You are on page 1of 79

Lê Thị Linh_CQ57/21.

10

Chương 2: Kế Toán Thanh Toán & Vốn Chủ Sở Hữu

I: Kế toán phải thu khách hàng

 TK sử dụng 131
 ND: Phản ánh các khoản phải thu của khách hàng và tình hình thanh toán các khoản
phải thu của khách hàng
 Kết câu TK

TK 131: Là tài khoản lưỡng tính, vừa có số dư bên nợ, vừa có số dư bên có

+ Dư có: trong TH Người mua trả tiền trước (Giảm : KH đã thanh toán bao gồm cả trước
và sau khi mua )

+ Dư nợ: trong TH PTKH ( Tăng: khi bán hàng khách hàng chưa thanh toán )
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

 Trình tự kế toán 131

1. Bán hàng hóa BĐSĐT,TSCĐ chưa thu tiền = VNĐ


Nợ tk 131
Có tk 511,711
Có tk 3331 (nếu có)
2. Nhận trước tiền của người mua ( K/H) = VNĐ để cung cấp vật tư hh
Nợ tk 1111/1121
Có tk 131
3. Khi chuyển giao vật tư, TSCĐ, dịch vụ, cho người mua đối với phần doanh thu, thu
nhập tương ứng với số tiền đã nhận trước của người mua
Nợ tk 131
Có tk 511,711
4. Khi thu được nợ phải thu của khách hàng = VNĐ
Nợ tk 1111/1121
Có tk 131
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

5. Khoản chi hộ cho khách hàng = VNĐ


Nợ tk 131
Có tk 111/112/331
6. Chiết khấu TM (5211), GGHB ( 5212), hàng bán bị trả lại (5213)
Nợ tk 521: các khoản giảm trừ doanh thu
Có tk 131
Có tk 3331
7. Bù trừ các khoản phải thu, phải trả cùng một đối tượng
Nợ tk 331
Có tk 131
8. Xóa nợ phải thu khó đòi
Nợ tk 2293 :
Nợ tk 642
Có tk 131
9. CKTT thanh toán khách hàng được hưởng
Nợ tk 635
Có tk 131
10. Đánh giá số dư các khoản mục thanh toán
+ Nếu tỷ giá đồng ngoại tệ tăng so với tỷ giá đồng VNĐ
Nợ tk 131
Có tk 4131
+ Nếu tỷ giá đồng ngoại tệ giảm so với tỷ giá đồng VNĐ
Nợ tk 4131
Có tk 131
 Trình bày thông tin trên cáo cáo tài chính

II: Kế toán GTGT được khấu trừ

 Phương pháp tính thuế GTGT


+ phương pháp trực tiếp
+ phương pháp khấu trừ thuế
 Nguyên tắc hạch toán Thuế GTGT
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

- Tk 133 chỉ áp dụng đối với đối tượng nộp thuế gtgt theo phương pháp khấu trừ
- Phải hạch toán riêng thuế GTGT đầu vào đk khấu trừ và thuế GTGT không được
khấu trừ
- Hàng hóa dịch vụ mua vào không sử dụng cho HĐ SXKD ko chịu thuế GTGT theo
pp khấu trừ
 Số thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ và ko được hạch toán vào TK 133
 Tính vào HH, dv mua vào
Vd: mua TSCĐ phục cho HĐ phúc lợi, mua hang hóa về từ thiện
- Hàng hóa mua vào bị tổn thất , xác định do trách nhiệm của các tổ chức cá nhân
phải bồi thường thuế GTGT đầu vào của số hàng hóa này tính vào giá trị hàng hóa
tổn thất phải bồi thường, không được tính vào số thuế GTGT được khấu trừ

VD: Hao hụt trong định mức ngoài định mức, nhân viên làm mất hàng hóa=> phải bồi
thường
 Tài khoản sử dụng: TK 133

 Trình tự kế toán thuế GTGT được khấu trừ


Lê Thị Linh_CQ57/21.10

1. Mua vật tư, hàng hóa , TSCĐ dịch vụ thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ
Nợ tk 152,153,211
Nợ tk 1331
Có tk lq
( TH không tách được thuế GTGT đầu vào được khấu trừ và ko được khấu trừ
cũng hạch toán như 1) VD: thuế nhập khẩu có cả thuế đk khẩu trừ
2. Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Nợ tk 133
Có tk 33312
3. Khi mua vt, hh TSCĐ dùng đồng thời cho SXKD, SP HHdv chịu VAT khấu
trừ, và ko chịu VAT khấu trừ không tách riêng dk
Nợ tk 152,153,211,621
Nợ tk 133
Có tk 111/112/331
4. Thuế GTGT đầu vào của hàng mua trả lại hoặc được giảm giá
Nợ tk 111/112/331
Có tk 152/153/211
Có tk 133
5. Cuối tháng khấu trừ thuế GTGT đầu vào và đầu ra
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

Nợ tk 3331
Có tk 133
6. Cuối kỳ, kế toán kế toán xác định thuế GTGT ko được khấu trừ của VT HH
Nợ tk 632,727,641,642 : phần thuế GTGT ko được khấu trừ
Có tk 133
7. Thuế GTGT của vật tư, HH,TSCĐ, mua vào bị tổn thất do thiên tai, hảo hoạn,
bị mất nếu chưa xác định được nguyên nhân
Nợ tk 1381
Có tk 133
8. Khi được hoàn thuế GTGT đầu vào của HH, DV…
Nợ tk 111/112
Có tk 133

Tiếp NV8: Trường hợp thuế GTGT của VT ,hh,TSCĐ mua vào bị tổn thất khi có quyết
định xử lý của cấp có thẩm quyền về số thu bồi thường của các tổ chức cá nhân

Nợ tk 111/112/334: số thu bồi thường

Nợ tk 632: nếu được tính vào chi phí

Có tk 1381

Có tk 133: nếu xác định được nguyên nhân và có quyết định xử lý

III: Kế Toán Phải Thu Nội Bộ (136 )

Kế toán phải thu nội bộ : là các khoản phải thu của DN với đơn vị cấp trên và cấp dưới Or
giữa các đơn vị cấp dưới trực thuộc với nhau, trong đó đơn vị cấp trên là đơn vị SXKD
độc lập, các đơn vị cấp dưới trực thuộc trong TH này là các đơn vị ko có tư cách pháp
nhân, hạch toán phụ thuộc nhưng có tỏ chức công tác kế toán như

+ các chi nhánh

+ xí nghiệp hạch toán phụ thuộc doanh nghiệp

+ ban quản lý dự án
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

 TK kế toán sử dụng : TK 136

A: Kế toán ở đơn vị cấp trên


 Trình tự KT phải thu nôi bộ về vốn KD ở các đơn vị trực thuộc
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

1. Đơn vị cấp dưới ko có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc. Nhận vốn kinh
doanh trực tiếp từ ngân sách nhà nước theo sự ủy quyền của DN cấp trên
Nợ tk 1361
Có tk 411
2. Đơn vị cấp trên giao vốn kinh doanh cho đơn vị cấp dưới ko có tư cách pháp nhân
hạch toán phụ thuộc =TSCĐ, VT,HH
Nợ tk 1361
Nợ tk 214
Có tk 211,152,153,155,156
3. Giao vốn cho đơn vị trực thuộc bằng tiền
Nợ tk 1361
Có tk 111/112
4. Thu hồi vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc = TSCĐ
Nợ tk 211
Có tk 214
Có tk 1361
5. Thu hồi vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc = tiền , VT
Nợ tk 111/152/112/153
Có tk 1361
6. Vốn kinh doanh đơn vị phụ thuộc đã nộp cho NSNN ( căn cứ vào báo cáo của DN
hạch toán phụ thuộc đã nộp NSNN theo ủy quyền của cấp trên)
Nợ tk 411
Có tk 1361

