You are on page 1of 19

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN


KHOA KINH TẾ QUẢN TRỊ

ĐỒ ÁN
NHẬP MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU
Tên đề tài:

BÀI TẬP NHÓM: CASE STUDY 2: SHOWMAN HOUSE

Giảng viên hướng dẫn : TRAN THI TRUONG THI

Lớp : Nhập môn cơ sở dữ liệu 2230

Thời gian thực hiện : Ngày 15/5/2021

Nhóm sinh viên thực hiện : Huỳnh Xuân Dương MSSV: 2196065
: Huỳnh Lê Ngân Hà MSSV: 2193627
: Nguyễn Trần Mỹ Hảo MSSV: 2193213
: Nguyễn Thị Thanh Ái MSSV: 2193042
: Từ Vũ Huy MSSV: 2180956

THÁNG 05 / NĂM 2021


ĐẠI HỌC HOA SEN NT191

MỤC LỤC

DANH MỤC HÌNH ẢNH............................................................................................2


DANH MUC BẢNG BIỂU...........................................................................................3
LỜI CẢM ƠN...............................................................................................................4
CHƯƠNG 1:PHÂN TÍCH HỆ THỐNG.......................................................................5
1.1 CASE STUDY 2: SHOWMAN HOUSE.........................................................5
1.2 Bảng dịch.........................................................................................................5
1.3 Phân tích đề bài................................................................................................6
CHƯƠNG 2:DANH SÁCH THỰC THỂ......................................................................8
CHƯƠNG 3:LƯỢC ĐỒ ERD.......................................................................................8
CHƯƠNG 4:LƯỢC ĐỒ CƠ SỞ DỮ LIỆU..................................................................9
CHƯƠNG 5:THIẾT KẾ BẢNG...................................................................................9
CHƯƠNG 6:HIỆN THỰC CƠ SỞ DỮ LIỆU TRÊN SQL SEVER...........................11
6.1 TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ BẢNG...............................................................11
6.2 CHÈN DỮ LIỆU VÀO BẢNG......................................................................14
6.3 VIẾT CÂU LỆNH TRUY VẤN....................................................................18

DANH MỤC HÌNH ẢN

NHÓM 3 Trang 1
ĐẠI HỌC HOA SEN NT191

Hình 1: LƯỢC ĐỒ ERD của SHOWMANHOUSE1...................................................8


Hình 2: LƯỢC ĐỒ CƠ SỞ DỮ LIỆU của SHOWMANHOUSE1...............................9

NHÓM 3 Trang 2
ĐẠI HỌC HOA SEN NT191

DANH MUC BẢNG BIỂU


Bảng 1:Bảng dữ liệu cho Sukien...................................................................................9
Bảng 2: Bảng dữ liệu cho Loaisukien.........................................................................10
Bảng 3: Bảng dữ liệu cho Khachhang.........................................................................10
Bảng 4: Bảng dữ liệu cho Nhanvien............................................................................10
Bảng 5: Bảng dữ liệu cho Nguoithamdu.....................................................................10
Bảng 6: Bảng dữ liệu cho Bieuphi..............................................................................11
Bảng 7: Bảng dữ liệu cho Thanhtoan..........................................................................11
Bảng 8: Bảng dữ liệu cho Chitietthanhtoan.................................................................11

NHÓM 3 Trang 3
ĐẠI HỌC HOA SEN NT191

LỜI CẢM ƠN
Để có thể hoàn thành bài báo cáo này nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn cô Thi
– giảng viên bộ môn nhập môn cơ sở của chúng em trong học kì 2033 này. Trong tình
hình dịch Covid-19, chúng em phải chuyển sang học online dù gặp khó khăn khi học
online nhưng cô vẫn hướng dẫn rất kĩ và hổ trợ nhóm chúng em rất nhiều trong bài
báo cáo cuối kì này từ việc sử dụng, cài đặt phần mềm và hướng dẫn chúng em sử
dụng phần mềm vẽ và sql để viết các câu lệnh. Một lần nữa chúng em chân thành cảm
ơn cô.

