Professional Documents
Culture Documents
Tinh Toan Chi Tiet Cac Cong Trinh Don VI
Tinh Toan Chi Tiet Cac Cong Trinh Don VI
4.2 Tính toán mương dẫn nước thải (hình chữ nhật) :
s
Qmax 0,023
Diện tích tiết diện ướt: W 0,029 m2
V 0,8
Với V: Là vận tốc chuyển động của nước thải trước song chắn rác(v = 0,6
- 1m/s, chọn v = 0,8m/s)
Thiết kế mương dẫn nước thải có bề rộng là b = 0,5m = 500mm
W 0,029
Chiều sâu mực nước trong mương dẫn: hi 0,058m 58mm
b 0,5
Chiều sâu xây dựng trước song chắn rác:
hx = hi + hbv = 58 + 450 = 508mm = 0,508m
Chọn hbv= 450mm
W 0,029
Bán kính thủy lực: R 0,026m 26mm
p 1,116
1
C .0,026 0,17 41,36
0,013
V2 0,8 2
Độ dốc thủy lực i: V C. R.i => i 0,014
C 2 .R 41,36 2.0,026
Trong đó:
n : Số khe hở.
s
Qmax : Lưu lượng giây lớn nhất của nước thải, (m3/s).
V : Vận tốc nước chảy qua các khe hở của song chắn, chọn v = 0,8 m/s.
b : Kích thước giữa các khe hở, quy phạm từ 16 – 25mm, chọn b = 20 mm.
hi: Chiều sâu lớp ở chân song chắn rác, tính bằng độ đầy nước trong mương
dẫn.
K : Hệ số tính tới khả năng thu hẹp của dòng chảy, thường lấy K = 1,05.
Bề rộng thiết kế song chắn rác.
Do ta chọn trường hợp số khe hở lớn hơn số song chắn rác nên:
Bs d .(n 1) b.n 0,01.(26 1) 0,02.26 0,77(m) .
Trong đó:
d : bề dầy của thanh song chắn rác, theo quy phạm từ 8-10mm. Chọn d = 0,01m.
b: khoảng cách giữa các thanh. Quy phạm từ 16-25mm. Chọn b=20mm.
4
d 3 Va2
Tổn thất áp lực qua song chắn rác: hs k. .( ) . . sin
b 2g
4
0,01 3 0,8 2
hs 2.2,42. . sin 60 0,054m 54mm
0,02 2.9,81
Trong đó:
k : Hệ số tính đến sự tổn thất áp lực do rác vướng ở song chắn rác (k = 2 – 3),
chọn k = 2.
: Góc nghiêng song chắn rác so với phương ngang, ( = 45-90o) chọn =600.
: Hệ số phụ thuộc vào tiết diện ngang của thanh song chắn, chọn loại a có
=2,42.
Bảng 4.1. : Tiết diện và hệ số của thanh song chắn rác
Trong đó:
Bm :Bề rộng mương dẫn, Bm = 0,5m.
: Góc mở rộng trước song chắn rác, theo quy phạm =200.
Trong đó:
ls: Chiều dài phần mương đặt SCR.
ls= La+1m
H 0,612
Ta có: La 0,353m
tg tg 60 0
=>ls=0,353+1=1,353m
hs
hi hi
l1 ls l2
Bm B
s
Góc nghiêng Độ 60
Bề rộng khe hở b mm 20
4Q h max 4.81,76
dr 0.139m 139mm
.v 3,14.1,5.3600
Với v : Là vận tốc khí trong ống v =10-15m/s, chọn là 10m/s (Theo Lâm
Minh Triết, “Xử lý nước thải đô thị và công nghiệp”).
=>Chọn ống D= 0,1m = 100mm
Qkk 4,9
Lưu lượng khí trong mỗi ống nhánh : q 1,63m 3 / phút
n 3
4.q 4.1,63
Đường kính ống nhánh : d 0,06m 3 / phút
.v 3,14.10.60
Trong đó:
Qkk : lưu lượng không khí cần cấp (m3/phút)
: Hiệu suất máy nén khí, chọn = 0,7 (70%)
Số ống n 3 ống
Tỉ số di động Cd
5 1,2
20 1,5
>20 1,9
Năng lượng cho việc tiêu hao cho việc khuấy trộn 1m3 nước thải:
N1 2322,97
W1 238,99W / m 3
V 9,72
W1 238,99
Gradien vận tốc : G1 10. 10. 1611,74( s 1 )
0,0092
Năng lượng cho việc tiêu hao cho việc khuấy trộn 1m3 nước thải:
N 2 51,64
W2 5,3W / m 3
V 9,72
W2 5,3
Gradien vận tốc : G2 10. 10. 240( s 1 )
0,0092
Năng lượng cho việc tiêu hao cho việc khuấy trộn 1m3 nước thải:
N3 0,1
W3 0,0103W / m 3
V 9,72
W3 0,0103
Gradien vận tốc : G2 10. 10. 10,58( s 1 )
0,0092
Bảng 4.5. : Tóm tắt các thông số thiết kế bể keo tụ tạo bông.