 Trình tự kế toán phải thu nội bộ khác


Lê Thị Linh_CQ57/21.10

1. Số tiền đã chi trả hộ các đơn vị cấp dưới không có tư cách pháp nhân hạch toán
phụ thuộc
VD: Đơn vị trên chi trả hộ tiền mua văn phòng phẩm cho đơn vị cấp dưới
Nợ tk 1368
Có tk 111/112
2. a, ( TH DN ghi nhận doanh thu tại thời điểm chuyển giao hàng hóa cho đơn vị
hạch toán phụ thuộc )
+ Khi bán SP,HH, DV… cho các đơn vị trong nội bộ doanh nghiệp
Nợ tk 1368
Có tk 511
Có tk 3331
b, ( TH DN ko ghi nhận doanh thu tại thời điểm chuyển giao hàng hóa cho đơn
vị hạch toán phụ thuộc ) => đợi DVCD bán đk hàng hóa ms ghi nhận doanh thu
+ Khi bán SP,HH, DV cho các đơn vị trong nội bộ doanh nghiệp
Nợ tk 1368
Có tk 154/155/156
Có tk 333
+ b1: khi đơn vị hạch toán thông báo đã tiêu thụ được sản phẩm hàng hóa, dịch
vụ cho bên thứ 3 ngoài DN
Nợ tk 136 (8)
Có tk 511
+ b2: ghi nhận giá vốn
Nợ tk 632
Có tk 136 (8)
3. Các đơn vị nội bộ (ĐVCD) thanh toán khoản phải thu nội bộ bằng tiền or = TS
Nợ tk 111/112/152
Có tk 136 (8)
4. Bù trừ công nợ phải thu, và công nợ phải trả với cùng một đối tượng
Nợ tk 336 (8)
Có tk 136 (8)
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

B: Kế toán ở đơn vị cấp dưới

1. Số tiền đã chi trả hộ DN cấp trên và các đơn vị nội bộ khác


Nợ tk 1368
Có tk 111/112
2. Căn cứ thông báo, các khoản được cấp trên cấp về quỹ khên thưởng, phúc lợi
Nợ tk 1368
Có tk 353
3. a, ( TH DN ghi nhận doanh thu tại thời điểm chuyển giao HH cho đơn vị cấp trên
và đơn vị phụ thuộc khác
+ Bán sản phẩm ,hh, dv cho các đơn vị trong nội bộ
Nợ tk 1368
Có tk 511
Có tk 333
b, trường hợp DN không ghi nhận doanh thu tại thời điểm chuyển giao hàng hóa
cho đơn vị cấp trên và các đơn vị phụ thuộc khác
Nợ tk 1368
Có tk 154,155,156
Có tk 333
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

+ Khi đơn vị cấp trên và đơn vị phụ thuộc khác thông báo đã tiêu thụ đk sp ,hh, dv
cho bên thứ 3 ngoài doanh nghiệp
Nợ tk 1368
Có tk 511
+ đồng thời ghi nhận, giá vốn
Nợ tk 632
Có tk 1368
4. Các đơn vị nội bộ thanh toán khoản phải thu nội bộ bằng tiền or = TS
Nợ tk 111/112/153
Có tk 1368
5. Bù trừ các khoản phải thu , phải trả nội bộ của cùng một đối tượng
Nợ tk 336
Có tk 1368

 Sơ đồ hạch toán đơn vị cấp trên


1. Cấp, giao vốn kinh doanh trực tiếp cho đơn vị cấp dưới
Nợ tk 136
Có tk 111/112
2. Cấp cho đơn vị cấp dưới bằng TSCĐ
Nợ tk 136
Nợ tk 214
Có tk 211
3. Nhận vốn kinh doanh do NSNN cấp, cấp thẳng cho cấp dưới
Nợ tk 136
Có tk 411
4. Khoản thu về lãi kinh doanh của đơn vị cấp dưới
Nợ tk 136
Có tk 421
5. Khoản thu theo quy định về cấp dưới nộp quỹ khen thưởng phúc lợi
Nợ tk 136
Có tk 353 ( quỹ khên thưởng phúc lợi )/414 (quỹ đầu tư phát triển)
6. Khi đơn vị cấp dưới hoàn lại vốn cho đơn vị cấp trên
Nợ tk 111/112
Có tk 136
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

7. Khi cấp dưới hoàn lại VKD cho NS theo sự ủy quyền của cấp trên
Nợ tk 411
Có tk 136
8. Tổng hợp và duyệt quyết toán cho cấp dưới
Nợ tk 161 ( chi sự nghiệp )
Có tk 136
9. Khi nhận được chuyển khoản nộp theo nghĩa vụ của đơn vị cấp dưới hoặc thanh
toán bù trừ
Nợ tk 111/112/336
Có tk 136
10. Nhận các khoản cấp dưới chuyển trả về các khoản đã chi trả hộ
Nợ tk 111/112
Có tk 136
 Chú ý:
- Khi đơn vị cấp trên cấp vốn cho đơn vị cấp dưới không ghi giảm vốn kinh doanh
mà phải ghi tăng một khoản phải trả nội bộ
- Đơn vị cấp dưới nhận vốn của đơn vị cấp trên không ghi vào các phải trả nội bộ mà
ghi tăng VKD

IV: Kế toán phải thu khác (138)


Lê Thị Linh_CQ57/21.10

A: Trình tự kế toán thiếu chờ xử lý


Lê Thị Linh_CQ57/21.10

1. TSCĐ HH thiếu chưa rõ nguyên nhân


Nợ tk 138 (1)
Nợ tk 214
Có tk 211
2. Tiền mặt tồn quỹ, VT, HH, TP trong kho thiếu chưa rõ nguyên nhâ
Nợ tk 138(1)
Có tk 111/152/153/155/156
3. Giá trị TS thiếu các đơn vị,bắt bồi thường, cá nhân phải bồi thường
Nợ tk 138 (8) /334 /111
Có tk 138 (1)
4. Giá trị HTK thiếu sau khi trừ phần bắt bồi thường, bù đắp từ quỹ DPTC tính vào
GVHB
Nợ tk 632
Có tk 138 (1)
5. Giá trị TS thiếu tính vào CPK
Nợ tk 811
Có tk 138(1)

B: Trình tự kế toán phải thu khác (1388)


Lê Thị Linh_CQ57/21.10

1. Tiền mặt tồn quỹ, TS,VT,TSCĐ,HH,TP….thiếu bắt buộc bồi thường


Nợ tk 1388
Nợ tk 214
Có tk 211,111,152,153………..
2. Trị giá TS thiếu chưa rõ NN bắt bồi thường
Nợ tk 1388
Có tk 1381
3. Cho vay mượn tạm thời không lấy lãi
Nợ tk 1388
Có tk 111/112
4. Phải thu tiền điện nước chi trả hộ cho CNV
Nợ tk 1388
Có tk 331
5. Phải thu tiền BHXH, BHYT,BHTN… của cán bộ công nhân viên
Nợ tk 1388
Có tk 338 (3,4,6)
6. Được thanh toán các khoản phải thu khác bằng tiền
Nợ tk 111/112
Có tk 1388
7. Khấu trừ tiền nhà, tiền điện nước vào lương cơ CBCNV
Nợ tk 334
Có tk 1388
8. Xử lý các khoản nợ phải thu khác không có khả năng thu hồi
Nợ tk 229 ( dự phòng tổn thất)/642
Có tk 1388

V: kế toán các khoản ứng và trả trước

Bao gồm: +Tạm ứng (141)


+ Chi phí trả trước (242)
+ Cầm cố, ký cược, ký quỹ (244)
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

A: Kế toán tạm ứng


 ND
+ TK này phải mở sổ chi tiết cho từng đối tượng
+ Người nhận tạm ứng phải là người LĐ làm việc tại DN
+ Người nhận tạm ứng phải chịu trách nhiệm vs DN về số đã nhận tạm ứng, và chỉ sử
dụng tạm ứng theo đúng mục đích và nội dung công việc được phê duyệt
+ Khi kết thúc => bàn giao thanh toán tạm ứng
+ Phải thanh toán dứt điểm tạm ứng kỳ trước ms đk nhận tạm ứng kỳ sau
 Trình tự kế toán TK 141

1. Khi giao nhận tạm ứng cho người nhận tạm ứng
Nợ tk 141
Có tk 111/112
2. Khi thanh toán tạm ứng
+ Số thực chi < số tạm ứng
Nợ tk 152/153/156/242/627/211.. : số thực chi
Nợ tk 111/334 : khoản tạm ứng chi ko hết
Có tk 141 : số tiền tạm ứng
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

+ Số thực chi > số tạm ứng


Nợ tk 152/153/156/242/627/211 : số thực chi
Có tk 141 số tiền tạm ứng
Có tk 111/112 số chi bổ sung

B: Kế toán chi phí trả trước (242)


 ND

 Trình tự kế toán
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

1. Chi phí mua BH, thuế TS, CP thành lập DN , quảng cáo trước hợp đồng…thực tế
phát sinh
Nợ tk 242
Có tk 111/112
2. Trị giá CCDC xuất dùng loại phân bổ 2 lần, nhiều lần
Nợ tk 242
Có tk 153
3. Trị giá thực tế công trình sửa chữa lớn TSCĐ hoàn thành
Nợ tk 242
Có tk 2413 ( CP SCL TSCĐ)

