Professional Documents
Culture Documents
Chương 2 - Bu I 2
Chương 2 - Bu I 2
Họ và tên : ……………………………………………………
4 7 C. 4 D. 7
A. B.
7 4
Câu 3: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Giá trị của ô trống trong bảng
x -3 -1 1 3
y 2 2 -2
3
2 −2 C. - 2 D. - 6
A. B.
3 3
1
01/12/2021 Chương II – Buổi 2
Câu 5: Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận; x1; x2 là hai giá trị khác nhau của x và
−3 1
y1; y2 là hai giá trị tương ứng của y. Tính x1 biết x2 = 3; y1 = ; y2 =
5 10
A. x1 = -18 B. x1 = 18 C. x1 = -6 D. x1 = 6
Câu 6: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số -2. Hãy biểu diễn theo y
theo x.
1 B. y = −x C. y = −2x −1
A. y = x D. y = = x
2 2
Câu 7: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số k. Khi x = 12 thì
y = -3. Hệ số tỉ lệ là:
−1 B. k = −4 C. k = 1 1
A. k = D. k =
4 4
Câu 8: Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Trong 120 phút người đó
A. 76 B. 78 C. 72 D. 74
Câu 9 : Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lê ̣ thuâ ̣n với nhau và hê ̣ số tỉ lê ̣ của y đối với x
là −12.Că ̣p giá trị nào sai trong các că ̣p giá trị tương ứng với hai đại lượng cho sau đây:
A. x = 4; y = -2 C. x = -15; y = 5
B. x = -6; y = 3 D. x = 18; y = -9
Câu 10 : Tìm các số x; y; z biết x; y; z tỉ lê ̣ thuâ ̣n với 5, 3, 2 và x - y + z = 8
A. x = 15; y = 9; z= 6 C. x = 10; y = 6; z = 4
B. x = 10; y = 7; z = 5 D. x = 12; y = 6; z = 2
2
01/12/2021 Chương II – Buổi 2
Bài 1: Cho các bảng dưới đây. Cho biết x và y có tỉ lệ nghịch với nhau không
B1: x = 2 ; y =26
a
B2: 36 = => a = …
2
…
B3: y=
x
3
01/12/2021 Chương II – Buổi 2
B1: x = … ; y =…
a
B2: … = => a = …
…
…
B3: y=
x
Bài 2: Biết x vày y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Hãy hoàn thành các bảng sau
Bảng 1
B1: x = … ; y =…
a
B2: … = => a = …
…
…
B3: y=
x
Bàng 2
B1: x = … ; y =…
a
B2: … = => a = …
…
…
B3: y=
x
Bài 3:
4
01/12/2021 Chương II – Buổi 2
Bài 4: Xác định mối tương quan giữa hai cạnh x, y của các hình chữ nhật có cùng diện
tích là 120 cm2. Hãy điền các giá trị tương ứng của x và y (bằng cm vào bảng sau)
Bài 5: Biết 5 người cùng làm cỏ một cánh đồng hết 8 giờ. Hỏi nếu 8 người (với cùng
năng suất như thế) làm cỏ cánh đồng hết bao nhiêu giờ?
Bài 6: Hai người đi bộ cùng khởi hành từ A để đến B. Vận tốc của người thứ nhất là
5km/h, vận tốc của người thứ hai là 6km/h. Biết người thứ nhất đến B sau người thứ hai
10 phút. Tính quãng đường AB (km).
Bài 7: Cho biết ba máy cày, cày xong một cánh đồng hết 30 giờ. Hỏi năm máy cày (cùng
năng suất) cày xong cánh đồng hết bao nhiêu giờ?
Bài 8: Hai người mua gạo hết cùng số tiền. Người thứ nhất mua loại 4000 đồng/kg, người
thứ hai mua loại 4800 đồng/kg. Biết người thứ nhất mua nhiều hơn người thứ hai 2kg.
Hỏi mỗi người mua bao nhiêu kg gạo?
Bài 9: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h và từ B trở về A với vận tốc 45 km/h.
Thời gian cả đi lẫn về là 6 giờ 20 phút. Tính thời gian đi, thời gian về và độ dài quãng
đường AB.
Bài 10: Một số A được chia làm ba phần tỉ lệ nghịch với 5; 2;4. Biết tổng các lập phương
của của ba phần đó là 9512. Hãy tìm A.
Gợi ý:
- Lập phương: mũ 3
- B1: Gọi ba phần lần lượt là x; y; z
- B2 : Tìm mối quan hệ giữa các phần
1 1 1
x : y : z= : : =…
5 2 4
- B3 : Liên hệ giả thuyết của đề bài « tổng lập phương của ba phần là 9512 » ; tính
được A
5
01/12/2021 Chương II – Buổi 2