Professional Documents
Culture Documents
Chương 3 Kttc2
Chương 3 Kttc2
10
TK sử dụng 131
ND: Phản ánh các khoản phải thu của khách hàng và tình hình thanh toán các khoản
phải thu của khách hàng
Kết câu TK
TK 131: Là tài khoản lưỡng tính, vừa có số dư bên nợ, vừa có số dư bên có
+ Dư có: trong TH Người mua trả tiền trước (Giảm : KH đã thanh toán bao gồm cả trước
và sau khi mua )
+ Dư nợ: trong TH PTKH ( Tăng: khi bán hàng khách hàng chưa thanh toán )
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
- Tk 133 chỉ áp dụng đối với đối tượng nộp thuế gtgt theo phương pháp khấu trừ
- Phải hạch toán riêng thuế GTGT đầu vào đk khấu trừ và thuế GTGT không được
khấu trừ
- Hàng hóa dịch vụ mua vào không sử dụng cho HĐ SXKD ko chịu thuế GTGT theo
pp khấu trừ
Số thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ và ko được hạch toán vào TK 133
Tính vào HH, dv mua vào
Vd: mua TSCĐ phục cho HĐ phúc lợi, mua hang hóa về từ thiện
- Hàng hóa mua vào bị tổn thất , xác định do trách nhiệm của các tổ chức cá nhân
phải bồi thường thuế GTGT đầu vào của số hàng hóa này tính vào giá trị hàng hóa
tổn thất phải bồi thường, không được tính vào số thuế GTGT được khấu trừ
VD: Hao hụt trong định mức ngoài định mức, nhân viên làm mất hàng hóa=> phải bồi
thường
Tài khoản sử dụng: TK 133
1. Mua vật tư, hàng hóa , TSCĐ dịch vụ thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ
Nợ tk 152,153,211
Nợ tk 1331
Có tk lq
( TH không tách được thuế GTGT đầu vào được khấu trừ và ko được khấu trừ
cũng hạch toán như 1) VD: thuế nhập khẩu có cả thuế đk khẩu trừ
2. Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Nợ tk 133
Có tk 33312
3. Khi mua vt, hh TSCĐ dùng đồng thời cho SXKD, SP HHdv chịu VAT khấu
trừ, và ko chịu VAT khấu trừ không tách riêng dk
Nợ tk 152,153,211,621
Nợ tk 133
Có tk 111/112/331
4. Thuế GTGT đầu vào của hàng mua trả lại hoặc được giảm giá
Nợ tk 111/112/331
Có tk 152/153/211
Có tk 133
5. Cuối tháng khấu trừ thuế GTGT đầu vào và đầu ra
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
Nợ tk 3331
Có tk 133
6. Cuối kỳ, kế toán kế toán xác định thuế GTGT ko được khấu trừ của VT HH
Nợ tk 632,727,641,642 : phần thuế GTGT ko được khấu trừ
Có tk 133
7. Thuế GTGT của vật tư, HH,TSCĐ, mua vào bị tổn thất do thiên tai, hảo hoạn,
bị mất nếu chưa xác định được nguyên nhân
Nợ tk 1381
Có tk 133
8. Khi được hoàn thuế GTGT đầu vào của HH, DV…
Nợ tk 111/112
Có tk 133
Tiếp NV8: Trường hợp thuế GTGT của VT ,hh,TSCĐ mua vào bị tổn thất khi có quyết
định xử lý của cấp có thẩm quyền về số thu bồi thường của các tổ chức cá nhân
Có tk 1381
Kế toán phải thu nội bộ : là các khoản phải thu của DN với đơn vị cấp trên và cấp dưới Or
giữa các đơn vị cấp dưới trực thuộc với nhau, trong đó đơn vị cấp trên là đơn vị SXKD
độc lập, các đơn vị cấp dưới trực thuộc trong TH này là các đơn vị ko có tư cách pháp
nhân, hạch toán phụ thuộc nhưng có tỏ chức công tác kế toán như
+ ban quản lý dự án
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
1. Đơn vị cấp dưới ko có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc. Nhận vốn kinh
doanh trực tiếp từ ngân sách nhà nước theo sự ủy quyền của DN cấp trên
Nợ tk 1361
Có tk 411
2. Đơn vị cấp trên giao vốn kinh doanh cho đơn vị cấp dưới ko có tư cách pháp nhân
hạch toán phụ thuộc =TSCĐ, VT,HH
Nợ tk 1361
Nợ tk 214
Có tk 211,152,153,155,156
3. Giao vốn cho đơn vị trực thuộc bằng tiền
Nợ tk 1361
Có tk 111/112
4. Thu hồi vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc = TSCĐ
Nợ tk 211
Có tk 214
Có tk 1361
5. Thu hồi vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc = tiền , VT
