Nội dung Khoa học sự sống ở tiểu nhiên và Xã hội / Khoa học học” Thực vật và động - Biết được sự đa dạng - Hoạt động 6: Đặc vật ( Lớp 3) phong phú của thực vật và điểm và sự đa dạng đọng vật; chức năng của của thực vật thân, rễ, lá, hoa, quả đối - Hoạt động 7: Đặc với đời sống của cây và lợi điểm và sự đa dạng ích đối với von; lợi ích của động vật không hoặc tác hại của một số xương và động vật động vật đối đời sống con không có xương người + Phân biệt được các loại thân cây theo cách mọc ( thân đứng, thân leo, thân bò), theo cấu tạo ( thân gỗ, thân thảo) + Nêu được chức năng của lá đói với đời sống của thực vật - Động vật: + Biết côn trùng( tôm, cua) là động vật không xương. Cơ thể chúng chúng được bao pahur lớp vỏ cứng, có nhiều chaan và chân phân thành các đốt - + Nấm, vi khuẩn - Nhận ra được nấm có hình - Hoạt dộng 3, 4: (Lớp 4, 5) dạng, kích thước, màu sắc Đặc diểm của nấm và nơi sống rất khác nhau và vi khuẩn + Nấm có lợi ( nấm ăn ): có ý thức không ăn nấm lạ để phòng tránh ngộ độc, khám phá được lợi ích của 1 số nấm men trong chế biến thực phẩm( làm bánh mì) +Nấm có hại: Nhận biết được tác hại của một số nấm mốc gây hỏng thực phẩm - Nhận ra được vi khuẩn có kích thước nhỏ, không thể nhìn tháy bằng mắt thường; chúng sống ở khắp nới trong đát, nước, sinh vật khác, .. qua quan sát + Vi khuẩn có lơi: biết được việc sử dụng vi khuẩn có ích trong chế biến ( làm sữa chua,..) + Vi khuản có hại: kể được tên một dến hai bệnh ở người do vi khuẩn gây ra nà nêu được nguyên nhân gây bệnh và cách phòng tránh Con người và sức - Một số cơ quan bên trong - Các bộ phận sinh lí khỏe ( Lớp 2, 3) cơ thể: vận động, hô hấp, của con người bài tiết nước tiểu + Cơ quan hô hấp : Tập thở sâu, thở không khí trong sạch; phòng một số bệnh lây qua đường hô hấp + Cơ quan tuần hoàn: Hoạt động lao đọng và tập thể thể thao vừa sức; phòng bệnh tim mạch + Cơ quan bài tiết nước tiểu: biết giữ gìn vệ sinh + Cơ quan thần kinh: Biết ngủ, nghỉ ngơi, học tập và làm việc điều độ