4. Phân bổ CPTT, CPSX KD trong kỳ ( đề cho số kỳ phân bổ: n kỳ)


Nợ tk 627/641/642 : A/n kỳ
Có tk 242
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

5. Mua TSCĐ , BĐSĐT theo phương thức trả chậm trả góp
+ Thời điểm mua
Nợ tk 211,213,217 : NG giá mua trả tiền ngay
Nợ tk 133 : VAT giá mua trả ngay ( VAT x NG )
Nợ tk 242: Lãi = giá mua trả sau – NG – Vat x NG
Có tk 111/112 : số tiền trả lần đầu
Có tk 331 : số tiền còn phải thanh toán
+ Hàng kỳ
Thanh toán cho người bán Trả lãi hàng kỳ
Nợ tk 331 Nợ tk 635
Có tk 111/112 Có tk 242

 Khi xuất CCDC ra sử dụng loại phân bổ nhiều lần => thì ghi tăng vào CPTT
 =>Cuối kỳ phân bổ vào chi phí của BP sử dụng
Nợ tk 627/641/642 ( NV2: cuối kỳ phân bổ )
Có tk 242

C: Kế toán các khoản cầm cố, ký quỹ, ký cược


Lê Thị Linh_CQ57/21.10

1. DN dùng tiền để ký cược , ký quý, với đơn vị cá nhân khác


Nợ tk 244
Có tk 111/112
2. Dùng tài sản để cầm cố, vay vốn
Nợ tk 244
Nợ tk 214
Có tk 152/153/211/156/155
3. Doanh nghiệp nhận lại TS đã cầm cố
Nợ tk 211, 152,153,155,156
Có tk 244
Có tk 214
4. Doanh nghiệp nhận lại, thanh toán số tiền đã ký cược ký quỹ
Nợ tk 111,112 ( nhận lại bằng tiền )
Nợ tk 811 ( DN vi phạm hợp đồng trừ vào tiền ký cược, ký quỹ )
Nợ tk 331 (DN thanh toán nợ phải trả = ký quỹ ký cược )
Có tk 244

VI : Kế toán các khoản nợ phải trả

A : Kế toán phải trả cho người bán


Lê Thị Linh_CQ57/21.10

 Trình tự kế toán ( TK 331 )

1. Mua chịu vật tư, hàng hóa, TSCĐ dịch vụ


Nợ tk 156/155/152/153/211…..
Nợ tk 133
Có tk 331
2. Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng mua, hàng bán bị trả lại
Nợ tk 331 Ban đầu mua chưa trả tiền

Có tk 152/153/156… Nợ tk 152….

Có tk 133 Nợ tk 133
Có tk 331
3. Chiết khấu thanh toán hàng mua
Nợ tk 331
Có tk 515
4. Khi nhận vật tư, hh từ người bán
+ Ứng trước tiền cho người bán người nhận thầu
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

Nợ tk 331
Có tk 111/112
+ Khi nhận vật tư, hàng hóa từ người bán
Nợ tk 152/153….
Có tk 331
5. Phải trả người bán, người nhận thầu mua sắm TSCĐ, phải qua lắp đặt XDCB or
sửa chữa lớn
Nợ tk 241 + 2411: tập hợp CP Mua sắm TSCĐ
Có tk 331 + 2412: tập hợp CP Xây dựng cơ bản
+ 2413 :tập hợp CP Sửa chữa lớn TSCĐ
6. Người bán trả lại tiền ứng trước vì không có hàng
Nợ tk 111/112
Có tk 331
7. Bù trừ các khoản phải thu, phải trả cùng một đối tượng
Nợ tk 331
Có tk 131
8. Thanh toán nợ phải trả cho người bán
Nợ tk 331
Có tk 111/112
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

B: Kế toán thuế và các khoản phải nộp Nhà nước ( TK 333 )

*: PP Khấu Trừ :
Số thuế GTGT phải nộp = thuế GTGT đầu ra – thuế GTGT đầu vào được khấu
trừ
 Kế toán thuế GTGT phải nộp ( TK 3331 )

Nợ tk 111/112
Có tk 3331
+ Thuế GTGT phải nộp ( thuế GTGT hàng nhập khẩu,KT hàng hóa,NVL,TSCĐ)
+ Thuế GTGT đầu ra và thuế GTGT phải nộp theo pp trực tiếp – kế toán bán
hàng.

 Kế toán thuế xuất khẩu – nhập khẩu ( TK 3333)

1. Khi nhập khẩu HH,VT,TS => phản ánh thuế NK phải nộp
Nợ tk 152/153/156/157/211….
Có tk 3333
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

2. Khi nhận được tiền của NSNN hoàn thuế NK


Nợ tk 111,112 / Có tk 152,153,156,632
3. Thuế nhập khẩu được miễn giảm
Nợ tk 111/112
Nợ tk 3333
Có tk 152,153,156
4. Khi bán hàng hóa dịch vụ chịu thuế GTGT => Kế toán phản ánh doanh thu
hàng xuất khẩu
Nợ tk 111/112/131
Có tk 511
5. Khi xác định số thuế xuất khẩu phải nộp
Nợ tk 511
Có tk 3333
6. Khi nhận được tiền của NSNN hoàn thuế xuất khẩu
Nợ tk 111/112
Nợ tk 3333
Có tk 711
7. Khi nộp thuế xuất khẩu nhập khẩu vào NSNN
Nợ tk 3333
Có tk 111/112

 Kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt ( TK 3332 )

1. Khi nhập khẩu VT,HH,TS => phản ánh thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng nhập
khẩu
Nợ tk 152/153/156/211
Có tk 3332
2. Khi bán hh,sp,dv thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB đông tời chịu thuế GTGT
theo PP khấu trừ kế toán ghi
Nợ tk 111/112/131
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

Có tk 511,711
Có tk 3331
3. Khi xác định số thuế TTĐB phải nộp khâu bán
Nợ tk 3331
Có tk 511
4. Thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu được khấu trừ
Nợ tk 3332
Có tk 632
5. Khi nộp thuế TTĐB vào NSNN
Nợ tk 3332
Có tk 111/112
6. Khi nhận được tiền của NSNN hoàn thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu
Nợ tk 111/112
Có tk 152/153/156/211
7. Thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu được miễn giảm
Nợ tk 111/112
Nợ tk 3332
Có tk 152/156/621/632/211
8. Khi nhận đk tiền NSNN hoàn thuế TTĐB ở khâu bán
Nợ tk 111/112
Có tk 511/711
9. Thuế TTĐB ở khâu bán được miễn giảm
Nợ tk 111/112
Nợ tk 3332
Có tk 711

 Kế toán thuế TNDN TK 333 (4)

1. Số thuế TNDN tạm phải nộp hàng quý theo thông báo cơ quan thuế
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

Nợ tk 8211
Có tk 3334
2. Cuối năm xác định số thuế TNDN phải nộp trong năm tài chính
+ Nếu số thuế TNDN phải nộp > số thuế tạm phải nộp => chênh lệch ghi
Nợ tk 8211
Có tk 3334
+ Nếu số thuế TNDN tạm phải nộp lớn hơn>số thực tế phải nộp => CL ghi
Nợ tk 3334
Có tk 8211
3. Khi nộp thuế TNDN kế toán ghi
Nợ tk 3334
Có tk 111/112

 Kế toán thuế TNCN TK 3335

1. Hàng tháng, khi xác định thuế TNCN phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế của
NLĐ => kế toán ghi
Nợ tk 334
Có tk 333(5)
2. Khi chi trả thu nhập cho các cá nhân bên ngoài doanh nghiệp, DN xác định
thuế TNCN phải nôp
Nợ tk 623,627,641,642,161,353 : Tổng số phải thanh toán
Có tk 3335 : thuế RNCN phải khấu trừ
Có tk 111,112 : số tiền thưc trả
3. Trả các khoản nợ phải trả cho cá nhân bên ngaoif có thu nhập cao
Nợ tk 331
Có tk 3335: thuế TNCN phải khấu trừ
Có tk 111,112 : số tiền thực trả
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

4. Khi nộp thuế TNCN kế toán ghi


Nợ tk 3335
Có tk 111/112

 Kế toán thuế tài nguyên TK 3336

1. Xác định số thuế tài nguyên phải nộp


Nợ tk 627 : CP sản xuát chung
Có tk 3336
2. Khi nộp thuế tài nguyên kế toán ghi
Nợ tk 3336
Có tk 111/112