NHÓM 3 Trang 4
ĐẠI HỌC HOA SEN NT191

CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG


1.1 CASE STUDY 2: SHOWMAN HOUSE
Existing System Showman House organizes events of different types. The details of
the various event types are stored in the Event Types file. This file contains data about
the event type codes and the corresponding event types. Any attendee who wishes to
organize an event needs to provide details about the nature of the event he wants to
organize.Along with providing event details, he also makes the payment for the event.
The payment for an event is made in instalments, according to the fee plan, which is
stored in the Fee Schedules file. The Fee Schedules file maintains details such as fee
schedule id, event id, fee description, and fee amount. An attendee needs to pay all the
instalments of the payment, on or before the start date of the event. All details related
to an event such as event code, event name, event type code, location of the event,
start date, end date, event description, number of people, and the staffing required for
the event are stored in the Events file. The payment details that include payment
amount, payment date, payment method id, and payment method description are also
stored in the Events file. The details of an attendee such as attendee id, attendee name,
and address are stored in the Attendees file. Any event at Showman House is managed
by an employee. The employee details such as employee id, first name, last name,
title, and phone are stored in the Employees file. Envisioned System The management
of Showman House realize that it is difficult to maintain so much data manually.
Therefore, they have decided to computerize the entire system of event management.
Blue Moon Computers have been assigned the task to computerize the system.
The users of the database need to perform the following queries frequently:
a. Extracting the attendee details for an event organized on a particular date.
b. Displaying the fee schedule details for all events organized by the organization.
c. Extracting event details for all the events where the payment is pending.
d. Displaying the details of all the events where the staffing required is greater than
25
1.2 Bảng dịch
Tình huống 2: SHOWMAN HOUSE
Hệ thống hiện tại Showman House tổ chức các sự kiện thuộc nhiều loại khác nhau.
Chi tiết của các loại sự kiện khác nhau được lưu trữ trong tệp Loại sự kiện. Tệp này

NHÓM 3 Trang 5
ĐẠI HỌC HOA SEN NT191

chứa dữ liệu về mã loại sự kiện và các loại sự kiện tương ứng. Bất kỳ người tham dự
nào muốn tổ chức một sự kiện đều cần cung cấp thông tin chi tiết về tính chất của sự
kiện mà người đó muốn tổ chức. Việc thanh toán cho một sự kiện được thực hiện
nhiều lần, theo gói phí, được lưu trữ trong tệp Biểu phí. Tệp biểu phí lưu giữ các chi
tiết như mã biểu phí, mã sự kiện, mô tả phí và số tiền phí. Người tham dự cần thanh
toán tất cả các phần của khoản thanh toán trước hoặc ngay ngày bắt đầu sự kiện. Tất
cả các chi tiết liên quan đến một sự kiện như mã sự kiện, tên sự kiện, mã loại sự kiện,
vị trí của sự kiện, ngày bắt đầu, ngày kết thúc, mô tả sự kiện, số lượng người và nhân
sự cần thiết cho sự kiện được lưu trữ trong tệp Sự kiện. Chi tiết thanh toán bao gồm số
tiền thanh toán, ngày thanh toán, mã phương thức thanh toán và mô tả phương thức
thanh toán cũng được lưu trữ trong tệp Sự kiện. Thông tin chi tiết về người tham dự
như mã người tham dự, tên người tham dự và địa chỉ được lưu trữ trong tệp Người
tham dự. Bất kỳ sự kiện nào tại Showman House đều được quản lý bởi một nhân viên.
Các chi tiết về nhân viên như mã nhân viên, tên, họ, chức danh và số điện thoại được
lưu trữ trong tệp Nhân viên. Hệ thống quản lí được hình dung của Showman House
nhận thấy rằng rất khó để duy trì quá nhiều dữ liệu theo cách thủ công. Vì vậy, họ đã
quyết định tin học hóa toàn bộ hệ thống quản lý sự kiện. Blue Moon Computers đã
được giao nhiệm vụ tin học hóa hệ thống.
Người dùng cơ sở dữ liệu cần thực hiện các truy vấn sau:
a. Trích xuất thông tin chi tiết về người tham dự cho một sự kiện được tổ chức vào
một ngày cụ thể.
b. Hiển thị chi tiết biểu phí cho tất cả các sự kiện do đơn vị tổ chức.
c. Trích xuất chi tiết sự kiện cho tất cả các sự kiện mà thanh toán đang chờ xử lý.
d. Hiển thị thông tin chi tiết của tất cả các sự kiện mà yêu cầu nhân sự lớn hơn 25

