You are on page 1of 18

Inflammation redness welling heat , pain acar Mineralocorticoid action Hypertension FSH Na H₂O

0,8 0 0 3000 Ông sinh tình Į Tạo tinh trùng Unwanted Wanted FSHRF unphysiologically high
concentration Cortisol Cortisol Prednisolone Triamcinolone Dexamethasone an HO . 4 7,5 30 0,3
HORMON SINH DỤC Vùng dưới đồi LHRF Tuyến yên ICSH ( LH ) Tế bào keydig CH₂OH C =
0 Testosteron -OH eg allergy autoimmune disease , transplant rejection Healing of tissue injury
due to bacteria , viruses , fungi , trauma Glucocorticoid action Muscle weakness Glucose
Gluconeogenesis 1 Amino acids 1 Protein catabolism Osteo- * porosis Growth inhibition FSH
Diabetes mellitus Tissue atrophy Skin atrophy Kích thích bài tiết Ức chế bài tiết Làm tăng trường
và trưởng

thành nang trứng LH Làm rung trùng sinh hoàng thể Estrogen Progesteron 352 159 TUYỂN SINH
DỤC SINH DỤC NAM 140

CẤU TRÚC GLUCOCORTICOID • Vòng D : Phản ứng do nhóm alcol bậc nhất ở C21 ( ester
hóa ) • Phản ứng Porter - Silber : cho màu vàng đậm • Nhóm OH - 17a • Phỗ IR , UV • Phản ứng
với H2SO , đậm đặc • Phản ứng màu khác Sắc kí lớp mỏng . • Kiểm tinh khiết HO 19 Dây B -
cetol ở C17 cho tính khử mạnh • Với AgNO3 / NH , cho tủa xâm Ang • Dd Fehling đun nóng cho
tủa CuO đỏ gạch • Với muối tetrazolium trong môi trường kiềm cho màu đỏ • Năng suất quay cực
• Tạp liên quan 19 CẤU TRÚC GLUCOCORTICOID KIỂM NGHIỆM • Định tính • Định lượng •
Quang phổ UV CH₂OH 20 18C O 1218 24 137 139 CẤU TRÚC GLUCOCORTICOID Phản ứng
Porter -

Silber OH C = 0 OHC OH $ -X CC - OH Női dôi H 10 N = N - Ges OH HC cortisol =


hydrocortison NNH CH 21 -CH2O H OHC HO H HC HC 0 -B " - B LIÊN QUAN CẤU TRÚC –
TÁC ĐỘNG - · Fluoro 9x O Methyl 6a Fluoro 6a H -H₂₂O OH - Hydroxyl 16a Methyl 16ơ hoặc
16 Thay OH bằng SH hoặc Cl , ester 138 140 135

MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Đại cương về hormon 2.Vai trò các hormon của một số tuyến nội tiết 3.
Thuốc điều chỉnh rối loạn hormon 4.Tác dụng , chỉ định , cách sử dụng hormon và thuốc điều
chỉnh rối loạn hormon HORMON William Bayliss ( 1860-1924 ) Pan : Ernest Starling ( 1866-
1927 ) ĐỊNH NGHĨA - Trước đây - Hy Lạp : " Harman " có nghĩa là kích thích - Những chất hóa
học được tiết ra từ tuyến nội tiết , đổ thắng vào hệ bạch huyết , có tác dụng kích thích và điều hòa
hoạt động

của cơ thể " - Hormon là những chất do cơ thể tạo ra có tác dụng xúc tác hay điều hòa những quá
trình sinh lý của cơ thể , ở nồng độ rất thấp nhưng các hormon tác dụng và hủy nhanh chóng . -
Hiện nay - " Hormon là những chất được tiết ra từ những tế bảo đặc hiệu và tác dụng lên receptor
đặc hiệu LỊCH SỬ • Cuối TK XIX phát hiện ra sự có mặt và tác dụng của hormon • 1869 Paul
Langerhans phát hiện ra nhóm tế bảo đặc biệt của tuyến tụy • 1901 tìm ra adrenalin và 1904 được
tổng hợp • 1904 thuật ngữ hormon ra đời • 1922 tách chiết được insulin 5 104
THUỐC TRÁNH THAI • PROGESTIN TONG HOP Estran Gonan -RECH Norethindron
Norgestrel 619 Lynestrenol Desogestrel ME O Quingestanol Gestoden CH THUỐC TRÁNH
THAI • TÁC DỤNG PHỤ • Buồn nôn , nhức đầu • Khi dùng lâu buồng trứng

nhỏ dần , căng ngực • Estrogen làm kích thích nở vũ , tăng triglycerid tăng cholesterol , tăng
phospholipid , tăng HDL giảm LDL • Giữ muối nước , tăng huyết áp THUỐC TRÁNH THAI • CƠ
CHẾ TÁC ĐỘNG Ức chế rụng trứng Ức chế làm tổ hợp tử vào nội mạc tử cung Estrogen và
progestin đều làm thay đổi Estrogen ức chế tiết FSH → nang trứng không chin Progestin ức chế
tiết LH → không phóng noãn * * Nội mạc tử cung Can thiệp co bóp tử cung , cổ tử cung , vòi
fallope gây cản trở thụ tinh và gắn trúng Progestin làm nhầy dịch cổ tử cung ngăn tinh trùng di
chuyển • THUỐC TRÁNH THAI • TÁC DỤNG PHỤ • Tăng các yếu tố đông máu huyết khối tắc
mạch • Da : tăng sắc tố da , bã nhờn , trứng cá . Làm chậm có thai Viêm tụy cấp ở BN u gan • Tăng
nguy cơ K vú và bệnh tim mạch • Tăng ung thư âm đạo , cổ tử cung ở phụ nữ có mẹ khi mang thai
đã dùng

diethylstilbestrol trong 3 tháng đầu 148

INSULIN TÁC ĐỘNG DƯỢC LÝ • Chuyển hóa glucid -CO • Tăng vận chuyển glucose vào trong
TB cơ để sinh năng lượng • Glucose thừa được dự trữ thành glycogen cơ -GAN • Tăng thu nhận
glucose vào gan → glycogen gan • Khi glucose vào gan quá nhiều : glucose thừa → acid béo →
triglycerid → VLDL → máu → dự trữ ở mô mỡ • Giảm huy động acid amin & các enzym để tân
tạo glucose . 62 INSULIN • TÁC ĐỘNG DƯỢC LÝ Chuyển hóa lipid – Tăng vận chuyển glucose
vào mô mỡ nhờ chất vận chuyển GLUT4 → tạo a - glycerophosphat → triglycerid → dự trữ – Tạo
acid béo ở gan : khi thừa glucose > triglycerid > VLDL → mẫu → tb mô mỡ : tái sinh triglyceride
để dự trữ – Insulin ức chế lipase thủy phân triglycerid trong TB mỡ . 64 . Chuyển hóa protein •
Insulin & GH : *

vận chuyển acid amin vào TB → ^^ cơ thể • Tăng sao mã DNA , dịch mã của mRNA Ức chế sự
thoái biển protein nên giảm acid amin huyết Ở gan , giảm tân tạo đường mới từ acid amin .
INSULIN TÁC ĐỘNG DƯỢC LÝ . Raises blood sugar Glycogen Liver Stimulates glycogen
breakdown Glucose High blood sugar Stimulates glycogen formation Lowers blood sugar
Glucagon Tissue cells Insulin Stimulates glucose uptake from blood Low blood sugar Promotes
insulin release Pancreas Promotes glucagon release 63 119

LIÊN QUAN CẤU TRÚC – TÁC ĐỘNG HO HO corticosteron HOH₂C desoxycorticosteron CH₂
- OH TRAG CHO CH 0 [ 0 ] 0 Aldosteron Tác động mineralocorticoid 25 lần mạnh hơn
desoxycorticosteron acetat . IM , IV dang natri succinat CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CH₂OH

CO OH CH CH₂ - OH CO HO OHC aldosteron CH₂OH co • Tác dụng của các mineralocorticoid


Sự chuyển hóa các chất điện giải : giữ Na , bài tiết K + 125 Sự chuyển hóa nước : giữ nước Các
mineralocorticoid được sử dụng chủ yếu trong trường hợp suy thượng thận ( bệnh Addition )
nguyên phát hoặc thứ phát . 127 CƠ CHẾ ĐIỀU HÒA Angiotensinogen Renin Angiotensin I men
chuyển Angiotensin II TỔ CHỨC CẦN CẦU THAN VÕ THƯỢNG THẬN Tăng áp suất động
mạch thận Tăng thể tích dịch ngoại bào Aldosteron ( giữ muối và nước ) GLUCOCORTICOID
126 132

