Professional Documents
Culture Documents
I. TRẮC NGHIỆM
A, 0; 1 ; 2 ; 3 ; 4 C, 1; 2; 3; 4.
B, 0; 1; 2; 3 D, 1; 2; 3.
A. 3 B. 2 C. 6 D., 8.
A. H ⊂ K B. H ∈ K C. K ∈ H D. K ⊂ H.
Câu 7 : Cho biết 7142 – 3467 = M. Giá trị cuả 3467 + M là:
A. 1; B. 2; C; 3; D. 4.
Câu 10 : Tìm x ( x ∈ N) biết ( x – 29). 59 = 0
A. 412; P P B. 47;
P P C. 87;
P P D. 812.
P P
Câu 14: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc như sau:
A. AM + MB = AB C. Cả A, B đều sai;
A. 0, 1, 2, 3, 5, 7 B. 1, 2, 3, 5, 7 C. 2, 3, 5, 7 D. 3, 5, 7.
A. 7 và 14 B. 14 và 10 C. 10 và 15 D. 15 và 14.
A. M ∩ N = {3; 5} C. M ∩ N= {3; 5; 7}
Câu 20: Tìm tập hợp các bội số nhỏ hơn 28 cuả số 7:
A. {0; 7; 14}; B. {0; 14; 21}; C. {7; 14; 21}; D. {0; 7; 14; 21}.
A. 1 B. 3 C. 7 D. 9
A. 32 B. 42 C. 52 D. 62
A. 7, 11 B. 1, 7, 11 C. 0, 1, 7, 11 D. 1, 7, 11, 77.
Câu 24: Tổng 21 + 45 chia hết cho các số nào sau đây?
A. 9 B. 7 C. 5 D. 3
A. 50 ∈ P; B. 42 ∉ P; C. 46 ∈ P; D. 38 ∈ P.
Câu 27: Hai điểm phân biệt A, B cùng thuộc đường thẳng xy. Tìm hai tia đối nhau có
trong hình vẽ:
x A B y
A. Hai tia Ax, By là hai tia đối nhau; C. Hai tia Bx, BA là hai tia đối nhau;
B. Hai tia Ax, AB là hai tia đối nhau; D. Hai tia Ay, Bx là hai tia đối nhau.
Câu 29 : Cho tập hợp M = { 4; 5; 6; 7; 8; 9}, ta có thể viết tập hợp M dưới dạng:
A. M = {x ∈ N / 4 ≤ x ≤ 9} C. M = {x ∈ N / 4 < x ≤ 9}
Câu 31: Để kiểm tra 1 cọc tiêu có vuông góc với mặt đất không người ta thường dùng
dụng cụ:
A. Số nguyên âm
B. Bằng không
D. Số nguyên dương
Câu 35: Giá trị cuả biểu thức B = −25 + 125 là:
Câu 36: Tìm câu sai trong các câu sau: Tập hợp Z các số nguyên bao gồm:
U U
A. 3 B. 7 C. –7 D.11
Câu 39: Khi vẽ hình cho diễn đạt: “Cho đoạn thẳng MN, điểm H nằm trên đoạn thẳng
MN, điểm K không nằm trên đoạn thẳng MN”. Hình vẽ đúng là:
H K
M N M H N
A. K
B.
H
K N M H K N
M
C. D.
Câu 41: Tổng cuả tất cả các số nguyên x biết −4 ≤ x < 3 là:
Câu 42 : Kết quả sắp xếp các số –2; -3; -101; -99 theo thứ tự tăng dần là:
A. N ∩ Z = Z B. Z ∩ N = N C. N ∩ N = Z D. Z ∩ N* = N*
P P P
Câu 44: Tính 297 + (-13) + (-297) + 15 được kết quả là:
