You are on page 1of 12

TỔNG HỢP PHÂN TÍCH VI SINH

CHƯƠNG I – ĐỐI TƯỢNG VI SINH VẬT VÀ CÁC CHỈ TIÊU TRONG THỰC PHẨM
Đối tượng gây ngộ độc thực phẩm
A. Vi khuẩn
B. Nấm men, nấm mốc
C. Virus
Phân Bệnh, triệu chứng
Tên Đặc điểm đặc biệt Đặc điểm sinh hóa Phân bố
loại
Vi Đất, đường ruột gia súc, thủy
C.botuli Trong thực phẩm Sinh độc tố thần kinh rất mạnh
khuẩn Trực khuẩn, G (+), kỵ khí bắt buộc, di hải sản. Trong tp đóng hộp, túi
num đóng hộp gây bệnh botulinum.
động, tạo bào tử và bào tử rất chịu nhựa gắn kín.
Clostridium nhiệt. Bào tử phân bố rộng trong nước Đất, bụi, nước cống, nội chất Sinh độc tố ruột không bền nhiệt
C.perfri Có trong thịt gia cầm cống, bùn, chất lắng cặn của đầm, hồ, đường ruột động vật, chim, (A – E) gây ngộ độc thực phẩm,
ngens đông lạnh sâu người. Thịt gia cầm (gia cầm tiêu chảy, co giật, viêm ruột non
Phân tích vi sinh thủy vực gần bờ biển, … 1
đông lạnh sâu), tp sống. hoại tử ở trẻ em.
Trực khuẩn, G (+), di động, kỵ khí tùy ý, Tự nhiên (Đất, bụi)
Sinh độc tố bền nhiệt: gây nôn
dễ tạo bào tử, bào tử dễ nảy mầm trong Thực phẩm (sữa, thịt, rau,
Bacillus cereus mửa; Sinh độc tố không bền
TN & TP và thường gặp trong đất, bụi. quả, sản phẩm khô, hỗn hợp
nhiệt: Gây tiêu chảy.
Lên men glucose và sinh hơi. gia vị)
Sẩy thai, đẻ non, nhiễm trung
Tự nhiên: đất, nước cống, xác thai nhi. Nhiễm trùng máu.
Phản ứng đặc trưng
Listeria Trực khuẩn, G (+), kỵ khí không bắt thực vật, Viêm màng não, viêm não.
CAMP.
monocytogenes buộc, không sinh bào tử. TP: Sữa, sản phẩm sữa, hải Nguy cơ gây biến chứng nghiêm
Dinh dưỡng lạnh.
sản, thực vật có lá và củ. trọng, lâu dài như suy thận, bại
liệt, động kinh, …
Staphylococcus aureus #Vi khuẩn bệnh viện. Cầu khuẩn, G (+), thường đứng thành Tự nhiên: Mũi, họng, da, tóc Sinh độc tố:
Đứng thành cụm, chùm làm đông huyết tương  sinh sắc (lông) người, động vật, chim Độc tố gây sốt (sốt, vết đỏ trên
da); Độc tố gây tróc vảy (nốt
tố vàng  tụ cầu vàng. khỏe mạnh; Mọi vết xước, vết phồng ở da)  nhiễm khuẩn
Kỵ khí tùy ý nhưng sinh trưởng nhanh ở thương có mủ; có mặt trong ngoài da, viêm nang lông, mụn
đk hiếu khí. các bệnh nhiễm trùng. nhọt, nhiễm trùng vết thương,
Không có màng giáp, không sinh bào tử. Thực phẩm: Thịt gia cầm, hải viem mũi họng.
không di động. Lên men đường manitol, sản, trứng, sữa, … Độc tố ruột (A – F), bền nhiệt 
sinh sắc tố vàng. nhiễm trùng huyết, viêm phổi,
ngộ độc tp, viêm ruột cấp.
Sinh độc tố đường ruột
Enterotoxin (độc tố bền nhiệt &
Nước có nhiễm phân, nliệu
Coliform - VK chỉ thị vì không bền nhiệt). Gây nhiễm
Trực khuẩn, G (-), kỵ khí không bắt thực phẩm nhiễm phân.
khi có mặt coliform thì khuẩn đường tiểu, nhiễm vào
Coliform E. coli buộc, không sinh bào tử, lên men Đường ruột người & động vật
có mặt các nhóm vsv máu, viêm màng não.
lactose sinh hơi và acid. máu nóng.
Phân tích vi sinh gây bệnh khác. Nguy cơ lớn với trẻ em đặc biệt 2
Thực phẩm: thịt & sp thịt.
các bệnh liên quan hội chứng
dung huyết và phân có máu.
Trực khuẩn, G (-), không sinh bào tử, kỵ Tự nhiên: Đất, nước, nước đá. Sinh độc tố Enterotoxin và
khí không bắt buộc, di động. Ruột, phân các loài động vật. cytotoxin. Gây sốt thương hàn
Salmonella Lên men glucose, manitol sinh acid; k Thực phẩm: sữa, sp sữa, thịt, (S.typhi), nhiễm trùng máu
lên men saccharose, lactose; Hầu hết trứng, sản phẩm trứng, gia (S.cholera-suis), rối loạn tiêu hóa
các chủng sinh H2S cầm, sp gia cầm. (S.typhymurium, S.enteritidis)
Shigella spp. Trực khuẩn, G (-), không sinh bào tử, k Nước, ruột, phân các loài động Sinh nội độc tố và độc tố thần
di động, kị khí không bắt buộc. vật máu nóng. kinh.Độc tố thần kinh rất mạnh,
Cá, rau quả, thịt, các loại salat trung hòa = kháng thể đặc hiệu
của nó Gây bệnh lỵ trực trùng,
viêm khớp mãn tính, thủng ruột,
xuất huyết tiêu hóa, viêm loét
đại tràng.
Phẩy khuẩn, G (-), hiếu khí tùy ý, di động
Nước, côn trùng, thủy sản.
Vibrio sp. nhanh (có đơn mao ở đầu).Không sinh V.cholerae gây bệnh tả.
Hải sản, sản phẩm hải sản.
nha bào.
Tự nhiên: nước, nước cống,
phân đv và chim.
Trực khuẩn, G(-), k sinh bào tử, sống TP: Trong những loại thực Gây ngộ độc thực phẩm, bại liệt,
Trong những loại thực
Campylobacter jejuni trong đk vi hiếu khí, tăng trưởng tối ưu phẩm hút chân không. viêm khớp, nhiễm trùng tim,
phẩm hút chân không.
ở 5% O2 Sp sữa, trứng, nấm ăn, nước nhiễm trùng máu.
cống, nước, rau và tp có
nguồn gốc động vật.
Nhiệt độ thích hợp 20 - 28℃ . PH thích
hợp 2 – 9, pHotp=4 – 6.5.
Hiếu khí bắt buộc, một số vi hiếu khí.  Độc tố nấm mốc: Mycotoxin.
Phân tích vi sinh 3
Khi phát triển làm đổi màu thực phẩm, Thực phẩm có nhiều đường  Aspergillus flavus, Aspergillus
Nấm men, nấm mốc
tạo mùi lạ, làm hư hỏng thực phẩm, (ngũ cốc, trái cây, …) parasiticus sinh Aflatoxin  xơ
thay đổi cấu trúc tp. an, ung thư gan.
Một số loài sinh độc tố.