OXYTOCIN • Tác dụng phụ – Nôn , buồn nôn , kháng lợi tiểu – Kích ứng mũi , xuất huyết võng
mạc – Tăng bilirubin huyết – Giảm fibrinogen huyết Chống chỉ định – Thai bất thường - dùng qua
đường mũi chỉ dùng trong tuần đầu sau sinh - Không

dùng cho bệnh nhân co giật – Chỉ dùng khi có chỉ định rõ ràng TUYẾN GIÁP OXYTOCIN •
DẠNG DÙNG – LIỀU DÙNG : • Kém co thắt tử cung khi chuyển dạ • Tiêm truyền IV chậm 5 IU
/ 500 ml dd glucose đẳng trương . - Xuất huyết lúc sổ nhau , mất trương lực sau khi sinh IM : 5-10
IU hay IV chậm . • Mỗ tử cung lấy thai • Tiêm qua thành ( intramurale ) 10-15 IU . TUYẾN GIÁP
- Sụn giáp -Mạch miêu Nắp thanh quản Hau hong TUYỂN GIÁP - Khí quản TUYẾN CẬN GIÁP
29 110

HORMON SINH DỤC NỮ M paing . Estrogen – Thiên nhiên : estradiol , estron , estriol - Hormon
tiết ra từ tế bảo vỏ trong và tế bào hạt của nang trứng . thể vàng và nhau thai • Progesteron – Được
sản xuất ở hoảng thế – Nếu xảy ra thai kỳ , progesteron sẽ được sx ở nhau thai và

nồng độ của nó vẫn giữ mức cao ở trong thai kỳ 169 HORMON SINH DỤC NỮ
PROGESTERONE Là hormone chuyên biệt cho nữ giới • Tăng sinh nội mạc tử cung trong GĐ2
của chu kỳ kinh nguyệt • Ức chế kinh nguyệt , ức chế co thắt tử cung , ức chế tính dục • Giúp trứng
bám chắc hơn , duy trì sự mang thai • Nếu dùng vào GĐ đầu chu kỳ kinh nguyệt → PG ức chế tiết
LH → ức chế rụng trứng → ngừa thai • Giữ muối nước , cùng estrogen gây tăng sinh tuyến vú •
Làm tăng thân nhiệt lên 0.3–0,4 ° C ( 4 ngày sau khi rụng trứng ) 171 HORMON SINH DỤC NỮ •
Phát triển kích thước của tuyến vú • Tạo hình dáng người phụ nữ • Làm các tuyến nhờn ở da tiết
nhiều dịch • Tăng lượng máu đến tử cung , tăng số lượng cơ tử cung , giúp tử cung lớn và hoạt
động tốt , làm nội mạc tử cung dày lên , tăng trưởng , phát triển các tuyến trong nội mạc • Giảm
cholesterol trong

huyết tương , giảm nguy cơ bị xơ vữa động mạch ở phụ nữ HORMON SINH DỤC NỮ SỰ THAY
ĐỔI HORMON TRONG CHU KỲ KINH NGUYỆT WO .Q d M Faluator Thee Simpan Im 3232 .
Ha of all and SE 170 co 172 143

TÁC DỤNG PHỤ • Các tại biến thường gặp khi sử dụng corticoid tại chỗ thời gian dài – Teo , xơ
cứng bì – Da sần sùi như vảy cá , biến đổi màu da – Bội nhiễm nấm , vi khuẩn - Chậm liền sẹo –
Glaucom , đục thủy tinh thể ỨC CHẾ TRỤC DƯỚI ĐỒI - TUYẾN THƯỢNG THẬN
Hypothalamus CRH ACTH Hypo physis Adrenal cortex Cortisol 130 mg / day Cortisol production
under normal conditions BO v Exogenous administration Decrease in cortisol production with
cortisol dose < daily production Adreno cortical atrophy Cessation of cortisol production with

cortisol dose daty production >>> Cortisol deficiency after abrupt cessation of administration 153
155 TÁC DỤNG PHỤ 1 . Thay đổi tính tình Mở rộng hố yên Mặt tròn ( moon face ) Xấp xương
Phi dai tim Gử tiêu 2 . 3 . 4 . 5 . 6 . 7 . 8 . 9 . 10. Ran da bung 11. Và kinh 12. Yêu co Béo phì
utăng sản thượng thận Da mỏng , nhân 13. Vět thâm da 14. Loét da ( chăm lành vết thương )
Cortisol concentration Moming dose Glucocorticoid concentration 4 Glucocorticoid - induced
inhibition of cortisol production normal circadian time - course inhibition of endogenous cortisol
production [ 12 16 HỘI CHỨNG CUSHING A e A. Cortisol release and its modification by
glucocorticoids 16 Elimination of exogenous glucocorticoid during daytime 124 Opeop Cand hypy
Popes 14 Obesity Altur pasi Radom -As Pupus SHR oor wound the B Start of early moming
cortisol

production A e TH 154 139

BIGUANID BIGUANID Ruot Gan | Giảm SX giocese tại gan ( tác dụng chính ) + Tầng hip thu
glucose ngoại biên thông qua cải thiện nhạy cảm insun Lam tang nong do GLP - 1 ghi Chuyển hóa
ghicose yếm khi Lactate vẫTân tạo đường Lygiai Glycogen + Quy hóa acid béo nghệ sản xuất
glucose tai gan METFORMIN ghi Hip thủ công hỏa Glucose Nong do glucose trong máu nghị acid
blo gọi Mão thu ở BAY hóa Glucose Teo Glycogen ăn hóa cid béo Co gia lưng sử dụng . glucose
ngoại biên 103 BIGUANID guanin Phenformin NH₂ NH NH CH₂CH₂CH₂CH₂ METFORMIN •
Tác dụng phụ CH₂ NH NH – Nôn , buồn nôn , tiêu chảy , vị kim loại - Hạ đường huyết NH NH –
Chán ăn , giảm cân – Thiếu vitamin B12 Buformin NH₂ CH₂ NH₂ NH NH Metformin

Chống chỉ định – Suy gan , thận – Tiền sử nhiễm acid lactic – Bệnh tim , phổi , thiếu oxy phổi mãn
tính 102 104 126

HORMON TUYẾN YÊN Tuyến sản xuất ra các hormon chi phối hoạt động của các tuyến nội tiết
khác • Hoạt động chịu sự kiểm soát của vùng dưới đồi . . Vùng dưới đồi là trung tâm điều hòa của
hệ thống nội tiết , nhận thông tin từ hệ TKTW và tiết hormon điều hòa hoạt động tuyến yên
HORMON TUYẾN YÊN Thương thân 99 Xương Cd Da Yên trước Yên sau ACTH ADH GH
MSH Prolactin Oxytocin Gonadotropins ( FSH , LH TSH Tuyến giáp Thân Vů Buong trúng Tinh
hoàn 20 HORMON TUYẾN YÊN Có 2 loại hormon • Yếu tố giải phóng ( RF ) → kích thích tuyến
yên giải phóng các hormon Yếu tổ ức chế ( IF ) • ức chế tuyến yên giải phóng các

hormon HORMON TUYẾN YÊN Hormon ANH VÀ Oxytocin ADH và Oxytocin được giải phóng
và vận chuyển tới cơ quan đích beam Hommon kích thích và te chị Tuyn yếm TRA , GI RH , LH -
RH , GRF . LH - RIF PRF , PIF , CRF , MRF , MIF Hormon TSH , ACTH , PRL , GH , LH , FSH
- 21 108

HORMON GIÁP Plasma calcium 01/0 • CƠ CHẾ ĐIỀU HÒA Thyroid Calcitonin Mobilization of
Ca from bone otto Reabsorption of Ca in renal tubules Excretion of PO Parathyroid Parathyroid
hormone THYROXIN 1 Plasma calcium t Absorption of Ca from intestine mediated by calcitriol
38 VAI TRÒ IOD • lod được đưa vào cơ thể qua thức ăn và nước uống • lod hấp thu qua ruột dưới
dạng I , tuyến giáp giữ 1/3 lượng iod của cơ thể và khoảng 100 g / ngày • Quá trình tập trung iod
được kích thích bởi TSH và thioure • Chức năng

giáp bình thường đòi hỏi đầy đủ lượng iod • TSH giải phóng ra quá mức bình thường và thyroid trở
nên tăng trưởng và phi đại gây bướu cổ • Nhu cầu iod hàng ngày 1-2 mg / kg Ở Mỹ : TE 40-120
mg . NL 150 mg , PNCT - CCB : + 25-50 mg 1₂ | T4 . HO NH₂ THYROXIN HO NH₂ OH T3
PTL 776,93 C15H1l4NO XH₂O C15H1l4NaNO XH₂O PTL 798,85 Tên khoa học . O- ( 4 -
hydroxy - 3,5 - diodophenyl ) -3,5 diodo - L tyrosin • Phân biệt 3 dạng đồng phân - D - thyroxin
( Dextrothyroxin ) : thuốc uống tiêu lipid , tuy nhiên hiệu quả hormon giáp yếu - L - thyroxin
( Levothyroxin ) : có hiệu quả hormon giáp – Dạng racemic : có cả 2 tác dụng trên nhưng yếu hơn
39 113

