Professional Documents
Culture Documents
Thời
Liên tục Rời rạc Liên tục Rời rạc
gian
xa(t) xa(nTs)
t n
0 0 Ts 2Ts …
Tín hiệu tương tự Tín hiệu rời rạc
xq(t) xd(n)
9q 9q
8q 8q
7q 7q
6q 6q
5q 5q
4q 4q
3q 3q
2q 2q
q t q n
0 0 Ts 2Ts …
Tín hiệu lượng tử Tín hiệu số
1.1.2 KHÁI NiỆM VÀ PHÂN LOẠI HỆ THỐNG
a. Khái niệm hệ thống
x T y
Hệ thống
x(n) T y(n)
Hệ thống
❖ Hệ thống tuyến tính & phi tuyến
➢ Hệ tuyến tính: T[a1x1(n)+a2x2(n)]=a1T[x1(n)]+a2T[x2(n)]
➢ Hệ phi tuyến: không thoả tính chất trên
❖ Tín hiệu rời rạc được biểu diễn bằng một dãy các giá trị
với phần tử thứ n được ký hiệu x(n).
Tín hiệu liên tục Lấy mẫu Tín hiệu rời rạc
xa(t) t = nTs xs(nTs) x(n) T =1
s
✓ Tín hiệu rời rạc có thể biểu diễn bằng một trong các
dạng: hàm số, dãy số & đồ thị.
❖ Hàm số: x(n) = ( 0.5)n
: 0n3
0 : n còn lại
1 1 1
❖ Dãy số: x(n ) = 1, , , - Gốc thời gian n=0
2 4 8
❖ Đồ thị: x(n)
1
0.5
0.25
0.125 n
0 1 2 3 4
1.2.2 MỘT SỐ DÃY RỜI RẠC CƠ BẢN
-1
1.2.3 CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TÍN HiỆU
Cho 2 dãy: x1 ( n) = 1, 2,3 ; x2 ( n) = 2, 3,4
a. Cộng 2 dãy:
Cộng các mẫu 2 dãy với nhau
tương ứng với chỉ số n
x1( n) + x2 ( n) = 3, 5,7
b. Nhân 2 dãy:
Nhân các mẫu 2 dãy với nhau
tương ứng với chỉ số n
x1 ( n) x2 ( n) = 2, 6,12
1.2.3 CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TÍN HiỆU
Cho dãy:
x( n) = 1, 2,3
c. Dịch: x(n) ->x(n-no)
n0>0 – dịch sang phải
n0<0 – dịch sang trái
x(n − 1) = 1,2,3 ; x( n + 1) = 1,2, 3
Nếu ∞>Ex>0 thì x(n) gọi
2
Ex = x ( n)
n= − là tín hiệu năng lượng
9
x ( n) = rect10 ( n) = 10 x(n)- năng lượng
2 2
Ex =
n= − n= 0
9 10
1
rect10 ( n) = Lim =0
2
Px = Lim
N → ( 2 N + 1) n = 0 N → ( 2 N + 1)
y( n) u( n)
2
Ey =
2
= = y(n)- công suất
n= − n =0
1 N
N +1 1
2
Py = Lim u( n) = Lim =
N → ( 2 N + 1) N → ( 2 N + 1) 2
n =0
1.3 HỆ THỐNG TUYẾN TÍNH BẤT BiẾN
1.3.1 ĐÁP ỨNG XUNG CỦA HỆ THỐNG
a. Biểu diễn tín hiệu theo các xung đơn vị
Ví dụ 1.3.1: Cho dãy
x (n) = 1 (n + 2) + 2 (n + 1) + 3 (n) + 4 (n − 1)
+ 5 (n − 2)
x (n) = x (−2) (n + 2) + x (−1) (n + 1) + x (0) (n)
+ x (1) (n − 1) + x (2) (n − 2)
Tổng quát: x ( n) = x( k ) (n − k )
k = −
b. Đáp ứng xung của hệ thống tuyến tính bất biến
x(n) y(n)=T[x(n)]
T
(n) h(n)=T[(n)]
❖Đáp ứng xung của hệ thống là đáp ứng khi tín hiệu vào
là dãy xung đơn vị, ký hiệu h(n)
Với x ( n) = x( k ) ( n − k ) , suy ra:
k = −
y( n) = T x( n) = T x( k ) ( n − k ) = x( k )T ( n − k )
k =− k =−
Phép tích chập 2
y ( n) = x(k )h(n − k ) = x(n) h(n) dãy x(n) và h(n)
k = −
x(n) h(n) y(n)= x(n) * h(n)
y( n) = x( n) h( n) = x(k )h(n − k )
k = −
n n n
0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 -3 -2 -1 0 1
h(1 − k ) = {3,2,1}
n>0 dịch
h( 2 − k ) = {0,3,2,1} sang phải
h(3 − k ) = {0,0,3,2,1}
h( −1 − k ) = {3,2,1}
n<0 dịch
h( −2 − k ) = {3,2,1, 0} sang trái
▪ Nhân các mẫu 2 dãy x(k) & h(n-k) và cộng lại được y(n)
y(0) = x ( k )h(0 − k ) = 7
k
y( −1) = x( k )h( −1 − k ) = 2
y(1) = x( k )h(1 − k ) = 16 k
k y( −2) = x ( k )h( −1 − k ) = 0
y( 2) = x ( k )h( 2 − k ) = 17 k
k
y( n) = {2, 7,16,17,12}
y(3) = x( k )h(3 − k ) = 12
k
d. Các tính chất của tổng chập(tích chập):
S= h(n) = a u(n) = a
n n
n − n= − n =0
M
h(r ) = br y (n) = h(r )x (n − r ) Lh(n) = M + 1
r =0
b. Hệ thống đệ qui
▪ Hệ thống đệ qui là hệ thống đặc trưng bởi PTSP TTHSH
bậc N>0
N M
ak y(n − k ) = br x(n − r )
k =0 r =0
➢ /a/< 1 -> S=1/(1-/a/): hệ ổn định
S = h(n) = a :
n
x1(n)
M
▪ Bộ cộng: x2(n) + y ( n) = x i ( n)
…… i =1
xM(n)
▪ Bộ nhân: x(n) y(n) = x(n)
b. Sơ đồ thực hiện hệ thống không đệ qui
M
y (n) = br x (n − r ) = b0 x (n) + b1 x(n − 1) + + bM x (n − M )
r =0
b0
x(n) + y(n)
D
b1
+
D b2
+
D +
bM
Ví dụ 1.5.2: Hãy vẽ sơ đồ thực hiện hệ thống cho bởi:
y(n) = x(n) - 2x(n-1) + 3x(n-3)
x(n) + y(n)
D
-2
+
D
D
3
c. Sơ đồ thực hiện hệ thống đệ qui
M N
y (n) = br x (n − r ) − ak y (n − k ) : a 0 = 1
r =0 k =1
b0
x(n) + + y(n)
D D
b1 - a1
+ +
D b2 - a2 D
+ +
D + + D
bM - aN
Ví dụ 1.5.3: Hãy vẽ sơ đồ thực hiện hệ thống cho bởi:
y(n) - 3y(n-1) + 2y(n-2) = 4x(n) - 5x(n-2)
4
x(n) + + y(n)
D D
3
+
D
-5 -2 D
1.6 TƯƠNG QUAN CÁC TÍN HIỆU
▪ Tương quan chéo 2 dãy năng lượng x(n) & y(n) định nghĩa:
rxy (n) = x(m) y(m − n)
m = −
✓ Tự tương quan của dãy x(n) nhận giá trị lớn nhất tại n=0
Chương 2: BIỂU DIỄN HỆ THỐNG VÀ
TÍN HIỆU RỜI RẠC TRONG MIỀN Z
Rx-
• Để tìm ROC của X(z) ta áp dụng Re(z)
tiêu chuẩn Cauchy 00
1
hội tụ nếu: lim x ( n) 1
n
n→
Ví dụ 2.1.1: Tìm biến đổi Z & ROC của: x(n) = a nu(n)
