You are on page 1of 9

1. Khi đọc và sửa bản in thử, bạn nên đọc lại cho các lỗi về nội dung ?

=> Để xác định xem


các tài liệu có ý nghĩa không
2. Khẳng định nào sau đây không phải thực sự đúng đối với các wiki ? Chúng ta có thể
giúp các tổ chức ít họp hành hơn
3. Phát biểu nào là đúng khi viết bản thảo đầu tiên ? Không lo lắng về phong cách hay tính
cách đúng đắn
4. Phát biểu nào sau đây không phải là lời khuyên tốt để giao tiếp rõ ràng trong các nền
văn hóa khác ? Khuyến khích các câu hỏi
5. Phát biểu nào sau đây không phải là một biến số của giao tiếp nhóm ? Sự xung đột
6. Từ ngữ dài thích hợp khi ? Tiếng lóng không đủ chính thức đối với thông điệp
7. Do không có sự hỗ trợ của những tín hiệu phi ngôn ngữ khác, nên khi bạn sử dụng điện
thoại văn phòng, thì __________ và _____ là yếu tố phi ngôn ngữ quan trọng => tông
giọng nói và nghi thức
8. Một nhà quản trị cần phản ứng với tin đồn trong tổ chức bằng cách => Chống lại dòng
chảy ngang của thông tin
9. Khẳng định nào sau đây là sai đối với giao tiếp dựa vào các phương tiện công nghệ ?
Tin nhắn nhanh/tức thì cho phép bạn biết đến một người nào đó có thể phản hồi nhanh
chóng
10. Phong cách được tạo thành bởi? Sử dụng các từ ngữ, câu, đoạn văn, và giọng điệu
hiệu quả
11. Khẳng định nào sau đây là không đúng về phần mở đầu gián tiếp đối với bài viết ? Bỏ
qua một tuyên bố đã được xét đến trước rồi
12. Phát biểu nào sau đây ít có khả năng bảo vệ cả bạn và người sử dụng lao động đối với
các trục trặc/ các vấn đề khi giao tiếp trực tuyến? Bạn tránh làm bất cứ điều gì trên trực
tuyến mà điều đó có thể sẽ ko được chấp nhận trong tình huống mặt đối mặt tại nơi làm
việc của bạn
13. Điều nào sau đây là ví dụ về rào cản giao tiếp liên quan đến tiếng ồn môi trường? Bạn
bỏ lỡ nửa phần trình bày bởi vì người nói ko sử dụng micro
14. Điều nào sau đây là không đúng về việc xác định nội dung bài viết? Có đầy đủ thông tin
để độc giả của bạn ko mất thời gian
15. Điều nào sau đây là một rào cản giao tiếp bằng lời ? Ngôn ngữ cơ thể của một người
không tương ứng với thông điệp nói của anh/cô ta
16. Trong các nền văn hóa ngữ cảnh cao ( có độ nhạy cảm với bối cảnh cao), các doanh
nhân ? Nhấn mạnh hoàn cảnh xung quanh giao tiếp
17. Kênh nào sau đây là tốt nhất cho truyền những thông điệp khó khăn, thông điệp tinh tế
và thông điệp gây tranh cãi? E-mail
18. Khi sửa đổi văn bản của bạn theo những chỉ dẫn sử dụng ngôn ngữ đơn giản, bạn nên?
Tránh bất kì biểu hiện dư thừa nào
19. Câu nào hiển thị một phong cách viết tự tin ? Để tận dụng lợi thế của đề nghị đặc biệt
này, hãy gọi số điện thoại miễn phí của chúng tôi
20. Điều nào sau đây là lí do để bắt đầu một quá trình giao tiếp ? Nhu cầu giao tiếp
21. Khẳng định nào sau đây không phải là thực sự đúng đối với làm việc theo nhóm ? Nhóm
làm việc bao gồm những người đóng góp như nhau
22. Điều nào sau đây không phải là cách để lắng nghe tốt hơn ? Lôi kéo bản thân
23. Điều nào sau đây có lẽ kém phát triển nhất trong kỹ năng giao tiếp ? Viết
24. Câu nào là câu ghép ? Hoa sẽ photo các bức thư và Nga sẽ đánh máy các phong bì
25. Phát biểu nào không phải là một yếu tố đặc trưng khi cân nhắc lựa chọn hình thức cuộc
