Professional Documents
Culture Documents
2
1.
MONOSACCARID
3
1.
.1
DANH
PHÁP
Danh
pháp
phụ
thuộc
số
C,
dạng
nhóm
chức,
vị
trí
OH
-‐
Aldose
(nhóm
aldehyd)
và
cetose
(nhóm
ceton)
-‐ Các
tiếp
đầu
ngữ:
bi,
tri,
tetra,
penta,
hexa…
chỉ
số
O
3 thì gọi là triose
4 thì gọi là tetrose
5 thì gọi là pentose
6 thì gọi là hexose
4
1.1
DANH
PHÁP
CH2OH CHO
C O
CHOH
CHOH Cetohexose Aldopentose
CHOH
CHOH
CHOH
CHOH
CH2OH
CH2OH
5
1.1
DANH
PHÁP
H C OH C O
HO C H HO C H
H C OH H C OH
H C OH H C OH
CH2OH CH2OH
D-glucose D-fructose
6
1.1.
DANH
PHÁP
• Danh pháp R,S : mặc dù chỉ rõ cấu hình từng cacbon thủ tính nhưng
danh pháp này ít được sử dụng khi gọi tên carbohydrat
1CHO
1CH2OH
2
H C OH
2C O
3
HO C H 3
4 HO C H
H C OH
4
H
5
C OH H C OH
6 5
CH2OH CH2OH
(2R,3S,4R,5R)-2,3,4,5,6-Pentahydroxyhexanal (3S,4R)-1,3,4,5-Tetrahydroxy-2-pentanon
7
1.
Monosaccarid
1.1
DANH
PHÁP
Danh pháp D/L CHO CHO
O H O H
Đa
số
các
cấu
trúc
C C
đường
trong
tự
H – C – OH HO – C – H
nhiên
đều
ở
dạng
HO – C – H H – C – OH
cấu
hình
D.
H – C – OH HO – C – H
H – C – OH HO – C – H
CH2OH CH2OH
D-glucose L-glucose
9
1.1
DANH
PHÁP
10
1.
MONOSACCARID
1.1.
DANH
PHÁP
Tên
riêng
tùy
cấu
trúc
mạch
thẳng
hay
mạch
vòng
• Gọi tên theo vòng:
O VD: Glucopyranose (vòng 6 cạnh)
Fructopyranose (vòng 6 cạnh)
O
Pyran Furan
Glucofuranose (vòng 5 cạnh)
Fructofuranose (vòng 5 cạnh)
Sự
đóng
vòng
tạo
C
bất
đối
xứng
mới.
w α :
OH
nằm
dưới
w β
:
OH
nằm
trên
11
1.
Monosaccarid
CÁCH
ĐÓNG
VÒNG
1
CH2OH
2C O
HO C H
1 CH2OH
3 HOH2C 6 O
H C OH
4 5 H HO 2
H C OH H 4 3 OH
5
OH H
6
CH2OH
Fructose
tạo
vòng
pyranose
do
phản
ứng
của
C2
(hay
C1)
và
OH
ở
C6,
hay
có
thể
tạo
vòng
furanose
bằng
phản
ứng
của
C2
với
OH
ở
C5.
12
1.
Monosaccarid
1.1.
DANH
PHÁP
α-D-glucopyranose β-D-glucopyranose
H OH CH2OH HO H CH2OH
H OH O
H OH O OH
O OH O
HO H HO H OH
H OH OH OH
H OH OH
H OH
H OH
CH2OH
CH2OH
β-D-fructopyranose β-D-fructofuranose
CH2OH
CH2OH
H HO
HO CH2OH O OH
O OH HO H
HO H O OH
H H OH
H OH O OH CH2OH
H OH
H OH OH CH2OH
CH2OH
H2C OH
13
1.
MONOSACCARID
1.1.