 Kế toán thuế nhà đất, tiền thuê đất TK 3337

1. Xác định số thuế nhà đất, thuê nhà đất phải nộp
Nợ tk 642: CP quản lý doanh nghiệp
Có tk 3337
2. Khi nộp thuế nhà đất, tiền thuê đất vào NSNN kế toán ghi
Nợ tk 3337
Có tk 111/112

 Kế toán thuế bảo vệ môi trường TK 33381


Lê Thị Linh_CQ57/21.10

- Kế toán thuế BVMT phải nộp khi bán HH TSCĐ cung cấp dịch vụ nhưng sau
đó được giảm , được hoàn
Nợ tk 33381: Thuế bảo vệ môi trường
Có tk 711: thu nhập khác
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

 Kế toán các loại thuế khác, phí lệ phí phải nộp

1. Xác định số thuế môn bài phải nộp


Nợ tk 642
Có tk 333(8)
2. Xác định số lệ phí trước bạ tính trên trị giá tài sản mua về
Nợ tk 211
Có tk 333 (9)
3. Khi thực nộp các loại thuế , lệ phí
Nợ tk 333(9)
Có tk 111/112
4. khi nhân được quyết định về các khoản trợ cấp, trợ giá được hưởng
Nợ tk 333(9)
Có tk 511(4): doanh thu trợ cấp, trợ giá
5. Khi nhận tiền trợ cấp trợ giá của nhà nước
Nợ tk 111/112
Có tk 333(9)

Tổng quát lại: trình tự kế toán thuế & các khoản phải nộp NN
1. Thuế GTGT đầu ra phải nộp theo PP khấu trừ
Nợ tk 111/112/131
Có tk 333
2. Thuế GTGT trực tiếp, thuế TTĐB, thuế xuất khẩu phải nộp
Nợ tk 511,515,711
Có tk 333
3. Thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp
+ Phần được khấu trừ
Nợ tk 133
Có tk 333
+ Phần ko được khấu trừ
Nợ tk156/211
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

Có tk 333
4. Thuế nhập khẩu, thuế trước bạ phải nôp
Nợ tk 156/211
Có tk 333
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
Nợ tk 8211
Có tk 3334
6. Thuế sử dụng đất NN thuế khai thác tài nguyên phải nộp
Nợ tk 627
Có tk 333
7. Thuế môn bài,thuế nhà đất, phí lệ phí, phải nộp
Nợ tk 642
Có tk 333
8. Thuế GTGT của hàng bán trả lại, GGHB theo PP khấu trừ
Nợ tk 333
Có tk 131/111
9. Số thuế GTGT phải nộp theo PP khấu trừ và số thuế đầu vào
Nợ tk 333
Có tk 133

10. Nộp các khoản thuế, phí lệ phí


Nợ tk 333
Có tk 111/112/331
11. Thuế TNDN được NN miễn giảm trừ vào số phải nộp
Nợ tk 3334
Có tk 8211
12. Các khoản thuế khác được NN miễn giảm trừ vào số phải nộp
Nợ tk 333
Có tk 711
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

C: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương ( TK 334, TK 338 )

 Phải trả người lao động ( TK 334 ) ( đã học KTTC1)


Lê Thị Linh_CQ57/21.10

 Các khoản trích theo lương ( TK 338) KTTC1

D: Kế toán dự phòng chi phí phải trả ( TK 335 )

+ Nội dung
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

+ Nguyên tắc kế toán

+ Tài khoản SD, kết cấu và trình tự kế toán


Lê Thị Linh_CQ57/21.10
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

E: Kế toán phải trả nội bộ (TK 336)


Lê Thị Linh_CQ57/21.10

 Hạch toán ở đơn vị cấp trên

Trình tự kế toán nghiệp vụ chủ yếu

1. Số quỹ khen thưởng phúc lợi phải cấp cho các đơn vị hạch toán phụ thuộc
Nợ tk 353
Có tk 336
2. Các khoản đơn vị cấp dưới chi hộ
Nợ tk 152,153,156,627,211…..
Có tk 336
3. Các khoản thu hộ đơn vị cấp dưới
Nợ tk 111/112
Có tk 336
4. Hàng mua của đơn vị cấp dưới
Nợ tk 156
Nợ tk 133
Có tk 336
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

5. Thanh toán các khoản phải trả cho đơn vị hạch toán phụ thuộc
Nợ tk 336
Có tk 111,112
6. Bù trừ các khoản phải trả, phải thu nội bộ cùng một đối tượng
Nợ tk 336
Có tk 136(8)

 Hạch toán ở đơn vị cấp dưới

1. Số vốn đơn vị cấp dưới nhận của cấp trên


Nợ tk 111,112,152,156,211
Có tk 336
2. Các khoản đơn vị cấp trên or đơn vị cấp dưới khác chi hộ
Nợ tk 152,156,153,211,727,641,642
Có tk 336
3. Các khoản thu hộ đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới khác
Nợ tk 111,112
Có tk 336
4. Hàng mua của đơn vị cấp trên or đơn vị cấp dưới khác
Nợ tk 156
Nợ tk 133
Có tk 336
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

5. Số phải nộp đơn vị cấp trên về CP quản lý doanh nghiệp


Nợ tk 642
Có tk 336
6. Thanh toán các khoản phải trả cho DN và các đơn vị nôi bộ
Nợ tk 336
Có tk 111,112
7. Khi có quyết định điều chuyển TS cho các đơn vị khác trong nội bộ
Nợ tk 336
Nợ tk 214
Có tk 152,153,156,211
8. Bù trừ các khoản phải thu, phải trả nội bộ
Nợ tk 336
Có tk 1368

D: Kế toán phải trả phải nộp khác

+ TK sử dụng 338
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

 Trình tự kế toán tài sản thiếu chờ xử lý TK 3381

1. Tiền mặt tại quỹ , VT,SP,HH tồn kho phát hiện thừa khi kiểm kê chờ giải quyết
Nợ tk 111,152/153/155/156…
Có tk 3381
2. Phát hiện TSCĐ thừa chờ giải quyết
Nợ tk 211
Có tk 3381
Có tk 214
3. Khi có biên bản xử lý của cấp có thẩm quyền về tài sản thừa
Nợ tk 3381
Có tk 411,441,711,338………

 Trình tự kế toán phải trả phải nộp khác TK 3388


Lê Thị Linh_CQ57/21.10

1. Tài sản thừa phải trả cho các đơn vị cá nhân khác
Nợ tk 138(1),111,152,153
Có tk 3388
2. Vay TS VT, tạm thời không phải trả lãi
Nợ tk 111,112,152,153
Có tk 3388
3. Cổ tức phải trả cho các cổ đông,LN phải chia cho các bên góp vốn
Nợ tk 421
Có tk 3388
4. Trả lại TS thừa cho các đơn vị cá nhân khác
Nợ tk 3388
Có tk 111,153,152
5. Trả tiền, vật tư vay mượn tạm thời, trả cổ tức cho cổ đông
Nợ tk 3388
Có tk 111/112

F: Kế toán các khoản đi vay, vay và nợ thuê tài chính ( TK 341)

+ TK Sử dụng : TK 341
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

+ Trình tự kế toán các khoản đi vay ( TK 3411)

1. Vay chuyển thẳng cho người bán để mua sắm HTK,TSCĐ,thanh toán về đầu tư xây
dựng cơ bản
+ Nợ tk 211,213,152,153…
Nợ tk 214
Có tk 3411
+ Nợ tk 2412
Có tk 3411
2. Vay để ứng vốn hoặc thanh toán cho người nhận thầu xây dựng cơ bản
Nợ tk 331,642
Có tk 3411
3. Vay để nhập quỹ tiền mặt hoặc để tại TK tiền gửi
Nợ tk 111/112
Có tk 3411
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

4. Vay để thực hiện đầu tư dài hạn ( đầu tư vào cty con, đầu tư vào cty liên doanh liên
kết, đầu tư khác )
Nợ tk 221,222,228
Có tk 3411
5. Trả nợ vay
Nợ tk 3411
Có tk 111/112
6. Trừ vào các khoản nợ phải thu vào nợ vay ngân hàng
Nợ tk 3411
Có tk 131
7. + Chênh lệch tỷ giá tăng khi cuối kỳ đánh giá nợ vay dài hạn bằng ngoại tệ
Nợ tk 413
Có tk 3411
+ Chênh lệch tỷ giá giảm khi cuối kỳ đánh giá nợ vay dài hạn bằng ngoại tệ
Nợ tk 3411
Có tk 413
8. + Lãi tiền vay vốn đầu tư xây dựng, hoặc sản xuất TS dở dang phải trả trong kỳ (
nếu được vốn hóa )
Nợ tk 241,627
Có tk 111/112/335/242
+ Lãi vay vốn SXKD phải trả trong kỳ ( nếu ko được vốn hóa )
Nợ tk 635
Có tk 111/112/335/242