Giải:
a u( n)z
= a n . z − n = (az −1 )
n
X (z) = x ( n ) z −n
= n −n
n= − n= − n= 0 n= 0
− a u( − n − 1)z
−1
X (z) = x ( n) z −n
= n −n
=− .z
a n −n
n= − n= − n= −
( ) ( )
m m
= − a −1z = − a −1z +1 Im(z)
m =1 m=0
• Thặng dư tại điểm cực đơn Zci của F(z) được định nghĩa:
Re sF ( z )Z =Zci = F ( z )( z − zci )Z =Zci
b) Phương pháp:
• Theo lý thuyết thặng dư, biểu thức biến đổi Z ngược theo
tích phân vòng (*) được xác định bằng tổng các thặng dư
tại tất cả các điểm cực của hàm X(z)zn-1 :
x ( n) =
1
2j C
X ( z ) z n −1
dz = Res X( z ) z n −1
Z = Z ci (*)
i
Trong đó:
• Zci – các điểm cực của X(z)zn-1 nằm trong đường cong C
• Res[X(z)zn-1]z=zci - thặng dư của X(z)zn-1 tại điểm cực zci
➢ Tổng cộng các thặng dư tại tất cả các điểm cực, ta
được x(n)
z
Ví dụ 2.2.1: Tìm biến đổi Z ngược của: X ( z ) =
( z − 2)
Giải:
Thay X(z) vào (*), ta được
1 1 z z n
x ( n) =
n −1
X ( z ) z dz = z dz = Re s
n −1
2j C 2j C ( z − 2) ( z − 2)
➢ Chọn C là đường cong khép kín nằm bên ngoài vòng
tròn có bán kính là 2
n
n −1 z
• n0: X ( z ) z = có 1 điểm cực đơn Zc1=2
( z − 2)
Im(z)
Thặng dư tại Zc1=2: ROC
2 Re(z)
z n
z n
Res = ( z − 2) = 2 n 0
( z − 2) Z =2 ( z − 2) Z =2
C
1 1 Zc1=2 đơn,
• n<0: X ( z ) z n−1 = =
( z − 2) z − n ( z − 2) z m Zc2=0 bội m
1 1 1
Với: Zc1=2 Res ( z − 2) z m = ( z − 2) z m ( z − 2 ) = m
Z =2 Z =2 2
Với: Zc2=0 bội m:
1 1 d m−1 1 m
Res m
= m −1
z
( z − 2) z Z =0 (m − 1)! dz ( z − 2) z
m
Z =0
1 (m − 1)!(−1) m−1 1
= =− m
(m − 1)! (−2) m
2
zn 1 1
Vậy, với n<0: Res ( z − 2) = 2m − 2m = 0
Theo định nghĩa biến đổi Z X ( z) = x ( n ) z −n
(**)
n = −
n = −2
Suy ra: x(n) = {1,-2,4,-2,3}
1
Ví dụ: 2.2.3: Tìm x(n) biết: X ( z ) = −1
: z 2
1 − 2z
Giải:
Do ROC của X(z) là /z/>2, nên x(n) sẽ là dãy nhân quả
và sẽ được khai triển thành chuỗi có dạng:
X ( z ) = an z −n = a0 + a1z −1 + a2 z −2 + (*)
n =0
2 z 2 -2
x ( n) = 2 n : n 0 2 n u ( n)
..............
1
Ví dụ: 2.2.4: Tìm x(n) biết: X ( z ) = −1
: z 2
1 − 2z
Giải:
Do ROC của X(z) là /z/<2, nên x(n) sẽ là dãy phản nhân
quả và sẽ được khai triển thành chuỗi có dạng:
−
X ( z) = n = a−1z1 + a−2 z 2 + a−3 z3 +
a z −n
(**)
n = −1
2−1 z1 - 2-2 z 2 n = −1
-2
2 z 2 x(n) = −2n : n 0 −2n u (−n − 1)
..............
2.2.4 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THÀNH
TỔNG CÁC PHÂN THỨC TỐI GIẢN
Xét X(z) là phân thức hữu tỉ có dạng:
D( z ) d K z K + d K −1 z K −1 + ... + d1 z + d 0
X ( z) = = với: K, N 0
B( z ) bN z N + bN −1 z N −1 + ... + b1z + b0
• Nếu K≥N, thực hiện phép chia đa thức, ta được:
D( z ) A( z ) aM z M + aM −1 z M −1... + a1 z + a0
X ( z) = = C ( z) + = C ( z) +
B( z ) B( z ) bN z N + bN −1 z N −1 + ... + b1z + b0
Ta được C(z) là đa thức và phân thức A(z)/B(z) có bậc M<N
• Nếu K<N, thì X(z) có dạng giống phân thức A(z)/B(z)
Việc lấy biến đổi Z ngược đa thức C(z) là đơn giản, vấn
đề phức tạp là tìm biến đổi Z ngược A(z)/B(z) có bậc MN
Xét X(z)/z là phân thức hữu tỉ có bậc M<N :
X ( z ) A( z ) aM z M + aM −1 z M −1... + a1 z + a0
= =
z B( z ) bN z N + bN −1 z N −1 + ... + b1z + b0
Xét đén các điểm cực của X(z)/z, hay nghiệm của B(z) là
đơn, bội và phức liên hiệp
a) Xét X(z)/z có các điểm cực đơn: Zc1, Zc2, Zc3,…. ZcN,
X ( z ) A( z ) A( z )
= =
z B( z ) bN ( z − zc1 )( z − zc 2 )( z − zcN )
Theo lý thuyết hàm hữu tỉ, X(z)/z phân tích thành:
N
X ( z ) A( z ) K1 K2 KN Ki
= = + + + =
z B( z ) ( z − zc1 ) ( z − zc 2 ) ( z − zcN ) i =1 ( z − zci )
Với hệ số Ki xác định bởi:
X ( z) A( z )
Ki = ( z − zci ) hay Ki =
z Z = Z ci B' ( z ) Z = Z
ci
Suy ra X(z) có biểu thức:
N
K1 K2 KN Ki
X ( z) = −1
+ −1
++ −1
=
(1 − zc1 z ) (1 − zc 2 z ) (1 − zcN z ) i =1 (1 − z ci z −1 )
Ki
Xét: X i ( z) =
(1 − zci z −1 )
X ( z) 2z − 5
K2 = ( z − 3) = =1
z Z =3
( z − 2) Z = 3
X ( z) 1 1 1 1
= + X ( z) = +
z ( z − 2) ( z − 3) (1 − 2 z ) (1 − 3 z −1 )
−1
1 1
X ( z) = +
−1
(1 − 2 z ) (1 − 3 z −1 )
Với các miền hội tụ:
a) /z/ > 3 : x ( n) = 2 u ( n) + 3 u ( n)
n n
c) 2</z/<3 : x ( n ) = 2 u ( n ) − 3 u (− n − 1)
n n
b) Xét X(z)/z có điểm cực Zc1 bội r và các điểm cực đơn:
Zc(r+1),…,ZcN,
X ( z ) A( z ) A( z )
= =
B( z ) bN ( z − zc1 ) ( z − zc ( r +1) )( z − zcN )
r
z
Theo lý thuyết hàm hữu tỉ, X(z)/z phân tích thành:
X ( z) K1 K2 Kr
= + + + +
z ( z − zc1 ) ( z − zc1 ) 2
( z − zc1 ) r
K r +1 KN r N
Ki Kl
+ ++ = +
( z − zc ( r +1) ) ( z − zcN ) i =1 ( z − z1 ) l =r +1 ( z − zcl )
i
2 z3 − 5 z 2 + 4 z
Ví dụ: 2.2.6: Tìm x(n) biết: X ( z ) = ROC : z 2