Thiết kế bể có độ dốc 20o, chiều cao của phần hình chóp đáy bể:
D 4,6
H ch 0,2. 0,2. 0,46m
2 2
Thể tích phần hình chóp :
hk 0,4
Vch . .R 2 .3,14.2,32 2,2m 3
3 3
Vớihk: là khoảng cách từ miệng ống loe đến tấm chắn dòng, h k = 0,25-0,5
4.8 BỂ UASB :
CODvào = 2166mg/l
BODvào = 1660,6mg/l
Chọn hiệu suất xử lý COD, BOD của bể UASB là E= 70%, ESS = 10%.
Chất lượng nước thải sau khi nước ra khỏi bể UASB:
CODra = 2166 – (2166.0,7) = 649,8mg/l
BODra = 1660,6– (1660,6.0,7) = 498,18mg/l
SSra = 245,76 – (245,76.0,1) = 221,184mg/l
Hiệu quả xử lý N và P :
Tỷ lệ BOD : N : P tốt nhất trong bể là 350 : 5 : 1
Nồng độ COD bị khử : 2166.0,7 = 1516,2 mg/l
1516,2.5
Nồng độ N bị khử tương ứng : 21,66mg / l
350
1516,2.1
Nồng độ P bị khử tương ứng : 4,332mg / l
350
Trong đó:
v: Tốc độ nước dâng trong bể v = 0,6 - 0,9 (m/h), để giữ cho lớp bùn hoạt
tính ở trạng thái lơ lửng. Chọn v = 0,8 (m/h).
(Trang 195-Trịnh Xuân Lai, “Tính Toán Thiết Kế Các Công Trình Xử lý Nước
Thải”).
700
F 36,5m 2
0,8.24
- Chiều cao xây dựng bể : Hxd = H + H1 + Hbv
Trong đó:
H: Chiều cao công tác phần yếm khí của bể, m.
V 106,134
H 2,9m
F 36,5
H1: Chiều cao vùng lắng, để đảm bảo không gian an toàn cho bùn lắng
xuống phía dưới thì Hl>1m. Chọn Hl= 1,5m
Hbv: chiều cao bảo vệ. Chọn Hbv = 0,3m
Hxd = 2,9 + 1,5 + 0,3 = 4,7m
- Thể tích thực bể UASB : Vb H xd .F 4,7.36,5 171,55m3
Trong đó:
QTBngay : Lưu lượng nước thải, QTBngay = 700 (m3/ngày).
F : Diện tích bề mặt cần thiết của bể, F= 36,5 (m2)
H : Chiều cao phần xử lý yếm khí, H= 2,9 (m).
H1: Chiều cao vùng lắng, H1= 1,5 (m).
F .( H H 1 ) 36,5.(2,9 1,5)
=> t tb
.24 .24 5,5h
Qngày 700
Với t = 5,5 (h) nằm trong khoảng cho phép 4 -10 (h).
Tính máng thu nước
Máng thu nước làm bằng bê tông, được thiết kế theo nguyên tắc máng thu của
bể lắng, thiết kế 2 máng thu nước đặt giữa bể chạy dọc theo chiều dài bể.
Máng thu nước được tạo độ dốc để dẫn nước thải về cuối bể rồi theo ống dẫn
theo cơ chế tự chảy (Chọn độ dốc bằng 1%) , chảy sang Aerotank.
- Chọn kích thước máng thu: l × b × h = 5 (m) × 0,3 (m) × 0,2(m).
tb
Qngày 700
- Tải trọng thủy lực qua máng: q 140 (m3/m dài.ngày).
l 5
Máng răng cưa
- Chiều cao răng cưa : 50 (mm)
- Chiều dài đoạn vát đỉnh răng cưa : 40 (mm)
- Chiều cao cả thanh : 250 (mm)
Khe dịch chuyển
- Cách nhau : 450 (mm)
- Bề rộng khe :12 (mm)
- Chiều cao :150 (mm)
Máng bê tông cốt thép dày 65 (mm), có lắp đặt máng răng cưa thép không gỉ,
được đặt dọc bể, giữa các tấm chắn khí. Máng có độ dốc 1% để nước chảy dễ
dàng về phần cuối máng.