ACARBOSE SỬ DỤNG ACARBOSE OH , OH Chỉ định • ĐTĐ có đường huyết sau ăn tăng cao •
Thuốc chỉ có tác dụng với bữa ăn có carbohydrat phức tạp và nhiều chất xơ , ít

glucose , sucrose Ít khi đơn trị liệu vì hiệu lực thấp Tác dụng phụ • Kém hấp thu Chưởng bụng ,
đầy hơi , trung tiện . Con OH ACARBOSE NO HOT CH₂OH ON O • Acarbose ức chế các a -
glucosidase ở ruột non . Mạnh nhất trên glucoamylase , tiếp theo tới sucrase , maltase và
isomaltase . • Cũng có tác dụng trên d - amylase ở tụy • Do các a - glucosidase chịu trách nhiệm
phá vỡ các phân tử hydratcarbon , nên bị ức chế sẽ làm chậm sự hấp thu hydratcarbon PHỨC TẠP
TRÊN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Glam tiet Insulin Tầng tiết Glucagian CHOH TĂNG ĐƯỜNG MẪU
Tặng Năm xuất glucon của gan Giam To của Ineratin Trong tại hợp thư Giese Tang lygiai mó ma
Giảm thu nhận Glucose 112 128

HẠ ĐƯỜNG HUYẾT UỐNG SULFAMID HẠ ĐƯỜNG HUYẾT PHÂN LOẠI HẠ ĐƯỜNG

HUYẾT Sulfonylure TH1 : Tolbutamid , tolazamid , chlorpropamid TH2 : Glyburid , glipizid ,


gliclazid , glimepirid Repaglinid , nateglinid ... Metformin Rosiglitazon , pioglitazon Meglitinid
Thiazolidinedion ( TZD ) Ức chế a - glucosidase NHÓM MỚI . Acarbose , miglitol . -Ức ché
dipeptidyl peptidase - IV ( DPP - IV ) : sitagliptin , vildagliptin , saxagliptin , linagliptin – Chất
giống incretin : Exenatid Dẫn xuất amylin : Pramlintid ... KHÁM PHÁ SULFAMID • Insulin điều
trị ĐTĐ được lựa chọn để bảo vệ tế bào B tụy Tuy nhiên việc sử dụng insulin có thể gặp nhiều khó
khăn • Hiện nay đã tìm ra các thuốc có tác dụng tương tự insulin trong đó có sulfonylure Tuy nhiên
các chất tìm ra không thể thay thế hoàn toàn insulin và chỉ dùng khi tế bào B tụy còn khả năng tiết
insulin • 1942 , Janbon ( Pháp ) nghiên cứu 2 - sulfanilamido - 5 - isopropyl 1,3,4 -
thiodiazol thì thấy chất này làm hạ đường huyết 90 R₂ 92 123

SINH DỤC NAM BAND QUAND T OND MODUSAD DUONS VAT our clu TINCAN TUYỂN
THÀNH NH CAO ho THÔ Testosteron tiết ra ở 3 thời điểm * Trong báo thai 4 Năm đầu tiên của
đời sống 3 = 13 tuổi ( dậy thì ) đến suốt đời 823n Tw Tadiance Oy Masho TH -COTONG
NEUQUEN TRUC THAN TUT CAO PHONG TRO TUYENTEN LET Teng Magal Chymingf
HORMON SINH DỤC NAM • Tuyến thượng thận tiết ra ít nhất 5 loại androgen trong đó có
testosteron • Buồng trứng bình thường cũng sản sinh ra một lượng nhỏ androgen Dang 161 163
HORMON SINH DỤC NAM • Các tế bào Leydig trong dịch hoàn tiết ra một số hormon sinh dục
nam ( testosteron ,

dihydrotestosteron , androstenedion ) được gọi tên chung là androgen . Trong các hormon trên
testosteron là thành phần chính : • Một phần lớn testosteron biến đổi thành dihydrotestosteron để
tác động tại các mô địch Testosteron Estradiol Dihydrotestosteron HORMON SINH DỤC NAM
Androstenedion Etiocholanolon • ở thời kỳ bảo thai và thời kỳ tiền dậy thì - Kích thích biệt hóa các
bộ phận như tinh hoàn , dương vật , các tài tính và tuyến tiền liệt - Ở tuổi trưởng thành - Duy trì
phát triển các bộ phận nói trên - Testosteron có vai trò quan trọng trong việc sản xuất tinh trùng
162 141

O LIÊN QUAN CẤU TRÚC – TÁC ĐỘNG HOH₂C O OH HO cortisol = hydrocortison HO 21


CH₂OH -OH H HOH₂C H prednisolon O OH HO beclomethason dipropionat 9a - fluoro
hydrocortison prednison LIÊN QUAN

CẤU TRÚC – TÁC ĐỘNG HOH.C O OH HO HOH C H O OH C₂H - OCCH / C HO


betamethason ococ CH₂₁ coc H HO HOH₂C prednisolon H HO HO 0 OH 141 O OH CH₂ LIÊN
QUAN CẤU TRÚC - TÁC ĐỘNG 143 HO HOH₂C HO CH₂ methyl prednisolon H HOH , C
Cortisol Cortisone Prednisone Prednisolone beclomethason Methylprednisolone Triamcinolone
Dexamethasone Betamethasone H GC O -OH dexamethason OH 1.5 0.5 1 2.5 11/2 . Thời gian khu
tác động 2.5 3.5 HO 3.5 5 prednisolon 8-12h Ngân HOH₂C H 18-38h Tbình 36-72h Dai H TÁC
ĐỘNG CỦA CÁC GLUCOCORTICOID Hiệu lực viêm kháng 1 0.8 4 4 5 5 && 25 0 OH 25 1
Hiệu lực MC Om 0.8 0.8 0.8 0.5 0 0 0 HO HO F triamcinolon 20 triamcinolon acetonid 142 25 5 5
HOH₂C HOH C H 4 4 Lieu Liều sinh lý không tiểu ly viêm H 0.75 0.75 0 OH O 80 100 20 20 15
15 3 3 136

ESTRADIOL HEMIHYDRAT • Cấu trúc • Điều chế HO ut H H3C OH H • ½ H₂O KHBr HO


ESTRADIOL HEMIHYDRAT • TÁC ĐỘNG DƯỢC LÝ Phát triển cơ quan sinh dục nữ : Âm
đạo , vòi trứng , nhũ hoa – Vai hẹp , mông nở , vú nở – Dây thanh quản ko đổi , giọng vẫn trong
H₂C OH – Tăng sinh nội mạc tử cung trong GĐ1 của chu kỳ kinh nguyệt – Cùng progesteron đảm
đương vai trò trong chu kỳ kinh nguyệt Phát triển đặc tính thứ phát nữ giới - Làm tăng dục tỉnh ở
nữ - Phát triển xương nhưng sớm đóng đầu xương H 179 ESTRADIOL HEMIHYDRAT HO • H
H₂C OH H H2H₂O TÍNH CHẤT • Bột kết tinh trắng hoặc không màu . Thực tế không tan trong
nước , ít tan trong alcol methylen clorid , tan trong aceton • KIỂM NGHIỆM - Định tính • Phổ
hồng ngoại • Nhiệt độ nóng chảy 175 ° C - 180 ° C • SKLM – Thử tinh khiết • Năng

suất quay cực • Tạp chất liên quan : SKLM - Định lượng • Phương pháp UV ESTRADIOL
HEMIHYDRAT • CHỈ ĐỊNH – Hội chứng tiền mãn kinh và mãn kinh - Phòng ngừa loãng xương
tuổi mãn kinh – Thuốc tránh thai đường uống .... • TÁC DỤNG PHỤ – Phù , tăng cân , vú to và
nắn đau , ra huyết ở âm đạo , thay đổi tình dục - Tăng calci huyết – Tăng nguy cơ huyết khối tắc
mạch và tăng huyết áp 180 145

ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG 1. HORMON TUYẾN TỤY : INSULIN 2. SULFAMID HẠ
ĐƯỜNG HUYẾT 3. CÁC NHÓM THUỐC KHÁC TM LEARNING T TRE BETES METH
INSULINE TÁC DỤNG PHỤ INSULIN • Hạ đường huyết quá mức * Dị ứng với insulin ( Phú
Quincke và mẫn đỏ ) • Kháng insulin ( do miễn dịch ) • Tăng cân • Teo hoặc phi đại mô mỡ chỗ
tiêm Low Blood Sugar Symptoms SWEATING PAZZINESS

MOUNGER 22358 WEAKNESS HE FAST HEADREA AND VION HEADACHE WWABLE 76


SỬ DỤNG INSULIN Mattric Mặt sau • ĐTĐ Type 1 • ĐTĐ Type 2 không còn đáp ứng với thuốc
Po • ĐTĐ ở PN có thai , trẻ em và phẫu thuật DẠNG BÀO CHẾ CỦA INSULIN Logi insulin Thời
gian khởi đầu tác dụng ( giờ ) Tác dụng nhanh Aspart Lispro Glulisin Human insulin hit Tác dụng
ngắn Regular Tác dụng trung bình NPH Tác dụng dài Detemir Glargin 0.25-0.5 0.25-0.5 0.25-0.5
0.25-0.5 0.5-1 2-4 2 4-5 Thời gian đạt . Thời gian tác nồng độ đỉnh dụng ( giờ ) ( giờ ) 1-2 1-2 1-2
1-2 2-3 4-6 6-9 3-5 3-4 3-4 6 3-6 8-12 75 14-24 22-24 77 122