( z − 2) ( z − 1)
2
Giải:
X ( z) 2 z2 − 5z + 4 K1 K2 K3
= = + +
z ( z − 2) ( z − 1) ( z − 2) ( z − 2)
2 2
( z − 1)
Với các hệ số được tính bởi:
1 d ( 2−1) X ( z ) 2 d 2 z 2 − 5z + 4
K1 = ( 2 −1)
( z − 2) = =1
(2 − 1)! dz z Z =2 dz ( z − 1) Z =2
1 d ( 2− 2 ) X ( z ) 2 z 2
− 5z + 4
K2 = ( 2− 2 )
( z − 2) 2
= =2
(2 − 2)! dz z Z =2 ( z − 1) Z =2
X ( z) 2 z 2 − 5z + 4
K3 = ( z − 1) = =1
z Z =1
( z − 2) 2
Z =1
x ( n) = 2 u ( n) + n 2 u ( n) + u ( n)
n n
c) Xét X(z)/z có cặp điểm cực Zc1 và Z*c1 phức liên hiệp,
các điểm cực còn lại đơn: Zc3,…,ZcN,
X ( z ) A( z ) A( z )
= =
z B( z ) bN ( z − z c1 )( z − z c1 )( z − zc 3 ) ( z − zcN )
*
x1 (n) = K1 (zc1 ) + K z
n *
1 ( ) u( n )
* n
c1
N
n
Vậy: x( n ) = 2 K1 zc1 cos( n + ) + Ki (zci ) u( n )
n
i =3
−z
Ví dụ: 2.2.7: Tìm x(n) biết: X ( z ) = 2 :z 2
( z − 2 z + 2)( z − 1)
Giải:
X ( z) −1 −1
= 2 =
z ( z − 2 z + 2)( z − 1) z − (1 + j )z − (1 − j )( z − 1)
K1 K1* K3
= + +
z − (1 + j ) z − (1 − j ) ( z − 1)
−1 1 −1
K1 = = K3 = 2 = −1
z − (1 − j )( z − 1) Z =1+ j 2 ( z − 2 z + 2) Z =1
1/ 2 1/ 2 −1
X ( z) = + +
1 − (1 + j ) z −1
1 − (1 − j ) z −1
(1 − z −1 )
z 2
x(n) = ( 2 ) cos(n n
)u (n) − u (n)
4
2.3 CÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI Z
a) Tuyến tính
x1 (n) ⎯→
Z
X1 ( z ) : ROC = R1
• Nếu:
x2 (n) ⎯→
Z
X 2 ( z ) : ROC = R 2
Im(z)
1
− b u (− n − 1) ⎯→
n Z
R2 : z b /b/
1 − bz −1 Re(z)
0
Giải:
1
Theo ví dụ 2.1.1: a u (n) ⎯→ ; ROC : z a
n Z
−1
1 − az
−1
n −1 az
Vậy: x ( n ) = a n
u ( n − 1) = a.a u ( n − 1) ⎯→
Z
−1
:z a
1 − az
c) Nhân với hàm mũ an
−1 1
a x( n) = a u( n) ⎯→ X (az ) =
n n Z
−1
; R' : z a
1 − az
d) Đạo hàm X(z) theo z
dX(z)
Thì: n x( n) ⎯→ − z : ROC = R
Z
dz
Ví dụ 2.3.4: Tìm biến đổi Z & ROC của: g ( n ) = na n
u ( n)
Giải:
Theo ví dụ 5.1.1:
1
x(n) = a u (n) ⎯→ X ( z ) =
n Z
−1
; ROC : z a
1 − az
−1
dX ( z ) az
g( n) = nx ( n) ⎯→ G ( z ) = − z
Z
= −1 2
:z a
dz (1 − az )
e) Đảo biến số
Nếu: x( n) ⎯→
Z
X ( z) : ROC = R
Nếu: x( n) ⎯→
Z
X ( z) : ROC = R
Thì: x * ( n) ⎯→
Z
X * (z*) : ROC = R
g) Tích 2 dãy
x1 (n) ⎯→
Z
X1 ( z ) : ROC = R1
Nếu:
x2 (n) ⎯→
Z
X 2 ( z ) : ROC = R 2
1 z −1
x1 (n) x2 (n) ⎯→ 1 d : ROC = R1 R 2
Z
Thì: X ( ) X
2 c
1
• Giải:
Theo định lý giá trị đầu:
x1 (n) ⎯→
Z
X1 ( z ) : ROC = R1
Nếu:
x2 (n) ⎯→
Z
X 2 ( z ) : ROC = R 2
2.4.2 Hàm truyền đạt được biểu diễn theo các hệ số PTSP
N M N M
ak y(n − k ) = bk x(n − r )
Z
Y ( z ) ak z −k = X ( z ) bk z −r
k =0 r =0 k =0 r =0
Y ( z) M N
H ( z) = = br z −r k
a z −k
X ( z) r=0 k =0
Ví dụ: 2.4.1: Tìm H(z) và h(n) của hệ thống nhân quả cho bởi:
y(n) - 5y(n-1) + 6y(n-2) = 2x(n) - 5x(n-1)
Giải:
Lấy biến đổi Z hai vế PTSP và áp dụng tính chất dịch theo t/g:
Y ( z ) 1 − 5 z −1 + 6 z −2 = X ( z ) 2 − 5 z −1
Y ( z) 2 − 5 z −1 2z 2 − 5 z
H ( z) = = −1 −2 = 2
X ( z) 1 − 5z + 6 z z − 5z + 6
H ( z) 2z − 5 K1 K2
= = +
z ( z − 2)( z − 3) ( z − 2) ( z − 3)
2z − 5 2z − 5
K1 = =1 K2 = =1
( z − 3) z = 2 ( z − 2) z = 3
1 1
H ( z) = +
(1 − 2 z ) (1 − 3 z −1 )
−1
▪ Miền n:
x(n) h(n)=h1(n)*h2(n) y(n)
x(n) h1(n)+h2(n) y(n)
H1(z)
X(z) + Y(z)
H2(z)
▪ Miền Z:
n = − n = − n= −
H ( z) h( n) : khi z = 1
n =−
Theo đ/k ổn định (*), nhận thấy H(z) cũng sẽ hội tụ với /z/=1
Hệ thống TTBB
ROC của H(z) có chứa /z/=1
là ổn định
Im(z)
Hệ thống TTBB
là nhân quả ROC
và ổn định
/zc/max
Re(z)
/z/=1 0
ROC của H(z) là:
max max
z zc và zc 1
4 z 2 − 5z
Ví dụ: 2.4.2: Tìm h(n) của hệ thống, biết: H ( z ) = 2
2 z − 5z + 2
a. Để hệ thống là nhân quả
b. Để hệ thống là ổn định
c. Để hệ thống là nhân quả và ổn định
Giải:
H ( z) 4z − 5 K1 K2 1 1
= = + = +
z 2( z − 1 / 2)( z − 2) ( z − 1 / 2) ( z − 2) ( z − 1 / 2) ( z − 2)
1 1
H ( z) = +
1 − (1 / 2) z −1 (1 − 2 z −1 )
a. Hệ thống nhân quả (/z/>2): h(n)=[(1/2)n + 2n] u(n)
= y (−1) + z −1 y (0) + y (1) z −1 +
= y (−1) + z −1Y ( z )
z
y(n − 2) y ( n − 2)z −n
= y ( −2) + y ( −1) z −1
+ y ( 0) z −2
+
1 phía n =0
= y (−2) + y (−1) z −1 + z −2 y (0) + y (1) z −1 +
= y (−2) + y (−1) z −1 + z −2Y ( z )
Tổng quát, biến đổi Z 1 phía của y(n-k):
k
z −k Y ( z ) + y (−r ) z r −k
Z
y (n − k )
1 phía r =1
Ví dụ 2.5.1: Hãy giải PTSP dùng biến đổi Z 1 phía
y(n) – 3y(n–1) +2 y(n-2) = x(n) : n0
biết: x(n)=3n-2u(n) và y(-1)=-1/3; y(-2)= -4/9
Giải:
Lấy biến đổi Z 1 phía hai vế PTSP:
Y(z) - 3[y(-1)+z-1Y(z)] + 2[y(-2)+y(-1)z-1+z-2Y(z)] = X(z) (*)
Thay y(-1)=-1/3; y(-2)= -4/9 và X(z)=3-2/(1-3z-1) vào (*), rút ra:
Y ( z) 1 1 1 1 1
= =− . + .
