You are on page 1of 18

BÀI TẬP MẶT CẦU

Câu 1. Cho khối cầu có bán kính r  2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng
256 32
A. . B. 256 C. 64 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn D
4 4 32
Thể tích của khối cầu là: V   r 3   .23  .
3 3 3
Câu 2. Mặt cầu có đường kính là 10. Diện tích S của mặt cầu bằng
A. S  25 . B. S  5 . C. S  50 . D. S  100 .
Lời giải
Chọn D
Vì mặt cầu có đường kính là 10  R  5  Smc  4 R 2  4 52  100 .

Câu 3. Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng.


4 3
A. 2 R . B.  R2 . C. 4 R 2 . D. R .
3
Lời giải
Chọn C
 Diện tích của mặt cầu có bán kính R là S  4 R 2 .
3
Câu 4. Cho mặt cầu có bán kính r  . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
2
3
A. 3 . B. 3 . C. 3 3 . D. .
2
Lời giải
Chọn B
2
 3
Ta có: S  4 r  4 . 
2
  3 .
 2 
Câu 5. Diện tích của mặt cầu có đường kính bằng 4a là
A. S  16 a 2 . B. S  12 a 2 . C. S  8 a 2 . D. S  64 a 2 .
Lời giải
Chọn A
4a
Bán kính mặt cầu là R   2a .
2

Diện tích của mặt cầu là S  4 R 2  4 .  2a   16 a 2 .


2
Câu 6. Cho khối cầu có thể tích là 36 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A. 36 . B. 16 . C. 18 . D. 12 .
Lời giải
Chọn D
4 4
V   R3   R3  36  R  3  S xq  4 R 2  36 .
3 3
Câu 7. Cho mặt cầu có diện tích hình tròn lớn là 4p . Thể tích khối cầu đã cho bằng
32p 256p
A. . B. 16p. C. 64p. D. .
3 3

Lời giải
Chọn A
Bán kính của hình tròn lớn của mặt cầu là bán kính của mặt cầu giả sử R .
Diện tích hình tròn lớn là pR 2 = 4p Þ R = 2.
4 32p
Thể tích khối cầu là V = pR 3 = .
3 3
Câu 8. Cho mặt cầu có bán kính R  6. Diện tích S của mặt cầu đã cho bằng
A. S  144 B. S  38 C. S  36 D. S  288
Lời giải
Chọn A
Diện tích S của mặt cầu đã cho là: S  4 R 2  4 .62  144
Câu 9. Cho khối cầu có bán kính R  3 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A. 3 . B. 9 . C. 4 . D. 36 .
Lời giải
Chọn D
4 4
Ta có thể tích khối cầu: V   R 3  . .33  36 .
3 3
Câu 10. Cho một mặt cầu có diện tích là S , thể tích khối cầu đó là V .Tính bán kính R của mặt cầu.
3V S 4V V
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
S 3V S 3S
Lời giải
Chọn A
4
 R3
V 3 1 3V
  RR .
S 4 R 2
3 S
Câu 11. Diện tích mặt cầu bán kính 2 a bằng:
4 2
A. 8 a 2 . B. 16 a 2 . C. 4 a 2 . D. a .
3
Lời giải:
Chọn B.

Ta có: S  4 R 2  4 .  2a   16 a 2 .
2

Câu 12. Cho khối cầu có bán kính R  2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng
8 2 4 2
A. 4 . B. 8 . C. . D. .
3 3

Lời giải

8 2
4 4
 2
3
Ta có V   R 3    .
3 3 3

4 a 3
Câu 13. Khối cầu có thể tích thì bán kính bằng
3
a
A. 2a . B. . C. a . D. a 3 .
3

Lời giải
Chọn C
Gọi R là bán kính khối cầu.
4 4
Thể tích khối cầu là: V   R 3   a 3  R  a .
3 3

Câu 14. Khối cầu bán kính R  2a có thể tích là:


8 a 3 32 a 3
A. . B. 16 a 2 . C. . D. 6 a 3 .
3 3

Lời giải
Chọn C

4 4 32 a 3
Ta có thể tích khối cầu là S   .R 3   .8a 3  .
3 3 3

Câu 15. Một mặt cầu có đường kính 8 . Diện tích mặt cầu đó bằng
64
A. 16 . B. . C. 128 . D. 64 .
3
Lời giải
Chọn D
Áp dụng công thức S  4 R 2 . Ta có S  64 .
Câu 16. Cho khối cầu có thể tích là 36 (cm3 ) . Bán kính R của khối cầu là
A. R  3 2(cm) . B. R  6(cm) . C. R  3(cm) . D. R  6(cm) .
Lời giải
Chọn C
4
Thể tích của khối cầu là: V   R3  36  R  3(cm) .
3
Câu 17. Diện tích mặt cầu bán kính a bằng
A. 6 a2 . B. 16 a 2 . C. 2 a2 . D. 4 a2 .
Lời giải
Chọn D
Diện tích mặt cầu là S  4 r 2  4 a 2 .
Câu 18. Gọi R là bán kính, S là diện tích mặt cầu và V là thể tích khối cầu. Công thức nào sau
sai?
4
A. 3V  4S.R . B. S   R 2 . C. V   R3 . D. S  4 R 2 .
3
Lời giải
Chọn B

Xét đáp án A : có  R 2 là diện tích hình tròn nên A sai.


Câu 19. Diện tích của một mặt cầu bằng 16  cm 2  . Bán kính của mặt cầu đó là
A. 2cm . B. 2 cm . C. 4 cm . D. 2 3 cm .

Lời giải
Chọn B

Ta có: 4 R 2  16  R 2  4  R  2(cm).

Phân tích sai lầm

Học sinh có thể giải R 2  4  R  2(cm) nên chọn ý A

Học sinh có thể không khai căn R 2  4 nên chọn ý C


4 2
Học sinh có thể nhớ nhầm công thức  R  16  R 2  12  R  2 3(cm).
3

Câu 20. Thể tích của khối cầu có diện tích mặt cầu 4 R 2 là
4 R 3  R3
A. . B. . C.  R3 . D. 2 R3 .
3 3
Lời giải
Chọn A
4 R 3
Thể tích của khối cầu có bán kính R là .
3
THÔNG HIỂU
Câu 21. Cho mặt cầu có diện tích bằng 72  cm 2  . Bán kính R của khối cầu bằng
A. R  6  cm  . B. R  3  cm  . C. R  3 2  cm  . D. R  6  cm  .

Lời giải

Chọn C

* Ta có diện tích của mặt cầu S  4 R 2  72  R 2  18  R  3 2 .

Câu 22. Diện tích xung quanh của một hình cầu bằng 16 cm 2  . Bán kính của hình cầu đó là
A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm
Lời giải

Chọn A

Diện tích xung quanh của một hình cầu tính theo công thức S xq  4 R 2 trong đó R là bán
kính của hình cầu đó. Theo giả thiết S xq  16  4 R 2  16  R  2 (cm).

Câu 23. Cho mặt cầu  S có diện tích 4 a 2  cm2  . Khi đó, thể tích khối cầu  S  là
16 a 3 4 a 3  a3 64 a 3
A.
3
 cm 3  . B.
3
 cm 3  . C.
3
 cm 3  . D.
3
 cm 3  .
Lời giải
Chọn B
Giả sử bán kính mặt cầu  S  là R , theo bài ra 4 R 2  4 a 2  R  a .

4
Vậy thể tích là V   a 3  cm3  .
3

Câu 24. Cho khối cầu có diện tích S  8 , thể tích V của khối cầu bằng:
8 2 2 2 64 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  8 2 .
3 3 3

Lờigiải
Chọn A
Gọi khối cầu có bán kính R .

8 2
4 4
 2
3
Ta có: S  8  4 R2  8  R  2  V   R 3   .  .
3 3 3

Câu 25. Một quả bóng chuyền có mặt ngoài là mặt cầu đường kính 20cm . Diện tích mặt ngoài
quả bóng chuyền là
A. 16 dm 2 . B. 1600 cm 2 . C. 1, 6 m2 . D. 400 cm 2 .

Lời giải
Chọn D
Bán kính mặt cầu là R  10 cm .