+ Trình tự kế toán Nợ thuê tài chính ( TK 3412 )

1. Khi chi tiền ứng trước khoản tiền thuê tài chính ( số tiền thuê trả trước )
Nợ tk 3412
Có tk 111/112
2. Khi nhận TSCĐ thuê tài chính căn cứ vào hoạt động thuê tài sản về các chứng từ
liên quan
Nợ tk 212 : TSCĐ thuê tài chính
Có tk 3412
3. Định kỳ, nhận dk hóa đơn thanh toán
Nợ tk 635 : tiền lãi thuê trả hàng kỳ
Nợ tk 341 : nợ gốc trả hàng kỳ
Có tk 111/112
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

G: Kế Toán Trái Phiếu Phát Hành ( TK 343 )

Khi doanh nghiệp có nhu cầu về vốn, thì có thể huy động bằng cách phát hành trái phiếu
đối với
1. Phát hành trái phiếu bằng mệnh giá ( phát hành trái phiếu ngang giá )
 TH này xảy ra khi lãi suất trên thị trường = lãi suất danh nghĩa của trái phiếu
VD: cty M có lượng trái phiếu với mệnh giá 500 000 thời gian 5 năm
Lãi suất ghi trên trái phiếu 8%/năm Lãi suất trên thị trường 8%/năm

 Giá bán trên thị trường là 500 000

2. Phát hành trái phiếu có chiết khấu ( giá phát hành < mệnh giá )
 Xảy ra khi L/S trên thị trường > lãi suất danh nghĩa của trái phiếu

 Chênh lệch giữa giá phát hành với mệnh giá của trái phiếu => CKTP

VD: Cty M có lượng trái phiếu với mệnh giá 500 000 thời gian đáo hạn 5 năm
Lãi suất ghi trên trái phiếu 8% Lãi suất thị trường 10 %

 Giá bán thực tế phát hành 450 000 => Chiết khấu trái phiếu 50 000

3. Phát hành trái phiếu có phụ trội ( giá phát hành > mệnh giá )
 Xảy ra khi L/S trên thị trường < L/S danh nghĩa của trái phiếu

 Chênh lệch giữa giá phát hành > hơn mệnh giá trái phiếu gọi là=> phụ trội trái
phiếu

VD: Cty M có lượng trái phiếu với mệnh giá 500 000 thời gian đáo hạn 5 năm

Lãi suất ghi trên trái phiếu 8%/năm Lãi suất thị trường 7%/năm

 Giá bán thực tế phát hành 530 000 => Phụ trội trái phiếu =30 000

Note: các khoản chiết khấu và phụ trội trái phiếu chỉ phát phát sinh khi doanh
nghiệp đi vay bằng hình thức phát hành trái phiếu và tại thời điểm phát hành có sự
CL giữa L/S thị trường và L/s danh nghĩa được nhà đầu tư chấp nhận
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

 Kế toán trái phiếu phát hành


- TK sử dụng : TK 343
- TK 3431 : trái phiếu thường + TK 34311: Mệnh giá TP
+ TK 34312: Chiết khấu trái phiếu
+ TK 34313 : Phụ trội trái phiếu
- TK 3432 : trái phiếu chuyển đổi

A: Kế toán phát hành trái phiếu thường ( TK 3431)


Lê Thị Linh_CQ57/21.10

TH1: Trường hợp phát hành trái phiếu theo mệnh giá

1. Khi phát hành trái phiếu


Nợ tk 111/112
Có tk 34311
2. Hình thành lãi trái phiếu phải trả

A, Nếu trả lãi trái phiếu định kỳ ( Trả định kỳ ) =>. Khi trả lãi tính vào CPSX kinh
doanh hoặc vốn hóa

Nợ tk 635 : nếu ko đươc vốn hóa tính vào => CPTC


Nợ tk 241,627 : nếu được vốn hóa
Có tk 111/112

B, Nếu trả lãi trái phiếu sau_ Khi trái phiếu đáo hạn ( Trả sau –trích trước ) =>
từng kỳ DN phải tính trước CP lãi vay phải trả trong kỳ vào CPSXKD(635) hoặc
vốn hóa ( 241,627 )
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

+ Nợ tk 635 : nếu không được vốn hóa tính vào CPTC


Nợ tk 241,627 : nếu được vốn hóa
Có tk 335 CPPT _ phần lãi TP phải trả trong kỳ (trích trước vào CP SXKD
trong kỳ )
+ Cuối thời hạn của trái phiếu => DN thanh toán gốc và lãi TP cho người mua TP

Nợ tk 335 : CPPT ( tổng tiền lãi trái phiếu )


Nợ tk 34311 : MG TP ( tiền gốc )
Có tk 111/112

C, Trả đầu kỳ ( Trả trước - phân bổ dần ) => tức là mình trả lãi TP ngay khi phát
hành , => CP lãi vay được P/A TK 242 => hàng kỳ phân bổ

+ Tại thời điểm phát hành trái phiếu ghi

Nợ tk 111/112 : tổng số tiền thực thu


Nợ tk 242 : CP lãi vay trả trước
Có tk 34311 : Mệnh giá TP

+ Định kỳ => phân bổ lãi trái phiếu trả trước

Nợ tk 635 : nếu ko được vốn hóa tính vào CPTC


Nợ tk 241,627: nếu được vốn hóa vào giá trị TS dở dang
Có tk 242

TH2: Trường hợp phát hành trái phiếu có CHIẾT KHẤU


Lê Thị Linh_CQ57/21.10

1. Phản ánh số tiền thực thu về khi phát hành trái phiếu

Nợ tk 111/112: số tiền thực thu


Nợ tk 34312: CK trái phiếu
Nợ tk 242: lãi trả trước(nếu có )
Có tk 34311: mệnh giá trái phiếu

2. + TH1 trả lãi định kỳ

Nợ tk 635 :
Nợ tk 241,627
Có tk 111/112 : số tiền trả lãi trái phiếu trong kỳ
Có tk 34312 : số phân bổ chiết khấu trong kỳ

+ TH2 trả lãi sau ( khi trái phiếu đáo hạn )


 Từng kỳ DN phải tính chi phí lãi vay phải trả trong kỳ
Nợ tk 635
Nợ tk 241,627
Có tk 335: ( phần lãi TP phải trả trong kỳ )
Có tk 34312: số phân bổ Ck trong kỳ
 Cuối thời hạn của trái phiếu, DN phải thanh toán gốc + lãi TP cho người mua
trái phiếu

Nợ tk 335: Tổng số tiền lãi phải trả


Nợ tk 34311: mệnh giá TP
Có tk 111/112

+ TH3 trả lãi trước


 Khi phát hành trái phiếu ghi:

Nợ tk 111/112 : số tiền thực thu


Nợ tk 34312: CK TP
Nợ tk 242 : Số tiền lãi trái phiếu trả trước
Có tk 34311: mệnh giá TP

 Định kỳ tính vào chi phí hoặc vốn hóa

Nợ tk 635 : nếu không đk vốn hóa


Nợ tk 627,241 : nếu đk vốn hóa
Có tk 242 : số lãi phân bổ trong kỳ
Có tk 34312 : số CK phân bổ trong kỳ
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

 Thanh toán trái phiếu khi đáo hạn

Nợ tk 34311 : mệnh giá trái phiếu


Có tk 111/112

TH3: Trường hợp phát hành trái phiếu CÓ PHỤ TRỘI

1. Phản ánh số tiền thực thu

Nợ tk 111/112 : số tiền thu về bán trái phiếu


Có tk 34313: phụ trội trái phiếu ( chênh lệch GB > MG )
Có tk 34311 : mệnh giá trái phiếu

2. + TH trả lãi định kỳ


 Khi trả lãi
Nợ tk 635 ( nếu không đk vốn hóa)
Nợ tk 241,627: nếu đk vốn hóa
Có tk 111/112: số tiền trả lãi TP trong kỳ
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

 Đồng thời phân bổ phụ trội

Nợ tk 34313
Có tk 635,241,627

+ TH trả lãi sau


 Khi tính chi phí lãi vay ( trích trước lãi phải trả )