z ( z − 1)( z − 3) 2 ( z − 1) 2 ( z − 3)
1 1 1 1
Y ( z) = − . + .
−1
2 (1 − z ) 2 (1 − 3z −1 )
1 n
y ( n) = 3 − 1 u ( n)
2
Chương 3:
BIỂU DIỄN TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG TRONG
MIỀN TẦN SỐ LIÊN TỤC
n= −
x(n) ⎯→
F
X() hay X() = F{x(n)}
F −1
X() ⎯ hay x(n) = F-1{X()}
⎯→ x(n)
• X() biểu diễn dưới dạng modun & argument:
X ( ) = X ( ) e j ( )
X ( ) - phổ biên độ của x(n)
Trong đó:
( ) = arg[ X ( )] - phổ pha của x(n)
• Nhận thấy X() tuần hoàn với chu kỳ 2, thật vậy:
X ( + 2 ) = x ( n )e − j ( + 2 ) n
= x ( n )e − j n
= X ( )
n= − n= −
x1 ( n) = a n u( n) : a 1 x2 ( n) = − a n u( − n − 1) : a 1
Giải:
( )
1
X 1 ( ) = a n
u( n)e − j n
= ae − j n
=
n= − n= 0 1 − ae − j
( )
−
j − n
X 2 ( ) = − a n
u( − n − 1)e − j n
=− a e −1
n= − n = −1
( ) ( )
= − a e −1 j m
= − a e −1 j m
+1
m =1 m =0
1 1
= 1− − 1 j
=
1− a e 1 − ae − j
3.1.2 ĐIỀU KIỆN TỒN TẠI BIẾN ĐỔI FOURIER
X ( ) = x ( n )e − j n
x ( n ) e − j n = x ( n)
n= − n= − n= −
Vậy, để X() hội tụ thì điều kiện cần là: x ( n)
n= −
• Các tín hiệu thỏa điều kiện hội tụ là tín hiệu năng lượng,
thậy vậy:
2
x ( n) x( n)
2
Ex =
n= − n= −
x ( n) x ( n)
2
Nếu: Ex =
n= − n= −
Ví dụ 3.1.2: Xét sự tồn tại biến đổi F của các dãy:
x1 ( n) = (0.5)n u( n) x2 ( n) = 2n u( n)
x3 ( n) = u( n) x4 ( n) = rectN ( n)
Giải:
1
x1 ( n) = (0.5) u( n) = (0.5) =
n
=2 n
n= − n= − n= 0 1 − 0.5
x2 ( n) = 2 n u( n) = =
2 n
X2() không tồn tại
n= − n= − n =0
x3 ( n) = u( n) = u( n) = X3() không tồn tại
n= − n= − n =0
N −1
x4 ( n) = rectN ( n) = rectN ( n) = N
n= − n= − n= 0
3.2 CÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI FOURIER
a) Tuyến tính
Thì: a1 x1 ( n) + a2 x2 ( n) ⎯→
F
a1 X 1 ( ) + a2 X 2 ( )
Thì: x( n − n0 ) ⎯→
F
e -jn0 X ( )
Ví dụ 3.2.1: Tìm biến đổi F của dãy: ( n); ( n − 2)
Giải:
x ( n) = ( n) ⎯→ X ( ) =
F
( n )e − j n
=1
n= −
(n − 2) = x(n − 2) ⎯→
F
e − j 2 X ( ) = 1e − j 2
c) Liên hiệp phức
Giải:
Theo ví dụ 6.1.1, có kết quả:
n
1 1
x ( n) = u( n) ⎯→ X ( ) =
F
− j suy ra:
2 1 − (1 / 2)e
y( n) = x( − n) = (2) u( − n) ⎯→ X ( − ) =
n F 1
1 − (1 / 2)e j
e) Vi phân trong miền tần số
d
Ví dụ 3.2.3: Tìm biến đổi F của: g ( n) = na n u( n); a 1
Giải:
Theo ví dụ 3.1.1:
1
x ( n) = a u( n) ⎯→ X ( ) =
n F
− j
;a 1
1 − ae
Suy ra: − j
dX ( ) ae
g (n) = nx(n) ⎯→
F
G( ) = j = ;a 1
d (
1 − ae − j
2
)
f) Dịch theo tần số
Nếu: x(n) ⎯→
F
X ( )
j 0n
Thì: e x( n) ⎯→ X ( - 0 )
F
Giải:
Theo ví dụ 3.1.1:
1
x ( n) = a u( n) ⎯→ X ( ) =
n F
− j
;a 1
1 − ae
1 j0n
y( n) = a u( n) cos(0 n) = a u( n) e
n n
2
+ e − j0n
1
= x( n) e j0n + e − j0n
2
⎯→ Y ( ) = X ( − 0 ) + X ( + 0 )
F 1
2
1 1 1
Y ( ) = − j ( −0 )
+
2 (1 − ae ) (1 − ae − j ( +0 ) )
g) Tích 2 dãy
Nếu: x1 ( n) ⎯→
F
X 1 ( ) x2 ( n) ⎯→
F
X 2 ( )
1
x1 ( n). x2 ( n) ⎯→ − X 1 ( ' ) X 2 ( − ' )d '
F
Thì:
2
1
=
2 − X 2 ( ' ) X 1 ( − ' )d '
g) Tích chập 2 dãy
Nếu: x1 ( n) ⎯→
F
X 1 ( ) x2 ( n) ⎯→
F
X 2 ( )
Thì: x1 ( n) * x2 ( n) ⎯→
F
X 1 ( ) X 2 ( )
Ví dụ 3.2.4: Tìm y(n)=x(n)*h(n), biết: x(n)=h(n)=(n+2)+(n-2)
Giải:
Theo ví dụ 3.2.1, có kết quả:
X ( ) = H ( ) = e j 2 + e − j 2
Y ( ) = X ( ) H ( ) = (e j 2
+e ) = e j 4 + 2 + e − j 4
− j 2 2