MỘT SỐ HORMON SINH DỤC ĐIỂN HÌNH TESTOSTERON • CHỈ ĐỊNH - Giảm năng tuyển
sinh dục ở nam giới do tuyến yên ,

tình hoàn hay do cắt bỏ 2 tinh hoàn - Dậy thì muộn ở con trai – Điều trị một số ung thư vú ở phụ
nữ mãn kinh – Thiếu máu không tái tạo - Kém dinh dưỡng ở người cao tuổi TESTOSTERON
CÂU TRÚC TÍNH CHẤT – Bột kết tinh trắng hay không máu , tinh thể không máu hay màu vàng
nhạt - Thực tế không tan trong nước dễ tan trong alcol , dầu béo và methylen clorid – Nhiệt độ
nóng chảy 155 ° C CH₂OH H app H TESTOSTERON • Tác dụng phụ - Nam tỉnh hóa . – Tăng quá
trình đồng hóa ... Chống chỉ định - PNCT , PNCCB - Ung thư biểu mô , ung thư tuyến tiền liệt -
TE < 15 tuổi – Một số rối loạn tâm thần , đặc biệt là hung hãn 134 144

LỊCH SỬ RA ĐỜI | 1953 – Simpson và cộng sự Mô tả bệnh liên lỵ trích được Reichestein và cộng
sự aldosterol 1955 trở
đi 1969 Oscinedine vodeche Serage stege 1. ĐẠI CƯƠNG HORMON VỎ THƯỢNG THẬN La
Soy 17.00 Fys Oni Willem Hơn 400 glucocorticoid bán tổng hợp mới ra đời 178 100 Hướng
nghiên cứu nhằm thay đổi tinh chất lý hóa hoạt chất Manis Carbo Follow Extliem cabines 89 G T
Deve Cellular location of ans M Sign 121 123 LỊCH SỬ RA ĐỜI Kendall , Reichstein , Henche
đạt Nobel Y học sinh lý 1950 Thomas Addison 1650 1 1600-1930 Adrenal extracts Sodium
supplements 1933 1937 DOCA Edward Calvin Kendall ( 1896-1972 ) Tadeus Reichstein Philip
Showalter ( 1997-1996 ) Hench ( 1896-1965 ) Nobel Prize award 1950 1948 Cortisone 1951
Hydrocortisone 1954 Fludrocortisone 2007 - dd CSHI Dual - release Modified - release
MINERALOCORTICOID 1999 Androgen Replacement 122 131

TRÁNH THAI HẰNG NGÀY • Viên phối hợp 1 phase • Hàm lượng không đổi từ đầu đến cuối •
Thành phần 30µg ethinylestradiol + 150µg levonorgestrel • Ưu điểm : Dễ sử dụng • Nhược điểmL
Không phù hợp với sinh lý Microgynon • Nhược điểm : phải dùng đúng ngày 193 TRÁNH THAI
HẰNG NGÀY • Viên phối hợp 3 phase – Viên 3 phase tỷ lệ E / P thay đổi 3 lần - 6 viên đầu :
Ethinylestradiol 30 g / Levonorgestrel 50 kg – 5 viên tiếp theo : Ethinylestradiol 40 ig :
Levonorgestrel 75ug - 10 viên cuối : Ethinylestradiol 30 ug Levonorgestrel 125 Ng • Ưu điểm :
phù hợp với sinh lý 195 TRÁNH THAI HẰNG NGÀY - Viên phối hợp nhiều phase • Viên phối
hợp 2 phase – Viên 2 phase tỷ lệ EIP thay đổi 2 lần - 10 ngày đầu : Ethinylestradiol 35ug
Norethidron 0.5mg - 11 ngày sau : lượng Norethidron lên đến 1mg • * TRÁNH THAI

HẰNG NGÀY Viên 1 thành phần Do chỉ có 1 thành phần nên tác dụng chủ yếu là ngoại biên thay
đổi dịch nhầy cổ tử cung và làm kém phát triển niêm mạc tử cung • Hiệu lực chỉ có sau 15 ngày sử
dụng và chỉ đảm bảo khi uống điều Ưu điểm - Tránh được các tác dụng phụ của estrogen sử dụng
cho PN bị bệnh gan , tăng huyết áp , tiền sử viêm tắc mạch , chậm kinh , bệnh tâm thần . 194 *
Nhược điểm - Hiệu quả tránh thai không bằng dạng phối hợp 196 149

TỔNG HỢP INSULIN • Trước đây – Chiết từ tụy gia súc bằng alcol mt acid – Loại tạp chất , cô
đặc dịch chiết – Kết tủa insulin bằng NaCl ở pH acid – Tinh chế nhiều lần – Từ 300 kg tụy có thể
thu 8-9g insulin tinh khiết . • TÍNH CHẤT Bột trắng . Thực tế không tan trong nước , cloroform ,
ether , tan trong acid vô cơ và trong kiềm bị phân

hủy Insulin thường được tính bằng đơn vị quốc tế ( UI ) : lượng insulin cần thiết làm hạ đường
huyết của một con thỏ nặng 2 kg lúc đói 0.045 % 1mg insulin bằng 22 UI . INSULIN . 58 60
TỔNG HỢP INSULIN Hiện nay – Có thể tổng hợp toàn phần — giá thành rất cao – Kĩ thuật cấy
gen : có 2 phương pháp sử dụng • Đưa gen sinh chuỗi A và B vào E.Coli , sau đó gắn hai chuỗi lại
với nhau . INSULIN • KIỂM NGHIỆM Định tính . • Đưa gen sinh proinsulin vào E.Coli sau đó
tách chuỗi C • UV , HPLC - Thử tinh khiết . • Kẽm toàn phần : ≤0.5 % • Tro sulfat , giảm khối
lượng do sấy khô , chỉ nhiệt tố Định lượng • HPLC 59 61 118 .
LỊCH SỬ • Những năm 30 : công nghệ chiết tách và tổng hợp hormon có những bước tiến khổng
lồ , hàng loạt hormon mới được

phát hiện và chiết tách • Nửa sau của TK XX : nghiên cứu cơ chế tác dụng của hormon , sự gắn kết
với protein đặc hiệu , tác dụng của hormon trên receptor ... VAI TRÒ CỦA HORMON • Số lượng
rất nhỏ , thời gian tồn tại rất ngắn nhưng có tác dụng rất mạnh đến quá trình chuyển hóa và mọi
hoạt động của cơ thể • Chỉ 1 sự rối loạn nhỏ ( thừa hay thiếu ) — rối loạn rất lớn thậm chí rất nặng
• Lượng hormon trong cơ thể phải luôn hằng định và đảm bảo bởi các cơ chế phản hồi phức tạp
HORMON Seeing Receptor AN Secreting cell Target cell Not a target cell ( no receptors )
“ Hormon là những chất được tiết ra từ những tế bào đặc hiệu và tác dụng lên receptor đặc hiệu .
VAI TRÒ CỦA HORMON Flaises blood sugar Glycogen Liver Stimulates glycogen breakdown
Glucose High blood sugar Somulates glycogen formation Lowers blood sugar

Glucagon .... Tissue cells Insulin Stimulates glucose uptake from blood Low blood sugar Promotes
Insulin release Pancreas Promotes glucagon release 7 105

. H₂N Leu Gly OXYTOCIN H₂N Cys Pro Cys s O 0 NH₂ Asn OXYTOCIN HN - Tăng co thắt tử
cung , thúc sinh - Điều trị xuất huyết khi mổ tử cung – Kích thích tiết sữa HN O 0 OH Tyr Gin lle
O NH₂ TÁC DỤNG – Hormon tiết ra từ vùng dưới đồi và dự trữ ở hậu yên - Kích thích co thắt tử
cung khi bắt đầu sinh – Kích thích co thắt tuyến vú – Estrogen đóng vai trò trong đáp ứng oxytocin
– Progesteron lại đối kháng tác dụng co tử cung • CHỈ ĐỊNH 3.2 . OXYTOCIN là một hormon
peptid , thành phần gồm 9 aa Pierce và cộng sự phân lập

ra lần đầu tiên vào 1952 đi từ thủy sau tuyến yên động vật có vú • Vigneaud và cộng sự xác định
cấu trúc và tổng hợp hóa học vào năm 1953 . . OXYTOCIN ( NH2 ) Cys - Tyr - Se - Glu ( NH2 ) -
Asp ( NH2 ) -Cys - Pro - Leu - Gly ( NH2 ) • Kiểm nghiệm Thử tinh khiết - Peptid : HPLC - Độc
tố vi khuẩn - Độ vô trùng • Định lượng S – Phương pháp sinh học 11 109