họp ? Bạn có ý định và có mục đích thích hợp
26. Tuyên bố nào về hiệu chỉnh là chính xác? Nên tách giai đoạn hiệu chỉnh và phác thảo
một thời gian để bạn có thể phát hiện những điểm yếu về logic
27. Thông điệp của bạn ko chính xác nếu bạn? Bỏ qua điều gì đó quan trọng mà độc giả
nên biết
28. Phát biểu nào ko phải là lời khuyên tốt cho nhắn tin trong công việc? Không gửi các tin
nhắn đến nhân viên dưới 30t
29. Điều nào sau đây ko phải là 1 ví dụ về giao tiếp xảy ra cùng 1 lúc? Bản gửi tin nhắn
nhanh về dịch vụ giao hàng của công ty trong khi nói chuyện với một khách hàng về
hàng của anh ta bị mất
30.  Phát biểu nào sau đây là phương pháp thích hợp để giải quyết xung đột trong nhóm ?
Dành đủ thời gian để xác định người bị oan
31. Phát biểu nào sau đây là 1 nhược điểm quan trọng của các cuộc họp mặt đối mặt?
Chúng tốn kém nếu nhiều người phải đi đến 1 địa điểm họp
32. Lời lẽ thô tục sẽ? Che khuất chủ đề của câu
33. Đối với thông điệp viết, khi bạn để dòng ý tưởng tuôn trào, bạn sẽ ? Dành thời gian để
lên kế hoạch dự thảo, và chỉnh sửa lại thông điệp
34. Bạn sẽ không thể giao tiếp hiệu quả nếu ? Thông điệp của bạn có chứa những từ ngữ
mà đọc giả không thể hiểu được
35. Tư duy nhóm được gây ra bởi? Đòi hỏi quyết định được thực hiện thông qua sự đồng
thuận
36. Khi bạn phân tích đọc giả với các bài viết trong kinh doanh, thì điều gì là quan trọng nhất
trong các phát biểu sau ? Thích nghi với giọng thông điệp của bạn khi quan sát bất kỳ
phản ứng tiêu cực nào của độc giả
37. Câu nào là câu chủ động? Ngân hàng First Bank và ngân hàng National Bank đã thông
báo là họ sẽ hợp nhất
38. Phát biểu nào sau đây là một thuật ngữ nói để nói về tin đồn/tin vịt ? Truyền thông
không chính thức
39. Khi soạn thảo, khẳng định nào sau đây đối với viết các bản ghi nhớ là ko đúng? Chúng
đã bị thay thế phần lớn bằng email
40. Khẳng định nào về các cuộc họp trực tuyến là ko đúng ? Chúng là lựa chọn tốt nhất cho
các cuộc thảo luận và ra quyết định khó khăn phức tạp
41. Một nhóm mà sự phù hợp quá nhiều trong việc ra quyết định và thiếu tư duy độc lập có
thể sẽ bị hiện tượng? Đồng thuận
42. Nếu đồng nghiệp thỉnh thoảng vỗ vào lưng bạn, thì anh/ta cô ta đang ở ko gian vùng
____ của bạn ? Thân mật
43. Khi tất cả các câu của bạn làm việc cùng nhau để phát triển 1 ý tưởng duy nhất trong
một đoạn văn bản thì đoạn đó có? Sự thống nhất
44. khi bạn đọc và sửa bản in thử đối với một tài liệu, bạn đang tìm kiếm cho tất cả những
việc sau trừ? Lỗi thứ cấp
45. Điều nào sau đây không phải là một chiến lược hữu ích khi phản hồi có tính xây dựng ?
Tránh những từ như “ Lười biếng “ và “ Vô trách nhiệm “
46. Hiệu chỉnh về hình thức nghĩa là ? Kiểm tra nhịp điệu và dòng chảy của các câu trong
văn bản
47. Lên kế hoạch một cuộc họp bao gồm tất cả những điều sau, ngoại trừ? Có tất cả các
nhân viên của các bộ phận tham gia
48. Trân trọng sự khác nhau giữa mọi người được gọi là ? Chủ nghĩa đa văn hóa
49. Điều nào sau đây là một ví dụ về giao tiếp ngang ? Bạn điền vào bản khảo sát của một
cuộc điều tra nội bộ được tiến hành bởi đồng nghiệp từ bộ phận khác
50. Phát biểu nào về biệt ngữ là chính xác ? Biệt ngữ có hiệu quả khi giao tiếp với các cá
nhân trong cùng lĩnh vực