Nợ tk 111/152/112/153
Có tk 1361
6. Vốn kinh doanh đơn vị phụ thuộc đã nộp cho NSNN ( căn cứ vào báo cáo của DN
hạch toán phụ thuộc đã nộp NSNN theo ủy quyền của cấp trên)
Nợ tk 411
Có tk 1361
1. Số tiền đã chi trả hộ các đơn vị cấp dưới không có tư cách pháp nhân hạch toán
phụ thuộc
VD: Đơn vị trên chi trả hộ tiền mua văn phòng phẩm cho đơn vị cấp dưới
Nợ tk 1368
Có tk 111/112
2. a, ( TH DN ghi nhận doanh thu tại thời điểm chuyển giao hàng hóa cho đơn vị
hạch toán phụ thuộc )
+ Khi bán SP,HH, DV… cho các đơn vị trong nội bộ doanh nghiệp
Nợ tk 1368
Có tk 511
Có tk 3331
b, ( TH DN ko ghi nhận doanh thu tại thời điểm chuyển giao hàng hóa cho đơn
vị hạch toán phụ thuộc ) => đợi DVCD bán đk hàng hóa ms ghi nhận doanh thu
+ Khi bán SP,HH, DV cho các đơn vị trong nội bộ doanh nghiệp
Nợ tk 1368
Có tk 154/155/156
Có tk 333
+ b1: khi đơn vị hạch toán thông báo đã tiêu thụ được sản phẩm hàng hóa, dịch
vụ cho bên thứ 3 ngoài DN
Nợ tk 136 (8)
Có tk 511
+ b2: ghi nhận giá vốn
Nợ tk 632
Có tk 136 (8)
3. Các đơn vị nội bộ (ĐVCD) thanh toán khoản phải thu nội bộ bằng tiền or = TS
Nợ tk 111/112/152
Có tk 136 (8)
4. Bù trừ công nợ phải thu, và công nợ phải trả với cùng một đối tượng
Nợ tk 336 (8)
Có tk 136 (8)
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
+ Khi đơn vị cấp trên và đơn vị phụ thuộc khác thông báo đã tiêu thụ đk sp ,hh, dv
cho bên thứ 3 ngoài doanh nghiệp
Nợ tk 1368
Có tk 511
+ đồng thời ghi nhận, giá vốn
Nợ tk 632
Có tk 1368
4. Các đơn vị nội bộ thanh toán khoản phải thu nội bộ bằng tiền or = TS
Nợ tk 111/112/153
Có tk 1368
5. Bù trừ các khoản phải thu , phải trả nội bộ của cùng một đối tượng
Nợ tk 336
Có tk 1368
7. Khi cấp dưới hoàn lại VKD cho NS theo sự ủy quyền của cấp trên
Nợ tk 411
Có tk 136
8. Tổng hợp và duyệt quyết toán cho cấp dưới
Nợ tk 161 ( chi sự nghiệp )
Có tk 136
9. Khi nhận được chuyển khoản nộp theo nghĩa vụ của đơn vị cấp dưới hoặc thanh
toán bù trừ
Nợ tk 111/112/336
Có tk 136
10. Nhận các khoản cấp dưới chuyển trả về các khoản đã chi trả hộ
Nợ tk 111/112
Có tk 136
Chú ý:
- Khi đơn vị cấp trên cấp vốn cho đơn vị cấp dưới không ghi giảm vốn kinh doanh
mà phải ghi tăng một khoản phải trả nội bộ
- Đơn vị cấp dưới nhận vốn của đơn vị cấp trên không ghi vào các phải trả nội bộ mà
ghi tăng VKD
1. Khi giao nhận tạm ứng cho người nhận tạm ứng
Nợ tk 141
Có tk 111/112
2. Khi thanh toán tạm ứng
+ Số thực chi < số tạm ứng
Nợ tk 152/153/156/242/627/211.. : số thực chi
Nợ tk 111/334 : khoản tạm ứng chi ko hết
Có tk 141 : số tiền tạm ứng
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
Trình tự kế toán
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
1. Chi phí mua BH, thuế TS, CP thành lập DN , quảng cáo trước hợp đồng…thực tế
phát sinh
Nợ tk 242
Có tk 111/112
2. Trị giá CCDC xuất dùng loại phân bổ 2 lần, nhiều lần
Nợ tk 242
Có tk 153
3. Trị giá thực tế công trình sửa chữa lớn TSCĐ hoàn thành
Nợ tk 242
Có tk 2413 ( CP SCL TSCĐ)
5. Mua TSCĐ , BĐSĐT theo phương thức trả chậm trả góp
+ Thời điểm mua
Nợ tk 211,213,217 : NG giá mua trả tiền ngay
Nợ tk 133 : VAT giá mua trả ngay ( VAT x NG )
Nợ tk 242: Lãi = giá mua trả sau – NG – Vat x NG
Có tk 111/112 : số tiền trả lần đầu
Có tk 331 : số tiền còn phải thanh toán
+ Hàng kỳ
Thanh toán cho người bán Trả lãi hàng kỳ
Nợ tk 331 Nợ tk 635
Có tk 111/112 Có tk 242
Khi xuất CCDC ra sử dụng loại phân bổ nhiều lần => thì ghi tăng vào CPTT
=>Cuối kỳ phân bổ vào chi phí của BP sử dụng
Nợ tk 627/641/642 ( NV2: cuối kỳ phân bổ )
Có tk 242
Có tk 152/153/156… Nợ tk 152….
