Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Ta có thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h được tính theo công thức là:
V = B.h . Chọn B.
Câu 2: Đồ thị hàm số y = x3 + x 2 + 2 x + 2 cắt trục hoành ( y = 0 )
x3 + x 2 + 2 x + 2 = 0
x = −1
Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm ( −1;0 ) . Chọn D.
Câu 3: Dựa vào BBT ta thấy f ' ( x ) 0x ( −1;2)
Hàm số đồng biến trên ( −1;2 ) . Chọn C.
Câu 4: Cách 1:
−1 sin x 1
−2 2sin x 2
−1 1 + 2sin x 3
−1 y 3 . Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3
Cách 2:
Nhập hàm số y = 1 + 2sin x vào máy tính (chức năng TABLE)
Nhập thông số: Start: 0 ; End: 360 ; Step: 15 (Đổi đơn vị về Độ)
Ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3. Chọn A.
Câu 5: Đáp án A: Hàm số có điểm cực đại là x = 0 Đúng
Vì f ( x ) đổi dấu từ (+) sang (-) và hàm số f ( x ) liên tục tại x = 0 .
Đáp án B: Hàm số có giá trị cực tiểu là 1 Đúng
Vì f ( x ) đổi dấu từ (-) sang (+) khi qua x = −2, x = 2 và yCT = y ( −2) = y ( 2) = 1
Đáp án C: hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 Sai
Vì hàm số không có giá trị lớn nhất do lim y = +
x→
Có 1 TCN
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng 2. Chọn A.
Câu 13: Từ trái sang phải đồ thị hàm số đi lên trên các khoảng ( −; −1) và ( 0;1)
Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; −1) và ( 0;1) . Chọn D.
Câu 14: Hình lăng trụ tam giác đều là lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều và có các mặt bên là
hình chữ nhật hoặc hình vuông
Đáp án A,C,D đúng
B sai vì các mặt bên không nhất thiết là hình vuông có thể là hình chữ nhật. Chọn B.
Câu 15: Đồ thị là đồ thị hàm số bậc 3
Loại đáp án A và C
Nét cuối của đồ thị đi xuống Hệ số a 0 . Chọn D.
CC ' ⊥ ( ABCD ) CC ' ⊥ A ' C ' A' D'
Câu 16: Ta có:
CC' ⊥ ( A ' B ' C ' D ' ) CC ' ⊥ BD C'
B'
CC’ là đường vuông góc chung của A ' C ' và BD
d ( A ' C ', BD ) = CC ' = a . Chọn B.
a
A a
D
Câu 17: Xét y = x − 2 x + 2 trên đoạn [0;2]
4 2 a
a
y ' = 4 x3 − 4 x B a C
x = 0
Cho y ' = 0 x = −1(Loaïi)
x = 1
Thay số: y ( 0 ) = 2; y (1) = 1; y ( 2 ) = 10
Vậy min f ( x ) = 1 . Chọn D.
x0;2
x 2 − 3x + 3
Câu 18: Xét: y =
x −1
Điều kiện: x 1
y' =
( 2 x − 3)( x − 1) − x 2
+ 3x − 3
=
x2 − 2x
( x − 1) ( x − 1)
2 2
x = 0
Cho y ' = 0 x 2 − 2 x = 0 (Thỏa mãn)
x = 2
Bảng biến thiên:
x -∞ 0 1 2 +∞
y' + 0 0 +
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 0;1) và (1; 2 ) . Chọn B.
Câu 19: Xét y = − x3 + 3x 2 + 1
y ' = −3 x 2 + 6 x
x = 0 y = 1
Cho y ' = 0
x = 2 y = 5
Vậy tọa độ 2 điểm cực trị A ( 0;1) và B ( 2;5 )
+ AB = ( 2; 4 ) AB = 22 + 42 = 20 = 2 5 . Chọn A.