A. 2 B. –2 C. 20 D. – 20
A. 1 B. 6 C. 12 D. 24.
Câu 49: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng CD và độ dài CD bằng 15cm. Độ dài
đoạn ID là:
Câu 51 : Tập hợp M = {a ; b ; c ; x ; y}. Cách viết nào sau đây sai : U
A. {a ; b ; c} ⊂ M C. x ∈ M
B. {a ; b; c} ∈ M D. d ∉ M
Câu 52 : Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3 và nhỏ hơn 9 được viết là :
A. M = {4; 5; 6; 7; 8} C. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}
B. M = {3; 5; 7; 9} D. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
A. 1 ∈ B B. {1} ∈ B C. 1 D. 1
A. 64P P B. 66 P P C. 65 P P D. 61 P
A. 9 B. 1 C. 2 D. 5
A. 32.8
P P B. 2.4.32 P P C. 23.32
P P P P D. 23.9
P P
A. 5 B. 60 C. 15 D. 30
A. 45 B. 15 C. 1 D. 60
A. 25 = 32
P P B. 25 = 10
P P C. 20 = 1
P P D. 80 = 1
P P
Câu 63 : ƯC của 24 và 30 là :
A. 4 B. 4 C. 6 D. 8
A. 76P P B. 78 P P C. 77
P P D. 79 P
A. – 3 là số nguyên âm.
B. Số đối của – 4 là 4
C. Số tự nhiên đầu tiên là số nguyên dương.
D. N ⊂ Z
Câu 68 : Kết quả sắp xếp các số -2 ; 3 ; 99 ; -102 ; 0 theo thứ tự tăng dần là:
Câu 70 : Kết quả đúng của phép tính : (-15) + (-14) bằng :
A. 1 B. -1 C. 29 D. -29
Câu 71 : Cho đoạn thẳng AB, M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu.
A. MA + MB = AB và MA = MB
B. MA + MB = AB
C. MA = MB
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 72 : Cho ba điểm Q, M, N thẳng hàng và MN + NQ = MQ. Điểm nào nằm giữa hai
điểm còn lại.
Câu 73 : Trên đường thẳng a đặt 3 điểm khác nhau A, B, C. Số đoạn thẳng có tất cả là :
A. 2 B. 5 C. 3 D. 6
A. ME = MF C. EM + MF = EF
B. ME = MF = EF/2 D. tất cả đều đúng.
A. AM = MB C. AM + MB = AB và AM = MB
AB
B. AM + MB = AB D. AM
= MB
=
2
Bài 78 : Điền vào ô trống chữ Đ nếu kết quả đúng, chữ S nếu kết quá sai.
I. TẬP HỢP
Bài 1:
U
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.
b) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.
c) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng
hai cách.
d) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách.
e) Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng hai cách.
f) Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 bằng hai cách.
g) Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 18 và không vượt quá 100 bằng
hai cách.
Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số:
U U
Bài 4: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
U U
Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A , một phần tử thuộc B.
Bài 6: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử
U U
c) 62 : 9 + 50.2 – 33.3
P P P P p) 1200 : 2 + 62.21 + 18 P P P P
f) 20 : 22 + 59 : 58 P P P P P s) 59 : 57 + 12.3 + 70
P P P P P
k) 311 : 39 – 147 : 72
P P P P P x) (32 + 23.5) : 7
P P P P
j) 2010 – 2000 : [486 – 2(72 – 6)] P P t) 500 – {5[409 – (23.3 – 21)2] + 103} :15 P P P P P P
Bài 3: Tính
U U
3. 52 – 16 : 22
P P P P 23 .17 – 23 . 14
P P P P
36 . 32 + 23 . 22
P P P P P P P P 37. 24 + 37 . 76 + 63 . 79 + 21. 63
69 . 113 – 27 . 69 + 69 . 14 + 31 90 – (22 . 25 – 32 . 7)
P P P P
Bài 4: Tính
U U
a) 43.27 − 43.23 ;
III. TÌM X
Bài 1: Tìm x:
U U
a) 165 : x = 3 d) 2x = 102
b) x – 71 = 129 e) x + 19 = 301
c) 22 + x = 52 f) 93 – x = 27
Bài 2: Tìm x:
U U
a) 71 – (33 + x) = 26 j) 140 : (x – 8) = 7
b) (x + 73) – 26 = 76 k) 4(x + 41) = 400
c) 45 – (x + 9) = 6 l) 11(x – 9) = 77
d) 89 – (73 – x) = 20 m) 5(x – 9) = 350
e) (x + 7) – 25 = 13 n) 2x – 49 = 5.32 P
Bài 3: Tìm x:
U U
a) 7x – 5 = 16 k) 5x + x = 39 – 311:39 P P P
d) 8x + 2x = 25.22 P n) 0 : x = 0
e) 15 + 5x = 40 o) 3x = 9
P P
f) 5x + 2x = 62 - 50 P P P p) 4x = 64
P P
g) 5x + x = 150 : 2 + 3 q) 2x = 16
P P
h) 6x + x = 511 : 59 + 31
P P P P P r) 9x- 1 = 9
P P
i) 5x + 3x = 36 : 33.4 + 12
P P P P s) x4 = 16
P P
j) 4x + 2x = 68 – 219 : 216 P P P t) 2x : 25 = 1
P P P P
a) 123 − 5( x + 4) =
38; [(6x-72) : 2 - 84] . 24 = 5688
b) (3 x − 24 ).73 =
2.7 4 ; (4 x − 1)3 =
27 2 ;
c) 720 : 45 − (5 − 2 x)3 =
23.5.