Có tk 133 Nợ tk 133
Có tk 331
3. Chiết khấu thanh toán hàng mua
Nợ tk 331
Có tk 515
4. Khi nhận vật tư, hh từ người bán
+ Ứng trước tiền cho người bán người nhận thầu
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
Nợ tk 331
Có tk 111/112
+ Khi nhận vật tư, hàng hóa từ người bán
Nợ tk 152/153….
Có tk 331
5. Phải trả người bán, người nhận thầu mua sắm TSCĐ, phải qua lắp đặt XDCB or
sửa chữa lớn
Nợ tk 241 + 2411: tập hợp CP Mua sắm TSCĐ
Có tk 331 + 2412: tập hợp CP Xây dựng cơ bản
+ 2413 :tập hợp CP Sửa chữa lớn TSCĐ
6. Người bán trả lại tiền ứng trước vì không có hàng
Nợ tk 111/112
Có tk 331
7. Bù trừ các khoản phải thu, phải trả cùng một đối tượng
Nợ tk 331
Có tk 131
8. Thanh toán nợ phải trả cho người bán
Nợ tk 331
Có tk 111/112
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
*: PP Khấu Trừ :
Số thuế GTGT phải nộp = thuế GTGT đầu ra – thuế GTGT đầu vào được khấu
trừ
Kế toán thuế GTGT phải nộp ( TK 3331 )
Nợ tk 111/112
Có tk 3331
+ Thuế GTGT phải nộp ( thuế GTGT hàng nhập khẩu,KT hàng hóa,NVL,TSCĐ)
+ Thuế GTGT đầu ra và thuế GTGT phải nộp theo pp trực tiếp – kế toán bán
hàng.
1. Khi nhập khẩu HH,VT,TS => phản ánh thuế NK phải nộp
Nợ tk 152/153/156/157/211….