1.3 Phân tích đề bài


Qua đề bài trên nhóm chúng em nhận thấy để vẽ ERD thì sẽ có sáu thực thể mạnh đó
chính là loại sự kiện, sự kiện, biểu phí, khách hàng, người tham dự, nhân viên và 2
thực thể yếu là thanh toán và chi tiết thanh toán. Bên trong loại sự kiện sẽ có các thuộc
tính như mã sự kiện, tên loại sự kiện, mô tả sự kiện và mã loại sự kiện sẽ là khóa
chính. Thực thể sự kiện sẽ có nhiều thuộc tính nhất đó chính là mã sự kiện, tên sự

NHÓM 3 Trang 6
ĐẠI HỌC HOA SEN NT191

kiện, mô tả sự kiện, số lượng nhân viên, ngày bắt đầu, ngày kết thúc và vị trí sự kiện ở
đây khóa sẽ là mã sự kiện. Và lần lượt các thực thể khác đều có các thuộc tính để mô
tả thực thể như Nhân viên sẽ có các thuộc tính mã nhân viên, họ tên thuộc tính họ tên
là thuộc tính phức bởi có thể phân rã thành họ, tên, số điện thoại, chức danh, khóa
chính sẽ là mã nhân viên; Biểu phí sẽ có các thuộc tính bao gồm mã biểu phí, mô tả
biểu phí, số tiền phí, mã biểu phí là khóa; thực thể khách hàng sẽ có thuộc tính mã
khách hàng, địa chỉ, số điện thoại, họ tên và cũng giống như bên nhân viên thuộc tính
này là thuộc tính phức có thể phân rã ra thành họ, tên và khóa chính sẽ là mã khách
hàng; thực thể mạnh cuối cùng là người tham dự bao gồm các thuộc tính mô tả như
mã người tham dự, họ tên (thuộc tính phức), địa chỉ và khóa chính là mã người tham
dự. Phần thực thể yếu thanh toán cũng có nhưng thuộc tính như mã thanh toán và số
tiền, thực thể yếu chi tiết thanh toán thể hiện cho phần thanh toán có nhưng thuộc tính
mô tả sau mô tả phương thức thanh toán, số tiền, ngày thanh toán và mã phương thức
thanh toán đây là khóa chính.
Sau khi có hết được những thực thể và thuộc tính, nhóm phân tích thấy và thực thể
sự kiện có liên kết với loại sự kiện, người tham dự, biểu phí, nhân viên và phương
thức thanh toán vì theo đề bài vì người tham dự muốn tổ chức một sự kiện đều cần
cung cấp thông tin chi tiết về tính chất của sự kiện; việc thanh toán cho một sự kiện
được thực hiện nhiều lần, theo gói phí; và chi tiết thanh toán cũng như nhân viên đều
có mối liên hệ là nằm trong tệp sự kiện nên đều có các mối mối liên kết với nhau; đa
phần các thực thể đều có liên kết với thực thể sự kiện. Xét theo phần đề bài có những
yêu cầu: bất kỳ sự kiện nào đều được quản lý bởi một nhân viên nên ở đây sẽ là liên
kết 1-1 của nhân viên với sự kiện; việc thanh toán cho một sự kiện được thực hiện
nhiều lần theo chúng em phân tích và trong quá trình vẽ ERD cả nhóm quyết định tạo
liên kết 1- nhiều đối với biểu phí và sự kiện (nhiều sự kiện sẽ áp dụng trên biểu phí)
và có liên kết 1-1 của thực thể mạnh biểu phí và thực thể yếu thanh toán.
Qua đề bài trên trước mắt chúng em chỉ có thể phân tích trên bề mặt và xử lí các vấn
đề dựa trên yêu cầu có sẵn trên đề bài và trong quá trình làm bài và hoàn chỉnh bài báo
cáo chúng em sẽ còn phân tích thêm để phần vẽ ERD cũng như phần ánh xạ của phần
tình huống này được hoàn thiện hơn. Trước mắt những yêu cầu của đề bài thì cả nhóm
cũng đã vẽ được các phần thực thể và thuộc tính, các liên kết của các thực thể lại với