THYROXIN • TÍNH CHẤT – Bột kết tinh trắng , không tan trong nước và hầu hết các dung môi
hữu cơ , tan trong kiềm . – Chảy ở 234 ° C kèm theo phân hủy – Dạng muối Na màu trắng đến
vàng nâu hay hơi hồng khi ở ngoài không khí . Tan trong nước : alcol ( 73 ) . Thực tế không tan
trong ether , chloroform – Đun nóng với H2SO , loăng cho hơi iod màu tím bốc lên - Võ cơ hóa
bằng NaCO , giải phóng k – Định tính 1 bằng dd AgNO , hay pững với nước

clor hay nước javen giải phóng lạ cho màu nâu tím . THYROXIN TÁC ĐỘNG DƯỢC LÝ * Đồng
phân D - thyroxin * Là thuốc uống tiêu lipid * , LDL , hiệu quả trên TG và VLDL không rõ ràng *
Cơ chế chưa rõ nhưng có sự tăng lên của quá trình di hóa và sự thai trở cholesterol qua mật • FDA
approved năm 1967 * 21 ở Đồng phân L - thyroxin • Thể hiện tất cả tác dụng của thyroid hormon •
Kích thích sự phát triển của xương , răng Tăng sự chuyển hóa các chất • Phát triển hệ TKTW ở trẻ
sơ sinh • • Điều khiển sự biệt hóa và phát triển tế bào • Cũng làm giảm nồng độ cholesterol ở gan
và máu • Tìm : làm tăng hoạt động tìm THYROXIN • KIỂM NGHIỆM - Đinh tinh • Các phản ứng
hóa học • Phổ UV cho cực đại ở 325 nm - Thủ tinh khiết spil • Màu sắc dung dịch • Góc quay cực •
Giảm khối lượng do sấy khô Định lượng • Định lượng phần iod kết hợp • Định lượng phần Na

( dạng muối natri ) SỬ DỤNG LEVOTHYROXIN • CHỈ ĐỊNH – Điều trị thiểu năng tuyến giáp
do mọi nguyên nhân - Phối hợp với thuốc kháng giáp trong điều trị Basedow • CHỐNG CHỈ
ĐỊNH : bệnh nhân suy thận , bệnh tim mạch • LIỀU DÙNG : Tùy từng cá nhân Thiếu năng tuyến
giáp : – bắt đầu liều thấp – tăng dần tùy theo tình trạng tim mạch – Ban đầu : 50 g / ngày . Tăng lên
25 ug / ngày sau 2-3 tuần – Tối đa ≤ 200 ug / ngày • Khi sử dụng cần theo dõi trọng lượng cơ thể ,
tình trạng tìm mạch và chuyển hóa cơ bản 145 114

THIAZOLIDINDION ( TZD ) ỨC CHẾ a - GLUCOSIDASE THIAZOLIDINDION ( TZD )


Pioglitazon Balt CH₂ Rosiglitazon • Là những dẫn chất thiazolidinedion . Có tác dụng chống tăng
đường huyết do cải thiện sự đề kháng insulin HO CH₂ HO Giống

biguanid , ít gây hạ đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ 106 ỨC CHẾ a - GLUCOSIDASE HO HO 0
CH Acarbose HOT HO Ciglitazon OH OH morgo NH HO OH Miglitol Các đường phức tạp
Maltose , Saccharose .... a - glucosidase Sucrase , Maltase Isomaltase , Glucoamylase . Các đường
đơn Glucose , fructose .... Tăng đường huyết 127

HORMON TUYẾN TỤY KHC HẾT dịch -TB delta Hồng của Mo Bay Tế bào B chiếm 60-80 %
tế bảo đảo Langerhans Dio TB TB Langerhans Beta Alpha • Insulin : ở tế bào B ( B ) • Glucagon :
ở tế bảo a ( A ) * Somatostatin : ở tế báo 5 ( D ) • Pancreatic polypeptid : ở tế bảo Phay F KHÁM
PHÁ INSULIN • 1869 Paul Langerhans tìm ra đảo Langerhans trên tuyến tụy • 1889 Osskar
Minkowski và Joseph Von Merting thấy dịch chiết từ tụy chó ức chế triệu

chứng tương tự ĐTĐ • 1900 Gurg Ludwig Zuetzer sử dụng dịch chiết tụy điều trị cho bệnh nhân
ĐTĐ nặng • Tương tự , 1911 L. Scott dùng dịch chiết cần tụy điều trị ĐTĐ trên chó cho kết quả
đáng khích lệ • 1916-1920 Nicolas Paulesco khi tiêm dịch chiết tuy thì lượng đường và ceton trong
nước tiểu giảm 50 52 HORMON TUYẾN TỤY Insulin và glucagon . Đường Đường truyền thốn
Glucagon còn nhi glucoza vào máu huyết cao Insulin Cact Flo mỡ chop glucoza từ đồng như Cần
bằng đường huyết KHÁM PHÁ Tuyến tuy cắt ngang INSULIN Ngoại tiết - Các bài biết các ansy
Nội tiết Các tế bào tiểu đầm st hormon 61 • 1921 Frederick G.Banting thấy rằng tế bảo đảo tiết ra
insulin , nhưng hormon này bị phân hủy trong quá trình chiết • Chaeles H Best đã giải quyết thành
công bằng cách thắt tuyến tụy ngỗng • Người đầu tiên được điều trị bằng dịch chiết của Banting là

Leonard Thomsin 14 tuổi với đường trong máu là 500 mg / l . • 1955 xác định được cấu trúc của
insulin 53 116
SINH LÝ BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG • PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG – Đái tháo đường
type 1 : phụ thuộc Insulin - 10 % dân số Do hủy hoại to B tuy • Tuyệt đối không có insulin Béo
mập Chức năng tế bào Chế độ ăn Luyện tập Insulin Thuốc hạ đường huyet PO Ngoài ra còn có
ĐTĐ thai kỳ . it gap • * • > Đái tháo đường type 2 : Không phụ thuộc insulin * - 90 % dân số • Do
hỏng dẫn sự tiết insulin & đề kháng insulin * Tương đối thiểu insulin TYPE 1 Bị phá hủy không
còn khả năng tiết insulin • Rất cần Bắt buộc Tính thời gian sao cho phù hợp với đỉnh insulin tiêm
vào Cần cho tất cả BN • Không hiệu quả - • • • • • TYPE 2 Thường gặp Insulin huyết tháp , bình
thường hay cao Bắt buộc Nếu tuân thủ tốt không cần dùng

thuốc Rất can 70 Cần cho 20-30 % BN • Hiệu quả Bệnh sinh Tudi khỏi bệnh Tiền sử gia đình
Kháng thể kháng tiểu đảo Liên quan dén HLA Biểu hiện làm sáng TYPE 1 • Do quá trình tự miễn
phá hủy tế bào B • • ít liên quan Nhỏ đến tuổi dậy thì . Co • Có liên quan • Tiến triển tương đối
nhanh án nhiều , tiểu nhiều , khát nhiều , mệt mỏi , giảm cân , nhiễm acid ceton TYPE 2 Do đề
kháng Insulin • • % 35 tuổi • Liên quan rõ rệt • Không có • Không liên quan • Tiến triển chậm tăng
nhẹ tiểu tiện , mệt mỏi , không nhiễm acid ceton SINH LÝ BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TIÊU
CHỈ CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 American Diabetes Executive Summary :
Standards of Association . Medical Care in Diabetes - 2013 & Glucose huyết tương đói : 2126 mg /
dl ( 270 mmol / L ) Holc + Glucose huyết 2 giờ sau ăn ( theo nghiệm pháp dung nạp glucose ) :
2200 mg / dl ( 11.1

mmol / l ) Holc & Glucose huyết tương bắt kỷ 2200 mg / dl ( ≈ 11.1 mmol / l Hol + HbA : 26,5 %
73 121

TÍNH NGÀY TRỨNG RỤNG . • Tỉ lệ thất bại – 20 % Cách nhận biết khi trứng rụng - Nhiệt độ cơ
thể tăng → Dịch âm đạo ra nhiều và quánh ĐÌNH SẢN NAM Bladder View Pubic Bone Unte
After My Prostate Gand 8 La menor proce teren Avasectomy is sovers a man's ves and then seast
in order to prevent aparm From entering the seminal stream This procedure is usually done in an
out - patient sting in a traditional vasectomy , & one to make one or t urgon pescar anesthetic to
numb the scretum H in the ves deferens He cuts these tubes and then seals them by tying , hing
station or clamping 201 203 ĐÌNH SẢN NỮ Tubal Sterilization Laparoscopy Tied or cauterized
tube 100 Laparoscope

