3
cm3 . D.
3
cm3 .
Lờii gi
giải
Chọn
nA
c mặt cầầu S .
Gọi r là bán kính của
Diện
n tích mặt
2
2
m cầầu S là S 4 a cm r a cm .
4 3 4 a 3
Vậy
y thể ối cầu là V r
th tích khố
3 3
cm3 .
Ta có: R OH 2 HM 2 12 (2 2) 2 3 .
y S 4 R 2 4 .32 36 .
Vậy
Lờii giải
Chọn
nD
Diện tích mặt cầu S : 4πR 2 20π R 5 .
20 5
4
Thể tích khối cầu S là V πR 3 π
4
5
3
.
3 3 3
Câu 32. Mặt cầu có diện tích bằng 4p . Hỏi thể tích của khối cầu đó bằng bao nhiêu?
4 3 4
A. . B. 2 3 . C. 2 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn D
Gọi R là bán kính của mặt cầu ( R > 0) .
Câu 33. Tính bán kính r của khối cầu có thể tích là V 36 cm3 .
A. r 9 cm . B. r 3 cm . C. r 6 cm . D. r 4 cm .
Lời giải
Chọn B
4 3V
Ta có V r 3 r 3 r 3 27 r 3 . Vậy r 3 cm .
3 4
Câu 34. Cho mặt cầu SO ;r có diện tích đường tròn lớn là 2 . Khi đó, mặt cầu SO ;r có bán kính là:
A. r 2 . B. r 2 . C. r 4 . D. r 1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có, mặt cầu SO ;r có bán kính đường tròn lớn bằng r .
VẬN DỤNG
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật. AB = a , AD = a 2 . Hình chiếu của S
a 2
lên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm H của BC , SH = . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
2
chóp S .BHD .
a 5 a 2 a 17 a 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Lời giải
Chọn A
I
J
D
C
H
O
B A
a 2 a 6
Ta có HB = , HD = HC 2 + CD 2 = , BD = a 3 .
2 2
1 a2 2
Diện tích tam giác BHD là SDBHD = CD.BH = .
2 4
a 2 a 6
. .a 3
BH .CD.BD a2 2 2 2 3a 2
Mặt khác SDBHD = Þ = Þ OH = với O là tâm đường
4OH 4 4OH 4
tròn ngoại tiếp tam giác BHD .
Tại O dựng đường thẳng D ^ ( BHD) Þ D / / SH . Gọi I là trung điểm SH . Trong mặt phẳng
( SH , D) tại điểm I dựng đường thẳng vuông góc SH cắt D tại J suy ra J là tâm mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S .BHD .
a 5
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R = JH = JO 2 + OH 2 = .
2
Câu 37. Cho hình lăng
lăng trụ ng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông cân ttạại A , AB AC a ,
tr đứng
AA 2a . Thể
Th tích khốii ccầu ngoạii ti diện ABAC là
tiếp hình tứ di
a3 4 a 3
A. . B. 4 a 3 . C. a 3 . D. .
3 3
Lờii gi
giải
Chọn
nD
Tam giác ABC vuông tạại A (vì AB AC và AB AA nên AC AB )
1
IA IC IB CB
2
1 1
tiếp tứ diệện ABAC , bán kính R CB
I là tâm mặặt cầu ngoạii ti BB2 BC 2
2 2
Lờii gi
giải
Chọn
nB
Ta có AE 2 AB 2 BE 2 4a 2 4a 20a 2 , DE 2 DC 2 CE 2 4a 2 a 2 5a 2 .
2
Do đó AE 2 DE 2 AD 2 25a 2 , suy ra tam giác AED suy ra tam giác AED vuông ở
E. Suy ra ED SAE ED SE . V
Vậy A và E đều
u nhìn SD dướ
ới mộtt góc vuông. Do đó
SD 1 a 26
mặtt cầu ti tứ diệnn SAED có bán kính là R
c ngoạii tiếp SA2 AD2 .
2 2 2
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh c a. M
Mặt bên SAB là tam giác
đềuu và nnằm
m trong mặt
m t phẳng
ph ng vuông góc vvớii mặt
m t đáy. Bán kính ccủaa mặt
m cầuu ngo
ngoại tiếpp hình chóp
S.ABCD
a 7 a 11 a 3 a 21
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 6
Lờii gi
giải
Chọn
nD
Cách 1: Đây là mặt
m cầuu ngo
ngoại tiếpp hình chóp lo
loại 3 nên
2
AB2 a 2 a 2 a2 a 21
Rmc R12 R22
4 2 3 4 6
Cách 2:
S
G I
D
A
H
O
B C
Gọi H là trung điểm AB , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với mặt đáy nên SH ABCD .
I Ox IA IB IC
Ta có suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .
I Gy IS IA IB
2
2
a 21
Bán kính mặt cầu là SI SG GI
2 2
SG HO 2 . a 3 a
2 2
.
3 2 2 6
Câu 40. Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng ABC , tam giác ABC vuông
tại B có cạnh AB 3; BC 4 và góc giữa DC và mặt phẳng ABC bằng 4 5 0 . Tính thể tích mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện.