V. TÍNH TỔNG
a) S 1 = 1 + 2 + 3 +…+ 999
R R
b) S 2 = 10 + 12 + 14 + … + 2010
R R
c) S 3 = 21 + 23 + 25 + … + 1001
R R
d) S 4 = 24 + 25 + 26 + … + 125 + 126
R R
e) S 5 = 1 + 4 + 7 + …+79
R R
g) S 7 = 15 + 25 + 35 + …+115
R R
Bài 3:
U U
a) Cho A = 963 + 2493 + 351 + x với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 9,
để A không chia hết cho 9.
b) Cho B = 10 + 25 + x + 45 với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để B chia hết cho 5, B
không chia hết cho 5.
Bài 4:
U
a) Thay * bằng các chữ số nào để được số 73* chia hết cho cả 2 và 9.
b) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 5.
c) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho 3 mà không chia hết cho
9.
d) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 3.
e) Thay * bằng các chữ số nào để được số 792* chia hết cho cả 3 và 5.
f) Thay * bằng các chữ số nào để được số 25*3 chia hết cho 3 và không chia hết cho 9.
g) Thay * bằng các chữ số nào để được số 79* chia hết cho cả 2 và 5.
h) Thay * bằng các chữ số nào để được số 12* chia hết cho cả 3 và 5.
i) Thay * bằng các chữ số nào để được số 67* chia hết cho cả 3 và 5.
j) Thay * bằng các chữ số nào để được số 277* chia hết cho cả 2 và 3.
k) Thay * bằng các chữ số nào để được số 5*38 chia hết cho 3 nhưng không chia hết
cho 9.
l) Thay * bằng các chữ số nào để được số 548* chia hết cho cả 3 và 5.
m) Thay * bằng các chữ số nào để được số 787* chia hết cho cả 9 và 5.
n) Thay * bằng các chữ số nào để được số 124* chia hết cho 3 nhưng không chia hết
cho 9.
o) Thay * bằng các chữ số nào để được số *714 chia hết cho 3 nhưng không chia hết
cho 9.
Số 735a 2b chia hết cho 5 & 9 không chia Số 40ab chia hết cho cả 2; 3 và 5
hết cho 2.
Số 5a 27b chia hết cho cả 2; 5 và 9. Số 2a19b chia hết cho cả 2; 5 và 9.
Bài 6: Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và 953 < n <
U U
984.
Bài 7: a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số sao cho số đó chia hết cho 9.
U U
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho số đó chia hết cho 3.
Bài 8: Khi chia số tự nhiên a cho 36 ta được số dư là 12 hỏi a có chia hết cho 4 không? Có
U U
Bài 9:
U
Từ 1 đến 1000 có bao nhiêu số chia hết cho Tổng 102010 + 14 có chí hết cho 3 và 2 không
P P
5.
Tổng 1015 + 8 có chia hết cho 9 và 2 không? Hiệu 102010 – 4 có chia hết cho 3 không?
P P P P
Bài 10:
U
a) 35 x c) 15 x
b) x 25 và x < 100. d*) x + 16 x + 1.
