Professional Documents
Culture Documents
LOGO
1
LOGO
NỘI DUNG
2
2
LOGO
I. NGUỒN VỐN CỦA NHTM
1. Nguồn vốn chủ sở hữu
Vốn điều lệ
TSN khác,… 3
LOGO
2. Nguồn vốn huy động
(1) Huy động tiền gửi:
??? Theo qui định của Luật TCTD + các qui định
hiện hành (TT48+TT49/2018/NHNN)?
4
LOGO
2.1.3. Nguồn vốn khác của NHTM
5
LOGO
II. QT NGUỒN VỐN CỦA NHTM
Vốn tự có của NHTM bao gồm giá trị thực có của VĐL,
các quỹ dự trữ và một số tài sản Nợ khác theo quy định
của NHNN
6
LOGO
1.1.2. Chức năng của VTC
7
LOGO
1.1.3. Thành phần của VTC
8
VỐN CẤP 1 LOGO
Vốn điều lệ
Quỹ dự trữ bổ sung VĐL
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ DP tài chính
Vốn ĐT XDCB, mua sắm TSCĐ
Lợi nhuận không chia
Thặng dư vốn cổ phần
(trừ) - Phần mua cổ phiếu quỹ (nếu có)
- Lợi thế thương mại
- Lỗ kinh doanh (gồm cả lỗ luỹ kế)
9
VỐN CẤP 2 LOGO
Các quỹ khác được trích từ LNST TNDN theo quy định của PL
(không bao gồm quỹ khen thưởng, phúc lợi, quỹ thưởng ban
điều hành)
45% phần chênh lệch tăng do đánh giá lại các khoản góp vốn
đầu tư dài hạn theo quy định của PL
10
LOGO
Các khoản loại trừ khoản vốn cấp 2
Phần giá trị chênh lệch dương “80% DP chung” và 1,25% của
“Tổng tài sản tính theo RRTD” quy định tại TT41.
Phần giá trị chênh lệch dương giữa khoản mục “Nợ thứ cấp do
NH phát hành” và 50% của Vốn cấp 1
Mua, đầu tư nợ thứ cấp của TCTD khác phát hành đáp ứng đầy
đủ các điều kiện để tính vào vốn cấp 2 của TCTD đó
11
LOGO
Các khoản loại trừ khoản VTC
- Các khoản cấp tín dụng để góp vốn, mua cổ phần tại TCTD
khác
- Góp vốn mua cổ phần của TCTD khác
- Các khoản góp vốn, mua cổ phần tại các doanh nghiệp hoạt
động trong lĩnh vực bảo hiểm, chứng khoán, kiều hối, kinh
doanh ngoại hối, vàng, bao thanh toán, phát hành thẻ tín dụng,
tín dụng tiêu dùng, dịch vụ trung gian thanh toán, thông tin tín
dụng
- Góp vốn vào DN, quỹ đtư, dự án > 10% phần còn lại của VTC –
(trừ) đi các khoản trên
-,…
12
LOGO
1.2. QUẢN TRỊ VỐN TỰ CÓ
Khái niệm
13
LOGO
1.2.1. Khái niệm
Quản trị VTC là quá trình xây dựng các quy định về quản
lý vốn cùng các công cụ đo lường và trên cơ sở đó ngân
hàng xác định quy mô và cấu trúc VTC đảm bảo đáp ứng
tuân thủ pháp luật, đáp ứng yêu cầu kinh doanh, bảo toàn
và phát triển VTC có hiệu quả theo các tiêu chí được xác
định
14
LOGO
1.2.2. MỤC TIÊU QUẢN TRỊ VTC
Bảo đảm và không ngừng tăng quy mô VTC => Tạo tiền
đề cho mở rộng quy mô, hiện đại hoá NH; Tăng lợi thế
cạnh tranh cho ngân hàng.
Lựa chọn được những phương án tăng vốn một cách phù
hợp và có lợi
15
LOGO
1.2.3. YÊU CẦU QUẢN TRỊ VTC
Phù hợp với quy mô, điều kiện và môi trường của
NH
16
Tỷ lệ an toàn vốn LOGO
C
CAR = x 100%
RWA + 12,5 (KOR + KMR)
Trong đó:
- C: Vốn tự có;
- RWA: Tổng tài sản tính theo RRTD;
- KOR: Vốn yêu cầu cho rủi ro hoạt động;
- KMR: Vốn yêu cầu cho rủi ro thị trường.
