You are on page 1of 2

CHƯƠNG 1 – Buổi 2

Bải tập:
- Quy tắc chuyển vế
- Giá trị tuyệt đối
- Cộng, trừ số thập phân
- Sử dụng máy tính bỏ túi
Bài 1:

Bài 2: Tìm số nguyên x, biết:


a)11 – ( 15 + 11) = x – ( 25 – 9) c) x – 12 = (-9) – 15
b) 2 – x = 17 – ( -5)                                            d) x – (17 – x) = x – 7

Bài 3: Tìm x, biết

1 5 1
−| −2 x|=
a) |2 x−5|=4 b) 3 4 4
1 1 1 3 7
−|x+ |= −|2 x +1|=
c) 2 5 3 d) 4 8
Bài 4: Tìm x, biết

1 3 3 1 −5
|x+ |− =5 % 2−| x− |=| |
a) 4 4 b) 2 4 4
3 4 3 7 3 1 5 5
+ |x− |= 4,5− | x+ |=
c) 2 5 4 4 d) 4 2 3 6
Bài 5: Tìm x, biết:

a) |3 x−1|+2=x b) |3 x−1|+2=x

c) |x+15|+1=3 x d) |2 x−5|+x=2
Bài 6: Tìm x, y thỏa mãn

1
CHƯƠNG 1 – Buổi 2

9
|x− y|+|y+ |=0
a) |3 x−4|+|3 y+5|=0 b) 25 c) |3−2x|+|4 y+5|=0
Bài 7: Tìm số nguyên x thỏa mãn

a) ( x+2 )( x−3 )<0 b) ( 2 x−1 )( 2 x−5 ) <0

c)  3  2 x  x  2  0 d) ( 3 x+1 ) ( 5−2 x ) >0


Bài 8: Thực hiện phép tính:
a, 1,3 + 2,5 – 4,7 + 5,6 – 4,3

b, - 5,7 + 4,2 – 8,2 + 11,7

c, 25.(- 0,8).4.(-0,5).0,224

Bài 9: Tìm x, biết

a,
x  7,5  1,92  2,06 b,
5 x   3,7    8,6  5,75

c, 7,2  2 x  8,8  3,92 d, 10,8  x  0,24  3,76


Bài 10: Tính nhanh

Bài 11: Dùng máy tính bỏ túi, tính các giá trị sau

You might also like