40 60
50
250
130
50 450 450 50
khe dòch chuyeån
4.Qkhí
▪ Tính toán đường ống thu khí: Dkhí
v khí .
Trong đó:
Qkhí : Tổng lượng khí sinh ra, Qkhí = 530,76 (m3/ngày).
vkhí : Vận tốc khí chạy trong ống v = 8 – 10 (m/s). Chọn vkhí= 8 (m/s)
4.530,76
Dkhí 0,03m
8.24.3600.3,14
Chọn lỗ phân phối nước có đường kính dlỗ = 10mm, vận tốc nước qua lỗ
là vlỗ = 1,5m/s
v. .d lo2 1,5.3600.3,14.0,012
Lưu lượng nước qua 1 lỗ là : qlo 0,425m 3 / h
4 4
700
Qnhánh 8
Số lỗ trên mỗi ống : N 8,6 lỗ, Chọn N = 9 (lỗ)
ql 24.0,425
Chiều rộng bể B m 4
N DO 0,098.T 15
N N max . .
.e .1 0,833.7,2 pH
K N N K O2 DO
Trong đó :
T : nhiệt độ nước thải thấp nhất vào mùa đông, T = 18oC
N max = 0,45 ngày-1 ở 15oC; KN = 0,28
( Bảng 5-3, Trịnh Xuân Lai - trang 79, “Tính toán thiết kế các công trình
xử lý nước thải”)
N : Nồng độ Nitơ đầu vào bể, N = 138,34 mg/l
DO : Nồng độ oxi trong nước thải, chọn DO = 2mg/l
KO2 = 1,3 mg/l ; Chọn pH = 8.
138,34 2 0,098.1815
=> N 0,45.
.
. e
.1 0,833.7,2 8 0,61ngay 1
0, 28 138,34 1,3 2
Trong đó :
N 0,61
K 3,81ngày-1 , Với YN : hệ số động học của bùn hoạt tính,
YN 0,16
Chọn YN = 0,16 ; (Theo bảng 5-4, Trịnh Xuân Lai - trang 80, “Tính toán
thiết kế các công trình xử lý nước thải”)
KN : Hệ số động học , Chọn KN = 1,5. (bảng 5-4)
Nra : Nồng độ Nitơ đầu ra, Nra = 0,4mg/l
1
- Thời gian lưu : Y . K d 0,16.0,8 0,04 0,168
CN
Chọn chiều cao bể : H = 5m, Hxd = 5+0,5 = 5,5m .Với Hbv = 0,5m
Suy ra : Chiều dài bể : L = 12,5m
Chiều rộng bể : B = 8m
Tính toán đường ống dẫn nước vào bể :
Đường ống vào bể dạng tự chảy, Chọn vận tốc nước chảy trong ống: v = 0,8m/s.
4.Q 4.29,2
Đường kính ống: Dvào 0,114 m, Chọn Dvào = 120mm
.v 3,14.0,8.3600
Chiều rộng bể B m 8
4.11 BỂ AEROTANK
- Thời gian lưu bùn c = 5-15 ngày, Chọn c = 10 (ngày).
- Hệ số sản lượng Y = 0,5 (kgVSS/kgBOD)
- Hệ số phân huỷ nội bào Kd = 0,05 (ngày-1)
- BOD5 đầu vào = 498,18 (mg/l).
- BOD5 đầu ra = 50 (mg/l) (theo TCVN 5945 – 2005, nước sau xử lý đạt tiêu
chuẩn loại B).
- COD đầu vào = 649,8 (mg/l).
- COD đầu ra = 80 (mg/l) (theo TCVN 5945 – 2005, nước sau xử lý đạt tiêu
chuẩn loại B).
BOD5 498,18
- Tỷ số chuyển đổi f 0,75 ; theo quy phạm 0,45 – 0,8
COD 649,8
- Hàm lượng chất rắn lơ lửng SS trong nước thải đầu ra cần đạt: 100 (mg/l)
(theo TCVN 5945 – 2005, nước sau xử lý đạt tiêu chuẩn loại B).
- Bùn hoạt tính trong nước thải đầu vào = 0.
