You are on page 1of 5

Nhân tạo

Thiên nhiên
Tự phân rã do
không bền
VD: Phóng xạ
(nguyên nhân Phóng xạ
bên trong)
Có kích thích?

Tương tác Phóng xạ


(nguyên nhân
bên ngoài)
Phóng xạ
Phản ứng
hạt nhân
Tự phát (xác
xuất rất nhỏ)
Phân hạch
Thu năng
Kích thích
Năng lượng Dạng không kiểm VD: Bom Bom H (bom hiđrô,
Tỏa năng soát được nhiệt hạch bom khinh khí)
Trên Trái
Đất
Dạng kiểm soát
được (nghiên cứu)
Nhiệt hạch
VD:
Phản ứng
nhiệt hạch nhiệt hạch trong lòng các
trong vũ trụ ngôi sao là nguồn gốc năng
lượng của chúng
*Ứng với phản ứng phân hạch năng lượng thu được gọi là năng lượng phân hạch,
phản ứng nhiệt hạch năng lượng thu được gọi là năng lượng nhiệt hạch
*Xét trong chương trình THPT lớp 12:

• Đều giải phóng năng lượng lớn gọi là năng


lượng hạt nhân
Giống nhau:
• Phản ứng nhiệt hạch tỏa ra lượng lớn hơn gấp
nhiều lần phân hạch
Khác nhau: Nhiệt hạch Phân hạch

1
n+ 235 236 ¿ 95 138 2
Ví dụ điển hình 0 H3+01n31 H → 42 He + 10n
92 U → 92 U → 39Y + 53 I1+

Quá trình Tổng hợp Phá vỡ hạt nhân


Số hạt
2 1
nhân
Hạt ban
Hạt nhân rất nhẹ A≤ Hạt nhân nặng
đầu
A 10 235
U ; 238 239
92 92 U ; 94 Pu
(H, He)
Hạt nhân nặng hơn
Hạt sinh ra
ban đầu
Năng lượng tối thiểu cỡ
vài MeV
Nhiệt độ rất cao
(Năng lượng kích hoạt)

Năng lượng *Chỉ xét phương pháp đơn


50÷100 triệu độ
giản nhất là bắn nơtron,
.
chuyển hạt nhân lên trạng
Để các hạt có động
thái kích thích (không bền
năng vào cỡ 105eV
vững)
Năng lượng nhiệt
Năng lượng phân hạch
hạch

17,9 MeV / hạt 200MeV / hạt


So sánh năng lượng
tỏa ra
Tổng hợp 1 g Heli gấp:
• 10 lần từ phân hạch 1 g Urani 235
❑U
• 85 lần khi đốt hết 1 tấn than
• 2 lần khi đốt hết 1 tấn dầu hỏa
• 85.1010 J
Điều kiện phản ứng hạt nhân xảy ra:
Điều kiện xảy ra quá trình tổng hợp hạt nhận:
*Xét phản ứng của 2 Đơ-te-ri

Lý thuyết: T0=109K

Nhiệt lượng cao


Thực tế:
107-108K
Động năng đủ lớn
Thắng lực đẩy Cu-
lông
Mục đích
Lại gần đến phạm vi
tác dụng của lực hạt
nhân
Phản ứng nhiệt hạch xảy ra Duy trì nhiệt độ đủ
khi dài

Tiêu chuẩn Lo-sơn:


n . Δt ≤1014 s ∕ cm3
Mật độ hạt nhân n số hạt nhân trên
đủ lớn một đơn vị thể tích
Phò ng thí nghiệm
Phả n ứ ng ngoà i
(phả n ứ ng nhiệt hạ ch có điều kiển)
tự nhiên, bom H
Chỉ xét hỗ n hợ p D, T
Hỗ n hợ p nhiên liệu
Chuyển hỗ n hợ p tớ i 104 độ
phả i ở trang thá i gồ m
trạ ng thá i plasma
hạ t nhâ n và cá c e tự do
 Thắ ng lự c đẩ y Cu- Tă ng độ ng nă ng củ a vậ y bằ ng cá ch
lô ng giữ a chú ng tă ng vậ n tố c:
 Phạ m vi lự c hạ t nhâ n  Tă ng nhiệt độ
có tá c dụ ng vượ t trộ i  Má y gia tố c hạ t
lự c Cu-lô ng (Trong Nhiệt độ rấ t cao  Chù m tia laze cự c mạ nh (châ m
Đưa cá c hạ t nhâ n lạ i khoả ng 10-15m) ngò i pứ nhiệt hạ ch)
gầ n nhau Giam hãm cá c hạ t trong phạ m vi nhỏ hẹp
 Đự ng hh trong hò n bi thủ y tinh r = 50 μ
m
 Bẫy từ: cho hh chuyển độ ng trong lò ng
ố ng dâ y điện hình xuyến, hh mang điện
tích nên chịu tá c dụ ng củ a từ trườ ng (má y
TOKAMAK)

Điều kiện xảy ra phản ứng phân hạch dây chuyền


*Xét nguồn nhiên liệu urani, hoặc plutoni
Theo lý thuyết cứ sau 1 lần phân hạch nếu sinh ra k nơtron thì sẽ kích thích k phân hạch mới thì
Sau n phân hạch liên tiếp sẽ giải phóng kn nơtron và kích thích kn phân hạch mới

• Để đảm bảo k≥ 1
• thì giá trị tối thiểu của khối lượng nhiên liệu là mth (khối lượng tới hạn)
Bị tạp chất trong nhiên liệu
hấp thụ

Bị U (hoặc Pu) hấp thụ nhưng


Lượng nơtron mất mát
không xảy ra phân hạch

Nơtron
Bay ra ngoài khối nhiên liệu
sinh ra

Lượng nơtron tiếp tục tham


gia phân hạch của hạt nhân
U (hoặc Po) lân cận

k>1 k=1 k<1


Không thể xảy ra
Tính dây chuyền Tự duy trì
hoặc tắt nhanh
Hệ thống Dưới hạn Tới hạn Vượt hạn
Tăng liên
Mật độ dòng nơtron Không đổi
tục
Tăng nhanh,
Công suất phát ra Không đổi có thể gây
nổ
Kiểm soát Không điều
Điểu kiển
được kiển được

You might also like