17
LOGO
1.2.4. PHƯƠNG PHÁP PHÁT TRIỂN VTC
18
LOGO
(1) Tăng vốn từ nguồn nội bộ
Ưu điểm:
o Không phụ thuộc vào thị trường vốn, tránh được chi
phí huy động vốn.
Nhược điểm:
20
LOGO
(2)Tăng vốn từ nguồn bên ngoài
21
2. Quản trị vốn huy động tiền gửi LOGO
2.2. Nội dung quản trị vốn huy động tiền gửi
22
2.1. Mục tiêu LOGO
Đáp ứng các yêu cầu về qui mô vốn để cho vay, đầu tư,
thanh toán
Đảm bảo sự phù hợp về cơ cấu vốn huy động với cơ cấu
vốn sử dụng.
Đa dạng hoá nguồn vốn huy động với chi phí phù hợp.
23
2.2. Nội dung quản trị LOGO
Mục đích:
Yêu cầu:
Biện pháp
+ Lãi suất
+ Sản phẩm
+,….
(2) QT chi phí trả lãi LOGO
Cơ sở XD lãi suất:
Uy tín của NH
,……
Nội dung: LOGO
31
LOGO
i. Chi phí trả lãi bình quân
CP trả lãi bình quân xác định chi phí HĐV bình
quân mà NH phải trả
Trong đó:
Tổng CP trả lãi = (vốn huy động x LSHĐ)
32
LOGO
i. CP trả lãi bình quân
Tổng số 1300 76
76
LSHĐ bq = = 5,85%
1300
33
LOGO
i. CP trả lãi bình quân
Ưu điểm
Phù hợp khi đánh giá CP HĐV trong quá khứ
Nhược điểm:
Coi như toàn bộ NV tài trợ từ bên ngoài đều được đầu tư
vào TS sinh lời
Chưa tính đến CP ngoài lãi
Thiếu sự tin cậy khi LS biến động mạnh
34
ii. Chi phí cận biên LOGO
Chi phí cận biên là chi phí tăng thêm cho 1 đồng vốn huy
động mới
LN của NH liên tục tăng khi lãi suất tăng từ 7% - 8,5%, NH có thể
huy động vốn tại mức lãi suất là 8,5%, NH có mức LN cao nhất là 15
tỷ và số vốn huy động là 1000 tỷ đồng.
ii. Chi phí cận biên LOGO
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Phụ thuộc và mức dự báo quy mô huy động tương ứng với
mức LS khác nhau.
LOGO
iii. Chi phí bình quân gia quyền
Vốn huy động mới Số Tỷ lệ vốn có thể Tỷ lệ chi phí Tổng chi
lượng đầu tư vào tài trả lãi và chi phí
sản sinh lời phí khác
• Tiền gửi KKH 200 80% 5% 10
• Tiền gửi CKH, TK 200 90% 8% 16
• Vay 40 95% 9% 3,6
• Vốn cổ phần 60 70% 20% 12
Tổng số 500 420 41,6
+ Thu nhập
+ CSTT
LOGO
3. Quản trị vốn phi tiền gửi
43
LOGO
3.1. Nguồn vốn phi tiền gửi
Vay các TCTD trong và ngoài nước:
Vay NHNN: Vay tái cấp vốn, chiết khấu tái chiết khấu,
vay lại theo hồ sơ tín dụng
Các nguồn vốn phi tiền gửi khác: vốn trong thanh toán,
vốn uỷ thác đầu tư…
44
3.2. Quản trị vốn phi tiền gửi LOGO
45
LOGO
3.2.1. Mục tiêu
46
LOGO
Lựa chọn nguồn vốn phi tiền gửi
• Chi phí tương đối để huy động từ mỗi nguồn vốn phi
tiền gửi: Lãi suất vay trên thị trường tiền tệ, lãi suất
chiết khấu…
• Tính rủi ro của mỗi nguồn vốn: rủi ro lãi suất, rủi ro tín
dụng…
• Yêu cầu về thời gian của nhu cầu vốn: ngắn hạn, trung
dài hạn…
• Quy định hạn chế áp dụng đối với mỗi nguồn vốn: quy
định về dự trữ bắt buộc…
47
LOGO
XĐ nhu cầu vốn phi tiền gửi (khe hở vốn)
Dự đoán nhu cầu tín dụng hiện tại và tương lai của
ngân hàng
Dự đoán khả năng huy động vốn tiền gửi để tài trợ
nhu cầu cho vay và đầu tư chứng khoán
48
LOGO
49