Virus Không có cơ chế phát hiện virus trên thực phẩm

CHƯƠNG II – PHƯƠNG PHÁP LẤY, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN MẪU KIỂM NGHIỆM
*Nguyên tắc lấy mẫu:
 Đại diện: lấy mẫu một cách ngẫu nhiên, nhiều vị trí khác nhau.
 Thể tích hoặc khối lượng mẫu: đủ để phân tích.
 Không làm thay đổi hàm lượng, tính chất của mẫu.

LẤY MẪU THỰC PHẨM


B1: Chuẩn bị dụng cụ: Đối với mẫu quét bề mặt (mẫu kéo, dao, thớt, …). Dùng ô vuông và tăm bông
- Các dụng cụ phải vô trùng. (thùng cách nhiệt, dao, kéo, găng tay, khẩu quét qua bề mặt.

trang, túi, …) ĐỐI VỚI MẪU NƯỚC


- Bao gồm: dụng cụ lấy mẫu & dụng cụ bảo quản mẫu. B1: Lấy mẫu
B2: Lấy mẫu theo nguyên tắc lấy mẫu Vòi nước: để mở lớn vòi nước chảy trong 2 – 3 phút.
- Viết thông tin mẫu, dán nhãn, bảo quản trong các thùng cách nhiệt Khử trùng vòi nước (cồn, nước nóng, đèn cồn).

chứa đá gel, đá khô để duy trì nhiệt 0 - 4℃. Giảm vòi để lấy mẫu vào bình chứa

- Vận chuyển mẫu đến phòng kiểm nghiệm. Lưu ý: chỉ lấy mẫu tối đa 2/3 bình chứa vì nếu lấy đầy, nước trong bình chứa

- Tốt nhất nên phân tích liền sẽ tràn ra bên ngoài và nhiễm mẫu.