NHÓM 3 Trang 7
ĐẠI HỌC HOA SEN NT191

nhau để có thể dần dần thực hiện xong phần ERD để tiếp tục đến với phần Ánh xạ và
những phần sau nữa.

CHƯƠNG 2: DANH SÁCH THỰC THỂ


Database name: Showmanhouse1
Number of tables: 8
Table Names:
1. Bieuphi
2. Chitietthanhtoan
3. Khachhang
4. Loaisukien
5. Nguoithamdu
6. Nhanvien
7. Sukien
8. Thanhtoan
CHƯƠNG 3: LƯỢC ĐỒ ERD

Hình 1: LƯỢC ĐỒ ERD của SHOWMANHOUSE1

NHÓM 3 Trang 8
ĐẠI HỌC HOA SEN NT191

CHƯƠNG 4: LƯỢC ĐỒ CƠ SỞ DỮ LIỆU

Hình 2: LƯỢC ĐỒ CƠ SỞ DỮ LIỆU của SHOWMANHOUSE1


CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ BẢNG
Database Name: Showmanhouse1
Sukien:
Field Name Data type Width Description
Masukien Varchar 5 Mã sự kiện
Tensukien Nvarchar 30 Tên sự kiện
Motasukien Nvarchar 250 Mô tả sự kiện
Vitrisukien Nvarchar 100 Vị trí sự kiện
Soluongnhansu Varchar 50 Số lượng nhân sự
Ngaybatdau Datetime Ngày bắt đầu
Ngayketthuc Datetime Ngày kết thúc
Bảng 1:Bảng dữ liệu cho Sukien
Loaisukien:
Field Name Data type Width Description
Maloaisukien Varchar 5 Mã loại sự kiện
Tenloaisukien Nvarchar 30 Tên loại sự kiện
Motaloaisukien Nvarchar 250 Mô tả loại sự
kiện
Bảng 2: Bảng dữ liệu cho Loaisukien
Khachhang:
Field Name Data type Width Description
Makhachhang Varchar 5 Mã khách hàng
Hotenkhachhang Nvarchar 30 Họ tên khách

NHÓM 3 Trang 9
ĐẠI HỌC HOA SEN NT191

hàng
Sdt Varchar 50 Số điện thoại
Diachi Nvarchar 100 Địa chỉ
Bảng 3: Bảng dữ liệu cho Khachhang
Nhanvien:
Field Name Data type Width Description
Manhanvien Varchar 5 Mã nhân viên
Hotennhanvien Nvarchar 30 Họ tên nhân viên
Sdt Varchar 50 Số điện thoại
Chucdanh Nvarchar 30 Chức danh
Bảng 4: Bảng dữ liệu cho Nhanvien
Nguoithamdu:
Field Name Data type Width Description
Manguoithamdu Varchar 5 Mã người tham
dự
Hoten Nvarchar 30 Họ tên
Diachi Nvarchar 100 Địa chỉ
Bảng 5: Bảng dữ liệu cho Nguoithamdu
Bieuphi:
Field Name Data type Width Description
Mabieuphi Varchar 5 Mã biểu phí
Motabieuphi Nvarchar 100 Mô tả biểu phí
Sotienbieuphi Varchar 100 Số tiền biểu phí
Xacnhanthanhtoan Varchar 30 Xác nhận thanh
toán
Bảng 6: Bảng dữ liệu cho Bieuphi
Thanhtoan:
Field Name Data type Width Description
Mathanhtoan Varchar 5 Mã thanh toán
Sotien Varchar 100 Số tiền
Bảng 7: Bảng dữ liệu cho Thanhtoan
Chitietthanhtoan:
Field Name Data type Width Description
Maphuongthucthanhtoan Varchar 5 Mã phương thức
thanh toán
Motaphuongthucthantoa Nvarchar 100 Mô tả phương
n thức thanh toán