Chương 1: Khái quát chung về giao tiếp

1. Hãy cho biết đặc tính nào sau đây là của giao tiếp trong kinh doanh:

a. Hoạt động kinh doanh là một hoạt động giao tiếp hết sức phức tạp

b. Giao tiếp kinh doanh vừa là một khoa học vừa là một nghệ thuật

c. Giao tiếp trong kinh doanh luôn gấp rút về mặt thời gian

d. Tất cả đều đúng

2. Giao tiếp trong kinh doanh tuân theo mấy nguyên tắc? 7

3. Trong tâm lý học người ta chia các chức năng của giao tiếp ra thành 2

nhóm, đó là: Chức năng thuần tuý xã hội và chức năng tâm lý xã hội

4. Người ta phân loại giao tiếp dựa vào: 6 tiêu chuẩn

5. Dựa vào nội dung tâm lý giao tiếp người ta phân ra:

a. Giao tiếp nhằm thông báo những thông tin mới

b. Giao tiếp trực tiếp

c. Giao tiếp nhằm kích thích, động viên hành động

d. cả a và c đều đúng

6. Dựa vào đối tượng hoạt động giao tiếp, người ta phân ra:

a. Giao tiếp nhân cách

7. ..... là hoạt động xác lập và vận hành các mối quan hệ xã hội giữa người với người, hoặc
giữa người với các yếu tố xã hội nhằm thoả mãn những nhu cầu nhất định: c. Giao tiếp
8. Các chức năng thuần tuý xã hội của giao tiếp bao gồm:

c. Chức năng phối hợp hành động; Chức năng động viên, kích thích; Chức năng điều khiển;
Chức năng thông tin, tổ chức

9. Giao tiếp trực tiếp và giao tiếp gián tiếp được phân chia dựa vào: b. Tính chất tiếp xúc

10. Dựa vào hình thức giao tiếp người ta chia thành: a. Giao tiếp chính thức và giao tiếp không
chính thức 

Chương 2: Cấu trúc của hoạt động giao tiếp

1. Trong hoạt động giao tiếp, chúng ta đồng thời tiến hành 3 quá trình,

đó là:

a. Trao đổi thông tin

b. Nhận thức thông tin

c. Tác động qua lại lẫn nhau

d. Tất cả đều đúng

2. Trong giao tiếp kinh doanh truyền thông được phân tích trên 2 cấp độ là:

a. Truyền thông qua lại giữa các cá nhân và truyền thông trong tổ chức

3. ......... là quá trình chuyển từ ý nghĩ sang lời nói, chữ viết hay các dấu hiệu, ký hiệu và các
phương tiện phi ngôn ngữ khác nhau.

d. Mã hoá

4. Quá trình truyền thông trong tổ chức thường bị tác động bởi các yếu tố nào sau đây?

b. Sự quá tải thông tin

5. Trong giao tiếp, nét mặt, cử chỉ, nụ cười, ánh mắt là phương tiện giao tiếp:

b. Phi ngôn ngữ

6. Thông thường người ta chia không gian giao tiếp thành ... vùng xung quanh mỗi cá nhân

b. 4 vùng

7. .... Là các yếu tố nằm ở người phát, ở việc truyền đạt hay ở người nhận mà chúng cản trở
tới việc thông tin:

d. Nhiễu

8. Để hoàn thiện quá trình truyền thông giữa các cá nhân, yêu cầu đối với người phát là:
a. Phải nhằm vào các vấn đề trong mô hình 5W-H

b. Phải tìm hiểu nhu cầu, quyền lợi và trình độ người nhận

c. Phải biết lắng nghe

d. Tất cả đều đúng

9. Cửa sổ Johari có .....

b. 4 ô

10. .........là một phương pháp tác động ảnh hưởng có mục đích nhằm thay đổi các quan điểm,
thái độ của người khác, hoặc xây dựng quan điểm mới.

a. Thuyết phục

Chương 3: Cơ sở tâm lý – xã hội của hành vi giao tiếp

1. Nhu cầu cao nhất của thuyết nhu cầu 5 bậc của Maslow

a. Nhu cầu được thể hiện

2. ........ là sự biểu hiện về mặt cường độ, tốc độ và nhịp của các hoạt động tâm lý trong những
hành vi, cử chỉ, lời nói của con người

d. Khí chất (tính khí)

3. Chuẩn mực là gì?

a. Là những quy tắc sống và ứng xử, quy định cách cư xử của con người là tốt hay xấu, là thích
hợp hay không thích hợp

4. Nhu cầu nào sau đây thuộc Thuyết nhu cầu 5 bậc của Maslow

a. Nhu cầu sinh lý

b. Nhu cầu xã hội

c. Nhu cầu được tôn trọng

d. Tất cả đều đúng

5. Theo Herzberg con người có mấy nhóm nhu cầu:

a. 2 

Chương 4: Các kỹ năng giao tiếp

1. Lắng nghe thấu cảm cần những kỹ năng nào?

d. Kỹ năng biểu lộ sự quan tâm, kỹ năng gợi mở và Kỹ năng phản ánh


2. Có mấy cách để mở đầu một cuộc nói chuyện trong giao tiếp?

c. 6

3. Câu hỏi nào sau đây là câu hỏi có cấu trúc cao?

a. Câu hỏi hẹp

Chương 5: Giao tiếp trong môi trường công ty

1. Trong một buổi họp chủ tọa không nên: Tập trung ghi lại những gì diễn ra, không nên quan
sát thái độ, cử chỉ của mọi người 