Câu 20: Để hàm số nghịch biến trên thì phải thỏa mãn điều kiện
+ f ' ( x ) 0x
+ Hàm số liên tục trên
1
Đáp án A: y = , điều kiện x 0 Không liên tục trên R (Loại)
x
cos x
Đáp án D: y = cot x = , điều kiện sin x 0 Không liên tục trên R (Loại)
sin x
( )
Đáp án C: y = − x3 − x + 3 , y ' = −3x 2 − 1 = − 3x 2 + 1 0x
hàm số nghịch biến trên . Chọn C.
Câu 21: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là
a2 3 a3 3
V = Sday .h = .a = . Chọn B.
4 4
Câu 22: Hình đa diện không có tâm đối xứng trong 4 hình đa diện là hình tứ diện đều. Chọn A.
Câu 23: Xét y = 4 x − x 2
Điều kiện: 4x − x2 0 0 x 4
2− x
Ta có y ' = = 0 x = 2 (TM )
4 x − x2
y ( 0) = 0
y ( 2 ) = 2 M = 2 . Chọn B.
y ( 4) = 0
x−2
Câu 24: Ta có phương trình tương giao của hàm số với trục Ox : =0 x =2
x +1
1 1 2
Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm trên là: y = y ' ( 2 )( x − 2 ) − y ( 2 ) = ( x − 2 ) + 0 = x −
3 3 3
Chọn C.
Câu 25: Dựa vào nét cuối đồ thị đi lên nên a 0 .
Tại x = 0 y 0 c 0
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị ab 0 , mà a 0 b 0
a 0, b 0, c 0 . Chọn C.
Câu 26: Ta có góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) là góc S
SCA .
Xét tam giác SCA vuông tại A:
SA a 3
tan SCA = = = 3 SCA = 60o .
AC a
a
Chọn D. A C
−3
Câu 27: Cô lập: 2 f ( x ) + 3 = 0 f ( x ) =
a
a
2
B
Nhận xét: Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ
−3
thị hàm số y = f ( x ) và đường thẳng y =
2
x –∞ -1 2 +∞
y' – 0 + 0 –
+∞ 1 −3
y y=
2
-3 –∞
Dựa vào BBT trên ta thấy có 3 giao điểm phương trình có 3 nghiệm. Chọn C.
Câu 28: Ta có vận tốc chất điểm chuyển động bằng đạo hàm của phương trình S ( t ) .
3
v ( t ) = S ' ( t ) = t 2 + 2t − 2 .
2
3
Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 4 ( giây ) là v ( 4 ) = .42 + 2.4 − 2 = 30 ( m / s ) .
2
Chọn D.
1
Câu 29: y = x3 − mx 2 + ( 3m + 1) x + 1
3
y ' = x 2 − 2mx + 3m + 1
Ta có
y '' = 2 x − 2m
y ' (1) = 0
Để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 thì:
y '' (1) 0
1 − 2m.1 + 3m + 1 = 0 m = −2 (TM )
2
. Chọn B.
2.1 − 2m 0 m 1
(a 5 ) − (a 2 )
2 2
BC = AC 2 − AB 2 = =a 3
3a
AD = a 3
+ Xét tam giác ADD ' vuông tại D
A
DD ' = D ' A2 − AD 2 = 9a2 − 3a2 = a 6 a 2
a 5
D
1 a 2 2 a3 2
Vậy VS . ABCD = . .a = . Chọn A.
3 2 6
Câu 35: Dựa vào đồ thị f ' ( x ) ta thấy đồ thị đổi dấu từ (+) sang (-)
hai lần
Hàm số f ( x ) có 2 điểm cực đại
Chọn C.
x+4
Câu 36: Ta có y = ; Điều kiện x m .
x−m
x − m − x − 4 −m − 4
y'= =
( x − m) 2 ( x − m) 2
−m − 4 0 m −4
Để hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +) .Chọn A.
m (1; +) m 1
Câu 37: Ta có y = 2cos x + x −1
y ' = −2sin x + 1 ; y '' = −2cos x
x = 6 + k 2
Cho y ' = 0 (k )
x = 5 + k 2
6
Ta có:
+ y '' + k 2 = y '' = − 3 0 x = + k 2 là các điểm cực đại
6 6 6
5 5 5
+ y '' + k 2 = y ''
= 3 0 x = + k 2 là các điểm cực tiểu
6 6 6
5
Vậy hàm số có một điểm cực tiểu là x = khi k = 0 . Chọn C.