Có tk 3333
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
1. Khi nhập khẩu VT,HH,TS => phản ánh thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng nhập
khẩu
Nợ tk 152/153/156/211
Có tk 3332
2. Khi bán hh,sp,dv thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB đông tời chịu thuế GTGT
theo PP khấu trừ kế toán ghi
Nợ tk 111/112/131
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
Có tk 511,711
Có tk 3331
3. Khi xác định số thuế TTĐB phải nộp khâu bán
Nợ tk 3331
Có tk 511
4. Thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu được khấu trừ
Nợ tk 3332
Có tk 632
5. Khi nộp thuế TTĐB vào NSNN
Nợ tk 3332
Có tk 111/112
6. Khi nhận được tiền của NSNN hoàn thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu
Nợ tk 111/112
Có tk 152/153/156/211
7. Thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu được miễn giảm
Nợ tk 111/112
Nợ tk 3332
Có tk 152/156/621/632/211
8. Khi nhận đk tiền NSNN hoàn thuế TTĐB ở khâu bán
Nợ tk 111/112
Có tk 511/711
9. Thuế TTĐB ở khâu bán được miễn giảm
Nợ tk 111/112
Nợ tk 3332
Có tk 711
1. Số thuế TNDN tạm phải nộp hàng quý theo thông báo cơ quan thuế
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
Nợ tk 8211
Có tk 3334
2. Cuối năm xác định số thuế TNDN phải nộp trong năm tài chính
+ Nếu số thuế TNDN phải nộp > số thuế tạm phải nộp => chênh lệch ghi
Nợ tk 8211
Có tk 3334
+ Nếu số thuế TNDN tạm phải nộp lớn hơn>số thực tế phải nộp => CL ghi
Nợ tk 3334
Có tk 8211
3. Khi nộp thuế TNDN kế toán ghi
Nợ tk 3334
Có tk 111/112
1. Hàng tháng, khi xác định thuế TNCN phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế của
NLĐ => kế toán ghi
Nợ tk 334
Có tk 333(5)
2. Khi chi trả thu nhập cho các cá nhân bên ngoài doanh nghiệp, DN xác định
thuế TNCN phải nôp
Nợ tk 623,627,641,642,161,353 : Tổng số phải thanh toán
Có tk 3335 : thuế RNCN phải khấu trừ
Có tk 111,112 : số tiền thưc trả
3. Trả các khoản nợ phải trả cho cá nhân bên ngaoif có thu nhập cao
Nợ tk 331
Có tk 3335: thuế TNCN phải khấu trừ
Có tk 111,112 : số tiền thực trả
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
1. Xác định số thuế nhà đất, thuê nhà đất phải nộp
Nợ tk 642: CP quản lý doanh nghiệp
Có tk 3337
2. Khi nộp thuế nhà đất, tiền thuê đất vào NSNN kế toán ghi
Nợ tk 3337
Có tk 111/112
- Kế toán thuế BVMT phải nộp khi bán HH TSCĐ cung cấp dịch vụ nhưng sau
đó được giảm , được hoàn
Nợ tk 33381: Thuế bảo vệ môi trường
Có tk 711: thu nhập khác
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
Tổng quát lại: trình tự kế toán thuế & các khoản phải nộp NN
1. Thuế GTGT đầu ra phải nộp theo PP khấu trừ
Nợ tk 111/112/131
Có tk 333
2. Thuế GTGT trực tiếp, thuế TTĐB, thuế xuất khẩu phải nộp
Nợ tk 511,515,711
Có tk 333
3. Thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp
+ Phần được khấu trừ
Nợ tk 133
Có tk 333
+ Phần ko được khấu trừ
Nợ tk156/211
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
Có tk 333
4. Thuế nhập khẩu, thuế trước bạ phải nôp
Nợ tk 156/211
Có tk 333
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
Nợ tk 8211
Có tk 3334
6. Thuế sử dụng đất NN thuế khai thác tài nguyên phải nộp
Nợ tk 627
Có tk 333
7. Thuế môn bài,thuế nhà đất, phí lệ phí, phải nộp
Nợ tk 642
Có tk 333
8. Thuế GTGT của hàng bán trả lại, GGHB theo PP khấu trừ
Nợ tk 333
Có tk 131/111
9. Số thuế GTGT phải nộp theo PP khấu trừ và số thuế đầu vào
Nợ tk 333
Có tk 133
C: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương ( TK 334, TK 338 )
+ Nội dung
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
1. Số quỹ khen thưởng phúc lợi phải cấp cho các đơn vị hạch toán phụ thuộc
Nợ tk 353
Có tk 336
2. Các khoản đơn vị cấp dưới chi hộ
Nợ tk 152,153,156,627,211…..
