You are on page 1of 22

BÁO CÁO THỰC TẬP VIỄN THÔNG

Ngày:…………….
BÀI THỰC TẬP: KHẢO SÁT CÁC MẠCH LỌC TÍCH CỰC (Thiết bị:……… COM 306)
NHÓM:……………… LỚP:………………
CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM
STT MSSV HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ
1.
2.
3.
I. Sơ đồ khối/mạch và phân tích hoạt động của mạch LPF
1. Sơ đồ khối/mạch

2. Chức năng từng khối/ từng linh kiện

………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… ………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
3. Mô tả/Phân tích/khảo sát hoạt động của bộ lọc thông thấp (Low pass filter-LPF)

Ghi nhận một vài giá trị tiêu biểu vào bảng sau: với tín hiệu ngõ vào v i(t)= Vip.sin(ωt) =1sin(ωt) mV=
1sin(2π.fi.t) mV; Tín hiệu ngõ ra vo(t)= Vop.sin(2π.fi t + φo);
fi (Hz) 10 102 6.102 8.102 9.102 fc=925 2.103 5.103 7.103 8.103 104
1
Vop(mV)

Dạng sóng tín hiệu vi(t) và vo(t) tại tần số ngõ Biểu đồ Bode Vout-Vi ( Đáp ứng tần số -Biên độ-dB
vào fi=fc của mạch lọc)

Nhận xét dạng sóng tín hiệu: Ngõ ra có biên độ

nhỏ hơn căn 2 lần so với ngõ vào. So với lý thuyết Nhận xét dạng Biểu đồ Bode của mạch:

thì có sai số lệch đi 0,7mV. (Biên độ-dB/V, các thành phần tần số, Băng
thông… so sánh với lý thuyết,…).)
Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín
hiệu, so sánh với lý thuyết….)

Tín hiệu vi(t) và vo(t) tại tần số ngõ vào fi=fc

Phổ của tín hiệu vào vi(t) tại tần số ngõ vào fi=fc
(Chú ý chỉnh biên độ ngõ vào sao cho ngõ ra
không được méo dạng)

Nhận xét dạng sóng tín hiệu: Nhận xét dạng phổ của tín hiệu:

Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín hiệ, (Biên độ-dB/V, các thành phần tần số, Băng
so sánh với lý thuyết….) thông… so sánh với lý thuyết,…).)
Tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào fi=fc Phổ của tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào fi=fc

Nhận xét dạng sóng tín hiệu: Nhận xét dạng phổ của tín hiệu:

Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín (Biên độ-dB/V, các thành phần tần số, Băng
hiệ, so sánh với lý thuyết….) thông… so sánh với lý thuyết,…).)

Tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào fi=10fc Phổ của tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào fi=10fc

Nhận xét dạng sóng tín hiệu: Nhận xét dạng phổ của tín hiệu:

Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín (Biên độ-dB/V, các thành phần tần số, Băng
hiệ, so sánh với lý thuyết….) thông… so sánh với lý thuyết,…).)

3
Tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào bằng 1/10 Phổ của tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào gấp 10 lần
tần số cắt fc tần số cắt

Nhận xét dạng sóng tín hiệu: Nhận xét dạng phổ của tín hiệu:

Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín (Biên độ-dB/V, các thành phần tần số, Băng
hiệ, so sánh với lý thuyết….) thông… so sánh với lý thuyết,…).)

Tính toán tần số của mạch lọc

Ví dụ mẫu:

+ Dạng mạch theo bộ thực tập + Dạng mạch theo lý thuyết:

C2

R1 R2
Vi
+
Vo
.
C1
-

1
02 
R1 R2C1C2
- Tính tần số cắt mạch lọc thông thấp bậc -
2 theo lý thuyết (dựa vào hệ số a, b,
Butterworth):
1 1
fc  
2 . R3 R4C1C2 2 .56.10 ( 4,7.2,2).10 18
3

106
  884 Hz
2 .56. ( 4,7.2,2)

Nhận xét:…………………………
4. Nhận xét hoạt động của bộ lọc thông thấp (Low pass filter-LPF)
…………………………………………………………………………………………………………
II. Sơ đồ khối/mạch và phân tích hoạt động của mạch HPF (MẠCH SỐ 2)- SV thực hiện tương tự như mạch số 1
1. Sơ đồ khối/mạch

2. Chức năng từng khối/ từng linh kiện

………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… ………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
3. Mô tả/Phân tích/khảo sát hoạt động của bộ lọc thông cao (HPF)