- Nếu không phân tích liền phải bảo quản mẫu trong điều kiện: B2: Bảo quản mẫu trong thùng cách nhiệt, 0 - 4℃ .

 Mẫu tươi: 0 - 4℃ , ≤ 36 h. B3: Vận chuyển về phòng kiểm nghiệm.

 Mẫu khó hư hỏng: nhiệt độ phòng, trước khi hết hạn sử dụng B4: Phân tích liền hoặc bảo quản tới khi phân tích trong điều kiện
Phân tích vi sinh 4
(đồ khô, đồ hộp) ¿ 10 ℃ ,≤ 24 h.
 Mẫu đông lạnh: ¿ 18 ℃ ,≤ 72 h. Tuyệt đối không đông lạnh mẫu

ĐÁNH GIÁ MẪU THỰC PHẨM

n: số mẫu cần lấy m: giới hạn dưới.


c: số mẫu tối đa cho phép có kết quả kiểm nghiệm nằm giữa m và M. M: giới hạn trên.
Ví dụ: Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thịt và sản phẩm chế biến từ thịt.
Kế hoạch lấy - n=5: Lấy mẫu trên cơ số 5 và đánh giá 5 mẫu một.
Giới hạn cho phép
Chỉ tiêu mẫu - c = 2: trong 5 mẫu có tối đa 2 mẫu nằm trong khoảng (m, M) và 3/5
n c m M
TSVSVHK 5 2 mẫu bé hơn m.
5 ×105 5 ×106
- Salmonella chỉ phân tích định tính  không phát hiện trong 25g hoặc
25ml mẫu.
(TPC)
E. coli 5 2 5 ×101 5 ×102
Không phát hiện (trong 25g hoặc 25ml
Salmonella 5 2
mẫu)
TH1: ĐẠT
- Chỉ tiêu Salmonella: Thỏa mãn 5/5 mẫu có Salmonella âm tính.
- Chỉ tiêu E. coli:
o 2/5 mẫu nằm trong khoảng 5.10-1 đến 5.10-2
o 3/5 mẫu nhỏ hơn 5.10-1
- Chỉ tiêu TPC:
o 2/5 mẫu nằm trong khoảng 5.10-5 đến 5.10-6
o 3/5 mẫu nhỏ hơn 5.10-5
TH2: KHÔNG ĐẠT
Phân tích vi sinh 5
- Chỉ tiêu Salmonella: 1 trong 5 mẫu phát hiện có Salmonella.
- Chỉ tiêu E. coli:
o 1/5 mẫu có chỉ tiêu E. coli lớn hơn 5.10-2
o Hơn 2 mẫu có chỉ tiêu thuộc khoảng 5.10-1 đến 5.10-2
- Chỉ tiêu TPC:
o 1/5 mẫu có chỉ tiêu TPC lớn hơn 5.10-6
o Hơn 2 mẫu có chỉ tiêu thuộc khoảng 5.10-5 đến 5.10-6
TH3: CHỈ SỐ TPC KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU
- Salmonella:
o Thỏa mãn 5/5 mẫu có Salmonella âm tính.
- Chỉ tiêu E. coli:
o 2/5 mẫu nằm trong khoảng 5.10-1 đến 5.10-2
o 3/5 mẫu nhỏ hơn 5.10-1
- TPC:
o 1/5 mẫu có chỉ tiêu TPC lớn hơn 5.10-6
o Hơn 2 mẫu có chỉ tiêu thuộc khoảng 5.10-5 đến 5.10-6

