You are on page 1of 7

Câu 1.

Căn bậc hai của 16 là:


A. 4 B. -4 C. ±4 D. 256

Câu 2. Căn bậc hai số học của 25 là:


A.5 B. -5 C. ±5 D. 225

( )
2
Câu 3. Giá trị của biểu thức 2 −1 =

A. 1 − 2 B. 2 − 1 C. 1 + 2 D. −1 − 2
Câu 4. Khẳng định nào sau đây không đúng ?

A. x 2 = − x khi x0 B. x 2 = x khi x ≥ 0

C. x2 = x D. x2 = − x

Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng?


A. A.B = A. B với mọi A, B R
A A
B. = với A≥0; B>0
B B

C. A + B = A + B với A≥0; B≥0

D. A − B = A − B với A≥0; B≥0


99
Câu 6. Giá trị của biểu thức bằng:
11

A. 9 B. 3 C. -9 D. -3

Câu 7. Kết quả rút gọn biểu thức 0,36 ( a − 1) với a<1 là:
2

A. 0,6( a-1) B. 0,6(1-a) C. -0,6(1-a) D. 0,6(a+1)


6
Câu 8. Giá trị của biểu thức bằng:
3

3
A. 2 3 B. 6 3 C. 2 D.
2

Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 3 1 5+ 2
A. = B. =
5+ 2 5− 2 5+ 2 3

1 5− 2 1 −3
C. = D. =
5+ 2 3 5+ 2 5− 2
2
Câu 10. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta có kết quả:
5+ 3

A.
2 ( 5+ 3 ) B.
2 ( 5− 3 ) C. 5 − 3 D.
5− 3
5− 3 5+ 3 2

Câu 11. Cho ABC vuông tại A, AH là đường cao xuất phát từ A (H  BC). Hệ
thức nào dưới đây đúng:
A. AB2 = AC2 + CB2 B. AH2 = HB. BC
C. AB2 = BH. BC D. AH2 =HC.BC
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ( hình bên). Khi đó SinB
bằng : B

H
AH
A.
AB
B. CosC
A C
AC
C.
BC
D. A, B, C đều đúng.
Câu 13. Cho 00    900 . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng:
A. Sin  + Cos  = 1 B. tan  = tan(900 −  )
C. Sin  = Cos(900 −  ) D. A, B, C đều đúng
Câu 14. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB = AC. tanB B. AB = AC. tanC
C.AB = AC. SinB D. AB =AC.CosB

Câu 15. Căn bậc hai số học của 5 − 3 là:


2 2

A. 16 B. 4 C. −4 D. 4 .
Câu 16. Biểu thức 4 − 2x xác định khi:
A.x ≤2 B.x≥2 C. x ≥ -2 D. x ≤ -2
Câu 17. Kết quả của phép tính 25 + 144 là:
A. 17 B. 169
C. 13 D. 13

(1 − 2 )
2
Câu 18. Giá trị của biểu thức − 2 bằng:

A. 1 B. -1 C. 2 2 D. −2 2
x −1
Câu 19. Biểu thức xác định khi:
x +1

A. x ≥ 0; x≠1 B. x ≥ 0; x≠ -1
C.x > 0; x≠1 D. x ≥ 0
Câu 20. Giá trị của biểu thức 16a 4b2 với b<0 bằng:
A.4a2b B. 8a2b C. -8a2b D. -4a2b

x4
Câu 21. Giá trị của biểu thức 2 y với y<0 bằng:
4 y2

x2
A.x2 B.-x2 C. 2x2y D.
y

y x2
Câu 22. Rút gọn biểu thức (với x  0; y  0 ) được kết quả là:
x y4

1 −1
A. B. C. y D. − y
y y

1
Câu 23. Khi x< 0 thì x bằng:
x2
1
A. B. x C. 1 D. − 1
x
2 2
Câu 24. Giá trị của biểu thức + bằng:
2+ 3 2− 3
A.4 B. 1 C. -8 D. 8

( )
2
Câu 25. Giá trị của biểu thức 2 − 3−2 bằng:

A. − 3 B. 4 − 3 C. 3 D. 4 + 3

3− 3
Câu 26. Giá trị của biểu thức là:
1− 3

A. 3 B. − 3 C. 3 D. -3
Câu 27. Cho ABC vuông tại A, có AB=9cm; AC=12cm. Độ dài đường cao AH là:
A. 7,2cm B. 5cm C. 6,4cm D. 5,4cm
Câu 28.ABC vuông tại A có AB = 3cm và B = 600 . Độ dài cạnh AC là:
A. 6cm B. 6 3 cm
C. 3 3 cm D. 12cm
Câu 29. ABC vuông tại A có AB = 12cm và tan B = 0,5. Độ dài cạnh AC là:
A. 24 cm B. 6 cm
C. 60 cm D. 12 cm
Câu 30. Cho ABC vuông tại A có AB = 9cm ; AC = 12cm. Số đo của góc B
(làm tròn đến độ) bằng:
A. 540 B. 530 C. 360 D. 370
Câu 31. Cho MNP vuông tại M có MN = 3cm ; NP = 5 cm. Số đo của góc P
(làm tròn đến độ) bằng:
A. 340 B. 350 C. 360 D. 370