6
Câu 38: Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp tứ giác đều là 4, các mặt phẳng đó là:
Chọn D.
BC ⊥ AB
Câu 39: Ta có BC ⊥ ( SAB ) S
BC ⊥ SA
+ Kẻ AH ⊥ SB AH ⊥ (SBC)
( )
d A, ( SBC ) = AH
a 3
Xét SAB vuông tại A:
1 1 1 1 1 1 a 3
2
= 2+ 2
2
= + 2
AH =
AH SA AB AH (a 3)2 a 2 H
2a C
a 3 A
(
d A, ( SBC ) = ) 2
. Chọn D.
a
x2 + x + 1
Câu 40: Ta có y = 2
x − x +1
B
+ Tập xác định: D =
2 − 2 x2 x =1
+ y' = 2 y ' = 0 x = −1
( x − x + 1) 2
+ Ta có BBT:
x -∞ -1 1 +∞
y' - 0 + 0 -
1 3
y
1
1
3
1
m = 3; n = m + 3n = 4 . Chọn B.
3
2x +1
Câu 41: y =
x − mx + m + 1
2
Nhận xét: Bậc tử < Bậc mẫu Đồ thị hàm số luôn có 1 TCN
Đồ thị hàm số không còn tiệm cận đứng
Xét phương trình : x2 − mx + m +1 = 0 (*)
+ Để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng
Phương trình (*) vô nghiệm
0
m 2 − 4m − 4 0 2 − 2 2 m 2 + 2 2
Do m là số nguyên dương m = 1;2;3; 4 . Vậy có 4 giá trị. Chọn A.
Câu 42: Phương trình: x 2 ( x 2 − 4 ) + 3 = m
Xét: y = x 2 ( x 2 − 4) + 3 = x 4 − 4 x 2 + 3
x=0
y ' = 4 x − 8x y ' = 0 x = 2
3
x = − 2
Ta có BBT:
x -∞ - 2 0 2 +∞
y' - 0 + 0 - 0 +
+∞ 3 +∞
y
-1 -1
Để phương trình có 4 nghiệm −1 m 3 . Chọn A.
Câu 43: Ta có VABCD. A' B 'C ' D ' = VABDA' + VCBC ' D + VA' D 'C ' D + VBB ' A' C ' + VA' C ' BD B C
1 1
VABCD. A ' B 'C ' D ' = .VABCD. A ' B 'C ' D ' .4 + VA 'C ' BD VA 'C ' BD = VABCD. A ' B 'C ' D ' .
6 3
Chọn C.
A D
B' C'
A' D'
Câu 44: Khi x = 0 y(0) = d 0
Nét cuối đồ thị đi xuống a 0
+ y ' = 3ax 2 + 2bx + c
Hàm số có 2 điểm cực trị trái dấu
Hai nghiệm x1 ; x2 của phương trình y ' = 0 trái dấu
c
0
x1 .x2 0 3a
c 0, b 0 . Chọn A.
x1 + x2 0 −2b 0
3a
Câu 45: Ta có VABCD = VAPQN + VDMNK + VCKQI + VBPMI + VPQNMIK A
1 1 1 V
Mà VAPQN = VDMNK = VCKQI = VBPMI = . . .VABCD = ABCD
2 2 2 8 P N
1 V
VPQNMIK = VABCD . 1 − .4 = ABCD
8 2 Q M
B D
3
a 2
Do ABCD là tứ diện đều có cạnh bằng a VABCD ==
12 I K
3
a2
VPQNMIK = . Chọn B. C
24
Câu 46: 2x3 − mx + 4 = 0
2 x3 + 4 4
m= = 2x2 + = f ( x )
x x
4
f ( x ) = 4x − = 0 x =1 1
x2
0 +
Có bảng biến thiên như hình vẽ bên:
Yêu cầu bài toán 0 m 6 Có 5 giá trị của m thỏa mãn. Chọn B.