Nếu: x1 ( n) ⎯→
F
X 1 ( ) x2 ( n) ⎯→
F
X 2 ( )
1
Thì: x1 ( n) x ( n) =
*
− X 1 ( ) X 2* ( )d (*)
2
2
n= −
n= −
Với: S xx ( ) = X ( )
2
- gọi là phổ mật độ năng lượng
TỔNG KẾT CÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI F
x(n) X()
a1x1(n)+a2x2(n) a1X1()+a2X2()
x(n-n0) e-jn0 X()
ej n x(n)
0 X(- 0)
nx(n) jdX()/d
x(-n) X(- )
x*(n) X*(- )
x1(n)x2(n)
1
2j C
X 1 ( '
) X(2 − )'
d '
1
1 2x ( n ) x *
( n ) =
2 −
X 1 ( ) X 2 ( )d
*
n= −
x1(n)*x2(n) X1()X2()
3.3 QUAN HỆ GIỮA BIẾN ĐỔI FOURIER & Z
x ( n) ⎯→ X ( z ) =
Z
x ( n ) z −n
n= −
X ( ) = X ( z ) z = e j
x (n )
⎯→ X() =
F
x ( n ) e − jn
Im(z)
n = −
ROC X(z)
Hay biến đổi Fourier chính là
/z/=1
biến đổi Z được lấy trên vòng /z/=1
Re(z)
tròn đơn vị theo biến số
1
X1 ( z ) = −1
; z 0.5
1 − 0.5z
Do ROC[X1(z)] có chứa /z/=1, nên:
1
X 1 ( ) = X 1 ( z ) z = e j =
1 − 0.5e − j
1
X 2 (z) = −1
;z 2
1 − 2z
Do ROC[X2(z)] không chứa /z/=1, nên X2() không tồn tại
3.4 BIỂU DIỄN HỆ THỐNG TTBB RỜI RẠC
TRONG MIỀN TẦN SỐ
3.4.1 Định nghĩa đáp ứng tần số
Miền n: x(n) h(n) y(n)=x(n)*h(n)
F
Miền : X() H() Y()=X()H()
− : A( ) 0 sin(3 / 2)
( ) = Với A( ) =
− + : A( ) 0 sin( / 2)
/H()/
3
- -2/3 0 2/3
argH()
2/3
- -2/3 0 2/3
-2/3
3.4.2 Đáp ứng tấn số của các hệ thống ghép nối
▪ Miền n:
x(n) h(n)=h1(n)*h2(n) y(n)
x(n) h1(n)+h2(n) y(n)
H1()
X() + Y()
H2()
▪ Miền :
y( n) = h( m ) Ae j ( n − m )
= Ae jn
h( m )e − jm
= x( n )H ( )
m=− m = −
n
j n h( n) = 1 u( n)
Ví dụ: 3.4.3: Tìm y(n) biết: x( n) = 2e 3 2
j n
j n 1 e 3
y( n) = x ( n) H ( ) = 2e 3 =2
1 − 1 e − j −j
= 1
1− e 3
2
3 2
3.4.4 Đáp ứng ra hệ thống với tín hiệu vào hàm cos,sin
x(n ) = A cos(0n ) =
A j0n
2
e (
+ e − j0n )
Biểu diễn đáp ứng tần số dưới dạng môđun & pha:
H () = H () e j ( )
A
y(n ) = x(n )H(0 ) = H(0 )e j0n + H( − 0 )e − j0 n
2
A
y(n) = H(0 )e j0n + H * (0 )e − j0n = A. Re H(0 )e j0n
2
y(n) = A. Re H (0 )e j0n = A H (0 ) cos0 n + (0 )
x(n ) = A sin(0n ) =
A j0n
2j
e (
− e − j0n )
Ta cũng được kết quả:
y(n) = A. Im H (0 )e j0n = A H (0 ) sin 0 n + (0 )
3.5 LẤY MẪU & KHÔI PHỤC TÍN HiỆU
3.5.1 Khái niệm lấy mẫu tín hiệu
sa(t)
xa(t) sa (t ) = (t − nTs )
n = −
t t
0 0 Ts 2Ts …
Tín hiệu tương tự Chuỗi xung lấy
xs(t) x (nT )
mẫu
a s
n n
0 Ts 2Ts … 0 Ts 2Ts …
Tốc độ lấy mẫu càng lớn -> khôi phục tín hiệu càng chính xác
3.5.2 Quan hệ giữa tần số tín hiệu rời rạc và tương tự
Lấy mẫu
xa (t ) = A cos t xa (nTs ) = A cos(nTs )
t = nTs
F +
X ( f ) = X = Fs X a ( F − mF s )
Fs m = −
a)
F
-Fs -FM 0 FM Fs
/X(F/Fs)/
Fs
b)
F
-Fs -FM 0 FM Fs
/X(F/Fs)/
Fs
c)
F
-2Fs -Fs -FM 0 F M Fs 2Fs
3.5.4 Định lý lấy mẫu
“Tín hiệu tương tự xa(t) có dải phổ hữu hạn (-FM ,FM) chỉ
có thể khôi phục 1 cách chính xác từ các mẫu xa(nTs)
nếu tốc độ lấy mẫu thỏa Fs ≥ 2FM”
• Fs =2FM=FN: Tốc độ (tần số) Nyquist
Ví dụ 3.5.2: Xác định tốc độ Nyquist của tín hiệu tương tự:
xa ( t ) = 3 cos 2000t + 5 sin 6000t + 10 cos12000t
Giải:
Tín hiệu có các tần số: F1=1 kHz, F2=3 kHz, F3=6 kHz
FM=max{F1, F2, F3}=6 kHz FN =2FM = 12 kHz
3.5.5 Khôi phục lại tín hiệu tương tự
• Để khôi phục lại tín hiệu tương tự xa(t) thì phổ của tín hiệu
được khôi phục phải giống với phổ ban đầu của xa(t).
