Professional Documents
Culture Documents
Bo de Kiem Tra 1 Tiet Chuong 1 Dai So Lop 10
Bo de Kiem Tra 1 Tiet Chuong 1 Dai So Lop 10
ĐỀ SỐ 1
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Với n bằng bao nhiêu thì mệnh đề P n :" n 2 3n 3 chia hết cho 3” là mệnh đề
ĐÚNG?
A. n 1 B. n 2 C. n 3 D. n 4
Câu 2: Mệnh đề nào sau là mệnh đề SAI?
A. n N : n 2n B. n N : n2 n C. x R : x2 0 D. x R : x x 2
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển
đựơc”?
A. Mọi động vật đều không di chuyển. B.Mọi động vật đều đứng yên.
C.Có ít nhất một động vật không di chuyển. D.Có ít nhất một động vật di chuyển.
Câu 4: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = x / (3x 2)( x 2 x 2) 0
2
A. X ; 1;2 B. X 2; 1 C. X D. X 2
3
Câu 5: Cho tập X = 2,3, 4,5 . Tập X có bao nhiêu tập hợp con?
A.4 B.6 C.8 D.16
Câu 6: Cho hai tập hợp A 2, 4,6 và B 1, 2,3, 4 .Tập hợp A\ B bằng tập nào sau đây?
A. A \ B 1;2;3;5 B. A \ B 1;3;6 C. A \ B 6 D. A \ B
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
1C
2C
3C
4D
5D
6C
7D
8B
9A
10B
2. TỰ LUẬN
Câu 1 a) “Một số tự nhiên chia hết cho 3 là điều kiện cần để nó 0,75đ
(1,5 điểm) chia hết cho 6”
0,25đ
b) Mệnh đề đúng
Phủ định: “ x Q : 2 x 2 5x 2 0 ” 0,5đ
Câu 2 x 0 0,25đ+0,25
(1,0 điểm)
x 2 2 x x 2 x 2 0 x 2 L A 0;1 đ
x 1
A B 0;1 ; B \ A 1
0,25đ+0,25
đ
Câu 3 2 x 1 5 5 2 x 1 5 2 x 3 A 2;3 0,25đ
(1,0 điểm)
A B ;3 ; A B 2; 2 ; A \ B 2;3 0,25đ+0,25
đ+0,25đ
Câu 4 1 3
A ;1 1;
0,25 đ
(0,5 điểm) 2 2
0,25 đ
1 3
R \ A ; 1 ;
2 2
ĐỀ SỐ 2
Câu 1 (2 điểm): Cho mệnh đề: “ x R, x 3 0 ” (1). Hãy xét tính đúng-sai (có giải thích) và
Câu 2(2 điểm): a) Chứng minh định lý sau bằng phản chứng: “ Với mọi số tự nhiên n , nếu
b) Hãy quy tròn số gần đúng của 10 đến hàng phần nghìn.
Câu 3(1 điểm): Hãy viết tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử.
A x R | x 3 7 x 2 2 x 16 0
a) Hãy viết các tập hợp B, C dưới dạng khoảng hoặc nửa khoảng hoặc đoạn.
b) Tìm B C , B C , B \ C , CC .
Câu 5 (1 điểm): Cho tập hợp D x | x 2 x 1 2( x 3) 2 . Hãy viết tập hợp D dưới dạng
1 17
Với t ta có
2
1 17 9 17 11 17
2x 1 2x 1 x
2 2 4
11 17
Vậy E 5;
4
ĐỀ SỐ 3
Câu 1 (2 điểm): Cho mệnh đề: “ x R, x 2 2 x 0 ” (1). Hãy xét tính đúng-sai (có giải thích)
Câu 2(2 điểm): a) Chứng minh định lý sau bằng phản chứng: “ Với mọi số tự nhiên n ,
b) Hãy quy tròn số gần đúng của 5 đến hàng phần trăm.
Câu 3(1 điểm): Hãy viết tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử.
A x R | x 3 x 2 7 x 10 0
a) Hãy viết các tập hợp B, C dưới dạng khoảng hoặc nửa khoảng hoặc đoạn.
b) Tìm B C , B C , B \ C , CC .
Câu 5 (1 điểm): Cho tập hợp D x | x 2 x 1 2( x 3) 2 . Hãy viết tập hợp D dưới dạng
liệt kê các phần tử.