125 3 25 2 125 2 5 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
Ta có:
CB AB
CB ABD CB DB BDC vuông tạại B
CB AD
Ta có:
450
DCA
900 , AB 3, BC 4 AC 5
Xét ABC có B
= 90 0 , DCA
Xét DAC có A = 450 , AC = 5 Þ CD = 5 2
3
CD 5 2 4 4 5 2 125 2
Do đó R V R3 .
2 2 3 3 2 3
Gọii I , I lần
n lượt điểm củaa II . Khi đó ta có O là tâm mặặt cầu
lư t là tâm hai đáy, O là trung đi
ngoạại tiếp p lăng trụ.
tr
a 3 b
Ta có: AI , IO suy ra bán kính m
mặặt cầuu ngoại
ngo tiếpp lăng tr
trụ là
3 2
a2 b2 1
R 4a 2 3b 2
3 4 2 3
4
4a 3b2 .
3
Vậy V O; R R
3 2
3 18 3
Câu 42. Hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A , SAvuông góc đáy vvới SA a ,
AB b , AC c . Mặt cầu
u đi điểm A , B , C , S có bán kính.
đi qua 4 đi
a 2 b2 c2 a2 b2 c2
A. . B. a b c . C. 2 a2 b2 c2 . D. .
2 2 2
Lờii gi
giải
Chọn
nA
S
b B
A
c
C
Ta có hình chóp S.ABC có AB , AC , AS đôi một vuông góc nên hình chóp này là một góc
của
hình hộp chữ nhật, do đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp cũng là bán kính mặt cầu
ngoại tiếp của hình hộp chữ nhật tương ứng với 3 kích thước là AB , AC , AS . Khi đó
AB 2 AC 2 AS 2 a 2 b2 c2
R .
2 2
Lời giải
Chọn C
Xét tam giác SAB theo định lí cosin ta có:
. cos
AB2 SA2 SB2 2SASB ASB a2 a2 2aa
. .cos90 2a2 AB a 2
Xét tam giác SAC theo định lí cosin ta có:
. cos
AC2 SA2 SC2 2SASC ASC a2 a2 2a.a.cos120 3a2 AC a 3
Xét tam giác SBC theo định lí cosin ta có:
. cos
BC2 SC2 SB2 2SCSB ASB a2 a2 2aa
. .cos60 a2 BC a
2 2 2
Ta có AB BC AC nên ABC vuông tại B .
Gọi O là trung điểm của AC . Ta có O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
Vì SA SB SC và OA OB OC nên SO là trục đường tròn ngoại tiếp ABC
SO ABC tại O .
Dựng mặt phẳng trung trực của SC cắt SO tại I I là tâm mặt cấu ngoại tiếp chóp S.ABC .
Với SE a , SC a
2
a2 a
Mặt khác SOC vuôn tại O áp dụng định lí pitago SO2 SB2 BO2 SO
4 2
Thay vào 1 SI a vậy bán kính cầu ngoại tiếp chóp S.ABC là a
diện tích của mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC là 4a2 .
SA2 a2
Chú ý: Sau khi chứng minh SO ABC tại O thì ta có R a.
2.SO 2. AC
2
Câu 44. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh B . Biết AB BC a 3 ,
SCB
SAB 90 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng a 2 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S. ABC .
A. 16 a 2 . B. 12 a 2 . C. 8 a 2 . D. 2 a 2 .
Lời giải
Chọn B
D C
A B
Ta có
SCB
SAB 90 hay A , C nhìn SB dưới một góc vuông.
Suy ra S , A , B , C cùng nội tiếp mặt cầu đường kính SB .
AB SA BC SC
Ta có AB AD và BC CD .
AB SD BC SD
Tam giác ABC vuông cân tại B suy ra ABCD là hình vuông.
Trong SCH , kẻ DH SC H SC .
Ta có BC SD và BC SC nên BC DH . Suy ra DH SBC hay d D, SBC DH .
Ta có AD // SBC suy ra d A, SBC d D, SBC DH a 2 .
1 1 1
SD a 6 ; SC SD CD 6a 3a 3a ;
2 2 2 2
2
2
2
DH DC SD
Câu 45. Cho tứ diện ABCD có AB BC CD 2 , AC BD 1 , AD 3 . Tính bán kính của mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho.
7 39 2 3
A. . B. . C. . D. 1.
3 6 3
Lời giải
Chọn B
Ta có ACD là tam giác vuông tại A và ABD là tam giác vuông tại D
Dựng khối lăng trụ tam giác đều ACF .DEB như hình vẽ.
D
G' B
E
3 2
I
A
F
1 G I
C
Gọi G và G lần lượt là trọng tâm của hai tam giác ACF và DEB ; I là trung điểm của GG .
Khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ACF .DEB , đồng thời cũng là tâm mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện ABCD .
2 2
39
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp là R IF IG2 GF 2 3 3 .
2 3 6