DANH
PHÁP
-‐
Khi
hyratcarbon
mất
nhóm
OH
(trừ
vị
trí
C1)
thì
gọi
tên
chính
thêm
“deoxy”
kèm
theo
số
chỉ
vị
trí
mất
nhóm
hydroxy.
14
1.
Monosaccarid
1.2 Các dạng biểu diễn
1
CHO
Mạch
thẳng:
Fisher
H C OH
2
Mạch
vòng:
Fisher,
HO C H
3 D-glucose
Haworth,
Reeves
H C OH (linear form)
4
Sự
đóng
vòng
tạo
C
bất
H C OH
đối
xứng
mới.
5
CH2OH
Dạng
công
thức
chiếu
6
α-D-glucopyranose β-D-glucopyranose
Reeves:
Cấu
dạng
trên
bền
vững
nhất
vì
đa
số
các
nhóm
–OH
ở
vị
trí
xích
đạo
16
1.
Monosaccarid
1.3. Đồng phân
- Đồng phân nhóm chức
- Đồng phân vị trí: do vị trí các nhóm OH
- Đồng phân quang học do các C*: quyết định khả năng tác dụng
sinh học.
- Đồng phân epimer: các đồng phân được tạo thành do sự khác
biệt tại vị trí C2
β và 36% α.
H OH H OH
α-D-glucose β-D-glucose
18
1.
Monosaccarid
Hiện tượng bội quay
HO HO
HO O HO OH
H+
HO HO H
HO HO
OH O+
H
QUAY
HO
O HO
HO +
H OH
HO
HO OH
HO HO O+H
H HO
H
COOH
CHO
HO H OH
H CH2OH O
HO [O] HO H
O HIO4
HO OH HNO3
H OH
H OH HO
H
H OH
H OH
COOH
CHO 20
1.
Monosaccarid
1.4 Tính chất hóa học
Phản ứng khử
HO H HO H O H OH
H OH H OH H OH H OH
H OH H OH H OH H OH
21
1.
Monosaccarid
1.4 Tính chất hóa học
Phản ứng epimer hóa
HO H H OH O
HO H OH- HO H OH- HO H
H OH H OH H OH
H OH H OH H OH
*Lưu ý:
- Br2/pyridin cũng tạo sự epimer hóa nhưng đi kèm với sự oxy hóa
nhóm carbonyl nên phải có quá trình khử sau cùng.
- Môi trường kiềm đặc sẽ cắt đứt mạch C
22
1.
Monosaccarid
1.4 Tính chất hóa học
H+, to
Phản ứng dehydrat hóa C5H10O5
O CHO
cetose (nhanh)
aldose (chậm)
màu đỏ anh đào
23
1.
Monosaccarid
1.4 Tính chất hóa học
CHO CH=N-NH-C6H5
Phản ứng tạo oxazon
H OH C N-NH-C6H5
HO H 3 C6H5-NH-NH2 HO H
Các epimer phản ứng
cho cùng một oxazon H OH H OH
H OH H OH
CH2OH CH2OH
Các osazon của các loại đường khác nhau sẽ kết tinh cho ra tinh
thể khác nhau nên có thể sử dụng dẫn xuất này để xác định phần
lớn các loại đường.
25
1.
Monosaccarid
1.4 Tính chất hóa học
OH CH2OH O CH2OH
O O
2 CH3COCH3
HO O
HO OH O O
26
1.
Monosaccarid
1.4 Tính chất hóa học
Phản ứng tạo glycosid
H
CH2OH CH2OH
O
HO H
H O
HO
HO
H H
o-Hydroxymetylphenyl β-D-glucopyranosid
27
1.
Monosaccarid
1.4 Tính chất hóa học
Phản ứng tạo glycosid
H OH H OH
H O H2O H O
HO HO
HO H + CH3-OH HO H
H OH H OH
HCl
H OH H OCH3
α-D-glucopyranose methanol methyl-α-D-glucopyranose
-glucopyranosid
29
1.