Cut tube Fallopian tube Ovary -Uterus 202 151

PROGESTERON • CẤU TRÚC . . . H₂C PROGESTERON CHỈ ĐỊNH H₂C Hấp thu nhanh
Chuyển hóa ở gan thành pregnandiol và liên kết với acid glucuronic rồi đào thải dưới dạng
pregnandiol glucuronid C - O • Tránh thai • Liệu pháp hormon : giảm nguy cơ tăng sản , ung thư tử
cung / PN mãn kinh • Các trường hợp dọa sẩy thai , sẩy thai liên tiếp 181 183 PROGESTERON •
TÁC DỤNG DƯỢC LÝ • Thuốc đẩy sự phát triển của tuyến sữa / thai kỳ • Giúp trứng làm tổ và
cần thiết để duy trì thai sản - Tăng sinh nội mạc tử cung – Giảm tần số co thắt tử cung THUỐC
TRÁNH THAI 182 146
CẤU TRÚC GLUCOCORTICOID CH₂ of ! A B D perhydro cyclopentan phenantren steran

gonan Tat Cần cho 52 hoạt tỉnh HO CH₂ pregnan # CH₂OH 26 1240 B A / B : trans hoặc cis B /
C : trans C / D : thường là trans ĐIỀU CHẾ GLUCOCORTICOID H corticoid NGUỒN TỰ
NHIÊN • Từ 500 kg tuyến thượng thận bỏ cô lập được - 400 mg corticosteron - 400 mg dehydro -
corticosteron - 100 mg cortisol - 100 mg cortison - 15 mg desoxy - 11 - corticosteron - 30 mg
aldosteron 129 131 PHÂN LOẠI GLUCOCORTICOID THEO CHỨC NĂNG Mineralocorticoid :
desoxycorticosteron Glucocorticoid : cortison , hydrocortison THEO CẤU TRÚC HÓA HỌC
Desoxy - 11 steroid : desoxycorticosteron Oxy - 11 steroid : corticosteron Dioxy - 11,17 steroid :
cortisol . . . . . . . . CH - OH 610 corticosteron HO CHOH desoxycorticosteron 11o OH cortisol
hydrocortison ĐIỀU CHẾ

GLUCOCORTICOID CH₂OH COO BÁN TỔNG HỢP Giữ vai trò quan trọng hàng đầu vì có thể
sử dụng các hợp chất tự nhiên dễ kiếm , có sản vòng steroid làm nguyên liệu NGUYÊN LIỆU SỬ
DỤNG • Acid mát : acid desoxycholic , A.cholic , A.hydrodesoxycholic • dẫn chất sterol :
ergosterol , stigmasterol , cholesterol , sitosterol Sapogenin : diosgenin , hecogenin . Alkaloid
steroid : tomatidin , solasodin O 130 133

ĐIỀU HÒA HORMON Cơ chế điều hòa nồng độ hormon : Cơ chế feedback ( - ) ... VÙNG DƯỚI
ĐỐI ↓ Tuyến Yên Tuyến Giáp TUYẾN NỘI TIẾT Tuyến Thượng Thận Tuyến yên ↓ Tinh Hoàn
Tuyến đích ↓ Hormon Tuyến Tùng Tuyến Cận Giáp Tuyến Tuy Buong Trung 12 NATION
FACES INGAT OF TIN2 Dat Harman inting Harmon Harmon tyyn Harman myn I'M LEARNING
TO MANAGE

MY TYPE 2 DIABETES WITH INSULIN Herman teen thangng tha Harmon durin d Hermen
tuyfingi Harmon tuynter Harman 106

LIÊN QUAN CẤU TRÚC – TÁC ĐỘNG -CH Fotok Thyronin Thyroxin Thyronin . 2 vòng tạo
với nhau 1 góc 120 ° ở cầu ether oxygen và quay tự do quanh trục . Khi iod ở 3,5 năm cùng 1 mặt
phẳng , sự quay của 2 vòng hạn chế và chúng có khuynh hướng vuông góc với các phần khác .
Chính cấu trúc như vậy cho tác dụng tốt do phù hợp với receptor TỔNG HỢP HORMON GIÁP •
SINH TỔNG HỢP Ghép đôi tạo thyroxin và các hormon khác - Quá trình này bao gồm quá trình
oxy hóa ( xúc tác vẫn là thyroid peroxydase ) và ghép đôi nhờ 1 enzym cắt mạch và sau đó ghép
đôi có lẽ theo cơ chế gốc tự do 2 L HO NH , OH NH₂ OH 34 Được

dự trữ ở nang giáp dưới dạng thyroglobulin TỔNG HỢP HORMON GIÁP • SINH TỔNG HỢP •
Hấp thu iodid ion ( I- ) bởi tuyến giáp Oxy hóa iodid • - - Tác nhân oxy hóa là H2O , Xúc tác :
enzym thyroid peroxydase 21-1₂ • lodo hóa tyrosin HORMON GIÁP TRM ( + ) TSH Feedback am
T4 ( ( - ) ( + ) Thủy trước • CƠ CHẾ ĐIỀU HÒA T4 T3 sond OH NH , HO T3 sond HO OH TRH :
thyrotropin - releasing hormon TSH : thyroid stimulating hormon ( thyrotropin ) 37 112
TRÁNH THAI KHẨN CẤP Levonorgestrel 0.75mg • Sau khi giao hợp trong vòng 8h uống 1 viên
• 8h sau khi uống liều đầu thì uống thêm 1 viên nữa POSTHAPPY 2 5 POSTINON VÒNG
TRÁNH THAI • Tỉ lệ thất bại - 2 % Genestron 6354 Vòng multiload Vòng Tru 380A 197 199 )
CODOM -Closed end Open end Tilê thất bại - 18 % ở PN

chưa sinh con , 36 % ở phụ nữ có con CE CH₂ ( CH₂ ) NONOSCINOL • Thuốc diệt tinh trùng •
Đặt vào âm đạo có tác dụng hủy diệt hay làm cho tinh trùng bất động Tỉ lệ thất bại - 12 %
Nonoscinol GYNOL II Fromil 198 200 150

CƠ CHẾ ĐIỀU HÒA ( - ) ( - ) ( TY Zileuton ( + ) CRH Tìm Eng thận | Vùng dưới đối ( + ) ACRH
cortisol Zafirlukaste CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG Tuyến yên Phospholipase A₂ - Hydroperoxides
( HPETES ) Leukotrienes ( LTB , LTC , LTD ) Lipoxygenase Receptors Thường thân Thin
Membrane lipid Arachidonic acid Vo . Loi Than Prostacyclin ( PGI ) Corticosteroids
Cyclooxygenase ( COX - 1 , COX - 2 ) Endoperoxides ( PGG , PGH ) Protein synthesis
Prostaglandins ( PGE , PGF ) NSAIDs Thromboxane ( TXA ) 145 147 CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
RECEPTOR NỘI BÀO -

GLUCOCORTICOID THÀNH LẬP CÁC ENZYM ♫ THAY ĐỔI HOẠT ĐỘNG TẾ BÀO TÁC
ĐỘNG SINH LÝ • Điều hòa chuyển hóa carbohydrat • Trên chuyển hóa protein : tăng dị hóa
protein 146 • Trên chuyển hóa chất béo : phân bổ lại mỡ trong cơ thể • Trên chuyển hóa nước và
chất điện giải : tăng giữ nước và Na " , tăng thải trừ Ca • Trên thần kinh : gây kích thích , sợ sệt ,
mất tập trung Trên máu và hệ lympho : tăng hồng cầu , bạch cầu , tiểu cầu 148 137

SULFAMID HẠ ĐƯỜNG HUYẾT PHÂN LOẠI • SU thế hệ 1 - Tolbutamid , tolazamid ,


acetohexamid , chlorpropamid • SU thế hệ 2 - Glyburid , glipizid , gliclazid , glimepirid DIEU
CHÉ R R SO₂ - NH₂ HẠN NHỊ NHĨNH SO₂ - NH - C - NH₂ RCI R SO ; NH - C - NH₂ R SỬ
DỤNG SULFAMID • CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG • Kích thích tuyến tụy tăng tiết insulin SO , NH - C -
NH - R 93 • Tăng tính nhạy cảm

của mỗ ngoại biên với insulin • Ức chế nhẹ sự bài tiết glucagon • Tất cả các sulfonylure có tác
động tương tự nhau , chỉ khác nhau về tốc độ hấp thu LIÊN QUAN CẤU TRÚC – TÁC ĐỘNG
Loss R 95 • R ' có tinh thần dầu và có tác dụng tối đa khi mạch có từ 3C đến 6 C • Nếu thay thế R '
bằng nhân thơm thi tăng độc tính • R đóng vai trò trong việc quyết định thời gian tác dụng của
thuốc SỬ DỤNG SULFAMID TÁC DỤNG PHỤ • it xảy ra : 4 % dùng Su thế hệ 1 , ít hơn ở thế
hệ 2 • Hạ đường huyết quá mức • CHỈ ĐỊNH – Bệnh nhân ĐTĐ type 2 ( dùng < 40 UI insulin /
ngày ) đáp ứng CHỐNG CHỈ ĐỊNH tốt với sulfonylure , thường là những người trên 40 tuổi •
Tăng cân • Ngứa , buồn nôn , thiếu máu tán huyết và bất sản • Chlorpropamid : gây vàng đa tắc
mật , giữ nước , giảm Natri máu • Hội chung antabuse : tolbutamid / chlorpropamid + Alcol 94 -
Bệnh nhân ĐTĐ
type 1 - PNCT - Bệnh gan , thận 96 124

