Professional Documents
Culture Documents
BPF BRF
BPF BRF
Ngày:…………….
BÀI THỰC TẬP: KHẢO SÁT CÁC MẠCH LỌC TÍCH CỰC (Thiết bị:……… COM 306)
NHÓM:……………… LỚP:………………
CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM
STT MSSV HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ
1.
2.
3.
I. Sơ đồ khối/mạch và phân tích hoạt động của mạch LPF
1. Sơ đồ khối/mạch
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… ………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
3. Mô tả/Phân tích/khảo sát hoạt động của bộ lọc thông thấp (Low pass filter-LPF)
Ghi nhận một vài giá trị tiêu biểu vào bảng sau: với tín hiệu ngõ vào v i(t)= Vip.sin(ωt) =1sin(ωt) mV=
1sin(2π.fi.t) mV; Tín hiệu ngõ ra vo(t)= Vop.sin(2π.fi t + φo);
fi (Hz) 10 102 6.102 8.102 9.102 fc=925 2.103 5.103 7.103 8.103 104
1
Vop(mV)
Dạng sóng tín hiệu vi(t) và vo(t) tại tần số ngõ Biểu đồ Bode Vout-Vi ( Đáp ứng tần số -Biên độ-dB
vào fi=fc của mạch lọc)
nhỏ hơn căn 2 lần so với ngõ vào. So với lý thuyết Nhận xét dạng Biểu đồ Bode của mạch:
thì có sai số lệch đi 0,7mV. (Biên độ-dB/V, các thành phần tần số, Băng
thông… so sánh với lý thuyết,…).)
Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín
hiệu, so sánh với lý thuyết….)
Phổ của tín hiệu vào vi(t) tại tần số ngõ vào fi=fc
(Chú ý chỉnh biên độ ngõ vào sao cho ngõ ra
không được méo dạng)
Nhận xét dạng sóng tín hiệu: Nhận xét dạng phổ của tín hiệu:
Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín hiệ, (Biên độ-dB/V, các thành phần tần số, Băng
so sánh với lý thuyết….) thông… so sánh với lý thuyết,…).)
Tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào fi=fc Phổ của tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào fi=fc
Nhận xét dạng sóng tín hiệu: Nhận xét dạng phổ của tín hiệu:
Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín (Biên độ-dB/V, các thành phần tần số, Băng
hiệ, so sánh với lý thuyết….) thông… so sánh với lý thuyết,…).)
Tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào fi=10fc Phổ của tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào fi=10fc
Nhận xét dạng sóng tín hiệu: Nhận xét dạng phổ của tín hiệu:
Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín (Biên độ-dB/V, các thành phần tần số, Băng
hiệ, so sánh với lý thuyết….) thông… so sánh với lý thuyết,…).)
3
Tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào bằng 1/10 Phổ của tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào gấp 10 lần
tần số cắt fc tần số cắt
Nhận xét dạng sóng tín hiệu: Nhận xét dạng phổ của tín hiệu:
Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín (Biên độ-dB/V, các thành phần tần số, Băng
hiệ, so sánh với lý thuyết….) thông… so sánh với lý thuyết,…).)
Ví dụ mẫu:
C2
R1 R2
Vi
+
Vo
.
C1
-
1
02
R1 R2C1C2
- Tính tần số cắt mạch lọc thông thấp bậc -
2 theo lý thuyết (dựa vào hệ số a, b,
Butterworth):
1 1
fc
2 . R3 R4C1C2 2 .56.10 ( 4,7.2,2).10 18
3
106
884 Hz
2 .56. ( 4,7.2,2)
Nhận xét:…………………………
4. Nhận xét hoạt động của bộ lọc thông thấp (Low pass filter-LPF)
…………………………………………………………………………………………………………
II. Sơ đồ khối/mạch và phân tích hoạt động của mạch HPF (MẠCH SỐ 2)- SV thực hiện tương tự như mạch số 1
1. Sơ đồ khối/mạch
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… ………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
3. Mô tả/Phân tích/khảo sát hoạt động của bộ lọc thông cao (HPF)
Ghi nhận một vài giá trị tiêu biểu vào bảng sau: với tín hiệu ngõ vào v i(t)= Vip.sin(ωt) =1sin(ωt) mV=
1sin(2π.fi.t) mV; Tín hiệu ngõ ra vo(t)= Vop.sin(2π.fi t + φo);
fi (Hz) 10 102 3.102 8.102 9.102 fm=935 2.103 5.103 3.103 8.103 104
5
Vop(mV)
Dạng sóng tín hiệu vi(t) và vo(t) tại tần số ngõ Biểu đồ Bode Vout-Vi ( Đáp ứng tần số -Biên độ-
vào fi=fc dB của mạch lọc)
Phổ của tín hiệu vào vi(t) tại tần số ngõ vào fi=fc
(Chú ý chỉnh biên độ ngõ vào sao cho ngõ ra
không được méo dạng)
Nhận xét dạng sóng tín hiệu: Nhận xét dạng phổ của tín hiệu:
Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín hiệ, so (Biên độ-dB/V, các thành phần tần số, Băng
sánh với lý thuyết….) thông… so sánh với lý thuyết,…).)
Tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào fi=fc Phổ của tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào fi=fc
Nhận xét dạng sóng tín hiệu: Nhận xét dạng phổ của tín hiệu:
Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín hiệ, (Biên độ-dB/V, các thành phần tần số, Băng
so sánh với lý thuyết….) thông… so sánh với lý thuyết,…).)
Tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào fi=10fc Phổ của tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào fi=10fc
Nhận xét dạng sóng tín hiệu: Nhận xét dạng phổ của tín hiệu:
Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín hiệ, (Biên độ-dB/V, các thành phần tần số, Băng
so sánh với lý thuyết….) thông… so sánh với lý thuyết,…).)
7
Tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào bằng 1/10 tần Phổ của tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào gấp 10
số cắt fc lần tần số cắt
Nhận xét dạng sóng tín hiệu: Nhận xét dạng phổ của tín hiệu:
Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín hiệ, (Biên độ-dB/V, các thành phần tần số, Băng
so sánh với lý thuyết….) thông… so sánh với lý thuyết,…).)
Ví dụ mẫu:
C2
R1 R2
Vi
+
Vo
.
C1
-
1
02
R1 R2C1C2
- Tính tần số cắt mạch lọc thông thấp bậc 2 -
theo lý thuyết (dựa vào hệ số a, b, Butterworth):
1 1
fc
2 . R3 R4C1C2 2 .56.10 ( 4,7.2,2).10 18
3
106
884 Hz
2 .56. ( 4,7.2,2)
Nhận xét:…………………………
4. Nhận xét hoạt động của bộ lọc thông cao (HPF)
…………………………………………………………………………………………………………
III. Sơ đồ khối/mạch và phân tích hoạt động của mạch BPF (MẠCH SỐ 3)
1. Sơ đồ khối/mạch
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… ………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
3. Mô tả/Phân tích/khảo sát hoạt động của bộ lọc thông dải (BPF)
Ghi nhận một vài giá trị tiêu biểu vào bảng sau: với tín hiệu ngõ vào v i(t)= Vip.sin(ωt) =1sin(ωt) mV=
1sin(2π.fi.t) mV; Tín hiệu ngõ ra vo(t)= Vop.sin(2π.fi t + φo);
fi (Hz) 10 102 3.102 8.102 9.102 fm=890 2.103 5.103 3.103 8.103 104
9
Vop(mV)
Dạng sóng tín hiệu vi(t) và vo(t) tại tần số ngõ Biểu đồ Bode Vout-Vi ( Đáp ứng tần số -Biên độ-
vào fi=fc dB của mạch lọc)
Nhận xét dạng sóng tín hiệu: Nhận xét dạng Biểu đồ Bode của mạch:
+Ngõ ra có biên độ + Đây là tín hiệu tần số giữa fm trung bình của hai
tần số bên trái và bên phải với độ suy giảm -3dB.
Lớn hơn 2 căn 2 lần so với ngõ vào có biên độ là Nghĩa là tần số chỉ đi qua ở khoảng giữa hai tần
số hai bên đỉnh và fm có độ lợi lớn nhất.
1V.
+ Ta thấy trên hình là tần số trung bình của 2 tin
+Biên độ ngõ ra tăng lên 2 căn 2 lần so với biên độ ngõ hiệu tần số ở hai bên đỉnh với độ suy giảm -3dB,
tức là khoảng giữa của hai đỉnh với độ suy giảm
Vào. Từ 1V tang lên 2V. -3dB thì tín hiệu tần số được đi qua.
Phổ của tín hiệu vào vi(t) tại tần số ngõ vào fi=fc
(Chú ý chỉnh biên độ ngõ vào sao cho ngõ ra
không được méo dạng)
Lần sóng vào với t gần bằng 1ms trong khoảng rộng
Nhận xét dạng phổ của tín hiệu:
Sóng đi qua Của hai tần số hai bên đỉnh mà theo lý
+Phổ biên độ bằng 0,87V khi tín hiệu tần số gần
thuyết thì Tần số giữa = 1052Hz rất khác với thực tế.
bằng 1kHz, và tuần hoàn.
Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín hiệ, so
sánh với lý thuyết….)
Tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào fi=fc Phổ của tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào fi=fc
11
Nhận xét dạng sóng tín hiệu:
+ Tín hiệu tần số fi = fc = 890Hz tại đây Nhận xét dạng phổ của tín hiệu:
Biên độ sóng ra bằng 2 căn 2 lần biên độ sóng vào. +Phổ biên độ bằng 2,3V khi fi = fc. = 1kHz
Tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào fi=10fc Phổ của tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào fi=10fc
+Biên độ sóng ra giảm đi 10 lần khi giảm 10 lần tần +Phổ biên độ giảm 2000 lần như khi tăng 10 lần
tín hiệu tần số.