Monosaccarid
1.4 Tính chất hóa học
Phản ứng tạo ether
OH O
CH3I
O O O
HO
HO O O O
HO O
O O
O Thuỷ
phân
O
O O
O O O OH
O O
30
1.
Monosaccarid
1.4 Tính chất hóa học
Phản ứng tạo ester
OH OAc
HO O Ac2O AcO O
HO OH AcO OAc
HO AcO
Ứng dụng: bảo vệ các nhóm chức trong chuỗi tổng hợp
31
1.
Monosaccarid
1.4 Tính chất hóa học
Phản ứng tạo ester
OAc OAc
RO-
OH OAc
O NH3 O
HO AcO
HO OR AcO OR
HO AcO
32
1.
Monosaccarid
1.4 Tính chất hóa học
Phản ứng tạo phức
OH OH
HO O
O O
O Cu O
O OH
OH HO
33
1.
Monosaccarid
1.4 Tính chất hóa học
Phản ứng tăng mạch C
CN COOH O C CHO
H OH H OH H OH H OH
OH H Na(Hg) OH H
H 2O OH H - H2O OH H
H OH H+ H OH H OH CO2 H OH
CHO H OH H OH H O H OH
HO H CH2OH CH2OH CH2OH CH2OH
HCN
H OH
H OH COOH O C CHO
CN
CH2OH HO H HO H HO H
HO H
H2O - H2O Na(Hg) OH H
OH H OH H OH H
H+ H OH H OH
CO2 H OH
H OH
H OH H O H OH
H OH
CH2OH CH2OH CH2OH
CH2OH
34
1.
Monosaccarid
1.4 Tính chất hóa học
35
1.
Monosaccarid
1.4 Tính chất hóa học
Phản ứng lên men
36
2.
DISACCARID
Công thức tổng quát: C12H22O12
Monosaccarid
–Monosaccarid
(liên
kết
glycosid)=
Disaccarid
Phân
loại:
Đường
khử
(còn
nhóm
OH
bán
acetal
có
thể
chuyển
về
aldehyd)
Đường
không
khử
37
2.
DISACCARID
2.1
Danh
pháp
hệ
thống:
- Tên của đường thứ 2 tân cùng bằng vần ose đối với đường khử và
tận cùng bằng –osid đối với đường không khử.
38
2.
DISACCARID
2.2 Đường khử
6 CH 2OH 6 CH 2OH
5 O 5 O
Maltose H H H H
H H
1 4 1
4 OH H OH H
Liên kết glycosid tạo OH 3 2
O
3 2
OH
thành giữa 2 đường D- H OH H OH
glucose maltose
O-(α-D-glucopyranosyl)-(1à4)-α-D-glucopyranose
Còn tồn tại nhóm OH CH2OH
bán acetal O
HO
HO
CH2OH
HO O
O
HO
HO 39
OH
2.
DISACCARID
2.2 Đường khử
Cellobiose
6 CH2OH 6 CH
2OH
CH2OH CH2OH
H
5 O H
5 O OH O O
H H HO O
4 H 1 O 4 H 1
OH OH HO
OH H H HO
3 2 3 2
H OH H OH HO HO
cellobiose
OH
β-‐D-‐Glucopyranosyl-‐(1à4)-‐D-‐glucose
Cellobiose:
sản
phẩm
phân
hủy
của
cellulose
Là
dạng
đồng
phân
anomer
β
của
2
đường
glucose.
40
2.
DISACCARID
2.2 Đường khử
Lactose
Đường sữa
Cấu tạo từ galactose và
glucose
β-‐D-‐galactopyranosyl-‐(1→
4)-‐D-‐glucopyranose
2.
DISACCARID
2.2 Đường khử
Các disaccarid đường khử tham gia phản ứng hóa học tương
tự aldose (tạo oxazon, oxy hóa thành acid) và thủy phân nối
glycosid
Có khả năng tạo đồng phân anomer do hiện tượng bội quay
do vẫn còn nhóm OH bán acetal.