- Độ tro của bùn hoạt tính: Z = 0,3 (70% là bùn hoạt tính).
- Tỷ số giữa lượng chất rắn bay hơi (MLVSS) và lượng chất rắn lơ lửng có trong
MLVSS
nước thải là: 0,7 ( độ tro của bùn lấy bằng 0,3).
MLSS
- Nồng độ chất rắn bay hơi hay bùn hoạt tính (MLVSS) được duy trì trong bể
Aerotank: Xt = 3500 (mgSS/l).
Xác định lượng BOD5 chứa trong cặn lơ lửng ở đầu ra
- Phương trình cân bằng vật chất:
BOD5 đầu ra = BOD5 hoà tan + BOD5 cặn lơ lửng
Trong lượng chất rắn lơ lửng đầu ra sau lắng có chứa cặn sinh học (bùn hoạt
tính), trong đó có 65% có khả năng phân hủy sinh học.
Chọn SSra = 50 (mg/l).
- Lượng cặn có thể phân hủy sinh học có trong cặn lơ lửng đầu ra khỏi bể lắng II
là:
b = a . SSra= 0,65 . 50 = 32,5 (mg/l cặn sẽ bị phân hủy tiếp tục).
Trong đó:
a: % cặn hữu cơ, a = 65%.
- Lượng cặn hữu cơ theo COD :
c = 1,42 . b. (1-Z) = 1,42 . 32,5 . (1 - 0,3) = 32,305 (mg/l).
Trong đó:
1,42: hệ số chuyển đổi từ tế bào sang COD, mgO2/1 đơn vị tế bào bị phân
hủy hay 1mg BOD tiêu thụ 1,42 mgO2.
- Lượng BOD5 trong cặn ra khỏi bể:
d = f. c = 0,75 . 32,305 = 24,23 (mg/l).
- Lượng BOD5 hòa tan ra khỏi bể lắng:
BOD5 hoà tan = BOD5 cho phép – d = 50 – 24,23 = 25,77 (mg/l).
Xác định hiệu quả xử lý
- Hiệu quả xử lý BOD5 hoà tan của bể:
Cvào Cra 498,18 25,77
E .100% .100% 94,83%
Cvào 498,18
Q.Y . C .(CO C )
Tính thể tích bể Aerotank: V
X .(1 K d . C )
(Trang 428 - “Xử Lý Nước Thải Đô Thị và Công Nghiệp” - Lâm Minh Triết ).
Trong đó:
Q : lưu lượng nước thải đầu vào, 700 m3/ngày.đêm.
Y : hệ số sản lượng tế bào, Y = 0,5kgVSS/kgBOD
Kd : hệ số phân huỷ nội bào, Kd = 0,05(ngày-1).
Co : hàm lượng BOD5 đầu vào bể Aerotank, Co = 498,18 mg/l.
C : hàm lượng BOD5 hòa tan đầu ra, C = 25,77 mg/l.
X : nồng độ bùn hoạt tính trong bể, X = 3500mg/l.
C : thời gian lưu bùn trong bể, C = 10 ngày
700.0,5.10.(498,18 25,77)
V 314,94m3
3500.(1 0,05.10)
Khoảng cách từ đáy đến đầu khuếch tán khí, m 0,46 – 0,75
Chọn chiều cao hữu ích của bể h = 4 (m), chiều cao bảo vệ hbv = 0,5 (m).
- Chiều cao tổng cộng là: H = 4 + 0,5 = 4,5 (m).
V 314,94
- Diện tích mặt thoáng của bể : F 78,73m 2
H 4
- Chiều rộng bể :B = 8 (m).
- Chiều dài của bể: L = 10 (m).
- Kích thước bể: L × B ×H = 10 × 8 × 4,5
Tính lưu lượng cặn dư phải xả ra hàng ngày sau khi nhà máy hoạt
động ổn định
Y 0,5
- Hệ số tạo cặn từ BOD5 : Ybun 0,33
1 K d . C 1 0,05.10
PX (VSS ) Qngày
tb
.Ybùn.(Co C ).103 700.0,33.(498,18 25,77).103 109,13kgVSS / ngày
- Tổng lượng cặn lơ lửng sinh ra theo độ tro của cặn Z = 0,3
PX (VSS ) 109,13
PX ( SS ) 155,9 kgSS/ngày.đêm
1 Z 1 0,3
Tính lượng bùn xả ra hàng ngày (Qxả) từ đáy bể lắng theo đường tuần
hoàn cặn
V .X
C
Qxa . X t Qra . X ra
V . X Qra . X ra . C
Qxa
X t . C
(CT 6-6/trang 93 - “Tính toán thiết kế các công trình Xử lý Nước Thải” – TS.Trịnh
Xuân Lai).