1 21 1 21
+)Viết đúng tập hợp A 2, , 0,5
2 2
Câu 4. Cho tập hợp A 3k k Z , 2 k 3 . Khi đó tập A được viết dưới dạng liệt kê các phần
tử là:
A.6; 3;0;3;6;9 B. 3;0;9 C. 3;0;3;6;9 D. 3; 2; 1;0;1; 2 ;3
Câu 5. Cho tập hợp A gồm 3 phân tử. Khi đó số tập con của A bằng:
A. 3 B.4 C.6 D.8
Câu 6. Hãy chọn mệnh đề sai:
C. x R : x 2 x 2 0 D. x R : 2x 2 6 2x 10 1
Câu 8. Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. Phương trình 2 x x có nghiệm x= -2 B. 5 2 6 2 3
2 x 1 x 1
C. x R : 5x 2 4 5x 3 1 D.PT : vô nghiệm
x2 x2
D.Nếu một số tự nhiên chia hết cho 12 thì cũng chia hết cho 4
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề đảo đúng:
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
B. Nếu một số chia hết cho 6 thì cũng chia hết cho 3
C. Nếu một phương trình bậc hai có biệt số nhỏ hơn không thì phương trình đó vô nghiệm
D. Nếu a=b thì a 2 b 2
Câu 11. Cho mệnh đề " m R, PT : x 2 2 x m 2 0 có hai nghiệm phân biệt” .Phủ định mệnh
đề này là:
A. " m R, PT : x 2 2 x m 2 0 vô nghiệm B. " m R, PT : x 2 2 x m 2 0 có nghiệm
kép
C. " m R, PT : x 2 2 x m 2 0 vô nghiệm D. " m R, PT : x 2 2 x m 2 0 có nghiệm
kép
Câu 12. Cho 3 3
A 3; ; B ; 5 . A B là:
2 2
3 3 3 3
A. 3;
2
B. ;
2 2
C. 3; 5
D. ; 5
2
Câu 15. Cho các tập hợp: A=(-4;2); B=(-6;1); C=(-1;3). A ( B | C ) là tập nào sau đây:
Câu 16. Cho cc tập hợp: A=(-5;0); B=(-1;2); C=(-3;1); D=(0;2). ( A | B) (C | D) là tập
nào sau:
A. 3; 1 B. 5; 3 C . 1;1 D.1; 2
Câu 17. Cho hai tập hợp: A 2 m 1; ; B ; m 3 . A B khi và chỉ khi
A. m 4 B. m 3 C. m 4 D. m 4
Câu 18. Cho hai tập hợp: A m; m 2 ; B 2 m 1; 2 m 3 . A B khi và chỉ khi
A. 3 m 3 B. 3 m 3 C. 3 m 3 D. 3 m 3
Câu 19. Cho tập A m;8 m , số m bằng bao nhiêu thì tập A sẽ là một đoạn có độ dài bằng 5
đơn vị dài:
A. m=1/2 B. m=3/2 C. m=5/2 D. m=7/2
Câu 20. Cho hai tập hợp: A 1;3 ; B m; m 5 .Để A B A thì m thuộc tập nào sau đây:
Câu 21. Cho a,b,c,d l cc số thỏa mãn: a<b<c<d kết luận nào sau đây sai:
A. a; c b; d b; c B. a; c b; d a; d C. a; c | b; d c; d D. b; c | a; d
Câu 22. . Cho A = [m;m + 2], B = [-1;0]. Khi đó A B khi và chỉ khi
A. m 1 B. m 3 C. 0 m 1 D. -3 m 0
Câu 23. Cho tập hợp A = x N / x 3 9 x 2 x 2 5x 2 0 , A được viết theo kiểu liệt kê là:
1
A. A 0, 2,3, 3 B. A 0, 2,3 C. A 0, , 2,3, 3 D. A 2,3
2
Câu 24. Cho A x / x 4 5x 2 4) 3x 2 10x 3 0 , A được viết theo kiểu liệt kê là:
1
A. A 1, 4,3, B. A 1, 2,3
3
1 1
C. A 1, 1, 2, 2, D. A 1,1, 2, 2,3,
3 3
Câu 25. Cho tập hợp A x / 3x 2 10x 3 0 hoặc x 3 8 x 2 15 x 0 A được viết theo
kiểu liệt kê là:
1
A. A 3 B. A 0,3 C. A 0, ,5,3 D. A 0,5,3
3
Câu 26. Cho A là tập hợp. Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. A B. A C. A A D. A
Câu 28. Cho tập hợp số sau A 1,5 ; B 2, 7 . Tập hợp A\B nào sau đây là đúng:
A. 1, 2 B. 2,5 C. 1, 7 D. 1, 2
A. 10 B. 12 C. 32 D. 8
Câu 30. Khẳng định nào sai?