Diện tích mặt ngoài quả bóng là S  4 R 2  4 .102  400  cm 2  .

Câu 26. Tính diện tích mặt cầu  S  khi biết chu vi đường tròn lớn của nó bằng 4 .
A. S  16 . B. S  64 . C. S  8 . D. S  32 .
Lời giải
Chọn A

Nhận xét : Đường tròn lớn của mặt cầu  S  là đường tròn đi qua tâm của mặt cầu  S  nên bán
kính của đường tròn lớn cũng là bán kính của mặt cầu  S  .
Chu vi đường tròn lớn của mặt cầu  S  bằng 4  2 R  4  R  2 .

Vậy diện tích mặt cầu  S  là S  4 R 2  16 .

Câu 27. Cho khối cầu có thể tích V  288 . Bán kính của khối cầu bằng
A. 6 2 . B. 2 3 9 . C. 3 . D. 6 .

Lời giải
Chọn D
 
Gọi R là bán kính của khối cầu. Ta có V  R  R    R    R   .
 

Câu 28. Cho mặt cầu  S1  có bán kính R1 , mặt cầu  S2  có bán kính R2  2 R1. Tính tỉ số diện tích của mặt cầu

 S2  và  S1  .
A. 3 .
B. 4 .
1
C. .
2

D. 2 .
Lời giải
Chọn B

S S1  4 R12 ; S S2  4 R22  16 R12 .

S S2
Vậy 4.
S S1

Câu 29. Cho mặt cầu  S  có diện tích 4 a 2  cm2  . Khi đó thể tích khối cầu  S  là
4 a 3 64 a 3 16 a 3  a3
A.
3
 cm3  . B.
3
 cm3  . C.
3
 cm3  . D.
3
 cm3  .
Lờii gi
giải
Chọn
nA

c mặt cầầu  S  .
Gọi r là bán kính của

Diện
n tích mặt
2

2

m cầầu  S  là S  4 a cm  r  a  cm  .

4 3 4 a 3
Vậy
y thể ối cầu là V   r 
th tích khố
3 3
 cm3  .

Câu 30. mặt cầầu  S  tâm O , bán kính R . Mặtt ph


Cho m phẳng   cắt  S  theo giao tuy
tuyến là đườ
ờng
tròn  C  có chu vi bằng diệnn tích ccủa mặt cầầu  S  biếtt khoảng
b ng 4 2 . Tính di t O đđến   bằng
kho ng cách từ ng 1.
A. 27 . B. 9 . C. 36 . D. 12 .
Lờii gi
giải
Chọn
nC

Gọii bán kính đường


đư tròn  C  là r .

Chu đư ng tròn  C  bằằng 2. .r  4 2  r  2 2 .


hu vi đường

Ta có: R  OH 2  HM 2  12  (2 2) 2  3 .

y S  4 R 2  4 .32  36 .
Vậy

Câu 31. M cầu  S  có diệnn tích bbằng 20 , thể tích kh


Mặt u  S  bằng
khối cầu
4 5 20 20 5
A. . B. 20 5 . C. . D. .
3 3 3

Lờii giải
Chọn
nD
Diện tích mặt cầu  S  : 4πR 2  20π  R  5 .

20 5
4
Thể tích khối cầu  S  là V  πR 3  π
4
 5
3
 .
3 3 3

Câu 32. Mặt cầu có diện tích bằng 4p . Hỏi thể tích của khối cầu đó bằng bao nhiêu?
4 3 4
A.  . B. 2 3 . C. 2 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn D
Gọi R là bán kính của mặt cầu ( R > 0) .

Diện tích mặt cầu là 4p nên: 4p R 2 = 4p Û R = 1 .


4 4
Thể tích của khối cầu là: V = p R3 = p .
3 3

Câu 33. Tính bán kính r của khối cầu có thể tích là V  36  cm3  .
A. r  9  cm  . B. r  3  cm  . C. r  6  cm  . D. r  4  cm  .

