You are on page 1of 19

Ôn tập động cơ KĐB 3 pha

1.Đặc tính cơ
2.Vấn đề khởi động
3.Ảnh hưởng của các tham số
4.Các trạng thái hãm
5.Điều chỉnh tốc độ

8:25:24 AM 1
1.Đặc tính cơ 60*f 2 * n s
ns  ns  n
p s  s
TL 
Vl2l * R '2 60 ns
 2
 Một động cơ KĐB 3 pha nối sao có thông số:
R2 
'
400V; 50hz; 4 cực; R1=0.043 Ohm; R2p=0.02
s * s  R1    X eq 
2

 s   Ohm; Xeq=0.16 Ohm; bỏ qua dòng từ hóa. Xác


định tốc độ và dòng điện động cơ khi kéo tải mô
men 480Nm trên đặc tính cơ tự nhiên?
4002 *0.02
s1(reject) 480 
s  
s *50  0.043 
0.02 
2

  0.16 
2

s2  n  n s (1  s)  s  
s1(reject)
Vl l / 3 s 
 IL  0.0098  n  1500(1  0.0098)  1485vg / ph
2 400 / 3
 R 
'
 IL   110.5A
R
 1  2
  X 2
eq  0.02 
2

s2 0.043    0.16
2
8:25:24  
AM  0.0098  2
2. Khi khởi động s 1 60*f 2 * n s
 Ip 
V
ns  s 
60
2

 R1 
R '2 
1 
  X eq
2
p

Một động cơ KĐB 3 pha nối sao có
thông số: 380/660V; 50hz; 4 cực;
Một động cơ KĐB 3 pha nối sao có thông R1=0.043 Ohm; R2p=0.02 Ohm;
số: 380/660V; 50hz; 4 cực; R1=0.043 Ohm; Xeq=0.16 Ohm; bỏ qua dòng từ
hóa. Động cơ được cấp nguồn
R2p=0.02 Ohm; Xeq=0.16 Ohm; bỏ qua 3*380V. Xác định dòng điện khởi
dòng từ hóa. Động cơ được cấp nguồn động trực tiếp (A) của động cơ?
3*380V. Xác định dòng điện khởi động (A)
của động cơ khi sử dụng đổi nối sao-tam 380
 Ip   2209A
giác? 2
 0.02 
380 / 3  0.043    0.16
2

 IL  Ip   1275.86A  1 
2
 0.02   I L  I p * 3  3827A
 0.043    0.16
2

 1 
8:25:24 AM 3
3. Ảnh hưởng của điện áp (fn)
2 * n s
60*f s 
2
V ns  60
TL  LL
p

2* s R 1  R12  X eq
2
 600 
VL2 L

s max 
R '
2 
2*50 0.043  0.0432  0.162 
R12  X eq
2
 VL  L min  198.33V
0.02
Một động cơ KĐB 3 pha nối sao có thông s max   0.12
0.043  0.16
2 2
số: 400V; 50hz; 4 cực; R1=0.043 Ohm;
R2p=0.02 Ohm; Xeq=0.16 Ohm; bỏ qua
dòng từ hóa. Xác định điện áp nhỏ nhất I  198.33 / 3
 434.16A
đặt vào stator để động cơ còn kéo được  0.02 
2

tải mô men 600Nm? (tần số định mức) Và  0.043    0.16


2

 0.12 
tính dòng điện khi đó?
8:25:24 AM 4
3. Ảnh hưởng tần số (Vn)
60* K *f
2
V ns  2 *K * n s
TL  n
p s 

2* K * s R1  R12  (K *X eq )2  60
4002
800 
s max 
R '2
R  (K * X eq )
2 2

2* K *50 0.043  0.0432  (K *0.16)2 
1
 K  1.855  f max  1.855*50  92.75Hz
Một động cơ KĐB 3 pha nối sao có 0.02
s max   0.066
thông số: 400V; 50hz; 4 cực; R1=0.043 0.043  (1.855*0.16)
2 2

Ohm; R2p= 0.02 Ohm; Xeq=0.16 Ohm;


bỏ qua dòng từ hóa. Xác định tần số lớn 400 / 3
nhất của điện áp đặt vào stator để động I  2
 506.6A
 0.02 
cơ còn kéo được tải mô men 800Nm?  0.043    (1.855*0.16)
2

 0.066 
(điện áp định mức) Và dòng điện khi đó?
8:25:24 AM 5
4. Các trạng thái hãm (tái sinh)60*f 2 * n s
T 
V *R 2
l l ns 
'
2 s 
L
 R   ' 2 p 60
s * s  R 1   
2
X eq 
2 4002 *0.02
s  600 
   0.02 
2

s *50  0.043    0.16 
2

s1(reject)  s  
s   (loai)
s2  n  n s (1  s) s 
 0.011  n  1500(1  0.11)  1516 vg / ph
Một động cơ KĐB 3 pha nối sao có
thông số: 400V; 50hz; 4 cực; R1=0.043
Ohm; R2p= 0.02 Ohm; Xeq=0.16 Ohm;
bỏ qua dòng từ hóa. Động cơ đang kéo
tải mô men 600Nm trên đặc tính cơ tự
nhiên thì tải đảo chiều. Hãy xác định tốc
độ (vg/ph) động cơ?
8:25:24 AM 6
4. Các trạng thái hãm (-ns) 4002 *0.02
Vl2l * R '2 500 
TL    0.02 
2