Bài 12*:
U U
a) 12 và 18 k) 18 và 42
b) 12 và 10 l) 28 và 48
c) 24 và 48 m) 24; 36 và 60
d) 300 và 280 n) 12; 15 và 10
e) 9 và 81 o) 24; 16 và 8
f) 11 và 15 p) 16; 32 và 112
g) 1 và 10 q) 14; 82 và 124
h) 150 và 84 r) 25; 55 và 75
i) 46 và 138 s) 150; 84 và 30
j) 32 và 192 t) 24; 36 và 160
Bài 2: Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN
U U
a) 40 và 24 g) 80 và 144
b) 12 và 52 h) 63 và 2970
c) 36 và 990 i) 65 và 125
d) 54 và 36 j) 9; 18 và 72
e) 10, 20 và 70 k) 24; 36 và 60
f) 25; 55 và 75 l) 16; 42 và 86
Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết:
U U
a) 6 (x – 1) e) 15 (2x + 1)
b) 5 (x + 1) f) 10 (3x+1)
c) 12 (x +3) g) x + 16 x + 1
d) 14 (2x) h) x + 11 x + 1
Bài 5: Một đội y tế có 24 bác sỹ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành
U U
Bài 6: Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng
U U
dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng
nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi
đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
Bài 7: Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy phụ trách muốn
U U
chia ra thành các tổ sao cho số nam và nữ mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều
nhất mấy tổ? Mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 8: Một đội y tế có 24 người bác sĩ và có 208 người y tá. Có thể chia đội y tế thành nhiều
U U
nhất bao nhiêu tổ? Mổi tổ có mấy bác sĩ, mấy y tá?
Bài 9: Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó 80 quả cam; 36 quả quýt và 104
U U
quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng
nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu trái
cây mỗi loại?
Bài 10:Bình muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước bằng 112 cm và 140 cm.
U U
Bình muốn cắt thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết
không còn mảnh nào. Tính độ dài cạnh hình vuông có số đo là số đo tự nhiên( đơn vị đo
là cm nhỏ hơn 20cm và lớn hơn 10 cm)
a) 24 và 10 e) 14; 21 và 56
b) 9 và 24 f) 8; 12 và 15
c) 12 và 52 g) 6; 8 và 10
d) 18; 24 và 30 h) 9; 24 và 35
18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó.
Bài 4: Học sinh của một trường học khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ
U U
hàng. Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 1600
đến 2000 học sinh.
Bài 5: Một tủ sách khi xếp thành từng bó 8 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Cho
U U
biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 cuốn. Tím số quển sách đó.
Bài 6: Bạn Lan và Minh Thường đến thư viện đọc sách. Lan cứ 8 ngày lại đến thư viện
U U
một lần. Minh cứ 10 ngày lại đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư
viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện
Bài 7: Có ba chồng sách: Toán, Âm nhạc, Văn. Mỗi chồng chỉ gồm một loại sách. Mỗi
U U
cuốn Toán 15 mm, Mỗi cuốn Âm nhạc dày 6mm, mỗi cuốn Văn dày 8 mm. người ta xếp
sao cho 3 chồng sách bằng nhau. Tính chiều cao nhỏ nhất của 3 chồng sách đó.
Bài 8: Bạn Huy, Hùng, Uyên đến chơi câu lạc bộ thể dục đều đặn. Huy cứ 12 ngày đến
U U
một lần; Hùng cứ 6 ngày đến một lần và uyên 8 ngày đến một lần. Hỏi sau bao lâu nữa
thì 3 bạn lại gặp nhau ở câu lạc bộ làn thứ hai?
Bài 9: Số học sinh khối 6 của trường khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, hay 18 hàng đều
U U
dư ra 9 học sinh. Hỏi số học sinh khối 6 trường đó là bao nhiêu? Biết rằng số đó lớn hơn
300 và nhỏ hơn 400.
Bài 10: Số học sinh lớp 6 của Quận 11 khoảng từ 4000 đến 4500 em khi xếp thành hàng
U U
22 hoặc 24 hoặc 32 thì đều dư 4 em. Hỏi Quận 11 có bao nhiêu học sinh khối 6?
a) -7 < x < -1 c) -1 ≤ x ≤ 6
b) -3 < x < 3 d) -5 ≤ x < 6
Bài 3: Tìm tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn:
U U
a) -4 < x < 3 g) -1 ≤ x ≤ 4
b) -5 < x < 5 h) -6 < x ≤ 4
c) -10 < x < 6 i) -4 < x < 4
d) -6 < x < 5 j) x< 4
e) -5 < x < 2 k) x≤ 4
f) -6 < x < 0 l) x< 6
Bài 1*:
U
a) A = 20 + 21 + 22 + 23 + … + 22010 Và B = 22011 - 1.