Trong đó:
Qra = Qvào = 700 (m3/ngày đêm).
Xt : nồng độ bùn hoạt tính trong dòng tuần hoàn, Xt = 7000 (mg/l).
Xra : nồng độ chất rắn lơ lửng dễ bay hơi trong chất rắn lơ lửng ra khỏi bể
lắng II(70% chất dễ bay hơi), mg/l.
Xra = 0,7 . 50 = 35 (mg/l).
314,94.3500 700.35.10
Qxa 12,247 (m3/ngày.đêm).
7000.10
Xác định lượng bùn tuần hoàn
Phương trình cân bằng vật chất cho bể Aerotank:
(Q + Qt) . X = Qt .Xt + Q . Xo
Với Qt: lưu lượng bùn hoạt tính tuần hoàn, m3/h.
Vì Xo thường rất nhỏ so với X và Xt. Do đó, phương trình cân bằng vật chất trên
có thể bỏ qua giá trị Q và Xo.
Phương trình vật chất có dạng : (Q + Qt) . X = Qt . Xt
Qt Q
Chia 2 vế của phương trình cho Q ta được: .X t X t .X
Q Q
Qt
Đặt , là hệ số tuần hoàn.
Q
.X t X .X
X 3500
1
X t X 7000 3500
( Theo “Tính toán thiết kế các công trình xử lý nước thải “ - TS.Trịnh Xuân Lai,)
Trong đó:
OCo: lượng oxy cần thiết theo điều kiện tiêu chuẩn của phản ứng ở 25oC.
No : tổng hàm lượng Nitơ đầu vào, No = 138,34 mg/l.
N : tổng hàm lượng Nitơ đầu ra, N = 30 mg/l, (TCVN 5945 – 2005, tiêu
chuẩn nước thải công nghiệp loại B).
f : hệ số chuyển đổi giữa BOD5 và COD, f = 0,75
1,42 : hệ số chuyển đổi từ tế bào sang COD.
4,57 : hệ số sử dụng oxy khi oxy hóa NH4+ thành NO3-.
700.(498,18 25,77) 4,57.700.(138,34 30)
OCo 1,42.109,13 632,53
0,75.1000 1000
(kg O2/ngày.đêm).
- Nhiệt độ nước thải ở 25oC. Độ muối < 5 (mg/l).
- Lượng Oxy cần thiết trong điều kiện thực tế (250C)
C S 25 1 1
OCt OCo . . .
.C S 25 C L 1,024 (T 20)
Trong đó:
: hệ số điều chỉnh lực căng bề mặt theo hàm lượng muối, đối với nước thải
lấy 1
CS25 : nồng độ oxy bão hoà trong nước ở 25OC, CS25 = 8,39 (mg/l).
CL: nồng độ oxy cần duy trì trong bể khi xử lý nước thải, CL = 1,5 – 3
(mg/l), chọn CL = 2 (mg/l).
T = 25oC: nhiệt độ nước thải.
: hệ số giảm năng suất hòa tan oxy do ảnh hưởng của cặn và các chất
hoạt động bề mặt nhỏ, = 0,6 – 0,94, chọn = 0,8.
8,39 1 1
OCt 632,53. . ( 2520)
. 922,05 (kg O2/ngày.đêm)
1.8,39 2 1,024 0,8
OCt
Tính lượng không khí cần thiết : QKK .f
OU
Trong đó:
f : hệ số an toàn, f = 1,5 – 2. chọnf = 1,5.
OCt : lượng oxy thực tế sử dụng cho bể, kg O2/ng.đ.
OU : công suất hoà tan oxy vào nước thải của thiết bị phân phối.
Khi dùng hệ thống thổi khí, chiều sâu của đáy bể là 4,5m, thiết bị phân phối khí
đặt cách mặt nước 20cm, nên h = 4,3m.
Ta có: OU = Ou × h = 7 × 4,3 = 30,1 (g O2/m3).
Với Ou: công suất oxy hoà tan của thiết bị phân phối bọt khí nhỏ và mịn,
chọn Ou = 7 (g O2/m3).( Tính toán thiết kế các hệ thống xử lý nước thải - Trịnh
Xuân Lai ,2001).