Có tk 336
3. Các khoản thu hộ đơn vị cấp dưới
Nợ tk 111/112
Có tk 336
4. Hàng mua của đơn vị cấp dưới
Nợ tk 156
Nợ tk 133
Có tk 336
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
5. Thanh toán các khoản phải trả cho đơn vị hạch toán phụ thuộc
Nợ tk 336
Có tk 111,112
6. Bù trừ các khoản phải trả, phải thu nội bộ cùng một đối tượng
Nợ tk 336
Có tk 136(8)
+ TK sử dụng 338
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
1. Tiền mặt tại quỹ , VT,SP,HH tồn kho phát hiện thừa khi kiểm kê chờ giải quyết
Nợ tk 111,152/153/155/156…
Có tk 3381
2. Phát hiện TSCĐ thừa chờ giải quyết
Nợ tk 211
Có tk 3381
Có tk 214
3. Khi có biên bản xử lý của cấp có thẩm quyền về tài sản thừa
Nợ tk 3381
Có tk 411,441,711,338………
1. Tài sản thừa phải trả cho các đơn vị cá nhân khác
Nợ tk 138(1),111,152,153
Có tk 3388
2. Vay TS VT, tạm thời không phải trả lãi
Nợ tk 111,112,152,153
Có tk 3388
3. Cổ tức phải trả cho các cổ đông,LN phải chia cho các bên góp vốn
Nợ tk 421
Có tk 3388
4. Trả lại TS thừa cho các đơn vị cá nhân khác
Nợ tk 3388
Có tk 111,153,152
5. Trả tiền, vật tư vay mượn tạm thời, trả cổ tức cho cổ đông
Nợ tk 3388
Có tk 111/112
+ TK Sử dụng : TK 341
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
1. Vay chuyển thẳng cho người bán để mua sắm HTK,TSCĐ,thanh toán về đầu tư xây
dựng cơ bản
+ Nợ tk 211,213,152,153…
Nợ tk 214
Có tk 3411
+ Nợ tk 2412
Có tk 3411
2. Vay để ứng vốn hoặc thanh toán cho người nhận thầu xây dựng cơ bản
Nợ tk 331,642
Có tk 3411
3. Vay để nhập quỹ tiền mặt hoặc để tại TK tiền gửi
Nợ tk 111/112
Có tk 3411
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
4. Vay để thực hiện đầu tư dài hạn ( đầu tư vào cty con, đầu tư vào cty liên doanh liên
kết, đầu tư khác )
Nợ tk 221,222,228
Có tk 3411
5. Trả nợ vay
Nợ tk 3411
Có tk 111/112
6. Trừ vào các khoản nợ phải thu vào nợ vay ngân hàng
Nợ tk 3411
Có tk 131
7. + Chênh lệch tỷ giá tăng khi cuối kỳ đánh giá nợ vay dài hạn bằng ngoại tệ
Nợ tk 413
Có tk 3411
+ Chênh lệch tỷ giá giảm khi cuối kỳ đánh giá nợ vay dài hạn bằng ngoại tệ
Nợ tk 3411
Có tk 413
8. + Lãi tiền vay vốn đầu tư xây dựng, hoặc sản xuất TS dở dang phải trả trong kỳ (
nếu được vốn hóa )
Nợ tk 241,627
Có tk 111/112/335/242
+ Lãi vay vốn SXKD phải trả trong kỳ ( nếu ko được vốn hóa )
Nợ tk 635
Có tk 111/112/335/242
1. Khi chi tiền ứng trước khoản tiền thuê tài chính ( số tiền thuê trả trước )
Nợ tk 3412
Có tk 111/112
2. Khi nhận TSCĐ thuê tài chính căn cứ vào hoạt động thuê tài sản về các chứng từ
liên quan
Nợ tk 212 : TSCĐ thuê tài chính
Có tk 3412
3. Định kỳ, nhận dk hóa đơn thanh toán
Nợ tk 635 : tiền lãi thuê trả hàng kỳ
Nợ tk 341 : nợ gốc trả hàng kỳ
Có tk 111/112
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
Khi doanh nghiệp có nhu cầu về vốn, thì có thể huy động bằng cách phát hành trái phiếu
đối với
1. Phát hành trái phiếu bằng mệnh giá ( phát hành trái phiếu ngang giá )
TH này xảy ra khi lãi suất trên thị trường = lãi suất danh nghĩa của trái phiếu
VD: cty M có lượng trái phiếu với mệnh giá 500 000 thời gian 5 năm
Lãi suất ghi trên trái phiếu 8%/năm Lãi suất trên thị trường 8%/năm
2. Phát hành trái phiếu có chiết khấu ( giá phát hành < mệnh giá )
Xảy ra khi L/S trên thị trường > lãi suất danh nghĩa của trái phiếu
Chênh lệch giữa giá phát hành với mệnh giá của trái phiếu => CKTP
VD: Cty M có lượng trái phiếu với mệnh giá 500 000 thời gian đáo hạn 5 năm