P P P P P P P P P P P P
b) A = 2009.2011 và B = 20102. P P
c) A = 1030 và B = 2100 P P P
d) A = 333444 và B = 444333 P P P
e) A = 3450 và B = 5300 P P P
a) 2x.4 = 128
P P c) 2x.(22)2 = (23)2 P P P P P P P P P
b) x15 = x P P d) (x5)10 = x P P P P
a) A = 3 + 32 + 33 + … + 320 P P P P P
b) B = 11 + 112 + 113 P P P
HÌNH HỌC
Bài 1: Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm,
U U
2cm, ON = 7cm. Trên tia Oy lấy điểm P sao cho OP= 3m.
a) Trong 3 điểm O, M, N điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? vì sao?
b) Tính MN
c) Trên tia NM, lấy điểm P sao cho NP = 4cm. Điểm M có là trung điểm của đoạn
thẳng NP không? Vì sao?
Bài 9 : Vẽ đoạn thẳng AC = 5cm. Vẽ điểm B trên đoạn thẳng AC sao cho BC = 3cm.
U U
a) Tính AB?
b) Trên tia đối của tia BA vẽ điểm D sao cho BD = 5cm, so sánh AB và CD.
c) Hỏi B có là trung điểm của OA không? Tại sao?
Bài 10: Cho đoạn thẳng MN = 8cm. Gọi R là trung điểm của MN.
U U
a) Tính MR và RN.
b) Lấy P, Q trên đoạn MN sao cho MP = NQ = 3cm. Tính PR, RQ.
c) Điểm R có là trung điểm của đoạn PQ không? Vì sao?
Bài 11 : Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 7cm ; OB = 3cm.
U U
a) Tính AB.
b) Cũng trên Ox lấy điểm C sao cho OC = 5cm. Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm
giữa hai điểm còn lại?
c) Tính BC ; CA.
d) Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng nào? Vì sao?
Bài 12 : Cho E là điểm thuộc đoạn thẳng MN. Biết ME = 6cm, MN = 12cm.
U U
Bài 13. Xác định vị trí của ba điểm A, B, C đối với nhau, nếu biết:
Bài 14. Trên tia Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 5cm, AC = 2cm.
b. Lấy điểm D trên tia Ax sao cho AD = 10cm. Chứng minh điểm B nằm giữa hai điểm
C, D.
c. Lấy điểm E thuộc tia Ax sao cho BE = 1,5cm. Tính độ dài đoạn thẳng ED.
d. Lấy điểm G thuộc tia đối của tia Ax sao cho AG = 2cm. CM: A là trung điểm của GC.
U U
Bài 15. Trên tia Ox lấy các điểm M, I, N sao cho OM =3cm, OI =5,5cm.ON = 8cm.
Bài 16. Cho điểm P nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Px, điểm N thuộc
b. Lấy điểm E trên đoạn thẳng PM sao cho PE = 3cm. So sánh hai đoạn thẳng NE và PM.
c. Lấy F là trung điểm đoạn thẳng NP. CM: E là trung điểm của đoạn MF
U U
Bài 17. Trên tia Ax xác định điểm H và điểm K sao cho AH = 3,5cm ; AK= 7cm
b. Trên tia đối của tia Ax lấy P sao cho A là trung điểm của đoạn PH. So sánh PH và
AK.
c. Trên đoạn thẳng PH lấy điểm I sao cho PI=2cm. Chứng minh A ở giữa H và I.
Bài 18 : Cho 2 tia Ox và Oy đối nhau. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 2cm. Trên
tia Oy lấy điểm B và C sao cho OB = 1cm ; OC = 4cm.
Bài 19 : Cho đoạn thẳng AB = 7cm. Lấy điểm C nằm trên đoạn AB sao cho AC = 3cm.
N là trung điểm của đoạn CB.
Bài 20. Cho 51 đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau và
không có ba đường thẳng nào đồng quy. Tính số giao điểm của chúng?
Tài liệu sưu tầm – Tổng hợp từ nhiều nguồn nên không tránh khỏi những sai sót!
Quý thầy cô sử dụng khi thấy sai vui lòng báo lại để em sửa bài nhé!