• Vì phổ của tín hiệu lấy mẫu là sự lặp lại vô hạn của phổ tín
hiệu tương tự, nên cần phải giới hạn lại bằng cách người ta
cho các mẫu xa(nTs) đi qua mạch lọc thông thấp lý tưởng
trong điều kiện thỏa định lý lấy mẫu có đáp ứng tần số:
fs fs
Ts : - f
H lp ( f ) = 2 2
0
: ôûcaùctaànsoácoønlaïi
1
j 2ft sin(f s t )
H lp ( )e H lp ( f )e
jt
hlp ( t ) = d = df =
2 − − f s t
sin[Fs ( t − nTs )]
xa ( t ) = xa ( nTs ) hlp ( t ) = xa ( nTs )
n= − Fs ( t − nTs )
Công thức nội suy, cho phép khôi phục xa(t) từ xa(nTs)
ĐÁP ỨNG BIÊN ĐỘ CỦA BỘ LỌC SỐ THÔNG THẤP THỰC TẾ
/H()/
1+ 1
1
1- 1
2
0 P s
n=
X() có các hạn chế khi xử lý trên thiết bị, máy tính:
• Tần số liên tục
• Độ dài x(n) là vô hạn: n biến thiên -∞ đến ∞
X ( k ) = x ( n )W N
kn
:0 k N −1
n= 0
N −1
x ( n) = 1
X ( k )W − kn
N :0 n N −1
N k =0
Ví dụ 4.2.1: Tìm DFT của dãy: x( n) = 1,2,3,4
3 2
X ( k ) = x ( n)W kn −j
n= 0
4
W =e
4
1 4
= − j;W = −1;W = j
4
2
4
3
3
X (0) = x ( n)W40 = x (0) + x (1) + x ( 2) + x ( 3) = 10
n= 0
3
X (1) = x ( n)W4n = x (0) + x (1)W41 + x ( 2)W42 + x ( 3)W43 = −2 + j 2
n= 0
3
X ( 2) = x ( n)W42 n = x (0) + x (1)W42 + x ( 2)W44 + x ( 3)W46 = −2
n= 0
3
X ( 3) = x ( n)W43 n = x (0) + x (1)W43 + x ( 2)W46 + x ( 3)W49 = −2 − j 2
n= 0
4.3 CÁC TÍNH CHẤT DFT
a) Tuyến tính
b) Dịch vòng:
• Thì: x( n − n0 )N ⎯⎯→WN 0 X ( k ) N
DFT kn
gọi là dịch vòng của
~ ( n − n ) rect (n) x(n)N đi n0 đơn vị
Với: x ( n − n0 ) N = x 0 N N
Ví dụ 4.3.1: Cho: x( n) = 1
,2,3,4
a) Tìm dịch tuyến tính: x(n+3), x(n-2)
b)Tìm dịch vòng: x(n+3)4, x(n-2)4
x(n)
4
3
2
1 n
0 1 2 3
x(n+3) x(n-2)
4 4
3 3
a) 2 2
1 n 1 n
-3 -2 -1 0 0 1 2 3 4 5
x(n) x(n-1)4
b) 4 4
3 3
2 2
1 1 n
n
0 1 2 3 0 1 2 3
N
x(n+1)4
4
3
x( n − 2)4 = 3,4,1,2
x( n + 3) = 4,1,2,3
2
1 n
4
0 1 2 3
c) Chập vòng:
N −1
3
x3 ( n)4 = x1 ( n)4 x2 ( n)4 = x1 (m )4 x2 ( n − m )4 : 0 n 3
m =0
▪ Xác định x2(-m)4: x2 (− m )4 = x~2 (− m )4 rect4 ( n) = 1,4,3,2
x2(m) x2(-m)
4 4
3 3
2 2
1 m 1 m
0 1 2 3 -3 -2 -1 0
~ (− m ) ~ ( − m )rect ( n)
x 2 ( − m )4 = x
x 2
2 4
4 4
3 3
2 2
1 m 1 m
-3 -2 -1 0 1 2 3 4 0
0 1
1 2
2 3
3
▪ Xác định x2(n-m) là dịch vòng của x2(-m) đi n đơn vị
n>0: dịch vòng sang phải, n<0: dịch vòng sang trái
x2(-m)4 x2(1-m)4
4 4
3 3
2 2
1 m 1 m
0 1 2 3 0 1 2 3
x2(2-m)4 x2(3-m)4
4 4
3 3
2 2
1 m 1 m
0 1 2 3 0 1 2 3
▪ Nhân các mẫu 3
x1(m) & x2(n-m) x3 ( n)4 = x1 (m )4 x2 ( n − m )4 : 0 n 3
và cộng lại: m=0
3
▪ n=0: x3 (0 )4 = x1 (m )4 x2 (0 − m )4 = 26
m =0
3
▪ n=1: x3 (1)4 = x1 (m )4 x2 (1 − m )4 = 23
m =0
3
▪ n=2: x3 (2 )4 = x1 (m )4 x2 (2 − m )4 = 16
m =0
3
▪ n=3: x3 (3 )4 = x1 (m )4 x2 (3 − m )4 = 25
m =0
Vậy:
x3 (n )4 = x1 (n )4 x2 (n )4 = 26,23,16,25
4.4 BiẾN ĐỔI FOURIER NHANH FFT
4.4.1 KHÁI NiỆM BiẾN ĐỔI FOURIER NHANH FFT
▪ Vào những năm thập kỷ 60, khi công nghệ vi xử lý phát
triển chưa mạnh thì thời gian xử lý phép tóan DFT trên
máy tương đối chậm, do số phép nhân phức tương đối
lớn.
N −1
▪ DFT của x(n) có độ dài N: X ( k ) = x( n)W Nkn : 0 k N −1
n= 0
▪ Để tính X(k), với mỗi giá trị k cần có N phép nhân và (N-1)
phép cộng, vậy với N giá trị k thì cần có N2 phép nhân và
N(N-1) phép cộng.
▪ Để khắc phục về mặt tốc độ xử lý của phép tính DFT,
nhiều tác giả đã đưa ra các thuật tóan riêng dựa trên DFT
gọi là FFT (Fast Fourier Transform).
4.4.2 THUẬT TOÁN FFT CƠ SỐ 2
a. THUẬT TÓAN FFT CƠ SỐ 2 PHÂN THEO THỜI GIAN
• Giả thiết dãy x(n) có độ dài N=2M, nếu không có dạng lũy
thừa 2 thì thêm vài mẫu 0 vào sau dãy x(n).
• Thuật tóan dựa trên sự phân chia dãy vào x(n) thành các
dãy nhỏ, do biến n biểu thị cho trục thời gian nên gọi là
phân chia theo thời gian.
N −1 N −1 N −1
X (k ) = x ( n )W N =
kn
x ( n )W N +
kn
x ( n )W kn
N
n= 0 n = 0 , 2,4... n =1, 3,5...
( N / 2 ) −1 ( N / 2 ) −1
Đặt: X 0 ( k ) = x( 2r )W Nkr/ 2 X 1 (k ) = x ( 2r + 1)W Nkr/ 2
r=0 r=0
X ( k ) = X 0 ( k ) + W Nk . X 1 ( k )
( N / 2 )−1 ( N / 2 )−1
= g( r )W kr
N /2 + g( r )W Nkr/ 2
r = 0 , 2 , 4... r =1, 3 , 5...