2. Khi tuyển nhiều ứng viên vào cùng một chức vụ, người ta thường sử dụng hình thức phỏng
vấn nào?

a. Phỏng vấn theo mô thức

3. Khi giao tiếp với cấp dưới, bạn nên tuân thủ những nguyên tắc nào?

a. Lắng nghe ý kiến của họ

b. Không cần thiết phải thực hiện lời hứa của mình với họ

c. Khen, chê kịp thời

d. A và c đúng

Chương 6: Khái quát chung về thương lượng

1. Đâu không phải là tiêu chuẩn chủ yếu để đánh giá sự thành công của

một cuộc thương lượng?

d. Tiêu chuẩn một bên có lợi

2. Thương lượng trong kinh doanh có mấy đặc điểm?

d. 7

3. Kiểu thương lượng nào coi đối tác như địch thủ?

b. Thương lượng kiểu cứng

Chương 7: Tiến trình thương lượng

1. Thông thường tổ thương lượng được tổ chức theo mấy chức năng?

b. 3

2. Mục tiêu cao nhất trong tiến trình thương lượng là?
a. Là mục tiêu ở cảnh giới lý tưởng, khi cần thiết có thể bỏ qua

3. Khi bạn cần nhượng bộ, bạn nên tuân theo những nguyên tắc nào sau

đây?

a. Lấy nhượng bộ để đổi lấy nhượng bộ, không nhượng bộ đơn phương

b. Để đối tác cảm thấy bạn chịu nhượng bộ một bước quan trọng

c. Lấy phương án thay thế mà phương án ngang nhau đổi lấy sự thay đổi

lập trường của đối tác

d. Tất cả đều đúng

Chương 8: Phân tích giá cả trong thương lượng

1. Yếu tố nào sau đây là yếu tố ảnh hưởng đến giá cả?

a. Yêu cầu kỹ thuật

b. Thời gian giao hàng

c. Kênh phân phối

d. Tất cả đều đúng

2. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố ảnh hưởng đến giá cả?

a. Phương thức vận chuyển và bảo hiểm

b. Mức độ mới cũ của sản phẩm

c. Quan hệ giữa sản phẩm chủ yếu và sản phẩm phụ trợ

d. Tất cả đều sai

 3. Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của kênh phân phối trực tiếp?

b. Nguồn thông tin thông suốt giúp cho sự lựa chọn hàng hoá tốt hơn 

4. Có mấy yếu tố ảnh hưởng đến giá cả?

d. 7

5. Có mấy phương pháp đặt giá?

c. 6 

6. ....... là phương pháp đặt giá bằng cách phân tích điểm hoà vốn?
d. Định giá theo lợi nhuận mục tiêu

7. Đâu không phải là một trong những phương pháp đặt giá?

b. Đặt giá theo số lượng

8. Phương pháp đặt giá nào thuộc phương pháp đặt giá tâm lý?

a. Đặt giá lẻ

b. Đặt giá chẵn

c. Đặt giá theo nhận thức của người mua

d. Tất cả đều đúng

9. Một chiếc Tivi có giá 4.499.999 VND, bạn hãy cho biết nhà sản xuất đã áp dụng phương
pháp đặt giá nào?

c. Đặt giá lẻ

10.Đặt giá sản phẩm mới bao gồm:

a. Giá “hớt kem”

b. Giá xâm nhập thị trường

c. A và b đều đúng

d. A và b đều sai

11.Đặt giá phân biệt bao gồm:

a. Đặt giá theo phân khúc khác nhau

b. Đặt giá theo dạng sản phẩm

c. Đặt giá theo khu vực

d. Tất cả đều đúng

12. Khi điều chỉnh giá phải tuân theo mấy nguyên tắc?

b. 4

13.Có những phương pháp điều chỉnh giá nào?

a. Tăng giá

b. Cải tiến công nghệ

c. Giảm giá
d. Cả a và c đều đúng

14.Đâu không phải là nguyên tắc trong việc điều chỉnh giá?

a. Phải dựa vào lượng cầu thị trường

b. Chính sách giả cả của Nhà nước

c. Dựa vào giá thành của sản phẩm

d. Tất cả đều sai

15.Có bao nhiêu mối quan hệ giá cả trong khi thương lượng?

a. 4

You might also like