Professional Documents
Culture Documents
Hệ thức AXT
Hệ thức AXT
Đơn vị
1 hệ vậ t (Anh-xtanh) (Cơ họ c Niu-tơn)
v≪c
1 v2
Vậ n tố c ⇒ ≈ 1+ 2 Đứ ng yên v = 0 m/s
v2 2c
m0
√ 1− 2
m ≈ m0
c
m = m0
m=
v2
Khố i lượ ng
√
1− 2
c
Khố i lượ ng Khố i lượ ng vậ t gầ n Khố i lượ ng nghỉ,
MeV
c2
tương đố i tính đú ng vớ i khố i lượ ng khố i lượ ng tĩnh
nghỉ
Khố i lượ ng thay Khố i lượ ng mộ t vậ t Khố i lượ ng nhỏ
đổ i theo v khô ng đổ i (hằ ng số ) nhấ t củ a mộ t vậ t
E = mc 2 m0
E= c2 v2
v2 E=m0 c +( 2
) E=E0=m0 c 2 MeV
Nă ng lượ ng
toà n phầ n √
1− 2
c
1
2
m0 c 2
Độ ng nă ng
W d =E−E0
⃗p=m⃗v
(√ )
m0
v2
1− 2
c
≈
m0 v 2
2
W đ =0 MeV
⃗p= ⃗v ⃗p=m⃗v
MeV
v 2 p=0
Độ ng lượ ng
√ 1− 2
c (Định luậ t II Niu-tơn)
c
Khối lượng
(Hệ thức Anh-xtanh)
Động năng:
Hệ thức liên hệ
với năng lượng
Vật lý hạt nhân
Năng lượng:
Thuyết lượng tử ánh sáng
Động lượng
Phôtôn
(xung lượng)
Vận tốc
Thuyết tương đối hẹp
v=c