You are on page 1of 4

Câu hỏi TN

Câu 1: Trong phát biểu “Cơ thể người có 63-68% về khối lượng là nước”. Cơ thể người là…….
A. Vật thể tự nhiên B. Vật thể nhân tạo
C. Chất tinh khiết D. Chất
Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong phát biểu sau: “ ………… là chất tinh khiết.”
A. Nước muối B. Nước suối C. Nước cất D. Nước khoáng
Câu 3: Có thể tách muối ăn từ hỗn hợp nước muối dựa vào sự khác biệt về tính chất nào của
nước và muối ăn?
A. Tính tan B. Tính cháy C. Nhiệt độ sôi D. Tính dẫn nhiệt
Câu 4: Chọn phát biểu đúng.
A. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, mang điện tích dương.
B. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ mang điện tích âm.
C. Hạt nhân nguyên tử tạo bởi hạt proton và electron.
D. Các nguyên tử cùng loại có cùng số nơtron trong hạt nhân.
Câu 5: Trong nguyên tử, hạt nào sau đây không mang điện tích?
A. nơtron B. proton C. electron D. hạt nhân
Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong phát biểu sau: “…………… là tập hợp những
nguyên tử cùng loại ”
A. Nguyên tố B. Phân tử C. Chất D. Nguyên tử
Câu 7: Kí hiệu hóa học của nguyên tố Canxi là:
A. cA B. CA C. Ca D. ca
Câu 8: Cách viết 5 O có nghĩa là:
A. 5 nguyên tố oxi B. 5 nguyên tử oxi
C. 5 phân tử khí oxi D. chất khí oxi
Câu 9: Nguyên tử nào sau đây có khối lượng là 2,3247×10-23g?
A. Sắt B. Canxi C. Oxi D. Nitơ
Câu 10: Nguyên tố Clo có nguyên tử khối bằng bao nhiêu?
A. 35,5 g B. 35,5 kg C. 35,5 đvC D. 35,5 lít
Câu 11: Chất được chia thành hai loại là:
A. Kim loại và phi kim B. Đơn chất và hợp chất
C. Vô cơ và hữu cơ D. Nguyên tử và phân tử
Câu 12: Phân tử nước gồm các nguyên tử hidro và oxi liên kết với nhau theo tỉ lệ …….
A. 2:1 B. 2:3 C.1:3 D. 1:1
Câu 13: Khí metan, phân tử gồm 1C và 4H. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG?
A. Khí metan là kim loại B. Khí metan là phi kim
C. Khí metan là hợp chất D. Khí metan là hỗn hợp
Câu 14: Phân tử khí oxi nặng hơn phân tử khí hidro bao nhiêu lần?
A. 32 lần B. 16 lần C. 8 lần D. 17 lần
Câu 15: Hợp chất A có phân tử gồm 2 X và 1 O và có phân tử khối bằng 62. Nguyên tử X có
nguyên tử khối bằng bao nhiêu?
A. 23 B. 16 C.64 g D.24
Câu 16: Hợp chất nào sau đây có phân tử nặng bằng nguyên tử đồng?
A. CO2 B. SO2 C. O2 D. H2O
Câu 17: Chất nào sau đây là đơn chất?
A. Na2O B. CO2 C. Al(OH)3 D. F2
Câu 18: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “ ……………..là những chất có phân tử gồm những
nguyên tử khác loại liên kết với nhau.”
A. Kim loại B. Phi kim C. Hợp chất D. Hỗn hợp
Câu 19: Phân tử khối của Al2O3 là?
A. 102 g B. 43 g C. 102 đvC D. 43 đvC
Câu 20: Cách viết: “ 4 NaCl ” chỉ ý gì?
A. 1 nguyên tử natri và 1 nguyên tử clo B. 4 nguyên tử muối ăn
C. 4 nguyên tử natri và 4 nguyên tử clo D. 4 phân tử muối ăn
Câu 21: Biết Mg có hoá trị II, gốc SO4 có hoá trị II. CTHH của hợp chất là:
A. MgSO4 B. Mg(SO4)2 C. Mg2SO4 D. Mg2(SO4)3
Câu 22: Tính chất nào sau đây cho biết đó là chất tinh khiết
A. Không màu, không mùi B. Có vị mặn, ngọt hoặc chua.
C. Không tan trong nước D. Khi đun thấy có nhiệt độ sôi nhất định.
Câu 23: Cách viết 2 C, 5 O lần lượt chỉ ý:
A. Năm nguyên tử cacbon , hai nguyên tử oxi
B. Hai nguyên tử cacbon , năm nguyên tử oxi
C. Bảy nguyên tử cacbon, năm nguyên tử oxi
D. Hai nguyên tố cacbon, năm nguyên tố oxi
Câu 24: Nguyên tử magie nhẹ hơn nguyên tử lưu huỳnh là
1 2 3
A. 4 B. 4 C. 4 C. 1