SỬ DỤNG DEXTROTHYROXIN • LIỀU DÙNG : Điều trị béo phì : giảm lipid huyết , cholesterol
huyết / bệnh nhân có nguy cơ đột quị tim mạch – Thận trọng : • Bệnh tim , gan , thận và ĐTĐ • Dị
ứng với dexthyroxin , PNCT • Giảm ngưỡng glucose → tăng liều thuốc trị ĐTĐ • Tăng tác dụng
glycosid tim HORMON TUYẾN TỤY Tuy nc hot thường là THÁC NƯỚC bot dadi lar THU
PHẬT bot dul ham Mat Trung Tuy Gic dull gan Tuesd ko trong By Gan Root this bếp gấp hình
chủ độ Hau min The goàn De day Llach Fat già ngh có H , trùng Rupià wadog Radt cong in carbon
46 pancreas 48 TUYẾN TỤY HORMON TUYẾN TỤY • 1869 Paul Langerhans phát hiện ra tuyến
tụy chứa 2 nhóm tế bào khác nhau : tế bào nang tiết ra các enzym tiêu hóa và nhóm tế bào thứ 2
nằm ở đảo Langerhans có chức

năng khác • Sau này , người ta đã xác định được đảo Langerhans có chứa 4 nhóm tế bào khác
nhau , mỗi trong số chúng lại tiết ra 1 hormon polypeptid 49 115

HORMON TUYẾN THƯỢNG THẬN Agat Curte Co Sesud key Ta A edul Giá cho hỏi chuyển
hóa ngời ca bon protein và lipid Minh 20000002 địnhư hóa chuyển hóa nước và chất điện giải
Corticoid - Tiết mineralocorticoid ( aldosteron ) • Vai trò : chuyển hóa nước và điện giải – Vỏ giữa
( lớp bỏ ) : 80 % Hormone re Guccord formos AN Examples Cortar Cat Cre Derycopen dole Comp
catecholamin HORMON TUYẾN THƯỢNG THẬN • Tùy : tiết adrenalin • Võ : tiết hormon
steroid - Vỏ ngoài ( lớp dầu ) : 15 % • Tiết glucocorticoid • Vai trò : chuyển hóa glucid , protid ,
lipid – Vỏ trong ( lớp lưới ) : 25 % • Tiết androgen , một it estron và

progesteron • Vai trò : hệ sinh sản , đặc điểm giới tính CORTICOSTEROID =
MINERALOCORTICOID + GLUCOCORTICOID HORMON TUYẾN THƯỢNG THẬN Lớp
cầu tiết mineralocorticoid Lớp bỏ tiết glucocorticoid Lớp lưới tiết androgen CE LỊCH SỬ RA ĐỜI
1855 - Thomas Addition 1927 1935-1950 Kendall , Wintersteiner , Reichstein 1949- Henche 1950
Vô thượng thận Tùy thang thản tiết epinephrin Mô tả bệnh liên quan đến vỏ thượng thận Dịch chiết
tuyến thượng thận có khả năng làm cho cắt bỏ thuyến thượng thận sống sót Ly trích 46 chất kết
tinh , 9 chất duy trì sự sống ( desoxycorticosteron và cortison ) Phát hiện tác động chống viêm
khớp của cortison Tổng hợp hydrocortisone có tác động tốt hơn cortison 120 130

CẤU TRÚC INSULIN Prolsulin : chuỗi A

( 21aa ) , chuỗi B ( 30aa ) , chuỗi C ( 35aa ) Insulin : chuỗi A ( 21aa ) , chuỗi B ( 30aa ) LIÊN
QUAN CẤU TRÚC – TÁC ĐỘNG • Hoạt tính sinh học của insulin phụ thuộc vào cấu trúc không
gian + cấu trúc các chuỗi đơn → liên quan đến vị trí gắn kết với receptor . Một số vị trí đã được
xác định – Chuỗi A : 1 - Gly , 4 - Glu , B - Gin , 19 - Ty , 21 - Asn - Chuỗi B : 12 - Val , 16 - tyr ,
24 - Phe , 26 - Tyr 56 CẤU TRÚC INSULIN SINH TONG HOP PROTEIN Arg - Lys 65-64 NH₂
a - Kette Người Lon Insulin -Kette C - Peptid 9 COOH Arg - Arg 31-32 INSULIN TRÊN CÁC
LOÀI LOÀI Chuỗi A Chuỗi B 1 8 10 1 29 30 Gly Thr Ser lle Phe Lys Thr Gly Thr Ser lle Phe Lys
Ala Bo Val Phe Lys Ala Gly Ala Ser Cửu Gly Ala Gly Val Phe Lys Ala Insulin lợn chỉ khác
insulin người ở acid amin cuối chuỗi là alanin thay vì threonin . Do đó insulin lợn là nguyên liệu
tốt nhất để tổng hợp insulin người 55 57 117

SINH LÝ BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG SINH LÝ BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRIỆU CHỨNG •
Là hội chứng rối loạn chuyển hóa glucid , protid , lipid • Đường huyết tăng cao • Thường xảy ra do
thiếu insulin hoặc sự hiện diện của các tác nhân đối kháng tác dụng của insulin > Gia tăng nồng độ
của glucose trong máu - Nhiều bất thường trong chuyển hóa > Gia tăng nguy cơ biến chứng trên
tim mạch & thần kinh | SINH LÝ BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG • NGUYÊN NHÂN • Hiện nay
chưa nghiên cứu đầy đủ . • Một trong số những nguyên nhân chính là : – Sự thiếu hụt insulin tiết ra
từ tế bào B của đảo Langerhans của tuyến tụy . – Sự mất nhạy cảm của các receptor của insulin •
Yếu tố thuận lợi gây bệnh : yếu tố gia đình , cơ địa người bệnh , tổn thương , viêm tụy , sỏi tụy , u
tụy , xơ gan , chấn thương tinh thần ... • Ăn nhiều . • Uống nhiều Tiểu

nhiều . Gầy nhiều • Nạng có thể xuất hiện hội chứng toan máu : kém ăn , đau bụng , ia lỏng , nhức
đầu , chóng mặt , rối loạn nhịp thở , hôn mê ... Biến chứng mất BỆNH TIỂU ĐƯỜNG VÀ
NHỮNG TRIỆU CHỨNG CAN LUUT Biến chứng thận 100 bin CÁC BIẾN CHỨNG DO ĐÁI
THÁO ĐƯỜNG IN Suy giảm sinh lý Loét bàn chân Biến chứng tim mạch 120

. . . ĐIỀU CHẾ GLUCOCORTICOID BÁN TỔNG HỢP Từ 1000kg men bia có thể thu được 3-
4kg ergosterol HO ergosterol GIAI ĐOẠN • Đưa một nguyên tử oxy vào C11 Cắt mạch ngang ở
C17 và tạo nhóm cetol đặc hiệu • Đưa vào nối đôi C4 - C5 liên hợp với 3 - C = 0 17 GD Vòng A : •
Nhóm enon , dienon : phổ UV D • -C = O ( vị trí 3 ) : pủ với hydrazid cho hydrazon có màu CẤU
TRÚC GLUCOCORTICOID HÌN NHỊ Isoniazid cortison HÌN NH , O HO 19 CH - OH OH 5 2

HN N 2CH₂OH 20 18 C10 14 15 old -Nº 135 ĐIỀU CHẾ GLUCOCORTICOID • BÁN TỔNG
HỢP PREDNISOLON TỪ VI SINH VẬT HO H H O . H -CH₂OH OH hydrocortison
Corynebacterium simplex Vòng C : • Phản ứng với H2SO , đậm đặc ( halochrom hoặc haloflour )
O HO CẤU TRÚC GLUCOCORTICOID 29 HO 19 T HD Vòng B : Thường đưa halogen vào ( vị
trí 6,9 ) O H 21 CH₂OH 20 11010 prednisolon 14 CH₂OH OH 136 134

CHU KỲ KINH NGUYỆT • Chu kỳ kinh nguyệt là khoảng thời gian giữa 2 kỳ kinh . Trong chu
kỳ kinh nguyệt cơ thể phụ nữ trưởng thành phỏng thích 1 trứng vào giai đoạn phóng noãn ( rụng
trứng ) • Sau khi phóng noãn , nội mạc tử cung dày lên để chuẩn bị cho trứng thụ tinh làm tổ và
hình thành thai kỳ 22 20 26 17 27 28 Uterine lining continues to thicken 16 15 Uterine

lining breaks down menstruation occurs 14 Uterine lining thickens again Ovulation occurs
( usually on Day 14 13 12 11 7 185 CHU KỲ KINH NGUYỆT • Nếu thụ tinh và thai ki không xảy
ra , tử cung loại bỏ lớp nội mạc và chu kỳ kinh mới bắt đầu • Quá trình loại bỏ nội mạc được gọi là
hành kinh Một chu kỳ kinh nguyệt kéo dài 28-32 ngày , nhưng có thể ngắn hoặc dài hơn . THUỐC
TRÁNH THAI . ESTROGEN TONG HOP H₂C OH -H : Ethinylestradiol -CH . Mestranol 186
Estradiol • Mestranol là tiền chất của ethinyl estradiol khi vào cơ thể bị khử methyl thành ethinyl
estradiol là dạng hoạt động • Gốc ethinyl ở C17 bảo vệ phân tử tránh khỏi sự phân hủy ở đường
tiêu hóa • Hoạt tính của mestranol bằng 67 % hoạt tính của ethinylestradiol 188 147