Nợ tk 635,241,627
Có tk 335 : lãi TP phải trả trong kỳ

 Đồng thời phân bổ dần phụ trội

Nợ tk 34313
Có tk 635,627,241

 Cuối thời hạn của TP , thanh toán cả gốc và lãi

Nợ tk 335
Nợ tk 34311
Có tk 111/112

+ TH trả lãi trước


 Khi phát hành trái phiếu

Nợ tk 111/112: số thực thu


Nợ tk 242
Có tk 34311: MG
Có tk 34313 : PT

 Phân bổ phụ trợ

Nợ tk 34313
Có tk 635,241,627

 Phân bổ lãi hàng kỳ

Nợ tk 635
Nợ tk 241.627
Có tk 242
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

B: Trái phiếu chuyển đổi ( TK 3432)

1. Phát hành trái phiếu chuyển đổi


Nợ tk 111/112
Có tk 3432 : nợ gốc
Có tk 4113: CL số tiền thu được và nợ gốc trái phiếu chuyển đổi

2. Định kỳ phân bổ or vốn hóa chi phí phát hành trái phiếu chuyển đổi
Nợ tk 635
Nợ tk 241,627
Có tk 3432:

3. Ghi nhận CPTC or vốn hóa lãi TP phải trả


Nợ tk 635
Nợ tk 241,627
Có tk 335: CPPT_lãi TP phải trả trong kỳ
Có tk 3432:

4. Trường hợp người năm giữ TP không thực hiện quyền chọn chuyển đổi TP
Nợ tk 3432
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

Có tk 111/112

5. Chi phí phát hành trái phiếu chuyển đổi


Nợ tk 3432
Có tk 111/112

6. TH người nắm giữ TP thực hiện quyền chọn đổi thành cổ phiếu ( theo MG)
Nợ tk 3432
Có tk 4111

7. CL giá trị cổ phiếu phát hành thêm tính hteo mệnh giá & giá trị phần nợ gốc trái
phiếu chuyển đổi
Nợ tk3432
Có tk 4112
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

Kế toán nhận ký quỹ, ký cược ( TK 344)

1. Nhận tiền ký quỹ, ký cược


Nợ tk 111/112
Có tk 344

2. Chênh lệch tỷ giá khi đánh giá lại cuối kỳ


Nợ tk 413
Có tk 344

3. Hoàn trả tiền ký quỹ ký cược


Nợ tk 344
Có tk 111/112

4. Khách hàng thanh toán nợ phải thu bằng tiền ky quỹ, ký cược
Nợ tk 344
Có tk 131

5. Khách hàng vi phạm hợp đồng trừ vào tiền ký quỹ ký cược
Nợ tk 344
Có tk 711
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

6. CLTG khi đánh giá lại TG cuối kỳ


Nợ tk 344
Có tk 413

Kế toán thuế TN hoãn lại phải trả ( TK 347 )

Trình tự kế toán

1. Chênh lệch thuế TN hoản lại phải trả PS trong kỳ > hoàn nhập thuế TN hoãn lại
Nợ tk 8212
Có tk 347

2. CL hoàn nhập thuế TN hoãn lại > thuế TN hoãn lại phải trả PS trong kỳ
Nợ tk 347
Có tk 8212
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

Kế toán quỹ khen thưởng, phúc lợi và quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty

 Quỹ khen thưởng : được trích lập từ lợi nhuận sau thuế để
+ Thưởng cuối năm ( thường ký )
+ Thưởng đột xuất cho cá nhân , tập thể NLĐ trong và ngoài nước
 Quỹ phúc lợi: được trích lập từ lợi nhuận sau thuế để
+ ĐTXD
+ Sửa chữa các công trình phúc lợi ( của DN, chung của ngành chung vs ĐV khác
+ Chỉ cho các HĐ phúc lợi công cộng của tập thể CNV trong DN, phúc lợi XH, trợ
cấp khó khăn đột xuất cho NLĐ kể cả NLĐ về hưu, về mất sức, làm công tác từ
thiện
 Quỹ thưởng ban quản lý, điều hành công ty: đk trích lập từ lợi nhuận sau thuế để
+ Thưởng cho HĐQT
+ Ban giám đốc công ty

 TK sử dụng
TK 353: quỹ khen thưởng, phúc lợi
+ TK 3531: quỹ khen thưởng
+ TK 3532: quỹ phúc lợi
+ TK 3533: quỹ phúc lợi đã hình thành TSCđ
+TK 3534: quỹ thưởng ban quản lý, điều hành công ty

A: Kế toán quỹ khen thưởng ( TK 3531 )


Lê Thị Linh_CQ57/21.10

1. Quỹ khen thưởng được cấp trên cấp, được cấp dưới nộp lên
Nợ tk 111/112
Có tk 353(1)
2. Trích lập quỹ từ lợi nhuận sau thuế
Nợ tk 421
Có tk 353(1)
3. Tiền thưởng cuối năm, thường kỳ phải trả cho CNV
Nợ tk 353(1)
Có tk 334
4. Trả tiền thưởng cuối năm, thường kỳ phải trả cho CNV
Nợ tk 334
Có tk 111/112
5. Thưởng cho cá nhân đơn vị cá nhân bên ngoài đơn vj , thưởng đột xuất cho các tập
thể cá nhân trong doanh nghiệp
Nợ tk 3531
Có tk 111/112
6. Thưởng bằng sản phẩm, hàng hóa, cho CNV
Nợ tk 334
Có tk 511
Có tk 3331 ( nếu có)
7. Quỹ khen thưởng phải nộp lên cấp trên hoặc cấp trên phải cấp cho cấp dưới
Nợ tk 3531
Có tk 111/112/336
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

B: Kế toán quỹ phúc lợi ( Tk 3532)

1. Quỹ phúc lợi được cấp trên cấp, đk cấp dưới nộp lên hoặc đk hỗ trợ tài trợ
Nợ tk 111/112/136
Có tk 3532
2. Trích lập quỹ từ lợi nhuận sau thuế
Nợ tk 421
Có tk 3532

 Hình thành TSCĐ từ quỹ phúc lợi (Ghi tăng TSCĐ)

+ Khi mua sắm nếu phải trải qua quá trình( lắp đặt, chạt thử..) đầu tư xây dựng cơ
bản bằng quỹ phúc lợi
Nợ tk 241
Có tk 111/112/331
+ TSCĐ mua sắm XDCB hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng cho vào hoạt động
phúc lợi
Nợ tk 211
Có tk 241
Note: NG TSCĐ hình thành từ quỹ phúc lợi = Giá mua( bao gồm thuế)+ CPPS+…
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

+ Hoặc TSCĐ này mua sắm sử dụng ngay cho hoạt động phúc lợi

Nợ tk 211: ( Đã bao gồm thuế )


Có tk 111/112/331
+ Đồng thời: Ghi tăng quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
Nợ tk 3532: quỹ phúc lợi
Có tk 3533: quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

+ Cuối kỳ => Tính khấu hao


Nợ tk 3533
Có tk 214

 Khi bán TSCĐ ( giảm TSCĐ hình thành từ quỹ phúc lợi)
+ Thu nhập
Nợ tk 111/112/131
Có tk 3531
Có tk 333 (nếu có)
+ Chi phí ( Ghi giảm TSCĐ )
Nợ tk 3533
Nợ tk 214
Có tk 211
+ Số chi thêm nhượng bán ( CPPS, vc, bốc dỡ…)
Nợ tk 3532
Có tk 111/112
3. Chi cho các hoạt động phúc lợi của đơn vị, của xh, trợ cấp cho người lao động,
làm từ thiện
Nợ tk 3532: quỹ phúc lợi
Có tk 111/112/331
4. Quỹ phúc lợi cấp dưới phải nộp cấp trên hoặc cấp trên phải cấp cho cấp dưới
Nợ tk 3532
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

Có tk 336
Có tk 111/112/331

C: Kế toán quỹ thưởng ban quản lý, điều hành công ty ( TK 3534 )

1. Quỹ thưởng Ban quản lý, điều hành công ty được cấp trên cấp, được cấp
dưới nộp lên
Nợ tk 111/112/136
Có tk 353(4)
2. Trích lập quỹ thưởng ban quản lý, điều hành thuộc vốn chủ sở hữu từ lợi
nhuận sau thuế
Nợ tk 421
Có tk 353(4)
3. Đại diện CSH quyết định thưởng cho HĐQT , ban giám đốc
Nợ tk 353(4)
Có tk 111/112
4. Quỹ thưởng ban quản lý,điều hành nộp cấp trên or cấp trên phải cấp cho cấp
dưới
Nợ tk 353(4)
Có tk 111/112/336
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

Kế toán quỹ phát triển khoa học công nghệ ( TK 356 )