Lời giải
Chọn B

4 3V
Ta có V   r 3  r 3   r 3  27  r  3 . Vậy r  3  cm  .
3 4

Câu 34. Cho mặt cầu SO ;r  có diện tích đường tròn lớn là 2 . Khi đó, mặt cầu SO ;r  có bán kính là:
A. r  2 . B. r  2 . C. r  4 . D. r  1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có, mặt cầu SO ;r  có bán kính đường tròn lớn bằng r .

Do mặt cầu SO ;r  có diện tích đường tròn lớn là 2 nên  r 2  2  r  2 .

Câu 35. Thể tích khối cầu có đường kính 2a bằng


4 a 3 32 a 3
A. 4 .a 2 . B. . C. 4 a 3 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn B
4 4
Theo công thức V   r 3  V   a 3 .
3 3

VẬN DỤNG
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật. AB = a , AD = a 2 . Hình chiếu của S
a 2
lên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm H của BC , SH = . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
2
chóp S .BHD .
a 5 a 2 a 17 a 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4

Lời giải
Chọn A

I
J

D
C

H
O

B A

a 2 a 6
Ta có HB = , HD = HC 2 + CD 2 = , BD = a 3 .
2 2

1 a2 2
Diện tích tam giác BHD là SDBHD = CD.BH = .
2 4

a 2 a 6
. .a 3
BH .CD.BD a2 2 2 2 3a 2
Mặt khác SDBHD = Þ = Þ OH = với O là tâm đường
4OH 4 4OH 4
tròn ngoại tiếp tam giác BHD .

Tại O dựng đường thẳng D ^ ( BHD) Þ D / / SH . Gọi I là trung điểm SH . Trong mặt phẳng
( SH , D) tại điểm I dựng đường thẳng vuông góc SH cắt D tại J suy ra J là tâm mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S .BHD .

a 5
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R = JH = JO 2 + OH 2 = .
2
Câu 37. Cho hình lăng
lăng trụ ng ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông cân ttạại A , AB  AC  a ,
tr đứng
AA  2a . Thể
Th tích khốii ccầu ngoạii ti diện ABAC là
tiếp hình tứ di
 a3 4 a 3
A. . B. 4 a 3 . C.  a 3 . D. .
3 3
Lờii gi
giải
Chọn
nD

Gọi I là trung điểm nh CB


đi cạnh
Ta có
Tam giác ACB vuông tạii A (vì AC  AB và AC  AA nên AC  AB )
1
 IA  IC  IB  CB
2

Tam giác ABC vuông tạại A (vì AB  AC  và AB  AA nên AC  AB )
1
 IA  IC  IB  CB
2
1 1
tiếp tứ diệện ABAC , bán kính R  CB 
 I là tâm mặặt cầu ngoạii ti BB2  BC 2
2 2

Mà BC  a 2 (vì tam giác ABC vuông cân ttạii A , AB  AC  a )  R  a


4
Khi đó thể
th tích khối
kh cầuu ngo khối tứ diệnn ABAC là V   a 3 .
ngoại tiếpp kh
3

Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình


h chữ v đáy, SA  a,
ữ nhật, SA vuông góc với
m E thuộc cạạnh BC sao cho CE  a . Tính theo a bán kính mặt
AD  5a, AB  2a. Điểm m t ccầu ngoạii ti
tiếp tứ
diệnn SAED .
26a 26a 2 26a 26a
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 4

Lờii gi
giải
Chọn
nB
Ta có AE 2  AB 2  BE 2  4a 2   4a   20a 2 , DE 2  DC 2  CE 2  4a 2  a 2  5a 2 .
2

Do đó AE 2  DE 2  AD 2  25a 2 , suy ra tam giác AED suy ra tam giác AED vuông ở

E. Suy ra ED   SAE   ED  SE . V
Vậy A và E đều
u nhìn SD dướ
ới mộtt góc vuông. Do đó
SD 1 a 26
mặtt cầu ti tứ diệnn SAED có bán kính là R 
c ngoạii tiếp  SA2  AD2  .
2 2 2
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh c a. M
Mặt bên SAB là tam giác
đềuu và nnằm
m trong mặt
m t phẳng
ph ng vuông góc vvớii mặt
m t đáy. Bán kính ccủaa mặt
m cầuu ngo
ngoại tiếpp hình chóp
S.ABCD
a 7 a 11 a 3 a 21
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 6
Lờii gi
giải
Chọn
nD
Cách 1: Đây là mặt
m cầuu ngo
ngoại tiếpp hình chóp lo
loại 3 nên
2
AB2  a 2   a 2 a2 a 21
Rmc  R12  R22         
4  2   3  4 6