Số giống với biên độ khi tang 10 lần tần số.
(Biên độ-dB/V, các thành phần tần số, Băng
Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín hiệ, thông… so sánh với lý thuyết,…).)
so sánh với lý thuyết….)
Ví dụ mẫu:
C2
R1 R2
Vi
+
Vo
.
C1
-
1
02
R1 R2C1C2
13
- Tính tần số cắt mạch lọc thông thấp bậc 2 -
theo lý thuyết (dựa vào hệ số a, b, Butterworth):
1 1
fc
2 . R3 R4C1C2 2 .56.10 ( 4,7.2,2).10 18
3
106
884 Hz
2 .56. ( 4,7.2,2)
Nhận xét:…………………………
4. Nhận xét hoạt động của bộ lọc thông thấp (Low pass filter-LPF)
…………………………………………………………………………………………………………
IV. Sơ đồ khối/mạch và phân tích hoạt động của mạch BRF (MẠCH SỐ 4)
1. Sơ đồ khối/mạch
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… ………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
3. Mô tả/Phân tích/khảo sát hoạt động của bộ lọc thông dải (BPF)
Ghi nhận một vài giá trị tiêu biểu vào bảng sau: với tín hiệu ngõ vào v i(t)= Vip.sin(ωt) =1sin(ωt) mV=
1sin(2π.fi.t) mV; Tín hiệu ngõ ra vo(t)= Vop.sin(2π.fi t + φo);
fi (Hz) 10 102 3.102 8.102 9.102 fm=890 2.103 5.103 3.103 8.103 104
Vop(mV)
Dạng sóng tín hiệu vi(t) và vo(t) tại tần số ngõ Biểu đồ Bode Vout-Vi ( Đáp ứng tần số -Biên độ-
vào fi=fc dB của mạch lọc)
Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín hiệu, (Biên độ-dB/V, các thành phần tần số, Băng
so sánh với lý thuyết….) thông… so sánh với lý thuyết,…).)
15
Tín hiệu vi(t) và vo(t) tại tần số ngõ vào fi=fc
Phổ của tín hiệu vào vi(t) tại tần số ngõ vào fi=fc
(Chú ý chỉnh biên độ ngõ vào sao cho ngõ ra
không được méo dạng)
2 căn 2 Lần sóng vào với t gần bằng 1ms trong khoảng
Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín hiệ, so
sánh với lý thuyết….)
Tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào fi=fc Phổ của tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào fi=fc
Tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào fi=10fc Phổ của tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào fi=10fc
Nhận xét dạng sóng tín hiệu: Nhận xét dạng phổ của tín hiệu:
17
+ Tín hiệu tần số fi = 10 fc = 8900Hz tại đây + Phổ tín hiệu tuần hoàn và giảm đi 4 lần so với
khi để tín hiệu tần số fi = fc. Và độ rộng bang
Biên độ sóng ra tăng 2 căn 2 lần so với khi fi = fc. thông hẹp lại
+ Tại tần số fi = 10fc=8900 thì biên độ sóng ra +So với phổ biên độ khi cho tín hiệu tần số là fi =
fc thì phổ biên độ khi fi = 10fc giảm đi 4 lần và
Tăng lên 2 căn 2 lần so với fi = fc. độ rộng băng thông hẹp lại.
Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín hiệ, (Biên độ-dB/V, các thành phần tần số, Băng
so sánh với lý thuyết….) thông… so sánh với lý thuyết,…).)
Tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào bằng 1/10 tần Phổ của tín hiệu ra vo(t) tại tần số ngõ vào
số cắt fc fi =1/10fc
Biểu thức (Biên độ, tần số, pha so với tín hiệ,
so sánh với lý thuyết….)
Ví dụ mẫu:
+ Dạng mạch theo bộ thực tập + Dạng mạch theo lý thuyết:
C2
R1 R2
Vi
+
Vo
.
C1
-
1
02
R1 R2C1C2
- Tính tần số cắt mạch lọc thông thấp bậc 2 -
theo lý thuyết (dựa vào hệ số a, b, Butterworth):
1 1
fc
2 . R3 R4C1C2 2 .56.10 ( 4,7.2,2).10 18
3
106
884 Hz
2 .56. ( 4,7.2,2)
Nhận xét:…………………………
4. Nhận xét hoạt động của bộ lọc thông thấp (Low pass filter-LPF)
…………………………………………………………………………………………………………
V. Tham khảo, phân tích một số ứng dụng (SV tự tìm hiểu)
19
Noise Filter circuit diagram