NHÓM 3 Trang 10
ĐẠI HỌC HOA SEN NT191

Sotien Varchar 100 Số tiền


Ngaythanhtoan Datetime Ngày thanh toán
Bảng 8: Bảng dữ liệu cho Chitietthanhtoan
CHƯƠNG 6: HIỆN THỰC CƠ SỞ DỮ LIỆU TRÊN SQL SEVER
6.1 TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ BẢNG
create database Showmanhouse1
go
use Showmanhouse1
go
create table Sukien(
Masukien varchar(5) primary key,
Maloaisukien varchar(5),
Makhachhang varchar(5),
Mabieuphi varchar(5),
Manhanvien varchar(5),
Tensukien nvarchar(30),
Motasukien nvarchar(250),
Vitrisukien nvarchar(100),
Soluongnhansu varchar(50),
Ngaybatdau datetime,
Ngayketthuc datetime)
go
create table Loaisukien(
Maloaisukien varchar(5) primary key,
Tenloaisukien nvarchar(30),
Motaloaisukien nvarchar(250))
go
create table Nguoithamdu(
Manguoithamdu varchar(5) primary key,
Masukien varchar(5),
Hoten nvarchar(30),

NHÓM 3 Trang 11
ĐẠI HỌC HOA SEN NT191

Diachi nvarchar(100))
go
create table Khachhang(
Makhachhang varchar(5) primary key,
Hotenkhachhang nvarchar(30),
Sdt varchar(50),
Diachi nvarchar(100))
go
create table Bieuphi(
Mabieuphi varchar(5) primary key,
Motabieuphi nvarchar(100),
Sotienbieuphi varchar(100),
Xacnhanthanhtoan varchar(30))
go
create table Nhanvien(
Manhanvien varchar(5) primary key,
Hotennhanvien nvarchar(30),
Sdt varchar(50),
Chucdanh nvarchar(30))
go
create table Thanhtoan(
Mathanhtoan varchar(5) primary key,
Mabieuphi varchar(5),
Masukien varchar(5),
Sotien varchar(100))
go
create table Chitietthanhtoan(
Maphuongthucthanhtoan varchar(5) PRIMARY KEY,
Mathanhtoan varchar(5),
Motaphuongthucthanhtoan nvarchar (100),

NHÓM 3 Trang 12
ĐẠI HỌC HOA SEN NT191

Sotien varchar(100),
Ngaythanhtoan datetime)
Go
Alter table Sukien
ADD CONSTRAINT FK_Sukien_Loaisukien
foreign key (Maloaisukien)
references Loaisukien(Maloaisukien)
go
Alter table Nguoithamdu
ADD CONSTRAINT FK_Nguoithamdu_Sukien
foreign key (Masukien)
references Sukien(Masukien)
go
Alter table Thanhtoan
ADD CONSTRAINT FK_Thanhtoan_Sukien
foreign key (Masukien)
references Sukien(Masukien)
go
Alter table Chitietthanhtoan
ADD CONSTRAINT FK_Chitietthanhtoan_Thanhtoan
foreign key (Mathanhtoan)
references Thanhtoan(Mathanhtoan)
go
Alter table Sukien
ADD CONSTRAINT FK_Sukien_Khachhang
foreign key (Makhachhang)
references Khachhang(Makhachhang)
go
Alter table Sukien
ADD CONSTRAINT FK_Sukien_Bieuphi