922,05
QKK .1,5 45949,34 (m3/ng.đ) = 1914,56(m3/h) = 0,532(m3/s)
30,1.10 3
4.q 4.0,028
Đường kính ống nhánh: Dnhánh 0,06m , Chọn Dnhanh = 60mm
.v 3,14.10
Trong đó:
Q = QKK = 0,532.60 = 31,92 (m3/phút) : Lưu lượng không khí cần
cấp(m3/phút).
:Hiệu suất máy nén khí chọn là 0,8(80%)
34400.(1,4740, 29 1).31,92
N 26,71kW / h
102.0,8.60
Chọn sử dụng 2 máy nén khí công suất 27kW/h, một làm việc và một dự phòng.
Tính toán đường ống dẫn nước thải vào bể:
Đường ống vào bể dạng tự chảy, Chọn vận tốc nước chảy trong ống: v=0,8m/s.
4.Qt 4.29,2
Đường kính ống: Dvao 0,114 , Chọn Dvào = 120mm
.v 3,14.0,8.3600
P2 P1 2 .v22\ 1 .v12
Suy ra : Cột áp máy bơm : H ( Z 2 Z1 ) h12
2.g
Trong đó:
Z2-Z1: chênh lệch độ cao giữa 2 mặt cắt = 0,5m
P1, P2: áp suất tại mặt cắt 1, 2. Bằng áp suất khí quyển 1.105 (N/m2).
1 , 2 =1. (do nước chảy trong ống là chảy rối.)
v1, v2: vận tốc tại mặt cắt 1, và 2. (v1=0, v2=1,8 m/s)
1.1,8 2 0
H 0,5 0 0,2 0,87m
2.9,81
Chọn 2 bơm công suất 500 kW/h. Một hoạt động và 1 dự phòng.
Bảng 4.11 Tóm tắt các thông số thiết kế bể Aerotank
Chiều rộng bể B m 8
Chiều dài bể L m 10
4.12 BỂ LẮNG II :
Bể lắng 2 có nhiệm vụ lắng bùn hoạt tính đã qua xử lý ở bể Aerotank, đồng thời
một phần bùn hoạt tính này sẽ bơm tuần hoàn lại bể Aerotank.
Tính toán:
Kích thước bể lắng II :
- Tính thể tích phần công tác của bể lắng: V Qhtb .t 29,2.2 58,4m3
Trong đó:
Qtbh: lưu lượng nước thải trung bình giờ, Qtbh = 29,2(m3/h).
t: thời gian lưu nước , t = 2h.
- Chiều cao công tác của bể lắng : H CT v.t 0,0005.7200 3,6m
Trong đó:
v : vận tốc của dòng nước dâng lên trong bể lắng, v= 0,0005m/s.
t: thời gian lưu nước, t= 2h = 7200s
V 58,4
- Diện tích công tác của bể lắng : F 16,22m 2
H CT 3,6
Qhtb 29,2
- Diện tích tiết diện ướt của ống trung tâm : f 0,27m 2
vtt 3600.0,03
Trong đó:
Qtbh: lưu lượng trung bình theo giờ.
vtt : vận tốc của nước thải trong ống trung tâm, chọn vtt = 30mm/s =
0,03(m/s).
- Diện tích bể lắng = diện tích công tác + diện tích ống trung tâm.
F2 F f 16,22 0,27 16,49m2
4.F2 4.16,49
- Đường kính bể lắng II : D 4,58m
3.14
Trong đó:
h2: chiều cao lớp trung hòa (m).\h3: chiều cao giả định của lớp cặn lắng
trong bể (m).
: góc nghiêng của đáy bể lắng so với phương ngang, lấy không nhỏ hơn
500, chọn =500.
dn : đường kính đáy nhỏ hình nón cụt, lấy dn = 0,6(m)
- Chiều cao tổng cộng của bể lắng II :
H H CT H n hbv 3,6 2,37 0,5 6,47m
Trong đó:
Qt : lưu lượng tuần hoàn, Qt = 700(m3/ng.đ)
X 3500
Co : Nồng độ bùn duy trì trong bể, Co 5000 g / m 3
1 Z 1 0,3
- Đường kính miệng loe của ống trung tâm lấy bằng chiều cao của phần ống
loe, và bằng 1,35 đường kính của ống trung tâm :
Dl H l 1,35.0,59 0,8m , Chọn Dl = 0,8m.
- Đường kính tấm hắt lấy bằng 1,3 đường kính miệng loe.