 R2 
' 2
 s *50  0.043    0.16 
2

s * s  R1    X eq 
2
 s  
 s  
s1  ?(loai)
s1(reject) s    s B  2  0.01  1.99
s   sB  2  sA s A  0.01 2
s
 A 400 *0.02
TB 
 0.02 
2

Một động cơ KĐB 3 pha nối sao 400V, 4 1.99*(50 )  0.043    0.16 
2

cực, 50Hz, R1=0.043; R2p=0.02;  1.99  


Xeq=0.16, bỏ qua dòng từ hóa. Động  360Nm
cơ đang nâng tải mô men 500Nm trên
đặc tính cơ tự nhiên thì thực hiện đảo
thứ tự 2 trong 3 pha điện áp stator. Hãy
xác định mô men (Nm) hãm ngược ban
đầu?8:25:24 AM 7
4. Các trạng thái hãm (-ns) 4002 *0.02
Vl2l * R '2 500 
TL   0.02 
2

 '
R2 
2
 s *50  0.043    0.16 
2

s * s  R1    X eq 
2
 s  
 s  
s1  ?(loai)
s1(reject) s    s B  2  0.01  1.99
s   sB  2  sA s A  0.01
s A
400 / 3
Một động cơ KĐB 3 pha nối sao 400V, 4 I  1370A
2
cực, 50Hz, R1=0.043; R2p=0.02;  0.02 
 0.043    0.16 2

Xeq=0.16, bỏ qua dòng từ hóa. Động  1.99 


cơ đang nâng tải mô men 500Nm trên
đặc tính cơ tự nhiên thì thực hiện đảo
thứ tự 2 trong 3 pha điện áp stator. Hãy
xác định dòng điện (A) hãm ngược ban
đầu?8:25:24 AM 8
4. Các trạng thái hãm (-ns)
Vl2l * R '2 500 
4002 *0.02
TL   2

 R ' 2
 s *(50 )  0.043 
0.02 
  0.16 2

s * s  R1    X eq 
2 2
  s  
 s   s1   ?5(loai)
s 
s E  0.0095  n  1500 1  0.0095  1514 vg / ph
Một động cơ KĐB 3 pha nối sao 400V,
4 cực, 50Hz, R1=0.043; R2p=0.02;
Xeq=0.16, bỏ qua dòng từ hóa. Động
cơ đang nâng tải mô men 500Nm trên
đặc tính cơ tự nhiên thì thực hiện đảo
thứ tự 2 trong 3 pha điện áp stator. Hãy
xác định tốc độ (vg/ph) ổn định của
động cơ?

8:25:24 AM 9
4. Các trạng thái hãm (-ns)
Vl2l * R '2 4002 *0.02
TL  500 
 2

 R ' 2
 s *(50 )  0.043 
0.02 
  0.16 
2

s * s  R1    X eq 
2 2
  s  
 s  
s1   ?5(loai)
s 
s E  0.0095
Một động cơ KĐB 3 pha nối sao 400V,
4 cực, 50Hz, R1=0.043; R2p=0.02; 400 / 3
I  111.6A
2
Xeq=0.16, bỏ qua dòng từ hóa. Động  0.02 
 0.043    0.16
2

cơ đang nâng tải mô men 500Nm trên  0.0095 


đặc tính cơ tự nhiên thì thực hiện đảo
thứ tự 2 trong 3 pha điện áp stator. Hãy
xác định dòng điện (A) ổn định của
động cơ?

8:25:24 AM 10
5. Điều chỉnh tốc độ (V/f=const)

8:25:24 AM 11
5. Điều chỉnh tốc độ (V/f=const)

8:25:24 AM 12
5. Điều chỉnh tốc độ (V/f=const)
Một động cơ KĐB 3 pha nối sao 400V, 4 cực, 50Hz, R1=0.043; R2p=0.02;
Xeq=0.16, bỏ qua dòng từ hóa. Hãy xác định tốc độ động cơ khi nâng tải mô
men 450 Nm với điện áp stator có tần số 30Hz? (V/f=const)
60 *30 2 *900  30  V 400
ns   900vg / ph s   30 rad / s X f  X eq     8  V  8*f
2 60  50  f 50