Phân tích vi sinh 6


CHƯƠNG III – THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY VI SINH VẬT
ST Tên PHẦN
THÀNH thành phần
CHỦ YẾU - Bột gan
T - Tác nhân khử: Sodium thioglycolate, sodium formaldehyde,
1 Nước sulfoxylate, cystine.
- Nước pha chế môi trường: Nước tinh khiết, nước cất và có TPC 7 Chế phẩm từ mật bò (Oxbile): Sử dụng cho môi trường chọn lọc hoặc
< 50 (CFU/ml) và đã khử khoáng  không ảnh hưởng đến sự phân lập.
phát triển, sinh trưởng của vsv. Mục đích:
- Nước sử dụng thông thường: nước thủy cục. - Kích thích sự phát triển của vsv đường ruột.
Mục đích: yếu tố quan trọng cho trao đổi chất, quá trình sinh trưởng - Ức chế vi khuẩn G (+)

và tổng hợp các cấu trúc tế bào, môi trường cho phản ứng sinh hóa.
8 Các chất ức chế chọn lọc:
2 Agar:
Mục đích: ức chế vsv tạp nhiễm, chọn lọc đúng vsv mục tiêu.
- Agar không phải chất dinh dưỡng đối với vsv.
VD:
Mục đích:
- Azide và sulfite ức chế trực khuẩn G- trong mt chọn lọc
- Nồng độ làm rắn môi trường: 1 – 2%.
Streptococci.
Phân -tíchXác định tính di động, nồng độ thạch 0,05 – 0,3% (bán rắn).
vi sinh - Sulfite và fuchsin ức chế phần lớn vk G+ trong mt Endo. 7
- Nuôi dưỡng vsv kỵ khí, vi hiếu khí.
- Lauryl sulfate ức chế phần lớn các vk tạp nhiễm trong mt canh
3 Pepton: là sản phẩm thủy phân protein
lauryl sulfate, chọn lọc Coliform.
- Peptone trypticase (sp phân giải casein).
- Lithium chloride, Potassium tellurite ức chế vsv tạp nhiễm,
- Peptone thịt (sp phân giải thịt).
chọn lọc Staphylococcus.
- Peptone phytone (từ bột đậu nành). 9 Cơ chất thử phản ứng sinh hóa: thử khả năng biến giải cơ chất của vsv
4 Cao thịt: Chất nền dinh dưỡng giàu đạm peptone và acid amin (85 –
- Các loại đường hoặc rượu: lactose, glucose, saccharose,
90% trọng lượng chất khô).
maltose, galactose, …
5 Cao nấm men: giàu các loại vitamin.
10 Chất chỉ thị màu:
6 Tác nhân tạo môi trường kỵ khí: Sử dụng cho môi trường nuôi sinh
- Phenol red, Methylene blue, Bromothylmol blue (xanh lá),
vật kỵ khí.
Mục đích: Loại khí oxy ra khỏi môi trường. Bromocresol purple (tím) - (t27 giáo trình)
Gồm: đều chứa S do S có khả năng nhận diện, thay thế oxy

MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY VSV CÓ NHIỆM VỤ


MỤC ĐÍCH YÊU CẦU CƠ BẢN
cnhiệm vụ
Cung cấp chất dinh dưỡng. Đầy đủ chất dinh dưỡng cần thiết.
Nuôi cấy vsv.
Duy trì thế oxy hóa khử. Không chứa các yếu tố độc hại.
không).
Duy trì sự ổn định pH. Ph thích hợp.
Phục vụ nghiên cứu, lưu trữ vsv. Nhân giống vsv.
Tuyệt đối vô trùng.

QUY TRÌNH PHA CHẾ MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY

Cân, xđ tỉ lệ

Phối trộn Theo hướng dẫn của nsx


Pha chế MT
Gia nhiệt

Phân phối

Bằng nồi hấp tiệt trùng ở 121℃ , 15’ hoặc sd phương pháp màng lọc
Tiệtvitrùng
Phân tích sinh 8