Câu 32.Cho Sinα = (


1 0
3
0    900 ) . Khi đó Cosα bằng:

2 2 2 8 1
A. B. C. D.
3 3 9 3
2
Câu 33. ABC vuông tại A, biết sin B = thì cosC có giá trị bằng:
3
2 1 3 2
A. B. C. D.
3 3 5 5

Câu 34. Biết x = 4 thì giá trị của x bằng:

A. 2 B. -2 C. 16 D. ±2
Câu 35. Giá của x thỏa mãn x + 2 = 3 là:

A. 7 B. 11 C. 1 D. 5
Câu 36. Giá trị của x thỏa mãn x  9 là:

A. x<3 B. x<81 C. 0 <x<81 D. 0≤ x <81


Câu 37. Giá trị của x thỏa mãn x  4 là:

A.x>16 B. x>2 C. x ≥ 16 D. x>4


1
Câu 38. Nghiệm của phương trình: x + 5 + 2 4 x + 20 − 9 x + 45 = 4 là:
3
A. x= 6 B. x = -4 C. x = 4 D. x = 1
Câu 39. Kết quả rút gọn của biểu thức 2 + 18 − 32 là:

A. 2 B. −6 2 C. 0 D. -12
1 1
Câu 40. Kết quả rút giọn của biểu thức + là:
3+ 5 5+ 7
7+ 3 7− 3
A. B. 7− 3 C. 7+ 3 D.
2 2

x+ x
Câu 41. Kết quả rút gọn biểu thức: với x≥0; x≠1 là:
x −1

x x
A. − x B. C. D. x
x −1 x −1
x + 12 1 4
Câu 42. Kết quả rút gọn biểu thức + − là:
x−4 x +2 x −2

x −1 x +1 x −6
A. x + 2 B. x −2 C. x −2 D. Kết quả khác
Câu 43. Một cây cổ thụ có bóng trên mặt đất dài 8m và có tia sáng từ đỉnh tạo với
mặt đất một góc bằng 600. Chiều cao của cây (làm tròn đến hàng đơn vị) khoảng
bao nhiêu?
A. 13 m B. 14 m C. 4m D. 5m
Câu 44. Một khúc sông rộng khoảng 300m. Một chiếc đò chèo qua sông bị dòng
nước đẩy xiên nên phải chèo khoảng 420 m mới sang được tới bờ bên kia. Hỏi dòng
nước đã đẩy chiếc đò lệch đi một góc khoảng bao nhiêu?
A. 500 B. 430 C. 440 D. 450
Câu 45. Một tòa nhà có chiều cao h (m). Khi tia
nắng tạo với mặt đất một góc 550 thì bóng của tòa
nhà trên mặt đất dài 15 m ( hình vẽ bên).Khi đó
giá trị của h(làm tròn đến mét) bằng:
A.21 m B. 12 m
C.11 m D. 9 m
Câu 46. Một hồ bơi hình hộp chữ
nhật có chiều dài đường chéo của
mặt đáy là 16 m. Góc tạo bởi
đường chéo của mặt đáy và chiều
rộng là 680( hình bên). Khi đó
chiều dài của hồ bơi (làm tròn đến
mét )là:
A.15m B. 6m
C.40m D. 8m

Câu 47: Chiều cao của cây( làm tròn đến mét) trong hình vẽ dưới đây là:

A.21m
B.23 m
C. 42 m
D.19 m

Câu 48.
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HD vuông góc với AB tại D,
HE vuông góc với AC tại E. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?

A. AD.AB = AE.AC B. AD.AB= HB2


C.AH2 = AD.DB D. AH2= AE .EC
Câu 49. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2020 + 2 x 2 + 4 x + 3 là:
A. 2020 B. 2021 C. 2022 D. 2023
1
Câu 50. Giá trị lớn nhất của biểu thức là:
x − x +1
3 4
A. B. C.1 D. -1
4 3
III. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Mỗi câu đúng được 0,2 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp
C A B D B B B A C C
án
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp
C D C B B A C B D D
án
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp
B A D D C B A C B B
án
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp
D B A C A D A B C D
án
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Đáp
B A B C A A B A B B
án

Người ra đề Duyệt đề
Nhóm trưởng

Trần Thị Lượng Nguyễn Thị Thu Hiền

You might also like