2402 * 0.02
450 
 0.02   3*0.16  
2 2

s *30  0.043     
 s   5  
 2.28(loai)
s  
 0.016  n  900(1  0.016)  885.6 vg / ph
8:25:24 AM 13
5. Điều chỉnh tốc độ (V/f=const)
Một động cơ KĐB 3 pha nối sao 400V, 4 cực, 50Hz, R1=0.043; R2p=0.02;
Xeq=0.16, bỏ qua dòng từ hóa. Hãy xác định dòng điện động cơ khi nâng tải
mô men 450 Nm với điện áp stator có tần số 30Hz? (V/f=const)
60 *30 2 *900  30  V 400
ns   900vg / ph s   30 rad / s X f  X eq     8  V  8*f
2 60  50  f 50

2402 *0.02
450 
 0.02   3*0.16  
2 2

s *30  0.043     
 s   5  
 2.28(loai)
s  240 / 3
I  106.87A
0.016(chon) 2 2
 0.02   3*0.16 
 0.043    
 0.016   5 
8:25:24 AM 14
5. Điều chỉnh tốc độ (V/f=const)
Một động cơ KĐB 3 pha nối sao 400V, 4 cực, 50Hz, R1=0.043; R2p=0.02;
Xeq=0.16, bỏ qua dòng từ hóa. Hãy xác định dòng điện động cơ khi nâng tải
mô men 450 Nm với điện áp stator có tần số 30Hz? (V/f=const)
60 *30 2 *900  30  V 400
ns   900vg / ph s   30 rad / s X f  X eq     8  V  8*f
2 60  50  f 50

2402 *0.02
450 
 0.02   3*0.16  
2 2

s *30  0.043     
 s   5  
 2.28(loai)
s  240 / 3
I  106.87A
0.016(chon) 2 2
 0.02   3*0.16 
 0.043    
 0.016   5 
8:25:24 AM 15
5. Điều chỉnh tốc độ (V/f=const)
Một động cơ KĐB 3 pha nối sao 400V, 4 cực, 50Hz, R1=0.043; R2p=0.02;
Xeq=0.16, bỏ qua dòng từ hóa. Hãy xác định tần số của điện áp stator để nâng
tải mô men 500 Nm với tốc độ 1200 vg/ph? (V/f=const)
60*f 2 *30f V 400  f 
ns   30f  s    f rad / s   8  V  8*f X f  X eq  
2 60 f 50  50 
30f  1200 f  40
s 
30f f

8f 
2
*0.02
500 
f  40   0.02f   f *0.16  
2 2

*  f  0.043     
f  f  40   50  
?(loai)
f 
?(chon)
8:25:24 AM 16
5. Điều chỉnh tốc độ (V/f=const)
Một động cơ KĐB 3 pha nối sao 400V, 4 cực, 50Hz, R1=0.043; R2p=0.02;
Xeq=0.16, bỏ qua dòng từ hóa. Hãy xác định tần số của điện áp stator để nâng
tải mô men 500 Nm với tốc độ 1200 vg/ph? (V/f=const)
60*f 2 *30f V 400  f 
ns   30f  s    f rad / s   8  V  8*f X f  X eq  
2 60 f 50  50 
30f  1200 f  40
s 
30f f

  8f  *0.02
2
 2
0.02f   f * 0.16 
2

 f  40  *   0.043     
 f  40   50   500
116.6Hz(loai)
f 
 40.52Hz(chon)
8:25:24 AM 17
5. Điều chỉnh tốc độ (V/f=const)
Một động cơ KĐB 3 pha nối sao 400V, 4 cực, 50Hz, R1=0.043; R2p=0.02;
Xeq=0.16, bỏ qua dòng từ hóa. Hãy xác định điện áp nguồn cấp cho stator để
động cơ nâng tải mô men 500 Nm với tốc độ 1200 vg/ph? (V/f=const)
60*f 2 *30f V 400  f 
ns   30f  s    f rad / s   8  V  8*f X f  X eq  
2 60 f 50  50 
30f  1200 f  40
s 
30f f

0.02f   f * 0.16    8f  *0.02


2
 2 2

 f  40  *   0.043     
 f  40   50   500
116.6Hz(loai)
f 
 40.52Hz(chon)  V  8* 40.52  324.16V
8:25:24 AM 18
5. Điều chỉnh tốc độ (V/f=const)
Một động cơ KĐB 3 pha nối sao 400V, 4 cực, 50Hz, R1=0.043; R2p=0.02;
Xeq=0.16, bỏ qua dòng từ hóa. Hãy xác định dòng điện (A) động cơ khi nâng
tải mô men 500 Nm với tốc độ 1200 vg/ph? (V/f=const)
60*f 2 *30f V 400  f 
ns   30f  s    f rad / s   8  V  8*f X f  X eq  
2 60 f 50  50 
30f  1200 f  40
s 
30f f
0.02f   f *0.16    8f  *0.02
2
 2 2

 f  40  *   0.043     
 f  40   50   500
40.52  40
116.6Hz(loai) s  0.012833
f  40.52
 40.52Hz(chon)  V  8* 40.52  324.16V
324.16 / 3
I  116.48A
2 2
 0.02   40.52 *0.16 
 0.043    
8:25:24 AM  0.012833   50  19

You might also like