Chỉnh pH Dùng máy chỉnh pH chỉnh đến pH đã cho sẵn trong hướng dẫn của nsx

Kiểm tra độ vô ủ môi trường, nếu còn vsv trong mt sẽ phát triển trong mt  k sử dụng
trùng
MT chưa sd phải được bảo quản ở tủ mát 4±2℃ .
Bảo quản MT/
sử dụng Không để MT bị khô. Tránh ánh nắng chiếu trực tiếp.
CHƯƠNG IV – CÁC PHẢN ỨNG SINH HÓA
TÊN THỬ MÔI CHỈ KẾT QUẢ
NGUYÊN TẮC CƠ CHẾ ĐỔI MÀU/ PHẢN ỨNG SINH HÓA
NGHIỆM TRƯỜNG THỊ Dương tính/ Âm tính
Phenol red (+)
Xác định VSV có base (đỏ) Sinh acid: MT đỏ 
khả năng sử dụng - Lỏng có Nếu vsv có khả năng sử dụng nguồn carbohydrate đặc hiệu nào
KHẢ vàng
một nguồn Phenol đó và sinh acid sẽ gây giảm ph môi trường, chỉ thị phenol red
NĂNG ống Sinh hơi: Có bọt khí
carbohydrate đặc red chuyển màu đỏ. Nếu sinh hơi, sẽ xuất hiện bọt khí trong ống
LÊN MEN Durham trong ống
hiệu nào đó sinh acid Durham hoặc nứt thạch.
- Rắn có chỉ Durham/nứt thạch
(hoặc acid và hơi)
thị màu ( - ) Không đổi màu
Cấy hình ziczac trên MT thạch nghiêng, ủ ở 37℃, 24h
VSV có khả năng sd Citrate permease
Nguồn C: Citrate Na+
citrate như nguồn
BIẾN Simmon Nguồn N: Muối amonium NH3
carbon duy nhất cho
DƯỠNG citrate Nếu vsv có kn tổng hợp enzyme citrate permase sẽ phân giải natri
hoạt động trao đổi
CITRATE (xanh lá) citrate làm nguồn C duy nhất, đồng thời cũng có kn sử dụng muối
chất và làm kiềm
hóa MT Bromot amonium vô cơ làm nguồn nito  giải phóng ion Na+, NH3+  (+) Xanh lục  xanh
Phân tích vi sinh hymol tăng ph mt  Chỉ thị Bromothyl blue đổi màu. dương đậm 9
blue Nguồn C: Succinate Succinate dehydrogenase Fumarate (-) Không đổi màu
VSV có kn sd Nguồn N: Muối amonium NH3
malonate như nguồn
MALONA MT lỏng Vsv tổng hợp được enzyme succinate dehydrogenase sẽ xúc tác
C duy nhất cho hoạt
TE Malonate chuyển hóa succinate thành fumarate, đồng thời có kn sd muối
động trao đổi chất và
làm kiềm hóa MT amonium làm nguồn đạm duy nhất, tạo NH3+  tăng ph mt 
đổi màu chỉ thị.
VSV có kn tổng hợp
e.urease phân giải Ure lỏng/ure (+) Đỏ hồng
Phenol Dùng que cấy thẳng, cấy vk vào ống môi trường, ủ ở 37℃, 24h.
UREASE ure tạo 2 phẩn tử rắn (thạch (-) Vàng (không đổi
red Sau khi lấy ra ủ trong tủ lạnh 1h và đọc kết quả.
amonia, kiềm hóa nghiêng) màu)
MT
INDOL VSV có khả năng Trypton lỏng Tt (+) Xuất hiện vòng
t/hợp tryptophanase (vàng) Kowac’ đỏ cánh sen
phân giải tryptophan s (-) Mt vàng chanh
tạo ra indol. Indol
kết hợp thuốc thử
Kowac’s tạo hợp
chất dạng quinone có
màu đỏ
VSV có k/n sinh gelatinase
gelatinase làm tan Protein gelatine + H2O Polypeptidase
TAN Nutrient
chảy môi trường proteinase (+) Tan chảy mt
CHẢY gelatine stab
gelatine. Kết quả tạo (-) Mt rắn
GELATIN medium Polypeptides + H2O
gelatinase Các amino acid
hh amino & acid riêng rẽ
proteinase
riêng rẽ
VSV có kn sinh β-
galactosidase xt thủy
(+) K màu  vàng
ONPG phân cơ chất ONPG ONPG lỏng
(-) K chuyển màu
sinh ra o-nitrophenyl
có màu vàng
VSV có kn t/h
Thuốc
catalase thủy phân
CATALAS thử oxy (+) Sủi bọt khí
hydrogen peroxide
E già (-) Không sủi bọt khí
(H2O2)  H2O &
(H2O2)
O2
VSV có kn th
(+) Đông tụ sau
COAGUL Coagulase làm kết tụ
Phân tích vi sinh Huyết tương Protein ht, albumin, Fibrin 10
Huyết tương coagulase 4,8,12,24h
ASE huyết tương  đông thỏ/người ribrinogen (lỏng) (khối)
(-) Lỏng sau 24h
huyết tương
VSV có kn th
decarboxylase khử
Bromoc LDC: Lysine Lysine dec... CO2 + cadaverine
DECAEBO nhóm carboxyl của Decarboxylas (+) Đục, màu tím
resol ODC: Orthinine orthinine dec...
XYLASE aa  amin(-NH2)  e chứa chỉ thị CO2 + putrescine (-) Vàng
tím ADC: Arginine Arginine dec
kiềm hóa mt, sinh
CO2.
TH1: VSV chỉ sd 1 nguồn đường Đỏ/vàng
Thạch Hiếu khí: dùng pepton làm nguồn N  NH3  đỏ. (đỏ trên
VSV có khả năng sử
nghiêng Kỵ khí: lên men đường  acid (sinh hơi)  vàng. vàng)
KIA/TSI dụng các nguồn Không
KIA: lactose, TH2: Sử dụng 2 nguồn đường
(bản chất carbon khác nhau Phenol Vàng/và đổi màu/
glucose Không sử dụng pepton. SUử dụng hết nguồn đường này chuyển
giống (glucose, lactose, red ng màu
TSI: lactose, sang nguồn đường khác  sinh acid  vàng.
nhau) sucrose) và khả năng khác
sucrose,
sinh H2S. TH3: không sd nguồn đường nào
glucose Đỏ/đỏ
Hiếu khí: dùng pepton làm nguồn nito  sinh NH3  đỏ
Sinh H2S: Trong đk kỵ khí, desulfohydrate c/h aa chứa S  Có vệt
K có
H2S + Fe  FeS (đen)  các vệt đen trong mt đen