NHÓM 3 Trang 13
ĐẠI HỌC HOA SEN NT191

foreign key (Mabieuphi)


references Bieuphi(Mabieuphi)
go
Alter table Sukien
ADD CONSTRAINT FK_Sukien_Nhanvien
foreign key (Manhanvien)
references Nhanvien(Manhanvien)
go
Alter table Thanhtoan
ADD CONSTRAINT FK_Thanhtoan_Bieuphi
foreign key (Mabieuphi)
references Bieuphi(Mabieuphi)
go
6.2 CHÈN DỮ LIỆU VÀO BẢNG
Insert into dbo.Loaisukien
Values (‘00001’,’Tiec sinh nhat’,’Tiec sinh nhat cho 1
nguoi’)
Insert into dbo.Loaisukien
Values (‘00002’,’Tiec sinh nhat’,’Tiec sinh nhat cho gia
dinh’)
Insert into dbo.Loaisukien
Values (‘00003’,’Tiec cuoi’,’Tiec dam hoi’)
Insert into dbo.Loaisukien
Values (‘00004’,’Tiec cuoi’,’Tiec dam cuoi’)
Insert into dbo.Loaisukien
Values (‘00005’,’Tiec tan gia’,’Tiec tan gia’)
Insert into dbo.Khachhang
Values (‘00001’,’Huynh Xuan Duong’,’0123456789’,’Quan 6’)
Insert into dbo.Khachhang
Values (‘00002’,’Huynh Le Ngan Ha’,’0584951359’,’Quan Tan
Phu’)

NHÓM 3 Trang 14
ĐẠI HỌC HOA SEN NT191

Insert into dbo.Khachhang


Values (‘00003’,’Nguyen Tran My Hao’,’0859847856’,’Quan Binh
Thanh’)
Insert into dbo.Khachhang
Values (‘00004’,’Nguyen Thi Thanh Ai’,’089758142684’,’Quan
10’)
Insert into dbo.Khachhang
Values (‘00005’,’Vu Tu Huy’,’08971588744’,’Quan 1’)
Insert into dbo.Nhanvien
Values (‘00001’,’Huynh Van A’,’01516589486’,’Quan ly’)
Insert into dbo.Nhanvien
Values (‘00002’,’Huynh Van B’,’015664894657’,’Phuc vu’)
Insert into dbo.Nhanvien
Values (‘00003’,’Huynh Van C’,’01565848712’,’Phuc vu’)
Insert into dbo.Nhanvien
Values (‘00004’,’Huynh Van D’,’048795846657’,’Phuc vu’)
Insert into dbo.Nhanvien
Values (‘00005’,’Huynh Van E’,’048005846657’,’Phuc vu’)
Insert into dbo.Bieuphi
Values (‘00001’,’Bieu phi cho Tiec sinh nhat’,’50000000’,’Da
thanh toan’)
Insert into dbo.Bieuphi
Values (‘00002’,’Bieu phi cho Tiec sinh nhat gia
dinh’,’70000000’,’Da thanh toan’)
Insert into dbo.Bieuphi
Values (‘00003’,’Bieu phi cho Tiec cuoi - dam
hoi’,’500000000’,’Da thanh toan’)
Insert into dbo.Bieuphi
Values (‘00004’,’Bieu phi cho Tiec cuoi - dam
cuoi’,’70000000’,’Chua thanh toan’)