Lê Thị Linh_CQ57/21.10

1. Trích lập quỹ phát triển khoan học và công nghệ


Nợ tk 642 : Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có tk 356(1):
2. Thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ được mua sắm từ quỹ PTKH- CN
Nợ tk 111/112
Có tk 356(1)
Có tk 3331 : nếu có
3. Khi mua sắm TSCĐ bằng quỹ PTKH-CN => sử dụng cho mực đích nghiên
cứu, phát triển KH&CN
Nợ tk 211
Nợ tk 133
Có tk 111/112/331
4. Đồng thời ghi tăng quỹ phát triển KH-CN đã hình thành TSCĐ
Nợ tk 356(1): quỹ phát triển KH-CN
Có tk 356(2) : quỹ PTKH-CN đã hình thành TSCĐ
5. Định lỳ ( cuối kỳ ) => trích khấu hao
Nợ tk 356(2) : quỹ PTKH- CN đã hình thành TSCĐ
Có tk 214: giá trị hao mòn
6. Khi thanh lý, nhượng bán TSCĐ đầu tư mua sắm bằng quỹ phát triển KH và
CN
+ Ghi nhận thu nhập
Nợ tk 111/112
Có tk 3561: quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Có tk 3331 : nếu có: thuế GTGT phải nộp
+ Ghi giảm TSCĐ thanh lý, nhượng bán
Nợ tk 356(2): quỹ PTKH- CN đã hình thành TSCĐ ( GTCL)
Nợ tk 214 : hao mòn TSCĐ ( giá trị hao mòn)
Có tk 211,213
+ Ghi nhận CP PS liên quan trực tiếp đến việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ
Nợ tk 3561: quỹ PTKH-CN
Nợ tk 133: thuế GTGT được khấu trừ
Có tk 111/112
7. Khi kết thúc quá trình nghiên cứu PTKH&CN => Chuyển TSCĐ hình thành từ
quỹ PTKH – CN ( theo phần GTCL) sang phục vụ cho mục đích SXKD
Nợ tk 3562: GTCL
Có tk 711
8. Khi chi tiêu quỹ PTKH-CN, phục vụ cho mục đích phát nghiên cứu, PTKH-
CN của DN ghi:
Nợ tk 356(1)
Nợ tk 133: ( nếu có)
Có tk 111/112….
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

Kế toán quỹ bình ổn giá ( TK 357 )

1. Trích quỹ bình ổn giá:


Nợ tk 632
Có tk 357
2. Khi sử dụng quỹ bình ổn giá
Nợ tk 357
Có tk 632
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU ( TK 411 )

Những ND học:
+ Kế toán vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Kế toán cổ phiếu quỹ
+ Kế toán quỹ đầu tư phát triển
+ Kế toán quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

Tk sử dụng: TK 411

Vốn góp của chủ sở hữu ( Tk 4111 )

Trình tự kế toán
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

( nguồn : trích từ tài liệu cô lý lan yên )

( nguồn trích từ tài liệu cô Hồ Mai Ly )- đầy đủ hơn giống vs thông tư 200
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

1. Khi thực nhận vốn góp của các chủ sở hữu

Nợ tk 111/112 : nếu nhận vốn góp bằng tiền


Nợ tk 121,128,228 : nhận góp vốn = CP,TP, các khoản đầu tư vào DN khác
Nợ tk 152,153,156…: nhận vốn góp = HTK
Nợ tk 211,213,217,241: nếu nhận vốn góp = TSCĐ, BĐSĐT
Nợ tk 331,338,341: nếu chuyển vay, NPT thành vốn góp
Nợ tk 4112,4118:
Có tk 4111: vốn góp của chủ sở hữu
Có tk 4112,4118

2. Huy động vốn góp bằng phát hành cổ phiếu


a, ( Giá phát hành = Mệnh giá )
Nợ tk 111/112 : MG
Có tk 4111: Vốn góp của chủ sở hữu = MG

b, TH giá phát hành < Mệnh giá

Nợ tk 111/112: : Giá phát hành


Nợ tk 4112 : Thặng dư vốn cổ phần ( CL giữa giá PH và MG ) = MG – Giá PH
Có tk 4111 : Vốn góp của chủ sở hữu: Mệnh giá

c, TH giá phát hành > Mệnh giá

Nợ tk 111/112: Giá phát hành


Có tk 4111 : Vốn góp của chủ sở hữu = Mệnh giá
Có tk 4112: Thặng dư vốn cổ phần = CL giữa Giá phát hành – mệnh giá

3. Chi phí phát hành cổ phiếu


Nợ tk 4112 : thặng dư vốn cổ phần
Có tk 111/112
4. Công ty cổ phần phát hành thêm cổ phiếu từ thặng dư vốn cổ phần
Nợ tk 4112
Có tk 4111
5. CTCP phát hành thêm CP từ KTPL, ĐTPT, LNST
+ Giá phát hành = mệnh giá
Nợ tk 414 : quỹ đầu tư phát triển
Nợ tk 353: khen thưởng phúc lợi = mệnh giá ( 1 trong 3 )
Nợ tk 421: lợi nhuận sau thuế
Có tk 4111: vốn góp của chủ sở hữu = mệnh giá
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

+ Giá phát hành < Mệnh giá

Nợ tk 414,353,421 : giá phát hành


Nợ tk 4112: CL mệnh giá – giá phát hành
Có tk 4111: = MG

+ Giá phát hành > mệnh giá

Nợ tk 414,353,421 : giá phát hành


Có tk 4111 : = mệnh giá
Có tk 4112 : CL giữa giá phát hành – mệnh giá

6. CTCP phát hành CP để đầu tư vào doanh nghiệp khác


+ Nếu giá phát hành CP > Mệnh giá => Ghi
Nợ tk 221: Đầu tư vào công ty con
Có tk 4111: vốn góp của chủ sở hữu
Có tk 4112: thặng dư vốn cổ phần
+ Nếu giá phát hành < Mệnh giá => Ghi
Nợ tk 221: đầu tư vào công ty con
Nợ tk 4112: thặng dư vốn cổ phần nếu có
Có tk 4111: vốn góp của chủ sở hữu

7. Khi Dn bổ sung vốn điều lệ từ các nguồn vốn hợp pháp khác

Nợ tk 412,414,418,421,441
Có tk 4111:
8. Trả lại vốn đầu tư cho chủ sở hữu

+ Trả lại vốn góp bằng tiền, HTK, TS


Nợ tk 4111: vốn góp của chủ sở hữu
Có tk 111/112/152/155/156: ( giá trị ghi sổ )

+ Trả lại vốn góp bằng TSCĐ


Nợ tk 4111
Nợ tk 214
Có tk 211,213

 Phần chênh lệch giữa GTGS của TS trả cho CSH vốn và số vốn góp của CSH
đk ghi nhận vào làm TĂNG or GIẢM 4118 ( vốn khác của chủ sở hữu )
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

9. Khi CTCP hủy bỏ cổ phiếu quỹ

Nợ tk 4111: - vốn góp của chủ sở hữu ( theo MG )


Nợ tk 4112: Thặng dư vốn cổ phần ( giá mua lại > mệnh giá )
Có tk 419 : Cổ phiếu quỹ ( theo giá ghi sổ )
Có tk 4112: thặng dư vốn cổ phần ( giá mua lại nhỏ hơn MG )

Kế toán Thặng dư vốn cổ phần ( TK 4112 )


Lê Thị Linh_CQ57/21.10

1. 1a: Phát hành cổ phiếu có giá PH > MG


Nợ tk 111/112 : giá phát hành
Có tk 4111: MG
Có tk 4112: thặng dư vốn cổ phần = CL giá PH – mệnh giá

1b, Phát hành cổ phiếu có giá PH < MG


Nợ tk 111/112: giá phát hành
Nợ tk 4112: thặng dư vốn cổ phần = CL MG – giá PH
Có tk 4111: MG

2. 2a, Tái phát hành cổ phiếu quỹ có Giá PH < Giá mua lại
Nợ tk 111/112
Nợ tk 4112
Có tk 419

2b, Tái phát hành cổ phiếu quỹ có Giá PH > Giá mua lại
Nợ tk 111/112
Có tk 4112
Có tk 419

3. Trả cổ tức bằng cổ phiếu

Nợ tk 421
Có tk 4111: MG
Có tk 4112: Thặng dư vốn cổ phần

4. Phát hành cổ phiếu từ quỹ đầu tư phát triển


Nợ tk 414
Có tk 4112

Kế toán chênh lệch đánh giá lại tài sản ( TK 412 )