HORMON TUYẾN GIÁP Thyroxin ( T4 ) và triodothyronin ( T3 ) - Những hợp chất

chứa iod – Chức năng : phát triển cơ thể ( đặc biệt trên hệ cơ xương và TKTW ) - Trên người
trưởng thành : duy trì chuyển hóa cơ bản và có ảnh hưởng hầu hết tất cả chức năng các cơ quan
trong cơ thể - Chuyển hóa : gan – Điều hòa bởi hormon tuyến yên ( TSH ) , vùng dưới đồi ( RH )
Calcitonin - Hormon có bản chất là peptid - Điều hòa chuyển hóa calci và phospho LIÊN QUAN
CẤU TRÚC – TÁC ĐỘNG CH₂CHCOOH HO NH₂ -CH₂CHCOOH NH₂ HO 0 T3 :
Triodothyronine T4 : Thyroxine Hợp chất thế mọng ở vị trí 3 ' mạnh hơn thế 2 lần ở 3 ' và 5 . Vì
thế T3 mạnh hơn T4 5 lần , 3 ' - isopropyl - 3,5- diiodothyronin mạnh hơn 7 lần R 13 R 32
HORMON TUYẾN GIÁP HO NH₂ Tyrosin T4 T3 HO HO HO -OH NH₂ Thyronin -
CH₂CHCOOH NH , T4 Thyroxine CH₂CHCOOH NH₂ T3 : Triiodothyronine 31 LIÊN QUAN
CẤU TRÚC – TÁC ĐỘNG B • Bản chất không gian của

hormon giáp đóng vai trò quan trọng trong hoạt tính hormon . - Thyroxin tự nhiên dạng tả truyền L
( - ) - Dạng hữu truyền D ( + ) kém tác dụng 3 lần . - Thyroxin tổng hợp dạng racemic 33 111

GLIPIZIDE GLIPIZIDE KIỂM NGHIỆM • Định tính SKLM , UV , IR • Hòa tan 50 mg chế phẩm
và 5mL dioxan thêm 1 ml dung dịch 5 g / L fluorodinitrobenzen đun sôi trong 2-3 phút màu vàng
xuất hiện • Thử tinh khiết • Tạp chất hữu cơ • kim loại nặng • Giảm khối lượng do sấy khô . Tro
sulfat • Định lượng Hòa tan 0.4g chế phẩm trong 50mL dimethylformamid , thêm 0.2ml quinaldin
đỏ . Chuẩn độ bằng dd lithium methoxid đến khi chuyển đỏ sang không màu 99 GLIPIZIDE .
oroso H₂C Tên khác : Glibenese , Glucotrol , Minidiab , Ozidia . Cấu trúc SỬ DỤNG GLIPIZIDE
• CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG - Tác dụng mạnh hơn

tolbutamid 100 lần Tính chất – Bột kết tinh trắng ít tan trong aceton , không tan trong ethanol phân
hủy bởi dung dịch KOH loãng – Được phép sử dụng năm 1984 • CHỈ ĐỊNH : ĐTĐ type 2 TÁC
DỤNG PHỤ – RLTH : buồn nôn , ói mửa Dị ứng : nổi mẩn đỏ , mày đay – Vàng đa , thiếu máu
tán huyết - Hạ đường huyết quá mức LIỀU DÙNG – Khởi đầu 2,5 mg uống trước mỗi bữa ăn
chính – Tăng dần tới ≤ 20 mg / ngày 98 100 125

HORMON VÙNG DƯỚI ĐỒI HORMON VAI TRÒ Kích thích tuyến yên tiết ACTH Kích thích
tuyến yên tiết FSH Kích thích tuyến yên tiết TSH Kích thích / Ức chế tuyến yên tiết GH ( STH )
Kích thíchỉ Ức chế tuyến yên tiết MSH Kích thích / Ức chế tuyến yên tiết LH Kích thích / Ức chế
tuyến yên tiết PRL CRF GnRH ( FRH ) TRH GRF / GIF MRF / MIF LH - RH / LH - IH PRF / PIF

HORMON YÊN GH ( STH ) Hormon phát triển cơ thể TSH Kích thích tuyến giáp tiết T3 & T4
Kích thích tái hấp thu nước để giữ nước Oxytocin Kích thích co bóp tử cung & đẩy sữa
Melanotropin ( MSH ) ADH Hormon tạo melanin màu da ( cản UVIIR ) 14 16 HORMON YÊN
ACTH Kích thích tuyến thượng thận tạo & tiết Glucocorticoid FSH LH Kích thích trứng chín / tạo
tinh trùng Kích thích rụng trứng & progesteronel & testosteron Prolactin ( Hormon tăng tạo sữa )
PRL B - LPH Hormon chuyển hóa lipid TUYẾN YÊN 15 107

TÁC ĐỘNG SINH LÝ • Ức chế sự tạo nguyên bào sợi và thành collagen ở • Giảm tác động của
stress • Trên hệ tiêu hóa : làm tăng tiết dịch vị và pepsin • Ức chế tổng hợp prostaglandin : tác
động kháng viêm . • Khảng dị ứng , ức chế miễn dịch

thương CHỈ ĐỊNH • Bệnh về da : chàm , vảy nến ... • Bệnh đường tiêu hóa : viêm loét ruột kết ,
viêm hồi tràng ... • Bệnh ung thư : u lympho bào , bệnh bạch cầu ... 149 • Bệnh gan : viêm gan mãn
tiến triển , viêm gan do rượu • Các bệnh khác : sốc do nhiễm khuẩn , tăng calci huyết , ghép cơ
quan ... 151 CHỈ ĐỊNH Thiều năng thượng thận tiên phát hay thứ phát ( bệnh Addision ) Bệnh về
khớp : viêm khớp gout cấp , viêm khớp do thấp khớp , viêm xương khớp • Bệnh thận : viêm cầu
thận , hội chứng thận nhiễm mỡ Rối loạn collagen : viêm da , động mạch kết hôn Bệnh dị ứng :
mày đay , viêm mũi dị ứng , các dạng ban da Bệnh về hô hấp : hen phế quản , viêm phổi do hút
nước hoặc dị vật , triệu chúng ức chế hô hấp ở trẻ sơ sinh . . . • • TÁC DỤNG PHỤ • Xốp xương •
Nhiễm khuẩn 112 150 • Loét dạ dày Hiện tượng ức chế trục dưới đồi - tuyến yên - thượng thân •
Sự

thừa corticoid và bệnh Cushing 152 138 .HORMON SINH DỤC NAM • Chức năng hoạt động tình
dục – Androgen làm tăng ham muốn tình dục – Tăng cường chức năng cương dương vật , duy trì
độ cương của dương vật → Kéo dài thời gian xuất tinh SINH DỤC NỮ 165 HORMON SINH
DỤC NAM • Các đặc tính sinh dục thứ phá - Lồng râu , lông nách , lồng phần dưới xương mu phát
triển • Hệ cơ và xương khớp - Tăng đồng hóa – tăng khối cơ và sức mạnh của cơ – cơ bắp to , rắn
chắc - Tăng mật độ xương ở tuổi dậy thì – tăng vọt về chiều cao và khối xương đạt đỉnh điểm hoàn
chỉnh ở giữa tuổi 20. Tuy nhiên sớm đóng đầu xương dài làm ngừng phát triển chiều cao SINH
DỤC NỮ Vai trung ( Vol Fallop ) có từ sáng Lop co TỬ C Từ cung ( ba con ) Buong trung NO từ
ng tỏ trong cổ tử c Kênh cổ tử cung Là ngoài cổ tử cung Am daa Một bế 168 142

LỰA CHỌN PHỐI HỢP Initial drug monotherapy Efficacy ( A1 ) Hypoglycemia Weight Side
effects Costa Two drug combinations Efficacy ( Ald Hypoglycemia Weight Major side effects
Costs Asant Metformin Kidney Healthy eating , weight control , increased physical activity
Metformin Nigh low risk neutralloss Sulfonylures high moderate rik gam hypoglycemia low VÕ
THƯỢNG THẬN Lớp cầu – Lớp bỏ – Lớp lưới chized HbAte ga - 3 mts proceed to du contrato
not ment and you wot 2 - drug continua Medormin Metformin Medormin . Thiazolidine diane
Glactic acidosis low high how rik gain dena's DPP - 4 Inhibitor darmediate low rish tral Cate
Cortisol Aldosterone GLP - 1 receptor agonist high low risk loss CẤU TẠO TUYẾN THƯỢNG
THẬN C high Glementos Androgens Fasciculate
Reticulars Medulla Medormin Catecholamine Insulin ( usually basa highest high risk pain
hypoglycemia variable 113 115 TUYẾN THƯỢNG THẬN CẤU TẠO TUYẾN THƯỢNG THẬN
adrenalin gland aglad gdy wwwy zona hans 201 - 1 acous abermaidia Lớp cầu Lớp bỏ Lớp lưới
Tủy thượng thận 116 129

You might also like