Professional Documents
Culture Documents
Trong nghiên cứu về mức độ hài lòng của sinh viên Học viện Ngân hàng về cơ sở vật
chất của Nhà trường, tập hợp các sinh viên Học viện Ngân hàng được coi là gì?
Tổng thể đồng chất có thể trở thành tổng thể không đồng chất và ngược lại trong
Tính giá trị sản xuất của doanh nghiệp năm M+2 biết rằng 1% tăng giá trị sản xuất năm
Xắp xếp theo thứ tự của quá trình nghiên cứu thống kê:
A. 1-2-3
B. 3-2-1
C. 2-3-1
D. 3-1-2
Khi nghiên cứu về mức độ ảnh hưởng của dịch Covid19 đến kết quả hoạt động của các
doanh nghiệp trên địa bàn Hà Nội thì doanh thu của doanh nghiệp A được coi là:
A. Tần số
B. Khoảng cách tổ
D. Phương sai
A. Lựa chọn tiêu thức phân tổ; Xác định số tổ và khoảng cách tổ; Sắp xếp các đơn vị
B. Lựa chọn tiêu thức phân tổ; Xác định số tổ; Sắp xếp các đơn vị tổng thể vào các tổ
thương ứng.
C. Lựa chọn tiêu thức phân tổ; Sắp xếp các đơn vị tổng thể vào các tổ thương ứng.
D. Xác định mục đích nghiên cứu; Lựa chọn tiêu thức phân tổ; Sắp xếp các đơn vị tổng
B. Mối liên hệ giữa các tiêu thức phản ánh trong hiện tượng.
D. Các loại hình kinh tế xã hội khác nhau của hiện tượng.
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch giá trị sản xuất thực tế bình quân trong quý I là:
Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
2. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch về giá trị sản xuất (%) 110 115 120
3. Năng suất lao động bình quân một công nhân 115,94 154,1 96
(trđ/người)
A. 90,01%
B. 93,02%
C. 112,05%
D. 115,02%
Theo kế hoạch, lợi nhuận của một công ty năm 2019 so với năm 2018 là 135%. Nhưng
A. Lợi nhuận thực tế của công ty so với lợi nhuận kế hoạch của công ty năm 2019 là
135%
B. Lợi nhuận kế hoạch của công ty năm 2019 so với lợi nhuận thực tế của công ty năm
2018 là 135%
C. Lợi nhuận kế hoạch của công ty so với thực tế của công ty năm 2019 là 124,4%
D. Lợi nhuận thực tế của công ty năm 2019 so với 2018 là 135%
Tỷ lệ sinh viên đang theo học tại trường Học Viện Ngân Hàng phân theo giới tính là sinh
viên nam chiếm 32,4%, sinh viên nữ chiếm 68,6%. Đây là loại số nào?
Sản lượng khai thác than một năm của Việt Nam hiện nay tương đương với 5 lần sản
lượng khai thác than năm 2000, đây là số tương đối gì?
Dân số Việt Nam ước tính năm 2019 là 97208 nghìn người, số máy điện thoại thông
minh là 44920 nghìn máy. Vậy số máy điện thoại thông minh trên 1000 dân năm 2019
Nghiên cứu giá trị của chỉ tiêu... là sự vận dụng kết hợp cả số tương đối và số tuyệt đối.
Doanh thu bán hàng tăng bình quân hàng năm là:... (triệu đồng)
hàng
(triệu đồng)
A. 325
B. 225
C. 125
D. 115
Có tài liệu về doanh thu bán hàng của doanh nghiệp thương mại Thuận An như sau.
(triệu đồng)
Tốc độ tăng(giảm) bình quân hàng năm của doanh thu bán hàng trong giai đoạn 2006-
2010 là:
A. Tăng 13,62%.
B. Tăng 12,5%.
C. Giảm 13,62%.
Số tương đối nào sau đây không hình thành chỉ số?
Chỉ số.... phản ánh biến động của tất cả các đơn vị, phần tử trong tổng thể?
