Professional Documents
Culture Documents
Mers Mau To Khai y Te Viet Anh Han 2662015
Mers Mau To Khai y Te Viet Anh Han 2662015
Trong vòng 14 ngày qua anh/chị có thấy xuất hiện dấu hiệu nào sau đây không/
In the past 14 days, have you been experienced any of the following symptoms?
Sốt/Fever: Có/Yes Không/No
Ho khan/Khó thở/Cough/Shortness of breath: Có/Yes Không/No
HƯỚNG DẪN/GUIDE
Anh/chị mang theo HƯỚNG DẪN này để làm thủ tục nhập cảnh và tự theo dõi sức khỏe
Passenger uses this GUIDE for entry clearance and for self-monitoring of your health
Họ và tên (CHỮ IN HOA)/Full name (BLOCK LETTER):..................................................................................
Trong 14 ngày qua, anh/chị đã đến/lưu trú hoặc từ quốc gia nào sau đây/In the past 14 days, have you
been to/stayed in or from any of the following countries?
Iran Kuwait Yemen Bahrian Lebanon United Arab Emirates
Qatar Oman Jordan Korea Saudi Arabia Others (specify)........................
XÁC NHẬ N CỦA KIỂM DỊCH VIÊN Y TẾ Vì sức khỏe của anh/chị và cộng đồng, nếu anh/chị thấy xuất hiện
VERIFICATION BY triệu chứng sốt/ho hoặc khó thở đề nghị liên hệ ngay với cơ quan
kiểm dịch y tế tại cửa khẩu:
HEALTH QUARANTINE OFFICER
To protect your health and community from MERS-CoV, if you
develop any symptom of fever/cough or shortness of breath,
please contact health quarantine unit at point of entry at
following:
- Tel:...........................................Email:..........................................
- Hotline: Tel (+84) 963851919,
Email kdytboyte@gmail.com
Visit website http://www.vncdc.gov.vn to update infromation of
MERS-CoV
TỜ KHAI Y TẾ/의료신고서
Họ và tên (CHỮ IN HOA)/ 성명(대문자로 표기): ....................................................................................
Quốc tịch/국적: ................................................... Nam/남자 Nữ/여자
Năm sinh/생년:....................................................Số hộ chiếu/여권번호:...................................................
Số hiệu phương tiện /교통수단 편명: ............................................ Số ghế/좌석 번호: .............................
Địa chỉ liên lạc tại Việt Nam/베트남내 주소: ..............................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Điện thoại ở Việt Nam/베트남내 전화번호:...................................Email/이메일.....................................
Địa chỉ khác sẽ đến trong thời gian lưu trú, làm việc tại Việt Nam/기타 베트남내 접촉 가능한
주소: ...........................................................................................................................................................
Trong 14 ngày qua, Anh/chị đã đến/lưu trú hoặc từ quốc gia nào sau đây/지난 14 일 동안 아래 국가에
방문/체류한 적이 있습니까?
이란 예멘 바레인 레바논 아랍 에미리트
쿠웨이트
Trong vòng 14 ngày qua anh/chị có thấy xuất hiện dấu hiệu nào sau đây không ?
지난 14 일 동안 다음과 같은 증상을 경험한 적 이 있습니까?
HƯỚNG DẪN/안내문
Anh/chị mang theo HƯỚNG DẪN này để làm thủ tục nhập cảnh và tự theo dõi sức khỏe
여행자는 본 안내문을 입국 심사와 본인의 건강 모니터링에 사용하세요.
Họ và tên (CHỮ IN HOA)/성명 (대문자로 표기):...................................................................................
Trong 14 ngày qua, Anh/chị đã đến/lưu trú hoặc từ quốc gia nào sau đây/지난 14 일 동안 아래 국가에
방문/체류한 적이 있습니까?
이란 예멘 바레인 레바논 아랍 에미리트
쿠웨이트