Câu 25: Phương pháp thích hợp nhất để tách được muối ăn từ nước biển là:
A. Phương pháp lọc B. Phương pháp chưng cất C. Phương pháp bay hơi D. Hoá lỏng
Câu 26: Nước tự nhiên là
A. một đơn chất. B. một hỗn hợp.
C . một chất tinh khiết.   D. một hợp chất.
Câu 27: Hóa trị của nhóm nguyên tử (SO4) là:
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 28: Nguyên tố hóa học là tập hơp nguyên tử cùng loại có:
    A. Cùng số nơtron trong hạt nhân.     B. Cùng số proton trong hạt nhân.
    C. Cùng số electron trong hạt nhân. D. Cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân.
Câu 29: Để phân biệt đơn chất và hợp chất dựa vào dấu hiệu là:
A. Kích thước. B. Nguyên tử cùng loại hay khác loại.
C. Hình dạng.   D. Số lượng nguyên tử.
Câu 30: Dãy biểu diễn chất là:
  A. Cốc thủy tinh, cốc nhựa.   B. Thủy tinh, nước, nhựa.
  C. Thủy tinh, xoong nồi.   D. Cơ thể người, nước.
Câu 31: Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất?
A. Fe(NO3)2, NO, C, S
B. Mg, K, S, C, N2
C. Fe, NO2, H2O
D. Cu(NO3)2, KCl, HCl
Câu 32: Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P.
Số đơn chất là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 33: Để trở thành phân tử của hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại
nguyên tử liên kết với nhau:
A. một loại nguyên tử. B. hai loại nguyên tử NaCl
C. ba loại nguyên tử. D. bốn loại nguyên tử.
Câu 34: Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là:
A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC
B. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC
C. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
D. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
Câu 35: Một chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi
và nặng hơn khí hidro 31 lần. Xác định X.
A. C B. Na. C. N D. Ni
Câu 36: Chọn đáp án đúng
A. Công thức hóa học của đồng là Cu
B. 3 phân tử oxi là O3
C. CaCO3 do 2 nguyên tố Canxi, 1 nguyên tố oxi tạo thành
D. Tất cả đáp án trên

Câu 37: Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì
A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên
B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử C. Phân tử khối là 96 đvC
D. Tất cả đáp án
Câu 38: Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N
và 3 nguyên tử oxi trong phân tử
A. NaNO3, phân tử khối là 85 B. NaNO3, phân tử khối là 86
C. Không có hợp chất thỏa mãn D. NaNO3, phân tử khối là 100
Câu 39: Chon đáp án sai
A. CTHH của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 1 nguyên tố
B. Lưu huỳnh có công thức hóa học là S2
C. Phân tử khối của CaCO3 là 100 đvC
D. Có 3 nguyên tố hóa học tạo nên hợp chất HNO3
Câu 40: 3H2O nghĩa là như thế nào
A. 3 phân tử nước B. Có 3 nguyên tố nước trong hợp chất
C. 3 nguyên tố oxi D. Tất cả đều sai
Câu 41: Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4 . Biết phân tử khối là 120. Xác định kim
loại M
A. Magie B. Đồng C. Sắt D. Bạc
Câu 42: Cho công thức hoá học của sắt (III) oxit là Fe2O3, hiđro clorua là HCl
CTHH đúng của sắt (III) clorua là:
A. FeCl2. B. FeCl. C. FeCl3. D. Fe2Cl.
Câu 43: Cho hợp chất A chứa 3 nguyên tố: Ca, C, O với tỉ lệ khối lượng là 40% Ca,
12%C, 48%O. Xác định CTHH của X. 
 A. CaCO.
 B. CaC3O
 C. CaCO3
 D. CaCO2
Câu 42: Chọn đán án đúng
 A. Số p=số e
 B. Hạt nhân tạo bởi proton và electron
 C. Electron không chuyển động quanh hạt nhân
 D. 
Câu 43: Hợp chất A trong phân tử gồm có 1X, 1S, 4O liên kết với nhau (X là nguyên tố
chưa biết), biết nguyên tử X có khối lượng bằng 5/4 lần phân tử khí oxi. Tìm CTHH của
A
 A. CuSO4
 B. FeSO4
 C. MgSO4
 D. CaSO4

Bài44. Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi :
a. Fe (III) và Cl (I) b. Mg (II) và SO4 (II)
c. Fe (III) và O d. K (I) và (SO4)(II)
e. Al (III) và Cl (I) f. Fe (III) và( SO4 )(II)
g. AI (III) và O (II) h. Na (I) và (PO4 )(III)

Bài 45. Cho các công thức sau: NaO , CaCl2 , Zn2SO4 , C2O , KO2 , MgO2 , BaCl ,
FeSO4 , AlCl , SiO2 .
Hãy cho biết công thức nào đúng , công thức nào sai , hãy sửa lại cho đúng .
Bài 46. Tính hóa trị của:
a. Nguyên tố Al trong hợp chất Al2 O3
b. Nguyên tố Fe trong hợp chất FeSO4.
c. Nguyên tố Na trong hợp chất Na2CO3

Câu 47. Một hợp chất gồm một nguyên tử X liên kết với hai nguyên tử nguyên tố Oxi và
nặng hơn phân tử H2 là 22 lần . Tính nguyên tử khối của X , cho biết tên và kí hiệu hoá
học

You might also like