Lãi suất ghi trên trái phiếu 8% Lãi suất thị trường 10 %
Giá bán thực tế phát hành 450 000 => Chiết khấu trái phiếu 50 000
3. Phát hành trái phiếu có phụ trội ( giá phát hành > mệnh giá )
Xảy ra khi L/S trên thị trường < L/S danh nghĩa của trái phiếu
Chênh lệch giữa giá phát hành > hơn mệnh giá trái phiếu gọi là=> phụ trội trái
phiếu
VD: Cty M có lượng trái phiếu với mệnh giá 500 000 thời gian đáo hạn 5 năm
Lãi suất ghi trên trái phiếu 8%/năm Lãi suất thị trường 7%/năm
Giá bán thực tế phát hành 530 000 => Phụ trội trái phiếu =30 000
Note: các khoản chiết khấu và phụ trội trái phiếu chỉ phát phát sinh khi doanh
nghiệp đi vay bằng hình thức phát hành trái phiếu và tại thời điểm phát hành có sự
CL giữa L/S thị trường và L/s danh nghĩa được nhà đầu tư chấp nhận
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
TH1: Trường hợp phát hành trái phiếu theo mệnh giá
A, Nếu trả lãi trái phiếu định kỳ ( Trả định kỳ ) =>. Khi trả lãi tính vào CPSX kinh
doanh hoặc vốn hóa
B, Nếu trả lãi trái phiếu sau_ Khi trái phiếu đáo hạn ( Trả sau –trích trước ) =>
từng kỳ DN phải tính trước CP lãi vay phải trả trong kỳ vào CPSXKD(635) hoặc
vốn hóa ( 241,627 )
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
C, Trả đầu kỳ ( Trả trước - phân bổ dần ) => tức là mình trả lãi TP ngay khi phát
hành , => CP lãi vay được P/A TK 242 => hàng kỳ phân bổ
1. Phản ánh số tiền thực thu về khi phát hành trái phiếu
Nợ tk 635 :
Nợ tk 241,627
Có tk 111/112 : số tiền trả lãi trái phiếu trong kỳ
Có tk 34312 : số phân bổ chiết khấu trong kỳ
Nợ tk 34313
Có tk 635,241,627
Nợ tk 635,241,627
Có tk 335 : lãi TP phải trả trong kỳ
Nợ tk 34313
Có tk 635,627,241
Nợ tk 335
Nợ tk 34311
Có tk 111/112
Nợ tk 34313
Có tk 635,241,627
Nợ tk 635
Nợ tk 241.627
Có tk 242
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
2. Định kỳ phân bổ or vốn hóa chi phí phát hành trái phiếu chuyển đổi
Nợ tk 635
Nợ tk 241,627
Có tk 3432:
4. Trường hợp người năm giữ TP không thực hiện quyền chọn chuyển đổi TP
Nợ tk 3432
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
Có tk 111/112
6. TH người nắm giữ TP thực hiện quyền chọn đổi thành cổ phiếu ( theo MG)
Nợ tk 3432
Có tk 4111
7. CL giá trị cổ phiếu phát hành thêm tính hteo mệnh giá & giá trị phần nợ gốc trái
phiếu chuyển đổi
Nợ tk3432
Có tk 4112
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
4. Khách hàng thanh toán nợ phải thu bằng tiền ky quỹ, ký cược
Nợ tk 344
Có tk 131
5. Khách hàng vi phạm hợp đồng trừ vào tiền ký quỹ ký cược
Nợ tk 344
Có tk 711
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
Trình tự kế toán
1. Chênh lệch thuế TN hoản lại phải trả PS trong kỳ > hoàn nhập thuế TN hoãn lại
Nợ tk 8212
Có tk 347
2. CL hoàn nhập thuế TN hoãn lại > thuế TN hoãn lại phải trả PS trong kỳ
Nợ tk 347
Có tk 8212
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
Kế toán quỹ khen thưởng, phúc lợi và quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
Quỹ khen thưởng : được trích lập từ lợi nhuận sau thuế để
+ Thưởng cuối năm ( thường ký )
+ Thưởng đột xuất cho cá nhân , tập thể NLĐ trong và ngoài nước
Quỹ phúc lợi: được trích lập từ lợi nhuận sau thuế để
+ ĐTXD
+ Sửa chữa các công trình phúc lợi ( của DN, chung của ngành chung vs ĐV khác
+ Chỉ cho các HĐ phúc lợi công cộng của tập thể CNV trong DN, phúc lợi XH, trợ
cấp khó khăn đột xuất cho NLĐ kể cả NLĐ về hưu, về mất sức, làm công tác từ
thiện