(Vớii R1 là bán kính đường


đư ng tròn ngo nh a, R2 là bán kính đư
ngoạại tiếpp hình vuông ABCD cạnh đườờng
tròn ngoại
ngo tiếp nh a và AB   ABCD   SAB  ).
p tam giác SAB đều cạnh

Cách 2:
S

G I
D
A
H
O
B C

Gọi H là trung điểm AB , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với mặt đáy nên SH   ABCD .

Gọi O  AC  BD , dựng Ox   ABCD  Ox //SH .

Gọi G là trọng tâm tam giác SAB . Dựng Gy   SAB  Gy // HO , G y  O x  I .

 I  Ox  IA  IB  IC
Ta có  suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .
 I  Gy  IS  IA  IB
2
  2
a 21
Bán kính mặt cầu là SI  SG  GI
2 2
 SG  HO   2 . a 3    a  
2 2
.
3 2  2 6
 

Câu 40. Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng  ABC  , tam giác ABC vuông
tại B có cạnh AB  3; BC  4 và góc giữa DC và mặt phẳng  ABC  bằng 4 5 0 . Tính thể tích mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện.
125 3 25 2 125 2 5 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
Ta có:
CB  AB 
  CB   ABD   CB  DB  BDC vuông tạại B
CB  AD 

Gọii I là trung điểm


đi DC , do  ADC ,  BDC lầần lượtt vuông tại
t A, B có DC là cạnh
c huyềền nên
CD
IA  IB  IC  ID 
2

Do đó I là tâm đường ngoại tiếếp tứ diện ABCD và R  CD .


đư ng tròn ngo
2

Ta có:

DA   ABC nên góc giữa



gi a DC và  ABC  là góc DCA

  450
 DCA
  900 , AB  3, BC  4  AC  5
Xét ABC có B

 = 90 0 , DCA
Xét DAC có A  = 450 , AC = 5 Þ CD = 5 2

3
CD 5 2 4 4  5 2  125 2
Do đó R    V   R3       .
2 2 3 3  2  3

Câu 41. Cho lăng trụ


ụ tam giác đều
đ có cạnh
nh đáy bbằng a cạnh
nh bên bằng
b b. Tính thể
th tích củủa khối cầuu đi qua
các đđỉnh củaa lăng trụ.
tr
 1
 4a  3b2  .  4a  3b2  .
2 3 2 3
A. B.
18 2 18 3
 
 4a  3b2  .  4a  b2  .
2 3 2 3
C. D.
18 3 18 3
Lờii gi
giải
Chọn
nC

Gọii I , I  lần
n lượt điểm củaa II . Khi đó ta có O là tâm mặặt cầu
lư t là tâm hai đáy, O là trung đi
ngoạại tiếp p lăng trụ.
tr

a 3 b
Ta có: AI  , IO  suy ra bán kính m
mặặt cầuu ngoại
ngo tiếpp lăng tr
trụ là
3 2
a2 b2 1
R   4a 2  3b 2
3 4 2 3

4 
 4a  3b2  .
3
Vậy V O; R   R 
3 2

3 18 3
Câu 42. Hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A , SAvuông góc đáy vvới SA  a ,
AB  b , AC  c . Mặt cầu
u đi điểm A , B , C , S có bán kính.
đi qua 4 đi
a 2  b2  c2 a2  b2  c2
A. . B. a  b  c . C. 2 a2  b2  c2 . D. .
2 2 2
Lờii gi
giải
Chọn
nA
S

b B
A
c

C
Ta có hình chóp S.ABC có AB , AC , AS đôi một vuông góc nên hình chóp này là một góc
của
hình hộp chữ nhật, do đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp cũng là bán kính mặt cầu
ngoại tiếp của hình hộp chữ nhật tương ứng với 3 kích thước là AB , AC , AS . Khi đó