A. Đơn
B. Chung
C. Cá thể
Tỷ trọng lao động trực tiếp phân xưởng 1 năm gốc là:
A. 44,44
B. 55,56%
C. 63,64%
D. 36,36%
Tỷ trọng lao động trực tiếp phân xưởng 2 năm gốc là:
A. 44,44%
B. 55,56%
C. 63,64%
D. 36,36%
Tỷ trọng lao động trực tiếp phân xưởng 1 báo cáo là:
A. 44,44%
B. 55,56%
C. 63,64%
D. 36,36%
Tỷ trọng lao động trực tiếp phân xưởng 2 năm báo cáo là:
A. 44,44%
B. 55,56%
C. 63,64%
D. 36,36%
Tỷ trọng lao động gián tiếp phân xưởng 1 năm gốc là:
A. 42,86%
B. 57,14%
C. 41,67%
D. 58,33%
A. 42,86%
B. 57,14%
C. 41,67%
D. 58,33%
Tỷ trọng lao động gián tiếp phân xưởng 1 năm báo cáo là:
A. 42,86%
B. 57,14%
C. 41,67%
D. 58,33%
A. 42,86%
B. 57,14%
C. 41,67%
D. 58,33%
A. 46,67%
B. 40%
C. 53,33%
D. 60%
A. 46,67%
B. 40%
C. 53,33%
D. 60%
A. 46,67%
B. 40%
C. 53,33%
D. 60%
A. 46,67%
B. 40%
C. 53,33%
D. 60%
Lao động trực tiếp phân xưởng 1 năm báo cáo tăng (giảm) bao nhiêu % so với năm
gốc?
A. tăng 20%
B. tăng 2,4%
C. giảm 14,29%
D. tăng 14,29%
gốc?
A. tăng 20%
B. giảm 20%
C. giảm 14,29%
D. tăng 4,2%
Lao động gián tiếp phân xưởng 1 năm báo cáo tăng (giảm) bao nhiêu % so với năm
gốc?
A. tăng 20%
B. tăng 2,4%
C. giảm 20%
D. tăng 14,29%
gốc?
A. tăng 20%
B. tăng 2,4%
C. giảm 14,29%
D. tăng 14,29%
Lao động phân xưởng 1 năm báo cáo tăng (giảm) bao nhiêu % so với năm gốc?
A. tăng 20%
B. giảm 8,57%
C. giảm 20%
D. Tăng 8,57%
A. tăng 20%
B. giảm 8,57%
C. giảm 20%
D. Tăng 8,57%
Số lao động trực tiếp sản xuất bình quân trên một phân xưởng năm gốc là:
A. 315 (người)
B. 330 (người)
C. 60 (người)
D. 70 (người)
A. 315 (người)
B. 330 (người)
C. 60 (người)
D. 70 (người)
Số lao động trực tiếp sản xuất bình quân trên một phân xưởng năm báo cáo là:
A. 315 (người)
B. 330 (người)
C. 60 (người)
D. 70 (người)
A. 315 (người)
B. 330 (người)
C. 60 (người)
D. 70 (người)
Số lao động sản xuất bình quân trên một phân xưởng năm gốc là:
A. 375 (người)
B. 400 (người)
C. 315 (người)
D. 330 (người)
A. 375 (người)
B. 400 (người)
C. 315 (người)
D. 330 (người)
Tỷ lệ lao động gián tiếp bình quân năm gốc của DN là:
A. 16%
B. 17,5%
C. 84%
D. 82,5%
A. 16%
B. 17,5%
C. 84%
D. 82,5%
Tỷ lệ lao động trực tiếp bình quân năm gốc của DN là:
A. 16%
B. 17,5%
C. 84%
D. 82,5%
A. 16%
B. 17,5%
C. 84%
D. 82,5%
A. 21,79
B. 83,23
C. 78,21
D. 16,77
A. 21,79
B. 83,23
C. 78,21
D. 16,77