Tài sản đánh giá lại, chủ yếu là TSCĐ, BĐSĐT, một số TH là vật tư, SP,HH ….khi
 Có quyết định của NN về đánh giá lại TS
 Thực hiện cổ phần hóa doanh nghiệp NN
 Các trường hợp khác theo quyết định
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

 Giá trị TS được xác định trên cơ sở bằng giá của NN quy định or HĐ định giá
TS xác định số chênh lệch do đánh giá lại TS được xử lý theo chính sách TC
hiện hành
 TK sử dụng: TK 412: chênh lệch đánh giá lại TS

TK 412
- Chênh lệch do đánh giá lại TS - CL tăng do đánh giá lại TS
- Xử lý CL tăng - Xử lý CL giảm
SDN: CL giảm chưa xử lý SDC: CL tăng chưa xử lý

 Trình tự kế toán TK 412

1. + Chênh lệch tăng do đánh giá lại vật tư, hàng hóa
Nợ tk 152,153,155,156
Có tk 412
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

+ Chênh lệch giảm do đánh giá lại VT, HH


Nợ tk 412
Có tk 152,153,155,156
2. + CL tăng NG, GTHM, GTCL, do đánh giá lại TSCĐ, bất động sản đầu tư
Nợ tk 211, 213,217
Có tk 214
Có tk 412
+ CL giảm NG, GTHM, GTCL, do đánh giá lại TSCĐ, bất động sản đầu tư
Nợ tk 211, 213,217
Nợ tk 214
Có tk 412
3. + Xử lý chênh lệch tăng khi đánh giá lại TS
Nợ tk 412
Có tk 411
+ Xử lý chênh lệch giảm khi đánh giá lại TS
Nợ tk 411
Có tk 412

Kế toán quỹ đầu tư phát triển ( TK 414 )

Trình tự kế toán
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

( nguồn trích từ tài liệu cô Lý Lan Yên )

( nguồn trích từ tài liệu cô Hồ Mai Ly – )


Lê Thị Linh_CQ57/21.10

1. Trích lập quỹ từ lợi nhuận sau thuế TNDN


Nợ tk 421: lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Có tk 414: Quỹ đầu tư phát triển
2. Kết chuyển số dư từ quỹ dự phòng tài chính
Nợ tk 415
Có tk 414
3. CTCP phát hành thêm cổ phiếu từ nguồn đầu tư phát triển
+ giá phát hành > mệnh giá
Nợ tk 414: Giá phát hành
Có tk 4111: MG
Có tk 4112: Thặng dư vốn cổ phần = CL Gí PH – MG
+ Giá PH < MG
Nợ tk 414: Giá phát hành
Nợ tk 4112: Thặng dư vốn cổ phần = CL MG – giá phát hành
Có tk 4111: MG

4. Khi có quyết định điều động một phần QĐTPT để đầu tư phát triển cho DN nhà
nước
Nợ tk 414
Có tk 111/112
5. QĐTPT phải nộp cấp trên or cấp trên cấp cho cấp dưới
Nợ tk 414
Có tk 336
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

Kế toán quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu ( TK 418 )

1. Trích lập quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu từ LNST TNDN
Nợ tk 421: LNST chưa phân phối
Có tk 418: Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
2. Khi sử dụng quỹ khác thuộc VCSH
Nợ tk 418
Có tk 111/112
3. Khi doanh nghiệp bổ sung vốn điều lệ từ quỹ khác thuôc vốn chủ sở hữu
Nợ tk 418
Có tk 411
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

Kế toán cổ phiếu quỹ ( TK 419 )

Chỉ tiêu “cổ phiếu quỹ”, lấy từ SDN trên TK 419 tại thời điểm lập BCTC – ghi âm ( - )

1. Giá mua, CP liên quan đến việc mua lại số CP do chính công ty phát hành
Nợ tk 419
Có tk 111/112
2. Tái phát hành cổ phiếu quỹ ra thị trường
+ TH giá tái phát hành > giá thực tế mua lại ( Giá Ghi Sổ )
Nợ tk 111/112: Tổng giá thanh toán _ Giá tái phát hành cổ phiếu
Có tk 419: Cổ phiếu quỹ _ giá thực tế mua lại CP quỹ
Có tk 4112: CL = Giá tái phát hành Cp – giá thực tế mua
+ TH Giá tái phát hành CP < Giá thực tế mua vào ( Giá ghi sổ )
Nợ tk 111/112: Giá tái phát hành cổ phiếu
Nợ tk 4112: Thặng dư vốn cổ phần = CL Giá ghi sổ - giá tái phát hành cP
Có tk 419 : Giá thực tế mua lại cổ phiếu
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

3. Khi hủy bỏ số cổ phiếu quỹ ghi


Nợ tk 4111: Mệnh giá của cổ phiếu hủy bỏ
Nợ tk 4112: giá mua lại > mệnh giá
Có tk 419 : giá thực tế mua lại cổ phiếu

4. 4a, Tại ngày trả cổ tức giá PH cổ phiếu quỹ cao hơn giá thực tế mua vào
(CL giữa giá PH < giá ghi sổ )

Nợ tk 421: Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối := giá phát hành cổ phiếu
Nợ tk 4112: = CL Giữa giá mua lại CP quỹ - Giá phát hành tại ngày trả cổ tức
Có tk 419: theo giá thực tế mua cổ phiếu quỹ

4b, Tại ngày trả cổ tức giá PH cổ phiếu quỹ thấp hơn giá thực tế mua vào
(CL giữa giá PH > giá ghi sổ )

Nợ tk 421: Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối := giá phát hành cổ phiếu
Có tk 419: theo giá thực tế mua cổ phiếu quỹ
Có tk 4112: = CL Giá phát hành tại ngày trả cổ tức – giá mua lại CP quỹ
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

Kế toán nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản ( TK 441 )

1. Nhận vốn đầu tư xây dựng cơ bản


Nợ tk 111/112
Có tk 441
2. Nhận vốn đầu tư xây dựng cơ bản do NSNN cấp
Nợ tk 111/112/152/153….
Có tk 441
3. Nhận vốn ĐTXDCB để trả các khoản vay
Nợ tk 336,341,338
Có tk 441
4. Bổ sung vốn ĐTXDCB bằng quỹ đầu tư phát triển
Nợ tk 414
Có tk 441
5. Bổ sung vốn điều lệ từ nguồn vốn ĐTXDCB
Nợ tk 441 / Có TK 411
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

6. Trả vốn ĐTXDCB cho NN hoặc nộp lên cấp trên


Nợ tk 441
Có tk 111/112

Kế toán nguồn kinh phí sự nghiệp ( TK 461 )

 Trình tự kế toán
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

1. Nhận KPSN, kinh phí dự án do NSNN cấp or cấp trên cấp


Nợ tk 111,112
Có tk 461(2):
2. Khi chi tiêu nguồn KPSN dự án
+ khi chi tiêu bằng tiền
Nợ tk 161(2)
Có tk 111/112
+ khi chi tiêu bằng vật tư ( 152,153)
Nợ tk 161(2)
Có tk 152/153
+ khi chi tiêu lấy từ lương nv…
Nợ tk 1612
Có tk 334/33
3. Khi không dung hết thì nộp trả=> NSNN, hoặc cấp trên
Nợ tk 4612
Có tk 111/112
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

4. Các khoản thu sự nghiệp phát sinh


Nợ tk 111/112
Có tk 4612
5. Nhận bằng TSCĐ
Nợ tk 211,213
Có tk 4612
6. + Các khoản được duyệt ( quyết toán dươc duyệt )
Nợ tk 461(2)
Có tk 161(2)
+ quyết toán không dược duyệt
Nợ tk 138(8)
Có tk 161(2)

Kế toán nguồn kinh phí hình thành TSCĐ ( TK 466)

 Khi nhận cấp kinh phí


Nợ tk 111/112
Có tk 461
 Khi quyết toán được duyệt
Nợ tk 461
Có tk 161
 2a. Đầu tư mua sắm … TSCĐ dùng cho hoạt đọng sự nghiệp, dự án
Nợ tk 211, 213
Có tk 111/112/241/331/461
 2b, Phản ánh tăng nguồn kinh phí hình thành TSCĐ
Nợ tk 161
Có tk 466
 3a, Phản ánh hao mòn TSCĐ, ( hàng năm )
Nợ tk 466
Có tk 214: Giá trị hao mòn
Lê Thị Linh_CQ57/21.10

3b, Khi thanh lý, nhượng bán phát hiện thiếu khi kiểm kê ( ghi theo GTCL)
Nợ tk 466: Giá trị còn lại
Nợ tk 214
Có tk 211

You might also like