AB 2  AC 2  AS 2 a 2  b2  c2
R  .
2 2

Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC  a và    60 , CSA


ASB  90 , BSC  120 . Diện
tích mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp S.ABC là.
A.  a 2 . B. 4  a3 . C. 4 a 2 . D. 2 a 2 .
3

Lời giải
Chọn C
Xét tam giác SAB theo định lí cosin ta có:

. cos 
AB2  SA2  SB2  2SASB ASB  a2  a2  2aa
. .cos90  2a2  AB  a 2
Xét tam giác SAC theo định lí cosin ta có:

. cos 
AC2  SA2  SC2  2SASC ASC  a2  a2  2a.a.cos120  3a2  AC  a 3
Xét tam giác SBC theo định lí cosin ta có:

. cos 
BC2  SC2  SB2  2SCSB ASB  a2  a2  2aa
. .cos60  a2  BC  a
2 2 2
Ta có AB  BC  AC nên ABC vuông tại B .
Gọi O là trung điểm của AC . Ta có O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
Vì SA  SB  SC và OA  OB  OC nên SO là trục đường tròn ngoại tiếp ABC

 SO   ABC  tại O .

Dựng mặt phẳng trung trực của SC cắt SO tại I  I là tâm mặt cấu ngoại tiếp chóp S.ABC .

Xét  SEI  SOC  g  g   SI  SE 1


SC SO

Với SE  a , SC  a
2

a2 a
Mặt khác SOC vuôn tại O áp dụng định lí pitago  SO2  SB2  BO2   SO 
4 2

Thay vào 1  SI  a vậy bán kính cầu ngoại tiếp chóp S.ABC là a

diện tích của mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC là 4a2 .
SA2 a2
Chú ý: Sau khi chứng minh SO   ABC  tại O thì ta có R   a.
2.SO 2. AC
2

Câu 44. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh B . Biết AB  BC  a 3 ,
  SCB
SAB   90 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng a 2 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S. ABC .
A. 16 a 2 . B. 12 a 2 . C. 8 a 2 . D. 2 a 2 .

Lời giải

Chọn B

D C

A B

Ta có
  SCB
SAB   90 hay A , C nhìn SB dưới một góc vuông.
Suy ra S , A , B , C cùng nội tiếp mặt cầu đường kính SB .

Gọi D là hình chiếu của S trên  ABCD .

 AB  SA  BC  SC
Ta có   AB  AD và   BC  CD .
 AB  SD  BC  SD

Tam giác ABC vuông cân tại B suy ra ABCD là hình vuông.

Trong SCH , kẻ DH  SC  H  SC  .
Ta có BC  SD và BC  SC nên BC  DH . Suy ra DH   SBC hay d D,  SBC   DH .  
   
Ta có AD //  SBC  suy ra d A,  SBC   d D,  SBC   DH  a 2 .

1 1 1
 SD  a 6 ; SC  SD  CD  6a  3a  3a ;
2 2 2 2
2
 2
 2
DH DC SD

SB  SC2  BC2  9a2  3a2  2a 3 .


SB
Khi đó bán kính mặt cầu ngoài tiếp hình chóp S. ABC là: R   a 3.
2

Vậy diện tích mặt cầu bằng S  4 R 2  12 a 2 .

Câu 45. Cho tứ diện ABCD có AB  BC  CD  2 , AC  BD  1 , AD  3 . Tính bán kính của mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho.
7 39 2 3
A. . B. . C. . D. 1.
3 6 3
Lời giải
Chọn B
Ta có ACD là tam giác vuông tại A và ABD là tam giác vuông tại D
Dựng khối lăng trụ tam giác đều ACF .DEB như hình vẽ.

D
G' B

E
3 2
I

A
F
1 G I
C
Gọi G và G lần lượt là trọng tâm của hai tam giác ACF và DEB ; I là trung điểm của GG .
Khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ACF .DEB , đồng thời cũng là tâm mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện ABCD .
2 2
    39
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp là R  IF  IG2  GF 2   3    3   .
 2   3  6
   

You might also like