( N / 4 ) −1 ( N / 4 ) −1
= g ( 2l )W Nkl/ 4 + W Nk / 2 g( 2l + 1)W Nkl/ 4
l=0 l=0
= X 00 ( k ) + WNk / 2 . X 01( k )
▪ Phân chia DFT- N/2 điểm -> 2 DFT- N/4 điểm của X0(k)
X00(0)
x(0) X0(0)
DFT
X00(1) W0N/2
x(4) N/4 X0(1)
W1N/2
X01(0)
x(2) X0(2)
DFT W2
X01(1) N/2
x(6) N/4 X0(3)
W3 N/2
X10(0)
x(1) X1(0)
DFT
X10(1) W0N/2
x(5) N/4 X1(1)
W1N/2
X11(0)
x(3) X1(2)
DFT W2
X11(1) N/2
x(7) N/4 X1(3)
W3 N/2
▪ Lưu đồ DFT dãy x(n) sau 2 lần phân chia với N=8
X00(0)
x(0) DFT X(0)
X00(1) W0 W0
x(4) N/4 X(1)
X01(0) W2 W1
x(2) X(2)
DFT W4 W2
X01(1)
x(6) N/4 X(3)
W6 W3
X10(0)
x(1) DFT X(4)
X10(1) W0 W4
x(5) N/4 X(5)
W2 W5
X11(0)
x(3) DFT X(6)
X11(1) W4 W6
x(7) N/4 X(7)
W6 W7
x(0) X00(0)
▪ Lưu đồ DFT
W0N = 1
2 điểm: x(4) X00(1)
WNN/2 =-1
▪ Lưu đồ DFT dãy x(n) sau 3 lần phân chia với N=8
x(0) X(0)
W0 W0
x(4) X(1)
-1 W2 W1
x(2) X(2)
W4 W2
x(6) X(3)
-1 W6 W3
x(1) X(4)
W0 W4
x(5) X(5)
-1 W2 W5
x(3) X(6)
W4 W6
x(7) X(7)
-1 W6 W7
x(0) X(0)
x(4) X(1)
-1 W0
x(2) X(2)
W2 -1
Đảo x(6) X(3)
-1 -1
bít W0
x(1) X(4)
-1
W1
x(5) X(5)
-1 -1
W0 W2
x(3) X(6)
-1 -1
W2 W3
x(7) X(7)
-1 -1 -1
0 000 000 0
1 001 100 4
2 010 010 2
3 011 110 6
4 100 001 1
5 101 101 5
6 110 011 3
7 111 111 7
Ví dụ 4.4.1: Hãy vẽ lưu đồ và tính FFT cơ số 2 phân theo t/g
x ( n) = 1,2,3,4
x(0) X(0)
x(2) X(1)
-1 W0
x(1) X(2)
W1 -1
x(3) X(3)
-1 -1
( N / 2 ) −1 ( N / 2 ) −1
= x ( n)W kn
N + x ( n + N / 2)W Nk ( n+ N / 2 )
n=0 n=0
( N / 2 ) −1 ( N / 2 ) −1
= x ( n)W kn
N +W kN / 2
N x ( n + N / 2)W Nkn
n=0 n=0
x(n) + (−1)
( N / 2 ) −1
= k
x ( n + N / 2) W Nkn
n=0
• Với k chẵn, thay k=2r:
( N / 2 ) −1
X ( 2r ) = x ( n ) + x ( n + N / 2 ) W rn
N /2
n=0
x( n) − x( n + N / 2)W W
( N / 2 ) −1
X ( 2r + 1) = n
N
rn
N /2
n=0
• Đặt: g( n) = x( n) + x( n + N / 2); h( n) = x( n) − x( n + N / 2)
h(n)W W
( N / 2 ) −1 ( N / 2 ) −1
X ( 2r ) = g ( n)W rn
N /2 X ( 2r + 1) = n
N
rn
N /2
n=0 n=0
g(0)
x(0) X(0)
g(1)
x(1) DFT X(2)
g(2) k chẵn
N/2 X(4)
x(2)
g(3) điểm
x(3) X(6)
h(0) W0
x(4) X(1)
-1 W1
h(1)
x(5) DFT X(3)
-1 W2 k lẽ
h(2) N/2
x(6) X(5)
-1 W3 điểm
h(3)
x(7) X(7)
-1
• Sau đó đánh lại chỉ số theo thứ tự các mẫu X(k), tiếp tục
phân chia DFT của N/2 điểm thành 2 DFT của N/4 điểm
theo chỉ số k chẵn và lẽ. Tiếp tục phân chia cho đến khi
nào còn DFT 2 điểm thì dừng lại.
• Dữ liệu ra X(k) được sắp xếp theo thứ tự đảo bít, còn
dữ liệu vào được sắp theo thứ tự tự nhiên.
x(0) X(0)
x(1) X(4)
W0 -1
x(2) X(2)
-1 W2
x(3) X(6) Đảo
-1 -1
W0 bít
x(4) X(1)
-1
W1
x(5) X(5)
-1 -1
W2 W0
x(6) X(3)
-1 -1
W3 W2
x(7) X(7)
-1 -1 -1
Ví dụ 4.4.2: Hãy vẽ lưu đồ và tính FFT cơ số 2 phân theo t/s
x ( n) = 1,2,3,4
x(0) X(0)
x(1) X(2)
-1
x(2) W0 X(1)
-1 W1
x(3) X(3)
-1 -1
n2 n1 0 1 … N1-1
0 x(0) x(N2) … x[N2(N1-1)]
1 x(1) x(N2+1) … x[N2(N2-1)+1]
… … … … …
N2-1 x(N2-1) x(2N2-1) … x[N1N2-1]
• Lấy ví dụ sắp xếp dãy x(n) với N=12, chọn N1=3 và N2=4
n2 n1 0 1 2
0 x(0) x(4) x(8)
1 x(1) x(5) x(9)
2 x(2) x(6) x(10)
3 x(3) x(7) x(11)
0 n1 N1
• n = n1N2 + n2
0 n2 N2
0 n1 N1
• k = k1 + k2N1
0 n2 N2
• DFT N điểm dãy x(n) được phân tích:
N 2 − 1 N 1 −1
X ( k ) = X ( k1 + k2 N 1 ) = x ( n2 + n1 N 2 )W N( k1 + k2 N1 )(n2 + n1 N 2 )
n2 = 0 n1 = 0
N 2 −1 N 1 −1
= x ( n2 + n1 N 2 )W
n2 k1
N W Nn1k1 N 2W Nn2k2 N 1W Nn1k2 N 1 N 2
n2 = 0 n1 = 0
N 1 −1
N 2 −1
n1k1
nk
n2 k1
X ( k ) = x( n2 + n1 N 2 )W N1 W N W N 22 2
n2 = 0
n1 = 0
N 1 −1
• Đặt:
F ( n2 , k1 ) = x ( n2 + n1 N 2 )W Nn11k1
n1 = 0
G( n2 , k1 ) = F ( n2 , k1 ).WNn2k1
N 2 −1
X (k ) = G ( n2 , k1 )W Nn22k2
n2 = 0
• Sắp xếp dữ liệu vào theo thứ tự từng cột như bảng:
n2 n1 0 1 2
0 x(0) x(4) x(8)
1 x(1) x(5) x(9)
2 x(2) x(6) x(10)
3 x(3) x(7) x(11)
• Tính DFT theo từng hàng mảng x, được F(n2,k1):
N 1 −1
F ( n2 , k1 ) = x ( n2 + n1 N 2 )W n1k1
N1
n1 = 0
n2 k1 0 1 2
0 F(0,0) F(0,1) F(0,2)
1 F(1,0) F(1,1) F(1,2)
2 F(2,0) F(2,1) F(2,2)
3 F(3,0) F(3,1) F(3,2)
• Tính mảng hệ số WNn2k1
n2 k1 0 1 2
0 WN0 WN0 WN0
1 WN0 WN1 WN2
2 WN0 WN2 WN4
3 WN0 WN3 WN6
• Nhân các phần tử mảng F(n2,k1) với các hệ số của
mảng WNn2k1 tương ứng, được G(n2,k1) :
n2 k1 0 1 2
0 G(0,0) G(0,1) G(0,2)
1 G(1,0) G(1,1) G(1,2)
2 G(2,0) G(2,1) G(2,2)
3 G(3,0) G(3,1) G(3,2)
• Tính DFT theo từng cột mảng G(n2,k1), được X(k):
N 2 −1
X ( k ) = X ( k1 + N 1k2 ) = G ( n2 , k1 )W Nn22k2
n2 = 0
k2 k1 0 1 2
0 X(0) X(1) X(2)
1 X(3) X(4) X(5)
2 X(6) X(7) X(8)
3 X(9) X(10) X(11)
x(0) X(0)
DFT
x(4) N1 DFT X(3)
điểm N2
x(8) điểm X(6)
W0 X(9)
x(1)
DFT
W1
x(5) N1 X(1)
điểm W2 DFT
x(9) X(4)
W0 N2
x(2) X(7)
DFT W2 điểm
x(6) N1 X(10)
W4
x(10) điểm X(2)
W0 DFT
x(3) X(5)
DFT W3 N2
x(7) N1 X(8)
W6
điểm
x(11) điểm X(11)
Chương 5: TỔNG HỢP BỘ LỌC SỐ FIR
Các giai đoạn của quá trình tổng hợp lọc số:
- Xác định h(n) sao cho thỏa mãn các chỉ tiêu kỹ thuật đề ra
- Lượng tử hóa các thông số bộ lọc
- Kiểm tra, chạy thử trên máy tính
• Trong chương trình Tổng hợp Lọc số chỉ xét đến giai đọan
đầu, tức là xác định h(n) sao cho thỏa mãn các chỉ tiêu kỹ
thuật đề ra, thông thường các chỉ tiêu cho trước là các
thông số của Đáp ứng tần số.