Quỹ thưởng ban quản lý, điều hành công ty: đk trích lập từ lợi nhuận sau thuế để
+ Thưởng cho HĐQT
+ Ban giám đốc công ty
TK sử dụng
TK 353: quỹ khen thưởng, phúc lợi
+ TK 3531: quỹ khen thưởng
+ TK 3532: quỹ phúc lợi
+ TK 3533: quỹ phúc lợi đã hình thành TSCđ
+TK 3534: quỹ thưởng ban quản lý, điều hành công ty
1. Quỹ khen thưởng được cấp trên cấp, được cấp dưới nộp lên
Nợ tk 111/112
Có tk 353(1)
2. Trích lập quỹ từ lợi nhuận sau thuế
Nợ tk 421
Có tk 353(1)
3. Tiền thưởng cuối năm, thường kỳ phải trả cho CNV
Nợ tk 353(1)
Có tk 334
4. Trả tiền thưởng cuối năm, thường kỳ phải trả cho CNV
Nợ tk 334
Có tk 111/112
5. Thưởng cho cá nhân đơn vị cá nhân bên ngoài đơn vj , thưởng đột xuất cho các tập
thể cá nhân trong doanh nghiệp
Nợ tk 3531
Có tk 111/112
6. Thưởng bằng sản phẩm, hàng hóa, cho CNV
Nợ tk 334
Có tk 511
Có tk 3331 ( nếu có)
7. Quỹ khen thưởng phải nộp lên cấp trên hoặc cấp trên phải cấp cho cấp dưới
Nợ tk 3531
Có tk 111/112/336
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
1. Quỹ phúc lợi được cấp trên cấp, đk cấp dưới nộp lên hoặc đk hỗ trợ tài trợ
Nợ tk 111/112/136
Có tk 3532
2. Trích lập quỹ từ lợi nhuận sau thuế
Nợ tk 421
Có tk 3532
+ Khi mua sắm nếu phải trải qua quá trình( lắp đặt, chạt thử..) đầu tư xây dựng cơ
bản bằng quỹ phúc lợi
Nợ tk 241
Có tk 111/112/331
+ TSCĐ mua sắm XDCB hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng cho vào hoạt động
phúc lợi
Nợ tk 211
Có tk 241
Note: NG TSCĐ hình thành từ quỹ phúc lợi = Giá mua( bao gồm thuế)+ CPPS+…
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
+ Hoặc TSCĐ này mua sắm sử dụng ngay cho hoạt động phúc lợi
Khi bán TSCĐ ( giảm TSCĐ hình thành từ quỹ phúc lợi)
+ Thu nhập
Nợ tk 111/112/131
Có tk 3531
Có tk 333 (nếu có)
+ Chi phí ( Ghi giảm TSCĐ )
Nợ tk 3533
Nợ tk 214
Có tk 211
+ Số chi thêm nhượng bán ( CPPS, vc, bốc dỡ…)
Nợ tk 3532
Có tk 111/112
3. Chi cho các hoạt động phúc lợi của đơn vị, của xh, trợ cấp cho người lao động,
làm từ thiện
Nợ tk 3532: quỹ phúc lợi
Có tk 111/112/331
4. Quỹ phúc lợi cấp dưới phải nộp cấp trên hoặc cấp trên phải cấp cho cấp dưới
Nợ tk 3532
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
Có tk 336
Có tk 111/112/331
C: Kế toán quỹ thưởng ban quản lý, điều hành công ty ( TK 3534 )
1. Quỹ thưởng Ban quản lý, điều hành công ty được cấp trên cấp, được cấp
dưới nộp lên
Nợ tk 111/112/136
Có tk 353(4)
2. Trích lập quỹ thưởng ban quản lý, điều hành thuộc vốn chủ sở hữu từ lợi
nhuận sau thuế
Nợ tk 421
Có tk 353(4)
3. Đại diện CSH quyết định thưởng cho HĐQT , ban giám đốc
Nợ tk 353(4)
Có tk 111/112
4. Quỹ thưởng ban quản lý,điều hành nộp cấp trên or cấp trên phải cấp cho cấp
dưới
Nợ tk 353(4)
Có tk 111/112/336
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
Những ND học:
+ Kế toán vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Kế toán cổ phiếu quỹ
+ Kế toán quỹ đầu tư phát triển
+ Kế toán quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Tk sử dụng: TK 411
Trình tự kế toán
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
( nguồn trích từ tài liệu cô Hồ Mai Ly )- đầy đủ hơn giống vs thông tư 200
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
7. Khi Dn bổ sung vốn điều lệ từ các nguồn vốn hợp pháp khác
Nợ tk 412,414,418,421,441
Có tk 4111:
8. Trả lại vốn đầu tư cho chủ sở hữu
Phần chênh lệch giữa GTGS của TS trả cho CSH vốn và số vốn góp của CSH