Ghi nhận một vài giá trị tiêu biểu vào bảng sau: với tín hiệu ngõ vào v i(t)= Vip.sin(ωt) =1sin(ωt) mV=
1sin(2π.fi.t) mV; Tín hiệu ngõ ra vo(t)= Vop.sin(2π.fi t + φo);
fi (Hz) 10 102 3.102 8.102 9.102 fm=935 2.103 5.103 3.103 8.103 104

5
Vop(mV)

Dạng sóng tín hiệu vi(t) và vo(t) tại tần số ngõ Biểu đồ Bode Vout-Vi ( Đáp ứng tần số -Biên độ-
vào fi=fc dB của mạch lọc)

Nhận xét dạng Biểu đồ Bode của mạch:


Nhận xét dạng sóng tín hiệu:
(Biên độ-dB/V, các thành phần tần số, Băng
Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín hiệu, thông… so sánh với lý thuyết,…).)
so sánh với lý thuyết….)

Tín hiệu vi(t) và vo(t) tại tần số ngõ vào fi=fc

Phổ của tín hiệu vào vi(t) tại tần số ngõ vào fi=fc
(Chú ý chỉnh biên độ ngõ vào sao cho ngõ ra
không được méo dạng)

Nhận xét dạng sóng tín hiệu: Nhận xét dạng phổ của tín hiệu:

Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín hiệ, so (Biên độ-dB/V, các thành phần tần số, Băng
sánh với lý thuyết….) thông… so sánh với lý thuyết,…).)
Tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào fi=fc Phổ của tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào fi=fc

Nhận xét dạng sóng tín hiệu: Nhận xét dạng phổ của tín hiệu:

Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín hiệ, (Biên độ-dB/V, các thành phần tần số, Băng
so sánh với lý thuyết….) thông… so sánh với lý thuyết,…).)

Tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào fi=10fc Phổ của tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào fi=10fc

Nhận xét dạng sóng tín hiệu: Nhận xét dạng phổ của tín hiệu:

Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín hiệ, (Biên độ-dB/V, các thành phần tần số, Băng
so sánh với lý thuyết….) thông… so sánh với lý thuyết,…).)

7
Tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào bằng 1/10 tần Phổ của tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào gấp 10
số cắt fc lần tần số cắt

Nhận xét dạng sóng tín hiệu: Nhận xét dạng phổ của tín hiệu:

Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín hiệ, (Biên độ-dB/V, các thành phần tần số, Băng
so sánh với lý thuyết….) thông… so sánh với lý thuyết,…).)

Tính toán tần số của mạch lọc

Ví dụ mẫu:

+ Dạng mạch theo bộ thực tập + Dạng mạch theo lý thuyết:

C2

R1 R2
Vi
+
Vo
.
C1
-

1
02 
R1 R2C1C2
- Tính tần số cắt mạch lọc thông thấp bậc 2 -
theo lý thuyết (dựa vào hệ số a, b, Butterworth):
1 1
fc  
2 . R3 R4C1C2 2 .56.10 ( 4,7.2,2).10 18
3

106
  884 Hz
2 .56. ( 4,7.2,2)

Nhận xét:…………………………
4. Nhận xét hoạt động của bộ lọc thông cao (HPF)
…………………………………………………………………………………………………………

III. Sơ đồ khối/mạch và phân tích hoạt động của mạch BPF (MẠCH SỐ 3)
1. Sơ đồ khối/mạch

2. Chức năng từng khối/ từng linh kiện

………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… ………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
3. Mô tả/Phân tích/khảo sát hoạt động của bộ lọc thông dải (BPF)

Ghi nhận một vài giá trị tiêu biểu vào bảng sau: với tín hiệu ngõ vào v i(t)= Vip.sin(ωt) =1sin(ωt) mV=
1sin(2π.fi.t) mV; Tín hiệu ngõ ra vo(t)= Vop.sin(2π.fi t + φo);
fi (Hz) 10 102 3.102 8.102 9.102 fm=890 2.103 5.103 3.103 8.103 104
9
Vop(mV)

Dạng sóng tín hiệu vi(t) và vo(t) tại tần số ngõ Biểu đồ Bode Vout-Vi ( Đáp ứng tần số -Biên độ-
vào fi=fc dB của mạch lọc)

Nhận xét dạng sóng tín hiệu: Nhận xét dạng Biểu đồ Bode của mạch:

+Ngõ ra có biên độ + Đây là tín hiệu tần số giữa fm trung bình của hai
tần số bên trái và bên phải với độ suy giảm -3dB.
Lớn hơn 2 căn 2 lần so với ngõ vào có biên độ là Nghĩa là tần số chỉ đi qua ở khoảng giữa hai tần
số hai bên đỉnh và fm có độ lợi lớn nhất.
1V.
+ Ta thấy trên hình là tần số trung bình của 2 tin
+Biên độ ngõ ra tăng lên 2 căn 2 lần so với biên độ ngõ hiệu tần số ở hai bên đỉnh với độ suy giảm -3dB,
tức là khoảng giữa của hai đỉnh với độ suy giảm
Vào. Từ 1V tang lên 2V. -3dB thì tín hiệu tần số được đi qua.