ĐÁP ỨNG BIÊN ĐỘ CỦA BỘ LỌC SỐ THÔNG THẤP
- - c 0 c - - c 0 c
a) Lọc thông thấp lý tưởng b) Lọc thông cao lý tưởng
H() H()
1 1
1 j j n 1
c
sin c n
H (e )e d = 2 d =
jn
h( n) =
2
e n
− − c
b. Nếu h(n) không nhân quả, dịch h(n) sang phải n0 đơn vị
thành h(n-n0), nhưng đáp ứng biên độ vẫn không đổi:
h( n) ⎯→
F
H ( ) = H ( ) e j arg H ( )
− jn0 j [arg H ( )− n0 ]
h( n − n0 ) ⎯→ e
F
H ( ) = H ( ) e
j arg H ( )
h(n) ⎯→ H () = H () e
F
5.4 CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ LỌC SỐ FIR
CÓ PHA TUYẾN TÍNH
− d ( )
Thời gian lan truyền tín hiệu: = =
d
Để thời gian lan truyền
không phụ thuộc vào thì:
( ) = − +
Trường hợp 1: = 0, () = -
Đáp ứng tần số của bộ lọc:
N −1
H() = A()e j ( )
= A()e − j
= h(n )e − jn
n=0
N −1
A()cos − j sin = h(n)cos n − j sinn
n=0
N −1
A() cos = h(n ) cos n
n=0
N −1
A() sin = h(n ) sin n
n=0
N −1
N −1 N −1
sin h(n ) cos n = cos h(n ) sin n
n=0 n=0
N −1
h(n)sincos n − cos sinn = 0
n=0
N −1 N −1
=
h(n ) sin( − n ) = 0 2
n=0 h(n ) = h( N − 1 − n )
•Ví dụ 5.4.1: Hãy vẽ đồ thị h(n) của lọc số FIR có pha
tuyến tính ()= -:
a) N=7; h(0)=1; h(1)=2; h(2)=3; h(3)=4
b) N=6; h(0)=1; h(1)=2; h(2)=3
• Tâm đối xứng: =(N-1)/2=3 • Tâm đối xứng: =(N-1)/2=2.5
• h(n) = h(6-n) • h(n) = h(5-n)
h(0)=h(6)=1; h(1)=h(5)= 2 h(0)=h(5)=1; h(1)=h(4)=2;
h(2)=h(4)=3 h(2)=h(3)=3
h(n) h(n)
4
3 3
2 2
1 1
n n
0 1 2 3 4 5 6 7 0 1 2 3 4 5 6 7
Trường hợp 2: 0, () = - +
2n N -1 WT(n)
N −1 : 0 n 1
2
2n N - 1
WT (n) N = 2 − : n N -1
N −1 2 n
0 : còn lại
01 (N-1)/2 N-1
❖ Cửa sổ Hanning:
2n
0,5 − 0,5 cos : 0 n N −1
WHan (n) N = N −1
0
: n còn lại
WHan(n) WHam(n)
1 1
n n
01 (N-1)/2 N-1 01 (N-1)/2 N-1
❖ Cửa sổ Hamming:
2n
0,54 − 0,46 cos : 0 n N −1
W Ham ( n) = N −1
0
: n còn lại
❖ Cửa sổ Blackman:
2n 4n
0,42 − 0,5 cos + 0,08 cos : 0 n N −1
WB (n) N = N −1 N −1
0
: n còn lại
WB(n)
1
n
01 (N-1)/2 N-1
5.5.3 CÁC BƯỚC TỔNG HỢP LỌC FIR
CÓ PHA TUYẾN TÍNH BẰNG P2 CỬA SỔ
➢ Chọn 4 chỉ tiêu kỹ thuật: 1, 2, P , S
➢ Nhân hàm cửa sổ w(n)N với h(n): hd(n)= h(n- n0). w(n)N
➢ Kiểm tra lại các chỉ tiêu kỹ thuật có thỏa mãn không,
nếu không thì tăng N.
Ví dụ 5.5.1: Hãy tổng hợp bộ lọc thông thấp FIR có pha
tuyến tính ()= - = - (N-1)/2 với các chỉ tiêu kỹ thuật:
1= 10 ; 2= 20 ; p= p0 ; s= s0; c= (p0+ s0)/2=/2 và
vẽ sơ đồ bộ lọc.
➢ Chọn 4 chỉ tiêu kỹ thuật: 1=10 ; 2=20 ; p= p0 ; s= s0
➢ Chọn hàm cửa sổ w(n)N với độ dài N=9:
1 : 8 n 0
W R ( n) =
0 : n còn lại
➢ Chọn bộ lọc thông thấp lý tưởng có tần số cắt c= /2 và
đáp ứng xung h(n) có tâm đối xứng tại = (N-1)/2 = 4.
➢ Theo ví dụ 8.2.1, h(n) của lọc thông thấp lý tưởng có tâm
tâm đối xứng tại = (N-1)/2=4, bằng cách dịch h(n) sang
hd(n)=h(n-4) W9(n)
W9(n)
1
n
-1 0 1 2 3 4 8 9
h(n-4) 1/2
1/
1/5 1/5 n
-1 0 1 2 3 4 8 9
-1/3 -1/3
hd(n) 1/2
1/
n
-1 0 1 2 3 4 8 9
-1/3 -1/3
• Thử lại xem Hd() có thỏa các chỉ tiêu kỹ thuật không?
1
H d ( ) = H' () * WR ( ) =
2 −
H' (' )WR ( − ' )d'
−1 1 1 1 −1
hd ( n) = ( n − 1) + ( n − 3) + ( n − 4) + ( n − 5) + ( n − 7)
3 2 3
−1 1 1 1 −1
y( n) = x( n − 1) + x ( n − 3) + x( n − 4) + x ( n − 5) + x(n − 7)
3 2 3
x(n) y(n)
D
-1/3
+
D
D
1/
+
D
1/2
+
D
1/
+
D
-1/3
D
−1 1 1 1 −1
y( n) = x ( n − 1) + x ( n − 3) + x ( n − 4) + x ( n − 5) + x(n − 7)
3 2 3
Đáp ứng biên độ của bộ lọc thông thấp thiết kế
/H()/
1+ 1
1
1- 1 N=9
2
0 P c s
/H()/
1+ 1
1
1- 1 N=61
2
0 P c s
5.6 SO SÁNH CÁC HÀM CỬA SỔ
5.6.1 CÁC THÔNG SỐ ĐẶC TRƯNG CHO PHỔ CÁC
HÀM CỬA SỔ
▪ Bề rộng đỉnh trung tâm của phổ cửa sổ :
tỷ lệ với bề rộng dải quá độ
▪ Tỷ số biên độ đỉnh thứ cấp đầu tiên và đỉnh trung tâm:
tỷ lệ với độ gợn sóng dải thông và dải chắn.
W(1 )
= 20 log10 , dB
W(0)
1 : N - 1 n 0
✓ Xét với cửa sổ chữ nhật: W R ( n) =
0 : n còn lại
ωN
sin -jω
N-1
w R (n)
⎯→F
WR (ω) = 2 e 2
ω
sin
2
/ WR() /
N
▪ 1= 3/N
▪ R = 4/N
0 2/N 1 4/N
R = 4/N
CÁC THÔNG SỐ ĐẶC TRƯNG CHO PHỔ CÁC
HÀM CỬA SỔ