A. x 1; 2 x 2; 2 B. x 1 3 x 2; 4
C. x R : x 2 3x 4 0 D. B A \ B \ A A
A. A\ = B. \A = A C. \ = A D. A\A =
Câu 34. Cho A = 2;3 vàB m 1; m 1.TacóA B khi và chỉ khi m thuộc:
C. x 2 5 x 5 D. x 1 x 2 1
Câu 36. Khẳng định nào sai?
A. A B A B. B \ A B
C. A B C A B C D. A A B A \ B
ĐÁP ÁN
1.B 9.B 17.A 25.C 33.D
2.D 10.C 18.D 26.B 34.A
3.A 11.C 19.B 27.D 35.B
4.C 12.C 20.C 28.A 36.C
5.D 13.A 21.B 29.A 37.D
6.C 14.B 22.D 30.C 38.D
7.D 15.B 23.C 31D
8.D 16.A 24.D 32.C
ĐỀ SỐ 5
(Dành cho học sinh có số báo danh chẵn).
Câu I (3 điểm). Xét tính đúng, sai và lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau.
a) n : 4n2 chia hết cho n. b) x : x 2 6 x 10 0
c) x : x 2 7 7 x d) Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800
e) 9 là số vô tỉ f) Paris là thủ đô của nước Pháp
Câu II (3 điểm). Cho các tập hợp
A 3;5;6 ; B x : x 2 4x 5 0 ; C x :( x 2)( x 2 5x 6) 0
1. Viết tập hợp B và C dưới dạng liệt kê các phần tử. Tìm A B; A C
2. Tìm ( A B) \ C ; ( A \ B) C
Câu III (3 điểm). Biểu diễn các tập sau trên trục số và tìm A B; A B .
a) A 3;5 và B 1;
b) A x : x 3 và B x : x 2
Câu IV (1 điểm). Cho hai tập hợp A a; a 1; B b; b 2 . Các số a và b thỏa mãn điều kiện
gì để A B
ĐỀ SỐ 6
(Dành cho học sinh có số báo danh lẻ).
Câu I (3 điểm). Xét tính đúng, sai và lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau:
a) n : 7n2 chia hết cho n. b) x , x 2 6 x 10 0
c) x : x 2 9 9 x d) Tổng hai góc nhọn của một tam giác
vuông bằng 900
e) 4 là số vô tỉ f) Berlin là thủ đô của nước Đức
Câu II (3 điểm). Cho các tập hợp
A 1;3;5 ; B x : x 2 6x 5 0 ; C x :( x 3)( x 2 5x 6) 0
1) Viết tập hợp B và C dưới dạng liệt kê các phần tử. Tìm A B; A C
2) Tìm ( A B) \ C ; ( A \ B) C
Câu III (3 điểm). Biểu diễn các tập sau trên trục số và tìm A B; A B .
a) A 5; 4 và B 2;
b) A x : x 3 và B x : x 1
Câu IV (1 điểm). Cho hai tập hợp A a; a 2 ; B b; b 1 . Các số a và b thỏa mãn điều kiện
gì để A B
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 VÀ SỐ 6
ĐỀ 5 Điểm ĐỀ 6
Câu I (3 điểm)
a) n N : 4n2 chia hết cho n (sai). 0,25 a) n : 7n2 chia hết cho n. (đúng)
PĐ: n N : 4n2 không chia hết cho n. 0,25 PĐ: n N : 7n2 không chia hết cho n.