42
2.
DISACCARID
2.3 Đường không khử
α-‐D-‐glucopyranosyl-‐(1→2)-‐β-‐D-‐fructofuranosid
43
2.
DISACCARID
2.2 Đường không khử
w Không còn OH bán acetal, không thể tham gia các phản ứng
của nhóm aldose, không có đồng phân anomer, không có hiện
tượng bội quay.
w Thủy phân saccarose à (D)-glucose và (D)-fructose à Đường
nghịch quay (mật ong)
w Sự nghịch quay = sự bù trừ các góc quay cực.
44
3.
OLIGOSACCARID
Oligosaccarid tạo thành bởi các monosaccarid liên kết
với các protein (glycoprotein) hay lipid (glycolipid) bằng
các liên kết hoá trị.
45
3.
OLIGOSACCARID
CH2OH C O
H O O CH2 CH
H NH serine
O-‐linked
oligosaccarid
OH H residue
và
N-‐linked
oligo-‐
OH O H
saccarid
H HN C CH3
β-D-N-acetylglucosamine
O-‐linked
oligosaccarid
Nối
glycosid
tạo
thành
giữa
OH
anomer
của
monosaccarid
và
OH
của
serine
hay
threonine.
46
3.
OLIGOSACCARID
CH2OH O HN
H O HN C CH2 CH Asn
H
H C O
OH
H HN
OH
HC R X
H HN C CH3
C O
O
N-acetylglucosamine HN
48
4.
POLYSACCARID
4.1 TINH BỘT
Có dạng hạt, kích thước khác nhau, chứa 20 % amylose và 80 %
amylopectin, bị thuỷ phân cho ra glucose, maltose và dextrin.
Glucose được trữ dưới dạng polymer để giảm tối thiểu sự thẩm thấu.
49
4.
POLYSACCARID
4.1 TINH BỘT
50
4.
POLYSACCARID
4.1 TINH BỘT
CH 2OH CH 2OH
H O H H O H amylopectin
H H
OH H OH H 1
O
OH
O
H OH H OH
Amylopectin
là
polymer
được
tạo
thành
bởi
các
glucose
chủ
yếu
bằng
các
liên
kết
α(1→4)
nhưng
đồng
thời
có
các
nhánh
tạo
thành
bởi
liên
kết
α(1→6).
Không
tan
trong
nước
Các
phân
nhánh
tạo
nên
một
kết
cấu
chặt
chẽ
và
tạo
ra
nhiều
đầu
dây
mà
tại
đó
các
enzym
có
khả
năng
phản
ứng.
51
4.
POLYSACCARID
4.2 GLYCOGEN
CH 2OH CH 2OH
H O O
glycogen
H H H
H H
OH H OH H 1
O
OH
O
H OH H OH
Cellulose
Pectins
Lignins
KHÔNG
ĐƯỢC
TIÊU
HOÁ
VÀ
HẤP
THU
4.
POLYSACCARID
4.3 CHẤT XƠ
Cellulose: thành phần chính của thành tế bào thực vật, cấu
trúc mạch thẳng, dài gồm các liên kết đường glucose β(1→4).
Không tan trong nước, không có tính khử
Cấu trúc mạch thẳng nên dễ kéo sợi.
Tính chất hoá học: tham gia được các phản ứng ete hoá,
ester hoá do còn các nhóm OH tự do. Tạo các sản phẩm
ứng dụng trong công nghiệp dệt hay chất dẻo
54
4.
POLYSACCARID
4.3 CHẤT XƠ
Có thể nitrat hoá để ứng dụng làm màng phim, keo dán, thuốc súng.
Nhược điểm: dễ cháy nổ.
Các sản phẩm khác: tơ visco, cellophan…
55
4.
POLYSACCARID
4.3 CHẤT XƠ
56