AC AB 2 + BC 2 a 2
Có: OC = = =
2 2 2 N
( )
Có: SC , ( ABCD ) = SCO = 60 A M D
a 2 a 6
SO = OC.tan SCO = .tan 60 =
2 2 O
1 a 6 2 a3 6 B C
V = VS . ABCD = .SO.S ABCD = . .a = .
3 3 2 6
Tách nhỏ VS . ABMN = VS . ABN + VS .BMN
Theo định lý simson:
VS . ABN SA SB SN 1 1 1
+ = . . = VS . ABN = VS . ABD = VS . ABCD
VS . ABD SA SB SD 2 2 4
VS .BMN SB SM SN 1 1 1 1 1
+ = . . = . = VS .BMN = VS .BCD = VS . ABCD
VS .BCD SB SC SD 2 2 4 4 8
1 1 3 3 a3 6 a3 6
Vậy VS . ABMN = VS . ABMN + VS . ABMN = VS . ABMN = = . Chọn A.
4 8 8 8 6 16
2 3
Câu 48: y = x + ( m + 1) x 2 + ( 3 − m ) x + m − 1
3
y ' 0x ( 0; + )
2 x2 + 2 ( m + 1) x + 3 − m 0 x ( 0; + )
2x2 + 2x + 3 + 2mx − m 0 x ( 0; + )
m (1 − 2 x ) 2 x2 + 2 x + 3 x ( 0; + )
2 x2 + 2 x + 3 1 m min ( f ( x ) )
m 1 − 2 x 0 x
2 x + 2 x + 3
1
2 0;
2
. Đặt f ( x ) =
2
m 2 x + 2 x + 3
2
1 1− 2x m max ( f ( x ))
x
1
; +
1− 2x 2 2
( 4 x + 2 )(1 − 2 x ) + 2 ( 2 x 2 + 2 x + 3) −4 x 2 + 4 x + 8 x = −1
Xét: f ( x) = = =0
(1 − 2 x ) (1 − 2 x ) x = 2
2 2
3
f(x) -5
-∞ -∞
( )
min f ( x ) = f ( 0 ) = 3
0; 1
2 m 3
−5 m 3
1 ( )
max f(x = f ( )
2 )= −5 m −5
2 ;+
Có 9 giá trị nguyên của m thỏa mãn. Chọn A.
Câu 49: g ( x ) = f ( x 2 + x + 2 )
2 x + 1 = 0 1
x=−
2 x + 1 = 0 x 2 + x + 2 = −1 2
g ( x ) = ( 2 x + 1) f ( x + x + 2 ) = 0
2
2 x = 1
f ( x + x + 2 ) = 0
2 x + x + 2 = 1
x = −2
x + x + 2 = 4
2
-1
x ∞ -2
2 1 +∞
g'(x) 0 + 0 0 +
g(x)
−1
Vậy hàm số đạt cực đại tại x = . Chọn D.
2
a2 3 4V
Câu 50: Có: V = h. h= 2
4 a 3
a2 3 a2 3 4V a 2 3 12V h
Stp = 2. + 3.a.h = + 3a. 2 = +
4 2 a 3 2 a 3
12 3V a
Stp = a 3 − = 0 a3 = 4V a = 3 4V
3a 2
Stp (min) = S ( 3
4V ) a a
4V h 3
h= = . Chọn C.
( ).
2
3
4V 3 a 3