(Biên độ-dB/V, các thành phần tần số, Băng


thông… so sánh với lý thuyết,…).)
Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín hiệu,
so sánh với lý thuyết….)
Tín hiệu vi(t) và vo(t) tại tần số ngõ vào fi=fc

Phổ của tín hiệu vào vi(t) tại tần số ngõ vào fi=fc
(Chú ý chỉnh biên độ ngõ vào sao cho ngõ ra
không được méo dạng)

Nhận xét dạng sóng tín hiệu:

+ Với tần số fm = 890hz thì sóng ra tuần hoàn với biên

Độ là 1v và sóng ra cũng tuần hoàn với biên độ gấp hai

Lần sóng vào với t gần bằng 1ms trong khoảng rộng
Nhận xét dạng phổ của tín hiệu:
Sóng đi qua Của hai tần số hai bên đỉnh mà theo lý
+Phổ biên độ bằng 0,87V khi tín hiệu tần số gần
thuyết thì Tần số giữa = 1052Hz rất khác với thực tế.
bằng 1kHz, và tuần hoàn.

(Biên độ-dB/V, các thành phần tần số, Băng


+ Theo lý thuyết ta có tần số giữa fm =1052Hz thì độ thông… so sánh với lý thuyết,…).)

Rộng sóng đi qua lớn hơn so với thực tế theo mô

phỏng Tần số fm =890Hz.

Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín hiệ, so
sánh với lý thuyết….)

Tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào fi=fc Phổ của tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào fi=fc

11
Nhận xét dạng sóng tín hiệu:

+ Tín hiệu tần số fi = fc = 890Hz tại đây Nhận xét dạng phổ của tín hiệu:

Biên độ sóng ra bằng 2 căn 2 lần biên độ sóng vào. +Phổ biên độ bằng 2,3V khi fi = fc. = 1kHz

+ Tại tần số fi = fc=890Hz thì biên độ sóng ra

Gấp 2 căn 2 lần khi đưa biên độ sóng vào là 1V.

(Biên độ-dB/V, các thành phần tần số, Băng


thông… so sánh với lý thuyết,…).)
Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín hiệ,
so sánh với lý thuyết….)

Tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào fi=10fc Phổ của tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào fi=10fc

Nhận xét dạng sóng tín hiệu:


Nhận xét dạng phổ của tín hiệu:
+ Tín hiệu tần số fi = 10 fc = 8900Hz tại đây
+ Phổ biên độ giảm đi 2000 lần so với fi = fc. Ta
Biên độ sóng ra giảm đi 10 lần so với fi=fc. có thể thấy sự suy hao đáng kể của phổ khi tăng
tín hiệu tần số lên 10 lần.
+ Tại tần số fi = 10fc=8900 thì biên độ sóng ra
+Khi tang tần số lên 10 lần thì độ suy hao giảm
Giảm đi 10 lần so với fi = fc.
nhiều lần cụ thể gần hơn 2000 lần so với fi = fc.

(Biên độ-dB/V, các thành phần tần số, Băng


Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín hiệ, thông… so sánh với lý thuyết,…).)
so sánh với lý thuyết….)
Tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào bằng 1/10 tần Phổ của tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào gấp 10
số cắt fc lần tần số cắt

Nhận xét dạng sóng tín hiệu:


Nhận xét dạng phổ của tín hiệu:
+Tần số giảm đi 10 lần tương tự như tần số tang gấp
+Phổ biên độ cũng giảm đi đáng kể như khi tăng
10. Biên độ cũng bị giảm đi 10 lần. tín hiệu tần số 10 lần.

+Biên độ sóng ra giảm đi 10 lần khi giảm 10 lần tần +Phổ biên độ giảm 2000 lần như khi tăng 10 lần
tín hiệu tần số.
Số giống với biên độ khi tang 10 lần tần số.
(Biên độ-dB/V, các thành phần tần số, Băng
Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín hiệ, thông… so sánh với lý thuyết,…).)
so sánh với lý thuyết….)