b) x : x 2 6 x 10 0 (đúng). 0,25 b) x , x 2 6 x 10 0 (đúng)
PĐ: x , x 2 6 x 10 0 0,25
PĐ: x , x 2 6 x 10 0
d)Tổng ba góc của một tam giác bằng 0,25 d)Tổng hai góc nhọn của một tam giác
1800 (đúng) vuông bằng 900 (đúng)
PĐ: Tổng ba góc của một tam giác
0,25 PĐ: Tổng hai góc nhọn của một tam giác
không bằng 1800
vuông không bằng 900
f)Paris là thủ đô của nước Pháp (đúng) 0,25 f) Berlin là thủ đô của nước Đức (đúng)
PĐ: Paris không là thủ đô của nước
0,25 PĐ: Berlin không là thủ đô của nước
Pháp
Đức
Câu II (3 điểm)
( A \ B) C 0,5 ( A \ B) C 3
A B 1;5 0,5 A B 2; 4
b) b)
Biểu diễn A x : x 3 0,25 Biểu diễn A x : x 3
A B 0,5 A B
Câu IV (1 điểm). Cho hai tập hợp Cho hai tập hợp
A a; a 1; B b; b 2 . Các số a và b A a; a 2 ; B b; b 1 . Các số a và b
thỏa mãn điều kiện gì để A B thỏa mãn điều kiện gì để A B
a 1 b b a 1 0,5 a 2 b a b 2
A B Xét A B
a b 2 b a 2 a b 1 a b 1
A B a 2 b a 1 0,5 A B b 2 a b 1
ĐỀ SỐ 7
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Cho 2 tập hợp A = x R / (2 x x 2 )(x 1) 0 , B = n N / 0 n2 10 , chọn mệnh đề
đúng?
A. A B 1;2 B. A B 2 C. A B 0;1;2;3 D. A B 0;3
Câu 4: Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề?
A. Bạn có chăm học không B. Các bạn hãy làm bài đi
C. Việt Nam là một nước thuộc châu Á D. Anh học lớp mấy
Câu 5: Cho tập X = {0,1,2,3,4,5} và tập A = {0,2,4}. Tìm phần bù của A trong X.
A. B. {2,4} C. {0,1,3} D. {1,3,5}
Câu 6: Cho hai tập hợp A m; m 2 , B 1; 2 . Tìm tất cả các giá trị của m để A B .
A. 1 m 0 . B. m 1 hoặc m 0 . C. 1 m 2 . D. m 1 hoặc m 2 .
Câu 7: Cho hai tập hợp A 1;5 , B 2;7 . Tìm A B .
Câu 9: Cho tập hợp A x R / x 2 4 x 5 0 . Tập hợp A có tất cả bao nhiêu phần tử ?
A. P x N / x 2 1 0 . B. P x N / x 2 1 0 .
C. P x N / x 2 1 0 . D. P x N / x 2 1 0 .
Câu 15: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề ?
4
A. 2. B. 2 là một số hữu tỷ.
2
Câu 17: Cho tập hợp số sau A 1,5 ; B 2,7 . Tập hợp A\B nào sau đây là đúng
A. 1, 2 B. 2,5 C. 1,7 D. 1, 2
Câu 20: Cho tập hợp C x R / 2 x 7 . Tập hợp C được viết dưới dạng tập hợp nào
sau đây?
A. C 2;7 . B. C 2;7 . C. C 2;7 . D. C 2;7 .
Câu 21: Cho tập A ; 4 , B 1;6 . Lựa chọn phương án sai.
A. 6 B. 4 C. 8 D. 7
Câu 24: Cho A=[–4;7] và B=(– ;–2). Khi đó A B là:
A. 4; 2 B. 4;7 C. ;7 D. ;7
A. 2 B. 4 C. 5 D. 1
Câu 26: Cho tập hợp A có 5 phần tử. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu tập con.
A. 16 B. 10 C. 20 D. 32
Câu 27: Cho A=(–;–2]; B=[3;+) và C=(0;4). Khi đó tập (A B) C là:
A. (–;–2) [3;+) B. (–;–2] (3;+) C. [3;4) D. [3;4]
Câu 28: Cho A là tập hợp. Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây
A. A B. A C. A A D. A
Câu 29: Cho tập hợp A x; y / x, y Z ; x 2 y 2 5 . Tìm số phần tử của tập hợp A .
A. 13 . B. 25. C. 6 . D. 12.
Câu 30: Cho hai tập hợp A 3; 4 và
B 2; . Tập hợp A B là:
A. 2; 4 B. 3;
C. 3; 2 D. 4;