NHÓM 3 Trang 15
ĐẠI HỌC HOA SEN NT191

Insert into dbo.Bieuphi


Values (‘00005’,’Bieu phi cho Tiec tan gia’,’20000000’,’Da
thanh toan’)
Insert into dbo.Sukien
Values (‘00001’,’00001’,’00001’,’00001’,’00001’,’Tiec sinh
nhat cua Duong’,’Tone mau chu yeu la mau Tim,...’,’Nha hang
SAODO’,20,’2021-6-21’,’2021-6-21’)
Insert into dbo.Sukien
Values (‘00002’,’00002’,’00002’,’00002’,’00002’,’Tiec sinh
nhat cua gia dinh Ha’,’Tone mau chu yeu la mau Tim, can nhieu
nhan vien phu vu...’,’Nha hang SAODO’,30,’2021-6-21’,’2021-6-
21’)
Insert into dbo.Sukien
Values (‘00003’,’00003’,’00003’,’00003’,’00003’,’Tiec cuoi
cua Hao’,’Tone mau chu yeu la mau Do, can nhieu nhan vien phu
vu...’,’Nha hang SAONEDO’,30,’2021-6-30’,’2021-7-1’)
Insert into dbo.Sukien
Values (‘00004’,’00004’,’00004’,’00004’,’00004’,’Tiec cuoi
cua Hao - chinh thuc’,’Tone mau chu yeu la mau Do, can nhieu
nhan vien phu vu...’,’Nha hang SAONEDO’,30,’2021-6-30’,’2021-7-
1’)
Insert into dbo.Sukien
Values (‘00005’,’00005’,’00005’,’00005’,’00005’,’Tiec tan gia
cua Ai’,’Tone mau chu yeu la mau Trang Den, can nhieu nhan vien
phu vu...’,’Nha hang SAONEDO’,60,’2021-8-1’,’2021-8-1’)
Insert into dbo.Thanhtoan
Values (‘00001’,’00001’,’00001’,’50000000’)
Insert into dbo.Thanhtoan
Values (‘00002’,’00002’,’00002’,’70000000’)
Insert into dbo.Thanhtoan

NHÓM 3 Trang 16
ĐẠI HỌC HOA SEN NT191

Values (‘00003’,’00003’,’00003’,’500000000’)
Insert into dbo.Thanhtoan
Values (‘00004’,’00004’,’00004’,’70000000’)
Insert into dbo.Thanhtoan
Values (‘00005’,’00005’,’00005’,’20000000’)
Insert into dbo.Chitietthanhtoan
Values (‘00001’,’00001’,’Thanh toan ATM’,’50000000’,’2021-6-
20’)
Insert into dbo.Chitietthanhtoan
Values (‘00002’,’00002’,’Thanh toan ATM’,’70000000’,’2021-6-
18’)
Insert into dbo.Chitietthanhtoan
Values (‘00003’,’00003’,’Thanh toan tien
mat’,’500000000’,’2021-6-15’)
Insert into dbo.Chitietthanhtoan
Values (‘00004’,’00004’,’Thanh toan tien
mat’,’70000000’,’2021-7-5’)
Insert into dbo.Chitietthanhtoan
Values (‘00005’,’00005’,’Thanh toan tien mat +
ATM’,’20000000’,’2021-7-20’)
Insert into dbo.Nguoithamdu
Values (‘00001’,’00001’,’Tran Van A’,’Quan 1’)
Insert into dbo.Nguoithamdu
Values (‘00002’,’00002’,’Nguyen Van B’,’Quan 2’)
Insert into dbo.Nguoithamdu
Values (‘00003’,’00003’,’Tran Van C’,’Quan 10’)
Insert into dbo.Nguoithamdu
Values (‘00004’,’00004’,’Tran Van Binh’,’Quan 12’)
Insert into dbo.Nguoithamdu
Values (‘00005’,’00005’,’Nguyen Van Luong’,’Quan 7’)

NHÓM 3 Trang 17
ĐẠI HỌC HOA SEN NT191

6.3 VIẾT CÂU LỆNH TRUY VẤN


--Câu a
Select Manguoithamdu, Hoten, Diachi, Ngaybatdau from
dbo.Nguoithamdu, dbo.Sukien
--Câu a - Ngữ cảnh 2
use Showmanhouse1
Select distinct
KH.Makhachhang,KH.Hotenkhachhang,KH.Sdt,KH.Diachi,SK.Ngaybatdau
from Khachhang as KH,Sukien as SK
where SK.Ngaybatdau='2021-06-21 00:00:00.000'
--Câu b
go
Select * from Bieuphi
go
--Câu c
Select distinct Masukien, Tensukien, Motasukien, Vitrisukien,
Soluongnhansu, Ngaybatdau, Ngayketthuc, Xacnhanthanhtoan from
dbo.Sukien, dbo.Bieuphi
Where Xacnhanthanhtoan = ‘Chua thanh toan’
go
--Câu d
Select * From dbo.Sukien
Where Soluongnhansu >25

NHÓM 3 Trang 18

You might also like