VSV có kn th Sau khi nhỏ thuốc thử cho phản ứng màu: Hồng đỏ
nitratase hay không. Gress
KHỬ Sau khi nhỏ thuốc thử KHÔNG cho phản ứng màu:
Trong mt kỵ khí khử A,
NITRATE TH enzyme quá mạnh  khử NH3 về NO/N2 (khí trơ nên k td Không
nitrate  nitrit  Gress B Hồng đỏ
thuốc thử)  cho bột kẽm màu
N2/NO/NH3
Zn khử nitrat  NH3, td thuốc thử cho màu đỏ hồng.
(+) Mọc lan khỏi
KHẢ
Xđ VSV có kn di Bán lỏng NA, đường cấy
NĂNG DI
động hay không để đứng (-) Chỉ mọc trên
ĐỘNG
đường cấy

Phân tích vi sinh 11


CHƯƠNG V – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT
Đếm trực tiếp
Đếm tế bào qua 1. TRUYỀN THỐNG
kính hiển vi
đếm khuẩn lạc
Phương pháp đếm trực tiếp
Truyền thống
- Đếm trực tiếp bằng buồng đếm hồng cầu hoặc trên kính
Màng lọc
Định lượng gián hiển vi.
tiếp - Chỉ áp dụng đối với TB VSV có kích thước lớp
PHƯƠNG PHÁP đo độ đục
PHÂN TÍCH VSV Elisa
MPN
Tên phương LAMP
TT Đối tượng Cách thực hiện Ưu điểm Nhược điểm
pháp
Đếm tế bào Tế bàoHiện
vsv đại
có PCRmẫu cần đếm sao cho mỗi ô nhỏ của buồng
- Pha loãng - K pbiệt được tb sống - Kết quả nhanh.
trực tiếp kích thước lớn (tb đếm
Phátchứ 5 – 10
quang tb.
sinh và tb chết. - Dễ thực hiện.
bằng buồng nấm men, bào tử - Đếm đạihọcdiện, k đếm hết. (VD: đếm 4 ô 4 góc, đếm ô - K phân biệt được tb
đếm hồng nấm mốc, vi tảo). giữa, chia trung bình  số tb trung bình). vsv và hạt vật thể.
cầu hoặc K dành cho vk. Số tb Lai phân tử
có trong 1ml mẫu ban đầu. - Khó đạt độ chính xác
Phânkính
tíchhiển
vi sinh
vi AF 100 cao. 12
N= (tb/ml)
1. V - Cần có kính hiển vi
A: số tb trung bình trong 1 ô lớn. phản pha khi mẫu
1000: hệ số chuyển đổi mm3  ml. không được nhuộm.
F: hệ số pha loãng của mẫu trước đếm. - K phù hợp huyền phù
V: thể tích 1 ô vuông lớn. vsv mật độ thấp.
V=S.h (h-chiều cao buồng đếm; S ô vuông
nhỏ=0,0025m2)
Đếm khuẩn Xác định số tb
lạc sinh vật còn sống
2.
hiện diện trong
mẫu.
3.
4.
5.
6.
7.

You might also like