Professional Documents
Culture Documents
第 17 課
第 17 課
第 17 課
Thể Phủ định ngắn「~ない」
Trong văn nói,người Nhật thường sử dụng thể ~ ない để nói chuyện cho ngắn –gọn.
Cách đổi với các nhóm Đ.T:
Nhóm I
Thể tự điển(U) Gốc Phủ định(~A) Thể ~ない nghĩa
かえる=> かえら かえらない Không về
かう => かわ かわない Không mua
まつ => また またない Không chờ
Riêng : ある(có,ở) => ない
Nhóm II
Thể tự điển Gốc Phủ định Thể ~ない Nghĩa
たべる たべ たべない Không ăn
かんがえる かんがえ かんがえない Không suy nghĩ
みる み みない Không xem,nhìn
Nhóm III
Thể tự điển Gốc Phủ định Thể ~ない Nghĩa
する し しない Không làm
くる こ こない Không đến
1. ここへ来る- (あした、ここへ)
2. 今日、かえす- (本)
4.時間~までに、~ : “ Trước (~thời gian)”
* 毎日、8時までにクラスに来てください。
1. 4時- 2. 来週の火曜日-
3. 4月- 4. あさって-