Dh 1,3.Dl 1,3.0,8 1,04m
- Chiều cao của ống trung tâm lấy bằng chiều cao công tác của vùng lắng :
H tt H CT 3,6m
Trong đó:
Qtbh : Lưu lượng nước thải trung bình giờ, Qtbh = 29,2 (m3/h)
a : Lưu lượng không khí cấp cho bể oxy hóa, a = 3,74 (m3 khí/m3 nước
thải) (Giáo trình Xử lý nước thải Đô thị và Công nghiệp – TS. Lâm Minh Triết).
qk = 29,2 . 3,74 = 109,21 (m3/h) = 0,03 (m3/s) = 30,3 (l/s)
- Chọn hệ thống ống cấp khí bằng thép có đục lỗ, bao gồm 4 ống đặt theo chiều
dài bể (5m), các ống cách nhau 1,25m.
q khí 109,21
- Lưu lượng khí trong mỗi ống :. qong 10,921 (m3/h)
vong 10
Với vống : Vận tốc khí trong ống, vống = 10 ÷ 15 m/s, Chọn vống = 10 (m/s)
4.qong 4.10,921
- Đường kính ống dẫn khí : d o 0,019m 19mm
.vong .3600 3,14.10.3600
- Chọn ống = 20 mm. Đường kính các lỗ (2 ÷ 5mm), chọn dlỗ = 3mm = 0,003m.
- Vận tốc khí qua lỗ (vlỗ thay đổi từ 5 ÷ 20 m/s), chọn vlỗ = 15m/s
.d lo2 .0,0032
- Lưu lượng khí qua 1 lỗ: qlo vlo . 15. .3600 0,382(m 3 / h)
4 4
qong 10,921
- Số lỗ trên 1 ống : N 28,59 lỗ ; Chọn N = 29 lỗ
qlo 0,382
N 29
- Số lỗ trên 1m chiều dài ống: n 7,25 (lỗ) Chọn n = 8 lỗ/m ống.
4 4
- Áp lực cần thiết cho hệ thống ống khí nén được xác định theo công thức:
10,33 H c
10,33
Trong đó :
Hc : Áp lực yêu cầu chung khi tạo bọt khí (m)
Hc = hd + hc + hf + H
H : Chiều cao công tác của bể, H = 2(m)
hd : Tổn thát áp lực do ma sát dọc theo chiều dài ống (m)
hc : Tổn thất cục bộ qua thiết bị phân phối, hc không vượt quá 0,5 (m)
hf : Tổn thất qua thiết bị phân phối (m)
Tổng hd và hf không vượt quá 0,4 (m)
Vậy: Hc = 0,5 + 0,4 + 2 = 2,9 (m)
10,33 2,9
1,28
10,33
34400.( 0, 29 1).q k
- Công suất của máy nén khí : N
102.
Trong đó:
N : Công suất của máy nén khí (kW)
qk : Lưu lượng khí cấp cho bể, qk = 0,03 (m3/s)
p : Áp lực không khí, p = 1,28 (atm)
: Công suất của bơm thường đạt từ 65-85%, chọn = 80%
34400.(1,28 0, 29 1).0,03
N 0,939(kW )
102.0,8
Chiều dài L m 5
Chiều rộng B m 3
Trong đó:
QTBh: lưu lượng nước thải trung bình giờ, QTBh = 29,2(m3/h).
t: thời gian lưu nước , t = 1h.
- Chiều cao công tác của bể :
H CT v.t 0,0005.3600 1,8m
Trong đó:
v : vận tốc của dòng nước dâng lên trong bể lắng, v= 0,0005m/s.
t: thời gian lưu nước, t = 1h = 3600s
V 29,2
- Diện tích công tác của bể : F 16,22m 2
H CT 1,8
QhTB 29,2
- Diện tích tiết diện ướt của ống trung tâm : f 0,27m 2
vtt 3600.0,03
Trong đó:
QTBs: lưu lượng trung bình theo giây.
vtt : vận tốc của nước thải trong ống trung tâm, chọn vtt = 30mm/s =
0,03(m/s).
- Diện tích bể = diện tích công tác + diện tích ống trung tâm.
F2 F f 16,22 0,27 16,49m 2
4.F2 4.16,49
- Đường kính bể : D 4,58
3,14
- Đường kính miệng loe của ống trung tâm lấy bằng chiều cao của phần ống
loe, và bằng 1,35 đường kính của ống trung tâm :
Dl H l 1,35.0,59 0,8m
- Đường kính tấm hắt lấy bằng 1,3 đường kính miệng loe.