Tính toán tần số của mạch lọc

Ví dụ mẫu:

+ Dạng mạch theo bộ thực tập + Dạng mạch theo lý thuyết:

C2

R1 R2
Vi
+
Vo
.
C1
-

1
02 
R1 R2C1C2

13
- Tính tần số cắt mạch lọc thông thấp bậc 2 -
theo lý thuyết (dựa vào hệ số a, b, Butterworth):
1 1
fc  
2 . R3 R4C1C2 2 .56.10 ( 4,7.2,2).10 18
3

106
  884 Hz
2 .56. ( 4,7.2,2)

Nhận xét:…………………………

4. Nhận xét hoạt động của bộ lọc thông thấp (Low pass filter-LPF)
…………………………………………………………………………………………………………

IV. Sơ đồ khối/mạch và phân tích hoạt động của mạch BRF (MẠCH SỐ 4)
1. Sơ đồ khối/mạch

2. Chức năng từng khối/ từng linh kiện

………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… ………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
3. Mô tả/Phân tích/khảo sát hoạt động của bộ lọc thông dải (BPF)

Ghi nhận một vài giá trị tiêu biểu vào bảng sau: với tín hiệu ngõ vào v i(t)= Vip.sin(ωt) =1sin(ωt) mV=
1sin(2π.fi.t) mV; Tín hiệu ngõ ra vo(t)= Vop.sin(2π.fi t + φo);
fi (Hz) 10 102 3.102 8.102 9.102 fm=890 2.103 5.103 3.103 8.103 104
Vop(mV)

Dạng sóng tín hiệu vi(t) và vo(t) tại tần số ngõ Biểu đồ Bode Vout-Vi ( Đáp ứng tần số -Biên độ-
vào fi=fc dB của mạch lọc)

Nhận xét dạng Biểu đồ Bode của mạch:


Nhận xét dạng sóng tín hiệu: + Đây là tín hiệu tần số giữa fm trung bình của
hai tần số bên trái và bên phải với độ suy giảm
+Ngõ ra có biên độ -3dB. Nghĩa là tần số chỉ đi qua ở khoảng giữa
hai tần số hai bên đỉnh và fm có độ lợi nhỏ nhất
Nhỏ hơn 2 căn 2 lần so với ngõ vào có biên độ là
+ Ta thấy trên hình là tần số trung bình của 2 tin
1V.
hiệu tần số ở hai bên đỉnh với độ suy giảm -3dB,
+Biên độ ngõ ra giảm đi 2 căn 2 lần so với biên độ ngõ tức là khoảng giữa của hai đỉnh với độ suy giảm
-3dB thì tín hiệu tần số được đi qua và tần số fm
Vào. Từ 1V tang lên 2V. có độ lợi dB nhỏ nhất.

Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín hiệu, (Biên độ-dB/V, các thành phần tần số, Băng
so sánh với lý thuyết….) thông… so sánh với lý thuyết,…).)

15
Tín hiệu vi(t) và vo(t) tại tần số ngõ vào fi=fc

Phổ của tín hiệu vào vi(t) tại tần số ngõ vào fi=fc
(Chú ý chỉnh biên độ ngõ vào sao cho ngõ ra
không được méo dạng)

Nhận xét dạng sóng tín hiệu:

+ Với tần số fm = 890hz thì sóng ra tuần hoàn với biên

Độ là 1v và sóng ra cũng tuần hoàn với biên độ nhỏ hơn

2 căn 2 Lần sóng vào với t gần bằng 1ms trong khoảng

rộng Sóng đi qua Của hai tần số hai bên đỉnh mà


Nhận xét dạng phổ của tín hiệu:
theo lý thuyết thì Tần số giữa = 884Hz gần
+Phổ của tín hiệu sóng vào vi gần bằng 1V khi
với thực tế.
tần số 1kHz, và tuần hoàn.

(Biên độ-dB/V, các thành phần tần số, Băng


+ Theo lý thuyết ta có tần số giữa fm =890Hz thì độ thông… so sánh với lý thuyết,…).)

Rộng sóng đi qua gần bằng nhau so với thực tế theo mô

phỏng Tần số fm =884Hz.

Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín hiệ, so
sánh với lý thuyết….)
Tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào fi=fc Phổ của tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào fi=fc

Nhận xét dạng sóng tín hiệu:


Nhận xét dạng phổ của tín hiệu:
+ Tín hiệu tần số fi = fc = 890Hz tại đây
+Phổ biên độ bằng 2,3V khi fi = fc. = 1kHz, và
Biên độ sóng ra giảm đi 2 căn 2 lần biên độ sóng vào.
tuần hoàn.
+ Tại tần số fi = fc=890Hz thì biên độ sóng ra

Giảm 2 căn 2 lần khi đưa biên độ sóng vào là 1V.


(Biên độ-dB/V, các thành phần tần số, Băng
Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín hiệ, thông… so sánh với lý thuyết,…).)
so sánh với lý thuyết….)

Tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào fi=10fc Phổ của tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào fi=10fc

Nhận xét dạng sóng tín hiệu: Nhận xét dạng phổ của tín hiệu:

17
+ Tín hiệu tần số fi = 10 fc = 8900Hz tại đây + Phổ tín hiệu tuần hoàn và giảm đi 4 lần so với
khi để tín hiệu tần số fi = fc. Và độ rộng bang
Biên độ sóng ra tăng 2 căn 2 lần so với khi fi = fc. thông hẹp lại

+ Tại tần số fi = 10fc=8900 thì biên độ sóng ra +So với phổ biên độ khi cho tín hiệu tần số là fi =
fc thì phổ biên độ khi fi = 10fc giảm đi 4 lần và
Tăng lên 2 căn 2 lần so với fi = fc. độ rộng băng thông hẹp lại.

Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín hiệ, (Biên độ-dB/V, các thành phần tần số, Băng
so sánh với lý thuyết….) thông… so sánh với lý thuyết,…).)

Tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào bằng 1/10 tần Phổ của tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào
số cắt fc fi =1/10fc

Nhận xét dạng sóng tín hiệu:

+Tần số giảm đi 10 lần tương tự như tần số tang gấp


Nhận xét dạng phổ của tín hiệu:
10. Biên độ cũng tăng lên 2 căn 2 lần.
+Phổ biên độ giống với khi tăng fi =10fc nhưng
+Biên độ sóng ra tăng lên 2 căn 2 lần khi fi = 1/10fc độ rộng bang thông thì rộng hơn khi tần số ngõ
vào gấp 10 lần tần số cắt.
giống với biên độ khi tăng 10 lần tần số.
(Biên độ-dB/V, các thành phần tần số, Băng
thông… so sánh với lý thuyết,…).)

Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín hiệ,
so sánh với lý thuyết….)

Tính toán tần số của mạch lọc

Ví dụ mẫu:
+ Dạng mạch theo bộ thực tập + Dạng mạch theo lý thuyết:

C2

R1 R2
Vi
+
Vo
.
C1
-

1
02 
R1 R2C1C2
- Tính tần số cắt mạch lọc thông thấp bậc 2 -
theo lý thuyết (dựa vào hệ số a, b, Butterworth):
1 1
fc  
2 . R3 R4C1C2 2 .56.10 ( 4,7.2,2).10 18
3

106
  884 Hz
2 .56. ( 4,7.2,2)

Nhận xét:…………………………

4. Nhận xét hoạt động của bộ lọc thông thấp (Low pass filter-LPF)
…………………………………………………………………………………………………………

V. Tham khảo, phân tích một số ứng dụng (SV tự tìm hiểu)

1. Audio Noise Filter Circuit


This audio noise filter circuit is a bandpass filter for audio frequency band. It filters unwanted signals that are
lower or higher than the audio frequencies.
It has 2 filters: a low pass filter and a high pass filter in a cascade configuration.
Both filters are second-order filters with a 24 dB/octave fiter capability. The 3 dB cut-off freq. are 11.8 Hz
and 10.7 kHz.
The bandpass characteristic can be changed by changing the values of the capacitors and resistors. If you want
to raise the bottom cut-off freq., you must reduce the values of C1 up to C4. For lowering the bottom cut-off
freq. you must increase the values.
If you want to reduce the top cut-off f you must raise the values of R5 up to R8 and decrease it in order to
increase the top cut-off frequency.

19
Noise Filter circuit diagram

Audio Noise Filter Parts List


R1 = R2 = 56kΩ
R3 = 39kΩ
R4 = 100kΩ
R5 = R6 = R7 = R8 = 3.3kΩ
C1 = C2 = C3 = C4 = 0.33µF ceramic
C5 = C6 = 0.0033µF ceramic
C7 = 0.0047µF ceramic
C8 = 0.0018µF ceramic
IC1 = IC2 = NE5532N
21

You might also like