You are on page 1of 3

ĐỀ 1 ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I

MÔN TOÁN 8

A. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: x2 – 2 xy + y2 bằng:
A. x2 + y2 B. (x - y)2 C. y2 – x2 D. x2 – y2
Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng:
A. 4x2 + 4 B. 4x2 – 4 C. 16x2 + 4 D.16x2 – 4
Câu 3. Tính nhanh 1352 – 352 =
A. 100 B. 170 C. 700 D. 17000

Câu 4: Phân tích đa thức 7x – 14 thành nhân tử, ta được:

A. 7(x  7) B. 7(x  14) C. 7(x  2) D. 7(x  2)


4 2
Câu 5: Kết quả phép chia 5x : x bằng:

A. 5x
2
B. 5x C. 5x
6 1 2
x
D. 5
Câu 6: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A. 3x3yz B. 4xy2z2 C. - 5xy2 D. 3xyz2
Câu 7: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng:
A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600
Câu 8: Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 9: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là:
A. Hình chữ nhật; B. Hình thoi; C. Hình vuông; D. Hình thang
Câu 10: Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình:
A. Hình bình hành; B. Hình thoi; C. Hình vuông; D. Hình thang
Câu 11: Đường trung bình của tam giác thì :
A. Song song với các cạnh
B. Bằng nửa cạnh ấy
C. Song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh thứ ba
D. Bằng nửa tổng hai cạnh của tam giác.
Câu 12: Mỗi hình thang cân có:
A. Một đường trung bình B. Hai đường trung bình
C. Ba đường trung bình D. Bốn đường trung bình

Câu 13:Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được:

2
A. x + 2x
2
B. x + 2 C. 2x + 2 2
D. x - 2x
Câu 14: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là:
A. - 16 B. 0 C. - 14 D. 2

Câu 15: Một tam giác có cạnh đáy bằng 12cm. Độ dài đường trung bình của tam giác
đó là:
A. 3 cm B. 4 cm C.6 cm D. 8 cm
Câu 16: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm, thì độ dài đường
trung bình của hình thang đó bằng:
A. 10 cm B. 5cm C. 4cm D. 2cm
Câu17: Câu nào đúng, câu nào sai.
a. - (x – 5)2 = (- x + 5)2 sai
b. (x3 + 8) : (x2 – 2x + 4 ) = x + 2 đúng
c. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. sai
d. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. sai

B. Tự luận

Câu 1. Tính nhanh: 75  25


2 2

3 3 2 2
Câu 2. Thực hiện phép tính (9x y -12x y+3xy ) : (-3xy)

Câu 3. Rút gọn biểu thức sau: (2 x  1)  ( x  1)  2(2 x  1)( x  1)


2 2

Câu 4. Làm tính nhân


a) x2 (5x3 – x – 6) b) ( x2 – 2xy + y2).(x – y)

Câu 5. Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiêu.
a) y2 + 2y + 1 b) 9x2 + y2 – 6xy
1
c) 25a2 + 4b2 + 20ab d) x2 – x + 4

Câu 6. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.


1
a) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b) 27x3 – 27
c) 3x2 – 3xy – 5x + 5y d) x2 + 7x + 12
e) x2 + 2xy + y2 – 9z2

Câu 7. Tìm x biết :


a) x(x – 2) + x – 2 = 0 b) 5x(x – 3) – x + 3 = 0

You might also like