Dh 1,3.Dl 1,3.0,8 1,04m
- Chiều cao của ống trung tâm lấy bằng chiều cao công tác của vùng lắng :
H tt H CT 1,8m
Lượng bùn xả ra từ bể :
- Lượng bùn sinh ra mỗi ngày : G = e.Css.10-6.QTBngay.1000
Với : e : hiệu suất xử lý của bể đối với chất rắn lơ lửng,e = 40 - 70%.
Chọn e = 60%
Css: hàm lượng SS đầu vào bể,Css= 50mg/l
G = 60%.50.10-6.700.1000 = 21kg/ngày
Chọnkhối lượng riêng của bùn = 1020 kg/m3
Nồng độ cặn rắn trong bùn = 5%(do độ ẩm là 95%)
21
- Thể tích cặn rắn sinh ra mỗi ngày : VC 0,412m3 / ngay
1020.0,05
Với v1 : tốc độc chảy của chất lỏng ở vùng lắng trong bể nén bùn kiểu
lắng đứng. v1 = 0,1mm/s.
Diện tích ống trung tâm bể nén bùn được tính theo công thức :
Qbd 0,77.1000
F1 0,007m 2
v1 30.3600
Với v2 : tốc độ chuyển động của bùn trong ống trung tâm, v2=30mm/s.
Diện tích tổng cộng bể nén bùn : F = F1 + F2 = 2,14 + 0,007 =2,147m2
4.F 4.2,147
Đường kính bể nén bùn : D 1,65m
3,14
4.F2 4.0,007
Đường kính ống trung tâm : d tt 0,09m
3,14
Đường kính ống loe: dloe = 1,35 . dtt = 1,35.0,09 = 0,12m
Chiều cao ống loe: chọn hloe = 0,25m.
Đường kính tấm hướng dòng : dhuongdong = 1,3 . dloe= 1,3 . 0,12 = 0,156m
Chiều cao từ ống loe tới tấm hướng dòng: chọn bằng 0,2m
Chiều cao phần lắng bể được tính theo công thức :
H l v1 .t.3600 0,0001.5.3600 1,8m
Với h0: Khoảng cách từ đáy ống loe tới tâm tấm chắn = 0,2m
hth: Chiều cao lớp trung hòa = 0,25m
Chiều cao ống trung tâm: htt = 0,6 . Hl = 0,6 . 1,8 = 1,08m
Chiều cao tổng cộng bể nén bùn: H H l h2 h3 1,8 0,78 0,3 2,88m
Bảng Error! No text of specified style in document..15. Tóm tắt các thông số
thiết kế bể nén bùn
Trong đó:
Qbd : Lượng bùn dư cần xử lý đến bể nén bùn, Qbd = 0,77 m3/h
P1 : Độ ẩm của bùn dư , P1 = 99,2 %
P2 : Độ ẩm của bùn dư sau khi nén ở bể nén bùn trọng lực,P2 = 97,3%
100 99,2
qb 0,77. 0,23(m3 / h)
100 97,3
Máy làm việc 4(h/ngày), 7(ngày/tuần). Khi đó lượng cặn đưa đến máy trong
1 tuần là: 0,23(m3/h) x 24(h/ngày) x 7(ngày/tuần) = 38,64 (m3/tuần)
38,64m3
Lưu lượng cặn đưa đến máy trong 1h là: Q 1,38 (m3/h)
4h / ngay.7ngay / tuan
Giả sử hàm lượng bùn hoạt tính sau khi nén C = 50(kg/m3), lượng cặn đưa
đến máy: M = C . Q = 50 . 1,38 = 69(kg/h) = 1656(kg/ngày)
Sau khi qua máy ép bùn, bánh bùn có độ ẩm 75 – 85%. Chọn 82%
Mkhô = 69(kg/h) . (1 – 0,82) = 12,42(kg/h)
Tính toán lượng polymer dùng trong mỗi lớp bùn :
- Lượng bùn khô M = 12,42 kg/h
- Liều lượng polymer = 5kg/tấn bùn
- Liều lượng polymer tiêu thụ = 12,42 kg/h x 5kg/tấn bùn x 10-3 = 0,062 kg/h
- Hàm lượng polymer sử dụng = 2 %
Chọn 2 bơm định lượng hóa chất dung dịch Polymer, 1 hoạt động, 1 dự phòng.