đk ghi nhận vào làm TĂNG or GIẢM 4118 ( vốn khác của chủ sở hữu )
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
2. 2a, Tái phát hành cổ phiếu quỹ có Giá PH < Giá mua lại
Nợ tk 111/112
Nợ tk 4112
Có tk 419
2b, Tái phát hành cổ phiếu quỹ có Giá PH > Giá mua lại
Nợ tk 111/112
Có tk 4112
Có tk 419
Nợ tk 421
Có tk 4111: MG
Có tk 4112: Thặng dư vốn cổ phần
Tài sản đánh giá lại, chủ yếu là TSCĐ, BĐSĐT, một số TH là vật tư, SP,HH ….khi
Có quyết định của NN về đánh giá lại TS
Thực hiện cổ phần hóa doanh nghiệp NN
Các trường hợp khác theo quyết định
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
Giá trị TS được xác định trên cơ sở bằng giá của NN quy định or HĐ định giá
TS xác định số chênh lệch do đánh giá lại TS được xử lý theo chính sách TC
hiện hành
TK sử dụng: TK 412: chênh lệch đánh giá lại TS
TK 412
- Chênh lệch do đánh giá lại TS - CL tăng do đánh giá lại TS
- Xử lý CL tăng - Xử lý CL giảm
SDN: CL giảm chưa xử lý SDC: CL tăng chưa xử lý
1. + Chênh lệch tăng do đánh giá lại vật tư, hàng hóa
Nợ tk 152,153,155,156
Có tk 412
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
Trình tự kế toán
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
4. Khi có quyết định điều động một phần QĐTPT để đầu tư phát triển cho DN nhà
nước
Nợ tk 414
Có tk 111/112
5. QĐTPT phải nộp cấp trên or cấp trên cấp cho cấp dưới
Nợ tk 414
Có tk 336
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
1. Trích lập quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu từ LNST TNDN
Nợ tk 421: LNST chưa phân phối
Có tk 418: Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
2. Khi sử dụng quỹ khác thuộc VCSH
Nợ tk 418
Có tk 111/112
3. Khi doanh nghiệp bổ sung vốn điều lệ từ quỹ khác thuôc vốn chủ sở hữu
Nợ tk 418
Có tk 411
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
Chỉ tiêu “cổ phiếu quỹ”, lấy từ SDN trên TK 419 tại thời điểm lập BCTC – ghi âm ( - )
1. Giá mua, CP liên quan đến việc mua lại số CP do chính công ty phát hành
Nợ tk 419
Có tk 111/112
2. Tái phát hành cổ phiếu quỹ ra thị trường
+ TH giá tái phát hành > giá thực tế mua lại ( Giá Ghi Sổ )
Nợ tk 111/112: Tổng giá thanh toán _ Giá tái phát hành cổ phiếu
Có tk 419: Cổ phiếu quỹ _ giá thực tế mua lại CP quỹ
Có tk 4112: CL = Giá tái phát hành Cp – giá thực tế mua
+ TH Giá tái phát hành CP < Giá thực tế mua vào ( Giá ghi sổ )
Nợ tk 111/112: Giá tái phát hành cổ phiếu
Nợ tk 4112: Thặng dư vốn cổ phần = CL Giá ghi sổ - giá tái phát hành cP
Có tk 419 : Giá thực tế mua lại cổ phiếu
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
4. 4a, Tại ngày trả cổ tức giá PH cổ phiếu quỹ cao hơn giá thực tế mua vào
(CL giữa giá PH < giá ghi sổ )
Nợ tk 421: Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối := giá phát hành cổ phiếu
Nợ tk 4112: = CL Giữa giá mua lại CP quỹ - Giá phát hành tại ngày trả cổ tức
Có tk 419: theo giá thực tế mua cổ phiếu quỹ
4b, Tại ngày trả cổ tức giá PH cổ phiếu quỹ thấp hơn giá thực tế mua vào
(CL giữa giá PH > giá ghi sổ )
Nợ tk 421: Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối := giá phát hành cổ phiếu
Có tk 419: theo giá thực tế mua cổ phiếu quỹ
Có tk 4112: = CL Giá phát hành tại ngày trả cổ tức – giá mua lại CP quỹ
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
Trình tự kế toán
Lê Thị Linh_CQ57/21.10
3b, Khi thanh lý, nhượng bán phát hiện thiếu khi kiểm kê ( ghi theo GTCL)
Nợ tk 466: Giá trị còn lại
Nợ tk 214
Có tk 211