Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap On Tap Chuong 2 Ham So Bac Nhat Ham So Bac Hai
Bai Tap On Tap Chuong 2 Ham So Bac Nhat Ham So Bac Hai
Lớp: _._._._.
HÀM SỐ
x−2
1) y = 2 − 5 x 2) y =
x +1
x+5 x+5
3) y = 4) y =
( x + 1) x − 1 x − 5x + 4
3
5 − 2x x
1) y = 2) y = x + 3 + .
( x − 2) x − 1 x − 3x + 2
2
x +1 + 4 − x x
3) y = 4) y = − −x
( x − 2)( x − 3) 1 − x2
x+2 x+3
3) y= 4) y=
x −1 − 2 x −1 − 2 − x
x2 + 2x + 3 x + 2 + 3 − 2x
5) y= 6) y=
2− 5− x x −1
2x +1
y=
Bài 4. Tìm a để hàm số x − 6 x + a − 2 có tập xác định là
2
b) Hàm số : y = x 2 − a có TXĐ là
m +1
Bài 5. Tìm m để hàm số y = có tập xác định là .
3x − 2 x + m
2
a. y = x4 – 4x² + 4 b. y = –2x³ + 3x
c. y = |x + 2| – |x – 2| d. y = (2x – 1)²
e. y = x² + x + 1 f. y = 2x² – |x|
− x2 + 1
g. y = x|x| h. y =
2x
Bài 7. Khảo sát sự tăng giảm của hàm số trên khoảng đã chỉ ra:
5
1) y = trên khoảng ( −; −3) và ( −3; + ) .
x+3
−1
2) y = trên khoảng ( −; 4 ) và ( 4; + ) .
x−4
4
3) y = trên khoảng ( −; −1) và ( −1; + ) .
x +1
7
4) y = 2 x − 7 trên khoảng ; + .
2
5) y = x − 3x + 5 trên khoảng ( 5; + ) .
Bài 1. Tính a và b sao cho đồ thị của hàm số y = ax + b thỏa mãn từng trường hợp
sau:
2
d) d song song với : y = x và đi qua giao điểm của hai đường thẳng y = 2 x + 1
3
và y = 3x − 2 .
Bài 3: Cho hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là (-1) và 3 và cùng nằm trên đồ
b. Với những giá trị nào của m thì điểm A nằm phía trên trục hoành
c. Với những giá trị nào của m thì điểm B trên trục hoành
d. Với những giá trị nào của m thì điểm A trên trục hoành và nằm dưới đường
thẳng y =3
Bài 4. Trong mỗi trường hợp sau, tìm các giá trị của m sao cho ba đường thẳng
a. y = 2x; y = –x – 3; y = mx + 5
b. y = –5(x + 1); y = mx + 3 và y = 3x + m
c. y = 2x – 1; y = 8 – x; y = (3 – 2m)x + 2
d. y = (5 – 3m)x + m – 2; y = –x + 11; y = x + 3
e. y = –x + 5; y = 2x – 7; y = (m – 2)x + m² + 4
Bài 5. Với giá trị nào của m thì đồ thị của các cặp hàm số sau song song
a. y = (3m – 1)x + m + 3; y = 2x – 1
m 2(m + 2) 3m 5m + 4
b. y = x+ ; y= x−
1− m m −1 3m + 1 3m + 1
− x khi x −1
a. y = 1 khi − 1 x 2
x − 1 khi x 2
−2x − 2 khi x −1
b. y = 0 khi − 1 x 2
x − 2 khi x 2
c. y = |2x + 3| + 2
d. y = |x| – |x – 1|
Bài 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành OABC có hai đỉnh
Bài 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có hai đỉnh
A ( 3;1) , B ( −1; 2 ) . Tính tọa độ đỉnh C và D biết đỉnh C nằm trên trục hoành.
a) Vẽ đồ thị (P).
c) Tìm các khoảng của tập xác định để đồ thị (P) nằm hoàn toàn phía dưới trục
hoành
d) Tìm các khoảng của tập xác định để đồ thị (P) nằm hoàn toàn phía trên đường
thẳng y = 8
Bài 3. Tìm tọa độ giao điểm của các cặp đồ thị của các hàm số sau (không vẽ đồ
thị)
a. y = x – 1; y = x² – 2x – 1
b. y = –x + 3; y = –x² – 4x + 1
c. y = 2x – 5; y = x² – 4x + 4
d. y = x² – 3x + 8; y = –x² + 3x
c. (P): y = ax² + bx + c đi qua các điểm A(1; 1), B(–1; –3) , O(0; 0).
h) (P) cắt trục hoành tại E(1;0) cắt trục tung tại F(0;5) và có trục đối xứng x = 3 .
Bài 4. Vẽ đồ thị của hàm số y = –x² + 5x + 6. Hãy sử dụng đồ thị để biện luận theo
a. y = x(|x| – 2) b. y = x² – 2|x – 1|